Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Vi nấm SACCHAROMYCES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 22 trang )

VI N MẤ
S accharomyce s
NỘI DUNG
I. Tông quan vê nâ m ̀ ́̉ Saccharomyces.
II. Phân loai hoc.̣ ̣
III. Đăc điêm sinh hoc.̣ ̉ ̣
IV. ng dung lên men bia.́Ư ̣
V. Tông kê t.́̉
I. TỔNG QUAN VỀ NẤM MEN

N m men là 1 cá th s ng đ n ấ ể ố ơ
bào:
- C u t o t ng đ i ph c t p .ấ ạ ươ ố ứ ạ
- Không có kh năng quang h p.ả ợ
- Có ích đ i v i con ng i trong s n ố ớ ườ ả
xu t bia, r u vang, th c ph m ấ ượ ự ẩ
và trong c lĩnh v c y h c.ả ự ọ

Cu i th k XIX,nhà bác h c ng i Đan M ch là ố ế ỉ ọ ườ ạ
Hansen đã s d ng gi ng men bia thu n ch ng vào ử ụ ố ầ ủ
s n xu t công nghi p.ả ấ ệ
II.PHÂN LOẠI HỌC

Gi iớ : Fungi

Ngành : Ascomycota

Phân ngành: Saccharomycotina

L pớ : Saccharomycetes


Bộ : Saccharomycetales

Họ : Saccharomycetaceae

Chi : Saccharomyces

Có r t nhi u loài nh :ấ ề ư Saccharomyces bayanus,
Saccharomyces cariocanus, Saccharomyces
cerevisiae, Saccharomyces carlsbergensis …
III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
3.1/ Hình thái:

Hình d ng: hình c u, hình tr ng ho c ovan.ạ ầ ứ ặ

Kích th c cũng khác nhau,đi u đó ph thu c vào các ướ ề ụ ộ
ch ng n m men và đi u ki n nuôi c y,th ng là (2,5-4,5 ủ ấ ề ệ ấ ườ
µm) x (10,5-20 µm), th tích t bào chi m kho ng t 50-ể ế ế ả ừ
500 µm3.
T bào vi n m: ế ấ

III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
3.2/C u t o t bào:ấ ạ ế

Thành ph n hóa h c: ầ ọ
T bào n m men ch a 80% n c, nguyê n t : C, ế ấ ứ ướ ố
H, O, N, P và các ch t khoáng. Ngoài ra còn có các ấ
h p ch t cao phâ n t : protein (40-45%), ợ ấ ử
carbonhydrate (30-35%), acid nucleic (6-8%), lipit
(4-5%).

III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
3.2/C u t o t bào:ấ ạ ế
Màng nguyên sinh ch t: ấ
+Thành ph n chính là: protein,lipit và ầ
m t ít polysaccharide.ộ
+Ch c năng:ứ
-
Đi u ch nh s th m qua màng tb ề ỉ ự ấ
c a ch t dinh d ng.ủ ấ ưỡ
-
Gi áp su t th m th u trong và ữ ấ ẩ ấ
ngoài t bào n đ nh.ế ổ ị
-
T ng h p v nh y và d tr ch t ổ ợ ỏ ầ ự ữ ấ
dinh d ng.ưỡ
Thành t bào:ế
+ C u t o b i hai l p phân t :90% là ấ ạ ở ớ ử
h p ch t glucan và mannan, ph n còn ợ ấ ầ
l i là protein, lipit và glucozamin.ạ
+ Trên thành t bào có nhi u l đ ế ề ỗ ể
trao đ i ch t v i môi tr ng.ổ ấ ớ ườ
+ B o v và quy t đ nh hình dáng t ả ệ ế ị ế
bào.
T bào ch t:ế ấ
+ Là ph n c a t bào đ c ầ ủ ế ượ
bao quanh b i màng t bào.ở ế
+ Nó là dung d ch keo có ch a ị ứ
vô s s n ph m trao đ i ch tố ả ẩ ỏ ấ .
III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
3.2/C u t o t bào:ấ ạ ế

