MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
!
"#$%##&'()*+,)(-.
/0123453#6718)),"#
)((%49":;#)
5<"##%0*134=>&,3#
)%!"#, ?;/@?7A7
#)4B37"#)(-#)
-0&CDCD# #)18.
%4
5-&1<<$"##E<(9
/F&;G'(+*;<0(;(
2'()*/<&/(2.4
HI"9":;J!:6(2)"%#KL( )27
+$JMN"JJK
6(6O),IP
HQRPS%"$JMN"JJ
HQCP=T1" )27
HQUPL(/V: )27 +$JMN"JJ
HQOP=0/0"())
57W)X:9.#(Nguyễn Huy Sơn;Y"%7
W)X.(#G Xe Quân Sự;(G"#7A7.G<
U
3;J!##6(WE1?4=+9
Z);/"#3[# #%"#/+
6(.J/(/\A0;)]49":J
7^G<.(#;(G4
N$3#<Q_
CHNG 1
GII THIU CHUNG V XE FORD EVEREST
1.1. GII THIU CHUNG V XE FORD EVEREST
Ford Everest là loi ôtô ?;#Z$J`". Ford Everest đợc<$
F&CDDD#(MabV:)"#?E
"#c)()#(+Ma4
Khi thiết kế nó đợc chú ý nhiều đến việc đảm bảo chất lợng động lực học
tốt, tính ổn định chuyển động tốt, điều khiển nhd nhàng, đảm bảo độ tin cậy
cao và thuận tiện cho việc ch&m sóc bảo dỡng. Phù hợp với điều kiện đờng xá
ở Việt Nam nên xe Ford Everest đợc nhiều gia đình sử dụng để đi lại và du
lịch.
O
H×nh 1.1: H×nh d¸ng bªn ngoµi xe Ford Everest
e
EVEREST
Ford
47521807
1866
Hình 1.2: Kích thước bao của xe Ford Everest
MN"JJUPC4ef;O$Cg ,; Q
JhJijC4kf;O$Cg ,; Q$&ijC4ef;O$Og,.
; QJhJi4
5TG:".MN"JJO$C"#O$O QJhJ
#G? Q=GJhJC4e;O$a;Q2
#(/I)JJ4HZMN"JJO$C Q$&#G?
Q$&C4kI;Q"%2)$&NMl4
MN"JJG? Q/m7#Z
/":#(/E("#?9;0/
+ 4 BJ M N"JJ O$O G9 + /< n I
JhJoRDD/4=G?e2;)0/0"%p(Q;
/-G'q7;Z$p01< Q"#<
k
G<":#+(82 vµ tæng dung tÝch xi lanh theo nhµ s<n xut lµ
2499cc, Eng kÝnh hµnh tr×nh xi lanh lµ 93
×
92 mm.
1.2. GIỚI THIỆU VỀ CÁC CỤM, CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
FORD EVEREST
MN"JJO$O QJhJ#G? Q=GJhJ
C4e;O$a;Q2#(/I)JJ4r
IY++%"%sRI)t)(0##/)<
T,4MN"JJ Q/m7#Z/
":#(/E("#?9;0/
+;G9+/<nIJhJoRDD/4
2 Q/-Q`uH!0G'/-
/t)ruH4H)+QE&()=Hrg=G
rJHavlwJi"#&()GS=#(/I)
G?()+G<%!M
I)+)+G<%4
MN"JJ%ZG? QJJ%
)+QEa4MN"JJ)+G<
QPU;DI"#C;eIY x OG(4%G<U4D=rH;
Q7Rek!7"ZU4CDD"Zo)W;a
J$c7UnDR4nDD"Zo)W4y<C4eROU!
7;aJ$c7UUD4L^zQ"%(x
Y)3/W;MN"JJ7"%)+G<C4e*++
)QCC{"%)+G<["#()*+|NC4
s
2#(PH2#(/I)JJ42
#(G')Q)()#(G'%J)Q)(),#
XG*4
2GQA)XG*PyQXG*/0)
GQ"#"t;O;sI4
KiÓu c¬ khÝ cã cÊp gåm: Ly hîp; hép sè,truyÒn lùc chÝnh,vi sai vµ c¸c
®¨ng.
