Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Phương pháp đặt ẩn phụ giải phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.06 KB, 14 trang )



PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 1 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Dạng 1: Phương trình:
2
1 2 3
0
xx
aa
  
  

Đặt
x
ta
, điều kiện t >0.


Dạng 2: Phương trình:
1 2 3
0
xx
ab
  
  
, với
.1ab

Đặt
x


ta
, điều kiện t >0, suy ra
1
x
b
t



Dạng 3: Phương trình:
 
22
1 2 3
0
x
xx
a ab b
  
  

Chia hai vế của phương trình cho
2
0
x
b 
(hoặc
 
2
,
x

x
a ab
)


Ví dụ 1: Giải phương trình:
 
2
2
21
1
7.2 20.2 12 0
x
x


  

Đặt
2
1
2
x
t


, vì
2
2 1 1
1 1 2 2 2

x
xt

     

Khi đó pt (1) có dạng:
 
2
2 1 2
2
7 20 12 0 2 2 1 2 0
6
7
x
t
t t x x
tl




          




Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 2: Giải phương trình:
 
2

2
1
cot
sin
4 2 3 0 1
x
x
  

Điều kiện:
 
sin 0 , .x x k k Z

    


2
2
1
1 cot
sin
x
x

, nên pt (1) được viết lại dưới dạng:
 
22
2cot cot
2 2.2 3 0 2
xx

  

Đặt
2
cot
2
x
t 
, vì
 
2
2 cot 0
cot 0 2 2 1
x
xt     

Khi đó pt (2) có dạng:
 
2
2 cot 2
1
2 3 0 2 1 cot 0 ,
3
2
x
t
t t x x k k Z
tl





           




Nghiệm đó thỏa mãn (*).
Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 3: Giải phương trình:




 
2 3 2 3 4 1
xx
   

Nhận xét rằng:
  
2 3. 2 3 2 3 2 3 1     

Đặt


23
x
t 
, điều kiện t > 0



1
23
x
t
  

Khi đó pt (1) có dạng:






 
   
2
2
1
2
2 3 2 3
23
1
4 4 1 0
23
2 3 2 3
1
2 3 2 3
2

2
2
1
2 3 2 3
2
x
x
x
x
t
t t t
t
t
x
x
xx


  



       


  


  






  




  








  





Vậy, pt có nghiệm

Ví dụ 4: Giải phương trình:
   
 
7 4 3 3 2 3 2 0 1

xx
    

Nhận xét rằng:
 
  
2
7 4 3 2 3
2 3 2 3 1
  
  

Đặt
 
23
x
t 
, điều kiện t > 0
 
1
23
x
t
  

 
2
2
7 4 3 2 3 t   


Khi đó pt (1) có dạng:
 
 
 
 
2 3 3
3
1
3
2 0 2 3 0 1 3 0
3
2 3 1 0
x
t
t t t t t t
t t t VN
t
x


            

  

    

Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 5: Giải phương trình:
   
 

3
3 5 16 3 5 2 1
xx
x
   

Chia 2 vế của phương trình cho
20
x

, ta được:
 
3 5 3 5
16 8 2
22
xx
   


   
   
   

Nhận xét rằng:
3 5 3 5
1
22
  



  
  
  

Đặt
35
2
x
t






, điều kiện t > 0
3 5 1
2
x
t







Khi đó pt (2) có dạng:
2
35

2
35
8 16 0 4 4 log 4
2
x
t t t x



        




Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 6: Giải phương trình:
 
2 2 2
1 1 1
2.4 6 9 1
x x x  


Biến đổi phương trình về dạng:
 
 
 
 
22
2

2 1 2 1
1
2.2 2.3 3 2
xx
x




Chia hai vế của phương trình cho
 
2
21
20
x 

, ta được:
 
 
22
1 2 1
33
23
22
xx
   

   
   




Đặt
2
1
3
2
x
t





, vì
2
11
2
3 3 3
11
2 2 2
x
xt

   
     
   
   

Khi đó pt (3) có dạng:

 
2
1
22
33
22
2
3
2 0 2 1 log 2 log 2 1
1
2
x
t
t t x x
tl




            






Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 7: Giải phương trình:
 
