Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

thiết kế hệ thống lái máy tàu thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.91 KB, 74 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
MỦC LỦC
MỦC TRANG
Chỉång I : Nhỉỵng váún âãư täøng quạt

2
I. Vë trê vai tr ngnh cå khê. 2
II. Giåïi thiãûu vãư tu thu. 3
II. 1. Khại niãûm chung. 3
II. 2. Vë trê v ngun l tảo nãn hãû thäúng lại. 4
Chỉång II : Thiãút kãú v chn hãû lại mạy tu thu
.
6
I. Cạc k thût cå bn ca tu thu. 6
I.1. Phán loải tu. 6
I.1.1. Theo loải v cäng dủng. 6
I.1.2. Cạc úu täú khạc. 8
I.1.3. Hçnh dạng v kãút cáúu ca thán tu. 9
I.1.4. Âàûc âiãøm kiãún trục ca tu. 11
I.1.5. Cạc kêch thỉåïc ca tu. 13
I.1.6. Trang trê âäüng lỉûc tu. 14
I.1.7. Thiãút bë âáøy tu. 14
I.1.8. Thiãút bë phủ. 15
I.1.9. Thiãút bë bo âm an ton trãn tu. 15
I.1.10. Thiãút bë sinh hoảt. 15
I.1.11. Thiãút bë tu. 15
I.1.12. Váût liãûu âọng tu. 16
II. Giåïi thiãûuchung vãư tu 243 CB -1-00 16
II.1. Giåïi thiãûu chung. 16
II.2. Loải tu v cäng dủng. 16


II.3. Âàûc âiãøm ch úu. 17
II.4. Bäú trê chung. 17
II.4.1. Kãút cáúu. 17
II.4.2. Thiãút bë. 18
II.4.3. Pháưn mạy. 19
*. Chn så âäư âäüng ca mạy lại. 21
III. Thiãút kãú v tênh chn thiãút bë lại. 22
A. Qụa trçnh quay vng ca tu 22
I. Bạnh lại. 23
I.1. Ngun l. 23
I.2. Phán loải bạnh lại. 26
I.3. Chn loải bạnh lại. 27
I.4. Cạc bäü pháûn chênh. 27
II. Thäng säú bạnh lại. 29
III. Trủc lại. 29
III.1. Chn trủc lại. 29
III.2. Tênh thiãút kãú trủc lại. 31
IV. Mäúi näúi trủc lại bạnh lại. 31
V. Cạc äø ca trủc lại. 32
B. Thiãút bë lại. 34
*. Dỉûa trãn cạc thäng säú cå bn do hiãûp häüi tu thuưn âỉa ra.
I. u cáưu thiãút kãú mạy lại. 34
I.1. Nhiãûm vủ. 34
I.2. Phán loải. 34
I.3. Cạc u cáưu cå bn âäúi våïi mạy lại. 34
II. Mạy lại chênh. 36
II.1. Så âäư chung mạy lại chênh. 36
II.2. Thäng säú cå bn mạy lại chênh. 367
II.3. Tênh toạn hãû dáùn âäüng. 37
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút

Ngỉu
-Trang 1 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
II.4. Tênh nghiãûm cạc bäü truưn ca mạy lại. 38
II.4.1. Bäü truưn bạnh vêt trủc vêt. 38
II.4.2. Bäü truưn bạnh ràng thàóng. 39
II.4.3. Bäü truưn bạnh ràng secrow. 40
III. Mạy lại phủ. 42
III.1. Så âäư chung mạy lại phủ. 42
III.2. Thäng säú cå bn ca mạy lại phủ. 43
III.3. Tênh toạn hãû dáùn âäüng. 44
* Cạc thäng säú cå bnca mạy lại khi â thiãút kãú 47
IV. Tênh thiãút kãú trủc trung gian. 49
Chỉång III : Tênh toạn häø tråü v kãút lûn.

49
A. Tênh toạn hãû trủc chán vët. 49
I. Tênh häüp säú. 49
II. Tênh toạn thiãút kãú trủc. 54
III. Tênh chn hãû trủc. 68
B. Cạc váún âãư hãû thäúng lm mạt bäi trån. 81
I. Hãû thäúng bäi trån. 81
II. Hãû thäúng lm mạt. 82
III. Qui tàõc an ton khi gàûp sỉû cäú. 83
IV. Làõp rạp v váûn chuøn tu. 83
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Âãø ho chung våïi sỉû phạt triãøn cụa cạc nỉåïc
trong khu vỉûc v trãn thãú giåïi. Âng v nh nỉåïc ta
cọ ch trỉång âáøy mảnh cäng cüc hiãûn âải hoạ

cäng nghiãûp. Náng cao táưm vọc trong khu vỉûc dỉûa
trãn ỉu thãú thûn låüi ca âáút nỉåïc. Viãût nam cọ
båì biãøn chảy sút chiãưu di hçnh chỉỵ S v hãû
thäúng säng ngoi phong phụ thûn låüi cho phạt triãøn
hi sn, tảo viãûc lm cho ngỉ dán ven biãøn
Vç váûy Âng v nh nỉåïc ráút quan tám âãún phạt
triãøn ngnh cäng nghiãûp âỉåìng thu, âọ l tiãưm
nàng låïn cho ngnh âọng måïi tu biãøn åí nỉåïc ta.
Bãn cảnh âọ måí thãm hỉåïng måïi vãư giao thäng
âỉåìng thu trong tỉång lai.
Sau thåìi gian thỉûc táûp tải Cäng ty âọng måïi v
sỉía chỉỵa tu Säng Thu. Em âỉåüc tháưy giạo hỉåïng
dáùn Lã Viãút Ngỉu giao âãư ti : " Thiãút kãú hãû lại
mạy tu thu". Dỉûa trãn tu 243CB .1 .00 âỉåüc âọng
måïi tải Cäng ty Säng Thu Qn khu 5.
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 2 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Sau thåìi gian cäú gàõn thỉûc hiãûn âãư ti våïi sỉû
hỉåïng dáùn táûn tçnh ca tháưy Lã Viãút Ngỉu cng våïi
cạc tháưy cä giạo trong khoa Cå khê chãú tảo mạy. Âãún
nay âãư ti ca em â hon thnh.
Tuy nhiãn do thåìi gian v kh nàng thỉûc hiãûn âãư
ti cọ hản nãn khäng trạnh khi thiãúu sọt. Em mong
nháûn âỉåüc sỉû gọp v chè dáùn ca tháưy cä.
Em xin chán thnh cm ån !
Sinh viãn thỉûc hiãûn
Nguùn Nhỉ Ln

