Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

thiết kế máy uốn thép ống cỡ lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.47 KB, 57 trang )

ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
LèI NOẽI ệU
Trổồùc hóỳt em xin baỡy toớ loỡng bióỳt ồn sỏu sừc nhỏỳt tồùi caùc Thỏửy Cọ giaùo
trổồỡng aỷi hoỹc baùch khoa aỡ Nụng õaợ chố daỷy em tỏỷn tỗnh trong hồn 4 nm hoỹc
qua.
Em cuợng xin chỏn thaỡnh caớm ồn caùc Thỏửy Cọ trong khoa Cồ Khờ ngaỡnh Chóỳ
Taỷo Maùy trổồỡng aỷi Hoỹc Baùch Khoa aỡ Nụng, caùc Thỏửy Cọ trổồỡng aỷi hoỹc Sổ
Phaỷm aỡ Nụng õaợ nhừc nhồớ, giuùp õồợ, taỷo moỹi õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi cho em trong suọỳt
quaù trỗnh hoỹc tỏỷp vaỡ laỡm õóử taỡi tọỳt nghióỷp.
ỷc bióỷt em xin chỏn thaỡnh caớm ồn Thỏửy giaùo, Th.S. Nguyóựn ừc Lổỷc
trổồỡng aỷi Hoỹc Baùch Khoa aỡ Nụng, õaợ nhióỷt tỗnh chố daỷy, hổồùng dỏựn, giuùp õồợ em
trong suọỳt thồỡi gian laỡm õóử taỡi tọỳt nghióỷp.
Em cuợng xin chỏn thaỡnh caớm ồn Thỏửy cọ giaùo bọỹ mọn õaợ boớ thồỡi gian quyù
baùu cuớa mỗnh õóứ õoỹc, nhỏỷn xeùt, duyóỷt õọử aùn cuớa em.
Em xin chỏn thaỡnh caớm ồn caùc kyợ sổ, caùn bọỹ kyợ thuỏỷt, cọng nhỏn Cọng Ty
Sọng Thu õaợ chố dỏựn, cung cỏỳp taỡi lióỷu cho em trong quaù trỗnh laỡm tọỳt õọử aùn tọỳt
nghióỷp.
Em cuợng xin baỡy toớ loỡng bióỳt ồn cuớa mỗnh õóỳn moỹi ngổồỡi trong gia
õỗnh, caùc Anh Chở vaỡ caùc baỷn õaợ õọỹng vión, giuùp õồợ, taỷo moỹi õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi cho
em trong suọỳt quaù trỗnh hoỹc tỏỷp.
Cuọỳi cuỡng em xin baỡy toớ loỡng bióỳt ồn tồùi caùc Thỏửy laỡ chuớ tởch Họỹi õọửng baớo
vóỷ vaỡ uyớ vión Họỹi õọửng õaợ boớ thồỡi gian quyù baùu cuớa mỗnh õóứ õoỹc, nhỏỷn xeùt vaỡ tham
gia Họỹi õọửng chỏỳm õóử aùn naỡy.

aỡ Nụng ngaỡy thaùng nm 2007


Sinh vión thổỷc hióỷn
Ló Baù Quyóửn
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:1


Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
Chỉång I :
GIÅÏI THIÃÛU CẠC SN PHÁØM ÚN V
NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG
1.1. Lëch sỉí phạt triãøn v hçnh thnh ca mạy ún äúng.
1.1.1. Lëch sỉí phạt triãøn ca äúng
Lëch sỉí ca viãûc sn xút äúng âỉåüc bàõt âáưu tỉì viãûc sỉí dủng nhỉỵng khục gäù
räùng âãø cung cáúp nỉåïc cho cạc thnh phäú thåìi trung cäø. Viãûc sỉí dủng nhỉỵng äúng
gang åí Anh v Phạp tråí nãn phäø biãún vo âáưu thãú kè XIX
Nhỉỵng äúng thẹp âục âáưu tiãn âỉåüc tçm tháúy åí Philadenphia vo nàm 1817 v
åí New York vo nàm 1832. Sỉû phán phäúi khê cho cạc ân khê âo âỉåüc tçm tháúy
âáưu tiãn åí Anh, ngỉåìi ta â sỉí dủng thẹp táúm cün qua con xục xàõc tảo thnh äúng v
hn mẹp lải våïi nhau.
Vo nàm 1887 âỉåìng äúng âáưu tiãn âỉåüc lm tỉì thẹp Bethkhem åí M. ÄÚng
thẹp cọ âỉåìng hn â âỉåüc sn xút thỉí vo giỉỵa thãú kè 19 bàòng nhiãưu phỉång tiãûn
khạc nhau; quy trçnh Mannesmanm â âỉåüc phạt triãøn åí Âỉïc vo nàm 1815 v hoảt
âäüng cọ hiãûu qu thỉång mải åí Anh vo nàm 1887.
ÄÚng thẹp khäng hn âỉåüc sn xút láưn âáưu tiãn thnh cäng åí M vo nàm
1895.
Vo âáưu thãú kè 20 äúng thẹp khäng hn â âỉåüc cháúp nháûn räüng ri khi cüc
cạch mảng cäng nghiãûp âỉåüc tiãún hnh våïi ngnh ä tä, nghnh tại lc dáưu, hãû thäúng
cạc äúng dáùn, cạc giãúng dáưu, cạc l håi phạt âiãûn kiãøu cäø.
Sỉû phạt triãøn ca cạc phỉång phạp sn xút äúng, cng våïi sỉû phạt triãøn ca
ngnh thẹp â tảo ra âỉåüc nhỉỵng sn pháøm cọ kh nàng chëu âỉåüc nhỉỵng âiãưu kiãûn
âi ca mäi trỉåìng nhỉ l: nhiãût âäü, họa cháút, ạp sút v cạc ạp dủng chëu ạp lỉûc v
di nhiãût thay âäøi. ÄÚng thẹp â âỉåüc sỉí dủng mäüt cạch tin cáûy trong cạc ngnh cäng
nghiãûp quan trng; cạc âỉåìng äúng tỉì Alaskan âãún cạc nh mạy âiãûn ngun tỉí.
1.1.2. Cạc nỉåïc sn xút sn pháøm thẹp dảng äúng
Vo nàm 1886, ba nh sn xút hng âáưu cạc sn pháøm thẹp dảng äúng l
Liãn Xä (20 triãûu táún). Cäüng âäưng kinh tãú Cháu Áu (13,1 triãûu táún) v Nháût Bn

(10,5 triãûu táún).
Viãûc sn xút cạc sn pháøm thẹp dảng äúng s duy trç âỉåüc åí mỉïc âäü trãn l
phủ thüc ráút nhiãưu vo cạc úu täú kinh tãú ca thãú giåïi nhỉ l nghnh khai thạc dáưu,
xáy làõp cạc nh mạy âiãûn, cäng nghiãûp sn xút ätä. Vê dủ nhỉ, åí nhỉỵng vng kinh
tãú cọ giạ dáưu tháúp do váûy êt cọ nhu cáưu khoan thãm cạc giãúng dáưu. Kãút qu l nhu
cáưu sn xút äúng thẹp cho nghnh khoan giãúng dáưu s gim xúng.
Mäüt vê dủ tỉång tỉû l sn xút äúng thẹp trong cạc ngnh cäng nghiãûp. Täøng
sn lỉåüng trãn ton thãú giåïi l sỉû täøng håüp cạc nh hỉåíng tỉì cạc khu vỉûc kinh tãú âëa
phỉång åí tỉìng nỉåïc trãn ton thãú giåïi.
1.1.3. Lëch sỉí phạt triãøn ca mạy cạn, ún äúng.
Tỉì xỉa con ngỉåìi â biãút sỉí dủng nhỉỵng váût thãø trn xoay bàòng âạ hồûc bàòng
gäù âãø nghiãưn bäüt lm bạnh, nghiãưn mêa lm âỉåìng, ẹp cạc loải dáưu lảc, hỉåïng
dỉång Nhỉỵng váût thãø trn xoay ny dáưn âỉåüc thay thãú bàòng nhäm, thẹp, âäưng thau
v tỉì viãûc cạn bàòng tay âỉåüc thay thãú bàòng cạc trủc cạn âãø dãù dng thạo làõp trãn cạc
mạy cọ gạ trủc cạn, thãú l tỉì âọ cạc mạy cạn ra âåìi, qua thåìi gian phạt triãøn thç nọ
ngy cng âỉåüc hon thiãûn dáưn vê dủ nhỉ ban âáưu cạc trủc cạn cn dáùn âäüng bàòng
sỉïc ngỉåìi, nhỉng khi sn xút âi hi nàng xút cao hån thç mạy ngy cng to hån
thç con ngỉåìi khäng thãø dáùn âäüng âỉåüc cạc trủc cạn ny thç ta lải dáùn âäüng bàòng sỉïc
tráu, b, ngỉûa Vç váûy ngy nay ngỉåìi ta váùn dng cäng xút âäüng cå l m lỉûc
(sỉïc ngỉûa).
Nàm 1771 mạy håi nỉåïc ra âåìi lục ny mạy cạn nọi chung âỉåüc chuøn sang
dng âäüng cå håi nỉåïc. Nàm 1864 chiãúc mạy cạn 3 trủc âáưu tiãn âỉåüc ra âåìi vç váûy
sn pháøm cạn, ún âỉåüc phong phụ hån trỉåïc cọ c thẹp táúm, thẹp hçnh, âäưng táúm,
âäưng dáy. Do k thût ngy cng phạt triãøn, do nhu cáưu váût liãûu thẹp táúm phủc vủ
cho cäng nghiãûp âọng tu, chãú tảo xe lỉía, ngnh cäng nghiãûp nhẻ m chiãúc mạy
cạn 4 trủc âáưu tiãn ra âåìi vo nàm 1870. Sau âọ l chiãúc mạy cạn 6 trủc,12 trủc, 20
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:2
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
trủc v dỉûa trãn ngun l ca mạy cạn thç mạy ún âỉåüc ra âåìi trong cạc loải mạy