Ly hîp: 5p(Q;/-G'.7"%Z$p.
Hép sè: 2 "% )2}=e).#; )27
e).N"JJ%I)J/-(=Hb
g=HbJi4=Hb-7)("#<2 (
J"Z Q"#/(4Q>;=Hbz>
2 (IT&/0$J
1<;<*++EE[
#)24
n
H×nh 1.3: Cần số
=7I"#"P93#$J? Q"# )2
~;,%. +~)G(&7I"#"
[G2I )24BJMN"JJ7
I )G(&&+"E4
H(&PBJ(&62G/-vhJ))"#=)-
7G($J. ,%g,x%i4
2($JMN"JJG6Q(G(&•
&;x ("#7(4HQ(G2I+(4
rx (6P#(;"\(;(; (&;
(;Q"#(/%)24
€
HQ(G(&&$"#
)TG0+($J?"#$J<\;$J`4# QQ
/I/(Q<4b G(&2"% 2/;
&c+ 2/4b 2gJi2"%,
W.&4
Hỡnh 1.4: B trớ chung h thng lỏi
Hệ thống phanh $J Ford Everest là hệ thống phanh dẫn dộng thuỷ lực,
sử dụng cQ phanh đĩa ở cầu trớc, cơ cấu phanh 2 ở cầu sau.
22G*)g}y`i/0)2)3)27)
NyrgNJy/JMJrGiY0G?<G08-
<G<2+8?94
Hệ thống treo trên xe :
RD
- =%P2J :)G'$c/t)"#2<.
- `PfI)"%2<
Lốp xe gồm 4 lốp và 1 lốp dự phòng. (#W)/i, cỡ lốp/ áp
suất lốp( kg/cm
3
): 245/ 70R16.
Phần chịu lực là khung vỏ xe.
1.2.6. !
1.Thiết bị đo đạc: 5ồng hồ t2 Q, đồng hồ đo tốc độ xe
Hình 1.5: V trớ cỏc ng h o
2. Hệ thống đèn: 5èn khu v7 chính bên trong, đèn xi nhan, đèn phanh,
đèn khi xe đi thẳng, đèn sơng mù, đèn pha tự động tắt mở
3. Thiết bị điều hoà: Máy lạnh, bộ lọc khí.
"#$%&'
=0/0 $J#TG:I"#&I4HA
6G2I)]"%G!0;#0*G0/0E
6;-:)"#'8#0*~#(G\
/,+#((hỡnh 1.6)
RR
Hình 1.6: Nội thât bên trong xe
% (./#];/<&2
/":-#(+;$2(hình 1.6).
Hình 1.7: Khoang để hành lý
MN"JJG9$&"%I%sRI;0
##/)<T$&,4r#HrRp$JO$C"##Hrk
p$JO$O;MN"JJ7!13+E$
(hình 1.8).
RC
Hình 1.8: Dàn CD
2#)G?$JMN"JJ/<
&#((/"7$J;)I%;G&0>"#G&
042Z"%C+;E6G&0*
-^":21"#%+9<(
(hình 1.9).