CHỈÅNG I : NHỈỴNG VÁÚN ÂÃƯ TÄØNG QUẠT
I. Vë trê ca ngnh cå khê phủc vủ cho cäng nghiãûp
Mäüt nãưn kinh tãú phạt triãøn phủ thüc ráút nhiãưu úu täú, bãn cảnh nhán täú con
ngỉåìi, viãûc âáøy mảnh cäng cüc cäng nghiãûp hoạ hiãûn âải hoạ va cạc ngnh nhỉ :
näng nghiãûp, thỉång mải v dëch vủ cng gọp pháưn khäng nh vo quạ trçnh tàng
trỉåíng v náng cao mỉïc säúng ca ngỉåìi dán trong mäüt qúc gia.
Tỉì xỉa nỉåïc ta chè l mäüt nỉåïc näng nghiãûp, nãúu chè dỉûa vo näng nghiãûp âãø
tàng trỉåíng nãưn kinh tãú thç ráút cháûm v khäng âøi këp cạc nỉåïc trong khu vỉûc.
Vç váûy Âng v nh nỉåïc cọ ch trỉång cäng nghiãûp hoạ, hiãûn âải hoạ trãn mi
ngnh nghãư. Ban âáưu do chỉa cọ kinh nghiãûm nãn nỉåïc ta chè ỉu tiãn phạt triãøn cäng
nghiãûp nàûng, nhỉng do chỉa â tiãưm lỉûc v trê tû nãn viãûc phạt triãøn khäng âỉåüc âäưng
âãưu l âiãưu khäng thãø trạnh khi. Tuy nhiãn âiãưu ny cng cho tháúy cäng nghiãûp cọ vë
trê ráút quan trng trong nãưn kinh tãú âäúi våïi nỉåïc ta.
Ngy nay, bãn cảnh phạt triãøn nãưn näng nghiãûp, thỉång mải, dëch vủ v cäng
nghiãûp nàûng nỉåïc ta cn chụ trng phạt triãøn cäng nghiãûp nhẻ giụp cho nãưn kinh tãú
phạt triãøn âäưng âãưu v cọ hiãûu qu.
Cäng nghiãûp nọi chung cọ vai tr quan trng. Trong âọ Cå khê l mäüt trong
nhỉỵng ngnh âọng vai tr ch chäút. Háưu hãút mi hoảt âäüng ca nãưn kinh tãú qúc dán
âãưu cọ sỉû âọng gọp ca ngnh cå khê. Ngnh cå khê khäng chè cung cáúp mạy mọc v
thiãút bë m ngnh cå khê cn chãú tảo ra váût dủng, trang thiãút bë phủc vủ cho sn xút v
sinh hoảt ca ngỉåìi dán.
Cọ thãø nọi sỉû täưn tải v phạt triãøn ca ngnh cå khê l âiãưu cáưn quan tám nháút
trong quạ trçnh cäng nghiãûp hoạ hiãûn âải hoạ âáút nỉåïc.
Ngnh cäng nghiãûp âỉåìng thu liãn quan ráút nhiãưu âãún ngnh cå khê. Cạc bäü
pháûn thiãút bë v hãû thäúng âãưu do ngnh cå khê chãú tảo. Táưm quan trng ca ngnh cäng
nghiãûp âåìng thu nọi riãng v ngnh cäng nghiãûp nọi chung â cho tháúy sỉû cáưn thiãút
ca cå khê.
Lëch sỉí phạt triãøn ca cäng nghiãûp âỉåìng thu.
Chiãúc tu thu âáưu tiãn âỉåüc hả thu cạch âáy â hån 180 nàm. Trong hån 1 thãú
k ngnh âọng tu â cọ nhiãưu bỉåïc tiãún cỉûc k quan trng.

SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 3 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Nàm 1807 mäüt con tu mang tãn Klecmäng chảy bàòng håi nỉåïc thay thãú bưm
âỉåüc xút hiãûn åí mäüt con säng miãưn nam nỉåïc M. Tu cọ täúc âäü 5 hi l / giåì - cäng
sút 18 m lỉûc chảy bàòng gưng quay, sỉû kiãûn ny cọ nghéa to låïn trong ngnh cäng
nghiãûp âọng tu thu.
Nàm 1815 chãú tảo thnh cäng chán vët cọ hiãûu sút âáøy cao hån, lm viãûc tin cáûy
hån thay thãú cho gưng quay.
Tỉì nàm 1807 âãún nàm 1896 âng lỉûc dng trãn tu thu l mạy håi nỉåïc- Mạy
håi nỉåïc cọ hiãûu sút tháúp, trng lỉåüng nàûng, kêch thỉåïc cäưng kãưnh v hiãûu qu kinh tãú
tháúp.
Nàm 1896 thnh cäng trang trë âäüng lỉûc tua bin håi v con tu " túc bin" l con
tu âáưu tiãn trang trê âäüng lỉûc ny.
Nàm 1903 ngỉåìi Nga â thnh cäng trong viãûc chãú tảo con tu chảy bàòng âäng
cå diezen âáưu tiãn trãn thãú giåïi. Âọ l con tu"Vandan" tu ny cọ làõp 3 âäng cå
diezen cọ cäng sút 120 m lỉûc, mäùi âäüng cå quay mäüt mạy phạt âäüng, cung cáúp âiãûn
cho 3 âäüng cå ®Ĩ quay 3 chán vët. Âọ cng l chiãúc tu truưn âäüng âiãûn âáưu tiãn trãn
thãú giåïi.
Âäüng cå diezen ra âåìi våïi nhiãưu ỉu âiãøm nhỉ : hiãûu sút cao, kêch thỉåïc trng
lỉåüng gn nhẻ v phảm vi cäng sút låïn Nãn â phạt triãøn v váûn dủng ráút nhanh
(thäúng kã theo âải chiãún thãú giåïi thỉï 2, hàòng nàm säú tu diezen chiãúm 80% säú tu âỉåüc
âọng).
Trong báút cỉï tu no âãưu cọ màût âäüng cå diezen. Nhỉỵng nàm sau âải chiãún thãú
giíi thỉï 2 cn xút hiãûn loải âäüng cå trang bë âäüng lỉûc måïi nhỉ âäüng lỉûc ngun tỉí
(Nàm 1960 Liãn xä chãú tảo thnh cäng chiãúc tu phạ bàng ngun tỉí âáưu tiãn trãn thãú
giåïi mang tãn Lã nin)
Trang trê âäüng lỉûc túc bin khê - pistäng tỉû do cng â xút hiãûn. Loải trang trê