Nhân:
+ Nhân ch a r t nhi u các v t li u gen ứ ấ ề ậ ệ
c a t bào.ủ ế
+ Nó có d ng hình c u,ovan,đ ng kính ạ ầ ườ
1-2 µ m và đ c bao b c b i m t màng ượ ọ ở ộ
kép,Trên b m t c a màng nhân có m t ề ặ ủ ộ
s l .ố ỗ
+ Trong nhân có ch a ADN,ARN và các ứ
gen
Ty th :ể
+ Ty th n m men có hình b u d c, ể ấ ầ ụ
đ c bao b c b i hai l p màng.ượ ọ ở ớ
+ . Trên b m t c a màng trong có ề ặ ủ
dính vô s các h t nh hình c u. Các ố ạ ỏ ầ
h t này có ch c năng sinh năng ạ ứ
l ng và gi i phóng năng l ng c a ượ ả ượ ủ
ty th .ể
+Là c quan sinh năng l ng c a t ơ ượ ủ ế
bào.
Không bào:
+D ng hình tròn, đ c bao b i l p màng ạ ượ ở ớ
m ng,ch a d ch bào.ỏ ứ ị
+ Là n i x y ra các quá trình oxy hóa kh ơ ả ử
r t m nh, các quá trình th y phân nh ấ ạ ủ ờ
enzyme.
III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
3.2/C u t o t bào:ấ ạ ế
Không gian chu ch tấ :
-Là kho ng không gi a thành ả ữ
t bào và màng sinh ch tế ấ

-
Ch a m t s enzyme nh ứ ộ ố ư
invertaza photphataza,
melibiaza và nhi u protein ề
khác.
- Làm l p b o v gi a thành t ớ ả ệ ữ ế
bào và màng sinh ch t.ấ
Vi thể
H t lipitạ
Glicogene
V nh yỏ ầ
B u môầ
III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
3.3/ Hình th c sinh s n:ứ ả

Sinh s n vô tính:ả
+ N y ch i:ả ồ


+ Phân chia t bàoế
III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
3.3/ Hình th c sinh s n:ứ ả

Sinh s n h u tính:ả ữ
IV.Ứng dụng
+ Trong y h c ọ :
- N m men là ngu n h n h p vitamin B và thiamin. ấ ồ ỗ ợ
- Là nhân t trong quá trình s n xu t các lo i kháng ố ả ấ ạ
sinh, hormone steroid.
+ Trong th c ph m:ự ẩ

- Men saccharomyces cerevisiae là loà i men chung cho
c làm bánh mì l n ch t o r u.ả ẫ ế ạ ượ
- Đ c bi t, ng d ng quan tr ng nh t c a n m men là ặ ệ ứ ụ ọ ấ ủ ấ
dùng đ lên men bia.ể
Lên men r u N m men ượ ấ saccharomyces cerevisiae

IV.Ứng dụng lên men bia
4.1/S đ t ng quan v s n xu t bia và c ch ơ ồ ổ ề ả ấ ơ ế
lên men bia :
IV.Ứng dụng lên men bia
C ch lên men bia:ơ ế
IV.Ứng dụng lên men bia
4.2/ Phân lo i n m men:ạ ấ 2 lo i:ạ
1/ Men n i: ổ Saccharomyces cerevisiae
- Hình d ng,ch y u là hình c u ho c ovan v i kích ạ ủ ế ầ ặ ớ
th c là 7-10 µm.ướ
- T bào n m men m và con sau này n y ch i th ng ế ấ ẹ ả ồ ườ
dính l i v i nhau t o thành nh chu i các t bào n m ạ ớ ạ ư ỗ ế ấ
men.
- Không có kh năng k t l ng.ả ế ắ
IV.Ứng dụng lên men bia
2/ Men chìm: Saccharomyces carlsbergensis
- H u h t các t bào c a n m men chìm khi quan sát thì ầ ế ế ủ ấ
th y hình d ng ch y u là hình c u,th ng đ ng c p đôi ấ ạ ủ ế ầ ườ ứ ặ
ho c riêng l .ặ ẻ
- Men chìm đ c chia ra hai lo i tùy thu c vào kh năng ượ ạ ộ ả
k t l ng c a nó đó là n m men b i và n m men k t bông.ế ắ ủ ấ ụ ấ ế
- V t bào có kh năng k t dính,b l ng xu ng làm cho ỏ ế ả ế ị ắ ố
d ch lên men trong h n.ị ơ
IV.Ứng dụng lên men bia