22

2 1 2 2
2 9.2 2 0 1
x x x x  
  

Chia hai vế của phương trình cho
22
20
x

, ta được:
 
22
22
22
2 2 1 2
22
22
2 9.2 1 0
19
.2 .2 1 0
24
2.2 9.2 4 0 2
x x x x
x x x x
x x x x
   


  

   
   

Đặt
2
2
xx
t


, điều kiện t > 0
Khi đó pt (2) có dạng:
2
2
22
2
2
1
4
2 2 2 1
2 9 4 0
1
2
1
22
2
xx
xx
t
x x x

tt
x
t
xx






    


      






  






Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 8: Giải phương trình:
 

3
31
1 12
2 6.2 1
2
2
xx
x
x
   

Viết lại phương trình dưới dạng:
 
3
3
3
22
2 6 2 1 1
22
xx
xx


   





Đặt

2
2
2
x
x
t 
, điều kiện t > 0,
3
3
33
3
2 2 2 2
2 2 3.2 . 2 6
2 2 2 2
x x x x
x x x x
tt
   
       
   
   

Khi đó pt (1) có dạng:
 
3
2
6 6 0 1 2 1 2
2
x
x

t t t t       

Lại đặt
2
x
u 
, điều kiện u > 0
Khi đó pt (2) có dạng:
 
2
1
2 0 2 2 1
2
x
ul
u u x
u


       




Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 9: Giải phương trình:


22
1 1 2 1 2 1 2 .2

x x x
    

Điều kiện:
22
1 2 0 0 2 1 0
xx
x      

Đặt
2 sin
x
t
, với
0,
2
t







Khi đó phương trình có dạng:


22
1 1 sin 1 2 1 sin .sint t t    




 
 
1 c t 1 2 .sin
2 sin sin2
2
3
2 2sin . s
2 2 2
3
2 1 2sin 0
22
0
1
2
1
2
6
2
0
32
21
s
2
22
x
x
os cost t
t

cos t t
t t t
cos co
tt
cos
t
cos l
t
x
x
t
t
in


   
  


  















   

















Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 10: Giải phương trình:
 
2
7
6. 0,7 7
100
x

x
x


Biến đổi phương trình về dạng:
 
2
77
6. 7 1
10 10
xx
   

   
   

Đặt
7
10
x
t




, điều kiện t >0
Khi đó pt (1) có dạng:
 
2
7

10
7
7
6 7 0 7 log 7
1
10
x
t
t t x
tl



       






Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 11: Giải phương trình:
21
1
11
3. 12
33
xx

   


   
   

Biến đổi phương trình về dạng:
21
11
12 0
33
xx
   
  
   
   

Đặt
1
3
x
t




, điều kiện t >0
Khi đó pt (1) có dạng:
 
2
3
1

12 0 3 1
4
3
x
t
t t x
tl



        






Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 12: Giải phương trình:
1 4 2
4 2 2 16
x x x  
  

Biến đổi phương trình về dạng:
 
21
42
2 2 2 16
x

xx


  

 
2
2.2 6.2 8 0 1
xx
   

Đặt
2
x
t 
, điều kiện t >0
Khi đó pt (1) có dạng:


 
2
4
2 6 8 0 2 4 2
1
x
t
t t x
tl



       




Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 13: Giải phương trình:
1
3 3 4 0
xx
  

Điều kiện:
0x 

Biến đổi phương trình về dạng:
3
3 4 0
3
x
x
  

Đặt
3
x
t 
, điều kiện
1t 


Khi đó pt (1) có dạng:
 
 
2
1
4 3 0
3
tl
tt
tl


   





Vậy, pt có vô nghiệm
Ví dụ 14: Giải phương trình:
31
125 50 2
x x x


Biến đổi phương trình về dạng:
 
125 50 2.8 1
x x x



Chia hai vế của phương trình (1) cho
80
x

, ta được:
 
32
125 50
2
88
55
2 0 2
22
xx
xx
   

   
   
   
   
   
   

Đặt
5
2
x
t





, điều kiện t > 0
Khi đó pt (2) có dạng:
 
 
 
3 2 2
2
1
5
2 0 1 2 2 0 1 0
2 2 0
2
x
t
t t t t t x
t t VN



           


