Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

thiết kế lò hơi đốt nhiên liệu rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.43 KB, 60 trang )

Âäư ạn män hc l håi
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
 Nàơng, ngy 27/08/2003
Ngỉåìi thiãút kãú
Nguyen Tuan
PHÁƯN I
NHIÃÛM VỦ THIÃÚT KÃÚ
1. Sn lỉåüng âënh mỉïc ca l håi: D
dm
= 320 t/h
2. Thäng säú håi:
- p sút ca håi åí âáưu ra ca bäü quạ nhiãût: p
qm
= 170 bar
- Nhiãût âäü ca håi åí âáưu ra ca bäü pháûn quạ nhiãût: t
qn
= 570
o
C
3. Nhiãût âäü nỉåïc cáúp: t
nc
=

230
o
C
4. Nhiãût âäü khäng khê nọng: t
n
kk
= 350
o


C
5. Nhiãût âäü khäng khê lảnh: t
l

kk
= 30
o
C
6. Nhiãût âäü khọi thi: θ
th
= 140
o
C
7. Thnh pháưn nhiãn liãûu:
Thnh pháưn C
lv
H
lv
N
lv
O
lv
S
lv
A
lv
W
lv
t t
1

t
3
V
cb
% 70,6 3,4 1,2 1,9 2,7 15,2 5
o
C 1170 1470 13
8. Nhiãût trë tháúp lm viãûc: Q
lv
t
= 27424 KJ/Kg
9. Chn loải nhiãn liãûu âäút
Theo TBLH T
1
trang 13 våïi V
cb
= 13% < 17% nãn ta chn than antraxit
u cáưu:
Dỉûa vo cạc thäng säú lm viãûc ca l håi â u cáưu âãø tiãún hnh tênh toạn, thiãút kãú, xạc âënh
cáúu tảo ca cạc thiãút bë, âäưng thåìi v lãn bng v cáúu trục l håi.
Trënh Minh Thnh – 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Sồ õọử cỏỳu truùc loỡ hồi :
Hỗnh 1 :
1 : Bao hồi. 8 : Bọỹ hỏm nổồùc cỏỳp I.
2 : Bọỹ pheston. 9 : Bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp I
3 : Bọỹ quaù nhióỷt cỏỳp II. 10 : Daỡn ọỳng sinh hồi.
4 : Bọỹ giaớm ọn. 11 : Voỡi phun.
5 : Bọỹ quaù nhióỷt cỏỳp I. 12 : ng goùp dổồùi.
6 : Bọỹ hỏm nổồùc cỏỳp II. 13 : Phỏửn õaùy thaới xố.

7 : Bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp II 14 : ổồỡng khoùi thoaùt.
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
Âäư ạn män hc l håi
PHÁƯN II
XẠC ÂINH CÁÚU TRỤC  CÁN BÀỊNG NHIÃÛT L HÅI .
Trỉåïc khi tênh toạn cáưn xạc âënh så bäü dảng l håi gäưm :
• Chn l håi âäút bäüt than
• Thi xè khä (do nhiãût âäü chy lng ca tro ráút cao t
3
=1470
0
C )
• Mäüt bao håi
• Dảng âỉåìng khọi âi : hçnh chỉỵ
• Så âäư lm khä nhiãn liãûu kiãøu kên
• Bäü quạ nhiãût âäúi lỉu hai cáúp, bäú trê häùn håüp våïi dng khọi.
• Bäü hám nỉåïc v bäü sáúy khäng khê âãưu bäú trê hai cáúp âàût xen k nhau. Theo âỉåìng khọi
âi bäú trê nhỉ så â cáúu trục.
• Tiãún hnh tênh toạn phủ.
TÊNH TOẠN PHỦ
1. Cán bàòng khäng khê :
Hãû säú khäng khê thỉìa
α
phủ thüc vo loải nhiãn liãûu âäút, loải thiãút bë bưng lỉía v
âiãưu kiãûn váûn hnh. Trong thiãút kãú ny chn :
,
bl
α
=
α

bl
= 1.2 .
Hãû säú khäng khê lt chn theo bng (10.3)/ TBLH nhỉ sau :
- Bưng lỉía Δα
bl
= 0,08 (do D > 120 t/h)
- Củm pheston
bl
α

= 0
- Bäü quạ nhiãût âäúi lỉu
l
: do D > 120 t/h nãn
+ Cáúp I : Δα
qnI
= 0,015
+ Cáúp II : Δα
qnII
= 0,015
- Bäü hám nỉåïc ( Kiãøu äúng thẹp trån )
+ Cáúp I : Δα
hnI
= 0.02
+ Cáúp II : Δα
hnII
= 0.02
- Bäü sáúy khäng khê ( Kiãøu äúng thẹp trån )
+ Cáúp I : Δα
skkI

= 0.03
+ Cáúp II : Δα
skkII
= 0.03
Cäng thỉïc xạc âënh hãû säú khäng khê thỉìa âáưu ra : α
,,
= α
,
+ ∆α

STT Tãn bãư màût âäút
Hãû säú khäng khê thỉìa
Âáưu vo
'
α
Âáưu ra α”
1 Bưng lỉía 1,2
2 Củm pheston 1,2 1,2
3 Bäü quạ nhiãût cáúp II 1,2 1,215
4 Bäü quạ nhiãût cáúp I 1,215 1,23
5 Bäü hám nỉåïc cáúp II 1,23 1 ,25
6 Bäü hám nỉåïc cáúp I 1,25 1,28
7 Bäü sáúy khäng khê cáúp II 1,28 1,3
8 Bäü sáúy khäng khê cáúp I 1,3 1,33
Lỉåüng khäng khê lt vo hãû thäúng mạy nghiãưn than(Mạy nghiãưn bi) dỉåüc chn theo tiãu
chøn thiãút kãú : α
n
= 0,08
Trënh Minh Thnh – 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi

Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa õỏửu ra bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp II (Lổồỹng khọng khờ ra khoới bọỹ sỏỳy
khọng khờ cỏỳp II )
n
kk
=
scII
=
bl
-
0
-
n

= 1,2 - 0,1 - 0,08 = 1,02 .
(
0
= 0,1 : lổồỹng khọng khờ loỹt vaỡo buọửng lổớa )
2. Thóứ tờch khọng khờ lyù thuyóỳt ( V
0
kk
)
Tỏỳt caớ caùc tờnh toaùn vóử thóứ tờch , entanpi cuớa khọng khờ vaỡ saớn phỏứm chaùy õóửu tióỳn haỡnh tờnh
toaùn vồùi mọỹt Kg nhión lióỷu rừn :
- Lổồỹng khọng khờ khọ lyù thuyóỳt cỏửn thióỳt õóứ õọỳt chaùy hoaỡn toaỡn 1 kg nhión lióỷu rừn :
V
0
kk
= 0,0889 (C
lv
+ 0,375 S

lv
) + 0,265 H
lv
- 0,0333 O
lv
= 0,0889 ( 70,6 + 0,375.2,7) + 0,265.3,4 - 0,0333.1,9
= 7,2 m
3
tc/kg .
3. Thóứ tờch saớn phỏứm chaùy lyù thuyóỳt ( = 1)
Khi quaù trỗnh chaùy xaớy ra hoaỡn toaỡn thỗ saớn phỏứm chaùy bao gọửm : CO
2
, SO
2
, N
2
, vaỡ H
2
O
.Trong õoù họựn hồỹp (CO
2
, SO
2
, N
2
) goỹi chung laỡ khoùi khọ , kyù hióỷu laỡ V
0
KKhọ
.
Vỗ khi phỏn tờch khoùi , CO

2
& SO
2
thổồỡng õổồỹc xaùc õởnh chung vồùi nhau nón ta kờ hióỷu chung
laỡ RO
2
Vỏỷy ta coù thóứ tờch khoùi lyù thuyóỳt laỡ :
V
0
Khoùi
= V
0
KK
+ V
0
H
2
O
- Xaùc õởnh thóứ tờch khoùi khọ lyù thuyóỳt V
0
Kkhọ
Ta coù V
0
Kkhọ
= V
0
RO2
+ V
0
N

