Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm chương trình dịch Full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 147 trang )


Câu 1
Ngôn ngữ L = {a
n
b
m
| n> m} Văn phạm nào sau đây sinh ra ngôn ngữ L
A)
S → aSb|a
B)
S → aSb|aS|a
C)
S → aSb|aS| 
D)
S → aSb| SS|a
Đáp án
B
Câu 2
Ngôn ngữ L = {a
n
b
m
| n<> m} Văn phạm nào sau đây sinh ra ngôn ngữ
L
A)
S → A|B; A → aA| aX; B → Bb|Xb; X → aXb| 
B)
S → A|B; A → aAb| a; B → aAb|b
C)
S → aS|Sb| 
D)


Cả 3 văn phạm trên đều sinh ra
Đáp án
A
Câu 3
Cho văn phạm G = {S → aSb|bSa|SS|a|} ∑ = {a, b } ∆= {S} G sinh ra
ngôn ngữ nào sau đây: (w
R
là xâu ngược của xâu w)
A)
{ww
R
| w  {a,b}*}
B)
{w  {a,b}*| số kí tự của a >= số kí tự của b trong xâu w }
C)
{wxw
R
| x  {a, b, }, w  {a,b}*}
D)
{w  {a,b}*| số kí tự của a = số kí tự của b trong xâu w }
Đáp án
B
Câu 4
Cho văn phạm G = {S → aSb|bSa|SS|a|} ∑ = {a, b } ∆= {S} G sinh ra
ngôn ngữ nào sau đây: (w
R
là xâu ngược của xâu w)
A)
{ww
R

| w  {a,b}*}
B)
{w  {a,b}*| số kí tự của a >= số kí tự của b trong xâu w }
C)
{w  {a,b}*| số kí tự của a = số kí tự của b trong xâu w }
D)
{w | w  {a,b}* và w = w
R
}
Đáp án
B
Câu 5
Cho văn phạm G = {S → aSa|bSb|a|b|} ∑ = {a, b } ∆= {S} Tìm ngôn
ngữ tương ứng với ngôn ngữ do G sinh ra:
A)
{a
2n
b
n
| n≥ 0}
B)
{a
n
b
n
|n ≥ m}
C)
{a
n
b

n
|n ≠ m}
D)
{ a
n
b
n
| n≥ 0, m≥ 0, m ≤ n ≤ 2m}
Đáp án
B
Câu 6
Cho văn phạm G = {S → aSbS|bSaS|a|} ∑ = {a, b } ∆= {S} . Văn
phạm G nhập nhằng trên chuỗi nào sau đây:
A)
aaba
B)
aab
C)
aaabb
D)
tất cả đều sai
Đáp án
D
Câu 7
Văn phạm nào sau đây KHÔNG nhập nhằng:
A)
S→ aSb|bSa|SS|a
B)
S → aSbS|bSaS|a|
C)

S→aS|aSb|b
D)
S→ aS|bS|
Đáp án
D
Câu 8
Văn phạm nào sau đây là văn phạm nhập nhằng:
A)
S → aSbS|aSb|
B)
S→aS|aSb|a
C)
S→ aSb|bSa|SS|a
D)
S→ aS|bS|
Đáp án
B
Câu 9
Cho văn phạm G = {S → aAAB| bC; A → bB| ; B → Aa|A|; C →
bA|B} Sau khi loại bỏ các sản xuất rỗng trong G, có bao nhiêu luật
sinh có vế trái là S
A)
8
B)
7
C)
6
D)
8
Đáp án

A
Câu 10
Cho văn phạm G = {S → aAAB| bC; A → bB| ; B → Aa|A|; C →
bA|B} Sau khi loại bỏ các sản xuất rỗng trong G, văn phạm có bao
nhiêu luật sinh?
A)
18
B)
17
C)
16
D)
15
Đáp án
XXX
Câu 11
Cho văn phạm G = {S → aAAB| bC; A → bB| ; B → Aa|A|; C →
bA|B} Sau khi loại bỏ các sản xuất rỗng trong G, có bao nhiêu luật
sinh có vế trái là C?
A)
8
B)
7
C)
6
D)
5
Đáp án

