1
Chương 1. Truyền nhiệt
Câu 1 Khi nào quá trình truyền nhiệt được gọi là truyền nhiệt ổn định?
Câu 2 Khi nào quá trình truyền nhiệt được gọi là truyền nhiệt không ổn định?
Câu 3 Dẫn nhiệt là quá trình nhiệt lượng được truyền từ
Câu 4 Cấp nhiệt là quá trình nhiệt lượng được truyền từ
Câu 5 Đại lượng đặc trưng cho quá trình truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt là đại lượng nào sau đây?
Câu 6 Đại lượng đặc trưng cho quá trình truyền nhiệt bằng cấp nhiệt là đại lượng nào sau đây?
Câu 7 Quá trình truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt được xác định thông qua định luật nào sau đây?
Câu 8 Quá trình truyền nhiệt bằng cấp nhiệt được xác định thông qua định luật nào sau đây?
Câu 9 Trong tính toán truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt, khi nào tường ống được xem như tường phẳng?
Câu 10 Dòng đối lưu được chia thành mấy dạng?
Câu 11 Khi nào quá trình truyền nhiệt được gọi là truyền nhiệt đẳng nhiệt ổn định?
Câu 12 Khi nào quá trình truyền nhiệt được gọi là truyền nhiệt biến nhiệt ổn định?
Câu 13 Khi nào quá trình truyền nhiệt được gọi là truyền nhiệt biến nhiệt không ổn định?
Câu 14 Quá trình truyền nhiệt đẳng nhiệt giữa hai lưu thể qua tường một lớp xảy ra mấy giai đoạn?
Câu 15 Quá trình truyền nhiệt đẳng nhiệt giữa hai lưu thể qua tường phẳng xảy ra theo thứ tự như thế n
ào sau đây?
Câu 16 Quá trình nhiệt lượng truyền từ lưu thể nóng đến tường là quá trình truyền nhiệt gì?
Câu 17 Quá trình nhiệt lượng truyền từ tường đến lưu thể nguội là quá trình truyền nhiệt gì?
Câu 18
Trong trường hợp tổng quát, hiệu số nhiệt độ trong truyền nhiệt đẳng nhiệt ∆t đư
ợc xác định theo công thức n
Câu 19
Trong trường hợp tổng quát, hiệu số nhiệt độ trong truyền nhiệt biến nhiệt ổn định ∆t
log
đư
ợc xác định theo công thức n
đây?
Câu 20 Chiều chuyển động của lưu thể sẽ ảnh hưởng đến quá trình truyền nhiệt trong trường hợp n
ào sau đây?
Câu 21
Trong tính toán t
log
thì giữa ∆t
1
, ∆t
2
như thế nào?
Câu 22 Chiều chuyển động của lưu thể sẽ ảnh hưởng đến quá trình truyền nhiệt trong trường hợp nào?
Câu 23 Tập hợp tất cả các giá trị nhiệt độ trong vật thể, trong môi trường tại cùng một thời điểm đư
ợc gọi l
Câu 24 Tập hợp tất cả các điểm có cùng một giá trị nhiệt độ tại cùng một thời điểm được gọi là gì?
Câu 25 Quá trình đối lưu tự nhiên xảy ra là do yếu tố nào?
Câu 26 Hãy chọn điều kiện không quan trọng khi chọn chất tải nhiệt:
Câu 27 ChuNn số đặc trưng cho quá trình cấp nhiệt ở bề mặt phân chia pha là chuNn số nào?
Câu 28 ChuNn số đặc trưng cho tính chất vật lý của môi trường là chuNn số nào?
Câu 29 Trường nhiệt độ là gì?
Câu 30 Mặt đẳng nhiệt là gì?
Câu 31 Đối với chất rắn, độ dẫn nhiệt (hay hệ số dẫn nhiệt) thay đổi như thế nào?
Câu 32 Trong các chất lỏng sau, chất nào có hệ số dẫn nhiệt giảm khi nhiệt độ tăng?
Câu 33 Trong các chất lỏng sau, chất nào có hệ số dẫn nhiệt tăng khi nhiệt độ tăng?
Câu 34 Quá trình đối lưu tự nhiên xảy ra là do yếu tố nào?
Câu 35 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Câu 36 Đối với đa số chất lỏng, độ dẫn nhiệt (hay hệ số dẫn nhiệt) thay đổi như thế nào?
Câu 37 Trong quá trình dẫn nhiệt ổn định, nhiệt lượng thay đổi như thế nào?