2
Trong õoù : V
0
N2
: Thóứ tờch lyù thuyóỳt cuớa N
2
trong khoùi .
V
0
N2
= 0,79.V
0
kk
+ 0,8
100
lv
N
= 0,79. 7,2 + 0,8.
100
2,1
= 5,7 m
3
tc/kg .
- Xaùc õởnh lổồỹng hồi nổồùc lyù thuyóỳt trong khoùi V
0
H2O
:
V
0
H2O

= 0,111 H
lv
+ 0,0124 W
lv
+ 0,0161 .V
0
kk
= 0,111. 3,4 + 0,0124. 5 + 0,0161. 7,2 = 0,557 m
3
tc/kg.
- Xaùc õởnh V
0
RO2
:
V
0
RO2
= 1,866
( )
100
375,0
lvlv
SC +
= 1,866.
100
7,2.375,06,70 +
= 1,336 m
3
tc/kg .
Vỏỷy thóứ tờch khoùi khọ lyù thuyóỳt :

V
0
kk
= V
0
RO2
+ V
0
N2
= 1,336 + 5,7 = 7,036 m
3
tc/kg.
- Thóứ tờch khoùi lyù thuyóỳt :
V
0
kk
= V
0
RO2
+ V
0
N2
+ V
0
H2O
= 1,336+ 5,7+ 0,557 = 7,593 m3tc /kg.
4. ỷc tờnh saớn phỏứm chaùy khi caùc hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa khaùc nhau : Xem
baớng 2 & baớng 3.
- Entanpi cuớa khọng khờ lyù thuyóỳt :
I

0
kk
= V
0
kk
. C
kk
.
kk
Trong õoù : V
0
kk
: Thóứ tờch cuớa khọng khờ lyù thuyóỳt, ( m
3
tc/kg) .
C
kk
: Nhióỷt dung rióng caùc loaỷi khờ , (kj/m
3
tc) .

kk
: Nhióỷt õọỹ caùc loaỷi khờ , (
0
C) .
- Entanpi cuớa khoùi lyù thuyóỳt ( Baớng 3-2_TBLH)
I
0
kk
= V

RO2
(C)
RO2
+ V
0
N2
.(C)
N2
+ V
0
H2O
.(C)
H2O
- Entanpi cuớa tro bay :
Itr =
100
lv
A
.a
b
(C)tr
Coù a
b
= 0,9 : Tyớ lóỷ õọỹ tro cuớa nhión lióỷu bay theo khoùi ( Trang 34 - TBLH - T1)
Vỗ
lv
t
lv
b
Q

Aa 10
3
=
27424
2,15.9,0.10
3
= 0,5 < 6 nón coù thóứ boớ qua.
- Entanpi cuớa khoùi thổỷc tóỳ :
0000
)1()1(
kkktrokkkk
IIIIII +=++=

5. Cỏn bũng nhióỷt vaỡ tờnh lổồỹng tióu hao nhión lióỷu cuớa loỡ hồi: Xem baớng 4
* Tờnh phuỷ :
a. Choỹn q
4
= 6% do daỷng buọửng lổớa laỡ buọửng lổớa phun thaới xố khọ nhión lióỷu laỡ than Antraxit.
b. Choỹn q
3
= 0,5% choỹn theo daỷng buọửng lổớa vaỡ nhión lióỷu õọỳt, (Trang 33 - TBLH - tỏỷp 1 )
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
c.Tờnh q
2
: q
2
=
õv
Q

Q
2
.100% =
( )
( )
lv
t
l
kkth
th
k
Q
qII
4
100.

=
( )( )
27424
610074,344.33,195,1914
= 0,5 % (4%

7%) , Thoaớ maợn.
Vồùi: I
th
k
=1914,95 KJ/kg , ( t
th
=140
0

C ) ; I
l
kk
= 344,74 KJ/kg
d. Tờnh q
5
: q
5
= f (D) = 0,4 (ọử thở q
5
= f ( D ) Trón hỗnh 4-1 - TBLH - T1 /34 )
e. Tờnh q
6
: q
6
=
( )
lv
t
lv
traợ
Q
ACa .


Trong õoù :
a
x
= 0,1 : tố lóỷ tro rồi theo xố, phuỷ thuọỹc vaỡo loaỷi loỡ hồi, loỡ thaới xố khọ a
b

= 0,9 a
x
= 0,1
C = 0,933 : Nhióỷt dung rióng cuớa tro xố (Baớng 4-1 /TBLH - T1 )
= 600
0
C : Nhióỷt õọỹ cuớa xố thaới
q
6
=
27424
600.2,15.933,0.1,0


Coù thóứ boớ qua
f. Tờnh Q
hi
= D
õm
(i
qn
- i
nc
) =
3600
10.320
3
(3116,25 - 994) = 188,6.10
3
KW

Vồùi : i
qn
= 3116,25 KJ/kg , tra baớng nổồùc chổa sọi vaỡ hồi quaù nhióỷt ồớ p
qn
=187 bar ,
t
qn
= 570
0
C
i
nc
= 994 KJ/kg t
nc
= 230
0
C , p
nc
= 198
0
C
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Baớng 2 : ỷc tờnh cuớa saớn phỏứm chaùy .
STT Tón õaỷi lổồỹng vaỡ cọng thổùc tờnh .
Kờ
hióỷu
ồn vở
B.Lổớa&
Pheston

BQN
cỏỳp II
BQN cỏỳp I BHN
cỏỳp II
BSKK
Cỏỳp II
BHN
cỏỳp I
BSKK
cỏỳp I
Khoùi
thaới
1
Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa trung bỗnh
)(5,0
"'

+=

1,2 1,2075 1.225 1,24 1,265 1,29 1,315 1,33
2
Thóứ tờch khọng khờ thổỡa
0
).1(
kk
V

V
th
m

3
tc
/kg 1,44 1,494 1,602 1,728 1,908 2,088 2,268 2,376
3
Thóứ tờch hồi nổồùc thổỷc tóỳ
00
2
)1(0161,0
kkOH
VV +

V
H2O
m
3
tc
/kg 0,58 0,581 0,83 0,585 0,588 0,59 0,594 0,595
4
Thóứ tờch khoùi thổỷc tóỳ
V
0
R02
+ V
N2
+ (

-1) V
0
KK
+ V

H2O
V
k
m
3
tc
/kg 9,056 9,111 9,221 9,349 9,532 9,714 9,898 10,007
5
Phỏn thóứ tờch hồi nổồùc
V
H2O
/V
k
r
H2O
_ 0,064 0,064 0,063 0,063 0,062 0,061 0,06 0,059
6
Phỏn thóứ tờch caùc khi
V
RO2
/V
K
r
RO2
_ 0,148 0,147 0.145 0,143 0,14 0,138 0,135 0,133
7
Phỏn thóứ tờch caùc khờ 3 nguyón tổớ
r
n
= r

H2O
+ r
RO2
r
n
_ 0,212 0,211 0,208 0,206 0,202 0,201 0,195 0,192
8
Nọửng õọỹ tro bay trong khoùi
)9,0(
.
10 ==
b
K
b
lv
a
V
aA
à
à
g/m
3
tc
15,95 15,85 15,66 15,45 15,15 14,87 14,59 14,43
Baớng 3 - Entanpi cuớa saớn phỏứm chaùy (dổỷa vaỡo baớng 3-2 trang 28 - TBLH T
1
).
t
I
0

KK
I
0
k
I
ttro

bl
=1.25
qn2
= 1,275
qn1
= 1,3
hn2
=1.32
skk2
=1.34
hn1
=1.39
skk1
=1.44
0
C Kj/kg Kj/kg Kj/kg - - - - - - -
100 935,64 1049,89 1358,65
200 1880,93 2128,69 2692,97 2749,4
300 2843,21 3238,77 4034,87 4091,71
400 3824,64 4381,16 5337,32 5452,06 5528,55
500 4830,48 5668,84 6876,46 702137 7117,98
600 5856,19 6795,3 8106,22 8223,35 8399,03
700 6903,79 7952,67 9436,98 9540,54 9678,62

Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
Âäö aïn män hoüc loì håi
800 7852,03 9254,5 10942,69 11060,47
900 9049,97 10525,39 12008.57 12471,13 12608,68
1000 10142,64 11826,23 13494.91 14016,9 14169,04
1100 11250,36 12985,02 14828.65 15403,85
1200 12370,75 14490,81 16507.52 17150,02
1300 13498,99 15843,06 18041.23
1400 14634,14 17316,53 19697.96
1500 15778,80 18574,27 21139.39
1600 16932,10 19956,64 22690.77
1700 18088,27 21278,93 24268.66
1800 19254,67 22746,24 25872.04
1900 20421,50 24149,4 27463.62
2000 21600,06 25558,91 29032.37
Trënh Minh Thaình – 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Baớng 4 - Cỏn bũng nhióỷt vaỡ tờnh lổồỹng tióu hao nhión lióỷu cuớa loỡ hồi
STT aỷi
lổồỹng
ồn
vở
Tón õaỷi lổồỹng hay cồ sồớ choỹn ,cọng thổùc Kóỳt quaớ
1 Q
lv
t
KJ/kg Nhióỷt trở thỏỳp laỡm vióỷc cuớa nhión lióỷu 27424
2

th

0
C Nhióỷm vuỷ thióỳt kóỳ 140
3 I
th
k
KJ/kg
V
th
.C
th
.
th
(tra baớng 3)
1914,95
4 I
l
kk
KJ/kg
V
kk
0
.C
kk
. t
kki
.
th
= 7,2.1,2.30.1,33
344,74
5 q

4
% Choỹn theo cỏỳu taỷo buọửng lổớa , caùch õọỳt nhión lióỷu 6
6 q
3
% Choỹn theo buọửng lổớa , nhión lióỷu õọỳt 0,5
7 q
2
%
)(
)q100).(.(
4


f
Q
II
lv
t
kkth
th
k
=

5
8 q
5
%
Xaùc õởnh theo õọử thở q
5
=

f
(D)
0,4
9 q
6
%
lv
t
lv
traợ
Q
ACa .).(

quaù nhoớ boớ qua
0
10

- 1-q
5
/100 hóỷ sọỳ baớo ọn 0,996
11

=
6
2i
i
q
% q
2
+q

3
+q
4
+q
5
+q
6
11,9
12

%
100-

=
6
2i
i
q
88,1
13 i
nc
KJ/kg Tra baớng hồi nổồùc 994
14 i
qn
KJ/kg Tra baớng hồi quaù nhióỷt 3116,25
15 Q
hi
KW
D(i
qn

-i
nc
) =
)99425,3116.(
3600
10.320
3

188,6 . 10
3
16 B Kg/h
881,0.27424
3600.10.6,188
.
3600.
3
=

t
lv
t
hi
Q
Q
28,1.10
3
17 B
tt
Kg/h
B.

100
100
4
q
26,4.10
3
PHệN III
THIT K BUệNG LặA
1. Choỹn kióứu voỡi phun : choỹn voỡi phun troỡn vồùi sọỳ lổồỹng 6 voỡi vaỡ õổồỹc bọỳ trờ ồớ hai tổồỡng
bón.
2. Thóứ tờch buọửng lổớa V
bl
:
óứ xaùc õởnh thóứ tờch buọửng lổớa thỗ trổồùc hóỳt ta cỏửn phaới xaùc õởnh nhióỷt thóỳ thóứ tờch cuớa
buọửng lổớa
bl
lv
ttt
v
V
QB
q
.
=
W/m
3
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi

v

lv
ttt
bl
q
QB
V
.
=
m
3
Trong õoù : B
tt
: Lổồỹng nhión lióỷu tióu hao [kg/s]
Q
t
lv
: Nhióỷt trở thỏỳp laỡm vióỷc cuớa nhión lióỷu
Cuợng nhổ caùc thióỳt bở buọửng lổớa khaùc, buọửng lổớa phun phaới õaớm baớo chaùy hoaỡn toaỡn
nhión lióỷu vồùi hóỷ sọỳ nhoớ nhỏỳt. Khoùi sinh ra trong buọửng lổớa phaới õổồỹc laỡm laỷnh õóỳn nhióỷt
õọỹ õóứ khi ra khoới buọửng lổớa, tro bay theo khoùi khọng coỡn ồớ traỷng thaùi chaớy loớng õóứ coù thóứ
baùm laỷi trón caùc bóử mỷt truyóửn nhióỷt, tro sinh ra trong buọửng lổớa phaới khọng ngổỡng õổồỹc thaới
ra khoới buọửng lổớa vaỡ khọng baùm lón bóử mỷt õọỳt bổùc xaỷ.
Tỏỳt caớ caùc yóỳu tọỳ trón chởu aớnh hổồớng trổỷc tióỳp ồớ kờch thổồùc bóử mỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt õỷt trong
buọửng lổớa vaỡ thóứ tờch buọửng lổớa, thóứ hióỷn ồớ nhióỷt thóỳ thóứ tờch q
v
.
Khi bóử mỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt bũng bổùc xaỷ trong buọửng lổớa quaù beù, nhióỷt õọỹ khoùi thaới ra khoới
buọửng lổớa seợ lồùn. Nóỳu nhióỷt õọỹ naỡy lồùn hồn nhióỷt õọỹ chaớy cuớa tro thỗ tro seợ baùm laỷi trón bóử
mỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt cuớa buọửng lổớa phaới choỹn thoaớ õaùng.
Khi kờch thổồùc cuớa buọửng lổớa caỡng lồùn thỗ vọỳn õỏửu tổ cho buọửng lổớa caỡng tng, do khi ỏỳy

phaới tng chi phờ cho vióỷc baớo ọn, khung loỡ Vỗ vỏỷy, õóứ giaớm giaù thaỡnh cuớa buọửng lổớa thỗ cỏửn
phaới giaớm V
bl
tồùi mổùc tọỳi thióứu, nghộa laỡ phaới choỹn q
v
tồùi mổùc lồùn nhỏỳt cho pheùp. Nhổng nóỳu
q
v
quaù lồùn thỗ q
3
vaỡ q
4
seợ tng lón. Do õoù, vióỷc choỹn q
v
phaới dổỷa trón chố tióu kinh tóỳ laỡ chờnh.
Theo baớng 9-5 TBLH trang 152 ta choỹn q
v
= 185.10
3
W/m
3
Ta coù :
3
3
33
1087
3600.10.185
10.27424.4,26.10
mV
bl

==
Thóứ tờch buọửng lổớa giồùi haỷn bồới mỷt trong cuớa caùc tổồỡng buọửng lổớa.
3. Xaùc õởnh kờch thổồùc buọửng lổớa :
Goỹi a, b laỡ chióửu rọỹng vaỡ chióửu sỏu cuớa buọửng lổớa. Theo tióu chuỏứn thióỳt kóỳ : khi õỷt voỡi phun
troỡn ồớ tổồỡng bón thỗ a = mD
m = 1,3 : D = (200 670) t/h

ma 3,12
3600
10.320
3,1
3
==
óứ õaớm baớo chióửu sỏu cuớa ngoỹn lổớa khi õỷt ồớ tổồỡng bón choỹn a = 12,5;
b = (67) D
a

d
,
d
sọỳ daợy
= 7.0,95.1,2 = 8 m Choỹn b = 9m
Kờch thổồùc phóựu tro laỷnh : õọỹ nghióng cuớa phóựu tro laỷnh choỹn bũng 55
0
, kờch thổồùc
nhoớnhỏỳt cuớa phóựu tro laỷnh phuỷ thuọỹc vaỡo saớn lổồỹng loỡ hồi, caùch thaới xố, nọửng õọỹ tro bay, ồớ
õỏy = 1000mm
4. Caùch bọỳ trờ voỡi phun :
Caùc voỡi phun õổồỹc õỷt ồớ 2 tổồỡng bón, mọựi bón 3 voỡi phun nhổ hỗnh veợ
+ Khoaớng caùch tổỡ truỷc voỡi phun õóỳn chọự bừt õỏửu phóựu tro laỷnh x = 2000mm do D > 25 t/h

