Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

giáo án bài giảng toán 8 vỗ bá thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 24 trang )


Ngêi thùc hiÖn: Võ Bá Thao
Trường THCS SỐ I PHƯỚC SƠN – TUY PHƯỚC
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ GIÁO VỀ DỰ THAO GIẢNG CỤM
HÌNH HỌC
Líp 8

TẬP THỂ LỚP 8A
1
KÍNH CHÀO
Q THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ
GI TH M L PỜ Ă Ớ

Nêu trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác?
Em hãy giải thích vì sao ∆ABC ∆EDC trong hình vẽ sau đây?
Áp dụng:
∆ABC ∆EDC (gg) vì có:
Đáp: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Vì (slt) ⇒ AB // DE. Do đó: ∆ABC ∆EDC
(định lí về tam giác đồng dạng)
· ·
( )ABC CDE gt
=
·
·
(ACB DCE
=
ñoái ñænh)
Em có cách giải nào


khác hơn?
DB
ˆˆ
=
S
S
S
C
6
3
x
y
2
3,5
D
E
A
B

-Căn cứ vào tỉ số đồng dạng của hai tam
giác đồng dạng ABC và EDC hoặc;
-Dựa vào hệ quả định lí Ta-lét vì có
AB//DE.
Hình vẽ bên là nội dung của bài
tập 38/79-sgk, vậy làm thế nào
để tính được x, y?
Suy ra:
AB BC AC
ED DC EC
= =

2
1
6
3
3,5
2
===
x
y
Nên:
Vậy: y = 4 ; x = 1,75
C
6
3
x
y
2
3,5
D
E
A
B

C
ác
t


n
g

h

p
đồ
n
g
d

n
g
củ
a
h
a
i
ta
m
g

c
:


Tr
ư

n
g
h


p
1
:
c

c


c


Tr
ư

n
g
h

p
2
:
c

g


c


Tr

ư

n
g
h

p
3
:
g


g
Ta đã học các trường hợp
đồng dạng nào của hai
tam giác?

Thø 5, ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2012
TiÕt 47
1. Hệ thống lý thuyết:
Bài tập 1:
LUYỆN TẬP
VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
Điền vào chỗ trống ( ) trong bảng sau:
Cho ∆ABC và ∆A’B’C’
∆A’B’C’ ∆ABC khi ∆A’B’C’ = ∆ABC khi
a) A’B’ = AB; B’C’ = . . .;
. . . = AC(c.c.c)
b) A’B’ = AB; ;


B’C’ =
(c.g.c)
(c.g.c)
c) Â’ = ; A’B’ = ;

(g.c.g)
(g.c.g)
A'B'
a) =
AB
A'B'
b) =
AB
µ
;B'=
µ
B'=
µ
B'=
µ
B'=
S
(c.c.c)
=
B'C' C'A'
BC CA
BC
BC
A’C’
A’C’

B'C'
BC
;
(c.g.c)
ˆ
B

c)A'= ;
µ
A
$
(g.g)
B
BC
BC
ˆ
B
AB
AB
µ
A
ˆ
B
A
B
C
B'
A'
C'
A

B
C
B'
C'
A'

Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống ( ) trong bảng sau:
Cho ∆ABC và ∆A’B’C’
∆A’B’C’ ∆ABC khi ∆A’B’C’ = ∆ABC khi



A'B'
b) =
AB
Β'C'
ΒC
;

$
B' B
= ;
S
a) A’B’ = AB; B’C’ =
a) A’B’ = AB; B’C’ =
BC
BC
;
;



A’C’
A’C’
= AC (c.c.c)
= AC (c.c.c)
b) A’B’ = AB;
b) A’B’ = AB;


B’C’ =
B’C’ =
BC
BC
(c.g.c)
(c.g.c)

$
B' (gB .c.g)
=
µ
µ

$
c) và B' (g.g)B
A'= =A

$
B' (c cB .g. )
=

c) Â’ =
c) Â’ =
Â
Â
; A’B’ =
; A’B’ =
AB
AB
;
;
Hãy so sánh các trường
hợp đồng dạng và bằng
nhau của hai tam giác?
B'C' C'A'
(c.
BC A
)
C
c.c
=
A'B'
a) =
AB

µ
µ

$
) và (g.g)
'

c B B'
A A
= =
Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống ( ) trong bảng sau:
Cho ∆ABC và ∆A’B’C’
∆A’B’C’ ∆ABC khi ∆A’B’C’ = ∆ABC khi