ny cọ mạy ún äúng.
Tỉì khi âiãûn ra âåìi thç mạy cạn âỉåüc dáùn âäüng bàòng âäüng cå âiãûn, âãún nay cọ
nhỉỵng mạy cạn cọ cäng sút âäüng cå âiãûn lãn âãún 7800 (KW).
Ngy nay do sỉû hon thiãûn v tiãún bäü khäng ngỉìng ca khoa hc k thût cho
nãn cạc mạy cạn âỉåüc âiãưu khiãøn hon ton tỉû âäüng hồûc bạn tỉû âäüng lm viãûc theo
chỉång trçnh âiãưu khiãøn.
1.2. Giåïi thiãûu vãư cạc sn pháøm ca mạy ún äúng.
1.2.1. Sn pháøm dng trong cäng nghiãûp.
Trong sn xút hiãûn nay cạc sn pháøm äúng âỉåüc ỉïng dủng ráút räüng ri dng âãø
dáùn nhiãn liãûu phủc vủ sn xút nhỉ dáùn dáưu,dáùn khê âỉåüc ỉïng dủng trong ráút
nhiãưu ngnh nhỉ âọng tu, sn xút sỉỵa, sn xút bia
Trong nghnh giao thäng váûn ti hiãûn nay thç ngnh váûn ti âỉåìng äúng cng
âọng vai tr ráút quan trng dáùn dáưu, dáùn khê, dáùn khoạng sn gọp pháưn tiãút kiãûm
chi phê trong váûn chuøn v sn xút.
1.2.2. Sn pháøm dng trong sinh hoảt
Trong sinh hoảt sn pháøm äúng cng âỉåüc ỉïng dủng räüng ri nhỉng âi hi
tênh tháøm m cao nãn ch úu dng váût liãûu inox. Cạc sn pháøm nhỉ: lan can, bn
ghãú
Mäüt säú hçnh nh minh hoả
Hçnh 1 : Mäüt säú sn pháøm äúng
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:3
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
Hinh 2 : Sn phỏứm ọỳng
1.3. Caùc thọng sọỳ phọi ọỳng
1.3.1. ng theùp õen
.kớnh trong
danh ngha
S
cõy/bú

ng
kớnh
ngoi
Chiu
dy
/v
tr.lngA (mm) B (inch) Pcs/BD (mm)
168
12.7
0.7 0.207
(OD
1/2") 0.8 0.235
0.9 0.262
168
13.8
0.7 0.226
0.8 0.256
0.9 0.286
1 0.316
1.1 0.345
1.2 0.373
168
15.9
0.7 0.262
(OD
5/8") 0.8 0.298
0.9 0.333
1 0.367
1.1 0.401
1.2 0.435

168
19.1
0.7 0.318
(OD
4/3") 0.8 0.361
0.9 0.404
1 0.446
1.1 0.488
1.2 0.53
168
22.2
0.8 0.422
(OD 7/8
") 0.9 0.473
1 0.523
1.1 0.572
1.2 0.621
1.4 0.718
113
25.4
0.8 0.485
(OD 1") 0.9 0.544
1 0.602
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:4
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
1.1 0.659
1.2 0.716
1.4 0.829
1.8 1.048

113
28.0
0.8 0.537
0.9 0.601
1 0.666
1.1 0.73
1.2 0.793
1.4 0.918
80
31.8
1 0.76
(OD 1-
1/4") 1.1 0.833
1.2 0.906
1.4 1.05
1.5 1.121
1.8 1.332
80
38.1
1.4 1.267
(OD 1-
1/2") 1.5 1.354
1.8 1.611
2 1.78
2.5 2.195
61
40
1.4 1.333
1.5 1.424
1.8 1.696

2 1.874
2.5 2.312
52
50.3
3 3.499
(OD 2") 3.8 4.357
3.9 4.462
4 4.567
4.1 4.671
4.2 4.775
1.3.2. ng maỷ keợm
Tham khaớo ồớ cọng ty vinapipe corp
Hng
ng
kớnh
ngoi Chiu
Chiu
di Tr/lng S Trng
/Class
Outside
diameter dy Length cõy/bú lng bú

Unit
weight
A (mm)
Tiờu
chun
Wall
thickness kg/m Pes/bundle Kg/bundle
Hng/ 15

21.2
1.9 6 0.914 168 921
Class 20
26.65
2.1 6 1.284 113 871
BS-A1 25
33.5
2.3 6 1.787 80 858
(khụng
vch) 32
42.2
2.3 6 2.26 61 827
40
48.1
2.5 6 2.83 52 883
50
59.9
2.6 6 3.693 37 820
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:5
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
65
75.6
2.9 6 5.228 27 847
80
88.3
2.9 6 6.138 24 884
100
113.45
3.2 6 8.763 16 841

Hng 15
21.2
2 6 0.947 168 955
/class 20
26.65
2.3 6 1.381 113 936
BS-L 25
33.5
2.6 6 1.981 80 951
(vch 32
42.2
2.6 6 2.54 61 930
nõu) 40
48.1
2.9 6 3.23 52 1.008
50
59.9
2.9 6 4.08 37 906
65
75.6
3.2 6 5.71 27 925
80
88.3
3.2 6 6.72 24 968
100
113.45
3.6 6 9.75 16 936
15
21.4
2.6 6 1.21 168 1.22

Hng 20
26.9
2.6 6 1.56 113 1.058
/class 25
33.8
3.2 6 2.41 80 1.157
BS-M 32
42.5
3.2 6 3.1 61 1.135
(vch 40
48.4
3.2 6 3.57 52 1.114
xanh) 50
60.3
3.6 6 5.03 37 1.117
65
76.0
3.6 6 6.43 27 1.042
80
88.8
4 6 8.37 24 1.205
100
114.1
4.5 6 12.2 16 1.171
1.3.3. Nhu cỏửu sổớ duỷng caùc saớn phỏứm ọỳng uọỳn
Trong cuọỹc sọỳng hióỷn nay thỗ saớn phỏứm cuớa ọỳng uọỳn õổồỹc ổùng duỷng rọỹng raợi
caớ trong sinh hoaỷt lỏựn trong cọng nghióỷp õỷc bióỷt laỡ trong cọng nghióỷp thỗ saớn
phỏứm ọỳng uọỳn giổợ mọỹt vai troỡ quan troỹng vỗ noù õổồỹc duỡng laỡm õóứ dỏựn nhión lióỷu
caớ khờ lỏựn loớng, õaợ coù nhổợng õổồỡng ọỳng dỏựn nhión lióỷu xuyón quọỳc gia. Trong sinh
hoaỷt thỗ saớn phỏứm ọỳng uọỳn õổồỹc ổùng duỷng rọỹng raợi vờ duỷ laỡm lan can, baỡn ghóỳ,