h
vp
= x + 1400 = 3400 mm
+ Khoaớng caùch tổỡ truỷc voỡi phun ngoaỡi cuỡng õóỳn meùp tổồỡng buọửng lổớa z = 2m
+ Khoaớng caùch giổợa 2 truỷc voỡi phun y = 2,5m
Khi bọỳ trờ voỡi phun ồớ 2 tổồỡng bón thỗ vuỡng chờnh giổợa laỡ vuỡng coù doỡng chuyóứn õọỹng vồùi
tọỳc õọỹ lồùn nhỏỳt, vuỡng chuyóứn õọỹng õi xuọỳng ồớ saùt 2 tổồỡng bón, vuỡng chỏn khọng coù kờch
thổồùc nhoớ ồớ phóựu tro laỷnh taỷo nón 2 vuỡng chuyóứn õọỹng xoaùy. Bọỳ trờ : mọựi tổồỡng bón õỷt 3 voỡi
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
phun xóỳp hỗnh tam giaùc vaỡ phun thúng vaỡo tổồỡng õọỳi dióỷn.
5. Xaùc õởnh dióỷn tờch buọửng lổớa : kóỳt cỏửu buọửng lổớa nhổ hỗnh 3
a) Dióỷn tờch tổồỡng bón :
F
b
=

=
5
1i
= F
1
+ F
2
+ F
3
+ F
4
+ F
5

= 87,32 m
2
F
1
= 1/2(0,442 + 9).3,2 = 15,1 m
2
F
2
= 1,3.8,732 = 11,35 m
2
F
3
= 1/2(8,732 + 9).1 = m
2
F
4
= 5.9 = 45 m
2
F
5
= 1/2(5 + 9) = 7 m
2
b) Dióỷn tờch tổồỡng trổồùc :
F
t
= (0,22 + 2,5 + 1,709 + 5 +1 + 1,3 + 6,4).12,5 = 226,6 m
2
c) Dióỷn tờch tổồỡng sau :
F
S

= (0,22 + 3,2 + 1,3 + 1,035 + 5 + 1,709 + 2,5).12,5 = 187 m
2
d) Dióỷn tờch tổồỡng ồớ daợy pheston
F
P
=

al
p
.
= (0,22 + 1,3 + 3,2 + 1,035).12,5 = 71,94 m
2
e) Dióỷn tờch tổồỡng toaỡn buọửng lổớa :
F = 2.F
b
+ F
t
+ F
S
+ F
P
= 2.87,32 + 226,6 + 187 + 71,94
= 666,19 m
2
6. Thóứ tờch buọửng lổớa theo kóỳt cỏỳu õaợ choỹn :
V = F
b
. a
+ Kióứm tra thóứ tờch buọửng lổớa :
Ta coù :

%100.
V
VV
bl

=
5,1091
10875,1091
.100% = 0,41 % chỏỳp nhỏỷn giaù trở naỡy
Kióứm tra chióửu daỡi ngoỹn lổớa L:
L = ab + bc + cd = 4,5 + 5,3 + 4,9 = 14,7 > 10 m
Vỏỷy ta khọng cỏửn thióỳt kóỳ laỷi kóỳt cỏỳu buọửng lổớa.
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
1000
3
0

5
5

1
0
3
5
2000
1000 3200
442 839
500014001400
62,5

75x3
60
1300
AA
5000
Hỗnh 3
7. ỷc tờnh cỏỳu taỷo cuớa daỡn ọỳng sinh hồi vaỡ õọỹ õỷt ọỳng trong buọửng lổớa :
Choỹn õổồỡng kờnh ọỳng : d = 76mm
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
d
S
= 1,05 1,25
Trong thióỳt kóỳ naỡy choỹn nhổ sau :
d
S
= 1,25
Khoaớng caùch tổỡ tỏm ọỳng õóỳn tổồỡng e = (0,8 1) d
+ Tổồỡng bón :
d
e
=
76
61
+ Tổồỡng trổồùc vaỡ tổồỡng sau :
d
e
=
76
5,62

óứ caới thióỷn quaù trỗnh chaùy ồớ 4 goùc buọửng lổớa, ta vaùt 4 goùc tổồỡng buọửng lổớa nhổ hỗnh 3
- Sọỳ ọỳng ồớ tổồỡng trổồùc vaỡ sau :
1291
95
12380
==n
ọỳng
- Sọỳ ọỳng ồớ mọựi tổồỡng bón :
88
95
)3,95(28875
=

=n
ọỳng
Goỹi x laỡ hóỷ sọỳ goùc cuớa daỡn ọỳng hay hóỷ sọỳ bổùc xaỷ hổợu hióỷu. Tra toaùn õọử, ta xaùc õởnh õổồỹc x
nhổ baớng 5 hay x = 1 - 0,2(
d
S
- 1) = 0,95
Baớng 5 : ỷc tờnh cỏỳu taỷo cuớa daỡn ọỳng sinh hồi
S
T
T
Tón õaỷi lổồỹng
Kờ
hióỷu
ồn
Vở
Tổồỡng

trổồùc
Tổồỡng
sau
Tổồỡng
bón
Pheston
1 ổồỡng kinh ngoaỡi cuớa ọỳng D mm 76 76 76 76
2 Bổồùc ọỳng S mm 95 95 95 95
3
4
Bổồùc ọỳng tổồng õọỳi
Khoaớng caùch tổỡ tỏm ọỳng
õóỳn

S/d
E
-
mm
0,8
62,5
0,8
62,5
0,8
61
0,8
5 Hóỷ sọỳ goùc daỡn ọỳng X - 0,95 0,95 0,95 1
6 Dióỷn tờch bóử mỷt bổùc xaỷ
hổợu hióỷu
H
bx

m
2
215,3 177,7 83 71,94
7 Sọỳ ọỳng N
8 Tọứng dióỷn tờch bóử mỷt bổùc
xaỷ hổợu hióỷu
h
bx
m
2
547,9
8. Tờnh truyóửn nhióỷt buọửng lổớa : (baớng 6).
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
Baớng 6 - Tờnh truyóửn nhióỷt buọửng lổớa
STT
Tón õaỷi lổồỹng Kờ hióỷu ồn vở Cọng thổùc tờnh hay cồ sồớ choỹn Kóỳt quaớ Ghi chuù
1 Thóứ tờch buọửng lổớa V
bl
m
3
aợ tờnh trổồùc 1087
2
Dióỷn tờch bóử mỷt hỏỳp thuỷ nhióỷt bổùc xaỷ
H
bx
m
2
Baớng 5
547,9
3

ọỹ õỷt ọỳng

-
18,660
9,547
=

bl
bx
F
H
0,83
4
Hóỷ sọỳ baớo ọn

-
Baớng 4
0,996
5
Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa sau daợy pheston

bl


-
Baớng1
9,2
6
Hóỷ sọỳ khọng khờ loỹt cuớa buọửng lổớa


bl
-
Choỹn
0,1
7
Hóỷ sọỳ khọng khờ lotỹ cuớa hóỷ thọỳng nghióửn than

ng
-
Choỹn (maùy nghióửn bi)
0,08
8 Nhióỷt õọỹ khọng khờ noùng t
n
KK
o
C Yóu cỏửu thióỳt kóỳ 350
9
Enthalpi cuớa khọng khờ noùng
I
n
kk
KJ/Kg
Baớng 3 (I - )
2843,21
10 Nhióỷt õọỹ khọng khờ laỷnh t
l
kk
o
C Yóu cỏửu thióỳt kóỳ 30
11 Enthalpi cuớa khọng khờ laỷnh I

l
kk
KJ/Kg Baớng 4 344,74
12
Hóỷ sọỳ khọng khờ thổỡa cuớa bọỹ sỏỳy khọng khờ

S

-

bl
-
bl
-
ng
= 1,2 -0,1 - 0,08
1,02
13
Nhióỷt lổồỹng khọng khờ noùng mang vaỡo buọửng lổớa
Q
n
kk
KJ/Kg


s
I
n
kk
+ (

bl
+
ng
)I
l
kk
2962
14
Nhióỷt lổồỹng thu õổồỹc khi õọỳt 1 kg nhión lióỷu
Q

KJ/Kg
2962
100
5,0100
27424
100
100
3
+

=+

n
kk
lv
t
Q
q
Q

30249,0
15
Nhióỷt õọỹ chaùy lyù thuyóỳt

lt
o
C
Baớng 3 vồùi = 1,2
2056
16 Chióửu daỡy hổợu hióỷu lồùp bổùc xaỷ cuớa khoùi S m
18,660
1087
6,36,3 =
bl
bl
F
V
5,9
17 Phỏn thóứ tờch khờ 3 nguyón tổớ r
n
- Baớng 2 0,212
18
Nọửng õọỹ tro bay trong khoùi
à
G/m
3
tc
Baớng 2
15,95
19

