Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Olympic lớp 7 năm 2014 huyện Thanh Oai Môn: Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.16 KB, 4 trang )

PHềNG GIO DC & O TO THANH OAI
THI OLYMPIC
TRNG THCS THANH VN MễN: Vt lớ 7
(Nm hc: 2013 - 2014)
Cõu 1 : ( 4 im ) Bit 10 lớt cỏt cú khi lng 15 kg.
a) Tớnh th tớch ca 2 tn cỏt.
b) Tớnh trng lng ca mt ng cỏt 6m
3
Cõu 2 . (4 im ) : Cho hai gng phng vuụng gúc vi nhau, mt tia
sỏng chiu n gng th nht, phn x truyn ti gng th hai, ri
phn x.
a) V hỡnh minh ha?
b) Chng minh tia phn x cui cựng song song vi tia ti ban u?
c) Cho mt im sỏng S t trc hai gng trờn. Hóy v hỡnh minh ha
s nh ca S to bi hai gng?
Cõu 3: (4 im) Một ngời cao 1,7m mắt ngời ấy cách đỉnh đầu 10 cm.
Để ngời ấy nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gơng phẳng thì chiều
cao tối thiểu của gơng là bao nhiêu mét? Mép dới của gơng phải cách mặt
đất bao nhiêu mét?
Cõu 4 (6 im): Mt ngun in, ba búng ốn ging nhau, mt khúa K,
mt ng c v dõy ni.
a)V s mch in trong ú tt c cỏc thit b ni tip vi nhau v
vụn k o hiu in th gia hai u ng c, am pe k o cng dũng
in trong mch.
b)Hiu in th hai u ng c l 3V v hai u mi ốn l 1,5V.
Xỏc nh hiu in th ca ngun in.
c)Mt ốn b chỏy, cỏc ốn cũn li cú sỏng khụng? Hiu in th hai
u mi ốn, ng c v pin khi ú bng bao nhiờu?
Cõu 5 (2 im): mt vựng nỳi ngi ta nghe thy ting vang do s
phn x õm lờn cỏc vỏch nỳi. Ngi ta o c thi gian gia õm phỏt ra
v õm nhn c ting vang l 1,2 giõy.


a)Tớnh khong cỏch gia ngi quan sỏt v vỏch nỳi. Bit vn tc õm
trong khụng khớ l 340m/s.
b)Ngi ta cú th phõn bit hai õm riờng r nu khong thi gian gia
chỳng l 1/10 giõy. Tớnh khong cỏch ti thiu gia ngi quan sỏt v
vỏch nỳi nghe c ting vang.
Ht
Duyt ca BGH Ngi ra
Phm Th Bin

Hướng dẫn chấm môn vật lý 7
Câu 1.( 4 điểm)
a) Tính thể tích của hai tấn cát.
Tính thể tích của một tấn cát.
1lít = 1 dm
3
= m
3
, tức là cứ m
3
cát nặng 15 kg. 0,5 điểm
- Khối lượng riêng của cát là: D = = 1500kg/m
3
0,5
điểm
- Vậy 1 tấn cát = 1000kg cát cã thể tích : V = = m
3
. 0,5 điểm
-Thể tích 2 tấn cát là : V’ = m
3
0,5 điểm

b) Tính trọng lượng của 6 m
3
cát:
- Khối lượng cát có trong 1m
3
là : 1500kg.
0,5 điểm
- Khối lượng cát có trong 6m
3
là :6.1500 = 9000kg.
0,5 điểm
- Trọng lượng của 6m
3
cát là : 9000.10 = 90000N.
1 điểm
Câu2: 4đ
a) Hình vẽ (0,5 điểm)

G
1
M
M
1
P R

H

O K G
2


H
1

Trong đó:
- M
1
đối xứng với M qua G
1
- H
1
đối xứng với H qua G
2

- Đường MHKR là đường truyền cần dựng
0,5 điểm
b) Hai đường pháp tuyến ở H và K cắt nhau tại P.
Theo định luật phản xạ ánh sáng ta có:
ã
ã
ã
ã
;MHP PHK PKH PKR= =

0,5 im
M
ã
ã
ã
ã
0

0
90
90
PHK PKH
MHP PKR
+ =
+ =

0,5 im
Mt khỏc
ã
ã
ã
ã
0
90PKR PRK
MHP PRK
+ =
=

0,5 im
( Hai gúc ny li v trớ so le trong ). Nờn MH//KR (
0,5 im)
c, V hỡnh: ( 0,5
im)
G
1
S
1
S

H O
G
2

S
3
S
2
KL: H gng ny cho 3 nh S
1
, S
2
, S
3
(0,5
im)
Cõu 3 : ( 4 im )
- Vật thật AB (ngời) qua gơng phẳng cho ảnh ảo AB đối xứng.(0,5 im)
- Để ngời đó thấy toàn bộ ảnh của mình thì kích thớc nhỏ nhất và vị trí
đặt gơng phải thoã mãn đờng đi của tia sáng nh hình vẽ (.0,5 im)

MIK ~

MAB => IK =
m
ABBA
85,0
22
==


( 1 im)

AKH ~

AMA => KH =
m
MB
8,0
2
=
( 1 im)
Vậy chiều cao tối thiểu của gơng là 0,85 m ( 0,5 im)
Gơng đặt cách mặt đất tối đa là 0,8 m ( 0,5 im)
B
M
A
H
A

,,
,,,
,,,
'
B'
I
K
Câu 4 : ( 6 điểm )
a) 2 điểm
b)Trong đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện thế của nguồn điện bằng tổng
hiệu điện thế đặt vào các thiết bị điện nên ta có: U = 3.1,5 + 3 = 7,5V (2

điểm)
c) Một đèn bị cháy các đèn còn lại không sáng do mạch hở. Hiệu điện
thế trên mỗi đèn và động cơ bằng 0, hiệu điện thế ở hai đầu nguồn điện
khi đó bằng 7,5 V.
(2 điểm)
Câu 5 : ( 2 điểm )
a).Khoảng cách d giữa người quan sát và vách núi
d = 340.0,6 = 204(m) 1 điểm
b). Khoảng cách tối thiểu giữa người quan sát và vách núi để nghe được
tiếng vang: d
min
= 340.
)(17
20
1
m=
1 điểm
A
’’
’,,
,,,
,,,
'
M
A
V
+
-
K
Đ

1
Đ
2
Đ
3

×