Câu 12

Cho văn phạm G = {E → aFFT| bC; F → bT| ; T → Fa|F|; C →
bF|T} Sau khi loại bỏ các sản xuất rỗng trong G, có bao nhiêu luật sinh
có vế trái là C?
A)
8
B)
7
C)
6
D)
5
Đáp án

Câu 13
Cho văn phạm G = {E → aFFT| bC; F → bT| ; T → Fa|F|; C →
bF|T} Sau khi loại bỏ các sản xuất rỗng trong G, văn phạm có bao
nhiêu luật sinh?
A)
18
B)
17
C)
16
D)
15
Đáp án

Câu 14
Cho văn phạm G = {S → AB| BS; A → AA| AS|a|b; B → AB} Sau khi
loại bỏ đệ quy trái cho biến A đầu tiên và gọi A’ là biến mới được sinh

ra từ việc loại bỏ đệ quy trái này. Trong văn phạm biến B có bao nhiêu
luật sinh?
A)
1
B)
2
C)
4
D)
5
Đáp án

Câu 15
Cho văn phạm G = {S → AB; A → A0| B0|1; B → A1|0} Sau khi loại
bỏ đệ quy trái cho văn phạm G thu được văn phạm G’ tương đương.
Trong G’ có bao nhiêu luật sinh có vế trái là B?
A)
2
B)
4
C)
6
D)
8
Đáp án

Câu 16
Cho văn phạm G = {S → AB; A → A0| B0|1; B → A1|0} Sau khi loại
bỏ đệ quy trái cho văn phạm G thu được văn phạm G’ tương đương.
Trong G’ có tất cả bao nhiêu luật sinh?

A)
10
B)
13
C)
14
D)
16
Đáp án

Câu 17
Cho văn phạm G = {S → AB; A → A0| B0|1; B → A1|0} Sau khi loại
bỏ đệ quy trái cho văn phạm G thu được văn phạm G’ tương đương.
Trong G’ có tất cả bao nhiêu biến (kí hiệu không kết thúc)?
A)
5
B)
6
C)
7
D)
8
Đáp án

Câu 18
Cho văn phạm G = {S → AB; A → A0| B0|1; B → A1|0} Sau khi loại
bỏ đệ quy trái cho văn phạm G thu được văn phạm G’ tương đương.
Trong G’ có bao nhiêu luật sinh có vế trái là A?
A)
3

B)
4
C)
5
D)
6
Đáp án

Câu 19
Cho văn phạm G = {S → AB| BS; A → AA| AS|a|b; B → AB} Sau khi
loại bỏ đệ quy trái cho biến A đầu tiên và gọi A’ là biến mới được sinh
ra từ việc loại bỏ đệ quy trái này. Trong văn phạm biến S có bao nhiêu
luật sinh?
A)
2
B)
4
C)
6
D)
8
Đáp án

Câu 20
Cho văn phạm G = {S → AB| BS; A → AA| AS|a|b; B → AB} Sau khi
loại bỏ đệ quy trái cho biến A đầu tiên và gọi A’ là biến mới được sinh
ra từ việc loại bỏ đệ quy trái này. Trong văn phạm biến A’ có bao
nhiêu luật sinh?
A)
4

B)
8
C)
16
D)
tất cả đều sai
Đáp án

Câu 21
Cho văn phạm G = { S Aa | b; AAc | Sd} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G . Trong văn phạm biến A’ có bao
nhiêu luật sinh?
A)
4
B)
5
C)
6
D)
tất cả đều sai
Đáp án

Câu 22
Cho văn phạm G = { S Aa | b; AAc | Sd} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G. Trong văn phạm G có tất cả bao
nhiêu luật sinh?
A)
4
B)
6

C)
8
D)
tất cả đều sai
Đáp án

Câu 23
Cho văn phạm G = { S Aa | b; AAc | Sd} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G. Trong văn phạm có tất cả bao
nhiêu luật sinh?
A)
4
B)
6
C)
8
D)
tất cả đều sai
Đáp án

Câu 24
Cho văn phạm G = { S Aa|b; AAb | Sa|b} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G. Trong văn phạm có tất cả bao
nhiêu luật sinh?
A)
4
B)
6
C)
8

D)
10
Đáp án

Câu 25
Cho văn phạm G = { S Aa|b; AAb | Sa|b} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G. Trong văn phạm có bao nhiêu luật
sinh có vế trái là A?
A)
4
B)
5
C)
6
D)
7
Đáp án