  




Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 15: Giải phương trình:




 
sin sin
7 4 3 7 4 3 4 1
xx
   

Nhận xét rằng:
  
7 4 3. 7 4 3 7 4 3 7 4 3 1     

Đặt


sin
7 4 3
x
t 
, điều kiện t > 0


sin
1
7 4 3
x

t
  

Khi đó pt (1) có dạng:




   
 
sin
21
sin
2
sin sin
2
2 3 2 3
7 4 3 2 3
23
1
4 4 1 0
23
7 4 3 2 3
2 3 2 3
x
x
xx
t
t t t
t

t




  


  





        



  




  
  








   
 
sinx 1
sinx
2 3 2 3
sin 1
0,
sinx 1
2
2 3 2 3
x
cosx x k k Z




  



       




  




Vậy, pt có nghiệm


Ví dụ 16: Giải phương trình:
   
 
5 24 5 24 10 1
xx
   

Nhận xét rằng:
  
5 24 5 24 1  

Đặt
 
5 24
x
t 
, điều kiện t > 0
 
1
5 24
x
t
  

Khi đó pt (1) có dạng:
 

 
   
 
1
2
5 24 5 24 5 24 5 24
5 24
1
10 10 1 0
5 24
5 24 5 24 5 24 5 24
xx
xx
t
t t t
t
t


     



        





     




1
1
x
x







Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 17: Giải phương trình:
21
25 10 2
x x x


Viết lại phương trình dưới dạng:
 
22
5 2.5 2.2
x
xx


Chia hai vế của phương trình cho

2
20
x

, ta được:
 
2
55
22
22
xx
   

   
   

Đặt
5
2
x
t




, điều kiện t > 0
Khi đó pt (2) có dạng:
 
2
1

5
2 0 1 0
2
2
x
t
t t x
tl



       






Vậy, pt có nghiệm
Ví dụ 18: Giải phương trình:
31
4.3 3 1 9
x x x
  

Điều kiện:
 
1 9 0 0 9 1 0
xx
x       


Biến đổi phương trình về dạng:
32
4.3 3.3 1 3
x x x
  

Với điều kiện (*) thì
0 3 1
x


Đặt
3
x
cost 
, với
0,
2
t







Khi đó pt (2) có dạng:
 
32

0
2
4 3 1
3 sin
2
32
82
2
8
32
2
42
t
cos t cost cos t
cos t t cos t
k
t
t t k
t
k
t t k
tl











  

   





  


   




   
  





Ta có:


2
2

2. 2 1
4 8 8
22
84
22
82
cos cos cos
cos
cos
  



  







Do đó:
3
2 2 2 2
3 log
8 8 2 2
x
t cos x



     

Vậy, pt có nghiệm




PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Ví dụ 1: Giải phương trình:
 
 
2
3 2 9 .3 9.2 0 1
x x x x
   

Đặt
3
x
t 
, điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
 
2
2 9 9.2 0
xx
tt   

2

9
3 9 2
3
0
2
1
32
2
x
x
x
xx
x
t
x
x
t








   


















Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 2: Giải phương trình:
 
 
22
22
9 3 .3 2 2 0 1
xx
xx    

Đặt
2
3
x
t 
, điều kiện
1t 

(vì
2
20
0 3 3 1
x
x    

Khi đó pt (1) tương đương với:
 
2 2 2
3 2 2 0t x t x    

 
 
2
2
2
2
3 2 2
2
1
3 1 3
x
x
t
tx
x














Giải (2):
2
2
33
3 2 log 2 log 2
x
xx     

Giải (3)
2
2
31
x
x
, ta có nhận xét:
2
2
11
31
0

11
11
x
VT VT
x
VP VP
x





   
  






Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 3: Giải phương trình:
 
 
2 3 2 2
.3 3 .3 2 .3 0, 0 1
x x x
m m m m m     

a. Giải phương trình với m = 2.

b. Xác định m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Đặt
3
x
t 
, điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
 
2 3 2 2
. 3 . 2 . 0m t mt m t m    

   
3 2 2
3 1 2 0t t m t m t     

Coi m là ẩn, còn t là tham số, ta được phương trình bậc 2 theo m, ta được:
   
