Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bài giảng định lý pitago

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 31 trang )

HỘI THI
HỘI THI
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
ĐIỆN TỬ
ĐIỆN TỬ
Môn thi: HÌNH HỌC LỚP 7
Tên giáo án dự thi: Tiết 38 - Bài 7:Định lí Py-ta-go
Sinh viên thực hiện : CẤN VĂN TRƯỜNG
Lớp : TOÁN A.K30
NĂM HỌC: 2010-2011
NĂM HỌC: 2010-2011
1.VÏ tam gi¸c vu«ng ABC cã gãc A= 90
0
; AC = 4
(cm); AB = 3 (cm).
b)TÝnh BC
b)TÝnh BC
2
2
; AB
; AB
2
2
+ AC
+ AC
2
2
?
?
C)EM CÓ NHẬN XÉT GÌ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC


C)EM CÓ NHẬN XÉT GÌ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
CẠNH TRONG TAM GIÁC VUÔNG
CẠNH TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A)Đ
A)Đ
o c¹nh huyÒn BC.
o c¹nh huyÒn BC.
x
x
A
A
y
y
1
2












1
1














1
0















9
















8

















7















6

















5















4
















3
















2

















1















0
1
2













1
1













1
0
















9
















8
















7
















6
















5
















4















3

















2
















1
















0
0
0
















1















2

















3















4
















5
















6
















7
















8
















9
















1
0














1
1













1
2
















1
















2
















3
















4















5

















6















7

















8















9

















1
0













1
1














1
2
0
0
















1















2

















3















4
















5
















6
















7
















8
















9

















1
0













1
1














1
2















1
















2
















3
















4















5

















6















7

















8















9

















1
0














1
1













1
2
0
0
















1















2

















3















4
















5
















6
















7
















8
















9

















1
0













1
1














1
2















1
















2
















3
















4















5

















6















7

















8
















9
















1
0














1
1













1
2
B
B
C
C
3 cm
3 cm
4
4


cm

cm
1
2












1
1














1
2












1
1













1

0
1
0















9
















8
















7































9
















8
















7
















6
6
















5
















4
















3
















2

















1
































5















4
















3
















2

















1















0

0
5 cm
5 cm
A) BC = 5 (cm)
A) BC = 5 (cm)
B) BC
B) BC
2
2
= 25 (cm)
= 25 (cm)
AB
AB
2
2
+ AC
+ AC
2
2
= 3
= 3
2
2
+ 4
+ 4
2
2


= 9 + 16 = 25 (cm )

= 9 + 16 = 25 (cm )
C)
C)
NHẬN XÉT
NHẬN XÉT
:
:
AB
AB
2
2
+ AC
+ AC
2
2
= AC
= AC
2
2


§
§


®Þnh lý Py-ta-go
®Þnh lý Py-ta-go


QUA LỌT HAY KHÔNG QUA LỌT ?

QUA LỌT HAY KHÔNG QUA LỌT ?
TiÕt 38
TiÕt 38
4
4
3
3
THỰC
THỰC


HÀNH:
HÀNH:
Ho¹t ®éng nhãm
Ho¹t ®éng nhãm
8 tam giác vuông bằng nhau có độ dài 3 cạnh là a, b,c.
8 tam giác vuông bằng nhau có độ dài 3 cạnh là a, b,c.
2 hình vuông bằng nhau có cạnh là a+b.
2 hình vuông bằng nhau có cạnh là a+b.
a
a
b
b
a
a
b
b
a

a
b
b
a
a
b
b
a
a
b
b
a
a
a
a
a
a
c
c
c
c
c
c
c
c
a
a
b
b
a

a
a
a
a
a
c
c
c
c
c
c
c
c
a
a
b
b
a
a
b
b
a
a
b
b
a
a
b
b
?2

?2
Hình 1
Hình 1
Hình 2
Hình 2
0
0
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
a
a
b
b
a
a
c
c
b
b
a
a
b
b
a
a
b
b
c
c
2

2
b
b
2
2
a
a
2
2
=
=
+
+
Hình 1
Hình 1
Hình 2
Hình 2
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH


Định lí Pi-ta-go
Định lí Pi-ta-go
:
:
Trong một tam giác vuông, bình
Trong một tam giác vuông, bình
phương của cạnh huyền bằng
phương của cạnh huyền bằng
tổng

tổng
các bình phương của hai cạnh
các bình phương của hai cạnh
góc vuông.
góc vuông.


ABC vuoâng taïi A BC
ABC vuoâng taïi A BC
2
2
= AB
= AB
2
2
+ AC
+ AC
2
2


A
A
B
B
C
C
LƯU Ý
LƯU Ý
:

:
ĐỂ CHO GỌN, TA GỌI
ĐỂ CHO GỌN, TA GỌI
BÌNH PHƯƠNG ĐỘ DÀI CỦA
BÌNH PHƯƠNG ĐỘ DÀI CỦA
MỘT ĐoẠN THẢNG LÀ BÌNH
MỘT ĐoẠN THẢNG LÀ BÌNH
PHƯƠNG CỦA ĐoẠN THẲNG
PHƯƠNG CỦA ĐoẠN THẲNG
ĐÓ.
ĐÓ.
14
14
AC
2