âäüng lỉûc ny cọ ỉu âiãøm låïn nháút l trng lỉåüng nhẻ, kêch thỉåïc nh v cọ tênh cán
bàòng täút.(Nàm 1958 Phạp cho chãú tảo thnh cäng chiãúc tu cọ trang trê âäüng lỉûc túc
bin khê - pistäng tỉû do âáưu tiãn trãn thãú giåïi).
II. Giåïi thiãûu vãư tu thu
II.1. Khại niãûm chung
:
- Tu thu l mäüt cäng trçnh k thût näøi v cọ thãø dëch chuøn trãn màût nỉåïc
hồûc ngáưm dỉåïi nỉåïc, theo hỉåïng â âënh våïi täúc âäü cáưn thiãút v chun chåí hng hoạ
hay hnh khạch tu theo âàûc tênh ca con tu.
Con tu hiãûn âải l mäüt cäng trçnh phỉïc tảp, khạc hàón våïi cäng trçnh kiãún trục
trãn màût âáút. Âọ l vç tu hoảt âäüng åí trong mäüt mäi trỉåìng âàûc biãût l nỉåïc.
Nhỉỵng bäü pháûn chênh ca con tu l thán tu, trong âọ âàût thiãút bë âäüng lỉûc âãø
lm cho tu chuøn âäüng, cạc phng cho ngỉåìi trãn tu sỉí dủng, cạc khoan hng, cạc
bãø dỉû trỉí cháút âäút, dáưu nhåìn, bãø chỉïa nỉåïc ngt v nỉåïc dng. Trong thán tu v mäüt
pháưn nhä ra ngoi thán tu cọ cạc trang thiãút bë nhàòm âm bo viãûc âiãưu khiãøn tu âỉa
tu âi âụng hỉåïng, bäúc xãúp hng v âm bo an ton cho tu khi chảy v âáûu nåi bãún
bi.
Viãûc âiãưu khiãøn v âm bo an ton trong khi chảy nhåì cạc dủng củ v phỉång
tiãûn cung cáúp thäng tin.
Tu chuøn âäüng nhåì bäü pháûn dáưn tiãún - l thiãút bë biãún nàng lỉåüng âäng cå
thnh nàng lỉåüng chuøn âäüng ca tu. Trãn cạc con tu tỉû chảy hiãûn âải, bäü dáùn tiãún
phäø biãún l chán vët tu thu.
Trãn tu cn cọ trảm phạt âiãûn âãø cung cáúp cho mạy mọc, thiãút bë trãn tu v sinh
hoảt ca ngỉåìi âi trãn tu nhỉ hãû thäúng thäng giọ, sỉíi áúm, âiãưu ho khäng khê, cáúp
nỉåïc Ngoi ra cn cọ cạc hãû thäúng khạc ca tu dng âãø cỉïu ho, dàòn, lm khä cạc
khoang v thng, vẹt nỉåïc báøn v nỉåïc âng
Âãø âm bo sinh hoảt mäüt cạch bçnh thỉåìng cho ngỉåìi âi trãn tu, ngoi cạc
phng cn cạc phng sinh hoảt cäng cäüng, nh àn, kho lỉång thỉûc, phng y tãú, nh vãû
sinh
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút

Ngỉu
-Trang 4 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
I.2. Vë trê v cáúu tảo ca hãû thäúng lại
Bạnh lại âỉåüc âàût åí âi tu sau chán vët. Trãn nhỉỵng tu nh, ca nä, xưng bạnh
lại l mäüt táúm gäù hồûc kim loải phàóng. Trãn nhỉỵng tu låïn bạnh lại cọ tiãút diãûn hçnh
lỉu tuún (hçnh git nỉåïc). Diãûn têch bạnh lại låïn hay nh phủ thüc vo kêch thỉåïc,
täúc âäü tu v âỉåìng kênh vng quay tråí m ta mong mún.
Nãúu täúc âäü ca tu nh hồûc u cáưu tu cọ âỉåìng kênh vng quay tråí nh thç
diãûn têch màût bạnh lại phi låïn.
Cäng thỉïc tênh diãûn têch bạnh lại :

S =
K
TL
×
-Trong âọ :
- S : Diãûn têch bạnh lại
( )
2
m
- L : Chiãưu di thu trủc ca tu.
- T : Måïm nỉåïc khi chåí âáưy.
- K : Hãû säú diãûn têch bạnh lại tu theo tỉìng loải tu.
Tạc dủng ca bạnh lại
Bạnh lại dng âãø âiãưu khiãøn tu theo hỉåïng â âënh, quay tråí, cáûp tu, ra tu, th
neo v cáûp phao
Âiãưu kiãûn tạc dủng ca bạnh lại
Khi tu chuøn âäüng tåïi (so våïi màût nỉåïc) nãúu b lại sang mäüt bãn, dng nỉåïc

chy tỉì mi tu âãún âáûp vo màût bạnh lại gáy nãn ạp lỉûc âáøy pháưn lại tu chuøn dëch
sang bãn kia, lm mi tu quay. Khi tu chảy li nãúu cng b lại nhỉ thãú thç ạp lỉûc ca
dng nỉåïc tạc âäüng vo màût bạnh lại phêa sau lm cho mi tu quay nhỉng úu hån.
Khi tu âang âäø åí cáưu, âang neo, âang büc dáy vo phao m cọ dng nỉåïc chy,
nãúu b lại sang mäüt bãn thç cng cọ tạc dủng lm cho mi tạch quay do dng nỉåïc
chy tạc
âäüng vo bạnh lại. nh hỉåíng ny êt hån vç tu khäng tỉû do. Nãúu tu th träi theo
dng nỉåïc thç bạnh lại khäng cọ tạc dủng.
Váûy bạnh lại cọ tạc dủng khi tu tiãún tåïi hồûc li v khi tu âang âáûu tải cáưu, th
neo, büc phao cọ dng nỉåïc chy âạng kãø tạc dủng vo bạnh lại.
Qua thỉûc nghiãûm tháúy ạp lỉûc ca dng nỉåïc tạc dủng vo bạnh lại âỉåüc tênh theo
cäng thỉïc :
[ ]
2
P =
α
α
Sin
SinK
305,0195,0 +
×
Trong âọ :
- P : Ạp lỉûc ca nỉåïc tạc dủng vo bạnh lại (kg/
2
cm
)
- S : Diãûn têch bạnh lại (
2
cm
)

- V: Täúc âäü ca tu (m/s)
- α : Gọc âäü b lại
- K : Hãû säú riãng ca chán vët.
Tu 1 chán vët - k = 39-42
Tu 2 chán vët - k = 22-25
Ạp lỉûc P t lãû thûn våïi gọc âäü b lại, gọc âäü ca tu v diãûn têch bạnh lại.
Bãn cảnh âọ cn cå cáúu truưn âäüng âãø thỉûc hiãûn b lại.
Cạc cå cáúu truưn âäüng âỉåüc tênh toạn v bäú trê ph håüp v gn nhẻ âi theo
boong tu v dáùn âãún hãû thäúng lại âỉåüc âàût trãn boong cao nháút âãø thûn tiãûn cho viãûc
quan sạt v âënh hỉåïng cho tu chảy.
Âãø thûn tiãûn v an ton cho viãûc âiãưu khiãøn tu âãưu cọ 2 cå cáúu lại, gäưm cå cáúu
lại chênh v cå cáúu lại phủ khi cå cáúu lại chênh cọ trủc tràûc.
Táúc c hãû thäúng âiãưu khiãøn tu âãưu nàòm trãn boong thuưn trỉåíng
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 5 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
CHỈÅNG II : THIÃÚT KÃÚ HÃÛ THÄÚNG LẠI TU
THU
I. Cạc k thût cå bn ca tu thu
I.1
Phân loại tàu.
I.1.1.
Theo loại và công dụng

