Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

thiết kế hệ thống sấy cá bò bằng phương pháp sấy ngược chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.57 KB, 17 trang )

§å ¸n sÊy TrÇn Xu©n Vinh
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
K thút sáúy âọng vai tr vä cng quan trng trong cäng nghiãûp v âåììi säúng.
Trong quy trçnh cäng nghãû sn xút ca ráút nhiãưu sn pháøm âãưu cọ cäng âoản sáúy
khä â bo qun di ngy. Cäng nghãû ny ngy cng phạt triãøn trong cäng nghiãûp
nhỉ cäng nghiãûp chãú biãún hi sn, rau qu cäng nghiãûp chãú biãún gäù, cäng nghiãûp sn
xút váût liãû xáy dỉûng v thỉûc pháøm khạc.Cạc sn pháøm näng nghiãûp dảng hảt nhỉ
lụa, ngä, âáûu, c fã sau khi thu hoảch cáưn sáúy khä këp thåìi, nãúu khäng sn pháøm s
gim pháøm cháút tháûm chê bë hng dáùn âãún tçnh trảng máút ma sau thu hoảch.
Thỉûc tãú cho tháúy cạc quạ trçnh nhiãût nọi chung v quạ trçnh sáúy nọi riãng l
nhỉỵng quạ trçnh cäng nghãû ráút phỉïc tảp. Chàóng hản quạ trçnh sáúy l mäüt quạ trçnh
tạch áøm khi váût liãûu nhåì nhiãût v sau âọ sỉí dủng tạc nhán âãø thi áøm ra mäi trỉåìng
våïi âiãưu kiãûn nàng sút cao, chi phê váûn hng , väún âáưu tỉ bẹ nháút nhỉng sn pháøm
phi cọ cháút lỉåüng täút, khäng nỉït n cong vãnh , âáưy â hỉång vë
Âãø thỉûc hiãûn quạ trçnh sáúy ngỉåìi ta sỉí dủng mäüt hãû thäúng gäưm nhiãưu thiãút bë
nhỉ : thiãút bë sáúy (bưng sáúy, háưm sáúy, thạp sáúy, thng sáúy v.v ), thiãút bë âäút nọng
tạc nhán (calorifer) hồûc thiãút bë lảnh âãø lm khä tạc nhán, quả, båm v mäüt säú thiãút
bë phủ khạc nhỉ bưng âäút, xyclon v.v Chụng ta gi hãû thäúng cạc thiãút bë thỉûc hiãûn
quạ trçnh sáúy củ thãø no âọ l mäüt hãû thäúng sáúy.
Trong â ạn män hc ny em âỉåüc dao thiãút kãú thiãút bë sáúy cạ xút kháøu.Våïi
kiãún thỉïc cn hản chãú, ti liãûu tham kho chỉa âáưy â nãn cn nhiãưu båỵ ngåỵ v chàõc
chàõn khäng trạnh khi nhỉỵng sai sọt. Mong âỉåüc cạc tháưy cä trong khoa chè dáùn
thãm âãø em hon thnh täút âäư ạn sau. Em xin chán thnh cm ån tháưy giạo
TS.TRÁƯN VÀN VANG â hỉåïng dáùn táûn tçnh â em hon thnh âỉåüc âäư ạn ny.
Sinh viãn thiãút kãú
TRÁƯN XN VINH
Trang 1
§å ¸n sÊy TrÇn Xu©n Vinh
SÁÚY PHỈÅNG ẠN SÁÚY V PHỈÅNG PHẠP
Cọ nhiãưu phỉång ạn sáúy âãø sáúy váût liãûu. Mäùi phỉång thỉïc sáúy âãưu cọ ỉu khuút
âiãøm riãng ca nọ.


Sáúy âäúi lỉu ngỉåüc chiãưu: váût liãûu sáúy v tạc nhán sáúy âi ngỉåüc chiãưu nhau. Tạc
nhán sáúy ban âáưu cọ nhiãût âäü cao v âäü áøm tháúp nháút tiãúp xục våïi váût liãûu sáúy cọ âäü
áøm nh nháút (váût liãûu sáúy chøn bë ra khi háưm sáúy). Dc theo háưm sáúy tạc nhán sáúy
gim dáưn nhiãût âäü v âäü áøm tàng dáưn di chuøn vãư phêa âáưu háưm sáúy tiãúp xục våïi váût
liãûu sáúy cọ âäü áøm cao nháút. Nãn cng vãư cúi lỉåüng áøm bäúc håi cng gim v täúc âäü
sáúy cng gim dáưn. Ỉu âiãøm: váût liãûu sáúy lục ra khi thiãút bë sáúy cọ nhiãût âäü cao nãn
khä hån.
Sáúy âäúi lỉu xi chiãưu: váût liãûu sáúy v tạc nhán sáúy âi cng chiãưu nhau. Váût
liãûu ban âáưu cọ âäü áøm låïn tiãúp xục våïi tạc nhán sáúy ban âáưu cọ nhiãût âäü cao, âäü áøm
nh nãn bäúc håi nhanh. Ỉu âiãøm: thiãút bë âån gin hån so våïi sáúy ngỉåüc chiãưu.
Nhỉåüc âiãøm: âäü áøm cúi ca váût liãûu sáúy cn cao hån sovåïi sáúy ngỉåüc chiãưu.
Váûy trỉåìng håüp sáúy cạ thç phỉång phạp sáúy ngỉåüc chiãưu hiãûu qu nháút.
Chn tạc nhán sáúy: âãø sn pháøm âỉåüc tinh khiãút khäng bë bạm báøn ta sỉí dủng
tạc nhán sáúy l khäng khê nọng.
Chỉång I: TÊNH CHÁÚT VÁÛT ÁØM V CÄNG NGHÃÛ SÁÚY
1.1. Tênh cháút váût áøm
- Cạ b l loải thy sn cọ êt måỵ,cọ âäü áøm tỉì 78÷80%. Khi cạ chãút thç våïi âäü áøm cao
nhỉ váy s l mäi trỉåìng thûn låüi cho cạc loải vi khøn phạt triãøn gáy ra hiãûn tỉåüng
thäúi rỉåỵa.
- Nãúu ta lam gim âäü áøm xúng cn 35÷10% thç s ngàn cn âỉåüc mäüt säú loải vi
khøn.Nãúu âäü áøm chè cn 10÷ 12% thç háưu nhỉ vi khøn khäng cn phạt triãøn âỉåüc
nỉỵa. Ngoi ra cn cọ nhiãût âäü, âäü áøm tåïi quạ trçnh thäúi rỉỵa ca cạ.
Trang 2
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
- Caù boỡ laỡ loaỷi caù ờt mồợ nón nhióỷt dung rióng cuớa caù boỡ ta choỹn laỡ 3,62 kJ/kgK
1.2. Cọng nghóỷ sỏỳy caù
* Tióu chuỏứn choỹn caù:
- Caù phaới tổồi tọỳt, thởt cổùng troỹng lổồỹng khoaớng 200g/con.
- Caù coỡn nguyón veỷn khọng bở tọứn thổồng
- Caù khọng bở dởch bóỷnh