duỡng laỡm õổồỡng ọỳng dỏựn nổồùc phuỷc vuỷ sinh hoaỷt
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:6
P
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
Chỉång II:
CÅ SÅÍ L THUÚT CA QUẠ TRÇNH BIÃÚN
DẢNG KIM LOẢI
2.1. L thuút quạ trçnh biãún dảng do ca kim loải
Nhỉ chụng ta â biãút dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc, kim loải biãún dảng theo cạc
giai âoản: biãún dảng ân häưi, biãún dảng do v biãún dảng phạ hy. Ty theo tỉìng
cáúu trục tinh thãø ca mäùi loải cạc giai âoản trãn cọ thãø xy ra våïi cạc mỉïc âäü khạc
nhau : dỉåïi âáy s kho sạt cå chãú biãún dảng trong âån tinh thãø kim loải trãn cå såí
âọ nghiãn cỉïu biãún dảng do ca cạc kim loải v håüp kim.
Trong âån tinh thãø kim loải, cạc ngun tỉí sàõp xãúp theo mäüt tráût tỉû xạc âënh,
mäùi ngun tỉí ln ln dao âäüng xung quanh vë trê cán bàòng ca nọ.
Hçnh 3 : Så âäư biãún dảng trong âån tinh thãø
+ Biãún dảng ân häưi: dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc, mảng tinh thãø bë biãún dảng.
Khi ỉïng sút sinh ra trong kim loải chỉa vỉåüt quạ giåïi hản ân häưi ca cạc ngun
tỉí kim loải dëch chuøn khäng vỉåüt quạ 1 thäng säú mảng (b), nãúu thäi tạc dủng lỉûc,
mảng tinh thãø tråí vãư trảng thại ban âáưu.
+ Biãún dảng do: khi ỉïng sút sinh ra trong kim loải vỉåüt quạ giåïi hản ân häưi,
kim loải bë biãún dảng do do trỉåüt v song tinh.
Theo hçnh thỉïc trỉåüt, mäüt pháưn âån tinh thãø dëch chuøn song song våïi pháưn
cn lải theo mäüt màût phàóng nháút âënh, màût phàóng ny gi l màût trỉåüt (c). Trãn màût
trỉåüt, cạc ngun tỉí kim loải dëch chuøn tỉång âäúi våïi nhau mäüt khong âụng
bàòng säú ngun láưn thäng säú mảng, sau khi dëch chuøn cạc ngun tỉí kim loải åí vë
trê cán bàòng måïi, båíi váûy sau khi thäi tạc dủng lỉûc kim loải khäng tråí vãư trảng thại
ban âáưu.
Theo hçnh thỉïc song tinh, mäüt pháưn tinh thãø vỉìa trỉåüt vỉìa quay âãún 1 vë trê måïi

âäúi xỉïng våïi pháưn cn lải qua 1 màût phàóng gi l màût song tinh (d). Cạc ngun tỉí
kim loải trãn mäùi màût di chuøn mäüt khong tè lãû våïi khong cạch âãún màût song
tinh. Cạc nghiãn cỉïu l thuút v thỉûc nghiãûm cho tháúy trỉåüt l hçnh thỉïc ch úu
gáy ra biãún dảng do trong kim loải, cạc màût trỉåüt l cạc màût phàóng cọ máût âäü
ngun tỉí cao nháút. Biãún dảng do do song tinh gáy ra ráút bẹ, nhỉng khi cọ song
tinh trỉåüt s xy ra thûn låüi hån.
Biãún dảng do ca âa tinh thãø: kim loải v håüp kim l táûp håüp ca nhiãưu âån
tinh thãø (hảt tinh thãø ), cáúu trục chung ca chụng âỉåüc gi l cáúu trục âa tinh thãø.
Trong âa tinh thãø biãún dảng do cọ 2 dảng : biãún dảng trong näüi bäü hảt v biãún dảng
åí vng tinh giåïi hảt. Sỉû biãún dảng trong näüi bäü hảt do trỉåüt v song tinh. Âáưu tiãn sỉû
trỉåüt xy ra åí cạc hảt cọ màût trỉåüt tảo våïi hỉåïng ca ỉïng sút chênh 1 gọc bàòng hồûc
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:7
(a) (b)
(c)
(d)
P
P
P
P
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
xáúp xè 45
0
, sau âọ måïi âãún cạc hảt khạc. Nhỉ váûy biãún dảng do trong kim loải âa
tinh thãø xy ra khäng âäưng thåìi v khäng âäưng âãưu. Dỉåïi tạc dủng ca ngoải lỉûc,
biãn giåïi hảt ca cạc tinh thãø cng bë biãún dảng, khi âọ cạc hảt trỉåüt v quay tỉång
âäúi våïi nhau. Do sỉû trỉåüt v quay ca cạc hảt, trong cạc hảt lải xút hiãûn cạc màût
trỉåüt thûn låüi måïi giụp cho biãún dảng trong kim loải tiãúp tủc phạt triãøn.
2.1.1. Cạc úu täú nh hỉåíng âãún tênh do v biãún dảng ca kim loải
Tênh do ca kim loải l kh nàng biãún dảng do ca kim loải dỉåïi tạc dủng

ca ngoải lỉûc m khäng bë phạ hy. Tênh do ca kim loải phủ thüc vo hng loảt
cạc nhán täú khạc nhau: thnh pháưn v täø chỉïc ca kim loải, nhiãût âäü, trảng thại ỉïng
sút chênh, ỉïng sút dỉ, ma sạt ngoi, lỉûc quạn tênh, täúc âäü biãún dảng . . .
2.1.1.1. nh hỉåíng ca thnh pháưn v täø chỉïc kim loải
Cạc kim loải khạc nhau cọ kiãøu mảng tinh thãø lỉûc liãn kãút giỉỵa cạc ngun tỉí
khạc nhau chàóng hản âäưng, nhäm do hån sàõt. Âäúi våïi cạc håüp kim, kiãøu mảng
thỉåìng phỉïc tảp, xä lãûch mảng låïn, mäüt säú ngun täú tảo cạc hảt cỉïng trong täø chỉïc
cn tråí sỉû biãún dảng do âọ tênh do gim. Thäng thỉåìng kim loải sảch v håüp kim
cọ cáúu trục nhiãưu pha cạc tảp cháút thỉåìng táûp trung åí biãn giåïi hảt lm tàng xä lãûch
mảng cng lm gim tênh do ca kim loải.
2.1.1.2. nh hỉåíng ca nhiãût âäü
Tênh do ca kim loải phủ thüc ráút låïn vo nhiãût âäü, háưu hãút kim loải khi tàng
nhiãût âäü tênh do tàng. Khi nhiãût âäü tàng dao âäüng nhiãût ca cạc ngun tỉí tàng,
âäưng thåìi xä lãûch mảng gim, kh nàng khúch tạn ca cạc ngun tỉí tàng lm cho
täø chỉïc âäưng âãưu hån. Mäüt säú kim loải v håüp kim åí nhiãût âäü thỉåìng täưn tải åí pha
kẹm do, khi åí nhiãût âäü cao chuøn biãún thç hçnh thnh pha cọ âäü do cao. Khi nung
thẹp tỉì 20 ÷ 100
0
C thç âäü do tàng cháûm nhỉng tỉì 100÷400
0
C âäü do gim nhanh,
âäü gin tàng (âäúi våïi thẹp håüp kim âäü do gim âãún 600
0
C), quạ nhiãût âäü ny thç âäü
do tàng nhanh, åí nhiãût âäü rn nãúu hm lỉåüng cacbon trong thẹp cng cao thç sỉïc
chäúng biãún dảng cng låïn.
2.1.1.3. nh hỉåíng ca ỉïng sút dỉ
Khi kim loải bë biãún dảng nhiãưu, cạc hảt tinh thãø bë våỵ vủn, xä lãûch mảng tàng,
ỉïng sút dỉ låïn lm cho tênh do kim loải gim mảnh (hiãûn tỉåüng biãún cỉïng). Khi
nhiãût âäü kim loải âảt tỉì 0,25÷0,30 T

