43
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Chuyên đề 3:
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌC
3.1. Phản ứng thuận nghịch
C + O
2
0
t
CO
2
(1)
KClO
3
2
MnO
KCl + O
2
(2)
2
hoàn toàn
CO
2
2
2,
3
hoàn toàn
2
một chiều phản ứng bất thuận nghịch),
3
0
t
CaO + CO
2
(3)
3
2
2
3
.
2 chiều (phản ứng thuận nghịch).
phản ứng thuận,
phản ứng nghịch.
3.2. Trạng thái cân bằng
N
2
+ 3H
2
0
t
2NH
3
0,5 0,9
0,1
0,3
0,2
0,6 0,2
2
2
NH
3
2
2
3
2
2
3
2
(0,4 ), H
2
3
3
2
2
3.3. Tốc độ phản ứng
3.3.1. Tốc độ phản ứng thuận, tốc độ phản ứng nghịch, hằng số cân bằng
44
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
pD + qE
mn
tt
V k A B
t
K
t
pq
nn
V k D E
n
K
t
t
V
n
V
mn
t
k A B
pq
n
k D E
pq
t
mn
n
DE
k
k
AB
t
n
t
n
k
k
C
k
C
=
pq
mn
DE
AB
Ví dụ:
2
+ I
2
2HI
0
2
2
0
Giải:
H
2
+ I
2
2HI
1
x
x
2x
-x) (1-x) 2 x
2
(2x)
48
(2 x)(1 x)
x = 0,93
2
H 1,07
;
2
I 0,07
;
HI 1,86
3.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
3.3.2.1. Nhiệt độ
45
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
0
21
21
tt
t
tt
V V .
2
t
V
1
t
V
t
= 10
0
C)
Ví dụ:
0
0
10
0
Giải:
2
t
V
=
1
t
V
.
100 60
10
2
0
0
3.3.2.2. Nồng độ
3.3.2.3. Diện tích bề mặt tiếp xúc
Ví dụ:
3.3.2.4. Chất xúc tác
3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng
3.4.1. Nồng độ
Ví dụ: X
2
+ 3H
2
0
t
2NH
3
3
t(bđ) t 2 2
V k N H
2
33
t(sau) t 2 2 t 2 2
V k 2N H 2k N H
t(bđ)
V
2
] (
t(sau)
V
2
3
2
3
28
3
2
2
46
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
3.4.2. Nhiệt độ
H
ng) < 0.
H
> 0
A + B C + D (
H
)
H
>0)
H
Ví dụ: 2NO
2
N
2
O
4
H
= - 58,04 KJ
2
O
4
2
3.4.3. Áp suất
N
2
+ 3H
2
0
t
2NH
3
t
V
n
V
xem phần 3.3.1):
47
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
33
t 2 2 2 2
V (sau) 2N 2H 16 N H
n
V
(sau) =
22
33
2NH 4 NH
3
2
+ I
2
0
t
2HI
Chú ý: Chất xúc tác vừa làm tăng tốc độ phản ứng thuận, vừa làm tăng tốc độ phản ứng nghịch nên
không làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nào.
Nguyên lý Lo Santolie
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1:
2
CO
2 k
+ H
2
O
2
A.
2
B.
C.
D.
2
Câu 2:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
2 SO
2
+ O
2
2 SO
3 (k)
H
< 0
3
A.
2
B.
2
C. D.
48
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
H
< 0
A. B.
C. D.
Câu 6: H
2 (k)
+ F
2 (k)
2HF
(k)
H
< 0
không
A. B.
C.
2
2
D.
Câu 7: H
2 (k)
+ I
2 (k)
2HI
(k)
A. K
C
=
22
2
IH
HI
B. K
c
=
HI
IH
2
22
C. K
C
=
22
2
IH
HI
D. K
C
=
2
22
HI
IH
Câu 8:
A. B.
C. D.
Câu 9:
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)
H
<0
A. B. C. D.
Câu 10:
3 (r)
Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O
(k)
H
= 129kJ
A. B.
C. D.
Câu 11:
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
H
< 0
?
A. B.
C.
2
2
D.
3
Câu 12:
1. H
2(k)
+ I
2(r)
2 HI
(k),
H
>0 2. 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO
2 (k)
,
H
<0
3. CO(k) + Cl
2
(k) COCl
2(k)
,
H
<0 4. CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H
>0
A. 1,2 B. 1,3,4 C. 2,4 D.
Câu 13:
A. B. c C. D.
Câu 14: CH
3
COOH CH
3
COO
+ H
+
?
A. B.
C. D.
3
COONa
Câu 15: phù hợp
A. B.
C. D.
Câu 16: không
A. B.
C. D.
Câu 17:
2
O
2
2
o
MnO
t
2 H
2
O + O
2
A.
2
O
2
B.
2
O C. D.
2
Câu 18:
49
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
A. B. C. D.
Câu 20: H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl ,
H
<0
A. B. C.
2
D.
2
Câu 21:
(k)
+ B
(k)
C
(k)
+ D
(k)
A. B.
C. D.
Câu 22:
2
(SO
4
)
3
A. Na
2
CO
3
B. NaOH C. H
2
SO
4
D.
Câu 23: 2 Hg(l) + O
2
(k) ,
H
>0
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
3
A. B. C. D.
Câu 25:
o
C. không
A. B.
C.
o
C D.
Câu 26:
H
2(k)
+ Br
2(k)
2HBr
(k)
A. B.
C. D.
Câu 27:
axetic?
A. B. C. D.
Câu 28:
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k) B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k) D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
BÀI TẬP
Câu 1:
0
30
0
3
0
0
C ?
A. B. C. D.
Câu 2: ) + 2B (k) = k [A].[B]
2
,
?
A. B. C. D.
Câu 3:
0
g?
A.
0
0
C.
B.
0
0
C.
50
Chuyên đề 3: Trạng thái cân bằng – Chuyển dịch cân bằng hóa học
GIÁO DỤC HỒNG PHÚC
T: 097 218 0088/ 0948 728 333
C.
0
0
C.
D.
0
0
C.
Câu 4:
2
40
o
2 NO
(k)
+ O
2 (k)
2 NO
2 (k)
0,00156 mol O
2
2
A. 4,42 B. 40,1 C. 71,2 D. 214
Câu 5:
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3 (k)
2
2
2
2
A. 0 mol B. 0,125 mol C. 0,25 mol D. 0,875 mol
Câu 6:
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
3
, 2 mol N
2
2
.
2
A. 3 mol B. 4 mol C. 5,25 mol D. 4,5 mol
Câu 7:
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,8
Câu 8: C
A. B. C. D.
Câu 9:
2
+ O
2
2SO
3
A.
2
B.O
2
C.
2
D.
2
2
Câu 10:
?
A. 12 B. 18 C. 48 D.72
Câu 11:
0
-15
0
-14
0
1,50.10
-14
?
A. B.
C. D.
Câu 12:
A. 0,016 B. 2,304 C. 2.704 D. 2.016
Câu 13:
2
+ I
2
2 HI
o
2
2
A. 76% B. 46% C. 24% D. 14,6%
Câu 14:
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
+ Q
A. B. C. D.
Câu 15:
A. 0,042 B. 0,98 C. 0,02 D. 0,034
Câu 16:
o
o
o
A. B. C. D.
Câu 17:
1
10
o
A. 0,1% B. 10% C. 9,1% D.