- Caù coù muỡi tanh tổỷ nhión
* Xổớ lyù caù
- Duỡng dao mọứ buỷng loaỷi boù nhổợng thaỡnh phỏửn nhổ: ruọỹt, gan mỏỷt, bong boùng
- Cừt boớ õỏửu, boớ xổồng boớ vaớy
- Rổớa saỷch maỷch maùu vaỡ caùc phỏửn bỏứn khaùc baùm trong caù
1.2.2 Cọng nghóỷ sỏỳy caù
- Trong quaù trỗnh phaới õaớm baớo khọng laỡm mỏỳt chỏỳt caù tổùc laỡ phaới õaớm bao muỡi
vở cuớa caù
- óứ õaùp ổùng tióu chỏứn ta duỡng taùc nhỏn sỏỳy laỡ khọng khờ noùng õọỳi lổu cổồợng bổùc
vồùi vỏỷn tọỳc khọng khờ noùng chuyóứn õọỹng khoaớng (2ữ 4 m/s). Nhióỷt õọỹ sỏỳy khoaớng
45ữ 60
0
C, trong khoaớng 8
h
. óứ õọỹ ỏứm cuớa caù giaớm xuọỳng coỡn 10ữ20%, caù õổồỹc xóỳp
trón nhổợng vố sừt khọng õổồỹc daỡy quaù, caùc vố õổồỹc sừp trón xe gooỡng rọửi õổa vaỡo
hỏửm sỏỳy.
- Nguọửn nhióỷt õóứ gia nhióỷt cho khờ noùng trong hỏửm laỡ calorife khờ-hồi.
- Lổồỹng ỏứm sau khi thoaùt ra õổồỹc thaới ra ngoaỡi mọi trổồỡng.
* Quy trỗnh chóỳ bióỳn caù khọ xuỏỳt khỏứu
- Choỹn caù
- Xổớ lyù caù
- Sỏỳy caù ồớ nhióỷt õọ ỹ45ữ 60
0
C trong 8
h
.
- Phỏn loaỷi (õaớm baớo kờch thổồùc saớn phỏứm õọửng õóửu)
- oùng goùi
- Thaỡnh phỏứm

Trang 3
§å ¸n sÊy TrÇn Xu©n Vinh
Chỉång 2: TÊNH TOẠN THIÃÚT BË SÁÚY
Hãû thäúng sáúy háưm l hãû thäúng sáúy låïn v l hãû thäúng sáúy âäúi lỉu cỉåỵng bỉï
gäưm 3 thiãút bë chênh: háưm sáúy, calorifer v quảt.
2.1 Nàng sút sáúy trong 1 giåì:
Nàng sút sáúy l sn lỉåüng thnh pháøm trong mäüt nàm. Nàng sút cọ thãø l khäúi
lỉåüng G (kg/nàm) hồûc thãø têch V (m
3
/nàm). Nãúu gi T l thåìi gian lm viãûc ca hãû
thäúng sáúy trong mäüt nàm thç nàng sút sáúy trong mäüt giåì l G
2
.
G
2
= 30 kgkhä/h.
Khäúi lỉåüng váût liãûu áøm vo bưng sáúy.
G
1
= G
2
.
132
80100
12100
.30
100
100
1
2

=


=


ω
ω
kg/h
2.2 Lỉåüng áøm cáưn bäúc håi trong 1 giåì:
102
80100
1280
.30
100
.
1
21
2
=


=


=
ω
ωω
GW
kghåi/h

2.3 Chn chãú âäü sáúy (tạc nhán sáúy)
Ta chn hãû thäúng sáúy háưm khäng häưi lỉu v tạc nhán l khäng khê nọng âi ngỉåüc
chiãưu våïi váût liãûu sáúy. Thäng säú khäng khê ngoi tråìi ta láúy t
o
=25
o
C v ϕ
o
=85 %. Ta
chn nhiãût âä tạc nhán sáúy vo háưm sáúy t
1
=55
o
C, nhiãût tạc nhán sáúy ra khi háưm sáúy
chäün så bäü t
2
=35
o
C våïi âäü áøm tỉång âäúi ϕ
2
= (65
±
5)%. Chụng ta s kiãøm tra lải âiãưu
ny.
Trang 4
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
2.4 Tờnh toaùn quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt
A
B
C