2
Câu 38 Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A Đối vật thể hay môi trường, hệ số dẫn nhiệt càng cao nhiệt lượng truyền qua càng cao
B Đối vật rắn hệ số dẫn nhiệt càng cao nhiệt lượng truyền qua càng cao
C Đối vật thể hay môi trường, hệ số dẫn nhiệt càng cao nhiệt lượng truyền qua càng thấp
D Đối vật rắn hệ số dẫn nhiệt càng cao nhiệt lượng truyền qua càng thấp
Câu 39 Sự thay đổi nhiệt độ trên một đơn vị chiều dài theo phương pháp tuyến với bề mặt đẳng nhiệt là l
ớn nhất đ
Câu 40 ChuNn số đặc trưng cho quá trình truyền nhiệt khi đối lưu tự nhiên được gọi là:
Câu 41
Hình vẽ này dùng cho các câu 133, 134
Dòng nóng giảm nhiệt độ từ 80
0
xuống 60
0
C
Dòng lạnh tăng nhiệt độ từ 20
0
C lên 50
0
C
Quá trình chuyển động của hai dòng lưu thể là
Câu 42
Hiệu nhiệt độ trung bình giữa hai dòng lưu chất là
Câu 43 Quá trình truyền nhiệt đẳng nhiệt giữa hai lưu thể qua tường phẳng nhiều lớp thì nhiệt lượng v
à nhi
Câu 44 Giả sử nhiệt truyền từ trong ra ngoài trong một tường ống nhiều lớp thì nhiệt lượng và nhi
ệt độ thay đổi nh
45
Đối với quá trình truyền nhiệt nào sau đây thì chiều của dòng lưu thể không ảnh hư
ởng đến quá tr
46
Trong công thức Q = K.F. t
log
thì ∆t
log
là
Chương 2. Đun nóng – Làm nguội – gưng tụ
Câu 1 Khi chọn chất tải nhiệt cần chú ý những yêu cầu nào về sau đây chất tải nhiệt?
Câu 2 Đun nóng bằng hơi nước bão hòa chỉ thực hiện trong trường hợp nào sau đây?
Câu 3 Hơi nước bão hòa có hệ số cấp nhiệt như thế nào?
Câu 4 Hơi nước bão hòa có giá trị nhiệt độ là bao nhiêu khi ở áp suất tuyệt đối 1 at?
Câu 5 Ưu điểm của đun nóng bằng khói lò là gì?
Câu 6 Nhưc im ca un nóng bng hơi nưc bão hòa là gì?
50
0
C
20
0
C
80
0
C
60
0
C
50
0
C
20
0
C
80
0
C
60
0
C
3
Câu 7 Nhưc im ca un nóng bng khói lò là gì?
Câu 8 Quá trình un nóng bng dòng in có th to nhit t giá tr bao nhiêu?
Câu 9 Các cht ti nhit c bit có c im gì?
Câu 10 un nóng bng hơi nưc trc tip thưng áp dng i vi lưu cht nào?
Câu 11 Trong un nóng bng hơi nưc trc tip, các dòng phân b như th nào?
Câu 12 Ti sao trong các thit b un nóng bng hơi nưc gián tip phi tháo nưc ngưng?
Câu 13 Quá trình un nóng thưng ưc s dng trong các quá trình nào trong công ngh hoá hc?
Câu 14 Phương pháp làm ngui trc tip bng nưc á thưng áp dng trong trưng hp nào sau ây?
Câu 15 Khi làm ngui trc tip bng phương pháp t bay hơi s xy ra các quá trình gì?
Câu 16 Trong quá trình làm ngui khí trc tip bng cht lng thì cht lng phi tha iu kin gì?
Câu 17
Nu làm ngui nhit cn t thp hơn t 15÷30
0
C thì dùng tác nhân làm ngui nào sau ây?
Câu 18 Khi nào quá trình ngưng t ưc gi là ngưng t b mt?
Câu 19 Khi nào quá trình ngưng t ưc gi là ngưng t hn hp?
Câu 20 Trong thit b ngưng t gián tip, các dòng lưu cht thưng ưc phân b như th nào?
Câu 21 Trong thit b ngưng t trc tip, tăng hiu qu truyn nhit, ta cn x lý như th nào?
Câu 22 Khi nào thit b ngưng t trc tip ưc gi là thit b ngưng t trc tip loi khô?
Câu 23 Khi nào thit b ngưng t trc tip ưc gi là tit b ngưng t trc tip loi ưt?
Câu 24 Trong thit b ngưng t Baromet, chiu cao ng Baromet có giá tr bao nhiêu?
Câu 25 Trong thit b trao i nhit loi v bc, chiu cao ca v ngoài có c im gì?
Câu 26 Thit b truyn nhit loi v ng 2-1, nghĩa là gì?
Câu 27 Thit b truyn nhit loi v ng 1-1, nghĩa là gì?
Câu 28 Khói lò ưc to thành như th nào?
Câu 29 Ti sao ngun nhit cung cp bng khói lò ít ưc s dng hơn hơi nưc bão hòa?
Câu 30 Ti sao khi un nóng bng khói lò thit b thưng nhanh hng?