nc
(nhiãût âäü nọng chy) ỉïng sút dỉ v xä lãûch
mảng gim lm cho tênh do kim loải phủc häưi tråí lải (hiãûn tỉåüng phủc häưi). Nãúu
nhiãût âäü nung âảt tåïi 0,4T
nc
trong kim loải bàõt âáưu xút hiãûn quạ trçnh kãút tinh lải, täø
chỉïc kim loải sau kãút tinh lải cọ hảt âäưng âãưu v låïn hån, mảng tinh thãø hon thiãûn
hån nãn âäü do tàng.
2.1.1.4. nh hỉåíng ca trảng thại ỉïng sút chênh
Trảng thại ỉïng sút chênh cng nh hỉåíng âạng kãø âãún tênh do ca kim loải
chëu ỉïng sút nẹn khäúi cọ tênh do cao hån khäúi chëu ỉïng sút nẹn màût, nẹn âỉåìng
hồûc chëu ỉïng sút nẹn kẹo. ỈÏng sút dỉ, ma sạt ngoi lm thay âäøi trảng thại ỉïng
sút chênh trong kim loải nãn tênh do ca kim loải cng gim.
2.1.1.5. nh hỉåíng ca täúc âäü biãún dảng
Sau khi rn dáûp, cạc kim loải bë biãún dảng do chëu tạc dủng mi phêa nãn chai
cỉïng hån, sỉïc chäúng lải sỉû biãún dảng kim loải s låïn hån, âäưng thåìi khi nhiãût âäü
ngüi dáưn s kãút tinh lải nhỉ c. Nãúu täúc âäü biãún dảng nhanh hån täúc âäü kãút tinh lải
thç cạc hảt kim loải bë chai chỉa këp tråí lải trảng thại ban âáưu m lải tiãúp tủc biãún
dảng, do âọ ỉïng sút trong khäúi kim loải s låïn, hảt kim loải bë dn v cọ thãø bë nỉït.
Nãúu láúy 2 khäúi kim loải nhỉ nhau cng nung âãún nhiãût âäü nháút âënh räưi rn trãn
mạy bụa v mạy ẹp, ta tháúy täúc âäü biãún dảng trãn mạy bụa låïn hån nhỉng âäü biãún
dảng täøng cäüng trãn mạy ẹp låïn hån.
2.1.2. Trảng thại ỉïng sút v cạc phỉång trçnh do
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:8
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
Giaớ sổớ trong vỏỷt thóứ hoaỡn toaỡn khọng ổùng suỏỳt tióỳp thỗ vỏỷt thóứ coù 3 daỷng ổùng
suỏỳt chờnh sau :




Hỗnh 4 : Caùc daỷng ổùng suỏỳt chờnh
ặẽng suỏỳt õổồỡng :
max
=
1/2
(1.1)

ặẽng suỏỳt mỷt :
max
= (
1
-
2
)/2 (1.2)
ặẽng suỏỳt khọỳi :
max
= (
max
-
max
) (1.3)
Nóỳu
1
=
2
=
3
thỗ = 0 vaỡ khọng coù bióỳn daỷng. ặẽng suỏỳt chờnh õóứ kim loaỷi
bióỳn daỷng deớo laỡ bióỳn daỷng chaớy

ch
.
ióửu kióỷn bióỳn daỷng deớo :
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt õổồỡng :

1

=
ch
tổùc
max
=
ch
/2 . (1.4)
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt mỷt :

2
1


=
ch
(1.5)
Khi kim loaỷi chởu ổùng suỏỳt khọỳi :

minmax


=
max

(1.6)
Caùc phổồng trỗnh trón goỹi laỡ phổồng trỗnh deớo.
Bióỳn daỷng deớo chố bừt õỏửu sau khi bióỳn daỷng õaỡn họửi. Thóỳ nng cuớa bióỳn daỷng
õaỡn họửi.
A = A
0
+ A
h
(1.7)
Trong õoù :
A
0
: thóỳ nng õóứ thay õọứi thóứ tờch vỏỷt thóứ (trong bióỳn daỷng õaỡn họửi thóứ
tờch cuớa vỏỷt thóứ tng lón, tố troỹng giaớm xuọỳng).
A
h
: thóỳ nng õóứ thay õọứi hỗnh daùng vỏỷt thóứ .
Traỷng thaùi ổùng suỏỳt khọỳi, thóỳ nng bióỳn daỷng õaỡn họửi theo õởnh luỏỷt Huùc õổồỹc
xaùc õởnh:
A = (
1

1
+
2

2
+
3


3
) /2 . (1.8)
Nhổ vỏỷy bióỳn daỷng tổồng õọỳi theo õởnh luỏỷt Huùc:

1
=
E
1
[
2
- à(
2
+
3
) (1.9)

2
=
E
1
[
2
- à(
1
+
3
) (1.10)

3
=

E
1
[
3
- à(
1
+
2
) (1.11)
Theo (1.8) thóỳ nng cuớa toaỡn bọỹ cuớa bióỳn daỷng õổồỹc bióứu thở:
A =
E2
1
[
1
2
+
2
2
+
3
2
- 2à(
1

2
+
2

3

+
1

3
)
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:9

1
2

1

1

2

3
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
Lổồỹng tng tổồng õọỳi thóứ tờch cuớa vỏỷt trong bióỳn daỷng õaỡn họửi bũng tọứng bióỳn
daỷng trong 3 hổồùng cuỡng goùc:
F
F
=
1
+
2
+
3
=

E
à
21
(
1
+
2
+
3
) . (1.12)
E : mọ õun õaỡn họửi cuớa vỏỷt lióỷu .
Thóỳ nng õóứ laỡm thay õọứi thóứ tờch.
A
0
=
(
)
3
321
2

++

F
F
=
E6
21
à


(
1
+
2
+
3
) (1.13)
Thóỳ nng duỡng õóứ thay õọứi hỗnh daùng vỏỷt thóứ:
A
h
= A - A
0
=
E6
1
à
+
[(
1
-
2
)
2
+(
2
-
3
)
2


+ (
3
-
1
)
2
] (1.14)
Vỏỷy thóỳ nng õồn vở õóứ bióỳn hỗnh khi bióỳn daỷng õổồỡng seợ laỡ:
A
0
=
E6
1
à
+
. 2
0
. (1.15)
Tổỡ (1.14) vaỡ (1.15) ta coù :
(
1
-
2
)
2
+(
2
-
3
)

2

+ (
3
-
1
)
2
= 2
0
= const
ỏy goỹi laỡ phổồng trỗnh nng lổồỹng bióỳn daỷng deớo.
Khi caùc kim loaỷi bióỳn daỷng ngang khọng õaùng kóứ nón theo (1.9) ta coù thóứ vióỳt:

2
= à (
1
+
3
) .
Khi bióỳn daỷng deớo (khọng tờnh õóỳn õaỡn họửi) thóứ tờch cuớa vỏỷt khọng õọứi
Vỏỷy V=0
Tổỡ (1.12) ta coù :
E
à
21
(
1
+
2

+
3
) = 0
Tổỡ õoù : 1-2à = 0 , vỏỷy à = 9,5 (1.16)
Tổỡ (1.15) vaỡ (1.16) ta coù :
2
=
2
31

+
(1.17)
Vỏỷy phổồng trỗnh deớo coù thóứ vióỳt:

1
-
3
=
0
3
2

= 0,58
0
(1.18)
Trong trổồỹt tinh khi
1
= -
3
thỗ trón mỷt nghióng ổùng suỏỳt phaùp bũng 0, ổùng

suỏỳt tióỳp khi = 45
0
.

max
=
2
31

+
(1.19)
So saùnh noù vồùi (1.20) ( khi
1
= -
3
)

max
=
3
0

= k = 0,58
0
(1.20)
Vỏỷy ổùng suỏỳt tióỳp lồùn nhỏỳt laỡ : k = 0,58
0
goỹi laỡ hũng sọỳ deớo
ớ traỷng thaùi ổùng suỏỳt khọỳi phổồng trỗnh deớo coù thóứ vióỳt:


1
-
3
= 2k = const
2k =
0
3
2

= 1,156
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:10
Giaợn daỡi
ọỹ bóửn
0 20 40 60 80%
100
80
50
40
20
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
Phổồng trỗnh deớo (1.18) rỏỳt quan troỹng õóứ giaới caùc baỡi toaùn trong gia cọng kim
loaỷi bũng aùp lổỷc .
Tờnh theo hổồùng cuớa caùc aùp suỏỳt, phổồng trỗnh deớo (1.18) chờnh xaùc nhỏỳt laỡ
õổồỹc vióỳt:

