Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 70 trang )

Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng

LI NểI U
Vit Nam chớnh thc tr thnh thnh viờn ca T chc thng mi quc t WTO, õy l
ng lc thỳc y nn kinh t Vit Nam phỏt trin, hi nhp vi cỏc nc trong khu vc v trờn
th gii. iu ú t ra yờu cu cp bỏch phi i mi, hon thin h thng cỏc cụng c qun lý
kinh t m trong ú k toỏn l mt b phn cu thnh quan trng. K toỏn cú vai trũ quan trng i
vi qun lý ti sn, iu hnh hot ng sn xut kinh doanh trong tng doanh nghip, l ngun
thụng tin, s liu tin cy Nh nc iu hnh nn kinh t v mụ, kim tra, kim soỏt hot ng
ca cỏc doanh nghip, cỏc khu vc. Vỡ vy, i mi, hon thin cụng tỏc k toỏn phự hp v
ỏp ng vi yờu cu nhn nh ca quỏ trỡnh i mi c ch qun lý l mt vn thc s bc xỳc
v cn thit.
Cựng vi s i mi, phỏt trin chung ca nn kinh t, vi chớnh sỏch m ca, s u t
ca nc ngoi v thc hin s nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ cỏc doanh nghip xõy lp
ó cú s chuyn bin, i mi phng thc sn xut kinh doanh, phng thc qun lý, khụng
ngng phỏt trin v khng nh v trớ, vai trũ quan trng trong nn KTQD. Cỏc cụng trỡnh XDCB
hin nay ang t chc theo phng thc u thu, do vy giỏ tr d toỏn c tớnh toỏn mt cỏch
chớnh xỏc v sỏt xao. iu ny khụng cho phộp cỏc doanh nghip XDCB cú th s dng lóng phớ
vn u t. ỏp ng yờu cu trờn, cỏc doanh nghip trong quỏ trỡnh sn xut phi tớnh toỏn c
cỏc chi phớ sn xut b ra mt cỏch chớnh xỏc, y v kp thi. Hch toỏn chớnh xỏc chi phớ l
c s tớnh ỳng, tớnh giỏ thnh. T ú giỳp cho doanh nghip tỡm mi cỏch h thp chi phớ
sn xut ti mc ti a, h thp giỏ thnh sn phm bin phỏp tt nht tng li nhun.
Trong cỏc doanh nghip sn xut vt cht, khon mc chi phớ nguyờn vt liu (NVL)
chim mt t trng ln trong ton b chi phớ ca doanh nghip, ch cn mt bin ng nh v chi
phớ NVL cng lm nh hng ỏng k n giỏ thnh sn phm, nh hng n li nhun ca
doanh nghip. Vỡ vy, bờn cnh vn trng tõm l k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh, thỡ t
chc tt cụng tỏc k toỏn VL cng l mt vn ỏng c cỏc doanh nghip quan tõm trong iu
kin hin nay.
Tuy nhiờn trong cỏc doanh nghip xõy lp hin nay, cụng tỏc k toỏn núi chung, k toỏn
nguyờn vt liu, cụng c dng c núi riờng cũn bc l nhng tn ti cha ỏp ng yờu cu qun lý
v quy trỡnh hi nhp. Do ú vic hon thin cụng tỏc k toỏn núi chung, hon thin cụng tỏc k


toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c núi riờng nhm phn ỏnh ỳng chi phớ, lm c s cho vic
tớnh toỏn chớnh xỏc giỏ thnh sn phm xõy lp, cung cp thụng tin phc v cho vic iu hnh,
kim tra chi phớ v hoch nh chin lc ca doanh nghip l nhu cu cn thit.
Xut phỏt t lớ do trờn, sau thi gian thc tp ti Chi nhỏnh Tng cụng ty xõy dng v phỏt
trin h tng ti Qung Ninh trc thuc Tng cụng ty xõy dng v phỏt trin h tng ( LICOGI );
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
1
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
c s giỳp tn tỡnh ca Ban Giỏm c, c bit l ca cỏc cụ, cỏc anh ch trong phũng k
toỏn Chi nhỏnh, em ó c lm quen v tỡm hiu thc t cụng tỏc k toỏn ti n v. Cựng vi s
hng dn ca Tin s Lu c Tuyờn, em ó i sõu tỡm hiu, nghiờn cu v la chn ti:"
Hon thin t chc cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu v cụng c dng c ti Chi nhỏnh Tng
cụng ty xõy dng v phỏt trin h tng ti Qung Ninh "lm khoỏ lun tt nghip.
Kt cu ti gm 3 phn:
Phn 1 : Nhng vn lý lun chung v k toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c
doanh nghip xõy lp.
Phn 2 : Thc trng k toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c ta Chi nhỏnh Tng
cụng ty xõy dng v phỏt trin h tng (LICOGI) ti Qung Ninh.
Phn 3 : Mt s ý kin xut nhm hon thin k toỏn nguyờn vt liu, cụng c
dng c ti Chi nhỏnh Tng cụng ty xõy dng v phỏt trin h tng (LICOGI) ti Qung
Ninh.
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ giỏo ó hng dn em trong quỏ trỡnh ging dy ti
nh trng; c bit em xin cm n Tin s Lu c Tuyờn ó hng dn em hon thnh bi khoỏ
lun ny.
PHN 1:
NHNG VN Lí LUN CHUNG V K TON NGUYấN VT LIU, CễNG
C DNG C TRONG CC DOANH NGHIP XY LP.
1.1 KHI QUT CHUNG V C IM CA NGNH XY DNG C BN.
XDCB l ngnh sn xut vt cht cú v trớ ht sc quan trng trong nn kinh t quc dõn.
XDCB l quỏ trỡnh xõy dng mi, xõy dng li, ci to, hin i hoỏ khụi phc cỏc cụng trỡnh nh

mỏy, xớ nghip, ng xỏ, cu cng, nh ca nhm phc v cho sn xut v i sng xó hi.
õy cũn l ngnh sn xut vt cht c bit ch nú cú chc nng tỏi sn xut ti sn c nh cho
tt c cỏc ngnh trong nn kinh t quc dõn. So vi cỏc ngnh kinh t khỏc XDCB cú nhng c
im k thut c trng, th hin rừ nột vt liu xõy dng, sn phm xõy lp v quỏ trỡnh to ra
sn phm ca ngnh.
Sn phm XDCB cng c tin hnh sn xut mt cỏch liờn tc t khõu thm dũ, iu tra
kho sỏt n thit k thi cụng v quyt toỏn cụng trỡnh khi hon thnh. Sn phm XDCB l nhng
cụng trỡnh phc v cho sn xut hoc dõn dng, chỳng c gn lin trờn mt a im nht nh
nh: t ai, mt nc, mt bin v thm lc a nú c to thnh t vt liu xõy dng, nhõn
cụng v mỏy múc thit b. c im ca sn phm xõy dng l cú quy mụ, kt cu phc tp, thi
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
2
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
gian thi cụng tng i di, v cú giỏ tr ln, khi lng cụng trỡnh ln. Hn na sn phm XDCB
mang tớnh c nh ni sn xut. Sn phm sau khi hon thnh cng l ni tiờu th hoc a vo
hot ng. Sn phm xõy dng a dng nhng mang tớnh cht n chic, mt cụng trỡnh xõy dng
c thit k k thut riờng ti mt thi im nht nh. Quỏ trỡnh khi cụng xõy dng cho n
khi cụng trỡnh bn giao c a vo s dng thng l thi gian di bi vỡ nú ph thuc vo quy
mụ, tớnh cht phc tp v k thut ca cụng trỡnh.
Sn xut c bn thng din ra ngoi tri, chu tỏc ng trc tip bi iu kin mụi trng,
thiờn nhiờn, thi tit v do ú vic thi cụng xõy lp mt mc no ú mang tớnh cht thi v.
Do c im ny, trong quỏ trỡnh thi cụng cn t chc qun lý lao ng, vt t cht ch, m bo
thi cụng nhanh, ỳng tin khi iu kin mụi trng thi tit thun li. Trong iu kin thi tit
khụng thun li s nh hng n cht lng thi cụng cú th s phỏt sinh cỏc khi lng cụng
trỡnh phi phỏ i lm li v cỏc thit b thit hi phỏt sinh do ngng sn sut. Doanh nghip cn cú
k hoch iu ng cho phự hp nhm tit kim h giỏ thnh.
Do nhng c im trờn chỳng ta cn phi xem xột nhng yu t tham gia cu thnh nờn
sn phm xõy dng. Trong thi gian sn xut thi cụng xõy dng to ra sn phm cn s dng
rt nhiu yu t v vt t v nhõn lc. Vic lp k hoch XDCB cn cõn nhc thn trng, nờu rừ
cỏc yờu cu v vt t tin vn, nhõn cụng, thụng thng trong cu to ca sn phm xõy dng thỡ