= AB
2

+ BC
2

⇒ AB
2
= AC
2

– BC
2
AB

2
= 100

– 64
AB
2
= 36
AB = 6 hay x = 6
8
8
10
10
x
x
A
A
B
B
C
C
F
F






EF
EF

2
2
= DE
= DE
2
2


+ DF
+ DF
2
2


h.12
h.12
4
4
x
x
1
1
1
1
D
D
E
E
h.12
h.12

5
5




EF
EF
2
2
= 1 + 1 = 2
= 1 + 1 = 2


Hay x
Hay x




=
=
2
2




EF
EF



=
=


HOẠT ĐỘNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
?4
?4
Vẽ
Vẽ


ABC có AB=3 cm; AC = 4 cm;
ABC có AB=3 cm; AC = 4 cm;


BC = 5cm. Hãy dùng thước đo góc để
BC = 5cm. Hãy dùng thước đo góc để
xác định số đo của
xác định số đo của
BAC
BAC
12 11
12 11
10
10
9 8 7
9 8 7

6
6
5 4 3 2 1
5 4 3 2 1
0
0
0
0
1 2 3 4
1 2 3 4
5
5
6 7 8 9
6 7 8 9
10
10
11 12
11 12
A
A
5 cm
5 cm
3cm
3cm
4cm
4cm
B
B
Caùch veõ:
Caùch veõ:

12 11
12 11
10
10
9 8 7
9 8 7
6
6
5 4 3 2 1
5 4 3 2 1
0
0
0
0
1 2 3 4
1 2 3 4
5
5
6 7 8 9
6 7 8 9
10
10
11 12
11 12
C
C
Vaäy BAC = 90
Vaäy BAC = 90
0.
0.

II.
II.


ĐỊNH LÝ PYTAGO ĐẢO:
ĐỊNH LÝ PYTAGO ĐẢO:
Nếu một tam giác có bình phương của một
Nếu một tam giác có bình phương của một
cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh
cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh
kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
Nếu một tam giác có bình phương của một
Nếu một tam giác có bình phương của một
cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh
cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh
kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
kia thì tam giác đó là tam giác vuông.


ABC, BC
ABC, BC
2
2
= AB
= AB
2
2
+ AC
+ AC

2
2
A
A
B
B
C
C
BAC = 90
BAC = 90
0
0
.
.
Đường chéo của mảnh vườn
Đường chéo của mảnh vườn
dài……………….(m)
dài……………….(m)
100
100
10
10
x
x
6
6
Choïn ñaùp aùn ñuùng:
Choïn ñaùp aùn ñuùng:
X = 7
X = 7

A
A
B
B
C
C
D
D
X = 8
X = 8
X = 6
X = 6
X = 9
X = 9
2
2
2
2
+ 1.5
+ 1.5
2
2
= 4 + 2.25 = 6.25 (m)
= 4 + 2.25 = 6.25 (m)
= 2.5 (m)
= 2.5 (m)
BÂY GiỜ CHÚNG TA CÙNG ĐI TRẢ
BÂY GiỜ CHÚNG TA CÙNG ĐI TRẢ
LỜI CÂU HỎI TRÊN CỦA BẠN ViỆT
LỜI CÂU HỎI TRÊN CỦA BẠN ViỆT

TA CÓ:
TA CÓ:
MÀ CÁNH MÁY BAY CHỈ DÀI 2.3 (m) < 2.5 (m) NÊN
MÀ CÁNH MÁY BAY CHỈ DÀI 2.3 (m) < 2.5 (m) NÊN
VIỆT CÓ THỂ MANG MÁY BAY LỌT QUA CỬA
VIỆT CÓ THỂ MANG MÁY BAY LỌT QUA CỬA

Pytago nhà toán học và triết học Hi
Lạp cổ đại.

Ông sinh vào khoảng năm 570 500
tr%ớc công nguyên ở Xamốt, một hòn
đảo lớn nằm ở ngoài khơi biển Êgiê,
cách bờ biển Tiểu á không xa. Pytago
nổi tiếng nhất nhờ định lí toán học
mang tên ông. Lịch sử của định lí
Pytago mang tên ông cũng rất phức
tạp. Văn bản đầu tiên đề cập tới định lí
này có kèm tên ông xuất hiện năm thế
kỉ sau khi Pytago qua đời
24
24

Khoảng một nghìn năm trước công nguyên, người Ai-Cập
đã biết căng dây gồm các đoạn thẳng có độ dài 3, 4, 5 đơn vị
để tạo ra một góc vuông. Vì thế tam giác có độ dài 3, 4, 5
đơn vị gọi là tam giác Ai Cập
3 cm
3 cm
4 cm

4 cm
5 cm
5 cm
 ữ
 ữ
 !
 !
A
A
B
B
C
C


ABC
ABC
"#$%&'(
"#$%&'(
)
)
%#'
%#'
)
)
*#(
*#(
)
)
+, /011 2/3-34

+, /011 2/3-34
"3-4
"3-4
+, /011 5 2,3
+, /011 5 2,3


"
"
ThÕ cßn trong thùc tÕ ®Þnh lý Py-ta-go ®îc vËn dông ra sao ?
ThÕ cßn trong thùc tÕ ®Þnh lý Py-ta-go ®îc vËn dông ra sao ?
Kiểm tra móng nhà
Kiểm tra móng nhà
A
A
B
B
C
C
3
3
4
4
A
A
C
C
B
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×