Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.13 KB, 3 trang )

Gi¸o ¸n d¹y ngoµi giê 10 GV: NguyÔn Thu Hµ - THPT Th¸c Bµ
Ngày soạn: 27.9.08 TIẾT 17-20 : MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Ngày dạy: 1.10.08 KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
I. MỤC TIấU
Kiến thức: Làm cho học sinh hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản về tập xác định của hàm số, tiính chẵn lẻ của hs,
sự biến thiên của hs.
Kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng tìm tập xác định của hàm số, xét tiính chẵn lẻ của hs, xét sự biến thiên của hs.
Tư duy: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác hướng làm một bài toán
Thái độ: Làm cho HS hứng thỳ trong học tập mụn Toỏn.
II. CHUẨN BỊ
-GV: Giỏo ỏn, cỏc bài tập
-HS: ễn tập kiến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp.
- Phương pháp: Luyện tập, hoạt động theo nhóm
III.ỔN ĐỊNH
Sĩ số:
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1
Gi¸o ¸n d¹y ngoµi giê 10 GV: NguyÔn Thu Hµ - THPT Th¸c Bµ
TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động
của học sinh
Nội dung cần đạt
Yêu cầu học sinh
nhắc lại kiến thức
cơ bản
Chú ý:
+ Hàm đa thức
Tập xác định là R
+ Hàm dạng :


( )
( )
P x
y
Q x
=
ĐK:
( ) 0Q x ≠
+ Hàm dạng :
2
( ),
k
y P x k N= ∈
ĐK:
( ) 0P x ≥
YC hs làm bài 1
Thảo luận
theo nhóm
Thảo luận
rồi đưa ra
kết quả
Phương phỏp I : Đặt ẩn phụ
1

2 2
x 3x 12 x 3x (1)+ + = +
ĐK:
2
x 3x 0 (*)+ ≥
Đặt

( )
2
x 3x 12 y y 0+ + = ≥
Ta cú Phương trỡnh
2 2
y 4 Tháa m·n
y 12 y y y 12 0 (y 4)(y 3) 0
y 3 Lo¹i
=

− = ⇔ − − = ⇔ − + = ⇔

= −


⇒ + + = ⇔ + + = ⇔ + − =
2 2 2
x 3x 12 4 x 3x 12 16 x 3x 4 0
x 1
(x 1)(x 4) 0
x 4
=

⇔ − + = ⇔

= −

Thay vào (*) ta thấy thỏa món

tập nghiệm

{ }
S 4,1= −
( ) ( )
2
2 6 x 2 x 32 x 34x 48− − = − +
(ĐK :
( ) ( )
x 2 x 32 0 (*)− − ≥
)
2 2
6 x 34x 64 x 34x 48⇔ − + = − +
Đặt
2
x 34x 64 y (y 0)− + = ≥
( ) ( )
2 2
y 8 Tháa m·n
y 16 6y y 6y 16 0 y 8 y 2 0
y 2 Lo¹i
=

⇒ + = ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔

= −

( )
=

⇒ − + = ⇔ − + = ⇔ − = ⇔


=

2 2
x 0
x 34x 64 8 x 34x 64 64 x x 34 0
x 34
Thay vào (*) thỏa món

tập nghiệm của Phương trỡnh
{ }
S 0, 34=
( )
2
3 x x 3 6 x 3x− = − −
Đk :
( )
x x 3 0 (*)− ≥
Đặt
( ) ( )
x x 3 y y 0− = ≥

Phương trỡnh :
( ) ( )
= −

− + = ⇔ + − = ⇔ + − = ⇔

=

2 2

y 3 ( Lo¹i)
y 6 y y y 6 0 y 3 y 2 0
y 2 (Tháa m·n)
( ) ( ) ( )
2
x 4
x x 3 2 x 3x 4 x 4 x 1 0
x 1
=

⇒ − = ⇔ − = ⇔ − + = ⇔

= −

Thỏa món (*)

tập nghiệm của phương trỡnh
{ }
S 1, 4= −
2 2
4 x x x x 13 7− − − − =
ĐK :
2
x x 13 0− − ≥
⇔ − − − − − + =
2 2
x x 13 x x 13 6 0
Đặt
2
x x 13 y (y 0)− − = ≥

2
y y 6 0⇒ − + =
∆ = − < ⇒23 0
Phương trỡnh vụ nghiệm

Phương trỡnh đó cho vụ nghiệm
2
Gi¸o ¸n d¹y ngoµi giê 10 GV: NguyÔn Thu Hµ - THPT Th¸c Bµ
V. củng cố: Khắc sâu kiến thức cho học , Định hướng cho học sinh học ôn
3

×