chi phớ vt liu chim t trng khỏ ln nờn yờu cu t ra phi s dng vt liu tit kim cú hiu
qu. Mt cụng c giỳp cho vic lp k hoch c thun tin v chớnh xỏc m bo s dng
vn tit kim m bo cht lng thi cụng cụng trỡnh ú l cụng tỏc k toỏn m c th l k toỏn
nguyờn vt liu phc v cho xõy dng c bn.
1.2 S CN THIT PHI T CHC CễNG TC K TON NGUYấN VT
LIU, CễNG C DNG C TRONG DOANH NGHIP XY DNG C BN.
1.2.1 Khỏi nim v c im ca nguyờn vt liu, cụng c dng c.
Nguyờn vt liu l mt b phn trng yu ca t liu sn xut, nguyờn vt liu l i tng
ca lao ng ó qua s tỏc ng ca con ngi. Trong ú vt liu l nhng nguyờn liu ó tri qua
ch bin. Vt liu c chia thnh vt liu chớnh, vt liu ph v nguyờn liu gi tt l nguyờn vt
liu. Vic phõn chia nguyờn liu thnh vt liu chớnh, vt liu ph khụng phi da vo c tớnh vt
lý, hoỏ hc hoc khi lng tiờu hao m l s tham gia ca chỳng vo cu thnh sn phm.
Khỏc vi vt liu, cụng c dng c l nhng t liu lao ng khụng cú cỏc tiờu chun
v giỏ tr v thi gian s dng quy nh i vi ti sn c nh.
Trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dng cụng trỡnh, chi phớ sn xut cho ngnh xõy lp gn lin
vi vic s dng nguyờn nhiờn vt liu, mỏy múc v thit b thi cụng v trong quỏ trỡnh ú vt liu
l mt trong ba yu t c bn ca quỏ trỡnh sn xut, l c s vt cht cu thnh lờn sn phm cụng
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
3
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
trỡnh. Trong quỏ trỡnh tham gia vo hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip vt liu b
tiờu hao ton b v chuyn giỏ tr mt ln vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k.
1.2.2 V trớ, vai trũ ca nguyờn vt liu - cụng c dng c.
Trong doanh nghip xõy lp chi phớ v vt liu thng chim t trng ln t 65%- 70%
trong tng gớa tr cụng trỡnh. Do vy vic cung cp nguyờn vt liu, cụng c dng c kp thi hay
khụng cú nh hng to ln n vic thc hin k hoch sn xut (tin thi cụng xõy dng) ca
doanh nghip, vic cung cp nguyờn vt liu, cụng c dng c cũn cn quan tõm n cht lng.
Cht lng cỏc cụng trỡnh ph thuc trc tip vo cht lng ca vt liu m cht lng cụng trỡnh
l mt iu kin tiờn quyt doanh nghip tn ti v gi uy tớn trờn th trng. Trong c ch th
trng hin nay vic cung cp vt liu cũn cn m bo giỏ c hp lý to iu kin cho doanh

nghip lm n cú hiu qu.
Bờn cnh ú, cụng c dng c tham gia vo nhiu chu k sn xut kinh doanh m vn gi
nguyờn c hỡnh thỏi vt cht ban u, giỏ tr thỡ dch chuyn mt ln hoc dch chuyn dn vo
chi phớ sn xut kinh doanh trong k. Song do giỏ tr nh, thi gian s dng ngn nờn cú th c
mua sm, d tr bng ngun vn lu ng ca doanh nghip nh i vi nguyờn vt liu.
Nguyờn vt liu, cụng c dng c cú v trớ ht sc quan trng i vi hot ng sn xut
kinh doanh ca cỏc doanh nghip, nu thiu nguyờn vt liu - cụng c dng c thỡ khụng th tin
hnh c cỏc hot ng sn xut vt cht núi chung v qỳa trỡnh thi cụng xõy lp núi riờng.
1.2.3 Yờu cu qun lý NVL, CCDC trong doanh nghip xõy lp.
XDCB l mt ngnh sn xut vt cht mang tớnh cht cụng nghip, sn phm ca ngnh
xõy dng l nhng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh cú quy mụ ln, kt cu phc tp v thng c
nh ni sn xut (thi cụng) cũn cỏc iu kin khỏc u phi di chuyn theo a im xõy dng.
T c im riờng ca ngnh xõy dng lm cho cụng tỏc qun lý, s dng nguyờn vt liu, cụng
c dng c phc tp vỡ chu nh hng ln ca mụi trng bờn ngoi nờn cn xõy dng nh mc
cho phự hp vi iu kin thi cụng thc t. Qun lý nguyờn vt liu, cụng c dng c l yu t
khỏch quan ca mi nn sn xut xó hi. Tuy nhiờn do trỡnh sn xut khỏc nhau nờn phm vi
mc v phng phỏp qun lý cng khỏc nhau.
Hin nay nn sn xut ngy cng m rng v phỏt trin trờn c s tho món khụng ngng
nhu cu vt cht v vn húa ca mi tng lp trong xó hi. Vic s dng nguyờn vt liu, cụng c
dng c mt cỏch hp lý, cú k hoch ngy cng c coi trng. Cụng tỏc qun lý nguyờn vt liu,
cụng c dng c l nhim v ca tt c mi ngi nhm tng hiu qu kinh t cao m hao phớ li
thp nht. Cụng vic hch toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c nh hng v quyt nh n
vic hch toỏn giỏ thnh, cho nờn m bo tớnh chớnh xỏc ca vic hch toỏn giỏ thnh thỡ trc
ht cng phi hch toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c chớnh xỏc.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
4
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
lm tt cụng tỏc hch toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c trờn ũi hi chỳng ta phi
qun lý cht ch mi khõu t thu mua, bo qun ti khõu d tr v s dng.
_ Trong khõu thu mua nguyờn vt liu, cụng c dng c phi c qun lý v khi lng,