1
C
0
C
2
I
t
1
t
2
t
0
d
=100%


- Caùc thọng sọỳ khọng khờ ngoaỡi trồỡi:
Nhồỡ cỷp thọng sọỳ (t
o
,
o
) õaợ cho chuùng ta coù thóứ xaùc õởnh õổồỹc traỷng thaùi A cuớa
khọng khờ ngoaỡi trồỡi. Theo caùc cọng thổùc giaới tờch ta õổồỹc.
- Phỏn aùp suỏỳt baợo hoaỡ ổùng vồùi t
o
=25
o
C
0315,0}
255,235

42,4026
12exp{}
5,235
42,4026
12exp{ =
+
=
+
=
o
b
t
p
bar
- Lổồỹng chổùa ỏứm d
o
d
o
=
0315,0.85,0
750
745
0315,0.85,0
621,0

= 0,0172 kg ỏứm/kg kk
d
0
= 0,0172 kg ỏm/kg kk
- Entanpi I

o
I
o
= 1,004.t
o
+ d(2500 + 1,842.t
o
)
I
o
= 1,004.25 + 0,0172(2500 + 1,842.25) = 68,89 kJ/kg kk
C
dx
(d
0
) = C
pk
+ C
pa
.d
0
= 1,004+ 1,842.0,0172 =1,0356 kJ/kg kk
Trang 5
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
* Entanpy cuớa TNS sau calorifer (õióứm B):
Traỷng thaùi khọng khờ sau calorifer B õổồỹc xaùc õởnh trón õọử thở I- d bồới cỷp thọng
sọỳ (t
1,
d
0

). Tổỡ õióứm B chuùng ta dóự daỡng tỗm thỏỳy trón õọử thở I- d entanpy I
1
, õọỹ ỏứm
tổồng õọỳ
1
. Ngoaỡi ra cuợng coù thóứ tờnh toaùn theo cọng thổùc giaới tờch sau.
+ Entanpi I
1
:
I
1
= 1,004.t
1
+ d
0
(2500 + 1,842.t
1
)
I
1
= 1,004.55 + 0,0172 (2500 + 1,842.55) = 99,96 kJ/kgkk
+ Phỏn aùp suỏỳt baợo hoỡa cuớa hồi nổồùc P
b1
ồớ nhióỷt õọỹ t
1
= 55
0
C
P
b1

= exp






+

1
5,235
42,4026
12
t
= exp






+

555,235
42,4026
12
= 0,1556 bar
+ ọỹ ỏứm tổồng õọỳi
1


1

( ) ( )
172,0
0172,0621,01556,0
0172,0.
750
745
621,0
.
01
0
=
+
=
+
=
dP
dB
b

1
=17,2%
- Thọng sọỳ taùc nhỏn sỏỳy sau quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt (õióứm C
0
)
Traỷng thaùi taùc nhỏn sỏỳy sau quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt õổồỹc xaùc õởnh bồới cỷp thọng sọỳ :
I
20
= I

1
, t = t
2

+ Lổồỹng chổùa ỏứm d
20

d
20
= d
0
( )( )
2
210
.842,12500 t
ttdC
dx
+

+
d
20
= 0,0172+
0253,0
35.842,12500
)3555(0356,1
=
+

kgỏứm/kgkk

+ Phỏn aùp suỏỳt hồi baợo hoỡa cuớa hồi nổồùc oớ nhióỷt õọỹ t
2
P
b2
= exp
0558,0
355,235
42,4026
12exp
5,235
42,4026
12
2
=






+
=






+


t
bar
+ ọỹ ỏứm tổồng õọỳi

20

( )
69,0
)0253,0621,0(0558,0
0253,0.
750
745
621,0
.
202
20
=
+
=
+
=
dP
dB
b

20
= 69%
Vồùi õọỹ ỏứm
20
= 69% thoớa maợn õióửu kióỷn õóứ vổỡa tióỳt kióỷm nhióỷt lổồỹng do taùc nhỏn

sỏỳy mang õi vổỡa õaớm baớo khọng xaớy ra hióỷn tổồỹng õoỹng sổồng maỡ chuùng ta õỷt ra
trón õỏy.
Trang 6
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
+ Lổồỹng khọng khờ khọ cỏửn thióỳt õóứ bọỳc hồi 1kg ỏứm l
0
l
0

125
0172,00253,0
11
020
=

=

=
dd
kgkk/kg ỏứm
L
0
= W.l
0
= 102.125 = 12750 kgkk/h
Taùc nhỏn sỏỳy trổồùc khi vaỡo hỏửm sỏỳy coù t
1
= 55
0
vaỡ

1
= 17,2%
Theo phuỷ luỷc 5, vồùi thọng sọỳ naỡy thóứ tờch cuớa khọng khờ ỏứm chổùa 1kg khọng khờ:
v
B
= 0,974 m
3
/kgkk
Tổồng tổỷ taùc nhỏn sỏỳy sau quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt (õióứm C
0
) coù t
2
= 35
0
C,