RU
Hình 1.9: Hướng gió điều hoà trong xe
H(0G?#)6P3#;W/I
G<"4S0(0/0"%-:)),ga)iG2I;
,1(2E6(;#)I(;)<.,$J4
=0G?.MN"JJ}=C4e6/(/-F$;
Q/I/-;ƒQY4
LI%0/0%)"% %)7\>;/
G?"X"/";<2QI-3E6
$J4H("YG00/0-)7";7G0
E)";<-<+/
#/(4
=0/0/03$J+*;+(EG+
'<2>( +E6$J4G+#$J
[E"%(+*G<"/"F
)I4
MN"JJk#P$Q"#"#(/##
%jG(&;J/;\(Q"#c/Q
1.3. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE FORD EVERST
()*Th«ng sè kü thuËt cña xe Ford Everest [6]
RO
EVEREST
DIESEL
XL 4x2
EVEREST DIESEL
XLT 4x4
EVEREST
PETROL
XL 4x2
► Động cơ 5 Q=G
JJC4e
Q#(/
)
5 Q=G
JJC4e
Q#(/
)
5 Q$&C4kf
)$&
Q
► Dung tích xi
lanh
CO€€ CO€€ CkDk
5E/I$
#9
€U$€C €U$€C €C$€n
H7
nDoUeDD nDoUeDD €DoOeDD
bJ$c
7
CknoCDDD CknoCDDD CDkoUeDD
2
= ,
oO$C
y2G(. o
O$O
= ,
oO$C
)2 e27 e27 e27
f) 5p(Q;
/-G'
.7"%Z$
p
5p(Q;
/-G'.7
"%Z$p
5p(Q;
/-G'.7
"%Z$p
► Kích thước
H#T
-
g/IG(
$J7)Zi
OseC„oO€ek OseC„oO€ek OseC„oO€ek
Re
H T
-
RnDs RnDs RnDs
HT
-
RnUU Rnkk RnUU
L<(
,$J2-
CRO CRO CRO
G(% ROse ROse ROse
G( ROsD ROsD ROsD
H#Q CnkD CnkD CnkD
y(/I1
"Z2-
kCDD kCDD kCDD
S(%
g i
Ue Ue Ue
S(
g i
Cs Cs Cs
=8
#G g/i
CeDs CkDU COUe
=8
/<g/i
RnRC R€Dn RsOD
► Hệ thống
treo trước
2J
:)G'
$c/t)"#2
<
2J :)
G'$c/t)
"#2<
2J :)
G'…$c/t)
"#2<
2J
fI)"%2
<
fI)"%2
<
fI)"%2
<
=q2,
O4R O4OOO U4sCs
Rk
► Hệ thống
phanh (thắng)
=.77
3/
=.77
3/
=.77
3/
22
G*)
g}y`i
L H L
2)3
)27)
L H L
†% 5p< 5p< 5p<
† †2
E/IC€e
"
Z7)J
<
†2
E/IC€e
"
Z7)J
<
†2
E/IC€e
"
Z7)J
<
► Dung tích
thùng nhiên
liệu
sRI sRI sRI
HX2) CkeosDvRe CkeosDvRe CkeosDvRe
y($J #)/
W
#)/
W
#)/
W
► Trang thiết
bị
=7( H H H
=(
^
+
H H H
L H H H
Rs
H/I
/-
H H H
SQ
/-
H H H
5ZC#
"%U#
H H H
► Số chỗ ngồi s s s
S0% 5^
+
"# .7
,
5^
+
"# .7,
5^
+
"# .7,
S0> S0:)
7,
S0:)7
,
S0:)7
,
S0 S0:)/t) S0:)/t) S0:)/t)
:0 ^ ^ ^
L
/-F$
=Y8 =Y8 =Y8
=c
HJ
H H H
SQ0
:HJ
H H H
}boMb H H H
`2 O O O
r#Hr HrDRp HrDkp HrDRp
()*Th«ng sè vÒ dung tÝch nhiªn liÖu vµ th«ng sè kiÓm tra ®iÒu chØnh
Rn
TT
Các Thông Số
Giá Trị
n Vi
1
Thùng xăng
71
Lít
2
Nớc làm mát động cơ
7
Lít
3
Bôi trơn động cơ (AC-8)
4,7
Lít
4
Bầu lọc không khí (AC-8)
0,34
Lít
5
Cơ cấu lái( TAP-15V)
0,3
Lít
6
Hộp số ( TAP-15V )
4,5
Lít
7
Dẫn động phanh(GGX-22)
0,7
Lít
8
Số vòng quay
6000
V/ph
9
Khe hở xu páp: mm
+ xu páp nạp
0,15-0,2
mm
+ xu páp xả
0,12-0,2
mm
10
Khe hở giữa 2 cực nến điện
0,6-0,8
mm
11
Khe hở tiếp điểm chia điện
0,2-0,3
mm
12 Hành trình tự do bàn đạp ly
hợp
100-110 mm
13 Hành trình tự do bàn đạp
chân phanh
5-8 mm
CHNG 2
C IM KT CU HP S T NG XE FORD
EVEREST
2.1. GII THIU CHUNG V HP S T NG XE FORD
EVEREST
)2Y-TJ0(G($J. .
