Đề tài: Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học từ vi khuẩn Bacillus
thuringiensis
GVHD: Phạm Trần Vĩnh Phú
Thành viên nhóm:
Nguyễn Thị Ngọc Diễm B
Nguyễn Thị Diệu Hằng
Phan Thị Thu Hiền
Hồ Ngọc Đăng Huy
Trần Thị Bích Ngọc
Nguyễn Thị Thân
Nguyễn Hoàng Anh Vũ
Trần Thị Yến
Nội dung
Ưu
Tổng
Thuốc
Tổng
Ưu
Thuốc
Thuốc trừ sâu sinh học
Thuốc trừ sâu sinh học
•
Định nghĩa: Thuốc trừ sâu sinh học bao gồm các chế phẩm sinh học có
khả năng phòng chống sâu bệnh hại cây trồng
Phân loại
Phân loại
Nhóm vi sinh
Nhóm vi sinh
Nhóm độc tố và kháng sinh
Nhóm độc tố và kháng sinh
Nhóm thảo mộc
Nhóm thảo mộc
Nhóm nguồn gốc sinh học khác
Nhóm nguồn gốc sinh học khác
Thuốc trừ sâu sinh học
•
Ngăn chặn sâu bệnh, côn trùng.
•
Tăng năng suất chất lượng nông
sản.
•
Không ảnh hưởng đến kết cấu đất,
tăng độ phì nhiêu.
•
Không ảnh hưởng đến sức khỏe con
người, động thực vật, đảm bảo cân
bằng sinh thái.
•
Tác động lên sâu bệnh tương đối
chậm.
•
Việc bảo quản yêu cầu nghiêm
ngặt.
•
Giá thành cao.
•
Thời gian tác động lâu,hiệu lực
không nhanh như thuốc hóa học.
Ưu điểm
Nhược
điểm
Sản xuất thuốc trừ sâu bằng
Bacillus thuringiensis
•
Bt là một trực khuẩn gram dương, hiếu khí không bắt buộc , có kích thước 3-6µm, có phủ tiêm mao không
dày, tế bào đứng riêng lẽ và xếp thành từng chuỗi
•
Bt là sinh trưởng tốt trong điều kiện nhiệt độ khoảng từ 12-40°C, nhiệt độ tối ưu là từ 27-32°C, thích hợp
với pH kiềm khoảng từ 6-8.
Cơ chế tiêu diệt sâu của Bt
Bacillus thurigenus
Ưu điểm
!"#$%&'()
* + ,- . / 0
1
•
23)4).#(5
6,) 783%"69/
•
23)4)3.86#6:
3
Hạn chế
•
;<=>?(@)AB?
)=C,'9!6#6:(DE
F!)8>*G%B%7H
•
2#()<A=>?=6IF!1,#J6
K%L1=6)<MNL))H
2OPQRSTUVWKXTUYZT[OPIQ
2<\1
()L1]^
%L%)1]_
;`
J
ab
c
1d
2Vb
c
1_E^
T31]___(
%`edEJ
A]J]fgh_%i
2<\%jIQ
I#:/1J_,#<1]_
(
J
1_E_]
2Vb
c
1_E_^
;`
J
ab
c
1]
T1]___k
%`edl
A]J]fgh_%
Các yếu tố hưởng đến quá trình lên men
•
Nhiệt độ
•
pH của môi trường
•
Canh trường phát triển
•
Nồng độ hòa tan
•
Thời gian nuôi cấy
•
Kết cấu và vật liệu thiết bị
•
m
na`oTUa`nakpT2qT
kpT2qTKr`Q`Z
kpT2qTKr`Q`Z
kpT2qTInTRsT
kpT2qTInTRsT
kpT2qTTtP
kpT2qTTtP
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SX THUỐC TRỪ SÂU Bt
1. Thiết bị nghiền
2. Thiết bị vận chuyển
3. Nồi trung hòa – đảo trộn
4. Thiết bị thanh trùng
5. Thùng chứa
6. Thiết bị lên men
7. Thiết bị lọc
8. Thiết bị ly tâm
9. Thiết bị đóng chai
MÁY NGHIỀN 4 TRỤC (four- roller mills)
•
Chú thích:
1: Ống kiếng
2: Cửa quan sát
3: Tay điều chỉnh lưỡi gạt
4: Cặp trục rải liệu
5: Trục nghiền (T: nhanh, P: chậm)
6: Tay chỉnh khoảng cách trục
nghiền
7: Dao cạo/ chổi quét
8: Phễu hứng
9: Bệ máy
1
2
3
4
5
7
8
9
6
T+&N>)#
THIẾT BỊ THANH TRÙNG DẠNG TẤM
NGUYÊN LÝ LÀM ViỆC
THIẾT BỊ THANH TRÙNG DẠNG TẤM
Hình 7. Thiết bị lên men với bộ đảo trộn cơ học dạng sủi bọt có sức
chứa 63 m3:
1- Động cơ;
2- Hộp giảm tốc;
3- Khớp nối; 4- Ổbi;
5- Vòng bít kín; 6- Trục;
7- Thành thiết bị ;
8- Máy khuấy trộn tuabin;
9- Bộtrao đổi nhiệt kiểu ống xoắn;
10- Khớp nối; 11- Ống nạp không khí;
12- Máy trộn kiểu cánh quạt;
13- Bộ sủi bọt;
14- Máy khuấy dạng vít; 15- Ổđỡ;
16- Khớp để tháo;
17- Ao; 18- Khớp nạp liệu;
19- Khớp nạp không khí
THIẾT BỊ LÊN MEN
Q,u@(
THIẾT BỊ LY TÂM
THIẾT BỊ ĐÓNG GÓI Model DXDG
THIẾT BỊ ĐÓNG GÓI Model DXDG
Models of teh product DXDG-20 DXDG-100 DXDG-500
Packing speed (bag/min) 50-100 30-70 30-70
Filling volume (ml) 5-20 20-100 50-500
Power (kW/v) 1.3/220 1.7/220 1.5/220
Big length (mm) 50-100 50-220 50-220
Big width (mm) 30-80 30-150 30-150
Weigth of the machine (kg) 350 400 400
Dimension (Lmm×Wmm) 790×600 1002×860 1002×860
Phân loại và các thông số kỹ thuật
v%1ggwww(,,)g%)!xg^l]c_cll]gKyKUz^_z]__zaLzLza=(