20
= 69%
Ta coù: v
C0
= 0,927 m
3
/kgkk
Do õoù:
V
B
= L
0
.v
B

=12750.0,974 = 12418,5 m
3
/h
V
Co
= L
o
.v
co
= 12750.0,927 = 11819,25 m
3
/h
Lổu lổồỹng thóứ tờch trung bỗnh V
o

V
o
= 0,5(V
B
+ V
Co
) = 0,5(12418,5 +11819,25) = 12118,875 m
3
/h
V
o
= 3,36 m
3
/s
- Nhióỷt lổồỹng tióu hao q

o
q
o
= l
o
(I
1
- I
0
) = 125 (99,96 - 68,89) = 3883,75 kJ/kg ỏứm
Q
o
= q
o
.W = 3883,75.102 = 396142,5 kJ/h
Q
o
= 110 kW
L
o
laỡ mọỹt trong hai thọng sọỳ cho pheùp ta choỹn quaỷt vaỡ Q
o
laỡ cồ sồớ ta choỹn Calorifer
khi thióỳt kóỳ sồ bọỹ hóỷ thọỳng sỏỳy.
2.5 Xaùc õởnh kờch thổồùc hỏửm sỏỳy
* Choỹn thióỳt bở chuyóứn taới laỡ xe gooỡng coù kờch thổồùc1000 x 800 x 1200 mm. Mọựi xe
dỷt 15 khay, mọựi khay chổùa 8kg nguyón lióỷu. Nhổ vỏỷy khọỳi lổồỹng vỏỷt lióỷu sỏỳy mọựi xe
bũng.
G
X

= 15.8 = 120 kg
* Sọỳ xe gooỡng cỏửn thióỳt.
8
120
8.132
.
1
==
X
G
G
n

xe
* Kờch thổồùc hỏửm sỏỳy:
- Chióửu rọỹng hỏửm: B
h
= B
X
+ 200 = 1200 mm
Trang 7
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
- Chióửu cao cuớa hỏửm: H
h
= H
X
+200 = 1400 mm
- Chióửu daỡi hỏửm sỏỳy: L
h
= n.L

X
+ 2.100 = 7400 mm
* Kờch thổồùc phuớ bỗ hỏửm sỏỳy: hỏửm õổồỹc xỏy bũng gaỷch coù chióửu daỡy
1
= 250mm.
Trỏửn hỏửm sỏỳy õổồỹc õọứ bó tọng coù chióửu daỡy
2
= 80 mm vaỡ lồùp caùch nhióỷt bũng bọng
thuớy tinh coù chióửu daỡy
3
= 150 mm.
- Chióửu rọỹng phuớ bỗ: B = B
h
+ 2
1
= 1200 + 2.250 = 1700 mm.
- Chióửu cao phuớ bỗ: H = H
h
+
2
+
3
= 1400 + 80 + 150 = 1630 mm
2.6 Tờnh toaùn nhióỷt hỏửm sỏỳy
a. Tọứn thỏỳt nhióỷt do vỏỷt lióỷu sỏỳy mang õi q
v
.
óứ tờnh tọứn thỏỳt do vỏỷt lióỷu mang õi trổồùc hóỳt ta phaới bióỳt nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu sỏỳy ra
khoới hỏửm t
v2

vaỡ nhióỷt dung rióng cuớa noù. Theo kinh nghióỷm, nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu sỏỳy
ra khoới thióỳt bở sỏỳy lỏỳy thỏỳp hồn nhióỷt õọỹ taùc nhỏn sỏỳy tổồng ổùng 5

10
0
C. trong
hóỷ thọỳng sỏỳy cuớa ta, vỏỷt lióỷu sỏỳy vaỡ taùc nhỏn sỏỳy õi ngổồỹc chióửu nhau nón:
t
v2
= t
1
-
( )
105 ữ
0
C = 55 - 10 = 45
0
C
Nhióỷt dung rióng cuớa caù.
C
v2
=C
vk
(1- 0,125) + 4,18.0,125 = 3,54.0,875 + 0,5225 = 3,62 kJ/kgK
Tọứn thỏỳt nhióỷt do vỏỷt lióỷu sỏỳy mang õi bũng:
Q
v
= G
2
C

v2
(t
v2
- t
v1
) = 30.3,62(55 - 15) = 4344 kJ/h
q
v

59,42
102
4344
===
W
Q
v
kJ/kg ỏứm
b. Tọứn thỏỳt do thióỳt bở chuyóứn taới mang õi.
- Tọứn thỏỳt do xe gooỡng mang õi
Xe gooỡng laỡm bũng theùp CT
3
coù khọỳi lổồỹng mọỹt xe G
X
= 45 kg. Nhióỷt dung rióng
cuớa theùp bũng C
X
=0,5 kJ/kgK. Nhióỷt õọỹ xe gooỡng ra khoới hỏửm lỏỳy bũng nhióỷt õọỹ
taùc nhỏn. Nhổ vỏỷy t
X2
= t

1
= 55
0
C. Do õoù:
Q
X
=
886
8
)2055(5,0.45.9
).(
12
=

=


XXXX
ttCGn
kJ/h
q
X
==
W
Q
X
8,68 kJ/kg ỏứm
- Tọứn thỏỳt do khay sỏỳy mang õi
Khay sỏỳy laỡm bũng nhọm coù troỹng lổồỹng mọựi khay 2 kg. Nhióỷt õọỹ cuớa khay ra
khoới hỏửm sỏỳy cuợng bũng nhióỷt õọỹ taùc nhỏn, nghộa laỡ t

k2
= t
1
= 55
0
C. Nhióỷt dung
rióng cuớa nhọm bũng C
K
= 0,86 kJ/kgK. Do õoù tọứn thỏỳt do khay mang õi bũng.
Trang 8
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
Q
K
=
87,1015
8
35.86,0.2.9.15
)( 15
12
==