1
- (
3
) = 2k

2.1.3. Bióỳn daỷng deớo kim loaỷi trong traỷng thaùi nguọỹi
Thổỷc tóỳ cho thỏỳy vồùi sổỷ gia tng mổùc õọỹ bióỳn daỷng nguọỹi thỗ tờnh deớo cuớa kim
loaỷi seợ giaớm vaỡ trồớ nón gioỡn khoù bióỳn daỷng.
Hỗnh veợ dổồùi õỏy trỗnh baỡy õổồỡng cong vóử mọỳi quan hóỷ giổợa caùc tờnh chỏỳt cồ
hoỹc cuớa theùp vaỡ mổùc õọỹ bióỳn daỷng rỏỳt roớ raỡng nóỳu bióỳn daỷng vổồỹt quaù 80% thỗ kim
loaỷi hỏửu nhổ mỏỳt hóỳt tờnh deớo
Hỗnh 5: Mọỳi quan hóỷ
giổợa tờnh chỏỳt cồ hoỹc vaỡ mổùc õọỹ bióỳn daỷng
2.1.4. Bióỳn daỷng deớo vaỡ phaù huớy
Bióỳn daỷng deớo vaỡ
phaù huyớ õổồỹc xaùc
õởnh khi thờ nghióỷm
keùo tổỡ tổỡ theo chióửu
truỷc mọỹt mỏựu kim loaỷi
troỡn daỡi ta õổồỹc bióứu õọử
taới troỹng - bióỳn daỷng.
F
b
F
a
F
dh
F
1
b
ca
e
a''
a'
O

1
Taới troỹng F
Hỗnh 6: Sồ õọử bióứu õọử taới troỹng - bióỳn daỷng õióứn hỗnh cuớa kim loai
- Khi taới troỹng õỷt vaỡo nhoớ F < F
õh
thỗ khi boớ taới troỹng mỏựu trồớ laỷi kờch thổồùc
ban õỏửu goỹi laỡ bióỳn daỷng õaỡn họửi.
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:11
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
- Khi ti trng âàût vo låïn F > F
âh
, biãún dảng tàng nhanh theo ti trng, khi
b ti trng biãún dảng khäng máút âi m váùn cn lải mäüt pháưn. Biãún dảng ny âỉåüc
gi l biãún dảng do.
-Nãúu tiãúp tủc tàng ti trng âãún giạ trë cao nháút F
b
, lục âọ trong kim loải xy
ra biãún dảng củc bäü (hçnh thnh âiãøm thàõt), ti trng tạc dủng gim m biãún dảng
váùn tàng (cäø thàõt hẻp lải) dáùn âãún âỉït v phạ hy åí âiãøm C
2.2. Khại niãûm ún
2.2.1. Âënh nghéa
ún l quạ trçnh gia cäng kim loải bàòng ạp lỉûc lm cho phäi hay mäüt pháưn ca
phäi cọ dảng cong hay gáúp khục,phäi cọ thãø l táúm, di ,thanh âënh hçnh v âỉåüc
ún åí trảng thại ngüi hồûc trảng thại nọng. Trong quạ trçnh ún phäi âỉåüc biãún
dảng do tỉìng pháưn dãø tảo thnh hçnh dạng cáưn thiãút.
ún kim loải táúm âỉåüc thỉûc hiãûn do biãún dảng ân häưi xy ra åí hai màût khạc
nhau ca phäi ún.
2.2.2. Quạ trçnh ún
Quạ trçnh ún bao gäưm biãún dảng ân häưi v biãún dảng do. ún lm thay âäøi

hỉåïng thåï ca kim loải, lm cong phäi v thu nh dáưn kêch thỉåïc.
Trong quạ trçnh ún, kim loải phêa gọc ún bë co lải theo hỉåïng dc thåï v âäưng
thåìi bë gin ra theo hỉåïng ngang, cn pháưn phêa ngoi gọc ún bë gin ra båíi lỉûc
kẹo. Giỉỵa låïp co ngàõn v gin di l låïp trung ho khäng bë nh hỉåíng båíi lỉûc kẹo
nọ váùn åí trảng thại ban âáưu. Ta sỉí dủng låïp trung ho âãø tênh sỉïc bãưn ca váût liãûu
khi ún.
Khi ún nhỉỵng di di dãù xy ra hiãûn tỉåüng chiãưu dy åí tiãút diãûn ngang bë sai
lãûch vãư hçnh dảng låïp trung ha bë lãûch vãư phêa bạn kênh nh.
Khi ún nhỉỵng di räüng cng xy ra hiãûn tỉåüng biãún dảng mng váût liãûu nhỉng
khäng cọ sai lãûch vãư tiãút diãûn ngang, vç tråí khạng ca váût liãûu cọ cng chiãưu räüng
låïn s chäúng lải biãún dảng theo hỉåïng ngang.
Khi ún phäi cọ bạn kênh nh thç lỉåüng biãún dảng låïn v ngỉåüc lải.
α
R
r
B
L
Hçnh 7 :Biãún dảng ca phäi trỉåïc v sau khi ún
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:12
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
Hỗnh 8 : Phọi ọỳng sau khi uọỳn
2.2.3. Tờnh õaỡn họửi khi uọỳn
Trong quaù trỗnh uọỳn khọng phaới toaỡn bọỹ kim loaỷi phỏửn cung uọỳn õóửu
chởu bióỳn daỷng deớo maỡ coù mọỹt phỏửn coỡn laỷi chởu bióỳn daỷng õaỡn họửi. Vỗ vỏỷy khi
khọng coỡn lổỷc taùc duỷng lón phọi thỗ vỏỷt uọỳn coù trồớ vóử hỗnh daỷng ban õỏửu.

+
Hỗnh 9 :Tờnh õaỡn họửi khi uọỳn
Goùc õaỡn họửi õổồỹc xaùc õởnh bồới hióỷu sọỳ goùc uọỳn tờnh toaùn thióỳt kóỳ vaỡ goùc uọỳn sau

khi thổỷc hióỷn quaù trỗnh uọỳn. Mổùc õọỹ õaỡn họửi khi uọỳn phuỷ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt cuớa vỏỷt
lióỷu goùc uọỳn tố sọỳ giổợa baùn kờnh uọỳn vồùi chióửu daỡy vỏỷt lióỷu.
2.2.3.1. Xaùc õởnh chióửu daỡi phọi uọỳn
- Xaùc õởnh vở trờ lồùp trung hoỡa, chióửu daỡi lồùp trung hoỡa ồớ vuỡng bióỳn daỷng.
- Chia kóỳt cỏỳu cuớa chi tióỳt, saớn phỏứm thaỡnh nhổợng õoaỷn thúng vaỡ õoaỷn cong
õồn giaớn.
-Cọỹng chióửu daỡi caùc õoaỷn laỷi: Chióửu caùc õoaỷn thúng theo baớn veợ chi tióỳt, coỡn
phỏửn cong õổồỹc tờnh theo chióửu daỡi lồùp trung hoỡa.
Chióửu daỡi phọi õổồỹc xaùc õởnhk theo cọng thổùc:
( )

++= sxrlL .
180
.
0

Trong õoù
:
-
0
= 180 -
- l : Tọứng chióửu daỡi caù õoaỷn thúng .
-

+ ).(
180
.
0
0
sxr


chióửu daỡi caùc lồùp trung hoỡa.
- r : Baùn kờnh uọỳn cong phờa trong.
- x : Hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo tyớ sọỳ r/s.
- s : Chióửu daỡy vỏỷt uọỳn .
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:13
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
Khi ún mäüt gọc ϕ < 90
0
thç
∑ ∑
== slL 5,0.
90
0
0
ϕ
2.2.3.2. Bạn kênh ún nh nháút v låïn nháút
r
trong
nãúu quạ nh s lm âỉït váût liãûu åí tiãút diãûn ún, nãúu quạ låïn váût ún s
khäng cọ kh nàng giỉỵ âỉåüc hçnh dạng sau khi âỉa ra khi khn ( r
trong
>= r
min
).
- Bạn kênh ún låïn nháút : r
max
=
T

s
δ
ε
.2
.
r
ngoi
>= r
trong
+ s
E = 2,15.10
5
N/mm
2
: modun ân häưi ca váût liãûu.
S: Chiãưu dy váût ún.
σ
T
: giåïi hản chy ca váût liãûu.
- Bạn kênh ún nh nháút:
2
1
1
min
s
r