Câu 31 Trong các ngun nhit sau, loi nào d iu chnh nht?
Câu 32 Ngưng t là gì?
Câu 33
Khi t chc dòng chy trong thit b truyn nhit loi v ng, t mc ích bn cơ hc, d
òng l
ưc b trí như th nào?
Câu 34 Ti sao trong thit b truyn nhit v ng, dòng lưu cht có nhit cao thưng ư
c b trí phía trong ng?
Câu 35 Trong thit b truyn nhit v ng xuôi chiu, trưng hp nào sau ây có th xy ra?
Câu 36 Trưng hp nào sau ây nhit ra ca dòng lnh có th cao hơn nhit ra ca dòng nóng?
Câu 37
Cho mt thit b truyn nhit v ng 1-1 có nhit vào và ra i vi dòng nóng ln lưt là 70
o
C và 40
45
o
C, ta s t chc dòng chy theo trưng hp nào sau ây?
Câu 38
Trong thit b truyn nhit v ng xuôi chiu 1-1, nhit vào và ra ca dòng lnh ln lưt là t
2
có nhit vào là t
1
=60
o
C, nhit ra t
1c
s như th nào?
Câu 39
Trong thit b truyn nhit v ng ngưc chiu 1-1, nhit vào và ra ca dòng lnh ln lưt l
à t
có nhit vào là t
1
=60
o
C, nhit ra t
1c
s như th nào?
Câu 40
Trong thit b v ng dùng ngưng t ng nhit dòng hơi có nhit là 80
o
C, dòng l
nh có nhit v
ra t
2c
s như th nào?
Câu 41 Quá trình nu nưc bng m trong sinh hot hng ngày là quá trình nào sau ây?
4
Câu 42 Trong trưng hp ngưng t hơi tinh khit áp sut không i thì nhit ca hơi s thay i nh
ư th
Câu 43
Trong thit b v ng dùng bc hơi ng nhit dòng cht lng có nhit sôi là 40
o
C, dòng nóng (p
t
1
=90
o
C, nhit ra t
1c
s như th nào?
Câu 44 Nhit hóa hơi ca hơi nưc bão hòa có c im gì?
Câu 45 Trong trưng hp nào hơi nưc bão hòa không th truyn nhit? Vì sao?
46
Thit b trao i nhit ng chùm có ưu im chính sau:
48
ây là sơ thit b:
49
ây là sơ thit b :
50
ây là sơ thit b :
5
51
ây là sơ thit b:
52
ây là sơ thit b:
52
ây là sơ thit b:
6
54
ây là sơ thit b:
55
ây là sơ thit b:
56
ây là sơ thit b:
7
57
ây là sơ thit b:
58
ây là sơ thit b:
59
ây là sơ thit b:
8
60
ây là sơ thit b:
61
ây là sơ thit b:
62
Chương
ây là sơ thit b:
3: Cô Đặc
Câu 1 Quá trình cô c là gì?
Câu 2 Khi nào quá trình cô c ưc gi là gián on ?
Câu 3 Ti sao quá trình cô c thưng tin hành iu kin chân không?
Câu 4 Trong cô c liên tc, dung dch cho vào ni thưng iu kin nào?
Câu 5 Cu to ca mt ni cô c v cơ bn gm nhng b phn nào?
9
Câu 6 Dung dch khi vào ni ưc gia nhit ti b phn nào?
Câu 7 Hơi th bay lên trong quá trình cô c là gì?
Câu 8 Trong h thng thit b cô c, hơi ngưng t ti thit b ngưng t Baromet là?
Câu 9 Trong các quá trình sau, quá trình nào ngưc vi quá trình cô c?
Câu 10 Trong dòng sn phNm sau khi cô c, hàm lưng cht tan như th nào so vi dung dch u?
Câu 11 c im ca quá trình cô c nhiu ni là gì?
Câu 12 Trong cô c nhiu ni xuôi chiu dung dch và hơi t phân b như th nào?
Câu 13 Trong cô c nhiu ni ngưc chiu dung dch và hơi t phân b như th nào?
Câu 14 Trong quá trình cô c nhiu ni xuôi chiu, dung dch s di chuyn sang các ni th nào?
Câu 15 Trong quá trình cô c nhiu ni ngưc chiu, dung dch s di chuyn sang các ni th nào?
Câu 16 Trong quá trình cô c nhiu ni xuôi chiu, h s truyn nhit thay i như th nào?
Câu 17 Trong quá trình cô c nhiu ni ngưc chiu, h s truyn nhit thay i như th nào?
Câu 18 So vi quá trình cô c nhiu ni ngưc chiu, thì xuôi chiu có c im gì?
Câu 19 i vi dung dch có nht ln cn cô c n nng cao ta chn phương pháp cô c nào?