Câu 26
Cho văn phạm G = { S Aa|b; AAb | Sa} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G. Trong văn phạm có tất cả bao
nhiêu luật sinh?
A)
4
B)
6
C)
8
D)
10

Đáp án

Câu 27
Cho văn phạm G = { S Aa|b; AAb | Sa} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G. Trong văn phạm có bao nhiêu luật
sinh có vế trái là A?
A)
2
B)
3
C)
4
D)
5
Đáp án

Câu 28
Cho văn phạm G = { S Aa|b; AAb | Sa} Sau khi loại bỏ đệ quy
trái cho các biến trong văn phạm G (gọi biến A’ là biến mới được sinh
ra từ việc loại bỏ đệ quy trái). Trong văn phạm có bao nhiêu luật sinh
có vế trái là A’ ?

A)
2
B)
3
C)
4
D)
5

Đáp án

Câu 29
Cho văn phạm G = { S aaA|abA; AbA | a} Sau khi thực hiện
phép thừa số hóa trái cho văn phạm thì trong văn phạm có tất cả bao
nhiêu luật sinh?
A)
2
B)
3
C)
4
D)
5
Đáp án

Câu 30
Cho văn phạm G = { S aaA|abA; AbA | a} Sau khi thực hiện
phép thừa số hóa trái cho văn phạm thì trong văn phạm có bao nhiêu
luật sinh có vế trái là S?

A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án


Câu 31
Cho văn phạm G = { S aaA|abA; AbA | a} Sau khi thực hiện
phép thừa số hóa trái cho văn phạm thì trong văn phạm có bao nhiêu
luật sinh có vế trái là A?

A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án


Câu 1
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Từ gốc của
cây áp dụng suy dẫn (1) để triển khai, sau đó áp dụng suy dẫn (1) để
triển khai bước sau thì cây suy dẫn tại thời điểm này có bao nhiêu
nút?
A)
6
B)
7

C)
8
D)
9
Đáp án
D
Câu 2
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Cây suy dẫn
tại thời điểm bắt đầu có bao nhiêu nút?
A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án
A
Câu 3
Cho văn phạm


phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn sản xuất
(1) liên tiếp để phân tích thì tới khi phải quay lui, cây suy dẫn tại thời
điểm này có bao nhiêu nút?

A)
10
B)
11
C)
12
D)
13
Đáp án
D
Câu 4
Cho văn phạm


phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn sản xuất
(1) liên tiếp để phân tích thì tới khi phải quay lui, cây suy dẫn tại thời
điểm này có bao nhiêu nút?
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
A)
10
B)
11
C)

12
D)
13
Đáp án
D
Câu 5
Cho văn phạm


phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (1) (1) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì phải quay
lui bao nhiêu lần?
A)
3
B)
4
C)
5
D)
6
Đáp án
B
Câu 6
Cho văn phạm


phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (1) (1) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì tại thời
điểm này của quá trình phân tích thì đầu đọc trên xâu vào đang trỏ tới
kí tự thứ bao nhiêu?

A)
3
B)
4
C)
5
D)
6
Đáp án
D
Câu 7
Cho văn phạm


phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì tại thời điểm
này của quá trình phân tích thì đầu đọc trên xâu vào đang trỏ tới kí tự
nào?
A)
A
B)
B
C)
C
D)
$
Đáp án
D
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)

G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
Câu 8
Cho văn phạm


phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì tại thời điểm
này bộ phân tích phải quay lui bao nhiêu lần?
A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án
C
Câu 9
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “aacbc” bằng thuật toán Top-down. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (2) (3) (1) (2) (3) để phân tích thì tại thời điểm
này cây suy dẫn có bao nhiêu nút?
A)

8
B)
9
C)
10
D)
11
Đáp án
A
Câu 10
Cho Văn phạm




phân tích xâu vào “0111” bằng thuật toán Topdown. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (2) (3) (5) (4) (3) để phân tích thì tại thời điểm
này cây suy dẫn có bao nhiêu nút?
A)
8
B)
9
C)
10
D)
11
Đáp án
B
Câu 11
Cho văn phạm G = {S → AB; A → A0| B0|1; B → A1|0} Sau khi

loại bỏ đệ quy trái cho văn phạm G thu được văn phạm G’ tương
đương. Trong G’ có bao nhiêu luật sinh có vế trái là B?
A)
2
B)
4
C)
6
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
G = {SaSbS | aS | c}
(1) (2) (3)
G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
D)
8
Đáp án
XXX
Câu 12
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “0111” bằng thuật toán Topdown. Bộ phân tích
thực hiện theo các Hành động của bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu
gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt, thu gọn theo (4) thì trạng thái
phân tích tại thời điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 11$
B)