Hóỷ sọỳ baùm bỏứn qui ổồùc daỡn ọỳng

-
Baớng (10-1)/TBLH
0,45
Baớng 6 - Tờnh truyóửn nhióỷt buọửng lổớa(tióỳp theo)
STT
Tón õaỷi lổồỹng Kờ hióỷu ồn vở Cọng thổùc tờnh hay cồ sồớ choỹn Kóỳt quaớ Ghi chuù
20 Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh phuỷ taới nhióỷt m - Choỹn (T174/TBLH) 1
21 ọỹ õen ngoỹn lổớa saùng a
s
- 0,8
22 ọỹ õen ngoỹn lổớa khọng saùng a
ks
- 0
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
23 ọỹ õen ngoỹn lổớa (õọỳt nhión lióỷu rừn) a
nl
- 1-e
-Kps
0,8
24 ọỹ õen daỡn ọỳng a
do
- Choỹn (T172/TBLH) 0,82
25 ọỹ õen buọửng lổớa
a
bl
-
45,0.82,0)8,01(8,0
8,0.82,0

)1(
.82,0
+
=
+

nlnl
nl
aa
a
0,75
26 Vở trờ tổồng õọỳi giổợa õieớm cao nhỏỳt vaỡ õióứm thỏỳp
nhỏỳt cuớa ngoỹn lổớa

-
143,11
4,3
=
bl
vp
H
h
0,3
27 Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo vở trờ tổồng õọỳi cuớa õióứm coù
nhióỷt õọỹ cổỷc õaỷi
m - A - BX = 0,59 - 0,5.0,3 0,44
28 Nhióỷt õọỹ khoùi ra sau buọửng lổớa

bl
o

C

bl
= t
1
- (50ữ100) ( 1150)
1100
29 Enthalpi cuớa khoùi ồớ õỏửu ra buọứng lổớa
I
bl
KJ/Kg
Baớng 3(tra ồớ
bl
= 1100
o
c)
15235,09
30 Tố nhióỷt trung bỗnh cuớa khoùi
KJ/Kg.
o
C
11002056
09,1523530249
''
''


=



lt
lt
bl

t
IQ

15,7
31 Nhióỷt õọỹ khoùi õỏửu ra buọửng lổớa

bl
o
C
273
1)

10.76,5
(
6,0
38

+


CVB
TaH
M
T
Ktt
lt

blbl
lt


1139
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
Do chónh lóỷch nhióỷt õọỹ 100
o
C nón khọng cỏửn tờnh laỷi. Vỏỷy, nhióỷt õọỹ khoùi ra khoới
buọửng lổớa laỡ
bl
= 1139
o
C vaỡ ta coù I
bl
= 15235,09 KJ/Kg (tra baớng 3).
Lổồỹng nhióỷt truyóửn bũng bổùc xaỷ cuớa buọửng lổớa laỡ :
Q
bl
bx
= (Q
td
- I
bl
) = 0,996 (30249,0 - 15235,09)
= 14954 KJ/Kg
15843,06
17316,53
14490,81

PHệN IV
THIT K DAẻY PHESTON
1. ỷc tờnh cỏỳu taỷo daợy pheston :
Daợy pheston do daỡn ọỳng sinh hồi ồớ tổồỡng sau cuớa buọửng lổớa laỡm nón. Vỗ noù nũm ồớ õỏửu ra
cuớa buọửng lổớa coù nhióỷt õọỹ cao nón ta keùo thổa caùc ọỳng ra õóứ traùnh hióỷn tổồỹng õoùng xố. Bổồùc
ọỳng ngang vaỡ bổồùc ọỳng doỹc cuớa noù õổồỹc choỹn theo tieu chuỏứn thióỳt kóỳ. Trong thióỳt kóỳ naỡy,
cuỷm pheston chia laỡm 4 daợy nhổ hỗnh 4
+ Bổồùc ọỳng ngang S
1
= 4S = 4.95 = 380 mm
+ Choỹn bổồùc ọỳng doỹc S
2
= 300 mm
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
ọử aùn mọn hoỹc loỡ hồi
7
6
0
0
135
330 x 32 = 12160
135
12800
Hỗnh 4 - Bọỳ trờ pheston
ỷc tờnh cỏỳu taỷo daợy pheston : xem baớng 7
2. Tờnh truyóửn nhióỷt daợy pheston :
Muỷc õờch laỡ õóứ xaùc õởnh lổồỹng truyóửn nhióỷt õọỳi lổu Q
õl
p
vaỡ nhióỷt õọỹ khoùi ra sau daợy

pheston. Vỗ kóỳt cỏỳu õaợ choỹn trổồùc nón ta sổớ duỷng phổồng phaùp tờnh kióứm tra õóứ xaùc õởnh
(phổồng phaùp 3 õióứm)
Baớng tờnh : xem baớng 8
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
Baớng 7 : ỷc tờnh cỏỳu taỷo cuớa daợy pheston
TT Tón õaỷi lổồỹng
Kờ hióỷu ồn vở Cọng thổùc hay cồ sồớ choỹn
Thổù tổỷ daợy ọỳng
1 2 3 4
1 ổồỡng kờnh ọỳng ngoaỡi d mm Choỹn 76 76 76 76
2 Sọỳ ọỳng trong mọựi daợy Z ỳng Choỹn 32 33 32 32
3 Chióửu daỡi mọựi ọỳng l m Choỹn (theo hỗnh veợ) 7,6 7,6 7,6 7,6
4 Bổồùc ọỳng ngang S
1
mm Choỹn 380 380 380 380
5 Bổồùc ọỳng doỹc S
2
mm Choỹn 300 300 300 300
6 Bổồùc ọỳng ngang tổồng õọỳi - S
1
/d 5 5 5 5
7 Bổồùc ọỳng doỹc tổồng õọỳi - S
2
/d 3,95 3,95 3,95 3,95
8 Bóử mỷt hỏỳp thuỷ cuớa mọựi daợy ọỳng
H
i
p
m
2

dlz
58 5,85 58 58
9 Tọứng õióỷn tờch bóử mỷt õọỳt bổùc xaỷ
H
p
m
2
H
i
p
233,85
10 Hóỷ sọỳ goùc mọựi daợy ọỳng

i
Choỹn 0,29 0,29 0,29 0,29
11 Hóỷ sọỳ goùc toaỡn cuỷm pheston

p
1 - (1 -
i
)
n
0,746
12 Dióỷn tờch bóử mỷt chởu nhióỷt bổùc xaỷ
H
bx
p
F
p
.

p
= 71,94 . 0,746
53,67
13 Dióỷn tờch bóử mỷt chởu nhióỷt õọỳi lổu H
õl
p
m
2
H
p
- H
p
bx
180,2
14 Chióửu daợy hổợu hióỷu lồùp bổùc xaỷ khoùi
S m
d
d
SS
)6,10.82,2(
21

+
1,112
15 Chióửu daỡy tióỳt dióỷn ngang õổồỡng khoùi vaỡo l m Choỹn theo hỗnh veợ 7,6
16 Chióửu daỡy tióỳt dióỷn ngang õổồỡng khoùi ra l m Choỹn theo hỗnh veợ 7,221
17 Chióửu rọỹng õổồỡng khoùi a
p
m Choỹn theo hỗnh veợ 12,81
18 Tióỳt dióỷn õổồỡng khoùi õi : + õỏửu vaỡo

