Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 10 đề thi Mạng Máy Tính có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.62 MB, 28 trang )

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các ph¬ng ¸n sau:
Câu 1: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu
theo kiểu
A. Quảng bá(Broadcast)
B. Không kết nối(Connectionless)
C. Có kết nối(Connection-Oriented)
D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
Câu 2: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
D. Cả 3 ý trên
Câu 3: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu
cáp theo quy tắc
A. 1-2, 3-6
B. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.
C. 1-3, 2-6
D. 1-3, 2-4
Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy
là 1m.
B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy
là 1m.
C. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2
máy là 0,5m.
D. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2
máy là 0,5m.
Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có
khoảng cách xa nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m


Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển
kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time
slot).
Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có
thể trao đổi dữ liệu với nhau khi:
A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
C. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
D. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.

Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ
cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong
tiêu đề của gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích
cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size
trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ
cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement
trong tiêu đề của gói tin TCP.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích
cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường
Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết
nối.
Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 12: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng
TCP/IP bằng
A. Tên máy(Window Name)
B. Địa chỉ IP
C. Tên DNS(Domain Name System)
D. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
Câu 13: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ
liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)
Câu 14: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để
A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi
B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi

D. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi

Phần 2: Bài viết (3điểm)
Trình bày cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế cửa sổ trượt(Sliding
Window). Cho ví dụ minh họa.


Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc
A. 1-2, 3-6
B. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.
C. 1-3, 2-6
D. 1-3, 2-4
Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Quảng bá(Broadcast)
B. Không kết nối(Connectionless)
C. Có kết nối(Connection-Oriented)
D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa

nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m
Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
A. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:
B. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
E. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
C. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
D. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.

Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận
thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngWindow Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc
thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận
thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi
lúc thiết lập kết nối.

Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để
A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi
B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng
A. Tên máy(Window Name)
B. Địa chỉ IP
C. Tên DNS(Domain Name System)
D. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)

Phần 2: Bài viết (3điểm)
Trình bày giải thuật Khởi động chậm (Slow Star) và Tránh tắc nghẽn(Congestion Avoidance)

trong các giải thuật điều khiển lưu lượng của TCP. Vẽ biểu đồ minh họa.

Đề 3

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2m.
B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Quảng bá(Broadcast)
B. Không kết nối(Connectionless)
C. Có kết nối(Connection-Oriented)
D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
Câu 4: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 5: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc
A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.

B. 1-3, 2-6
C. 1-3, 2-4
D. 1-2, 3-6
Câu 6: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:
A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 7: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa
nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m
Câu 8: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
C. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
D. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.
D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận

thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngWindow Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc
thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận
thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi
lúc thiết lập kết nối.

Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để
A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi
B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi
Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng
A. Tên máy(Window Name)
B. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
C. Địa chỉ IP
D. Tên DNS(Domain Name System)
Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)

Phần 2: Bài viết (3điểm)
Hãy trình bày về phương thức thiết lập và hủy bỏ kết nối trong TCP.

Đề 4


Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 1: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.
D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
Câu 2: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Quảng bá(Broadcast)
B. Không kết nối(Connectionless)
C. Có kết nối(Connection-Oriented)
D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
Câu 3: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
C. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
D. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 4: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2m.
B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
Câu 5: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .

Câu 6: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc
A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.
B. 1-3, 2-6
C. 1-3, 2-4
D. 1-2, 3-6
Câu 7: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:
A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 8: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa
nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m
Câu 9: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 10: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
D. Cả 3 ý trên
Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận
được bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP

cho bên gửi lúc thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận
được bên nhận thông báo thông qua trườngWindow Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho
bên gửi lúc thiết lập kết nối.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP.

Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để
A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi
B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi
Câu 13 Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)
Câu 14 Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng
A. Tên máy(Window Name)
B. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
C. Địa chỉ IP
D. Tên DNS(Domain Name System)

Phần 2: Bài viết (3điểm)
Trình bày “Nguyên lý bảo toàn” số lượng gói số liệu có mặt trong mạng và các nguyên
nhân làm cho nguyên lý này không được thực hiện đúng và các biện pháp khắc phục các nguyên
nhân này.

Đề 5


Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 1: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để
A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi
B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi
Câu 2: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)
Câu 3: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng
A. Tên máy(Window Name)
B. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
C. Địa chỉ IP
D. Tên DNS(Domain Name System)

Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 4: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.
D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
Câu 5: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Quảng bá(Broadcast)
B. Không kết nối(Connectionless)
C. Có kết nối(Connection-Oriented)
D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
Câu 6: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)

B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
C. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
D. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 7: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2m.
B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
Câu 8: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 9: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc
A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.
B. 1-3, 2-6
C. 1-3, 2-4
D. 1-2, 3-6
Câu 10: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:
A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 11: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa
nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m

Câu 12: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 13: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
D. Cả 3 ý trên
Câu 14: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận
được bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP
cho bên gửi lúc thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận
được bên nhận thông báo thông qua trườngWindow Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho
bên gửi lúc thiết lập kết nối.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP.
Phần 2: Bài viết (3điểm)
Nêu các nguyên nhân có thể dẫn đến tắc nghẽn mạng; biểu hiện của tắc nghẽn khi sử
dụng giao thức vận chuyển TCP.