Câu 20
Hình trên là sơ công ngh thit b :
10
Câu 21
Hình trên là sơ công ngh thit b :
Câu 22
Hình trên là sơ công ngh thit b :
Câu 23
Hình trên là sơ cu to thit b :
11
Câu 24
Hình trên là sơ cu to thit b :
Câu 25
Hình trên là sơ cu to thit b :
Câu 26
Hình trên là sơ cu to thit b :
12
27
Hình trên là sơ cu to thit b :
Bài tâp 1-1:
13
Tưng phng 2 lp, Lp thép không g dày
5 mm Lp cách nhit là vi amiăng 300 mm
Nhit hai bên tưng ln lưt là 120
0
C và 45
0
C.Bit h s dn
nhit ca thép không r và ca amiăng ln lưt là:
17,5λ
1
=
w/
m
0,279
λ
2
=
w/ m ,
Tính nhit tn tht qua 1 m
2
tưng và nhit tip xúc
Gii
a) Nhit tn tht
Theo phương trình dn nhit qua tưng phng ta có
q=
(
)
(
)
++
−
=
++
−
0,279
0,3
17,5
0,005
45120
λ
δ
λ
δ
tt
2
2
1
1
T2T1
=69,73 [w/m
2
]
b)Tính ta,
Do truyn nhit n nh q=q
1
=q
2
q
1
=q=
(
)
1
a
T11
δ
ttFλ
−
17,5
0,005
120
λ
δ
qtt
1
1
T1
a
73,69−=−=
=119,98
0
C
Bài tập 1-2: Một tường lò hai lớp có lớp trong là gạch chịu lửa có
chiều dày δ
1
=300 mm, và vỏ bọc ngoài bằng thép có chiều dày δ=10
mm, với hệ số dẫn nhiệt của gạch và thép lần lượt là 1 kcal/mh độ, và
40 kcal/mh độ. nhiệt độ trong lò, t
1
=800
0
C và nhiệt độ bên ngoài môi
trường bằng t
2
=35
0
C .Cho hệ số cấp nhiệt của không khí nóng trong
lò và hệ số cấp nhiệt của môi trường ngoài lần lượt là
α
1
=30
kcal/m
2
h độ, và
α
2
=14 kcal/m
2
h độ.
Tính:
a) Lượng nhiệt tổn thất ra môi trường
xung quanh?
b)Nhiệt độ giữa hai lớp tường lò?
Giải :
14
a) Theo phương trình truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường
phẳng ta có lượng
nhiệt truyền đi theo công thức sau.
Q= KF
∆
t
∆
t = t
1
– t
2
=800 – 35 =765
o
C.
Hệ số truyền nhiệt
K =
2
1
2
2
1
1
1
1
1
αλ
δ
λ
δ
α
+++
K =
14
1
40
01.0
1
3.0
30
1
1
+++
= 2,469 [kcal/m
2
h.độ]
q= k
∆
t =2,469.765 = 1888,78 [kcal/m
2
h]
b)Nhiệt độ giữa hai vách tường:
Vì truyền nhiệt ổn định nên q
1
=q =
1
α
(t
1
-t
T1
)
⇒
t
T1
= t
1
-
1
α
q
= 800 -
30
78
,
1888
= 737,04
0
C
mà q
2
=q =
1
1
δ
λ
( t
T1
– t
a
)
⇒
t
a
= t
T1
-
1
1
λ
δ
q
= 737,04 -
1
3
,
0
.
78
,
1888
= 170,4
0
C
Bài tập 1- 3: Mt thit b phn ng có có 3 lp v, lp trong bng thép
không g, lp gia là bông thy tinh và lp ngoài là thép thưng. Bit nhit
thành trong thit b có nhit là 90
C
°
và nhit b mt ngoài là 40
C
°
.