2
2
1
1
2
2 0 2
1
m
t
t
m
t
f t mt t m

m
t










   







a. Với m = 2, ta được:
   
33
2
1
11
2
3 log log 2
22
2 2 2 0

x
t
x
f t t t VN



     

   



Vây, với m = 2 pt có nghiệm


b. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt

phương trình (2) có 2 nghiệm phân
biệt dương khác
1
m
và m > 0
2
'
10
0
2
0
0

01
0
10
1
0
1
0
m
S
m
m
P
f
m
m
m











    















Vậy với 0 < m < 1 phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
 
2 3 1 3
4 2 2 16 0 1
x x x
   

Đặt
2
x
t 
, điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
43
2 4 3
2 8 16 0
4 2 .4 2 0

t t t
t t t
   
    

Đặt u = 4, ta được:
2 4 3
2 . 2 0u t u t t   

 
 
 
2
2
2
2
1
4
2 4 0
1
42
15
2 5 1 log 5 1
15
x
u t t t
t
tt
u t t t
tt

t
x
t
  



     


  





  
      

  



Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 5: Giải phương trình:
   
9 2 2 .3 2 5 0 1
xx
xx    


Đặt
3
x
t 
, điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
 
2
2 2 2 5 0t x t x    

 
 
1
3 5 2 2
52
x
tl
x
tx


   




Ta đoán được nghiệm x = 1
Vế trái (2) là một hàm số đồng biến
Vế phải (2) là một hàm nghịch biến
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của pt (2)

Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 6: Giải phương trình:
 
2
3 3 5 5 1
xx
  

Đặt
3
x
t 
, điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
 
 
 
2
2
2
2
2 2 4
2
55
55
50
05
5 2 1 .5 1 0 2
55
tt

tt
t
t
tt
tt
  
   







    
  




Đặt u = 5, pt (2) có dạng:


 
2 2 4
2 1 1 0u t u t    

 
 
 

 
2
2
2
22
2
2
2 1 2 1
50
51
2
2 1 2 1 5 1
40
2
1 17
1 17 1 17
2
3 log
22
1 17
2
x
tt
u
t t l
t
t t t t
tt
u
tl

x
t

  



  



  



     
  











   


    









Vây, pt có nghiệm



PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Ví dụ 1: Giải phương trình:
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x     
  

Viết lại phương trình dưới dạng:
  
2 2 2 2
22
2
2
3 2 6 5 3 2 6 5

3 2 6 5
3 2 2
2
65
4 4 4 .4 1
4 1 1 4 0
1
4 1 3 2 0 2
1
6 5 0
41
5
x x x x x x x x
x x x x
xx
xx
x
x x x
x
xx
x
       
   


  
   






    

  




  








Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 2: Giải phương trình:
22
5 6 1 6 5
2 2 2.2 1
x x x x   
  

Viết lại phương trình dưới dạng:
22
5 6 1 7 5
2 2 2 1

x x x x   
  

   
22
22
2 2 2 2
5 3 1
5 6 1
5 6 1 5 3 1
2 2 2 1
2 2 2 .2 1
x x x
x x x
x x x x x x
   
  
     
   
   

Đặt
2
2
56
1
2
, , 0
2
xx

x
u
uv
v











Khi đó, pt tương đương với:
  
2
2
5 6 2
2
1
1
1 1 1 0
1
3
2 1 5 6 0
2
11
21

1
xx
x
u
u v uv u v
v
x
xx
x
x
x




       







   

   













Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 3: Giải phương trình:
 
2
2
2
3
2
21
2
9 3 3 1
xx
x
x


  

Đặt
2
2
3

2
2
9
,0
3
xx
x
u
uv
v










Nhận xét rằng:
 
2
2
2
2
22
3
3
22

2
2
2
21
43
93
33
33
xx
xx
x
xx
xx
u
v







   

Khi đó, pt tương đương với:
  
2
2
2
2

2
2
3
3
22
2
2
2
2
2
0
1 1 0
1
1
4 3 0
93
33
3
0
31
33
0
xx
xx
x
x
x
x
uv
u

u v u v v
v
v
x
xx
x
x
x







       