KKKK
ttCGn
kJ/h
q
K
96,9
102
86,1015

===
W
Q
K
kJ/kg ỏứm
Vỏỷy tọứn thỏỳt do thióỳt bở chuyóứn taới mang õi bũng
Q
CT
= Q
X
+ Q
K
=1901,86 kJ/h
q
CT
= q
x
+ q
k
=18,64 kJ/kg ỏứm
c. Tọứn thỏỳt ra mọi trổồỡng
Giaớ thióỳt tọỳc taùc nhỏn sỏỳy.
óứ tờnh tọứn thỏỳt nhióỷt ra mọi trổồỡng giaớ thióỳt trổồùc tọỳc õọỹ taùc nhỏn sỏỳy trong
hỏửm. Khi kóỳt cỏỳu cuớa hỏửm õaợ xaùc õởnh thỗ tióỳt dióỷn tổỷ do cuớa hỏửm cuợng õaợ õổồỹc xaùc
õởnh. Nóỳu chióửu daỡi cuớa khay L
K
bũng chióửu rọỹng cuớa xe L
X
vaỡ chióửu cao cuớa khay
lỏỳy bũng 50 mm thỗ tióỳt dióỷn tổỷ do cuớa hỏửm sỏỳy bũng:

F
td
= (B
h
.H
h
- 15.L
k
.H
k
) =(1,2.1,4 -15.1.0,05) = 1.1 m
2
Do õoù tọỳc õọỹ taùc nhỏn sỏỳy tọỳi thióứu:
w
o

3
1,1
34,3
===
td
o
F
V
m/s
Vỗ lổu lổoỹng trong quaù trỗnh sỏỳy thổỷc phaới lồùn hồn lổu lổồỹng taùc nhỏn sỏỳy trong
quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt nón tọỳc õọỹ taùc nhỏn sỏỳy giaớ thióỳt õóứ tờnh toaùn caùc tọứn thỏỳt
cuợng phaới lồùn hồn w
o
giaớ sổớ ta lỏỳy w = 3,2 m/s. Chuùng ta seợ kióứm tra laỷi giaớ thióỳt naỡy

sau khi õaợ tờnh õổồỹc lổu lổồỹng thóứ tờch thổỷc tóỳ.
Caùc dổợ lióỷu tờnh mỏỷt õọỹ doỡng nhióỷt truyóửn qua hai tổồỡng bón haỡm sỏỳy.
Nhióỷt õọỹ dởch thóứ noùng trong trổồỡng hồỹp naỡy laỡ nhióỷt õọỹ trung bỗnh cuớa taùc nhỏn sỏỳy:
t
f1
= 0,5 (t
1
+ t
2
) = 0,5 (55 + 35) = 45
0
C
Nhióỷt õọỹ dởch thóứ laỷnh laỡ nhióỷt õọỹ mọi trổồỡng: t
f2
= 25
0
C
Kờch thổồùc xaùc õởnh laỡ chióửu cao tổồỡng hỏửm sỏỳy: H
h
= 1400 mm
Tổồỡng xỏy bũng gaỷch daỡy 250mm, hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt:
1
= 0,77 W/mK
Chuùng ta xem taùc nhỏn sỏỳy chuyóứn õọỹng õọỳi lổu cổồợng bổùc vồùi tọỳc õọỹ: w = 3,2m/s ,
khọng khờ bón ngoaỡi chuyóứn õọỹng õọỳi lổu tổỷ nhión vaỡ chaớy rọỳi.
* Mỏỷt õọỹ doỡng nhióỷt truyóửn qua hai tổồỡng bón: q
- Mỏỷt õọỹ doỡng nhióỷt do trao õọứi nhióỷt õọỳi lổu giổợa taùc nhỏn sỏỳy vaỡ mỷt trong cuớa
tổồỡng:
q
1

= 1,715 (t
f1
- t
w
)
1,333
Trang 9
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
+ Giaớ thióỳt: t
w1
= 38,45
0
C
q
1
= 1,715 (45 - 38,45)
1,333
= 21 W/m
2
-Mỏỷt õọỹ doỡng nhióỷt do dỏựn nhióỷt q
2:
( )




2
12212
q
ttttq

wwww
==

632,31818,645,38
77,0
25,0.21
45,38
2
===
w
t
0
C
- Mỏỷt õọỹ doỡng nhióỷt do õọỳi lổu tổỡ mỷt ngoaỡi cuớa tổồỡng vồùikhọng khờ xung quanh q
3
:
q
3
= 1,715 (t
w2
- t
f2
)
1,333
= 1,715 (31,632 - 25)
1,333
= 21,356 W/m
2
q
1



q
3

+ Giaớ thióỳt: t
w1
= 38,43
0
C
q
1
= 1,715 (45 - 38,42)
1,333
= 21,1 W/m
2
-Mỏỷt õọỹ doỡng nhióỷt do dỏựn nhióỷt q
2:
( )