B'C' C'A'
(c.
BC A
)
C
c.c
=
A'B'
a) =
AB
A'B'
b)
AB
=

à v
Β'C'
ΒC

$

;
B' B
=
S
a) A’B’ = AB; B’C’ =
a) A’B’ = AB; B’C’ =
BC
BC
;
;


A’C’
A’C’
= AC (c.c.c)
= AC (c.c.c)
b) A’B’ = AB;
b) A’B’ = AB;


B’C’ =
B’C’ =
BC
BC
(c.g.c)
(c.g.c)

$
(g.c.g)


B' B
=

$
(c.g.c)

B' B
=
c) Â’ =
c) Â’ =
Â
Â
; A’B’ =
; A’B’ =
AB
AB
;
;



Điều cần nhớ khi so sánh các
trường hợp đồng dạng và bằng
nhau của hai tam giác là:
 Giống nhau:
+ Có ba trường hợp.
+ Có các góc tương ứng bằng nhau.
 Khác nhau:
+ Hai tam giác đồng dạng thì các cạnh tương ứng tỉ lệ.
+ Hai tam giác bằng nhau thì các cạnh tương ứng bằng

nhau.

2.Luyện tập:
Bài tập 2: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước
như trong hình 35
α)
α)


ABC và
ABC và


A’B’C’ có đồng dạng với
A’B’C’ có đồng dạng với
nhau không? Vì sao?
nhau không? Vì sao?
b)
b)
Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?
Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?


ABC
ABC


A’B’C’
A’B’C’
Bài giải:

' '
AB
A B
=
' '
AC
A C
=
' '
BC
B C
=

'''''' CB
BC
CA
AC
BA
AB
==
' ' ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
⇒ = =

Nên ∆ABC ∆A’B’C’ (c.c.c)
6
' ' 4
3
2

AB
A B
= =
9
;
' '
3
26
AC
A C
= =
a) Vì:
a) Vì:
b) Nếu P; P’ lần lượt là chu vi của ∆ABC và ∆A’B’C’
6 + 9 +12 27
=
4 + 6 + 8 18
=
P
P'
=
=
++
++
'C'B'C'A'B'A
BCACAB
S
S
12
' '

3
28
BC
B C
= =
Ta có:
Ta có:
12
6
9
8
4
6
Hình 35
A
B'
C'
A'
B
C
3
2
3
2
;
3
2
;
3
2


* Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác
đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của hai tam
giác đó.
Qua bài tập trên, em có nhận
xét gì về tỉ số chu vi của hai tam
giác đồng dạng và tỉ số đồng
dạng của hai tam giác đó?

Bài tập 2: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước
như trong hình 35
α)
α)


ABC và
ABC và


A’B’C’ có đồng dạng với
A’B’C’ có đồng dạng với
nhau không? Vì sao?
nhau không? Vì sao?
b)
b)
Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?
Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?





ABC và
ABC và


A’B’C’ đồng dạng nên ta
A’B’C’ đồng dạng nên ta
lập được
lập được
tỉ số đồng dạng
tỉ số đồng dạng


áp dụng tính chất của dãy tỉ
áp dụng tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau
số bằng nhau
ta sẽ tính được độ dài 3 cạnh.
ta sẽ tính được độ dài 3 cạnh.
8
4
6
Hình 35
12
6
9
B
C
A
B'

C'
A'

b
à
i t

p
tr
ê
n
n
ếu


l
í d
o
n
à
o
đ
ó


b
à
i t

p

tr
ê
n
n
ếu


l
í d
o
n
à
o
đ
ó

độ


i
3
c

nh

củ
a
m

t


độ


i
3
c

nh

củ
a
m

t

ta
m
g
i
ác
ta
m
g
i
ác
b


a

m

t
,
nế
u

b


a
m

t
,
nế
u

bi
ết
t

số

ch
u
v
i
củ
a

2

ta
m

gi
á
c
bi
ết
t

số

ch
u
v
i
củ
a
2

ta
m

gi
á
c
đồ
n

g
d

n
g
đồ
n
g
d

n
g
t
a
c
ó
t
h


m

lạ
i
đ

d
à
i


c
c

n
h
đ
ó
đ
ư

c

t
a
c
ó
t
h


m

lạ
i
đ

d
à
i


c
c

n
h
đ
ó
đ
ư

c

kh
ô
n
g?