quy cỏch, chng loi, giỏ mua v chi phớ thu mua, thc hin k hoch mua theo ỳng tin , thi
gian phự hp vi k hoch sn xut kinh doanh ca doanh nghip. B phn K toỏn - Ti chớnh
cn cú quyt nh ỳng n ngay t u trong vic la chn ngun vt t, a im giao hng, thi
hn cung cp, phng tin vn chuyn v nht l v giỏ mua, cc phớ vn chuyn, bc d, cn
phi d toỏn nhng bin ng v cung cu v giỏ c vt t trờn th trng ra bin phỏp thớch
ng. ng thi thụng qua thanh toỏn k toỏn vt liu cn kim tra li giỏ mua nguyờn vt liu,
cụng c dng c, cỏc chi phớ vn chuyn v tỡnh hỡnh thc hin hp ng ca ngi bỏn vt t,
ngi vn chuyn.
_ Vic t chc kho tng, bn bói thc hin ỳng ch bo qun i vi tng loi nguyờn
vt liu, cụng c dng c trỏnh h hng, mt mỏt, hao ht, m bo an ton cng l mt trong cỏc
yờu cu qun lý vt liu, cụng c dng c.
_ Trong khõu d tr ũi hi doanh nghip phi xỏc nh c mc d tr ti a, ti thiu
m bo cho quỏ trỡnh thi cụng xõy lp c bỡnh thng, khụng b ngng tr, giỏn on do
vic cung ng vt t khụng kp thi hoc gõy ng vn do d tr quỏ nhiu.
_ S dng hp lý, tit kim trờn c s nh mc tiờu hao v d toỏn chi phớ cú ý ngha
quan trng trong vic h thp chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm nhm tng li nhun, tng
tớch lu cho doanh nghip. Do vy trong khõu s dng cn phi t chc tt vic ghi chộp, phn ỏnh
tỡnh hỡnh xut vt liu, cụng c dng c ỳng trong sn xut kinh doanh. nh k tin hnh vic
phõn tớch tỡnh hỡnh s dng vt liu, cụng c dng c cng l nhng khon chi phớ vt liu cho quỏ
trỡnh sn xut sn phm nhm tỡm ra nguyờn nhõn dn n tng hoc gim chi phớ vt liu cho mt
n v sn phm, khuyn khớch vic phỏt huy sỏng kin ci tin, s dng tit kim vt liu, cụng
c dng c, tn dng ph liu
Túm li, qun lý vt liu, cụng c dng c t khõu thu mua, bo qun, d tr, s dng vt
liu l mt trong nhng ni dung quan trng ca cụng tỏc qun lý doanh nghip luụn c cỏc nh
qun lý quan tõm.
1.2.4 Nhim v ca k toỏn NVL, CCDC trong doanh nghip xõy lp.
K toỏn l cụng c phc v vic qun lý kinh t vỡ th ỏp ng mt cỏch khoa hc, hp
lý xut phỏt t c im ca vt liu, cụng c dng c; t yờu cu qun lý vt liu, cụng c dng
c; t chc nng ca k toỏn vt liu, cụng c dng c trong cỏc doanh nghip sn xut cn thc
hin cỏc nhim v sau:

+ T chc ghi chộp, phn ỏnh tng hp s liu v tỡnh hỡnh thu mua, vn chuyn, bo
qun, tỡnh hỡnh nhp, xut v tn kho vt liu. Tớnh giỏ thnh thc t vt liu ó thu mua v nhp
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
5
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
kho, kim tra tỡnh hỡnh thc hin k hoch thu mua vt liu t v cỏc mt: s lng, chng loi,
giỏ c, thi hn nhm m bo cung cp kp thi, y , ỳng chng loi cho quỏ trỡnh thi cụng
xõy lp.
+ p dng ỳng n cỏc phng phỏp v k thut hch toỏn vt liu, hng dn, kim tra
cỏc b phn, n v trong doanh nghip thc hin y ch hch toỏn ban u v vt liu (lp
chng t, luõn chuyn chng t) m ch ỳng phng phỏp quy nh nhm m bo s dng
thng nht trong cụng tỏc k toỏn, to iu kin thun li cho cụng tỏc lónh o, ch o cụng tỏc
k toỏn trong phm vi ngnh kinh t v ton b nn kinh t quc dõn.
+ Kim tra vic chp hnh ch bo qun, d tr v s dng vt t phỏt hin ngn nga
v xut nhng bin phỏp x lý vt t tha, thiu, ng hoc mt phm cht. Tớnh toỏn, xỏc
nh chớnh xỏc s lng v giỏ tr vt t thc t a vo s dng v ó tiờu hao trong quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
6
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
1.3 PHN LOI V NH GI NGUYấN VT LIU, CễNG C DNG C.
1.3.1 Phõn loi vt t.
i vi mi doanh nghip, do tớnh cht c thự trong sn xut kinh doanh nờn s dng cỏc
loi vt t khỏc nhau. Tu thuc vo c im sn xut ca mi doanh nghip m vt t ca nú cú
nhng nột riờng. Phõn loi vt t l vic sp xp cỏc loi vt t thnh tng nhúm, tng loi v tng
th vt t theo nhng tiờu thc nht nh phc v cho yờu cu qun lý, s dng ca doanh nghip.
Cn c vo ni dung v yờu cu qun tr doanh nghip, cỏc loi vt t c chia thnh nguyờn
liu, vt liu v cụng c, dng c.
1.3.1.1 Phõn loi nguyờn liu, vt liu.
Nguyờn liu, vt liu trong doanh nghip l nhng i tng lao ng mua ngoi hoc t

ch bin dựng cho mc ớch sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
* Cn c vo yờu cu qun lý nguyờn liu, vt liu bao gm:
+ Nguyờn liu, vt liu chớnh: c im ch yu ca nguyờn liu, vt liu chớnh l khi
tham gia vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh s cu thnh nờn thc th sn phm; ton b giỏ tr ca
nguyờn vt liu c chuyn vo giỏ tr sn phm mi.
Trong ngnh XDCB cũn phi phõn bit vt liu xõy dng, vt kt cu v thit b xõy dng.
Cỏc loi vt liu ny u l c s vt cht ch yu hỡnh thnh lờn sn phm ca n v xõy dng,
cỏc hng mc cụng trỡnh xõy dng nhng chỳng cú s khỏc nhau. Vt liu xõy dng l sn phm
ca ngnh cụng nghip ch bin c s dng trong n v xõy dng to lờn sn phm nh
hng mc cụng trỡnh, cụng trỡnh xõy dng nh gch, ngúi, xi mng, st, thộp Vt kt cu l
nhng b phn ca cụng trỡnh xõy dng m n v xõy dng sn xut hoc mua ca n v khỏc
lp vo sn phm xõy dng ca n v mỡnh nh thit b v sinh, thụng giú, truyn hi m, h
thng thu lụi
+ Vt liu ph: L nhng loi vt liu khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut, khụng cu thnh
thc th chớnh ca sn phm. Vt liu ph c s dng trong sn xut lm tng cht lng sn
phm, hon chnh sn phm hoc phc v cho cụng tỏc qun lý, phc v thi cụng, cho nhu cu
cụng ngh k thut bao gúi sn phm. Trong ngnh xõy dng c bn gm: sn, du, m phc
v cho quỏ trỡnh sn xut.
+ Nhiờn liu: L mt loi vt liu ph, nhng cú tỏc dng cung cp nhit lng trong quỏ
trỡnh thi cụng, sn xut kinh doanh to iu kin cho quỏ trỡnh ch to sn phm cú th din ra
bỡnh thng. Nhiờn liu cú th tn ti th lng, khớ, rn nh: xng, du, than ci, hi t dựng
phc v cho cụng ngh sn xut sn phm, cho cỏc phng tin mỏy múc, thit b hot ng.
+ Ph tựng thay th: L nhng vt t dựng thay th, sa cha mỏy múc thit b, phng
tin vn ti, cụng c, dng c sn xut
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
7
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
+ Vt liu v thit b xõy dng c bn: L nhng vt t c s dng cho cụng vic
XDCB. i vi thit b xõy dng c bn bao gm c thit b cn lp, thit b khụng cn lp, cụng
c, khớ c v vt kt cu dựng lp t vo cụng trỡnh XDCB.