2
12212
q
ttttq
wwww
==


576,3186,643,38
77,0
25,0.1,21
43,38
2
===
w
t
0
C
- Mỏỷt õọỹ doỡng nhióỷt do õọỳi lổu tổỡ mỷt ngoaỡi cuớa tổồỡng vồùikhọng khờ xung quanh q
3
:
q
3
= 1,715 (t
w2
- t
f2
)
1,333
= 1,715 (31,576 - 25)
1,333
= 21,115 W/m
2
q
1


q

3
Vỏỷy t
w1
= 38,43
0
C, t
w2
=31,576
0
C vaỡ q = 21.1 W/m
2
= 75,96 kJ/m
2
h
Theo cọng thổùc 7.43 trang 143 saùch tờnh toaùn vaỡ thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng sỏỳy, ta coù:
q = k (t
f1
- t
f2
)
k
055,1
2545
1,21
21
=

=

=

ff
tt
q
W/m
2
K
Hóỷ sọỳ trao õọứi nhióỷt õọỳi lổu cổồợng bổùc giổợa taùc nhỏn sỏỳy vồùi mỷt trong tổồỡng sỏỳy
(
1
) vaỡ giổợa mỷt ngoaỡi tổồỡng hỏửm sỏỳy vồùi khọng khờ xung quanh (
2
) :

1
=
2

21,3
43,3845
1,21
11
=

=

=
wf
tt
q
W/m

2
K
* Tọứn thỏỳt nhióỷt qua 2 tổồỡng bón:
Q
t
= F.q = 2.7,4.1,63.75,96 = 1832,459 kJ/h

965,17
102
459,1832
===
W
Q
q
t
t
kJ/kg ỏứm
* Tọứn thỏỳt nhióỷt qua trỏửn
Trang 10
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
Theo giaùo trỗnh truyóửn nhióỷt, bóử mỷt noùng quay lón nhổ trỏửn hỏửm sỏỳy thỗ hóỷ sọỳ
trao õọứi nhióỷt õọỳi lổu:

2tr
= 1,3
2
= 4,173 W/m
2
K
Do õoù hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt tờnh cho trỏửn bũng:

k
tr

23
3
2
2
1
11
1





+++
=
Vồùi
2
vaỡ
3
tổồng ổùng laỡ hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa bó tọng vaỡ bọng thuớy tinh caùch
nhióỷt. Theophuỷ luỷc 2 ta coù:

2
= 1,28 W/mK,
3
= 0,058 W/mK
k
tr


312,0
173,4
1
058,0
15,0
28,1
08,0
21,3
1
1
=
+++
=
W/m
2
K
k
tr
=0,312 W/m
2
K
Do õoù :
Q
tr
= 3,6.k
tr
.F
tr
(t

f1
- t
f2
)
Q
tr
= 3,6.0,312.7,4.1,7 (45 - 25) = 282,597 kJ/h
q
tr

77,2
102
597,282
===
W
Q
tr
kJ/kg ỏứm
* Tọứn thỏỳt qua cổớa:
Hai õỏửu hỏửm sỏỳy coù cổớa laỡm bũng theùp daỡy
4

= 5mm, hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt

4
= 0,5 W/mK. Do õoù hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt qua cổớa k
c
bũng:
57,1
173,3

1
5,0
005,0
21,3
1
1
11
1
24
4
1
=
++
=
++
=



c
k
W/m
2
K
Cổớa phờa taùc nhỏn sỏỳy coù õọỹ chónh lóỷch nhióỷt õọỹ (t
1
- t
0
) coỡn õỏửu kia coù õọỹ chónh
lóỷch nhióỷt õọỹ bũng (t

2
- t
0
). Do õoù:
Q
c
= 3,6.k
c
.F
c
{(t
1
- t
0
) + (t
2
- t
0
)}
Q
c
= 3,6.1,57.1,7.1,63{(55 - 25) + (35 - 25)} = 626,468 kJ/h
q
c

14,6
102
468,626
===
W

Q
c
kJ/kg ỏứm
* Tọứn thỏỳt nhióỷt qua nóửn
Nhióỷt õọỹ trung bỗnh cuớa taùc nhỏn sỏỳy bũng 45
0
C vaỡ giaớ sổớ tổồỡng hỏửm sỏỳy caùch
tổồỡng bao che cuớa phỏn xổồớng laỡ 2m. theo baớng 7.1 trang 142 saùch thióỳt kóỳ hóỷ
thọỳng sỏỳy, ta coù:
Trang 11
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
q

= 41,65 W/m
2
Do õoù tọứn thỏỳt qua nóửn bũng:
Q
n
= 3,6.F
n
.q = 3,6.1,7.7,4.41,65 = 1886,245 kJ/h
q
n

49,18
102
245,1886
===
W
Q

c
kJ/kg ỏứm
Nhổ vỏỷy, tọứn thỏỳt nhióỷt truyóửn qua kóỳt cỏỳu bao che ra mọi trổồỡng xung quanh
bũng:
Q
mt
= Q
t
+ Q
tr
+ Q
c
+ Q
n

Q
mt
= 1832,459 + 282,597 +626,468 + 1886,245 = 4627,769 kJ/h
q
mt

37,45
102
769,4627
===
W
Q
mt
kJ/kg ỏứm
* Tọứng tọứn thỏỳt :