Nế
u
đ
ư

c
h
ãy


u
c
á

ch

tìm
?
kh
ô
n
g?

Nế
u
đ
ư

c
h
ãy


u
c
á
ch

tìm
?
B
C
A


Bài tập 3: Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng
với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường trung
tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng tỉ số k.
' ' ' 'A M A B
k
AM AB
= =

∆A’B’M’ ∆ABM
S
' ' ' 'B M A B
BM AB
=
µ
µ
'B B
=
M'
A'
M
B
C
A
B'
C’
' ' ' 'A M A B
k
AM AB
= =
Ta có:

Do đó:
Suy ra:
∆A’B’M’ ∆ABM(c.g.c)
S
µ
µ
'B B
=
' ' ' 'B M A B
BM AB
=

1
' '
B'M' ' '
2
1
BM
2
B C
B C
k
BC
BC
 
 ÷
= = =
 ÷
 ÷
 

1
' '
B'M' ' '
2
1
BM
2
B C
B C
k
BC
BC
 
 ÷
= = =
 ÷
 ÷
 

* Nhận xét: Tỉ số hai trung tuyến cùng
xuất phát từ một đỉnh tương ứng của hai tam
giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của hai
tam giác đó.
Em có nhận xét gì về tỉ số hai
trung tuyến cùng xuất phát từ
một đỉnh tương ứng của hai tam
giác đồng dạng?

Bài tập 4: Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi O là giao
điểm của hai đường chéo AC và BD.

a) Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC.
b) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự
tại H và K. Chứng minh rằng
OH AB
=
OK CD
OA.OD = OB.OC

OA OB
OC OD
=
∆OAB ∆OCD

S
D
C
A
B
O
·
·
( )ABD BDC slt
=
OA OB
OC OD
=
a) Xét hai tam giác OAB và OCD ta có AB // DC (gt)
Do đó: ∆OAB ∆OCD

Vậy: OA.OD = OB.OC

S
Nên:
H
K
·
·
( )BAC ACD
slt
=
(g.g)

Thø 5, ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2012
TiÕt 47
1. Hệ thống lý thuyết:
LUYỆN TẬP
VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
2. Luyện tập:

Ghi nhớ:
 Tỉ số chu vi, tỉ số hai trung tuyến và tỉ số
hai đường phân giác cùng xuất phát từ một
đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng
bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
* Ở tiết trước ta đã rút ra nhận xét: Tỉ số hai
đường phân giác cùng xuất phát từ một đỉnh
tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng

tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.
 Muốn chứng minh hai cặp đoạn thẳng tỉ lệ ta
thường chứng minh hai tam giác đồng dạng có
các cặp tương ứng tỉ lệ đó.

Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong
mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần
quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì
món quà hiện ra. Nếu trả lời sai câu hỏi thì
món quà không hiện ra. Thời gian suy nghó
cho mỗi câu là 15 giây.

Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau:
1)Nếu ∆ABC và ∆OMN có thì:
∆ABC ∆OMN
∆ABC ∆NMO
A.

B.

C.

D.

∆ABC ∆MNO
∆ABC ∆NOM
S
S
S
S

B = M ; C = O
2)Nếu hai tam giác có các cạnh 2cm; 2cm;
1cm và 1cm; 1cm; 0,5cm thì:
A. Đồng dạng
B. Không đồng dạng
3)Độ dài x trong hình vẽ bên là:

A. 2 B. 6 C. 1,5
4
2
x
3
C
D
E
A
B
HỘP QUÀ CHỜ BẠN

Bài 40/80 sgk. Tương tự bài tập
Bổ sung câu hỏi sau: Gọi giao điểm của BE và CD là O.
Hỏi:
+ ∆ABE có đồng dạng với ∆ACD không? Giải thích?
+ ∆OBD có đồng dạng với ∆OCE không? Giải thích?
15
20
8
6
O
B

C
A
E
D
?3 / 77-sgk
Câu hỏi yêu cầu ta cần chứng minh:
+ ∆ABE ∆ACD
+ ∆OBD ∆OCE
S
S



Xem và hoàn thành các bài tập tại lớp. Nắm
chắc các kiến thức về trường hợp đồng dạng
của hai tam giác.

Bài tập về nhà: 40, 41, 43, 44 /80 sgk.

Chuẩn bị tiết sau tiếp tục luyện tập, cần chuẩn
bị bài tập và mang đồ dùng đầy đủ.

×