Cho chiu dày ln lưt 3 lp tưng thép không g, bông thy tinh và thép
thưng,
20mmδ
1
=
,
100mmδ
2
=
,
5mmδ
3
=
. H s dn nhit ln
lưt các bc tưng là:
17,5λ
1
=
,w/m
0,0372
λ
2
=
w/m,
46,5
λ
3
=
w/m
Xác nh :
a)Lưng nhit tn tht qua 1m
2
tưng
b)Nhit tip xúc gia các vách tưng
Gii
15
a)Nhit tn tht
Vì thit b phn ng có chiu dày mng do ó coi như tưng phng Theo
phương trình dn nhit qua tưng phng ta có
q=
(
)
(
)
46,5
0,005
0,0372
0,1
17,5
0,02
4090
λ
δ
λ
δ
λ
δ
t
t
3
3
2
2
1
1
T2T1
++
−
=
++
−
q=18,59 [W/m
2
]
b)Tính ta, tb :
Do truyn nhit n nh q=q
1
=q
2
=q
3
q
1
=q=
(
)
1
a
T11
δ
ttFλ
−
17,5
0,02
18,5990
λ
δ
qtt
1
1
T1
a
−=−=
t
a
=89,97
0
C
mà q
2
=q=
( )
b
a
2
2
tt
δ
λ
−
2
2
λ
δ
qtt
a
b
−=⇒
t
b
=89,97-18,59
40,0052
0,0372
0,1
=
hoc q
3
=q=
( )
T2b
3
3
tt
δ
λ
−
t
b
=t
T2
+ q
46,5
0,05
18,5940
3
λ
3
δ
+=
t
b
= 40,0019
0
C
Bài tâp 1-4: Tưng lò có hai lp
Lp gch chu la dày δ
1
= 400 mm
16
Lp gch thưng dày δ
2
= 200 mm
Nhit bên trong ca lò t
1
= 1000
0
C, nhit ca phòng xung quanh lò t
2
=
35
0
C.Cho h s dn nhit ca gch chu la
λ
1
= 1,005 w/m
o
C và ca gch
thưng
λ
2
= 0,28 w/m. Bit h s cp nhit t khí trong lò ti tưng α
1
=
30 Kcal/m
2
.h . H s cp nhit t tưng n không khí α
2
= 14 Kcal/m
2
h
.
Xác nh:
a) Nhit tn tht t b mt tưng.
b) Nhit ti vùng tip xúc gia gch chu la và gch thưng và nhit
hai b mt tưng.
Gii
a) Nhit tn tht
Theo phương trình dn nhit qua tưng
phng ta có:
Vì truyền nhiệt đẳng nhiệt tính qua một
m
2
ta có
q
1
= q
2
=q
q =k
∆
t
∆
t = t
1
– t
2
= 1000 – 35 = 965
o
C
Hệ số truyền nhiệt:
K =
2
2
1
1
α
1
λ
2
δ
λ
1
δ
α
1
1
+++
Mà
λ
1
= 1,005 [w/m ] = 1,005. 0,86= 0,8643 [Kcal/m.h.].
λ
2
= 0,28 [ w/m]. = 0,28 . 0,86 = 0,2408 [Kcal/m.h.].
α
1
= 30 [Kcal/m
2
.h.].
α
2
= [14 Kcal/m
2
h.].
K =
14
1
2408.0
2,0
8643,0
4,0
30
1
1
+++
= 0,715 [kcal/m
2
h.độ]
q= 0,715.965 =689,97 [kcal/m
2
h ]
b) xác địng nhiệt độ t
T1,
t
T2
, t
a
?
17
Từ phương trình q =q
1
=
1
α
(t
1
– t
T1
)
⇒
t
T1
= t
1
-
1
α
q
= 1000 -
30
689,97
= 977
o
C
mà q
2
=q =
1
1
δ
λ
( t
T1
– t
a
)
⇒
t
a
= t
T1
-
1
1
λ
qδ
t
a
= 977 -
0,8643
0,4
689,97.
= 657,6
0
C
mà q
3
=q =
2
δ
2
λ
( t
a
– t
T2
)
⇒
t
T2
= t
a
-
2
λ
2
q
δ
t
T2
=657,6 -
2408,0
2
,
0
.
97
,
689
=84,6
o
C
Bài tâp 1-5: Quá trình trao i nhit gia hai lưu th qua tưng phng mt
lp nhit hai dòng lưu th ln lưc t
1
= 115
0
C t
2
= 40
0
C. B dày tưng δ =
10 mm. Bit h s dn nhit ca tưng là 46,5 w/m., h s cp nhit t lưu
th ti tưng và t tưng n lưu th ln lưc là α
1
= 250 W/m
2
; α
2
= 12
W/m
2
.
Xác nh:
a) H s truyn nhit ?
b) Lưng nhit truyn i t lưu th nóng ti lưu th ngui?
Giải :
a)Theo phương trình truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng một
lớp ta có công thức tính hệ số truyền nhiệt như sau;
K =
2
1
1
1
1
αλ
δ
α
++
=
12
1
5,46
01,0
250
1
1
++
= 11,42 [w/m
2
.độ]
b) Lưng nhit truyn i t lưu th nóng ti lưu th ngui.
Áp dng công thc tính lưng nhit truyn i theo công thc sau.
Q= KF
∆
t
∆
t = t
1
– t
2
=115 – 40 =75
o
C.
F =1m
2
q= k
∆
t =11,42.75 = 856,5 [w/m
2
]
18
Bài tập1-6: Một tường lò 2 lớp,
gồm Lớp vữa chịu lửa dày δ
1
=
500mm, và lớp gạch dày δ
2
= 250 mm, diện tích bề mặt truyền nhiệt
là 20 m
2
. Nhiệt độ là 1300
0
C. Nhiệt độ bên ngoài lò 40
0
C.biết hệ số
cấp nhiệt của không khí nóng tới tường là
α
1
= 35 kcal/m
2
h độ, hệ
số cấp nhiệt từ tường tới không khí bên ngoài là
α
2
= 8
kcal/m
2
h.độ, cho
λ
1
= 3 kcal/m.h.độ,
λ
2
= 0,5 kcal/m.h.độ.