Ngăn xếp: $1; Xâu vào: 11$
C)
Ngăn xếp: $AA; Xâu vào: 1$
D)
Ngăn xếp: $A1; Xâu vào: 011$
Đáp án
XXX
Câu 13
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Topdown. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (2) (3) (5) (4) (3) để phân tích thì phải quay lui
bao nhiêu lần mới đạt trạng thái thành công?
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
C
Câu 14
Cho văn phạm




phân tích xâu vào “0111” bằng thuật toán topdown. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (3) (4) (3) để phân tích thì phải quay lui bao
nhiêu lần mới đạt trạng thía thành công?
A)
0
B)
1
C)
2
G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
D)
3
Đáp án
A
Câu 15
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Quá trình phân
tích nào sau đây đạt trạng thái thành công?
A)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1)(3)(2) (2)(3)
B)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1)(3)(4)(2)(3)

C)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (3)(4)(2) (2) (3)
D)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1)(3)(4)(3)(2)
Đáp án
B
Câu 16
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “0111” bằng thuật toán topdown. Quá trình phân
tích nào sau đây đạt trạng thái thành công?
A)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1) (2) (2) (4) (5)
B)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1) (2) (2) (3) (4) (3)
C)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (2) (2) (3) (4) (3)
D)
Phân tích lần lượt theo các sản xuất (1) (2) (3) (3) (4)
Đáp án
B
Câu 17
Văn phạm nào sau đây phân tích được theo phương pháp Topdown?
A)
G = {S→S→ 1A| 0}
B)
G = {S→→ A1| 0}
C)

G = {S→→ 1A| 0}
D)
G = {S → AB; A → A0| B0|1; B → A1|0}
Đáp án
C
Câu 18
Văn phạm nào sau đây KHÔNG phân tích được theo phương pháp
Topdown?
A)
G = {S→S→ 1A| 0}
B)
G = {S→→ 1A| 0}
C)
G = {S→→ 1A| 0}
G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
D)
G = {S → AB; A → B0|1; B → 1A|0}
Đáp án
A
Câu 19
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (3) (4) (2) (3) để phân tích thì cây suy dẫn thu
được có bao nhiêu nút?

A)
7
B)
8
C)
9
D)
10
Đáp án
XXX
Câu 20
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Chọn lần lượt
các sản xuất (1) (2) (3) (4) (2) (3) để phân tích thì phải quay lui bao
nhiêu lần mới đạt trạng thía thành công?
A)
0
B)
1
C)
2
D)
3
Đáp án
XXX



G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
G = {S→→ 1A| 0}
(1) (2) (3) (4) (5)
Câu 1
Cho văn phạm G = {S -> aABe; A -> Abc | b; B -> d; } Phân tích
xâu vào “abbcde” quá trình phân tích Bottom-up như sau:
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động
$
abbcde$
gạt
$a
bbcde$
gạt
$ab
bcde$
thu gọn A -> b
?
?

Hỏi trạng thái của ngăn xếp và đầu vào là gì?
A)
ngăn xếp: $ abb đầu vào: bcde$
B)
ngăn xếp: $ abA đầu vào: bcde$
C)
ngăn xếp: $ aA đầu vào: bcde$
D)

ngăn xếp: $ aA đầu vào: cde$
Đáp án
C
Câu 2
Cho văn phạm G = {S -> aABe; A -> Abc | b; B -> d;} Phân tích
xâu vào “abbcde” theo phương pháp phân tích bottom – up. Trạng
thái phân tích tại một thời điểm là:
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động
$aAb
cde$
thu gọn A ->
b
Hỏi trạng thái tiếp theo của quá trình phân tích là gì?
A)
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động
$aAb
cde$
thu gọn A -> b
$aAA
cde$
Thu gọn A -> b

