Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

luyện tập phép trừ phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.53 KB, 20 trang )

Giáo viên: Hà Như Quỳnh
Lớp : 8A
Kiểm tra bài cũ
1. Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết dạng tổng quát?
Áp dụng tính:
2
3 x 6
b)
2x 6 2x 6x


+ +
4x 7 3x 6
a)
2x 2 2x 2
+ +

+ +

Phân thức đối của phân thức là phân thức
Cách tìm phân thức đối

Quy tắc trừ phân thức:
A
B

A
B
A A B
B B A


− = =

A C A C
( )
B D B D
− = + −
4x 7 3x 6 4x 7 (3x 6)
a)
2x 2 2x 2 2x 2 2x 2
+ + + − +
− = +
+ + + +
4x 7 3x 6 x 1 1
2x 2 2(x 1) 2
+ − − +
= = =
+ +
2
3 x 6 3 x 6
b)
2x 6 2x 6x 2(x 3) 2x(x 3)
− −
− = −
+ + + +
3x x 6 3x (x 6)
2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3)
− − −
= − = +
+ + + +
3x 6 x 2x 6 2(x 3) 1

2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3) x
+ − + +
= = = =
+ + +
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phương pháp:

Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần)

Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả.
Bài 35(sgk/30) thực hiện phép tính:
2
x 1 1 x 2x(1 x)
a)
x 3 x 3 9 x
+ − −
− −
− + −
2 2
3x 1 1 x 3
b)
(x 1) x 1 1 x
+ +
− +
− + −
2
7x 6 3x 6
b)
2x(x 7) 2x 14x
+ +


+ +
Bài 33(sgk/50) Làm phép tính:
2
3 3
4 5 6 5
a)
10 10
− −

xy y
x y x y
Bài 34(sgk/30) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
4 13 48
a)
5 (x 7) 5 (7 x)
+ −

− −
x x
x x
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phương pháp:

Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần)

Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả.
2
3 3
4xy 5 6y 5

a)
10x y 10x y
− −

Bài 33(sgk/50) Làm phép tính:
2 2
3 3 3
4 5 (6 5) 4 5 6 5
10 10 10
− − − − − +
= + =
xy y xy y
x y x y x y
2
3 3 3
4 6 2 (2x 3y) 2x 3
10 2 .5 5
− − −
= = =
xy y y y
x y y x x
2
7x 6 3x 6
b)
2x(x 7) 2x 14x
+ +

+ +
7x 6 3x 6
2x(x 7) 2x(x 7)

+ +
= −
+ +
7x 6 3x 6 7x 6 3x 6
2x(x 7) 2x(x 7) 2x(x 7) 2x(x 7)
+ + + − −
= − = +
+ + + +
7x 6 3x 6 4x 2x
2x(x 7) 2x(x 7) x 7
+ − −
= = =
+ + +
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phương pháp:

Quy đồng mẫu thức các phân thức (nếu cần)

Cộng trừ các phân thức cùng mẫu, rút gọn kết quả.
Bài 34(sgk/30) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
4 13 48
a)
5 (x 7) 5 (7 x)
+ −

− −
x x
x x
4 13 48
5 (x 7) 5 (x 7)

+ −
= +
− −
x x
x x
5( 7) 1
5 (x 7)

= =

x
x x
4 13 48 4 13 48 5 35
5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7)
+ − + + − −
= + = =
− − − −
x x x x x
x x x x
Bài 35(sgk/30) thực hiện phép tính:
2 2
x 1 1 x 2x(1 x) x 1 1 x 2x(1 x)
a)
x 3 x 3 9 x x 3 x 3 x 9
+ − − + − −
− − = − +
− + − − + −
x 1 1 x 2x(1 x)
x 3 x 3 (x 3)(x 3)
+ − −

= − +
− + + −
(x 1)(x 3) (1 x)(x 3) 2x(1 x)
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3)
+ + − − − −
= + +
+ − + − + −
2 2 2
x 4x 3 ( x 4x 3) 2 x 2 x
(x 3)(x 3)
+ + − − + − + −
=
+ −
2 2 2
x 4x 3 x 4x 3 2x 2x
(x 3)(x 3)
+ + + − + + −
=
+ −
2x 6 2(x 3) 2
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3)
+ +
= = =
+ − + − −
2 2
3x 1 1 x 3
b)
(x 1) x 1 1 x
+ +
− +

− + −
2 2
3x 1 1 x 3
(x 1) x 1 (1 x )
+ +
= − −
− + − −
2 2
3x 1 1 x 3
(x 1) x 1 x 1
3x 1 1 x 3
(x 1)(x 1) x 1 (x 1)(x 1)
+ +
= − −
− + −
+ +
= − −
− − + − +
Bài 34(sgk/30) Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
4 13
a)
5 (x 7)
+


x
x
4 13 48
5 (x 7) 5 (x 7)
+ −

= +
− −
x x
x x
5( 7)
5 (x 7)

=

x
x
4 13 48 4 13 48 5 35
5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7) 5 (x 7)
+ − + + − −
= + = =
− − − −
x x x x x
x x x x
1
=
x
48
5 (7 x)


x
x
A
Bài 1: Tìm phân thức A thỏa mãn:
4x 13 1

A
5x(x 7) x
+
⇒ = −

2
2 2 3
1 1 x 2x
b) A
x x 1 x x x 1
+
− = +
+ + − −
2
1
A
x x 1
= −
+ +
2
2 3
1 x 2x
x x x 1
 
+
+
 ÷
− −
 
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7
2
2 x 5x
A
5x 3 x(5x 3)

= −
+ +
Phương pháp:

Rút gọn biểu thức.

Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn.
1 1 1
B
(x 2)(x 3) x 3 (x 2)(4x 7)
= + −
+ + + + +
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7
Phương pháp:

Thực hiên phép tính rút gọn biểu thức.

Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn.
2
A
5x 3
= −
+

2
x 5x
x(5x 3)

+
2 x(x 5)
5x 3 x(5x 3)

= −
+ +
2 x 5 2 (x 5)
5x 3 5x 3 5x 3 5x 3
− − −
= − = +
+ + + +
2 5 x x 7
5x 3 5x 3
+ − − +
= =
+ +
Thay x=7 vào (1) ta có:
(1)
7 7 0
A(7) 0
5.7 3 38
− +
= = =
+
Vậy giá trị của A tại x=7 là : 0
2

x 5x
x(5x 3)

+
Lưu ý: Kiểm tra xem các phân thức trong biểu thức đã rút
gọn triệt để chưa. Nếu chưa thì rút gọn trước khi quy
đồng.
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7
Phương pháp

Rút gọn biểu thức.

Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn.
1 1 1
B
(x 2)(x 3) x 3 (x 2)(4 x 7)
= + −
+ + + + +
1 1 1 1
(x 2) x 3 x 3 (x 2)(4 x 7)
1 1
(x 2) (x 2)(4x 7)
= − + −
+ + + + +
= −
+ + +
Phép trừ phân thức với bài toán thực tế

Biểu diễn qua x:

- Số sp phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch;
- Số sp thực tế đã làm được trong một ngày;
- Số sp làm thên trong một ngày;

Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với
x = 25
Số Sản phẩm Thời gian
Theo KH Sp
Thực tế Sp
Bài 36 (SGK/51)
10000
10080
x ngày
x 1 ngày

Bài tập trắc nghiệm
Thực hiện phép trừ Cách thực hiên nào
sau đây là sai?
2x x 1
x 1 x 1 x 1
− −
− − −
2x x 1 2x x 1
(A) ;
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 
− − = − − =
 ÷
− − − − − −
 

2x x 1 2x x 1
(B) ;
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 
− − = − − =
 ÷
− − − − − −
 
2x x 1 2x x 1
(C) ;
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 
− − = − + =
 ÷
− − − − − −
 
2x x 1 2x x 1
(D) ;
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
− −
− − = + + =
− − − − − −
2x x 1 2x x 1
(B) ;
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 
− − = − − =
 ÷
− − − − − −
 

2x x 1 2x x 1
(D) ;
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
− −
− − = + + =
− − − − − −
Hướng dẫn về nhà

Xem lại các dạng bài đã học:

Làm bài tập 37 Sgk/51

Làm các bài tập 1,2,3,4,5 đề cương ôm tập học kì 1
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7
Phương pháp:

Thực hiên phép tính rút gọn biểu thức.

Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn.
2
A
5x 3
= −
+
2
x 5x
x(5x 3)


+
2 x(x 5)
5x 3 x(5x 3)

= −
+ +
2 x 5 2 (x 5)
5x 3 5x 3 5x 3 5x 3
− − −
= − = +
+ + + +
2 5 x x 7
5x 3 5x 3
+ − − +
= =
+ +
Thay x=7 vào (1) ta có:
(1)
7 7 0
A(7) 0
5.7 3 38
− +
= = =
+
Vậy giá trị của A tại x=7 là : 0
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức tại x=7
Phương pháp:


Thực hiên phép tính rút gọn biểu thức.

Thay giá trị đã cho của biến vào biểu thức đã rút gọn.
2
A
5x 3
= −
+
2
x 5x
x(5x 3)

+
2 x(x 5)
5x 3 x(5x 3)

= −
+ +
2 x 5 2 (x 5)
5x 3 5x 3 5x 3 5x 3
− − −
= − = +
+ + + +
2 5 x x 7
5x 3 5x 3
+ − − +
= =
+ +
Thay x=7 vào (1) ta có:
(1)

7 7 0
A(7) 0
5.7 3 38
− +
= = =
+
Vậy giá trị của A tại x=7 là : 0
2
x 5x
x(5x 3)

+
Bài 35(sgk/30) thực hiện phép tính:
2 2
x 1 1 x 2x(1 x) x 1 1 x 2x(1 x)
a)
x 3 x 3 9 x x 3 x 3 x 9
+ − − + − −
− − = − +
− + − − + −
2 2 2
2 2 2
x 1 1 x 2x(1 x)
x 3 x 3 (x 3)(x 3)
(x 1)(x 3) (1 x)(x 3) 2x(1 x)
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3)
x 4x 3 ( x 4x 3) 2x 2x
(x 3)(x 3)
x 4x 3 x 4x 3 2 x 2 x
(x 3)(x 3)

2x 6 2(x 3) 2
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3
+ − −
= − +
− + + −
+ + − − − −
= + +
+ − + − + −
+ + − − + − + −
=
+ −
+ + + − + + −
=
+ −
+ +
= = =
+ − + − −
)
2 2
3x 1 1 x 3
b)
(x 1) x 1 1 x
+ +
− +
− + −
2 2
3x 1 1 x 3
(x 1) x 1 (1 x )
+ +
= − −

− + − −
2 2
3x 1 1 x 3
(x 1) x 1 x 1
3x 1 1 x 3
(x 1)(x 1) x 1 (x 1)(x 1)
+ +
= − −
− + −
+ +
= − −
− − + − +

×