Xác định:
a) Lượng nhiệt truyền đi qua tường
b) Nhiệt độ t
a
giữa 2 lớp tường
Gii tương t bài (6-4)
s: a) Q =30492(kcal/h)
b) k=1,21 (kcal/m
2
h.)
c) t
T1
= 1256,44
0
c , t
a
= 1002,34
0
C
Bài tập 1-7: Một lò đốt ba lớp hình trụ, có
đường kính trong lò là 1m, lớp trong xây
bằng gạch chịu lửa dày 25 cm, lớp giữa là
bông thuỷ tinh dày 30 cm, lớp ngoài cùng
băng thép dày 1cm, chiều dài tương bằng 3
m. Biết nhiệt độ trong lò t
1
=850
0
C, nhiệt độ
không khí bên ngoài lò băng t
2
= 30
0
C. Cho hệ
só cấp nhiệt của không khí nóng và của
không khí bên ngoài lần lượt là
α
1
=30kcal/m
2
h.độ và
α
2
=11kcal/m
2
h.độ.
Tính :
a) Lương nhiệt tổn thất ra môi trường?
b) Nhiệt độ t
T1,
t
T2
, t
a
?
giải
a) Lương nhiệt tổn thất ra môi trường:
Ta s có phương trình: Q = K 2
L
π
[t
1
–t
2
]
Hay : Q = K 2
L
π
∆
t
[kcal]
K =
4
23
4
32
3
21111
rα
1
r
r
ln.
λ
1
r
r
.ln
λ
1
r
r
.ln
λ
1
rα
1
1
++++
2
19
λ
:h s dn ca vt liu tra bng
3 giáo trình hc viên :
11.1,06
1
1,05
1,06
.ln
46,5.0,86
1
0,75
1,05
.ln
60,0372.0,8
1
0,5
0,75
ln
1,005.0,86
1
30.0,5
1
1
K
++++
=
K = 0,08977 9 (kcal/ m
2
h.)
Q = 0,08977. 2. 3,14.3.(850 – 30) = 1386,8 (kcal/h)
b) Nhit t
T1,
t
T2
, t
a
Vì truyền nhiệt ổn định nên Q
1
=Q =
1
α
F(t
1
-t
T1
)
F = 2
π
r
1
L = 2.3,14.0,5.3 =9,42 m
2
⇒
t
T1
= t
1
-
Fα
Q
1
= 850 -
30.9,42
1386,8
= 845,1
0
C
Tính nhiệt độ t
a
Q=
1
2
1
ln.
1
.2
r
r
l
λ
π
(tT
1
–t
a
)
⇒
t
a
=t
T1
– Q [
l
r
r
.
.
2
ln.
1
1
2
1
π
λ
]
t
a
=845,1 – 1386,8[
3.14,3.2
5,0
,75,0
ln.
86,0.005,1
1
]
=810,5
0
C
Tính nhiệt độ t
T2
Tương tự ta tính được t
b
= 41,5
0
C
Theo phương trình cấp nhiệt từ tường ngoài tới môi trường ta
có:
Q
5
= Q=
2
α
(tT
2
- t
2
) 2
π
r
4
L =Q=
2
α
(tT
2
- t
2
) F
Mà F =2. 3,14.1,06.3 = 19,97 m
2
t
T2
= t
2
+
2
F.α
Q
= 30 +
19,97.11
1386,8
= 36,3
0
C
20
Bài tập 1-8: Mt thit b trao i nhit ng xon rut gà vi ng truyn
nhit có ưng kính φ100×2 mm dài 20 m ưc làm bng ng . Bit lưu
th nóng i trong ng truyn nhit là hơi nưc bão hoà có áp sut tuyt i
bng 2 at, nhit ca lưu th ngui bên ngoài ng truyn nhit là 108
0
C, h
s cp nhit ca hơi nưc bão hoà là 9800 w/m
2
, h s cp nhit ca lưu
th ngui là 350w/m
2
.
Tính:
a) H s truyn nhit ca thit b?
b)Lương nhit truyn i t lưu th nóng ti lưu th ngui?
Gii
a) H s truyn nhit ca thit b?
Vì t s
1
2
r
r
=
048,0
05,0
〈
2 , do vy ta có th áp dng phương trình truyn
nhit qua tưng phng mt lp trong trưng hp này ưc.
Q =KF(t
1
–t
2
)
21
11
1
α
λ
δ
α
++
=K
λ
:h s dn nhit ng tra bng 3 giáo trình hc viên ta có:
λ
=384 W/m.