= C
a
.t
v1
- q
v
- q
ct
- q
mt

= 4,18.15 - 42,59 - 18,64 - 45,37 = - 43,9 kJ/kg ỏứm
2.7 Tờnh toaùn quaù trỗnh sỏỳy thổỷc

t
1
t
2
t
o
A
B
C
C
o
E
o
D
o
D

I
d
= 100%


Trang 12
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
* Xỏy dổỷng quaù trỗnh sỏỳy thổỷc trón õọử thở I-d
Tổỡ õỏửu õióứm C
o
ta õỷt õoaỷn C
o
E
o
thoớa maợn õúng thổùc (7.39)
C
o
E
o
= (C
o
D
o
) (M
d
/M
I
)
Trong õoù: = - 43,9 kJ/kg ỏứm
Nọỳi õióứm E

o
vaỡ õióứm B, giao õióứm C cuớa õổồỡng BE
o
cừt õổồỡng t = 35
0
C chờnh laỡ
õióứm bióứu dióựn traỷng thaùi taùc nhỏn sỏỳy sau quaù trỗnh sỏỳy thổỷc. Tổỡ õióứm C cuùng ta
tỗm õổồỹc Entanpi I
2
, lổồỹng chổùa ỏứm d
2
vaỡ õọỹ ỏứm
2
cuớa taùc nhỏn sỏỳy sau quaù trỗnh
sỏỳy thổỷc. Caùc thọng sọỳ naỡy cuợng coù thóứ xaùc õởnh bũng giaới tờch. Trong õọử aùn naỡy
ta xaùc õởnh bũng phổồng phaùp giaới tờch.
* Lổồỹng chổùa ỏứm d
2
d
2
= d
o
+
( )( )
( )
9,4335.842,12500
)3555.(0356,1
0172,0
2
21

++

+=


i
ttdC
odx
d
2
= 0,02514 kg ỏứm/kgkkk
* Entanpi I
2

I
2
= 1,004.t
2
+ d
2
(2500 + 1,842.t
2
)
I
2
= 1,004.35 + 0,02514 (2500 + 1,842.35) = 96,61 kJ/kgkkk
* ọỹ ỏứm tổồng õọỳi
2
(7.34)


2

( ) ( )
69,0
02514,0621,00558,0
02514,0.
750
745
621,0
.
22
2
=
+
=
+
=
dP
dB
b


2
= 69%
Vỏỷy
2
thoớa maợn õióửu kióỷn
2
=
( )

%565
. Nhổ vỏỷy choỹn t
2
= 35
0
C laỡ hồỹp lyù
2.8 Tờnh lổồỹng taùc nhỏn sỏỳy trong quaù trỗnh sỏỳy thổỷc
Khọỳi lổồỹng khọng khờ khọ.
Theo cọng thổùc 7.35 saùch thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng sỏỳy: lổồỹng khọng khờ khọ cỏửn thióỳt õóứ
bọỳc hồi 1 kg ỏứm trong quaù trỗnh sỏỳy thổỷc tóỳ laỡ:
944,125
0172,002514,0
11
2
=

=

=
o
dd
l
kgkkk/kg ỏứm
=>lổồỹng khọng khờ khọ õóứ laỡm bay hồi W kg ỏứm laỡ:
L = W.l = 102.125,944 = 12846,288 kgkk/h
óứ thióỳt lỏỷp baớng cỏn bũng nhióỷt ta tờnh:
- Nhióỷt lổồỹng tióu hao q:
q

= l. (I

1
- I
o
) = 125,944 (99,96 - 68,89) = 3913 kJ/kg ỏứm
Trang 13
§å ¸n sÊy TrÇn Xu©n Vinh
- Nhiãût lỉåüng cọ êch q
1
:
q
1
= i
2
- C
a
.t
v1
= (2500 +1,842.35) - 4,18.15 = 2501,77 kJ/kg áøm
- Täøn tháút nhiãût do thiãút bë sáúy mang âi:
Nãúu sỉí dủng khại niãûm nhiãût dung riãng dáùn xút C
dx
(d
o
) theo cäng thỉïc (7.17)
nhiãût lỉåüng ny bàòng:
q
2
= l. C
dx
(d

o
) (t
2
- t
0
)
q
2
= 125,944.1,0356 (35 - 25) = 1304,276 kJ/kg áøm
- Täøng lỉåüng nhiãût cọ êch v cạc täøn tháút q’:
q’ = q
1
+ q
2
+ q
v
+ q
ct
+ q
mt

q’ = 2480,87 + 1991,72 +37,265 + 15,626 + 121,96 = 3912,65 kJ/kg áøm
Cọ thãø tháúy ràòng nhiãût lỉåüng tiãu hao q v täøng nhiãût lỉåüng cọ êch v cạc täøn tháút
q’ phi bàòng nhau. Tuy nhiãn do trong quạ trçnh tênh toạn chụng ta â lm trn hồûc
do sai säú trong quạ trçnh tênh toạn cạc täøn tháút m ta â phảm mäüt säú sai säú no âọ.
Chụng ta kiãøm tra sai säú ny, åí âáy sai säú tuût âäúi:

q
= q - q’ = 3913 - 3912,65 = 0,35 kJ/kg áøm
Hay sai säú ε:

%0%100.
3913
35,0
%100. ≈=

=
q
q
ε
.
Bng cán bàòng nhiãût
TT Âải lỉåüng K hiãûu kJ/kg áøm %
1 Nhiãût lỉåüng cọ êch q
1
2501,77 63,93
2 Täøn tháút nhiãût do tạc nhán sáúy q
2
1304,276 33,33
3 Täøn tháút nhiãût do váût liãûu sáúy q
v
42,59 01,1
4 Täøn tháút nhiãût do thiãút bë chuưn ti q
ct
18,64 0,476
5 Täøn tháút nhiãût do mäi trỉåìng q
mt
45,37 1,16
6 Täøng nhiãût lỉåüng tênh toạn q’ 3912,65 100
7 Täøng nhiãût lỉåüng tiãu hao q 3913 100
8 Sai säú tỉång âäúi