- Tu theo loải v cäng dủng, cạc tu dán dủng âỉåüc chia thnh cạc loải cå bn
sau :
- Váûn ti, khai thạc hi sn, cäng nghiãûp phủc vủ, phủ tråü v vàn hoạ âåìi säúng.
- Thnh pháưn chênh ca âäüi ng tu biãøn l cạc tu váûn ti dng âãø váûn chuøn

cạc loải hng v cạc hnh khạch.
Tu váûn ti bao gäưm tu chåí hng, tu chåí khạch, tu chåí hng - hnh khạch v
tu váûn ti chun dng âàûc biãût.
- Tu chåí hng âỉåüc phán thnh 2 loải chênh. Tu chåí khä v tu chåí lng.
Tu chåí hng khä bao gäưm tu vản nàng âãø chåí cạc hng bạch hoạ v tu chun
dng âãø chåí nhỉỵng loải hng nháút âënh.
+ Tu chåí hng khä chun dng gäưm : Tu ỉåïp lảnh âãø chåí cạc loải hng mau
hng, âỉåüc trang bë cạc thiãút bë ỉåïp lảnh v cạc khoang hng âỉåüc cạch nhiãût. Tu
Container chåí cạc hng chỉïa trong container cọ kêch thỉåïc nháút âënh, Tu váûn chuøn
cạc hng khäúi v hng råìi (Nhỉ qûng than, xi màng ) Tu chåí gäù chun chåí gäù
trn hay gäù x v lục cáưn thiãút cọ thãø chåí hng, chåí ä tä, mạy mọc hay tu chåí gia
sục.
+ Tu chåí hng lng bao gäưm : Tu chåí dáưu v cạc sn pháøm dáưu m. Tu chåí
khê nẹn, hoạ cháút (axit, lỉu hunh nọng chy) v tu chåí hng lng nhỉ (Rỉåüu ).
Thåìi gian gáưn âáy, trong säú cạc loải tu chåí hng cn xút hiãûn mäüt loải nỉỵa l
tu täøng håüp, tỉïc l tu chåí mäüt vi loải hng nháút âënh, ráút thêch håüp khi chåí mäüt säú
màût hng khạc âãưu cọ thãø chåí âỉåüc âãø trạnh khi tçnh trảng tu phi chảy khäng ti
hồûc chảy cọ dàòn. Loải ny gäưm cạc tu chåí tu dáưu v qûng, tu chåí than v qûng,
tu chåí gäù v bäng
+ Tu chåí khạch l tu chåí trãn 12 hnh khạch vãư cäng dủng ca tu ny âåüc
chia ra :
Tu phủc vủ cạc tuún thỉåìng xun, tu du lëch v tu âãø váûn chuøn mäüt lỉåüng
ngỉåìi låïn (vê dủ : Qn âäüi, di cỉ , giao thäng âi lải).
+ Tu du lëch cọ täúc âäü vỉìa phi v kêch thỉåïc håi nh. Trãn tu cọ nhỉỵng âiãưu
kiãûn thûn låüi cho khạch du lëch tỉì 2 tưn âãún 2 thạng.
Trãn tu chåí hnh khạch vỉåüt âải dỉång cọ táút c cạc tiãûn nghi kãø c viãûc âiãưu
ho khäng khê. Âãø nghè ngåi phi cọ phng khạch, phng thãø thao v c bãø båi Táút
c cạc tu låïn chåí khạch âãưu cọ thiãút bë gim làõc.
+ Tu chåí hng - hnh khạch l nhỉỵng tu ngoi chåí khạch ra cn chåí thãm hng
v nhỉỵng tu chåí thãm trãn 12 hnh khạch.

Trong säú cạc loải tu chåí chun dng cn cọ ph âỉåìng sàõt, chåí ä tä v cạc tu
lai
+ Tu hi sn dng âãø khai thạc, chãú biãún v váûn chuøn cạ, âäüng váût biãøn v
thỉûc váût biãøn.
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 6 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Vãư cäng dủng cạc tu chia ra lm cạc nhọm sau âáy : Cạc tu khai thạc (tu âạnh
cạc voi, tu bàõt cạ ngỉì, tu våït lỉåïi )
Cạc tu khai thạc chãú biãún (cạc nh mạy cạ håüp xacdin kiãøu tranle loải låïn, cạc
nh mạy näøi âãø âạnh bàõt cạ, chãú biãún hi sn)
Cạc tu chãú biãún, cạc tu phủ tråü cho cäng nghiãûp hi sn (Tu thu nháûn v váûn
chuøn, tu tçm kiãúm, tu khoa hc khai thạc hi sn )
+ Tu cäng nghiãûp dng âãø thỉûc hiãûn cạc cäng viãûc xáy dỉûng, âàût cạp, chàm bọn
näng nghiãûp, âàûc biãût l viãûc dng âãø khai thạc dáưu ngoi biãøn.
Nhỉỵng loải tu ny gäưm tu nàng lỉåüng (Trảm âiãûn näøi, tu chåí mạy nẹn khê,
mạy thu lỉûc, mạy biãún thãú ). Tu xáy dỉûng (Tu xáy dỉûng cng, Tu cúc ). Cạc
tu cäng nghiãûp dáưu m (Tu khoan giãúng, tu âàût äúng v chãú biãún dáưu m). Tu bo
âm thäng tin k thût (Tu âàût dáy cạp, tu vä tuún âiãûn näøi). Tu phủc vủ näng
nghiãûp (tu lỉåïi nỉåïc, tu vẹt bn). Cạc tu lám nghiãûp (Tu th b gäù, tu våït gäù, tu
kẹo gäù).
+ Nhỉỵng tu phủc vủ gäưm cạc tu hnh chênh (tu kiãøm tra ca chiïnh ph, tu
bỉu âiãûn, tu cäng an). Cạc tu kiãøm tra v thú quan. Tu kho cỉïu khoa hc (Tu
kho cỉïu hi dỉång hc, tu âo tỉì trỉåìng, tu kho sạt váût l âëa cáưu, tu quan sạt vãû
tinh nhán tảo). Tu bo vãû (Tu bo vãû ti ngun, tu nh t, tu cỉïu ho). Tu âãø
thỉûc táûp.
+ Nhỉỵng loải tu phủ tråü gäưm : Tu phủ våït cäng cäüng(tu cỉïu v våït tu, tu
phạ bàng). Các tu k thût (ủ näøi, xỉåíng näøi, trảm thê nghiãûm näøi).Cạc tu tiãúp tãú