Thay s vào ta có:
K=
350
1
384
002,0
9800
1
1
++
= 337,3 [w/m
2
]
Lương nhit truyn i t lưu th nóng ti lưu th ngui?
F = 2
π
rtbL = 2.3,14.0,049.20 =6,15 m
2
Áp sut hơi nưc bão hoà bng 2at, tra bng tính cht ca hơi nưc bão hoà
ta có nhit tương ng t
D
= 119,6
0
C
∆
t = t
1
– t
2
= 119,6 – 108 = 11,6
o
C
Q =kF
∆
t = 337,3.6,15.11,6 = 24062,9 [w]
21
Bài tập 1-9: Mt thit b trao i nhit ng chùm vi s ng truyn
nhit là 90 ưng kính φ60
×
2 mm. Chiu dài ng dài 3 m, ng làm bng
ng thau. Thit b dùng làm ngui dung dch t 120
0
C xung 40
0
C bng
nưc lnh chy ngưc chiu, nưc vào 20
0
C và i ra 35
0
C. Bit h s cp
nhit ca dung dch là 240 Kcal/m
2
h , h s cp nhit ca nưc lnh là 150
Kcal/m
2
h..
Xác nh :
a) H s truyn nhit ca thit b.
b) Lưng nhit trao i gia 2 lưu th.
GII
a) Áp dng phương trình truyn nhit
mà
2
54
60
2
d
1
d
<=
do vy ta áp dng phương trình truyn nhit ca
tưng phng cho tưng ng này ưc.
Q=KF
∆
t lg
K=
21
α
1
λ
1
α
1
1
++
λ
:h s dn nhit ng thau tra bng 3 giáo trình hc viên ta có:
λ
=93 W/m.
δ
=2 mm =0,002 m
K=
92
150
1
93.0,86
0,002
240
1
1
=
++
[ kcal/m
2
h. ].
Din tích truyn nhit ca thit b
F=2π
.L.nR
tb
n:là s ng truyn nhit
R
tb
=
29
2
260
2
Sd
=
−
=
−
mm
R
tb
=0,029 m
F=2 .3,14.0,029.3.90=49,17 m
2
22
120 40
35 20
20∆t
2
=
20∆t
2
=
b) Lưng nhit trao i gia 2 lưu th.
Q=KF
4,992.49,17.4∆t
tb
=
=203111,4 [Kcal/h ]
Bài tâp 1-10: Mt ng truyn nhit có ưng kính φ100×2 mm dài 40m
ưc làm bng ng . Nhit 2 bên tưng ln lưt là 115
0
C và 45
0
C.
Tính lưng nhit dn qua tưng ng. Gii bài toán trong trưng hp xem
tưng ng là tưng phng.
giải
a) Lương nhiệt tổn thất ra môi trường:
Ta s có phương trình: Q =
δ
λ
F[t
T1
–t
T2
]
din tích b mt truyn nhit trung bình ca ng.
F =2π
.L.R
tb
R
tb
= 49 mm =0,049 m
F= 2. 3,14. 0,049. 40 =12,3 [m
2
]
Tra bng 3 trong giáo trình hc viên ta có h s dn nhit ca ng
λ
=384 W/m.
Q = =
0,002
384
12,3[115-45 ] =165312000[w] =165312 [kw]
C44,9
20
85
ln
2085
∆t
∆t
ln
∆t∆t
∆t
2
1
21
tb
°=
−
=
−
=
23
Bài tâp 1-11: Mt ng dn hơi làm bng thép không g dài 35 m, ưng
kính 51 × 2,5 mm ưc bc bng mt lp cách nhit dày 30 mm. Nhit b
mt ngoài lp cách nhit là 45
0
C, b mt trong ng là 200
0
C. Xác nh lưng
nhit tn tht ca ng dn hơi. Cho h s dn nhit ca cht cách nhit làm
bng si amiăng bng 0,115 w/m.
GII
Lương nhiệt tổn thất ra môi trường:
Áp dụng công thức tính lượng nhiệt truyền qua tường ống nhiều lớp
ta có:
Q =
2
3
ln
2
1
1
2
ln
1
1
)
(
2
2
1
r
r
r
r
t
t
L
TT
λ
λ
τ
π
+
−
Trong đó t
T1
= 200
0
C
t
T2
= 45
0
c
Tra bảng 3 trong sách học viên ta có
1
λ
=17.5 w/m.độ
2
λ
= 0,115 w/m.độ
Q =
0255,0
0555,0
ln
1
023,0
0255,0
ln
5,17
1
1
.
35
).
45
200
(
14
,
3
.