- Nhiêt đô lên men cua nâ m ̣́ ̣ ̉
men nôi la 10 - 250C.̀̉
- Lên men chu yê u la ́ ̀̉
đ ng đ n (glucoso, ̀ươ ơ
fructoso), đ ng đô i ̀ươ
(sacaroso, maltoso). Co n ̀
đ ng tam (raffinoso) thi ̀ ̀ươ
kho lên men.́
- Lên men manh trên bê ̣̀
măt môi tr ng.̣̀ ươ
- Tao kê t bông trên bê măt.́ ̣̀ ̣
- Nhiêt đô lên men cua ̣ ̣ ̉
nâ m men chi m la 4 - ́ ̀ ̀
120C .
- Lên men ca 3 loai ̉ ̣
đ ng đ n (glucoso, ̀ươ ơ
fructoso), đ ng đôi ̀ươ
(sacaroso, maltoso) va ̀
đ ng tam.̀ươ
- Lên men manh trong ̣
lo ng môi tr ng.̀ ̀ươ
- Tao kê t chu m lă ng ́ ̀ ̣́
xuô ng đa y.́ ́
Men n iổ Men chìm
3/ S khác nhau v quá trình lên men c a hai ự ề ủ
lo i n m men:ạ ấ
IV.Ứng dụng lên men bia
4.3/ Các ch ng n m men d i gây h i cho quá trình lên men ủ ấ ạ ạ
bia:
a/Đ nh nghĩa:ị

- Đ c tìm th y trong qtrinh s n xu t bia, Quá trình sinh tr ng ượ ấ ả ấ ưở
c a chúng làm đ c bia, có mùi l trong bia.ủ ụ ạ
b/Phân lo i:ạ
+ Chu n n m men d i thu c ẩ ấ ạ ộ Saccharomyces:
- S.ellipsoideus và S.diastaticus , S.pasteurianus B nhi m gi ng ị ễ ố
này t không khí, bia có mùi l và v đ ng, bia b v n đ c và khó ừ ạ ị ắ ị ẩ ụ
sáng màu.
- S.turbidans :B nhi m gi ng này t không khí, làm thay đ i v bia ị ễ ố ừ ổ ị
và bia b đ c m nh.ị ụ ạ
- S.cerevisiae var.cratericus, S.willianus và Hanseniaspora
apiculata làm h ng bia nhanh. Chúng t o thà nh c n và gây cho bia ỏ ạ ặ
có v khó ch uị ị
IV.Ứng dụng lên men bia
+ N m m cấ ố
- Penicillium và Rhizopus kí sinh thóc matl, làm thóc matl ở
b th m màu và làm gi m ho t l c c a enzyme, gây khó ị ẫ ả ạ ự ủ
khăn cho quá trình đ ng hóa, d ch đ ng có đ acid caoườ ị ườ ộ .
- Oidium- m c lactic d th y thóc matl, thà nh các thùng ố ễ ấ ở
lên men và hoa houblonở
N m m cấ ố
V. TÔNG KÊ T́̉
Thành viên nhóm:
1/Nguy n Th Ng c Di m(107261101105)ễ ị ọ ễ
2/Võ Tr n Khánh Huy n.ầ ề
3/Ph m Th Hu nh.ạ ị ỳ
4/Nguy n Đinh Th Kim Ng c.ễ ị ọ
5/Lê Th Tuy t Ngân.ị ế
6/Đ Nguy n Khánh Ph ngỗ ễ ươ .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×