(Tu kho näøi, tu cáúp xàng ). Cạc tu cáøu hng (Cáưn cáøu näøi, thiãút bë hụt hảt näøi). Cạc
tu nảo vẹt (Tu cúc, x lan chåí âáút). C¸c tu phủc vủ cäng cäüng (cạc tu lai tu vẹt
rạc). Xưng tưn tiãøu v xưng con.
+ Tu vàn hoạ âåìi säúng gäưm cạc tu thãø thao (tu bưm, tu cọ mại cho, tu cọ
âäüng cå, tu cọ trng ti ). C¸c tu y tãú (Phng khạm näøi, bãûnh viãûn näøi, trảm cạch ly
näøi). Các tàu VH - ÂS (Tu triãøn lm, tu CLB, tu tun truưn ) Cácï tu sinh hoảt
(nh táûp thãø näøi, cỉía hng näøi)
I.1.2
Các yếu tố khác
Ngoi viãûc phán hảng theo cäng dủng, táút c cạc tu dán dủng cn âỉåüc xãúp hảng
theo mäüt säú dáúu hiãûu ch úu. Cạc dáúu hiãûu âọ l : Vng båi läüi, loải mạy chênh, loải
bäü dáùn tiãún, phỉång phạp chuøn âäüng trong nỉåïc, váût liãûu lm thán tu, kiãøu kiãún trục
kãút cáúu, säú lỉåüng âỉåìng trủc.
+ Theo vng båi läüi, cạc tu chia ra lm 2 loải :
- Tu biãøn âi xa v tu biãøn gáưn.
- Tu biãøn ven biãøn - cạc tu hoảt âäüng åí cng v cỉía säng låïn.
- Tu näüi âëa, tu säng v häư.
- Tu häøn håüp biãøn v säng.
+ Theo loải mạy chênh gäưm âäüng cå chảy bàòng âäüng cå âäút trong, tu chảy tua
bin håi, tua bin khê, tu âäüng cå håi nỉåïc, tu âäüng cå âiãûn (Tu chảy âäüng cå âiãûn tua
bin cọ âäüng cå diezen tu theo loải âäüng cå kẹo mạy phạt âiãûn). Cúi cng l tu
ngun tỉí m ngưn nhiãût lỉåüng l l phn ỉïng hảt nhán.
+ Theo loải dáùn tiãún gäưm tu chán vët, tu gưng, thuưn båi cho, thuưn bưm
v nhỉỵng tu cọ bäü dáùn tiãún âàûc biãût khạc (Kiãøu cạnh, phủt nỉåïc, rä to )
+ Theo cạch chuøn âng trong nỉåïc gäưm tu näøi trãn thán màût nỉåïc (Tu chiãúm
nỉåïc). Tu ngáưm (tu båi läüi dỉåïi nỉåïc). Tu lỉåït trãn màût nỉåïc, tu cạnh ngáưm, tu
gäúi trãn âãûm khê.
+ Theo váût liãûu lm thán tu gäưm : Tu v thẹp, tu v nhäm, tu cháút do, tu
gäù, tu bã täng cäút thẹp v tu häùn håüp (Mäüt pháưn bàòng kim loải, mäüt pháưn bàòng gäù v
cạc váût liãûu khạc).

+ Theo âàûc âiãøm kiãún trục ca tu phán hảng :
- Theo säú lỉåüng v bäú trê thỉåüng táưng :
Cạc tu 1,2 v 3 hn âo :
Tu cọ thỉåüng táưng mi, âi kẹo di v thỉåüng táưng giỉỵa.
- Theo säú lỉåüng boong - 1,2,3 boong.
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 7 -
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng
laùi maùy taỡu thuớy
- Theo hỗnh daùng sọỳng muợi : Sọỳng muợi kióứu thúng nghióng, kióứu phaù bng, kióứu
Elipồ.
- Theo hỗnh daùng vaỡ kờch thổồùc õuọi : uọi bỗnh thổồỡng, õuọi tuỏửn dổồng haỷm,
õuọi vaùch thúng, õuọi tuneo (õuọi coù õổồỡng voỡm).
- Theo vở trờ boong naỷn khọ : Taỡu boong õỏửy vaỡ boong baớo vóỷ.
- Theo vở trờ buọửng maùy : Taỡu coù buọửng maùy ồớ giổợa taỡu hay lóỷch vóử phờa õuọi vaỡ
taỡu coù buọửng maùy õỷt ồớ phờa õuọi.
- Theo sọỳ lổồỹng cuớa khoang haỡng, xóỳp caùc khoang theo taới troỹng vaỡ vở trờ thờch
hồỹp vồùi taỡu.
- Theo sọỳ õổồỡng truỷc chỏn vởt - Taỡu 1,2,3,4 vaỡ 5 õổồỡng truỷc.
I.1.3. Hỗnh daùng chung vaỡ kóỳt cỏỳu cuớa thỏn taỡu.
*. Thỏn taỡu laỡ mọỹt vỏỷt thóứ thon daỡi, bón ngoaỡi giồùi haỷn bồới nhổợng mỷt cong coù
hỗnh daỷng xuyón doỡng nhũm õaớm baớo khi taỡu chaỷy coù sổùc caớn cuớa nổồùc vaỡ khọng khờ laỡ
nhoớ nhỏỳt.
- Nhổợng mỷt giồùi haỷn cuớa thỏn taỡu vóử phờa trón, dổồùi bón thaỡnh lỏửn lổồỹt laỡ boong
trón, õaùy vaỡ maỷn taỡu. ỷc tờnh õổồỡng hỗnh daùng cuớa taỡu coù thóứ bióứu thở bũng caùch cừt
thỏn taỡu bồới 3 mỷt phúng thúng goùc vồùi nhau.(Hỗnh II-1)
Hỗnh II-1
- Mỷt phúng õổùng doỹc õi qua giổợa chióửu rọỹng cuớa taỡu goỹi laỡ mỷt phúng doỹc tỏm.
- Mỷt phúng õổùng ngang õi qua giổợa chióửu daỡi tờnh toaùn cuớa cuớa taỡu laỡ mỷt phúng

sổồỡn giổợa.
- Mỷt phúng nũm ngang truỡng vồùi mỷt nổồùc goỹi laỡ mỷt phúng õổồỡng nổồùc.
+ Thỏn taỡu õọỳi xổùng vồùi mỷt phúng doỹc tỏm vaỡ thổồỡng khọng õọỳi xổùng vồùi mỷt
phúng õổồỡng nổồùc vaỡ mỷt phúng sổồỡn giổợa.
- Mỷt phúng sổồỡn giổợa õỷt trổng cho õọỹ baùo hỗnh daùng cuớa taỡu. phỏửn giổợa chố
roợ hỗnh daùng cuớa mỷt cừt ngang thỏn taỡu gọửm : ọỹ nghióng cuớa maỷn, õọỹ vaỷt cuớa õaùy,
kờch thổồùc vaỡ hỗnh daùng cuớa họng taỡu, õọỹ cong ngang cuớa họng.
Ngoaỡi nhổợng taỡu phọứ bióỳn nhỏỳt coù maỷn thúng coỡn coù taỡu coù maỷn nghióng ra ngoaỡi
so vồùi mỷt phúng doỹc tỏm. ọỹ vaùt cuớa õaùy taỡu laỡ õọỹ nghióng cuớa õaùy tổỡ mỷt phúng doỹc
tỏm ra ngoaỡi maỷn.
- Họng taỡu laỡ phỏửn lổồỹng troỡn chuyóứn tióỳp tổỡ maỷn sang õaùy, coù baùn kờnh cong lồùn
hoỷc nhoớ.
- ọỹ cong ngang boong laỡ mỷt cong taỷo nón õọỹ nghióng cuớa boong tổỡ mỷt phúng
doỹc tỏm ra ngoaỡi maỷn nhũm traùnh nổồùc õoỹng trón taỡu. ọỹ cong ngang boong laỡ õọỹ
cong nỏng lón lồùn nhỏỳt tổỡ mỷt phúng doỹc tỏm so vồùi hai õỏửu maỷn taỡu. Theo tióu chuỏứn
bũng 1/50 chióửu rọỹng cuớa taỡu.
Caùc saỡn vaỡ boong nũm dổồùi boong trón khọng coù õọỹ cong ngang boong.
- Mỷt phúng doỹc tỏm cho ta khaùi nióỷm vóử hỗnh daùng sọỳng muợi, sọỳng õuọi cuợng
nhổ hỗnh daùng õổồỡng boong vaỡ õổồỡng sọỳng õaùy. Sọỳng muợi, sọỳng õuọi taỡu coù hỗnh daùng
khaùc nhau vaỡ tuyỡ thuọỹc vaỡo loaỷi vaỡ cọng duỷng cuớa taỡu.
SVTH : Nguyóựn Nhổ Luỏn GVHD : Ló Vióỳt
Ngổu
-Trang 8 -
Mỷt phúng doỹc tỏm
Mỷt phúng sổồỡn giổợa
ổồỡng boong
Phỏửn õuọi Phỏửn muợi
uọi
Muợi
Maỷn traùi

