Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ôn tập học kỳ 2 toán lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.21 KB, 11 trang )

Tổ: Toán
Giáo viên: Phạm Thị Thanh Hà
Trường THCS Nguyễn Hồng Sôn


Kiểm tra bài cũ
Giải các phương trình sau:

6
4
8
a)

=
x − 1 x − 3 ( x − 1)(3 − x)
b) 2x 2 – 6x + 4 = 0


Tiết 67

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)

Dạng : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài toán chuyển động:
Bài 12/131-SGK: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h.
Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian
đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
s(km)

v(km/h)


Lúc đi

x

25

Lúc về

x

30

t(h)

x
25
x
30

x
x 1


=
25 30 3


Tiết 67

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)


Dạng : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài toán chuyển động:
Bài B5: Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 90km, cả đi lẫn về mất 8 giờ
15 phút. Tính vận tốc thực của tàu thủy, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h.

v(km/h)

s(km)

Xuôi dòng

x+2
x–2

90
x +2
90
x −2

90

Ngược dòng

t(h)

90




90
90
1
+
=8
x+2 x−2
4



90
90
33
+
=
x+2 x−2 4


Tiết 67

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)

Dạng : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài toán năng suất:

Bài 13/131-SGK: Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30
ngày .Nhưng nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản
phẩm.Do đó xí nghiệp sản xuất khơng những vượt mức dự định 255 sản phẩm
mà cịn hồn thành trước thời hạn .Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao
nhiêu ngày ?


Tổng sản
phẩm
Kế hoạch
Thực hiện

Năng
suất(số sản
phẩm/ 1
ngày)

Số ngày
làm

1500
= 50
30

30

1500+255 50+15 = 65

x

1500

1755
= 65
x


⇒x=?


Tiết 67
Dạng: Rút gọn

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)

2
1  
10 − x 2 
 x
+
+
Cho biểu thức: A =  2
÷: ( x − 2 ) +

x+2 
 x −4 2− x x+2 
a) Rút gọn biểu thức A
1
b) Tính giá trị của A tại x, biết x =
2
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Giải:
x
2
1
a) A = 2


+
x −4 x−2 x+2


Tiết 67
Dạng: Rút gọn

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)

2
1  
10 − x 2 
 x
+
+
Cho biểu thức: A =  2
÷: ( x − 2 ) +

x+2 
 x −4 2− x x+2 
a) Rút gọn biểu thức A
1
b) Tính giá trị của A tại x, biết x =
2
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Giải:
2
1  ( x − 2 ) ( x + 2 ) 10 − x 2
 x
a) A =  2


+
+
÷:
x+2
 x −4 x−2 x+2
( x + 2)
x − 2( x + 2 ) + ( x − 2 )
x 2 − 4 +10 − x 2
A=
:
( x − 2) ( x + 2)
( x + 2)


Tiết 67

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)

Dạng: Rút gọn

2
1  
10 − x 2 
 x
+
+
Cho biểu thức: A =  2
÷: ( x − 2 ) +


x+2 
 x −4 2− x x+2 
a) Rút gọn biểu thức A
1
b) Tính giá trị của A tại x, biết x =
2
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Giải:
2
1   ( x − 2 ) ( x + 2 ) 10 − x 2 
 x
a) A = 

+
+

÷: 
2
x −4 x−2 x+2 
x+2
x+2 

 x − 2 ( x + 2 ) + ( x − 2 )   x 2 − 4 + 10 − x 2 
A=
:

x+2
 ( x − 2) ( x + 2)
 





A=

x − 2x −4 + x − 2
( x − 2) ( x + 2)

6
:
x+2


Tiết 67
Dạng: Rút gọn

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)

2
1  
10 − x 2 
 x
+
+
Cho biểu thức: A =  2
÷: ( x − 2 ) +

x+2 
 x −4 2− x x+2 
a) Rút gọn biểu thức A

1
b) Tính giá trị của A tại x, biết x =
2
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Giải:
2
1   ( x − 2 ) ( x + 2 ) 10 − x 2 
 x
a)
A= 2

+
+

÷: 
x −4 x−2 x+2 
x+2
x+2 

 x − 2 ( x + 2 ) + ( x − 2 )   x 2 − 4 + 10 − x 2 
A=
:

x+2
( x − 2) ( x + 2)  




 x − 2x − 4 + x − 2  6

−6
x+2
−1
=
A=
:
=
×

x−2
( x − 2) ( x + 2)  x + 2 ( x − 2) ( x + 2) 6



b)


Tiết 67

ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiếp)

Dạng: Rút gọn

2
1  
10 − x 2 
 x
+
+
Cho biểu thức: A =  2

÷: ( x − 2 ) +

x+2 
 x −4 2− x x+2 
a) Rút gọn biểu thức A
1
b) Tính giá trị của A tại x, biết x =
2
c) Tìm giá trị của x để A < 0.
Giải:
−1
A=
a)
b)

x−2

c) A < 0 ⇒
TXĐ:

−1
<0
x−2

Tử là -1 < 0 nên mẫu x – 2 > 0 suy ra x > 2


TiếTiếtt59
t 67 55
Tiế


§4. HÌNH P HỌCTRỤNHẬT p)
Ô HÌNH HỘP CHỮ II (tiế
§1.N TẬ LĂNG KỲ ĐỨNG

Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học:

2. Bài sắp học:

- Xem lại các dạng toán
giải bài toán bằng cách lập
phương trình, rút gọn

Kiểm tra học kỳ II

- Làm bài tập cùng dạng
trong đề cương

- Làm bài tập và phân biệt
các dạng bài tập.

- Học lý thuyeát



×