−=
δ
-δ: Âäü gin di tỉång âäúi ca váût liãûu ( %).
Theo thỉûc nghiãûm cọ: r
min
= k.s
k : Hãû säú phủ thüc vo gọc ún α.
2.2.3. Cäng thỉïc tênh lỉûc ún
Lỉûc ún bao gäưm lỉûc ún tỉû do v lỉûc ún phàóng váût liãûu. Trë säú lỉûc v lỉûc
phàóng thỉåìng låïn hån nhiãưu so våïi lỉûc tỉû do.
-Lỉûc ún tỉû do âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc
11
2
1


ksB
l
nsB
P
b
b
δ
δ
==
(N)
l
ns

k
.
1
=
: hãû säú ún tỉû do cọ thãø tênh theo cäng thỉïc trãn hồûc chn theo
bng phủ thüc vo tè säú l/s
B
1
: Chiãưu räüng ca di táúm.
S : Chiãưu dy váût ún.
N : Hãû säú âàûc trỉng ca nh hỉåíng ca biãún cỉïng : n = 1,6 - 1,8
σ
b
: giåïi hản bãưn ca váût liãûu.
l : Khong cạch giỉ cạc âiãøm tỉûa.
- Lỉûc ún gọc tinh chènh tênh theo cäng thỉïc.
P = q.F ( N )
- q : Ạp lỉûc tinh chènh ( l phàóng ) chn theo bng .
- F : Diãûn têch phäi âỉåüc tinh chènh.
Tọm lải : Trong quạ trçnh ún khäng phi ton bäü pháưn kim loải åí pháưn ún âãưu
chëu biãún dảng do m cọ mäüt pháưn cn åí dảng ân häưi. Vç váûy khäng cn lỉûc tạc
dủng thç váût ún s khäng giỉỵ âỉåüc kêch thỉåïc v hçnh dạng nhỉ ban âáưu
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:14
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
Chỉång III:
CẠC THIÃÚT BË ÚN VCÄNG NGHÃÛ ÚN
3.1. Cạc phỉång phạp ún äúng
3.1.1. ún kiãøu ẹp ân vo äúng
Kiãøu ẹp ân vo äúng l phỉång phạp âån gin nháút v r nháút trong táút c cạc

phỉång phạp ún äúng.
Hçnh 10: Mä hçnh ún kiãøu ẹp ân
Phäi äúng âỉåüc kẻp chàût tải hai âiãøm cäú âënh. Bäü pháûn ún chuøn âäüng vãư giỉỵa
trủc äúng v tiãún hnh b cong äúng. Phỉång phạp ny cọ thiãn hỉåïng lm biãún dảng
c màût trong v màût ngoi ca äúng. Phäi ún bë biãún dảng thnh hçnh ävan tu thüc
vo âäü dy ca váût liãûu. Kiãøu ún ny ph håüp våïi ún cạc äúng dáùn dáy âiãûn hồûc
chỉïa cạc dáy näúi tåïi ân chiãúu sạng.
Hçnh 11 : Bäü pháûn mạy ún ẹp ân
3.1.2. ún kiãøu kẹo v quay
Kiãøu ún ny âỉåüc sỉí dủng khạ phäø biãún v âỉåüc dng khi âm bo âỉåìng
kênh ca äúng ún l khäng âäøi trong quạ trçnh ún.
Hçnh 12 : Mä hçnh ún kiãøu kẹo v quay
Phäi äúng âỉåüc kẹo qua mäüt mạ ún âỉïng n v cäú âënh, bạn kênh ún â âỉåüc
xạc âënh sàơn tỉì trỉåïc. Phỉång phạp ny âỉåüc sỉí dủng khạ hon ho cho viãûc ún
cạc tay vën lan can, cạc dảng sàõt mé nghãû, äúng dáùn, thanh âåỵ hay mäüt bäü pháûn ca
khung gáưm ä tä, xe lỉía v ráút nhiãưu loải âäư dng khạc.
3.1.3. ún kiãøu cọ chy ún
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:15
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
ún cọ sỉí dủng chy ún khi cáưn ún nhỉỵng sn pháøm m âäü hỉ hng v
biãún dảng cho phẹp l nh nháút cọ thãø cháúp nháûn âỉåüc.
Hçnh 13 : Mä hçnh ún kiãøu cọ chy ún
Cạc phäi äúng âỉåüc âåỵ bãn trong bàòng chy ún âåỵ linh âäüng trong äúng, chy
ún bo âm cho äúng ún khäng bë biãún dảng v mẹo mọ. ÄÚng âỉåüc b cong qua
puly ún âỉåüc cäú âënh trãn cạc mạ ún âãø âm bo quạ trçnh ún âỉåüc thỉûc hiãûn täút
nháút.
Phỉång phạp ny âỉåüc sỉí dủng âãø chãú tảo ráút nhiãưu sn pháøm khạc nhau: äúng
x, äúng tubin, äúng dáùn nỉåïc, dáùn dáưu trong hãû thäúng thy lỉûc Nhỉỵng nåi khäng
cho phẹp sỉû biãún dảng ca äúng ún l quạ låïn.

Hçnh 14 : Mạy ún kiãøu dng chy ún
3.1.4. ún bàòng cạc trủc làn
Âỉåüc sỉí dủng cho viãûc ún cạc sn pháøm äúng âỉåìng kênh phäi låïn hồûc
cạc sn pháøm cọ dảng trn m âỉåìng kênh vng trn khạ låïn.
Hçnh15: Mä hçnh ún kiãøu trủc làn
Âáưu cạn gäưm cọ 3 trủc cạn, phäi cạn âỉåüc läưng vo hai trủc làn hai bãn trủc
làn trãn cọ thãø chuøn âäüng lãn xúng âãø thỉûc hiãûn quạ trçnh biãún dảng äúng (quạ
trçnh cạn). Quạ trçnh âiãưu khiãøn trủc cạn trãn cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng tay hồûc bàòng
thy lỉûc.
Kiãøu ún ny âỉåüc sỉí dủng âãø chãú tảo ra trủc tang låïn, cạc äúng hụt v x trãn
tu thy cạc váût cọ bạn kênh âỉåìng tám ráút låïn.
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:16
ọử Aùn Tọỳt Nghióỷp Thióỳt kóỳ Maùy uọỳn theùp ọỳng cồợ lồùn
Hỗnh 16 : Bọỹ phỏỷn maùy uọỳn kióứu truỷc ln
SVTH : Ló Baù Quyóửn - Lồùp 02C1A
Trang:17
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
Chỉång IV:
THIÃÚT KÃÚ MẠY ÚN ÄÚNG CÅỴ LÅÏN
A. PHÁN TÊCH V LỈÛA CHN CẠC PHỈÅNG ẠN THIÃÚT
KÃÚ MẠY
4.1. Phán têch cạc phỉång ạn
4.1.1. Phán têch cạc u cáưu ca quạ trçnh ún
- Thỉûc hiãûn quạ trçnh kẻp chàût v giỉỵ phäi khi ún.
- Thỉûc hiãûn hnh trçnh ún.
- Lỉûc ún danh nghéa ca mạy phi låïn hån lỉûc ún cáưn thiãút.
- Nh kẻp v thạo äúng.
4.1.2. Lỉûa chn cạc kãút cáúu mạy håüp lê
Mạy ún äúng cåỵ låïn dng âãø ún cạc äúng cọ âỉåìng kênh tỉì 27-110 (mm)v