Maỷn phaới
Sọỳng muợi
aùy
Họng
Maỷn
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Cạc tu biãøn thỉåìng cọ âỉåìng boong l âỉåìng cong âãưu náng dáưn lãn tỉì pháưn
giỉỵa tu vãư phêa mi v âi tu tảo nãn âäü n ngỉûa ca boong. Cäng dủng chênh ca
âäü n ngỉûa l gim nỉåïc trn qua boong khi tu chảy trãn sọng.
Âäúi våïi cạc tu säng thỉåìng khäng cọ âäü n ngỉûa ca boong.
- Màût phàóng âỉåìng nỉåïc cho ta khại niãûm vãư hçnh dảng âỉåìng nỉåïc tải pháưn mi
v âi tu, âỉåìng nỉåïc cọ thãø nhn hån v t hån, cọ thãø hån läưi ra hồûc lm vo, tải
pháưn giỉỵa cọ thãø cọ hồûc khäng cọmäüt âoản thàóng säng song våïi màût phàóng chảy dc
tám.
- Ngỉåìi ta phán biãût âỉåìng nỉåïc chåí hng v âỉåìng nỉåïc thiãút kãú. Âỉåìng nỉåïc
chåí hng (LWL) l giao tun ca màût thán tu våïi màût nỉåïc nàòm ngang khi tu â
chåí âáưy hng theo thiãút kãú. Âỉåìng nỉåïc thiãút kãú (KWL) l âỉåìng nỉåïc dng âãø tênh
toạn thiãút kãú.
Thỉåìng cạc tu biãøn thç cọ LWL = KWL.
*. Kãút cáúu thán tu.
- Thán tu l mäüt v mng kên nỉåïc, bãn trong âỉåüc gia cỉåìng bàòng mäüt hãû cạc
dáưm, nẻp cỉïng tảo thnh khung xỉång.
- Cạc kãút cáúu chênh ca thán tu l nhỉỵng khung dn tảo thnh båíi tän bao v
khung xỉång.
- Táút c cạc kãút cạu chia lm 2 loải - kãút cáúu dc v kãút cáúu ngang.
- Khai triãøn tän bao.(Hçnh II.2 )
- Kãút cáúu dc gäưm : Tän bao thán tu, tän boong, tän sn, tän âáúu âäi, cạc vạch
dc, táút c cạc dáưm dc âạy mản v boong
- Kãút cáúu ngang gäưm : Tän bao, tän boong v sn, cạc vạch ngang v táút c cạc

dáưm ngang (Sỉåìn, x ngang âáúy, x ngang boong).
I.1.4. Âàûc âiãøm kiãún trục ca tu
- Âàûc âiãøm kiãún trục ca tu phủ thüc vo hçnh dảng bãn ngoi v säú lỉåüng
boong pháưn thán chênh ca tu : Säú lỉåüng, vë trê v hçnh dảng ca thỉåüng táưng v láưu,
vë trê ca mạy mọc chênh, hçnh dảng ca äúng khọi, loải v vë trê ca thiãút bë bäúc xãúp.
Hçnh dảng pháưn thán chênh âỉåüc âàûc trỉng båíi hçnh dạng säúng mi v säúng âi,
hçnh dảng âỉåìng gán ngỉûa ca boong v âỉåìng soọng âạy, tuún hçnh ca pháưn âi
tu.
- Cạc loải hçnh dạng mi v âuôi âiãøn hçnh.(Hçnh II 3)
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 9 -
Hçnh I.2
1. Säúng nàòm.
2. Mäúi näúi ngang.
3. Mäúi näúi dc phủ.
4. Mẹp mản.
5. Mản gi.
6. Vạch ngang.
7. Tän mẹp boong.
8. Mäúi näúi dc.
+ Mi bçnh thỉåìng + Mi chipå cọ qu lã
+ Mi tạu cạ+ Mi tu phạ bàng
+ Mi tu nỉía phạ bàng + Mi qu lã
Hçnh II 3
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
- Hçnh dạng säúng mi phäø biãún nháút cho cạc tu dán dủng l mi bçnh thỉåìng.
Tu cọ trng ti låïn thỉåìng dng loải mi qu lã âãø cọ thãø tàng 5 % täúc âäü tu
m khäng cáưn tàng thãm cäng sút.