+ õỏửu ra
F
p
F
p
m
2
m
2
l (a
p
- dz) = 7,6 (12,81 - 0,076.32)
l (a
P
- dz) = 7,221 (12,81 - 0,076.32)
78,87
74,94
78,3
74,94
78,87
74,94
78,87
74,94
19 Tióỳt dióỷn trung bỗnh õổồỡng khoùi õi qua
daợy pheston
p
F
m
2
76,9

Baớng 8 - Tờnh truyóửn nhióỷt õọỳi lổu daợy pheston
TT Tón õaỷi lổồỹng Kờ hióỷu ồn vở
Cọng thổùc tờnh
hay cồ sồớ choỹn
Trở sọỳ
Ghi
chuù
1 2 3
CN BềNG NHIT
1 Nhióỷt õọỹ khoùi ra sau buọửng lổớa

bl
o
C Baớng 6 1139 1139 1139
2 Nhióỷt õọỹ khoùi ra sau pheston

p
o
C Giaớ thióỳt kióứm tra 1000 1080 1120
3 Nhióỷt õọỹ trung bỗnh cuỷm pheston

tb
o
C
1/2 (
bl
+
P
)
1069,5 1084,5 1109,5

4 Enthalpi khoùi sau buọửng lổớa I
bl
KJ/Kg Baớng 3 15909,74 15909,74 15909,74
5 Enthalpi khoùi sau pheston I
p
KJ/Kg
Baớng 3 (vồùi = 1,2)
13864,56 14275,72 14960,98
THUÚT MINH ÂÄƯ ẠN L HÅI

6 Âäü giạng enthalpi trỉåïc v sau pheston
∆I
p
KJ/Kg I”
bl
- I”
P
809 679 420
7 Lỉåüng nhiãût khọi truưn âi ỉïng våïi 1 kg nhiãn liãûu Q
k
p
KJ/Kg
ϕ (∆I
P
+ ∆I
o
KK
)
802 674 415
TÊNH TRUƯN NHIÃÛT

8 Nhiãût âäü håi bo ho åí pheston t
bh
o
C
Bng håi nỉåïc
(p=170x1,1=187bar)
361 36 361
9 Tè säú chãnh lãûch nhiãût âäü trung bçnh
b
t
t


1
-
bh
P
bh
bl
t
t


"
"
θ
θ
1,22 1,16 1,08
10 Âäü chãnh lãûch nhiãût âäü trung bçnh
∆t

p
o
C
∆t
P
= θ
tb
- t
bh
708,5 723,5 748,5
11 Täúc âäü trung bçnh ca khọi qua pheston
ω
k
m/s






+ 1
273.3600
.
tb
P
Ktt
F
VB
θ
4,54 4,59 4,67

12 Thnh pháưn thãø têch håi nỉåïc trong khọi r
H2O
- Bng 2 0,064 0,064 0,064
13 Thnh pháưn thãø têch khê 3 ngun tỉí trong khọi r
n
- Bng 2 0,212 0,212 0,212
14 Näưng âäü tro bay trong khọi
µ
g/m
3
tc
Bng 2 45,95 15,95 15,95
15
Hãû säú tn nhiãût tỉì khọi âãún vạch äúng
88,0,1,1),5(
2
21
====
ZS
C
d
S
d
S
fC
α
âl
W/m
20
C

1,163 . C
Z2
. C
3
. C
vl
. α
t
âl
(toạn âäư 10-20/192 TBLH)
36,4 37,2 37,9
Bng 8 - Tênh truưn nhiãût âäúi lỉu dy pheston(tiãúp theo)
TT Tãn âải lỉåüng Kê hiãûu Âån vë
Cäng thỉïc tênh
hay cå såí chn
Trë säú
Ghi
chụ
1 2 3
16 Lỉûc háúp thủ khê 3 ngun tỉí 10P
n
S Mnn/m
2
r
n
. s = 0,212 . 1,112 0,236 0,236 0,236
17 Hãû säú lm úu bỉïc xả khê 3 ngun tỉí K
K
- Toạn âäư 10-7/TBLH 1,23 1,2 1,17
18 Hãû säú lm úu bỉïc xả do tro K

tr
- Toạn âäư 10-8/TBLH 0,0107 0,0105 0,0104
19 Lỉûc háúp thủ ca khọi cọ chỉïa tro 10K
p
S
(K
k
. r
n
+ K
tr
.µ) 10P
n
S
0,43 0,43 0,41
20 Hãû säú bỉïc xả a - 1 - e
-10KpS
0,35 0,34 0,33
21 Hãû säú bạm báøn bãư màût äúng
ε
m
2o
C/W
(C
d
. C
vl
. ε
0
+ ∆ε), våïi ε =

0,66.10
-2
, ∆ε = 0,002, C
d
=
1,65, e
vl
= 1
0,0128 0,0128 0,0128
22 Nhiãût âäü vạch äúng cọ bạm báøn t
v
o
C
3600.
10
3
p
âl
tt
p
k
bh
H
BQ
t
ε
+
905 815 641
23 Hãû säú to nhiãût bỉïc xả
α

bx
W/m
2o
C
1,163 . a . x
tc
bx
våïi a
tc
bx
= 325,
310, 290
113,75 105,4 95,7
Trënh Minh Thnh – 00N1
THUYT MINH ệ AẽN LOè HI

24 Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt K W/m
2o
C
( )
bxõl
bxõl


++
+
1
51,1 50,5 49,3
25 Lổồỹng nhióỷt truyóửn tờnh toaùn ổùng vồùi 1 kg nhión lióỷu Q
T

p
KJ/Kg
1000.
3600
tt
p
p
õl
B
tHK
673 693 700
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
THUÚT MINH ÂÄƯ ẠN L HÅI

p dủng qui tàõc 3 âiãøm âãø tçm nhiãût âäü khọi ra khi dy pheston nhỉ hçnh v dỉåïi, ta tçm
âỉåüc nhiãût âäü khọi ra sau dy pheston l 1090
o
C (håüp l)
⇒ I”
P
= 15499,7 KJ/Kg
Lỉåüng nhiãût truưn bàòng âäúi lỉu ca dy pheston l
Q
âl
P
= ϕ (I”
bl
- I”
P
) = 0,996 (15909,74 -15199,4)

= 703 KJ/Kg
1080
t (0C)
1000
1120
400
500
600
Q (kJ/kg)
700
800
Q
p
k
p
Q
t
Nhiãût âäü khọi ra sau dy pheston ph håüp våïi u cáưu ca bäü quạ nhiãût, båíi vç nãúu nhiãût âäü
khọi cao quạ thç s lm cho nhiãût âäü vạch kim loải quạ cao dáùn âãún u cáưu kim loải phi täút,
nãúu nhiãût âäü khọi quạ tháúp thç lm cho âäü chãnh nhiãût âäü trung bçnh bẹ dáùn âãún u cáưu kãút
cáúu bãư màût chëu nhiãût phi tàng lãn.
Thäng thỉåìng âäúi våïi bäü quạ nhiãût cọ nhiãût âäü håi quạ nhiãût l 450oC thç nhiãût âäü khọi
vo bäü quạ nhiãût l (900÷1100)
0
C.
Nãúu t
qn
= 540
0
C thç θ”