cọ âäü dy låïn nháút l 10 (mm) do âọ ta phi lỉûa chn phỉång ạn truưn âäüng v lỉûa
chn cå cáúu mạy håüp lê.
4.1.2.1 . Lỉûa chn phỉång ạn truưn âäüng.
Âãø thỉûc hiãûn cäng tạc kẹo mạ âäüng khi ún ta cọ thãø bäú trê dảng truưn
âäüng l: truưn âäüng bạnh ràng, sỉí dủng hãû thäúng thy lỉûc
• Phỉång ạn 1 : Truưn âäüng bạnh ràng.
Khi måí mạy thäng qua häüp gim täúc chuøn âäüng âỉåüc truưn âãún trủc
ún lm quay puly ún âãø thỉûc hiãûn quạ trçnh ún.
- Nhỉåüc âiãøm: Kãút cáúu mạy ráút phỉïc tảp, cäưng kãưnh, khọ âiãưu
khiãøn, quạ trçnh kẻp v nh kẻp ca cạc cå cáúu ún phỉïc tảp.
- Så âäư ngun lê:
4
1
2
3
Hçnh 17: Så âäư ngun lê phỉång ạn truư âäüng dng bạnh ràng
1. Âäüng cå 3. Trủc ún 5. Mạ âäüng
2. Häüp gim täúc 4. Puly ún
• Phỉång ạn 2: Sỉí dủng hãû thäúng thy lỉûc.
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:18
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
- Så âäư ngun lê:
Hçnh 18: Så âäư ngun lê mạy ún dng hãû thy lỉûc
1. Mạ âäüng 3. Xi lanh kẹo vãư
2. Mạ ténh 4. Xi lanh kẹo ún
-Sỉí dủng cạc xi lanh thy lỉûc kẹo âéa xêch âãø thỉûc hiãûn quạ trçnh ún v quạ
trçnh kẻp nh äúng.
-Ỉu âiãøm: Kãút cáúu mạy âån gin, mạy cọ cäng sút låïn,truưn âäüng våïi
khong cạch låïn. Chuøn âäüng âi vãư (thỉûc hiãûn ún) v chuøn âäüng kẻp chàût dãù

dng.
-Nhỉåüc âiãøm: Do xilanh kẹo ún v xi lanh kẹo vãư thỉûc hiãûn quạ trçnh kẹo
xêch vng qua âéa xêch do âọ chiãưu di ca xilanh v cáưn pittong phi khạ låïn.
Váûy ta lỉûa chn phỉång ạn thiãút kãú mạy l sỉí dủng hãû thäúng thy lỉûc.
4.1.2.2 . Lỉûa chn kãút cáúu mạy håüp lê
* Lỉûa chn cạc loải âáưu kẻp äúng
Cọ 2 loải âáưu kẻp äúng: Âáưu kẻp cọ sỉí dủng cạc con làn v âáưu kẻp sỉí
dủng cạc mạ kẻp.
- Âáưu kẻp sỉí dủng con làn:
Cạc mạy ún äúng sỉí dủng âáưu kẻp ny ch úu l cạc mạy cọ cäng sút be.ï
Khi ún ma sạt sinh ra trãn äúng kẻp v puly ún nh (ma sạt làn). Nhỉåüc âiãøm
ca loải ny l khi cạc äúng cọ kêch thỉåïc låïn thç kãút cáúu puly cäưng kãưnh v âáưu
kẻp s låïn.
- Âáưu kẻp sỉí dủng cạc mạ kẻp:
Cạc mạ kẻp ny cọ kãút cáúu khạ âån gin cọ thãø dng kẻp cạc äúng cọ âỉåìng
kênh låïn nhỉng nhỉåüc âiãøm ca nọ l tảo ra lỉûc ma sạt låïn khi ún (ma sạt
trỉåüt). Âãø hản chãú ma sạt trỉåüt trãn mạ kẻp vç dãù lm hỉ hng äúng khi äúng trỉåüt
trãn mạ kẻp (âàûc biãût l cạc äúng inox mng) ta thiãút kãú bäü pháûn dáùn âäüng cho
mạ kẻp (åí trãn mạ kẻp ténh nhỉng kãút cáúu khạ phỉïc tảp).
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:19
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
Hçnh19: Mạ kẻp
*Cạch bäú trê cạc xi lanh ún
-Mạy chè sỉí dủng mäüt xi lanh
1
2 3
4
5
Hçnh 20: Så âäư mạy chè dng mäüt xi lanh

1. Âéa xêch cäú âënh trãn thán mạy
2. Xi lanh
3. Khåïp näúi
4. Xêch
5. Âéa xêch gàõn trãn trủc mạ âäüng
Khi sỉí dủng xi lanh 2 chiãưu thç ỉu âiãøm ca nọ l chi phê tháúp vç chè sỉí dủng
1 xilanh cho quạ trçnh 1 xi lanh cho quạ trçnh chuøn âäüng âi vãư ca mạ ún.
Nhỉng hản chãú ca nọ l bäú trê ca mạy v xêch kẹo di, cäng sút mạy khạ bẹ.
-Mạy sỉí dủng 2 xi lanh
1
2
3 4
5
Hçnh 21: Så âäư mạy dng 2 xi lanh
1. Xi lanh kẹo ún 4. Âéa xêch
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:20
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
2. Khåïp näúi 5. Xi lanh kẹo vãư
3. Xêch
Våïi cạch bäú trê ny mạy ún cọ cäng sút ún khạ låïn bäú trê mạy khạ âån
gin vç dng xêch kẹo ngàõn truưn cäng sút låïn.
Kãút lûn: Thiãút kãú mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn vç váûy ta thiãút kãú mạy sỉí dủng
cạc mạ kẻp v bäü truưn xêch håí sỉí dủng 2 xilanh cho hnh trçnh âi v vãư ca
mạ âäüng.
4.1.3. Cạc bäü pháûn ca mạy ún äúng
*Mạ âäüng
-L pháưn quay trong mạy ún äúng cọ nhiãûm vủ kẻp v ún äúng våïi
cạc gọc âäü khạc nhau.
-Mạ âäüng âỉåüc chãú tảo liãưn khäúi cọ gàõn âáưu trỉåüt âãø kẻp äúng, cå

cáúu pittong- xi lanh dáùn âäüng âáưu trỉåüt. Cọ cỉỵ hnh trçnh bo âm an ton cho
mạy khi mạ âäüng ún äúng v tråí vãư vë trê ban âáưu. Trãn mạ âäüng cọ gàõn âéa xêch
v nháûn chuøn âäüng do pitong kẹo xêch truưn sang âéa xêch.
-Âáưu trỉåüt cọ gàõn mạ kẻp cọ x rnh âãø tàng ma sạt trong quạ trçnh
kẻp, ún. Âáưu trỉåüt cọ nhiãûm vủ cng våïi pu li ún giỉỵ chàût äúng trong khi mạ
âäüng chuøn âäüng quay (âáy l bäü pháûn nhanh hng trong mạy ún vç ma sạt ráút
låïn trong khi ún).
*Mạ ténh
-Mạ ténh cng våïi chy ún v mạ âäüng cọ nhiãûm vủ kẻp chàût äúng.
-Mạ ténh gäưm cọ nhiãưu mạ kẻp cọ chiãưu di låïn hån mạ âäüng âãø
âënh hỉåïng v kẻp chàût.
*Chy ún
-Chy ún dng âãø chäúng dáûp cho äúng cọ âỉåìng kênh ph håüp våïi
cạc äúng khạc nhau.
*Cå cáúu dáùn âäüng chy ún
-Gäưm cọ pêt täng xi lanh dáùn âäüng dng thay âäøi khong cạch ca
chy ún so våïi cạc mạ kẻp. Cạc con làn âåỵ chy, âåỵ äúng âỉåüc bäú trê trãn thán mạy.
*Xylanh dáùn âäüng âáưu trỉåüt mạ âäüng
Dáùn âäüng âáưu trỉåüt chuøn âäüng tënh tiãún âãø kẻp chàût.
*Xylanh dáùn âäüng âáưu trỉåüt mạ ténh
*Âäüng cå âiãûn
*Cạc van âiãưu khiãøn (van SOLENOID) v Cạc cỉỵ hnh trçnh
Âiãưu khiãøn hoảt âäüng ca mạy l cạc van âiãưu khiãøn theo hnh trçnh
ún v chuøn âäüng tënh tiãún ca cạc xilanh. Cạc cỉỵ hnh trçnh âm bo an ton cho
mạy.
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:21
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
B. TÊNH TOẠN ÂÄÜNG LỈÛC HC
4.2. Tênh lỉûc cáưn thiãút âãø ún cong äúng