2
115,0
+
−
=5033,4 [ w]
Bài tâp 1-12: ng truyn nhit có ưng kính φ100×2 mm, làm bng ng
thanh.Bên ngoài bc lp cách nhit bng bông thy tinh dày 50 mm như Bit
nhit tT
1
= 120
0
C và tT
2
= 35
0
C. Tính lưng nhit tn tht qua 1m chiu
dài ng và nhit tip xúc gia hai tưng
GII
Lương nhiệt tổn thất ra môi trường:
Áp dụng công thức tính lượng nhiệt truyền qua tường ống nhiều lớp
ta có:
Q =
2
3
ln
2
1
1
2
ln
1
1
)
(
2
2
1
r
r
r
r
t
t
L
TT
λ
λ
τ
π
+
−
Trong đó t
T1
= 120
0
C
t
T2
= 65
0
C
24
Tra bảng ta có hệ số dẫn nhiệt của bông thủy tinh và của đồng
thanh lần lượt là:
λ
=0,0372 W/m.
λ
Cu
=64 W/m.
Q =
05,0
1,0
ln
1
048,0
05,0
ln
64
1
1
).
65
120
(
14
,
3
.
2
0372,0
+
−
=18,5 [ w]
Tính nhiệt độ tiếp xúc giữa hai lớp tường t
a
Từ công thức tính lượng nhiệt truyền qua tường phẳng một lớp
ta có:
Q=
1
2
1
ln.
1
.2
r
r
l
λ
π
(tT
1
–t
a
)
⇒
t
a
=t
T1
– Q [
l
r
r
.
.
2
ln.
1
1
2
1
π
λ
]
=810,5
0
C
⇒
t
a
=120 – 18,5 [
1.14,3.2
048,0
05,0
ln.
64
1
]
=119,98
0
C
Bài tâp 1-13: Tìm nhit b mt trong ca lp v ni bng
inox dày 10 mm nu như nhit mt lp bc cách nhit
ngoài ca ni là 40
0
C. Chiu dày lp bc cách nhit là 300
mm. Nhit k cm sâu vào 80 mm k t b mt ngoài và ch
70
0
C. H s dn nhit ca lp bc cách nhit 0,279 w/m,
ca inox là 30 w/m.
Gii
a) Nhit tn tht
Do truyn nhit n nh nên lưng nhit qua hai lp tưng bng nhau và q
=q
1
= q
2
chính bng lưnh nhit truyn i qua chiu dày ca lp cách nhit là
80 mm k t v trí u nhit k ra b mt ngoài ca tưng.
Theo phương trình dn nhit qua tưng phng ta có
Gi -nhit nhit k o ưc là t
b.
nhit tip xúc gia hai vách tưng là
t
a
.
chiu dày mà nhit k cm vào lp cách nhit là
3
δ
(
3
δ
= 0,08 m)
Hình 6-21
25
q =
( )
0,279
0,08
4070
λ
3
δ
t
b
t
2
T2
−
=
−
=104,6
[w/m
2
]
b)Tính ta,
Do truyn nhit n nh q=q
1
=q
2
q
1
=q=
(
)
2
T2
2
δ
t
a
tλ
−
0,279
0,3
40
λ
δ
qtt
2
2
T2
a
6,104+=+=
=152,4
0
C
Tương t ta tính ưc t
T1
30
0,01
152,4
1
λ
δ
q
a
tt
1
T1
6,104+=+=
=152,43
0
C
Bài tâp 1-14: Thit b trao i nhit làm bng thép không g có chiu dày
δ
1
= 5mm. Lp cách nhit làm bng si amiăng có chiu dày δ
2
=50 mm, và
h s dn nhit là 0,1115 w/m.. Cho α
1
= 200 w/m
2
; α
2
= 12 w/m
2
.
Nhit cht lng bên trong thit b trao i nhit t
1
= 80
0
C. Nhit không
khí bên ngoài t
2
= 30
0
C
Xác nh nhit tn tht ra môi trưng và nhit bên trong t
T1
và
bên ngoài t
T2
ca các mt tưng ca thit b trao i nhit và nhit tip
xúc gia hai lp tưng .
Gii bài này tương t bài 6-1
s : Q
tt
= 93 w/m
2
,t
T1
= 79,53
o
C ,t
a
=79,5
o
C t
T2
= 37,79
o
C
Bài tập 1-15 Cho thit b truyn nhit loi ng chùm dùng hơi nưc bão hòa
có áp sut dư là 1 at, nhit là 119,6
o
C, gia nhit cho dung dch bên
trong. V thit b ưc làm bng thép dày 4 mm. Nhit không khí xung
quanh là 30
0
C. cho h s cp nhit ca không khí và ca hơi nưc ln lưt là
16 kcal/m
2
h và 11500 kcal/m
2
h . Tính lưng nhit tn tht và nhit
hai bên b mt tưng ca v thit b.
Gii bài này tương t các bài trên
Đs : Q
tt
= 1432.5 kcal/m
2
h ,t
T1
= 119,47
o
C ,t
T2
=119,3
o
C