+ Vt liu khỏc: L cỏc loi vt liu khụng c xp vo cỏc loi trờn. Cỏc loi vt liu ny
do quỏ trỡnh sn xut loi ra nh cỏc loi ph liu, vt liu thu hi do thanh lý
* Cn c vo ngun gc nguyờn liu, vt liu c chia thnh:
+ Nguyờn liu, vt liu mua ngoi
+ Nguyờn liu, vt liu t ch bin, gia cụng
* Cn c vo mc ớch v ni s dng, nguyờn liu, vt liu c chia thnh:
+ Nguyờn liu, vt liu trc tip dựng cho sn xut kinh doanh
+ Nguyờn liu, vt liu dựng cho cụng tỏc qun lý
+ Nguyờn liu, vt liu dựng cho cỏc mc ớch khỏc
1.3.1.2 Phõn loi cụng c, dng c.
Cụng c, dng c l nhng t liu lao ng khụng cú tiờu chun ca TSC v giỏ tr v
thi gian s dng. Tuy nhiờn, theo quy nh hin hnh, nhng t liu lao ng sau õy khụng phõn
bit giỏ tr v thi gian s dng vn c hch toỏn l cụng c, dng c:
- Cỏc giỏo, vỏn khuụn, cụng c, dng c gỏ lp chuyờn dựng cho cụng tỏc xõy lp.
- Cỏc loi bao bỡ bỏn kốm theo hng hoỏ cú tớnh giỏ riờng v cú tr dn giỏ tr trong quỏ
trỡnh d tr, bo qun:
Dng c, ngh bng thu tinh, snh s
Phng tin qun lý, dựng vn phũng
Qun ỏo, dy dộp chuyờn dựng lm vic
Cụng c, dng c cng cú nhiu tiờu chun phõn loi. Mi tiờu chun phõn loi cú tỏc dng
riờng trong qun lý.
* Cn c vo phng phỏp phõn b, cụng c, dng c c chia thnh:
+ Loi phõn b 1 ln (100% giỏ tr ).
+ Loi phõn b 2 ln ( 50% giỏ tr).
+ Loi phõn b nhiu ln.
Loi phõn b 1 ln l nhng cụng c, dng c cú giỏ tr nh v thi gian s dng ngn.
Loi phõn b t 2 ln tr nờn l nhng cụng c, dng c cú giỏ tr ln hn, thi gian s dng di
hn v nhng cụng c, dng c chuyờn dựng.
* Cn c vo ni dung cụng c, dng c c chia thnh:
+ Lỏn tri tm thi, giỏo, cp pha dựng trong XDCB, dng c g lp chuyờn dựng cho

sn xut, vn chuyn hng hoỏ.
+ Dng c, dựng bng thu tinh, snh s.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
8
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
+ Qun ỏo bo h lao ng.
+ Cụng c, dng c khỏc.
* Cn c vo yờu cu qun lý v cụng vic ghi chộp k toỏn, cụng c, dng c c
chia thnh:
+ Cụng c, dng c.
+ Bao bỡ luõn chuyn.
+ dựng cho thuờ.
* Cn c vo mc ớch s dng, cụng c, dng c c chia thnh:
+ Cụng c, dng c dựng cho SXKD.
+ Cụng c, dng c dựng cho qun lý.
+ Cụng c, dng c dựng cho cỏc mc ớch khỏc.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
9
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
1.3.2 ỏnh giỏ vt t.
Cỏc loi vt t thuc hng tn kho ca doanh nghip, do ú v nguyờn tc ỏnh giỏ vt t
cng phi tuõn th nguyờn tc ỏnh giỏ hng tn kho. Vt t trong doanh nghip cú th c ỏnh
giỏ theo tr giỏ gc ( hay cũn gi l giỏ vn thc t) v giỏ hch toỏn.
ỏnh giỏ vt liu, cụng c dng c cú ý ngha quan trng trong vic hch toỏn ỳng n tỡnh
hỡnh ti sn cng nh chi phớ sn xut kinh doanh. ỏnh giỏ vt liu, cụng c dng c l dựng
thc o tin t biu hin giỏ tr ca vt liu thc t, tc l ton b s tin m doanh nghip b
ra cú c s vt t hng hoỏ ú.
1.3.2.1 ỏnh giỏ vt t theo tr giỏ vn thc t.
* Giỏ thc t vt t nhp kho:
Tu theo ngun nhp m giỏ thc t ca vt liu, cụng c dng c c xỏc nh nh sau:

_ i vi vt t mua ngoi thỡ giỏ thc t nhp kho:
= +
+ -
_ i vi vt t do doanh nghip t gia cụng ch bin:
= +
_ i vi vt t thuờ ngoi gia cụng ch bin:
= +
+

_ i vi vt t nhn vn gúp liờn doanh, vn gúp c phn thỡ tr giỏ vn thc t l giỏ
c cỏc bờn liờn doanh, gúp vn ỏnh giỏ v chp thun.
_ i vi ph liu, ph phm thu hi c ỏnh giỏ theo giỏ c tớnh.
* Giỏ thc t vt t xut kho.
Nguyờn vt liu, cụng c dng c c thu mua v nhp kho thng xuyờn t nhiu ngun
khỏc nhau, do ú giỏ thc t ca tng ln, t nhp kho khụng hon ton ging nhau. Khi xut kho
k toỏn phi tớnh toỏn xỏc nh c giỏ thc t xut kho cho tng nhu cu, i tng s dng
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
10
Giỏ thc
t nhp
kho
Giỏ thc t
xut kho ch
bin
Chi phớ gia
cụng ch bin
Giỏ thc t
nhp kho
Giỏ thc t vt t
xut thuờ ch bin

Chi phớ vn chuyn bc
d n ni thuờ ch
bin
Chi phớ thuờ
gia cụng ch
bin
Cỏc khon thu khụng
c khu tr hoc ho n
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
khỏc nhau. Theo phng phỏp tớnh giỏ thc t xut kho ó ng ký ỏp dng v phi m bo tớnh
nht quỏn trong niờn k toỏn. tớnh giỏ tr thc t ca vt liu, cụng c dng c xut kho cú
th ỏp dng mt trong cỏc phng phỏp sau:
+ Phng phỏp tớnh theo giỏ thc t ớch danh:
Phng phỏp ny thng c ỏp dng i vi cỏc loi vt liu, cụng c dng c cú giỏ tr
cao, cỏc loi vt t c chng. Giỏ thc t vt liu, cụng c dng c xut kho c cn c vo n
giỏ thc t ca vt liu, cụng c dng c nhp kho theo tng lụ, tng ln nhp v s lng xut
kho theo tng ln.
+ Phng phỏp tớnh theo giỏ n v bỡnh quõn gia quyn:
Theo phng phỏp ny, giỏ thc t ca vt liu, cụng c dng c xut kho c tớnh theo
cụng thc:
= x
Trong ú giỏ n v bỡnh quõn gia quyn cú th tớnh theo mt trong cỏc cỏch sau:
_ Giỏ n v bỡnh quõn c k d tr:
Cỏch tớnh ny tuy n gin, d lm nhng chớnh xỏc khụng cao, vic tớnh toỏn li dn
vo cui thỏng gõy nh hng n cụng tỏc quyt toỏn.
_ Giỏ n v bỡnh quõn tn u k:
Cỏch tớnh ny khỏ n gin v phn ỏnh kp thi tỡnh hỡnh bin ng ca tng loi vt liu,
cụng c dng c trong k; tuy nhiờn khụng chớnh xỏc vỡ khụng tớnh n s bin ng ca giỏ c
vt liu, cụng c dng c k ny.
_ Giỏ n v bỡnh quõn sau mi ln nhp (bỡnh quõn gia quyn liờn hon):

Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
Giỏ n v bỡnh
quõn c k
=
Tr giỏ thc t tn u k + Tr giỏ thc t nhp trong k
---------------------------------------------------------------------
Lng thc t tn u k + Lng thc t nhp trong k
Giỏ n v bỡnh
quõn cui k trc
=
Tr giỏ thc t tn kho u k ( hoc cui k trc)
---------------------------------------------------------------
Lng thc t tn u k ( hoc cui k trc)
Giỏ n v bỡnh quõn sau
mi ln nhp
=
Giỏ thc t tng loi tn kho sau mi ln nhp
------------------------------------------------------------
Lng thc t tng loi tn kho sau mi ln nhp
11
Giỏ thc t
tng loi xut
kho
S lng
thc t xut
kho
Giỏ n v
bỡnh quõn gia
quyn
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng

Cỏch tớnh theo n giỏ bỡnh quõn sau mi ln nhp khc phc c nhc im ca c 2
phng phỏp trờn, va chớnh xỏc, va cp nht, phn ỏnh kp thi s bin ng ca giỏ c; tuy
nhiờn tn nhiu cụng sc, tớnh toỏn nhiu ln.
+ Phng phỏp nhp trc, xut trc (FIFO):
Theo phng phỏp ny, gi thit s vt t no nhp trc thỡ xut trc v ly giỏ thc t
ca ln nhp ú l giỏ ca vt t xut kho. Núi cỏch khỏc, c s ca phng phỏp ny l giỏ thc
t ca vt t nhp kho trc s c dựng lm giỏ tớnh giỏ thc t ca vt t xut trc v do
vy, giỏ tr vt t cui k s l giỏ thc t ca vt t nhp kho sau cựng. Phng phỏp ny thớch
hp trong trng hp giỏ c n nh hoc cú xu hng gim.
+ Phng phỏp nhp sau, xut trc ( LIFO):
Phng phỏp ny gi nh nhng vt t nhp kho sau cựng s c xut trc tiờn, ngc
li vi phng phỏp nhp trc, xut trc trờn. Nh vy giỏ tr vt t tn cui k chớnh l giỏ
thc t ca vt t nhp kho thuc cỏc ln nhp u k. Phng phỏp ny thớch hp trong trng
hp lm phỏt.
1.3.2.2 ỏnh giỏ vt t theo giỏ hch toỏn.
i vi cỏc doanh nghip cú quy mụ ln, khi lng, chng loi vt liu, cụng c dng c
nhiu, tỡnh hỡnh nhp xut din ra thng xuyờn; vic xỏc nh giỏ thc t ca vt t hng ngy rt
khú khn v ngay c trong trng hp cú th xỏc nh c hng ngy i vi tng ln nhp, t
nhp nhng quỏ tn kộm nhiu chi phớ khụng hiu qu cho cụng tỏc k toỏn, cú th s dng giỏ
hch toỏn hch toỏn tỡnh hỡnh nhp, xut hng ngy. Giỏ hch toỏn l giỏ n nh do doanh
nghip t xõy dng, c s dng thng nht trong doanh nghip, trong thi gian di cú th l giỏ
k hoch ca vt t. Nh vy hng ngy s dng giỏ hch toỏn ghi s chi tit giỏ vt liu, cụng
c dng c xut. Cui k phi iu chnh giỏ hch toỏn theo giỏ thc t cú s liu ghi vo s k
toỏn tng hp v bỏo cỏo k toỏn. Vic iu chnh giỏ hch toỏn theo giỏ thc t tin hnh nh sau:
Trc ht phi tớnh c h s gia giỏ thc t v giỏ hch toỏn ca vt t luõn chuyn
trong k ( H) theo cụng thc sau:
Sau ú tớnh tr giỏ ca vt t xut trong k theo cụng thc:
= x
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
H =

Tr giỏ thc t vt t tn u k + Tr giỏ thc t vt t nhp trong k
Tr giỏ hch toỏn vt t tn u k + Tr giỏ hch toỏn vt t nhp trong k
12
Giỏ tr thc t ca
vt t xut trong
k
Tr giỏ hch toỏn ca
vt t xut trong k
H s chờnh
lch
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
Tu thuc vo c im, yờu cu v trỡnh qun lý ca doanh nghip m trong cỏc
phng phỏp tớnh giỏ vt t xut kho theo n giỏ thc t hoc h s giỏ (trong trng hp s
dng giỏ hch toỏn) cú th tớnh riờng cho tng th, nhúm hoc c loi vt liu, cụng c dng c.
1.4 Hch toỏn chi tit vt t.
Vt liu, cụng c, dng c l mt trong nhng i tng k toỏn cỏc loi ti sn cn phi t
chc hch toỏn chi tit khụng ch v mt giỏ tr m c hin vt, khụng ch theo tng kho m phi
chi tit theo tng loi, nhúm, th v phi c tin hnh ng thi c kho v phũng k toỏn
trờn cựng c s cỏc chng t nhp, xut kho. Cỏc doanh nghip phi t chc h thng chng t,
m cỏc s k toỏn chi tit v la chn, vn dng phng phỏp k toỏn chi tit vt liu, cụng c,
dng c cho phự hp nhm tng cng cụng tỏc qun lý ti sn núi chung, cụng tỏc qun lý vt
liu, cụng c, dng c núi riờng.
1.4.1 Chng t s dng.
K toỏn tỡnh hỡnh nhp xut vt t liờn quan n nhiu loi chng t k toỏn khỏc nhau.
Bao gm nhng chng t cú tớnh cht bt buc v nhng chng t cú tớnh cht hng dn hoc t
lp. Tuy nhiờn, dự loi chng t gỡ cng phi m bo cú y cỏc yu t c bn, tuõn th cht
ch trỡnh t lp, phờ duyt v luõn chuyn chng t phc v cho yờu cu qun lý cỏc b phn
cú liờn quan v yờu cu ghi s, kim tra ca k toỏn.
Chng t k toỏn ban hnh theo Q s 15/ 2006/ Q- BTC ngy 20/ 3/ 2006 ca B
trng B ti chớnh, cỏc chng t k toỏn v vt t bao gm:

- Phiu nhp kho ( Mu 01- VT)
- Phiu xut kho ( Mu 02- VT)
- Biờn bn kim nghim vt t, cụng c (Mu 03- VT)
- Phiu bỏo vt t cũn li cui k ( Mu 04- VT)
- Biờn bn kim kờ vt t, cụng c ( Mu 05- VT)
- Bng kờ mua hng ( Mu 06- VT)
- Bng phõn b nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c ( Mu 07- VT)
- Hoỏ n GTGT ( 01GTKT- 3LL)
- Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b ( 03PXK- 3LL)
1.4.2 Phng phỏp k toỏn chi tit vt liu, cụng c, dng c.
Trong doanh nghip sn xut, vic qun lý vt liu, cụng c dng c do nhiu b phn
tham gia. Song vic qun lý tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho vt liu, cụng c, dng c hng ngy
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
13
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
c thc hin ch yu b phn kho v phũng k toỏn doanh nghip. Trờn c s cỏc chng t k
toỏn v nhp, xut vt liu th kho v k toỏn vt liu phi tin hnh hch toỏn kp thi tỡnh hỡnh
nhp, xut, tn kho vt liu, cụng c, dng c hng ngy theo tng loi vt liu. S liờn h v phi
hp vi nhau trong vic ghi chộp v th kho, cng nh vic kim tra i chiu s liu gia kho v
phũng k toỏn ó hỡnh thnh nờn phng phỏp hch toỏn chi tit vt liu, cụng c dng c gia
kho v phũng k toỏn.
Hin nay trong cỏc doanh nghip sn xut, vic hch toỏn vt liu gia kho v phũng k
toỏn cú th thc hin theo cỏc phng phỏp sau:
- Phng phỏp th song song
- Phng phỏp s i chiu lu chuyn
- Phng phỏp s s d
Mi phng phỏp u cú nhng u, nhc im riờng. Trong vic hch toỏn chi tit vt
liu gia kho v phũng k toỏn cn cú s nghiờn cu, la chn phng phỏp thớch hp vi iu
kin c th ca doanh nghip. V nh vy cn thit phi nm vng ni dung, u nhc im v
iu kin ỏp dng ca mi phng phỏp ú.