4.2.1. Så âäư ngun lê ca mạy ún äúng
1 2
3
4
5
6
7
8
9
11
10
12
13
14
15
Hçnh 22: Så âäư ngun lê mạy ún äúng
Trong âọ
1. Thán mạy 9. Mạ âäüng
2. Xi lanh ún 10. Mạ ténh
3. Xêch 11. Mạ kẻp âáưu trỉåüt mạ ténh
4. Âéa xêch 12. Chy ún
5. Pu ly ún 13. Xi lanh ún
6. Mạ kẻp puly ún 14. Xi lanh dáùn chy ún
7. Mạ kẻp âáưu trỉåüt 15. ÄÚng
8. Mạ kẻp âáưu trỉåüt
6
5
4
3
21

Hçnh 23: Så âäư ngun lê mạ âäüng mạy ún
Trong âọ:
1. Puly ún 5. Âéa xêch
2. ÄÚng 6. Mạ kẻp puly ún
3. Mạ kẻp 7. Trủc ún
4. ÄØ bi
4.2.2. Ngun lê hoảt âäüng ca mạy ún äúng
Kãút cáúu mạ âäüng l mäüt khäúi gäưm cọ thán mạ âäüng lm bn trỉåüt cho âáưu
trỉåüt, trủc mạ âäüng cọ gàõn âéa xêch bàòng then v âỉåüc dáùn âäüng lui vãư bàòng 2 xi
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:22
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
lanh, mạ âäüng âỉåüc âåỵ trãn thán mạy thäng qua 2 äø âåỵ. Khi ún, âáưu trỉåüt mạ
âäüng kãút håüp pu ly ún kẻp cỉïng phäi äúng, âáưu kẻp mạ ténh kãút håüp våïi chy ún
v pu ly ún âãø giỉỵ thàóng äúng ún. Khi xi lanh kẹo âéa xêch chuøn âäüng, mạ
âäüng chuøn âäüng quay v b cong äúng, äúng âỉåüc quay quanh pu ly ún tảo thnh
bạn kênh ún v trỉåüt chy ún.
4.2.3. Tênh toạn lỉûc ún cong äúng
4.2.3.1. Cå såí quạ trçnh tênh toạn
* Khi tênh toạn thiãút kãú mạy ta chn váût liãûu phäi äúng v âỉåìng kênh äúng âãø
tênh ra lỉûc ún låïn nháút m mạy cáưn âãø ún tỉì âọ tênh ra cäng sút båm dáưu v
cäng sút âäüng cå âiãûn.
+ Thẹp gia cäng CT
3
cọ σ
chy
= 25 KG/mm
2
; σ
b

= 36 KG/mm
2
+ Âỉåìng kênh phäi äúng låïn nháút l : D
max
= 110 (mm)
+Âỉåìng kênh phäi äúng nh nháút l : D
min
= 27 (mm)
+ Chiãưu dy thnh äúng låïn nháút ún âỉåüc l: b
max
= 10 (mm)
+ Chiãưu di phäi thẹp låïn nháút: l
max
= 6000 (mm)
4.2.3.2. Så âäư lỉûc ca quạ trçnh ún
- Âãø tênh âỉåüc lỉûc tạc dủng lãn âéa xêch kẹo mạ âäüng chuøn âäüng thç ta
tạch cạc thnh pháưn lỉûc tạc dủng lãn mạ âäüng trong tỉìng thåìi kç chuøn âäüng.
- Chn thåìi âiãøm tênh toạn l âiãøm bàõt âáưu b cong äúng vç tải thåìi âiãøm ny
lỉûc tạc dủng låïn nháút: lỉûc tạc dủng phi thàõng mä men chäúng ún ca phäi äúng, ỉïng
sút sinh ra khi ún vỉåüt qua giåïi hản ân häưi ca váût liãûu, thàõng lỉûc kẻp ca mạ
kẻp, lỉûc ma sạt trãn chy ún v cạc mạ kẻp, lỉûc lm chuøn âäüng mạ âäüng.
Củ thãø:
+ Tênh lỉûc ún cong äúng v cạc ạp lỉûc tạc âäüng lãn mạ kẻp.
+ Cạc ạp lỉûc tạc âäüng lãn mạ kẻp.
+ Lỉûc ma sạt lãn chy ún v mạ kẻp.
+ Lỉûc kẹo âéa xêch.
4.2.3.2.1. Phán têch quạ trçnh ún äúng :

l
k

l
a
l
b
B
Hçnh 24: Quạ trçnh kẻp
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:23
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
R
l
k
l
b
B
Hçnh 25: Quạ trçnh ún
-Mạ âäüng tiãún hnh kẻp chàût, giỉỵ äúng âäưng thåìi tiãún hnh chuøn âäüng
quay quanh trủc âãø ún äúng.
- Puly ún quay cng mạ âäüng v âọng vai tr l mäüt âiãøm tỉûa cho quạ
trçnh ún.
- Mạ ténh cng våïi chy ún s tảo thnh mäüt âiãøm tỉûa thỉï hai cho quạ
trçnh ún. Trỉåïc khi ún mạ ténh kẻp chàût v giỉỵ äúng tải vë trê ún nhỉng trong khi
ún cạc mạ kẻp ny chëu lỉûc ẹp khạ låïn do quạ trçnh b cong v biãún dảng ca kim
loải.
-Lỉûc ún thay âäøi trong quạ trçnh ún do âiãøm tạc dủng lỉûc ngy cng xa
dáưn âiãøm tỉûa ún (tảo thnh bạn kênh ún).
- Phäi äúng bë trỉåüt trãn mạ kẻp mạ ténh, trãn chy ún v quay quanh pu ly
ún.
4.2.3.2.2. Tênh lỉûc ún cong âỉåüc äúng :
A

B
V
A
V
B
l
a
l
b
Q
Hçnh 26: Så âäư lỉûc quạ trçnh ún
-Tải A (mạ kẻp ) ta cọ mä hçnh gäúi âåỵ.
- Tải B (pu ly ) ta cọ mä hçnh gäúi âåỵ.
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:24
Âäư n Täút Nghiãûp Thiãút kãú Mạy ún thẹp äúng cåỵ låïn
4.2.3.2.3. Cạc tênh toạn
- Âỉåìng kênh phäi äúng låïn nháút l: D
max
= 110 (mm)
- Âỉåìng kênh phäi äúng nh nháút l: D
min
= 27 (mm)
- Chiãưu dy thnh äúng låïn nháút ún âỉåüc l: b
max
= 10 (mm)
- Bạn kênh ún cong låïn nháút l: R = 250 (mm)
- Gọc ún låïn nháút: α = 190
0
a) Cäng thỉïc tênh chiãưu di mạ kẻp mạ ténh v âäü di kẻp

Chiãưu di mạ kẻp mạ ténh:
L
k =
R.3,14.(B/180) +T.K
r
(www.bendtooling.com)
Âäü di kẻp:
Nãúu (T.K
r
.2,5))-R < T.K
s
thç L
b
=T.K
s
Nãúu T.K
r
.2,5))-R > T.K
s
thç L
b
= (T.(K
r
.2,5))-R
(www.bendtooling.com)
Trong âọ:
R = Bạn kênh âỉåìng tám ún.
B = Gọc quay.
K
r

= Hàòng säú âäü cỉïng K
r
= 2
K
s
= Hàòng säú âäü di kẻp nh nháút (Hàòng säú giåïi hản chiãưu di kẻp nh
nháút K
s
phủ thüc vo bãư màût ca mạ kẻp. Nãúu mạ kẻp cọ x rnh thç K
s
=1, nãúu
cạc mạ kẻp khäng cọ rnh tàng ma sạt thç K
s
= 2.). Ta chn mạ kẻp cọ x rnh
váûy K
s
= 2
L
k
= Chiãưu di mạ kẻp.
L
c
= Âäü di kẻp.
T = Âỉåìng kênh ngoi ca äúng.
=> L
k
= 250.3,14.190/180 + 110.2 = 880 (mm)
Vç 110.2.2,5-200 > 110.1 => L
b
= 110.2.2,5-200 = 350 (mm)

=> L
k
= 880 (mm)
L
b
= 350 (mm)
b) Tênh lỉûc b cong äúng
Mä men chäúng ún ca äúng thẹp:
Ø
1
1
0
Ø
9
0
Ø10
Hçnh 27: Kêch thỉåïc ca phäi äúng
SVTH : Lã Bạ Quưn - Låïp 02C1A
Trang:25

×