P
= (950 ÷1100)
0
C
Nãúu θ” quạ cao thç phi tàng bãư màût háúp thủ nhiãût bỉïc xả âãø gim båït θ”
bl
hồûc âỉa mäüt
pháưn bäü quạ nhiãût vo trong bưng lỉía âãø tảo thnh bäü quạ nhiãût nỉỵa bỉïc xả.
PHÁƯN V
PHÁN PHÄÚI NHIÃÛT LỈÅÜNG CA CẠC BÃƯ MÀÛT ÂÄÚT
Sau khi â xạc âënh song nhiãût âäü khọi ra sau dy pheston thç ta cọ thãø tiãún hnh tênh
kiãøm tra ton bäü sỉû phán bäú nhiãût lỉåüng háúp thủ ca cạc bãư màût âäút.Mủc âêch tênh toạn l âãø :
- Xạc âënh lỉåüng nhiãût háúp thủ ca tỉìng bãư màût âäút.
- Xạc âënh nhiãût âäü khọi trỉåïc v sau bãư màût âäút.
Tỉì kãút qu tênh toạn ta s kiãøm tra :
+ Nhiãût giạng entanpi trong tỉìng bãư màût âäút cọ thêch håüp khäng ?
+ Âäü säi ca bäü hám nỉåïc cọ thêch håüp khäng ( ≤ 2%).
+ Âäưng thåìi kiãøm tra phán têch tênh toạn trỉåïc cọ thêch håüp khäng.
Trënh Minh Thnh – 00N1
THUYT MINH ệ AẽN LOè HI

Nọỹi dung tờnh toaùn :
1. Tọứng lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ hổợu ờch cuớa loỡ hồi :
Q
1
= Q
hi
= D(i

qn

- i

nc
) =
3600
10.320
3
(3116,25 - 994).10
3

= 208,3.10
6
W
2. Lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ bổùc xaỷ cuớa daợy pheston :
bx
p
Q
= y.
bx
bl
Q
.
bx
bl
tt
bx
p
H
BH .
,[W]

Trong õoù : + y laỡ hóỷ sọỳ kóứ õóỳn vióỷc hỏỳp thuỷ nhióỷt khọng õọửng õóửu theo chióửu cao buọửng lổớa,
choỹn y = 0,75.
+
bx
bl
Q
laỡ lổồỹng nhióỷt truyóửn bổùc xaỷ cuớa buọửng lổớa

bx
bl
Q
= (Q

-I

bl
) = 14954 Kj/kg
+
bx
p
H
laỡ dióỷn tờch bóử mỷt chởu nhióỷt bổùc xaỷ cuớa pheston

bx
p
H
= 53,67 m
2

bx

p
Q
=
3600.9,547
10.4,26.67,53.14954.75,0
6
= 5,4.10
6
W
3. Lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ bũng bổùc xaỷ tổỡ buọửng lổớacuớa bọỹ quaù nhióỷt cỏỳp I :
bx
qn
Q
= y.
bx
bl
Q
bx
bl
pp
H
xF )1(
.B
tt
= 0,75.14954.
3600.9,547
)746,01(94,71
.26,4.10
6


= 2,74.10
6
W
4. Lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ bũng bổùc xaỷ cuớa daỡn ọỳng sinh hồi :
sh
bx
Q
=
bx
bl
Q
B
tt
- (
bx
p
Q
+
bx
qnI
Q
) = 14954.
3600
10.4,26
6
- (5,4 + 2,74).10
6
= 101,5.10
6
W

5. Tọứng lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa daợy pheston :
Q
p
=
õl
p
Q
.B
tt
+
bx
p
Q
=703.
3600
10.4,26
6
+5,4.10
6
=10,6.10
6
W
6. Lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ bũng õọỳi lổu cuớa bọỹ quaù nhióỷt :
- Vồùi bọỹ quaù nhióỷt sổớ duỷng bọỹ giaớm ọn kióứu bóử mỷt

õl
qn
Q
= Q
qn

-
bx
qn
Q
1
+ D. i
gọ
Trong õoù:
+ Q
qn
= D.(i
qn
-i
bh
) =
3600
10.320
3
(3116,25-2479,2).10
3
=56,6.10
6
W
+i
gọ
:

Lổồỹng

nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ giaớm ọn, i

gọ
= 0

õl
qn
Q
= 56,6.10
6
- 2,74.10
6
= 53,8.10
6
W
7.Tọứng lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ hỏm nổồùc :
Q
hn
= Q
1
- (
sh
bx
Q
+Q
p
+Q
qn
) = 208,3.10
6
- (101,5+10,6+56,6).10
6

= 18,95.10
6
W
8. ọỹ sọi cuớa bọỹ hỏm nổồùc :
Entanpi cuớa nổồùc cỏỳp khi õi qua bọỹ hỏm nổồùc
i
hn

= i
nc
+ i
go
= i
nc
=994 KJ/kg.
Lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa nổồùc trong bọỹ hỏm nổồùc khi sọi
Q
ht
= D(i
bh
-i
nc
) =
3600
10.320
6
.(1817-994) =14,7.10
6
Vỗ Q
hn

> Q
ht
nón õọỹ sọi õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau :
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
THUYT MINH ệ AẽN LOè HI

x=
=

%100.
.rD
QQ
hthn
=

%100.
5,603.
3600
10.320
10).7,1495,18(
6
6
7,9% < 20%
Vồùi r : nhióỷt ỏứn hoaù hồi
Nón ồớ õỏy ta choỹn bọỹ hỏm nổồùc kióứu chổa sọi
9. Tọứng lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ sỏỳy khọng khờ :
Q
s
=
s

tb
. B
tt
(I
kk
n
- I
kk
l
)
Trong õoù : I
kk
n
= 2843,3 KJ/kg (350
0
C)
I
kk
l
= 344,74 KJ/kg

s
tb
=
sII

+
sII
=1,62+0,03 = 1,05
Q

s
= 1,05.
3600
10.4,26
6
(2843,3-344,74) = 14,2.10
6
W
10. Xaùc õởnh lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ hỏm nổồùc cỏỳp I & II :
Sổỷ phỏn bọỳ nhióỷt lổồỹng cuớa caùc bóử mỷt õọỳt phỏửn õuọi laỡ rỏỳt quan troỹng , tióỳn haỡnh theo caùc
nguyón từc sau õỏy :
a. Nhióỷt õọỹ khọng khờ õỏửu ra bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp I
t
sI

= t
nc
+ (10 ữ15)
0
C
b. Nhióỷt õọỹ nổồùc õỏửu vaỡo bọỹ hỏm nổồùc cỏỳp II cuớa bọỹ hỏm nổồùc kióứu sọi phaới nhoớ hồn nhióỷt
õọỹ sọi khoaớng 40
0
C.
c. Nhióỷt õọỹ khoùi trổồùc bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp II khọng quaù (530ữ550)
0
C. Theo a, sồ bọỹ xaùc
õởnh lổồng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp I & II vaỡ bọỹ hỏm nổồùc cỏỳp I & II .
Trong thióỳt kóỳ naỡy ta choỹn nhổ sau :
t

sI

= t
nc
+ 15
0
C = 230+15 = 245
0
C
t
hnII

= 255
o
C vỗ t
bh
- t
hnII

=361-255 = 106 >40
0
C
nón t
hnI

= t
hnII

= 255
0

C tổồng ổùng vồùi
i
hnI

= i
hnII

= 1110 KJ/kg
Vỏỷy lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ hỏm nổồùc cỏỳp I laỡ
Q
hnI
= D.( i
hnI

- i
nc

) =
)9941110(
3600
10.320
6


=4,95.10
6
W
Q
hnII
= Q

hn
- Q
hnI
= 18,95-4,95 = 14.10
6
W
11. Lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp I :
Q
sI
=
tt
(
s
I
+ 1/2 .
sI
). (I
sI

- I
sI

)
Trong õoù
s
I
=
s
II
+

sII
=1,02+0,03 =1,05

sI
= 0,03
I
sI

= 2314 KJ/kg taỷi 245
0
C-baớng 3
I
sI

= I
kk
l
= 344,74 KJ/kg
Q
sI
=
3600
10.4,26
3
.(1,05+1/2. 0,03) (2314-344,74).10
3
= 8,2.10
6
W
12. Lổồỹng nhióỷt hỏỳp thuỷ cuớa bọỹ sỏỳy khọng khờ cỏỳp II :

Q
sII
= Q
s
- Q
sI
=14,2.10
6
-8,2.10
6
=6.10
6
W
13. Nhióỷt õọỹ khoùi sau caùc bóử mỷt õọỳt :
a. Sau bọỹ quaù nhióỷt cỏỳp II
I
qnII

= I

p
+
qn
.i
l
kk
-
tt
õl
qn

B
Q
.