ε
0
Trang 14
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
Tổỡ baớng cỏn bũng nhióỷt ta coù mỏỳy nhỏỷn xeùt:
- Hióỷu suỏỳt nhióỷt thióỳt bở sỏỳy:
T
= 63,93%
- Trong tỏỳt caớ caùc tọứn thỏỳt thỗ tọứn thỏỳt do taùc nhỏn sỏỳy mang õi laỡ lồùn nhỏỳt, tióỳp õoù
laỡ tọứn thỏỳt do thióỳt bở chuyóứn taới,ỡ tọứn thỏỳt do vỏỷt lióỷu sỏỳy vaỡ tọứn thỏỳt ra mọi trổồỡng laỡ
beù nhỏỳt xem nhổ khọng õaùng kóứ.
* Bỏy giồỡ chuùng ta kióứm tra vóử giaớ thuyóỳt tọỳc õọỹ taùc nhỏn sỏỳy trong hỏửm sỏỳy:
- Thóứ tờch taùc nhỏn sỏỳy sau khi ra khoới thióỳt bở sỏỳy t
2
= 35
0
C vaỡ õọỹ ỏứm

2
= 69%
Tra phuỷ luỷc 5 ta coù:
v
C
= 0,927 m
3
/kgkk
Do õoù lổu lổồỹng thóứ tờch taùc nhỏn sỏỳy sau hỏửm sỏỳy V
c
:
V

C
= L
o
.v
c
= 12846,288 . 0,927 = 11908,5 m
3
/h
- Thóứ tờch taùc nhỏn sỏỳy trổồùc khi vaỡo hỏửm sỏỳy khi tờnh quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt, ta
õaợ coù: v
B
= 1,036 m
3
/kg
V
B
= L
o
. v
B
= 12846,288 . 0,974 = 12512,28 m
3
/h
- Lổu lổồỹng thóứ tờch trung bỗnh taùc nhỏn sỏỳy trong hỏửm sỏỳy V bũng:
V = 0,5 (V
B
+ V
C
) = 0,5 (11908,5 + 12512,28) = 12210,39 m
3

/h
v =
39,3
3600
39,12210
=
m
3
/s
* Kióứm tra tọỳc õọỹ taùc nhỏn sỏỳy õaợ giaớ thuyóỳt:
Tọỳc õọỹ trung bỗnh cuớa taùc nhỏn sỏỳy trong quaù trỗnh sỏỳy thổỷc w bũng:
1,3
1,1
39,3
===
td
F
v
w
m/s
Tọỳc õọỹ TNS chuùng ta giaớ thióỳt khi tờnh tọứn thỏỳt bũng 3,2 m/s. So vồùi tọỳc õọỹ thổỷc
sai sọỳ chố bũng 3,12%. Nhổ vỏỷy laỡ moỹi tờnh toaùn coù thóứ xem laỡ õuùng.
Trang 15
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
Chổồng 3: TấNH CHOĩN CALORIFE VAè QUAT
3.1 Tờnh Calorifer
- Nhióỷt lổồỹng maỡ Calorifer cỏửn cung cỏỳp cho taùc nhỏn sỏỳy:
Q = W.q =102.3913 = 399126 kJ/h
Q =110,86 kW
- Khi õoù bóử mỷt truyóửn nhióỷt cuớa Calorifer bũng:

ctb
tK
Q
F


=
Vồùi :
K: hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt cuớa Calorifer
t
tb
: õọỹ chónh lóỷch nhióỷt õọỹ trung bỗnh giổợa khờ vaỡ hồi

c
: hióỷu suỏỳt nhióỷt cuớa Calorifer
Lổu lổồỹng hồi cỏửn thióỳt
55,230
2164.8,0
399126
.
===
r
Q
D
c

kg/h
3.2 Choỹn quaỷt
Lổu lổồỹng quaỷt:
V = 3,39 m

3
/s
Thóứ tờch khọng khờ ỏứm ồớ õióửu kióỷn tióu chuỏứn (t
o
= 0
0
C, P
o
= 760mmHg)
V
o

o
L

=
Vồùi:
o
: khọỳi lổồỹng rióng cuớa khọng khờ khọ ồớ õióửu kióỷn tióu chuỏứn
Theo /14/
o
= 1,293 kg/m
3
V
o

26,9935
293,1
288,12846
===

o
L

m
3
/h
Cọỹt aùp toaỡn phỏửn maỡ quaỷt phaới thổỷc hióỷn:
P = P
C
+ p

+ P
s
+ P
x
+ P
d
Vồùi: P
C
= 50mmH
2
O : trồớ lổỷc qua Calorifer
p

= 0: trồớ lổỷc qua õổồỡng ọỳng dỏựn
P
s
= 30mmH
2
O: trồớ lổỷc qua thióỳt bở sỏỳy

P
x
= 0: trồớ lổỷc qua thióỳt bở loỹc buỷi
Trang 16
Đồ án sấy Trần Xuân Vinh
P
d
= 40mmH
2
O: aùp suỏỳt õọỹng cuớa khờ thoaùt
P = 50+30+40 = 120mmH
2
O
Vỏỷy tọứng cọng suỏỳt cuớa quaỷt:
25,9
55,0.056,1.102.3600
120.293,1.39,12210
.1,1
102.3600

22
==

=
q
o
PV
kN



kW
Do õoù ta choỹn quaỷt coù cọng suỏỳt: N = 10 kW
Trang 17

×