  






    














Vây, pt có nghiệm


Ví dụ 4: Giải phương trình:
 
2
22
1
1
4 2 2 1
x
x x x


  


Đặt
2
2
1
4
,0
2
xx
x
u
uv
v











Nhận xét rằng:
 
 
2
2
2 2 2

2
1
11
. 4 .2 2 .2 2
xx
x
x x x x
uv


  
  

Khi đó, pt tương đương với:
  
2
2
2
2
1
1
1 1 1 0
1
0
4 1 0
1
10
21
1
xx

x
u
u v uv u v
v
x
xx
x
x
x




       







  

   













Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 5: Giải phương trình:
8.3 3.2 24 6
x x x
  

Đặt
3
,0
2
x
x
u
uv
v










Khi đó, pt tương đương với:
  
3
8 3 24 3 8 0
8
3 3 1
3
28
x
x
u
u v uv u v
v
x
x


       















Vây, pt có nghiệm


PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 4 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Ví dụ 1: Giải phương trình:
1 1 1
8 2 18
2 1 2 2 2 2 2
x
x x x x  

   

Viết lại phương trình dưới dạng:
1 1 1 1
8 1 18
2 1 2 1 2 2 2
x x x x   

   

Đặt
1
1
21
,1
21

x
x
u
uv
v











Nhận xét rằng:
  
1 1 1 1
. 2 1 2 1 2 2 2
x x x x
uv u v
   
       

Khi đó, pt tương đương với hệ:
8 1 18 2
8 18
9
9

8
uv
uv
u v u v
u v uv
uv
u v uv












  





 Với u = v = 2, ta được:
1
1
2 1 2
1

2 1 2
x
x
x











 Với
9
9
8
uv  
, ta được :
1
1
2 1 9
4
9
21
8
x
x

x











Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 2: Giải phương trình:
 
2
2 2 6 6 1
xx
  

Đặt
2
x
u 
, điều kiện u >0
Khi đó, pt (1) tương đương với:
 
2
6 6 2uu  


Đặt
6vu
, điều kiện
2
66v v u   

Khi đó, pt (2) tương đương với hệ:
    
2
22
2
6
10
6
10
uv
u v u v u v u v
vu
uv
uv



         









  


 Với u = v , ta được:
 
2
3
6 0 2 3 8
2
x
u
u u x
ul


       




 Với
10uv  
, ta được :
 
2
2
1 21
21 1 21 1

2
5 0 2 log
22
1 21
2
x
u
u u x
ul






       







Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 3: Giải phương trình:
 
2
3 3 5 5 1
xx
  


Đặt
3
x
u 
, điều kiện u >0
Khi đó, pt (1) tương đương với:
 
2
5 5 2uu  

Đặt
5vu
, điều kiện
2
55v v u   

Khi đó, pt (2) tương đương với hệ:
    
2
22
2
5
10
5
10
uv
u v u v u v u v
vu
uv

uv



         








  


 Với u = -v , ta được:
 
2
3
1 21
1 21 1 21
2
5 0 3 log
22
1 21
2
x
u
u u x

ul






       






 Với
10uv  
, ta được :
 
2
3
1 17
17 1 17 1
2
4 0 3 log
22
1 17
2
x
u
u u x

ul






       






Vây, pt có nghiệm
Ví dụ 4: Giải phương trình:
 
3
1
27 2 3 3 2 1
xx
  

Đặt
3
x
u 
, điều kiện u >0
Khi đó, pt (1) tương đương với:
 

3
3
2 3 3 2 2uu  

Đặt
3
32vu
,
3
32vu  

Khi đó, pt (2) tương đương với hệ:
 
 
   
 
 
3
3
3 3 2 2
33
22
2 3 3
23
3 3 0
3 2 4 2 3
0
30
uv
uv

u v u v u v u uv v
v u v u
uv
uv
u uv v VN





           

   






  

   


 Thay u = v vào (3), ta được:
 
 
 
32
2

3 2 0 1 2 0
1
10
3 1 0
2
20
x
u u u u u
u
u
x
ul
uu
       




     



  




Vây, pt có nghiệm



×