B)
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động

$aAb
cde$
thu gọn A ->
b
$aAA
cde$
gạt

C)
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động
$aAb
cde$
thu gọn A ->
b
$aAA
de$
gạt

D)
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động
$aAb
cde$
thu gọn A -> b
$aA
cde$
gạt


Đáp án
B
Câu 3
Cho văn phạm G = {S -> aABe; A -> Abc | b; B -> d;} Phân tích
xâu vào “abbcde” theo phương pháp phân tích bottom – up. Trạng
thái phân tích tại một thời điểm là:
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động
$aAAcd
e$
thu gọn B -> d (1)
$aAAc
e$
gạt
$aAAcBe
$
dừng, quay lui lên
(1)
Hỏi trạng thái tiếp theo của quá trình phân tích là gì?
A)
ngăn xếp: $ aAAcd đầu vào: de$
B)
ngăn xếp: $ aAAcd đầu vào: e$
C)
ngăn xếp: $ aAAcB đầu vào: e$
D)
ngăn xếp: $ aAAcB đầu vào: de$
Đáp án

B
Câu 4
Cho văn phạm G = {S -> aABe; A -> Abc | b; B -> d;} Phân tích
xâu vào “abbcde” theo phương pháp phân tích bottom – up. Trạng
thái phân tích tại một thời điểm là:
Ngăn xếp
Đầu vào
Hành động
$aAbc
de$
thu gọn A ->
Abc
Hỏi trạng thái tiếp theo của quá trình phân tích là gì?

A)
ngăn xếp: $ aAbc đầu vào: de$
B)
ngăn xếp: $ aA đầu vào: e$
C)
ngăn xếp: $ aA đầu vào: de$
D)
ngăn xếp: $ aAb đầu vào: de$
Đáp án
C
Câu 5
Cho Văn phạm





phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2) thì
trạng thái phân tích tại thời điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 011$
B)
Ngăn xếp: $1; Xâu vào: 011$
C)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 11$
D)
Ngăn xếp: $A1; Xâu vào: 011$
Đáp án
C
Câu 6
Cho văn phạm G = {S → AB; A → A0| B0|1; B → A1|0} Sau khi loại
bỏ đệ quy trái cho văn phạm G thu được văn phạm G’ tương đương.
Trong G’ có bao nhiêu luật sinh có vế trái là B?
A)
2
B)
4
C)
6
D)
8
Đáp án
XXX
Câu 7
Cho văn phạm
G = {S→→ A1| 0}

(1) (2) (3) (4) (5) (6)



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt,
thu gọn theo (4) thì trạng thái phân tích tại thời điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 11$
B)
Ngăn xếp: $1; Xâu vào: 11$
C)
Ngăn xếp: $AA; Xâu vào: 1$
D)
Ngăn xếp: $A1; Xâu vào: 011$
Đáp án
C
Câu 8
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt,
thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (5) thì trạng thái phân tích tại thời
điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: $
B)
Ngăn xếp: $AA; Xâu vào: 1$

C)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 11$
D)
Ngăn xếp: $AB; Xâu vào: $
Đáp án
D
Câu 9
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt,
thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (5), thu gọn (1) thì trạng thái phân
tích tại thời điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $S; Xâu vào: $
B)
Ngăn xếp: $AB; Xâu vào: $
C)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 1$
G = {S→→ A1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {S→→ A1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {S→→ A1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
D)
Ngăn xếp: $S; Xâu vào: 1$
Đáp án

A
Câu 10
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2) thì
trạng thái phân tích tại thời điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 011$
B)
Ngăn xếp: $1; Xâu vào: 011$
C)
Ngăn xếp: $A; Xâu vào: 11$
D)
Ngăn xếp: $A1; Xâu vào: 011$
Đáp án
C
Câu 11
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt
thì hành động tiếp theo mà bộ phân tích có thể lựa chọn là:
A)
thu gọn theo (5)
B)

Thu gọn theo (4)
C)
gạt
D)
Tất cả 3 lựa chọn trên
Đáp án
D
Câu 12
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt,
thu gọn theo (4) thì trạng thái phân tích tại thời điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $F; Xâu vào: 11$
B)
Ngăn xếp: $1; Xâu vào: 11$
G = {S→→ A1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {S→→ A1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {EFTF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
C)
Ngăn xếp: $FF; Xâu vào: 1$
D)
Ngăn xếp: $F1; Xâu vào: 011$
Đáp án