Đề 6

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 1: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để

A. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
B. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
Câu 2: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng
A. Địa chỉ IP
B. Tên DNS(Domain Name System)
C. Tên máy(Window Name)
D. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
Câu 3: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)

Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 4: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
C. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
D. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 5: Cáp đồng trục loại dày(thick ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2m.
B. Khoảng cách tối đa 500m, số kết nối là 100, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
C. Khoảng cách tối đa 400m, số kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
D. Khoảng cách tối đa 400m, số máy kết nối là 120, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 2,5m.
Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).

D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 7: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
C. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.
D. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
Câu 8: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Quảng bá(Broadcast)
B. Không kết nối(Connectionless)
C. Có kết nối(Connection-Oriented)
D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
Câu 9: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc
A. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.
B. 1-3, 2-6
C. 1-3, 2-4
D. 1-2, 3-6
Câu 10: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:
A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 11: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa
nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m
Câu 12: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại

C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 13: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
D. Cả 3 ý trên
Câu 14: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi
lúc thiết lập kết nối.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngWindow Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc
thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận
thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận
thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP.

Phần 2: Bài viết (3điểm)
Trình bày giải thuật Khởi động chậm (Slow Star) và Tránh tắc nghẽn(Congestion Avoidance)
trong các giải thuật điều khiển lưu lượng của TCP. Vẽ biểu đồ minh họa.

Đề 7

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các ph¬ng ¸n sau:
Câu 1: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng
A. Tên máy(Window Name)
B. Địa chỉ IP

C. Tên DNS(Domain Name System)
D. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
Câu 2: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)
Câu 3: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để
A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi
B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi

Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 4: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc
A. 1-2, 3-6 C. 1-3, 2-6
B. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. D. 1-3, 2-4
Câu 5: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
C. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
D. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
Câu 6: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa
nhất là
A. 300m B. 400m C. 100m D. 200m
Câu 7: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Quảng bá(Broadcast)
B. Có kết nối(Connection-Oriented)
C. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
D. Không kết nối(Connectionless)

Câu 8: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
D. Cả 3 ý trên
Câu 9: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 10: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 11: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:
A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 12: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
C. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
D. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 13: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi

B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.
Câu 14: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận
được bên nhận thông báo thông qua trườngWindow Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho
bên gửi lúc thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận
được bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP
cho bên gửi lúc thiết lập kết nối.
Phần 2: Bài viết (3điểm)
Nêu các nguyên nhân có thể dẫn đến tắc nghẽn mạng; biểu hiện của tắc nghẽn khi sử
dụng giao thức vận chuyển TCP.


Đề 8

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
B. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
C. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc

A. 1-3, 2-6
B. 1-3, 2-4
C. 1-2, 3-6
D. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.
Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Có kết nối(Connection-Oriented)
B. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
C. Quảng bá(Broadcast)
D. Không kết nối(Connectionless)
Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa
nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m
Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:

A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau
Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP
A. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224)
B. 193.168.0.1  193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192)
C. 169.172.0.1  169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
D. 10.1.0.1  10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0)
để tối ưu cho việc quản lý.
Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để
A. Đánh số các gói tin IP gửi đi
B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification
D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi.
Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế
A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận
thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP.
B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngWindow Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc
thiết lập kết nối.
C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận
thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP.
D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được
bên nhận thông báo thông qua trườngAcknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi
lúc thiết lập kết nối.

Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để
A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi

B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi
D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi
Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng
A. Tên máy(Window Name)
B. Tên DNS(Domain Name System)
C. Địa chỉ MAC(Media Access Control)
D. Địa chỉ IP
Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu
A. Có kết nối(connection-oriented)
B. Không kết nối(connectionless)
C. Quảng bá(broadcast)
Phần 2: Bài viết (3điểm)
Trình bày “Nguyên lý bảo toàn” số lượng gói số liệu có mặt trong mạng và các nguyên nhân
làm cho nguyên lý này không được thực hiện đúng và các biện pháp khắc phục các nguyên nhân này.


Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau:
Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là
A. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge
B. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không.
C. Switch có nhiều cổng hơn Bridge
D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy
tắc
A. 1-3, 2-6
B. 1-3, 2-4
C. 1-2, 3-6
D. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1.

Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu
A. Có kết nối(Connection-Oriented)
B. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement)
C. Quảng bá(Broadcast)
D. Không kết nối(Connectionless)
Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có
A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m.
D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m.
Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa
nhất là
A. 100m B. 200m C.300m D.400m
Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu
A. Hỏi vòng(Polling)
B. Giữ chỗ trước(Reservation)
C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot).
D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot)
E. .
Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau
A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng
B. Bằng các hệ thống điện thoại
C. Bằng các mạng viễn thông công cộng
D. Cả 3 hệ thống trên.
Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ
liệu với nhau khi:
A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau
B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau
C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau
D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau

×