1.4.2.1 Phng phỏp th song song.
Phng phỏp ny ỏp dng trong trng hp doanh nghip dựng giỏ mua thc t ghi
chộp k toỏn vt t tn kho.
- kho: Th kho dựng th kho phn ỏnh tỡnh hỡnh nhp, xut, tn vt liu, cụng c
dng c v mt s lng.
Khi nhn cỏc chng t nhp, xut vt liu, cụng c dng c, th kho phi kim tra tớnh hp
lý, hp phỏp ca chng t ri tin hnh ghi chộp s thc nhp, thc xut vo chng t th kho.
Cui ngy tớnh ra s tn kho ghi vo th kho. nh k th kho gi (hoc k toỏn xung kho nhn)
cỏc chng t xut, nhp ó c phõn loi theo tng th vt liu, cụng c dng c cho phũng k
toỏn.
- phũng k toỏn: K toỏn s dng s (th) k toỏn chi tit vt liu, cụng c dng c
ghi chộp tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho theo ch tiờu hin vt v giỏ tr. V c bn, s (th) k toỏn
chi tit vt liu, cụng c dng c cú kt cu ging nh th kho nhng cú thờm cỏc ct ghi chộp
theo ch tiờu giỏ tr. Cui thỏng k toỏn cng s chi tit vt liu, cụng c dng c v kim tra i
chiu vi th kho. Ngoi ra cú s liu i chiu, kim tra vi k toỏn tng hp cn phi tng
hp s liu trờn s chi tit vo Bng tng hp nhp, xut, tn kho vt liu, cụng c dng c theo
tng nhúm, loi vt liu, cụng c dng c.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
14
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
Phng phỏp ny n gin, d thc hin nờn ỏp dng thớch hp i vi nhng doanh
nghip cú quy mụ nh, s lung nghip v ớt.
S K TON CHI TIT VT LIU, CễNG C DNG C
THEO PHNG PHP TH SONG SONG.
* Ghi chỳ:
- Ghi hng ngy
- Ghi cui thỏng
- Kim tra, i chiu
1.4.2.2 Phng phỏp s i chiu luõn chuyn.
- kho: Vic ghi chộp kho ca th kho cng c thc hin trờn th kho ging nh

phng phỏp th song song.
- phũng k toỏn: K toỏn m s i chiu luõn chuyn ghi chộp tỡnh hỡnh nhp, xut,
tn kho ca tng th vt liu, cụng c dng c tng kho dựng c nm nhng mi thỏng ch ghi
mt ln vo cui thỏng. cú s liu ghi vo s i chiu luõn chuyn, k toỏn phi lp bng kờ
nhp, bng kờ xut trờn c s cỏc chng t nhp, xut nh k th kho gi lờn. S i chiu luõn
chuyn cng c theo dừi v v ch tiờu giỏ tr.
Cui thỏng tin hnh kim tra i chiu s liu gia s i chiu luõn chuyn vi th kho
v s liu k toỏn tng hp.
S K TON CHI TIT VT LIU, CễNG C DNG C THEO
PHNG PHP S I CHIU LUN CHUYN.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
15
Th kho
S i chiu
luõn chuyn
Phiu nhp
kho
Phiu xut
kho
Bng kờ
nhp
Bng kờ
xut
K toỏn tng
hp
Th kho
Th hoc s k
toỏn chi tit
Phiu nhp
kho

Phiu xut
kho
Bng tng hp
nhp, xut, tn kho
K toỏn
tng hp
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
Phng phỏp s i chiu luõn chuyn cú u im l gim c khi lng ghi chộp ca
k toỏn do ch ghi mt k vo cui thỏng, nhng cú nhc im l vic ghi s vn cũn trựng lp,
vic kim tra i chiu gia kho v phũng k toỏn chi tin hnh c vo cui thỏng do trong
thỏng k toỏn khụng ghi s. Tỏc dng ca k toỏn trong cụng tỏc qun lý b hn ch. Phng phỏp
s i chiu luõn chuyn c ỏp dng thớch hp trong cỏc doanh nghip cú khi lng nghip v
nhp, xut khụng nhiu, khụng b trớ riờng nhõn viờn k toỏn vt t, do vy khụng cú iu kin ghi
chộp, theo dừi tỡnh hỡnh k toỏn nhp, xut hng ngy.
1.4.2.3. Phng phỏp s s d.
Phng phỏp s s d cũn c gi l phng phỏp nghip v - k toỏn. Ni dung ca
phng phỏp ny l s kt hp cht ch k toỏn vt t tn kho vi hch toỏn nghip v ni bo
qun. Phng phỏp s s d c ỏp dng cho nhng doanh nghip s dng giỏ hch toỏn k
toỏn chi tit vt t tn kho.
- kho: M cỏc th kho ghi chộp, phn ỏnh s hin cú v s bin ng ca vt t v s
lng trờn c s cỏc chng t nhp, xut kho. Ngoi ra th kho cũn phi ghi s lng vt t tn
kho cui thỏng theo tng danh im vo s s d.
- phũng k toỏn: nh k ngn nhõn viờn k toỏn phi xung kho hng dn v kim
tra vic ghi chộp nghip v trờn cỏc th kho cỏc kho bo qun, v tớnh s d vt t hin cũn ti
thi im ó kim tra ngay trờn th kho. Cui thỏng, sau khi ó kim tra ln cui k toỏn kờ s d
vt t hin cũn c v s lng, v tr giỏ hch toỏn vo bng kờ s d i chiu vi s chi tit
ca k toỏn.
Phng phỏp s s d c ỏp dng thớch hp trong cỏc doanh nghip cú khi lng cỏc
nghip v kinh t (chng t nhp, xut) v nhp, xut vt liu din ra thng xuyờn, nhiu chng
loi vt liu v ó xõy dng c h thng danh im vt liu, dựng giỏ hch toỏn hch toỏn

Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
16
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
hng ngy tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho, yờu cu v trỡnh qun lý, trỡnh cỏn b k toỏn ca
doanh nghip tng i cao.
S K TON CHI TIT VT LIU, CễNG C DNG C
THEO PHNG PHP S S D.
* Ghi chỳ:
- Ghi hng ngy
- Ghi cui thỏng
- Kim tra, i chiu
- Ghi nh k
1.5 K toỏn tng hp vt t.
hch toỏn vt t núi riờng v hng tn kho núi chung, k toỏn cú th ỏp dng phng
phỏp kờ khai thũng xuyờn hoc phng phỏp kim kờ nh k. Vic s dng phng phỏp no l
tu thuc vo c im kinh doanh ca doanh nghip, vo yờu cu ca cụng tỏc qun lý v vo
trỡnh cỏn b k toỏn cng nh vo quy nh ca ch k toỏn hin hnh. i vi hot ng
kinh doanh xõy lp quy nh ch ỏp dng phng phỏp hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp
kờ khai thng xuyờn, khụng ỏp dng phng phỏp hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp
kim kờ nh k.
K toỏn tng hp vt t theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
17
Th kho
S s d
Phiu nhp
kho
Phiu xut
kho
Phiu giao nhn

chng t nhp
Phiu giao nhn
chng t xut
Bng lu k nhp,
xut, tn kho vt
t
K toỏn
tng hp
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
Phng phỏp kờ khai thng xuyờn l phng phỏp theo dừi vic nhp, xut vt t c
thc hin thng xuyờn liờn tc cn c vo cỏc chng t nhp, xut kho ghi vo ti khon vt
t.
Mi trng hp tng, gim vt t u phi cú y chng t k toỏn lm c s phỏp lý
cho vic ghi chộp k toỏn. Cỏc chng t ghi tng, gim vt t bao gm cỏc chng t bt buc v
cỏc chng t hng dn ó c ch k toỏn quy nh c th. Cỏc chng t k toỏn bt buc
phi c lp kp thi, ỳng mu quy nh v y cỏc yu t nhm m bo tớnh phỏp lý ghi
s k toỏn. Vic luõn chuyn chng t cn cú k hoch c th nhm m bo cụng vic ghi chộp
k toỏn c kp thi v y .
Phng phỏp ny c s dng ph bin hin nay nc ta vỡ nhng tin ớch ca nú, bi
nú cú chớnh xỏc cao, cung cp thụng tin v vt t mt cỏch kp thi. Theo phng phỏp ny, ti
bt k mt thi im no k toỏn cng cú th xỏc nh c lng nhp, xut, tn kho tng loi
hng tn kho núi chung v vt t núi riờng.
1.5.1 Ti khon s dng.
* TK 151: Hng mua ang i ng
TK ny phn ỏnh tr giỏ vt t, hng hoỏ doanh nghip ó mua, ó thanh toỏn tin hoc ó
chp nhn thanh toỏn nhng cha nhp kho v s hng ang i ng cui thỏng trc.
* TK 152: Nguyờn liu v vt liu
TK ny phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh hỡnh bin ng ca nguyờn liu, vt liu theo giỏ
gc.
* TK 153: Cụng c, dng c

TK ny phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh hỡnh bin ng ca cụng c, dng c trong k theo
giỏ gc.
TK 153 cú 3 TK cp 2:
- TK 1531: Cụng c, dng c, phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc loi
cụng c, dng c s dng cho mc ớch SXKD ca doanh nghip.
- TK 1532: Bao bỡ luõn chuyn, phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh hỡnh bin ng ca bao bỡ
luõn chuyn s dng cho mc ớch SXKD ca doanh nghip.
- TK 1533: dựng cho thuờ, phn ỏnh giỏ tr hin cú v tỡnh hỡnh bin ng v dựng
cho thuờ ca doanh nghip.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
18
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
Ngoi cỏc ti khon trờn, k toỏn tng hp vt t s dng nhiu ti khon liờn quan khỏc
nh : TK 111(1), TK 112(1), TK 141, TK 128, TK 222, TK 331, TK 411, TK 627, TK 621, TK
623, TK 641 v TK 642
1.5.2 Phng phỏp k toỏn cỏc nghip v ch yu:
_ Khi mua vt t, cn c vo hoỏ n kim nhn v lp phiu nhp kho, k toỏn cn c
vo phip nhp kho ghi:
+ i vi vt t mua ngoi dựng vo SXKD hng hoỏ dch v thuc din chu thu GTGT
tớnh theo phng phỏp khu tr :
N TK 152: Nguyờn vt liu (giỏ mua cha cú thu GTGT)
N TK 153: Cụng c, dng c (giỏ mua cha cú thu GTGT)
N TK 133: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111, 112, 141, 331, ( Tng giỏ thanh toỏn)
+ i vi vt t mua ngoi dựng vo SXKD hng hoỏ dch v chu thu GTGT tớnh theo
phng phỏp trc tip, hoc khụng thuc din chu thu GTGT, hoc dựng cho hot ng s
nghip, phỳc li, d ỏn:
N TK 152: Nguyờn vt liu (tng giỏ thanh toỏn)
N TK 153: Cụng c, dng c (tng giỏ thanh toỏn)
Cú TK 111, 112, 141, 331, (tng giỏ thanh toỏn)

_ Trng hp vt t ó v, cha cú hoỏ n, doanh nghip i chiu vi hp ng, tin
hnh kim nhn, lp phiu nhp kho theo s thc nhn v giỏ tm tớnh ghi s k toỏn. Khi hoỏ
n v s iu chnh theo giỏ thc t.
_ Trng hp mua vt t c hng chit khu thng mi, hoc vt t mua v nhp kho
nhng n v phỏt hin khụng ỳng quy cỏch, phm cht theo hp ng phi tr li ngi bỏn
hoc c gim giỏ, k toỏn ghi:
N TK 111, 112, 331,
Cú TK 152, 153 ( Giỏ mua chua cú thu )
Cú TK 133 (Thu GTGT c khu tr nu cú )
_ Khi mua vt t, nu doanh nghip thanh toỏn sm tin hng theo quy nh ca hp ng
thỡ s c bờn bỏn dnh cho mt khon tin chit khu thanh toỏn, k toỏn ghi:
N TK 331: Phi tr ngi bỏn
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
19
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
N TK 111, 112
Cú TK 515: Doanh thu hot ng ti chớnh
_ Trng hp vt t nhp khu, doanh nghip phi tớnh thu nhp khu theo giỏ nhp khu
v tớnh thu GTGT phi np cho NSNN.
+ Cn c phiu nhp kho k toỏn ghi:
N TK 152, 153
Cú TK 331: Phi tr cho ngi bỏn
Cú TK 333: Thu v cỏc khon phi np cho nh nc
+ Tớnh thu GTGT hng nhp khu phi np c khu tr:
N TK 133: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 333: Thu v cỏc khon phi np nh nc
i vi vt t nhp khu dựng cho SXKD hng hoỏ, dch v chu thu GTGT theo phng
phỏp trc tip hoc hng hoỏ, dch v khụng chu thu , hoc dựng vo hot ng phỳc li, d ỏn
k toỏn ghi:
N TK 152, 153 ( Giỏ cú thu NK v thu GTGT hng nhp khu)

Cú TK 331: Phi tr ngi bỏn
Cú TK 333: Thu v cỏc khon phi np nh nc
_ Cỏc khon chi phớ liờn quan n quỏ trỡnh thu mua vt t c tớnh vo giỏ vt t, k
toỏn ghi:
N TK 153, 153
N TK 133
Cú TK 111, 112, 331
_ i vi vt t nhp kho do thuờ ngoi gia cụng, ch bin:
+ Khi xut vt t a i gia cụng, ch bin:
N TK 154
Cú TK 152, 153
+ Khi phỏt sinh chi phớ thuờ ngoi gia cụng, ch bin:
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
20
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
N TK 154
N TK 133
Cú TK 152, 153
+ Khi nhp li kho s vt t thuờ ngoi gia cụng, ch bin xong:
N TK 15, 153
Cú TK 154
_ Khi xut vt t ra s dng cho SXKD
+ i vi nguyờn vt liu, cn c phiu xut kho k toỏn ghi:
N TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
N TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
N TK 627: Chi phớ sn xut chung
N TK 641: Chi phớ bỏn hng
N TK 642: Chi phớ QLDN
N TK 241: Chi phớ XDCB
N TK 154: Chi phớ SXKD d dang