- Pháưn âi tu dng phäø biãún nháút l âi tu tưn dỉång hảm. Âäúi våïi loải tu
âàûc biãût v tu chảy nhanh l âi cọ màût vạt. Âäúi våïi tu säng v tu chảy bçnh
thỉåìng dng kiãøu âi bçnh thỉåìng cọ pháưn nhä ra. .(Hçnh II.4)
- Tu theo hçnh dạng boong m ngỉåìi ta phán loải tu thnh loải cọ âäü cong n
ngỉûa tiãu chøn, khäng theo tiãu chøn v khäng cọ âäü cong n ngỉûa (Thỉåìng dng
cho tu cọ trng ti låïn).
- Tu theo säú lỉåüng v vë trê ca thỉåüng táưng, cạc loải kiãún trục tu âỉåüc chia
thnh cạc loải
- Vë trê ca bưng mạy v thỉåüng táưng chênh dng âãø sinh hoảt cọ thãø âỉåüc âàût åí
giỉỵa, âi v vë trê trung gian.
- Bäú trê cạc phng trãn tu.
Cạc phng ca thuưn viãn thỉåìng åí trãn thỉåüng táưng hồûc åí dỉåïi boong trãn ca
pháưn thán chênh ca tu. cạc phng ny pháưn nhiãưu åí nåi giỉỵa tu vç âọ l nåi êt chëu
nh hỉåíng ca làõc v dao âäüng do chán vët hoảt âäüng gáy ra.
- Cạc phng bäú trê åí âi l nåi làõc dc ca tu ráút r rãût, âäưng thåìi chëu äưn do
cháún âäüng ca chán vët gáy ra, lm nh hỉåíng âãún âåìi säúng ca thun viãn. Âọ l
nhỉỵng nhỉåüc âiãøm chênh khi bäú trê bưng mạy åí âi tu.
- Bưng ca thuưn trỉåíng thỉåìng åí phêa mản phi ngay dỉåïi bưng lại, bưng
ca thuưn phọ âỉåüc nàòm bãn trại ca mản. Táút c cạc thuưn phọ khạc v trỉåíng trảm
väì tuún âãưu nàòm cng táưng hồûc ngay åí táưng dỉåïi.
- Bưng ca mạy trỉåíng hay thåü mạy bäú trê gáưn bưng mạy.
- Cạc bưng cäng cäüng, vãû sinh phi âỉåüc trỉûc tiãúp gàõn våïi cạc bưng åí. Cạc
bưng cäng cäüng phi âỉåüc âàût åí nåi täút nháút ca thỉåüng táưng, cọ cỉía thäng sạng täút.
- Cạc bưng sinh hoảt âåìi säúng cáưn cäú gàõn bäú trê åí gáưn âäúi tỉåüng cáưn phủc vủ.
- Khu vỉûc y tãú cáưn bäú trê åí khu vỉûc thỉåüng táưng cạch xa cạc hnh lang chênh v
nhỉỵng nåi thuưn viãn v hnh khạch táûp trung.
- Cạc bưng phủc vủ cọ thãø bäú trê khàõp tu. Mäüt säú bưng hng hi nhỉ bưng
lại, hoa tiãu, vä tuún âiãûn âàût åí cáưu chè huy.
- Âãø lm bãø dỉû tr ngun liãûu, nỉåïc, dáưu nhåìn cng nhỉ nỉåïc dáùn ngỉåìi ta
thỉåìng dng cạc khoan ca âạy tu cng nhỉ dng bãø sáu chun dng âàût åí vng

bưng mạy näưi håi hồûc vng háưm mi.
Háưm mi v háưm âi âỉåüc dng lm bãø chỉïa nỉåïc dáùn.
- Cạc bưng chun dng thỉåìng chiãøm pháưn låïn thãø têch ca thán tu hng. Trãn
cạc tu khạch bưng chun dng l bưng âãø chåí khạch v phủc vủ cho hnh khạch,
nhỉng bưng ny bäú trê trãn thỉåüng táưng v khong khäng gian giỉỵa 2 boong trãn. Cạc
bưng ny bàõt büc phi åí trãn âỉåìng nỉåïc v cäú gàõn åí cao hån trãn boong kên nỉåïc
(boong xêch).
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 10 -
Âi tưn dỉång hảm Âi bçnh thỉåìng håi vạt Âi cọ màût vạt
Hçnh II.4
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
I.1.5. Cạc kêch thỉåïc chênh ca tu.
Cạc kêch thỉåïc chênh ca tu l chiãưu di tu L, chiãưu räüng B, måïm nỉåïc T,
chiãưu cao mản H, chiãưu cao mản khä F, lỉåüng chiãøm nỉåïc thãø têch V v lỉåüng chiãøm
nỉåïc trng lỉåüng P .(Hçnh II.5)
Thãø têch ngám nỉåïc V l thãø têch pháưn ngám nỉåïc ca tu tênh bàòng (m
3
).
-Trng lỉåüng chiãúm nỉåïc D l trng lỉåüng ca tu âỉåüc tênh bàòng táún (t).
-Trng lỉåüng chiãúm nỉåïc bàòng trng lỉåüng thãø têch chiãúm nỉåïc nhán trng lỉåüng
riãng ca nỉåïc åí vng m tu âang hoảt âäüng.
- Âãø cọ thãø biãøu thë mäüt cạch âáưy â cạc âàûc âiãøm hçnh dảng ca thán tu ngỉåìi
ta dng hãû säú kẹo ca pháưn thán tu ngáưm dỉåïi nỉåïc .

- Hãû säú kẹo âỉåìng nỉåïc thiãút kãú l t säú giỉỵa âỉåìng nỉåïc thiãút kãú diãûn tích hçnh
chỉỵ nháût LxB.
LxB

S
=
α
- Hãû säú kẹo sỉåìn giỉỵa l t säú giỉỵa diãûn têch sỉåìn giỉỵa
ω
v diãûn têch hçnh chỉỵ
nháût.
BxT
ω
β
=
- Hãû säú kẹo lỉåüng chiãúm nỉåïc (Hãû säú kẹo chung) l t säú giỉỵa thãø têch V v thãø
têch hçnh häüp LxBxT.
LxBxT
V
=
δ
- Hãû säú kẹo lỉåüngk nỉåïc chiãúm dc l t säú giỉỵa thãø têch V v thãø têch hçnh làng
trủ cọ âạy l
ω
v chiãưu cao l L.
β
δ
β
δ
ω
ϕ
===
xLxBxT
xLxBxT

xL
V
- Hãû säú kẹo lỉåüng nỉåïc chiãúm nỉåïc thàóng âỉïng X l t säú giỉỵa thãø têch chiãúm
nỉåïcV v thãø têch làng trủ cọ âạy l diãûn têch
δ
v chiãưu cao l T.
X=
α
δ
α
δ
==
xLxBxT
xLxBxT
SxT
V
I.1.6 Trang trí động lực tàu .
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 11 -
L
m
B
m
L
H
B
Hçnh II5
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy

Trang trê âäüng lỉûc tu l mäüt hãû thäúng thiãút bë bao gäưm thiãút bë âáøy tu, thiãút bë
âäüng lỉûc phủ âm bo nàng lỉûc hoảt âäüng c tu v trang thiãút bë bo âm âåìi säúng
sinh hoảt ca thuưn viãn v cọ thãø chia thnh cạc hãû thäúng sau.
I.1.7
Thiết bò đẩy tàu .
Thiết bë âáøy li l thiãút bë cọ nhiãûm vủ âm bo täúc âäü, phỉång hỉåïng cho tu
hoảt âäüng bao gäưm cạc bäü pháûn sau :
+ Âäüng cå chênh tảo nãn lỉûc âáøy âãø âáøy tu ngỉåìi ta dng âäüng cå håi nỉåïc, túc
bin håi, túc bin khê, diezen, âäüng cå pistäng tỉû do, mạy phạt âiãûn v mä tå âiãûn âãø
lm âäüng cå chênh.
+ Thiãút bë âáøy thỉåìng dng gưng quay, trủc chong chọng v chán vët âỉåüc sỉí
dủng räüng ri nháút.
+ Thiãút bë truưn âäüng cọ nhiãûm vủ tiãúp nháûn cäng sút tỉì âäüng cå chênh truưn
cho thiãút bë âáøy âãø tảo nãn lỉûc âáøy tu. Thiãút bë truưn âäüng bao gäưm hãû trủc tu, bäü
gim täúc,cạc thiãút bë näúi trủc, cạc thiãút bë chun män truưn dáùn âiãûn v thiãút bë phủc
vủ cho thiãút bë truưn âäüng.
+ Näưi håi chênh : cung cáúp håi nỉåïc lm cho cäng sút mạy håi, túc bin håi
nỉåïc v cạc mạy mọc phủ.
+ Thiãút bë ti cäng cháút cọ nhiãûm vủ ti håi nỉåïc, khê chạy âãún âäüng cå chênh,
âäüng cå phủ bao gäưm cạc hãû thäúng äúng håi, äúng khê chạy.
I.1.8 .Thiãút bë phủ
Cọ nhiãûm vủ cung cáúp cäng cháút cho tu lục hnh trçnh tạc nghiãûp, sinh hoảt v
dỉû trỉỵ bao gäưm cạc bäü pháûn sau :
+ Täø mạy phạt âiãûn cọ nhiãûm vu ûcung cáúp ton bäü âiãûn cho tu, nhỉng nãúu âäüng
cå chênh ca tu l âiãûn truưn âäüng thç phi cọ hãû thäúng mạy phạt v mä tå riãng biãût.
+ Hãû thäúng khäng khê cao ạp cọ nhiãûm vủ cung cáúp khäng khê cao ạp cho tu
dng âãø khåíi âäüng âäüng cå, dng trong cäng tạc sỉía chỉỵa tỉû âäüng hoạ Hãû thäúng bạo
gäưm mạy khê nẹn, bênh chỉïa, khäng khê cao ạp, âỉåìng äúng v cạc loải van gim ạp,
van cung cáúp v van x
+ Hãû thäúng nỉåïc cao ạp dng trong sinh hoảt v cỉïu ho.

