Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra chương 3 đại số 8 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.2 KB, 4 trang )

SỞ GD & ÐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA CHƯƠNG III - NĂM HỌC 2011 – 2012
TRƯỜNG THCS – DTNT A LƯỚI Môn: ÐẠI SỐ - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ÐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG - CHỦ ÐỀ MỨC ÐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1)
Vận
dụng
(2)
TL TN TL TN TL TN
Chươn
g III
Phương
trình
bậc
nhất
một ẩn
(16 tiết)
Phương trình
bậc nhất một ẩn
và phưng trình
quy về phương
trình bậc nhất
Câu 7.1
1,0
Câu 1
0,5
Câu 2


0,5
Câu 7.2
1,0 4
3
Phương trình
tích
Câu 4
0,5
Câu 3
0,5
2
1
Phương trình
chứa ẩn ở mẫu
Câu 6
0,5
Câu 7.3
2,0
Câu 5
0,5
3
3
Giải bài toán
bằng cách lập
hệ phương
trình
Câu 8
3,0
1
3

TỔNG SỐ
5
3
4
4
1
3
10
10
Chú thích:
a) Ðề được thiết lập với tỉ lệ : 30% nhận biết + 34% thôg hiểu + 30% vận dụng , 70% tự luân
(TL) + 30% trắc nghiệm (TN)
b) Cấu trúc bài : 08 câu.
c) Số lượng câu hỏi là 08 ( 10 ý )
Gv: Phạm Văn Nhỏ
46
SỞ GD & ÐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA CHƯƠNG III NĂM HỌC 2011 – 2012
TRƯỜNG THCS – DTNT A LƯỚI Môn: ÐẠI SỐ - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ÐỀ CHÍNH THỨC
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ đứng trước trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm). (a)
Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: (0,5 điểm). (a)
Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B.
4
3

x =
C. 3x = - 4 D.
3
4
x = −

Câu 3: (0,5 điểm). (b)
Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A.
{ }
5; 3
B.
{ }
5; 3−
C.
{ }
5; 3− −
D.
{ }
5; 3−
Câu 4: (0,5 điểm). (a)
Tập nghiệm của phương trình x
2
– x = 0 là
A.
{ }
0; 1
B.
{ }
1

C.
{ }
0
D. Þ
Câu 5:. (0,5 điểm). (b)
Phương trình
2
1 2
+ 5
x 4 x 2
=
− −
không xác định khi
A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 2 và x = – 2
Câu 6 : (0,5 điểm). (a)
Điều kiện xác định của phương trình
1 2
1
2 1x x
+ =
+ −
là :
A. x ≠ 2 và x ≠ 1 B. x ≠ – 2 và x ≠ 1 C. x ≠ – 2 và x ≠ – 1 D. x ≠ 2 và x ≠ – 1
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 7: (4 điểm) Giải các phương trình sau:
1/. (a) 7 + 2x = 32 – 3x
2/. (b)
x 2x 6 x
+ = 2
3 6 3



3/. (b)
2
2x 1 2(x + 3) 3
=
x 2 x + 2 x 4


− −
Câu 8: (3 điểm) (c)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận
tốc trung bình 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng
đường AB (bằng kilômet)
Gv: Phạm Văn Nhỏ
47
S GD & éT THA THIấN HU KIM TRA CHNG III NM HC 2011 2012
TRNG THCS DTNT A LI Mụn: éI Sễ - LP 8

é CHNH THC
P N V THANG IM
(éỏp ỏn ny gm: 01 trang)
Cõu í Ni dung éim
1 Chn ỏp ỏn B 0,5
2 Chn ỏp ỏn C 0,5
3 Chn ỏp ỏn B 0,5
4 Chn ỏp ỏn A 0,5
5 Chn ỏp ỏn D 0,5
6 Chn ỏp ỏn B 0,5
7 4

7.1
7 + 2x = 32 3x
2 3 32 7x x + =

5 25x
=
5x =
0,25
0,25
0,25
0,25
7.2
2 6
2
3 6 3
x x x
+ =

2 2 6 12 2
2 2 2 12 6
6 18
x x x
x x x
x
+ =
+ + = +
=
3x
=
0,25

0,25
0,25
0,25
7.3
KX: x
2
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2 2 2
2 2
2x 1 x + 2 2x + 6 x - 2
2x 1 2(x + 3) 3 3
= =
x 2 x + 2 x 4 x 4 x 4
2x + 3x - 2 - (2x + 2x - 12) = 3
x + 10 = 3
x = - 7 (







Thoỷa maừn ẹKXẹ) . Vaọy S = - 7


0,25
0,5
0,5

0,5
0,25
8
Gi qung ng AB di x (km) ; k: x > 0
Thi gian i t A n B l
x
12
(gi)
Thi gian lỳc v l
x
10
(gi )
i 45 phỳt =
3
4
gi
Theo bi toỏn ta cú phng trỡnh :
3
10 12 4
x x
=
6 5 45x x =
x = 45 ( Tha món iu kin ca n)
Vy qung ng AB di 45 km
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,5

0,5
Gv: Phm Vn Nh
48
Gv: Phạm Văn Nhỏ
49

×