C
Câu 13
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt,
thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (5) thì trạng thái phân tích tại thời
điểm này là gì?
A)
Ngăn xếp: $F; Xâu vào: $
B)
Ngăn xếp: $FF; Xâu vào: 1$
C)
Ngăn xếp: $F; Xâu vào: 11$
D)
Ngăn xếp: $FT; Xâu vào: $
Đáp án
D
Câu 14
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt,
thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (5), thu gọn (1) thì trạng thái phân
tích tại thời điểm này là gì?
A)

Ngăn xếp: $S; Xâu vào: $
B)
Ngăn xếp: $FT; Xâu vào: $
C)
Ngăn xếp: $F; Xâu vào: 1$
D)
Ngăn xếp: $S; Xâu vào: 1$
Đáp án
A
Câu 15
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2) thì
trạng thái phân tích tại thời điểm này là gì?
G = {SFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {SFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {SFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
A)
Ngăn xếp: $F; Xâu vào: 011$
B)
Ngăn xếp: $1; Xâu vào: 011$
C)
Ngăn xếp: $F; Xâu vào: 11$
D)

Ngăn xếp: $F1; Xâu vào: 011$
Đáp án
C
Câu 16
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” bằng thuật toán Bottom-up. Hành động của
bộ phân tích lần lượt là: gạt, thu gọn theo (4), gạt, thu gọn theo (2), gạt
thì hành động tiếp theo mà bộ phân tích có thể lựa chọn là:

A)
thu gọn theo (5)
B)
Thu gọn theo (4)
C)
gạt
D)
Tất cả 3 lựa chọn trên
Đáp án
D
Câu 17
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” . Có thể phân tích xâu vào với văn phạm G
bằng các phương pháp nào?
A)

Phương pháp quay lui.
B)
Phương pháp Topdown
C)
Phương pháp Bottom up
D)
Phương pháp LL
Đáp án
C
Câu 18
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” . Có thể phân tích xâu vào với văn phạm G
bằng các phương pháp nào?
G = {SFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {SFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {EFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
A)
Phương pháp quay lui.
B)
Phương pháp Topdown
C)
Phương pháp Bottom up
D)
Phương pháp LL

Đáp án
XXX
Câu 19
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “0011” . Có thể phân tích xâu vào với văn phạm G
bằng các phương pháp nào?
A)
Phương pháp quay lui.
B)
Phương pháp Topdown
C)
Phương pháp Bottom up
D)
Phương pháp LR
Đáp án
B
Câu 20
Cho văn phạm



phân tích xâu vào “1011” . Có thể phân tích xâu vào với văn phạm G
bằng các phương pháp nào?
A)
Phương pháp quay lui.
B)
Phương pháp Topdown

C)
Phương pháp Bottom up
D)
Phương pháp LL
Đáp án
XXX

G = {SFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
G = {SFF→F→ F1| 0}
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Câu 1
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB | } Hãy
tính First của S là:
A)
{a, b}
B)
{a, }
C)
{b, }
D)
{a, b, }
Đáp án
D
Câu 2
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB | }Hãy
tính First của A là:
A)
{a, b}
B)

{a, }
C)
{b, }
D)
{a, b, }
Đáp án
B
Câu 3
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB | } First
của B là:
A)
{a, b}
B)
{a, }
C)
{b, }
D)
{a, b, }
Đáp án
C
Câu 4
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
} Follow của S là:
A)
{$, a, b}
B)
{$, a}
C)
{$, b}
D)

{$}
Đáp án
D
Câu 5
Cho văn phạm sau: G ={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
} Follow của A là:
A)
{$, a, b}
B)
{$, a}
C)
{$, b}
D)
{$}
Đáp án
C
Câu 6
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
} Follow của A là:
A)
{$, a, b}
B)
{$, a}
C)
{$, b}
D)
{$}
Đáp án
C
Câu 7

Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
} Trong bảng phân tích, tại vị trí M(S,a) là:
A)
S  AB
B)
A → aA
C)
B → bB
D)
A → 
Đáp án
A
Câu 8
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
} Trong bảng phân tích, tại vị trí M(A,a) là:
A)
S  AB
B)
A → aA
C)
B → bB
D)
A → 
Đáp án
B
Câu 9
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
} Trong bảng phân tích, tại vị trí M(B,a) là:
A)
S  AB