=15199,7+0,015.344,74 -
3600
10.4,26
996,0
10.8,53
6
6
=9092,4 KJ/kg
Tra baớng 3 , ta coù

qnII
= 690
0
C
b. Sau bọỹ hỏm nổồùc cỏỳp II
Trởnh Minh Thaỡnh 00N1
THUÚT MINH ÂÄƯ ẠN L HÅI

I
hnII
’’
= I
’’
qnII
+∆α
hnII

.i
l
kk-
.
tt
hnII
B
Q
.
ϕ
= 9092,4 + 0,02.344,74 -
6
6
10.4,26.996,0
3600.10.14
=7183 KJ/kg.
Tra bng 3 , ta cọ θ
’’
hnII
= 515
0
C
c. Sau bäü sáúy khäng khê cáúp II
I
sII
’’
= I
’’
hnII
+1/2.∆α

sI
.(I
sII

+ I
sII
’’
)
tt
sII
B
Q
.
ϕ
= 7183 +1/2. 0,03(3334+2314) -
6
6
10.4,26.996,0
3600.10.6
= 5500 KJ/ kg. (t
’’
sII
= 350
0
C suy ra I
sII
’’
=3334 KJ/kg)
Tra bng 3 , ta cọ θ
’’

sII
= 405
0
C
d. Sau bäü sáúy khäng khê cáúp II
I
hnI
’’
= I
’’
sII
+.∆α
hnI
.i
l
kk
-
tt
hnI
B
Q
.
ϕ
=5500+0,02.344,74 -
6
6
10.4,26.996,0
3600.10.95,4
= 4100 KJ/kg
Tra bng 3 , ta cọ θ

’’
hnI
= 300
0
C
e. Sau bäü sáúy khäng khê cáúp I
I
sI
’’
= I
’’
hnI
+.1/2.∆α
SI
.(I
’’
s I
+ I

s I
) -
tt
sI
B
Q
.
ϕ
= 4100+1/2.0,03(2314+655) -
6
6

10.4,26.996,0
3600.10.2,8
=1958 KJ/kg
(t

sI
=30 suy ra I

sI
=655 KJ/kg
t

sII
= 245
0
C suy ra I

sII
= I
’’
sI
= 2314 KJ/kg )
Tra bng 3 , ta cọ θ
’’
sI
= θ
th
=143
0
C

• Tỉì bng phán phäúi nhiãût , ta tçm âỉåüc nhiãût âäü khọi thi θ
th
phi trng våïi nhiãût âäü
khọi thi m nhiãûm vủ thiãút kãú â giao .Nãúu khäng bàòng nhau chỉïng t khi tênh cán
bàòng nhiãût cọ sai säú . Nãúu sai säú trãn dáùn âãún sỉû sai säú vãư entanpi khäng quạ 0,5 %
thç âỉåüc phẹp sỉí dủng , nãúu quạ 0,5 % thç phi tênh lải .
Trong thiãút kãú ny , nhiãûm vủ thiãút kãú l θ
th
=140
0
C ỉïng våïi entanpi khọi thi
l i
0
th
= 1915 KJ/kg.
Khi tênh toạn ta âỉåüc θ
th
= θ
sI
’’
=143 ỉïng våïi I
th
=1958 KJ/kg.
Suy ra ∆Q = I
th
- I
th
0
ì =1958-1915 = 43 Kj/kg.
∆q =

%100.
t
lv
Q
Q∆
=
100.
27424
43
0,16 % <0,5%. Váûy thiãút kãú trãn l håüp l.
Trënh Minh Thnh – 00N1
THUÚT MINH ÂÄƯ ẠN L HÅI

PHÁƯN VI
THIÃÚT KÃÚ BÄÜ QUẠ NHIÃÛT
Khi thiãút bäü quạ nhiãût, trỉåïc hãút ta xạc âënh bäü quạ nhiãût cáúp II, sau âọ tênh toạn nhiãût âãø
xạc âënh lỉåüng nhiãût háúp thủ ca bäü quạ nhiãût cáúp II, tỉì âọ tçm âỉåüc lỉåüng nhiãût háúp thủ ca
bäü quạ nhiãût cáúp I.
Phỉång ạn bäú trê bäü quạ nhiãût ( xem hçnh 2)
A. TÊNH TOẠN BÄÜ QUẠ NHIÃÛT CÁÚP II
1. Âàûc tênh bäü quạ nhiãût :
Bäü quạ nhiãût âäúi lỉu thäng thỉåìng sỉí dủng cạch bäú trê äúng song song âãø dãù treo âåỵ. Song
vç trỉåïc bäü quạ nhiãût khäng cọ củm âäúi lỉu no c nãn bäü quạ nhiãût II nàòm trong phảm vi
nhiãût âäü cao. Vç váûy âãø trạnh hiãûn tỉåüng âọng xè trãn bãư màût äúng thç ta bäú trê 4 dy äúng phêa
trỉåïc bäü quạ nhiãût cáúp II theo kiãøu so le cn 6 dy äúng sau thç ta bäú trê song song tỉïc l: n
sl
=4, n
ss
=6
Täøng sä údy äúng n = n

sl
+ n
ss
= 4 + 6 = 10
Dỉûa theo tiãu chøn thiãút kãú, ta chon bỉåïc äúng nhỉ sau:
Âoản so le: Bỉåïc äúng ngang tỉång âäúi S1/d  4,5
Bỉåïc äúng dc tỉång âäúi S2/d  3,5 Âoản äúng song song:
Bỉåïc äúng ngang tỉång âäúi S1/d = 2 3
Bỉåïc äúng dc phi âm bo sao cho bạn kênh ún låïn hån 2 láưn âỉåìng kênh d ca äúng.
Trong thiãút kãú ny, chn váût liãûu chãú tảo l thẹp cạcbon, ch âỉåìng kênh äúng ca bäü quạ
nhiãût cáúp I v II l 42x5 . Bạn kênh ún nh nháút l 84 mm.
Viãûc chn täúc âäü håi âi trong äúng s cọ sỉû nh hỉåíng âãún sỉû lm viãûc ca bäü quạ nhiãût.
Âäúi våïi l håi trung ạp ( P
qn
= 3,9 4,4 MN/m
2
) thç kiãún nghë täúc âäü håi âi trong äúng khong
( 1520) m/s (tỉång ỉïng våïi  = 250  235 kg/m
2
s ). Khi chiãưu di mäùi äúng tỉång âäúi ngàõn thç
chn giåïi hản trãn, khi äúng xồõn tỉång âäúi nhiãưu v di thç chn giåïi hản dỉåïi.
Âãø âm bo täúc âäü håi âi trong äúng håüp l, ta lm thnh äúng xồõn kẹp. Mäùi hng ngang
gäưm 64 äúng, váûy täøng säú äúng l 128 äúng.
Täúc âäü khọi âi trong bäü quạ nhiãût khäng âỉåüc låïn hån ( 1012) m/s
Vç chiãưu räüng l håi â cäú âënh nãn täúc âäü khọi quút âënh båíi viãûc chn chiãưu cao âỉåìng
khọi ( khong 2,55) m. Trong thiãút kãú ny chiãưu cao trung bçnh âỉåìng khọi l 4,5m.
Tiãút diãûn håi âi:
f =
18,0
500.3600

10.320
.3600
3
==
ρω
D
Säú äúng z =
130
)042,0(
4
14,3
18,0
4
22
==
Π
d
f
äúng.
ÅÍ âáy ta chn z = 128 äúng.
• Âàûc tênh cáúu tảo bäü quạ nhiãût cáúp II : bng 9
• Cáúu tảo bäü quạ nhiãût cáúp II : xem hçnh 5
• Tênh truưn nhiãût bäü quạ nhiãût cáúp II : bng 10
Trënh Minh Thnh – 00N1
THUYÃÚT MINH ÂÄÖ AÏN LOÌ HÅI

Trënh Minh Thaình – 00N1

×