Cú TK 152: Nguyờn liu v vt liu
+ i vi cụng c, dng c
Nu giỏ tr cụng c, dng c khụng ln, tớnh vo chi phớ SXKD mt ln:
N TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
N TK 627: Chi phớ sn xut chung
N TK 641: Chi phớ bỏn hng
N TK 642: Chi phớ QLDN
Cú TK 153: Cụng c, dng c
Nu giỏ tr cụng c, dng c ln, s dng cho nhiu k SXKD phi phõn b dn
vo chi phớ SXKD, khi xut kho cụng c, dng c ghi:
N TK 142: ( CCDC cú giỏ tr ln v cú thi gian s dng di 1 nm)
N TK 242: ( CCDC cú giỏ tr ln v cú thi gian s dng trờn 1 nm)
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
21
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
Cú TK 153: Cụng c, dng c
Khi phõn b giỏ tr CCDC xut dựng cho tng k k toỏn ghi:
N TK 623, 627, 641, 642,
Cú TK 142: Chi phớ tr trc ngn hn
Cú TK 242: Chi phớ tr trc di hn
Tớnh giỏ tr tng ln phõn b vo chi phớ:
Giỏ tr CC, DC
= Giỏ tr CC, DC xut dựng
S ln phõn b
_ Khi xut vt t gúp vn liờn doanh, gúp vn vo cụng ty liờn kt k toỏn phn ỏnh tr
giỏ vn gúp theo giỏ Hi ng liờn doanh ó xỏc nh, phn chờnh lch gia tr giỏ vn ghi s vi
tr giỏ vn gúp c phn ỏnh TK 811 hoc TK 711, k toỏn ghi:
N TK 222, 223: ( Theo giỏ ỏnh giỏ li)
N TK 811: ( Chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li nh hn giỏ tr ghi s)
Cú TK 152, 153: ( Theo giỏ tr ghi s)

Cú TK 711: ( Chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s_
Phn tng ng vn s hu ca cỏc bờn khỏc trong liờn doanh)
Cú TK 3387: (Chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s_
Phn tng ng vn s hu ca doanh nghip lm liờn doanh)
_ Vt t ó xut ra s dng cho SXKD nhng khụng s dng ht nhp kho, k toỏn ghi:
N TK 152, 153
Cú TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
Cú TK 627: Chi phớ sn xut chung
Cú TK 641: Chi phớ bỏn hng
Cú TK 642: Chi phớ QLDN
1.5.3 K toỏn cỏc nghip v liờn quan n kim kờ v ỏnh giỏ li vt t.
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
22
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
Kim kờ l mt trong nhng bin phỏp qun lý vt t, ti sn. Thụng qua kim kờ,
doanh nghip nm c hin trng ca vt t c v s lng v cht lng, ngn nga v phỏt
hin nhng hin tng tham ụ, lóng phớ v cú bin phỏp qun lý tt hn m bo an ton vt t ti
sn ca doanh nghip.
ỏnh giỏ li vt t thng c thc hin trong trng hp em vt t i gúp vn liờn
doanh, v trong trng hp giỏ ca vt t cú bin ng ln.
Tu theo yờu cu qun lý, kim kờ cú th thc hin theo phm vi ton doanh nghip hay
tng b phn, n v: kim kờ nh k hay kim kờ bt thng.
Khi kim kờ doanh nghip phi lp Hi ng hoc ban kim kờ vi y cỏc thnh phn
theo quy nh. Hi ng hay ban kim kờ, khi kim kờ phi cõn, ong, o, m c th i vi tng
loi vt t v phi lp biờn bn kim kờ theo quy nh ( Mu s 08 - VT), xỏc nh chờnh lch gia
s ghi trờn s k toỏn vi s thc kim kờ, trỡnh by ý kin x lý cỏc chờnh lch.
_ Cn c vo biờn bn kim kờ, k toỏn ghi:
+ Nu tha vt t cha rừ nguyờn nhõn:
N TK 152: Nguyờn vt liu

N TK 153: Cụng c, dng c
Cú TK 338 ( 3381): Phi tr, phi np khỏc
+ Nu thiu vt t cha rừ nguyờn nhõn:
N TK 138 ( 1381): Phi thu khỏc
Cú TK 152: Nguyờn vt liu
Cú TK 153: Cụng c, dng c
_ Trng hp ỏnh giỏ li vt t, doanh nghip phi lp hi ng ỏnh giỏ li. Cn c biờn
bn ỏnh giỏ li vt t:
+ Nu ỏnh giỏ li ln hn giỏ ghi s k toỏn, phn chờnh lch k toỏn ghi:
N TK 152, 153
Cú TK 412: Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn
+ Nu ỏnh giỏ li nh hn giỏ ghi s k toỏn, phn chờnh lch do ỏnh giỏ li, k toỏn
ghi:
N TK 412
Cú TK 152, 153
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
23
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
_ X lý kt qu kim kờ v ỏnh giỏ li phi do Hi ng x lý ti sn ca doanh nghip
thc hin. Hi ng ny cú trỏch nhim phõn tớch cỏc nguyờn nhõn c th cú kt lun khỏch
quan.
Cn c quyt nh ca Hi ng x lý ti sn ghi s k toỏn:
+ Nu c ghi tng thu nhp phn giỏ tr vt t tha:
N TK 152, 153
Cú TK 711
+ Nu vt t hao ht trong nh mc c tớnh vo giỏ vn hng bỏn:
N TK 632
Cú TK 1381
+ Nu ngi chu trỏch nhim vt cht v vt t phi bi thng:
N TK 111: ( Thu bng tin mt)

N TK 1388: ( Phi thu tin bi thng ca ngi phm li)
N TK 334: ( Phn tr vo tin lng ca ngi phm li)
N TK 632: ( Phn mt mỏt, hao ht cũn li phi tớnh vo giỏ vn)
Cú TK 1381: Ti sn thiu ch x lý
_ Trng hp x lý cỏc khon tng, gim do ỏnh giỏ li
+ Nu chờnh lch tng c ghi tng ngun vn kinh doanh:
N TK 412
Cú TK 411
+ Nu chờnh lch gim c ghi gim ngun vn kinh doanh:
N TK 411
Cú TK 412
1.5.4 K toỏn d phũng gim giỏ vt t tn kho.
D phũng gim giỏ vt t tn kho l vic c tớnh mt khon tin tớnh vo chi phớ (giỏ vn
hng bỏn) vo thi im cui niờn khi giỏ tr thun cú th thc hin c ca vt t tn kho
nh hn giỏ gc. Giỏ tr d phũng vt t c lp l s chờnh lch gia giỏ gc ca vt t tn kho
ln hn giỏ tr thun cú th thc hin c. Vic lp d phũng gim giỏ vt t tn kho c tớnh
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
24
Khoá luận tốt nghiệp trờng đại học dân lập hải phòng
cho tng loi, tng th vt t. phn ỏnh tỡnh hỡnh trớch lp v s dng ti khon d phũng, k
toỏn s dng TK 159 - D phũng gim giỏ hng tn kho.
Phng phỏp k toỏn d phũng gim giỏ vt t tn kho:
_ Cui niờn k toỏn, khi mt loi vt t tn kho cú giỏ gc ln hn giỏ tr thun cú th
thc hin c thỡ k toỏn phi lp d phũng theo s tin chờnh lch ú.
+ Nu s tin d phũng gim giỏ vt t phi lp cui niờn ny ln hn s tin d
phũng gim giỏ vt t ó lp cui niờn k toỏn trc, k toỏn lp d phũng b sung phn
chờnh lch, ghi:
N TK 632
Cú TK 159
+ Nu s tin d phũng gim giỏ vt t phi lp cui niờn ny nh hn s tin d

phũng gim giỏ vt t ó lp cui niờn k toỏn trc, k toỏn hon nhp phn chờnh lch, ghi:
N TK 159
Cú TK 632
Hoàng Thanh Vân - Lớp QT701K
25

×