B)
A → aA
C)
B → bB
D)
A → 
Đáp án
C
Câu 10
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
} Trong bảng phân tích, tại vị trí M(B,b) là:
A)
S  AB
B)
A → aA
C)
B → bB
D)
rỗng
Đáp án
D
Câu 11
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
}
A)
Trong bảng phân tích, tại vị trí M(B,$) là:
B)
B → 
C)
A → aA

D)
B → bB
Đáp án
B
Câu 12
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
}
A)
Trong bảng phân tích, tại vị trí M(S,$) là:
B)
B → 
C)
A → aA
D)
S → AB
Đáp án
D
Câu 13
Cho văn phạm sau: G={ S → AB; A → aA | ; B → bB |
}
A)
Trong bảng phân tích, tại vị trí M(A,$) là:
B)
B → 
C)
A → aA
D)
S → AB
Đáp án
XXX

Câu 14
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b }.
Trong bảng phân tích LL, Tại vị trí M(S, a) là:
A)
S iEtSS’
B)
S  a
C)
S’ eS
D)
 b
Đáp án
B
Câu 15
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b}
Trong bảng phân tích LL, có một vị trí được định nghĩa 2 sản
xuất. Đó là vị trí nào?
A)
M(S’, a)
B)
M(S’, e)
C)
M(S, a)
D)
M(S, e)
Đáp án
B
Câu 16
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b}
Trong bảng phân tích LL, Tại vị trí M(S’, a) là:

A)
rỗng
B)
S  a
C)
S’ eS
D)
 b
Đáp án
A
Câu 17
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b}
Trong bảng phân tích LL, Tại vị trí M(S’, $) là:
A)
rỗng
B)
S  a
C)
S’ eS
D)
S’ 
Đáp án
D
Câu 18
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b}
Trong bảng phân tích LL, Tại vị trí M(S’, i) là:
A)
rỗng
B)
S  a

C)
S iEtSS
'

D)
S’ 
Đáp án
A
Câu 19
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b }.
Trong bảng phân tích LL, Tại vị trí M(S, $) là:
A)
rỗng
B)
S  a
C)
S iEtSS
'

D)
S’ 
Đáp án
A
Câu 20
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b }.
Trong bảng phân tích LL, Tại vị trí M(E, b) là:
A)
rỗng
B)
S’ eS

C)
S iEtSS
'

D)
 b
Đáp án
D
Câu 21
Cho văn phạm {S iEtSS’| a S’ eS |  b }.
Trong bảng phân tích LL, Tại vị trí M(E, $) là:
A)
rỗng
B)
S’ eS
C)
S iEtSS
'

D)
 b
Đáp án
A
Câu 22
Cho văn phạm:
{E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’ | ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu, First của E là:
A)
(, a
B)

(, *
C)
(, ), +
D)
a, 
Đáp án
A
Câu 23
Cho văn phạm:
{E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’ | ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu
First của F là:
A)
(, a
B)
(, *
C)
(, ), +
D)
a, 
Đáp án
A
Câu 24
Cho văn phạm:
{E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’ | ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu
First của T là:
A)
(, a
B)

(, *
C)
(, ), +
D)
(, ), +
Đáp án
A
Câu 25
Cho văn phạm:
{E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’ | ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu
First của E’ là:
A)
(, a
B)
+, 
C)
(, *, +
D)
a, 
Đáp án
B
Câu 26
Cho văn phạm:
{E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’ | ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu
First của T’ là:
A)
{(, a}
B)

{+, }
C)
{ *, }
D)
{a, }
Đáp án
C
Câu 27
Cho văn phạm: {E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’
| ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu
Follow của E là:
A)
{), $}
B)
{+, }
C)
{ *, }
D)
{a, }
Đáp án
A
Câu 28
Cho văn phạm:
{E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’ | ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu
Follow của E’ là
A)
{+, }
B)

{), $}
C)
{ *, }
D)
{a, }
Đáp án
B
Câu 29
Cho văn phạm:
{E→TE’; E’→ +TE’ | ; T→FT’; T’→*FT’ | ; F→ (E) | a}
={+, *, (, ), a}  = {E, F, T} E là kí hiệu bắt đầu
Follow của T là:
A)
{+, *, a}

×