*c7<- .;(/tT/(1(
9#"4# )2ZY-7- Y
~*+E3##/,c(4
)27 #Q10?E--2"#T2
7"#II#< Q"#2 $J4 )2#-
Q )2E#AP-2 (7 "#+(2
I)"%/($J;( Q"#27/\
G?1(<;W)E(G%\4#; )27 Z)
R
":)+27E*,G+"#/<&
#&J$c. Q0Q). )24
)27 $JMN"JJG6e20gC2<2;R2
@"#C2&2i"#R2Y4=Q)#"%
24=*)#"%(X(G(&#
)I%;6E#"#&)I4S((G(&
#)I1+T1R4
b )27 G6 G0;G G(&#"#
2/-.74
Hình 2.1: Hộp số tự động điều khiển điện tử
Y().7-7 ->(2YJ2
$J;G%"#"?I,24r/,)<-2
) 2 Ej : I / )4
[(I-/--2J/$J
CD
(<G0)(42#8#NH=g )2
/-i4
Hình 2.2: Cấu tạo hộp số tự động điều khiển điện tử
1 Biến mô. 2 Bơm dầu. 3 Bộ bánh răng hành tinh. 4 Cảm biến tốc độ xe
5 Cảm biến tốc độ bánh răng trung gian. 6 Cảm biến tốc độ tuabin đầu vào
7 Các cảm biến. 8 ECU động cơ và ECT. 9 Các van điện từ. 10 Bộ điều
khiển thủy lực. 11 Cần chuyển số
; )27 !> "Z18/-0
CR
(Z$J;[#$%)(-0)Y)"%
,##.E4
Hình 2.3: Cấu tạo hộp số tự động AT hai cấp.
1. Biến tốc thủy lực; 2- Trục I; 3- Bơm dầu; 4- Li hợp nối
thẳng; 5-Cơ cấu bánh răng hành tinh; 6- Trục II; 7- Cảm biến
tốc độ; 8- Bộ phanh số lùi; 9- Cụm van điều khiển; 10-bầu lọc
dầu.
)27 )3#IP )2)g}b="#
}=i;}= !j )27 ")H=
g G'3/i4b #),18. )
2}=#G0.7Y)+ )2#4=0G?#
G6G(GQ;(aG;(x%;"\G0#;Y
-aJF Q0 )2
CC
+]#". )27 #/#2;aJx
F Q% )21G02.74H<G0
2 c+. )2G(H†•"2 .
$J;H†•z/-(".7-(p(;-+/0
(G(& )2 2I)"%2 "#<
CU
8 . $J4
CO
Hình 2.4: Vị trí các tay số
H[2 )2Q/I;"I. )27 #
)t)0): Q )"2 ?
)J)"2 %Q,4 )2(G(&-
1<aJ. Q"#W) Q)G($J
"Y2 )Y)J(0 <8"#J]2.E
/-4
`7/(G.0> )27 "# )2Q# )2Q
T"#(G(&&/%)"%-+(?q2
/(>Q)g2"% Qi"#*)g2"%
(,. i4=/ )27 9/(@;G
G(&#z7<>")*)49":
# )27 >-7 T2;aJ
+; 7/G?c1!4=I"%8E;
/-‚#;#<(Ej<8 \;
T804-#/0)*);(#;"#/
>4
2.2. ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG XE FORD
EVEREST
($ +,
Ce
Hình 2.5: Biến mô thuỷ lực
1. Cánh bơm (từ động cơ)
2. Cánh tuabin (đến hộp số)
3. Stato
4. Vỏ trước
5. Ly hợp khóa biến mô
y0Jq7+]#"P
y G0"F"F/0JF Q"# )
2gy G(&#iG'", )27
g}=Mi 4
y G06G(GQ;G(G;/%) ;"#"\
G0*<(G ):4y G0,}=M
Ck
GQ,)45 Q1"#G(GQ1;"#,G?|F
G(GQ# Z#1G(G4
y(GQG2I'"\G G0"#2"%/q
1px 4(9c)G+G(GQ4
b "Zx%c)+t).((-Ex
Z,+4
Hình 2.6: Bánh bơm
v(c)+G(G2E)G(
GQ4%.((#"%%.(
.G(GQ4y(Gc)+Q). )2
((G+'2"%((.G(GQ"%
/J\>4
Cs