+ Näưi håi phủ : Cung cáúp håi nỉåïc cọ ạp sút thêch håüp cho hãû thäúng sỉåíi áúm v
nỉåïc dng trong sinh hoảt hng ngy. Håi nỉåïc nạy khäng dng lm cäng cháút cho
âäüng cå chênh.
I.1.9. Thiãút bë bo âm an ton trãn tu.
Cọ nhỉỵng nhiãûm vủ chäúng nhỉỵng sỉû cäú xy ra trãn tu, âm bo cho tu âỉåüc
hoảt âäüng an ton. Bao gäưm nhỉỵng hãû thäúng thiãút bë sau :
- Hãû thäúng rụt nỉåïc, x nỉåïc báøn, hãû thäúng dàòn tu, cán bàòng tu.
- Phng chạy v cạc sỉû cäú khạc, bao gäưm hãû thäúng khäng khê chênh. Hãû thäúng håi
x, Hãû thäúng nỉåïc mỉa, Hãû thäúng nỉåïc phng chạy bàòng hoạ hc
- Thiãút bë phng ngäü âäüc cạ nhán v táûp thãø.
- Thiãút bë sỉía chỉỵa âäüt xút gäưm sỉía chỉỵa trãn tu, pháưn dỉåïi nỉåïc, cạc bäü pháûn
thay thãú v váût liãûu thay thãú.
I.1.10. Thiãút bë sinh hoảt
- Âm bo cho táút c cạc thuưn viãn v hnh khạch trãn tu, bao gäưm cạc hãû
thäúng thäng giọ, sỉåíi áøm, vãû sinh, lm mạt, lm lảnh, ạnh sạng, âiãưu ho khäng khê.
I.1.11.
Thiết bò tàu .
Thiãút bë tu cn cọ thãm cạc thiãút bë neo, thiãút bë chàòng büt, bäúc dåỵ hng, thiãút
bë cỉïu sinh v cạc thiãút bë qn dủng âàûc biãût.
I.1.12. Váût liãûu âọng tu.
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 12 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Âãø âọng v trang bë cho nhỉỵng tu hiãûn âải ngỉåìi ta dng cạc váût liãûu khạc nhau
nhỉ kim loải âen, kim li mu, gäù cháút do, sån. compositer ch úu l dng kim
loải
mu nhỉ Al, Mg, Cu, Zn (Thỉåìng dng dỉåïi dảng håüp kim) Kim loải âen ch
úu l sàõt håüp kim våïi cacbon v nhỉỵng ngun täú hoạ hc khạc thảo thnh thẹp v

gang.
Khi chãú tảo cạc kãút cáúu tu thu ngỉåìi ta thỉåìng dng thẹp cạcbon v thẹp håüp
kim cọ tênh täút.
Thẹp táúm dy, thẹp táúm mng v thẹp hçnh.
- Håüp kim âỉåüc sỉí dủng ngy cng räüng ri trong ngnh âọng tu biãøn.
- Nãúu trỉåïc âáy trong cạc kãút cáúu ca tu thu âỉåüc liãn kãút bàòng cạch tạn âinh
thç hiãûn nay â cọ nhỉỵng håüp kim måïi hon thiãûn hån, kinh tãú hån, cọ tênh hn v tênh
chäúng mn cao.
- Ngỉåìi ta dng cạc håüp kim nhäm âãø chãú tảo nhỉỵng táưng, vạch ca nä xưng
nh dng cho cạc chi tiãút trang bë, cạc thiãút bë tu thu. Tênh ỉu viãût ca håüp kim nhäm
l nhẻ v cọ sỉïc bãưn tỉång âäúi cao. Âiãưu ny cho phẹp gim trng lỉåüng thán tu, âäưng
thåìi cng tàng tênh äøn âënh do trng tám ca tu â hả tháúp.
- Cháút do gäù v sån cng âỉåüc sỉí dủng nhiãưu. Cháút do thỉåìng dng âãø đóng
cạc thán tu nh v trung bçnh cng nhỉ chãú tảo nhiãưu chi tiãút trang bë, bc cạc phng,
lm váût liãûu ngàn cạch.
- Gäù dng âãø âọng cạc loải tu nh nhỉ tu thãø thao, tu âạnh cạ gáưn båì. Trãn cạc
tu chun dng cng nhỉ âãø lạt boong gäù v sn, khoang âọng âäư gäù trãn tu v lm
cạc trang tiãút bë.
- Sån dng âãø bo vãû kim loải khi bë àn mn. Bãư màût âỉåüc sån âáưu tiãn phi
âỉåüc âạnh sảch äxit, gé cạc cáúu báøn sau âọ quẹt låïp sån lọt âãø bo vãû.
- Ngoi ra cháút do täøng håüp Compositer hiãûn nay cng âỉåüc sỉí dủng räüng ri.
Dng âọng tu tưn tra, ca nä cỉïu häü. Váût liãûu ny cọ ỉu âiãøm l nhẻ v âäü ân häưi täút,
âäưng thåìi âãø thêch nghi våïi mäi trỉåìng cn sỉí dủng lm váût liãûu sinh hoảt trãn tu.
II.
Giới thiệu chung về tàu
243 CB -1- 00
II.1.
Giới thiệu chung .
II.2.
Loải tu v cäng dủng

_-Tu l loải tu kẹo chun dng lm dëch vủ åí hi cng ca cäng ty xi màng
Nghi Sån Thanh hoạ . Âỉåüc thiãút kãú tho mn qui phảm phán cáúp âọng tu biãøn v
thẹp Âàng kiãøm Viãût Nam.
Quy âënh cho tu kẹo hoảt âäüng vng hản chãú VRH2
II.3.Âàûc âiãøm ch úu
Chiãưu di ton bäü
mL
od
15,27=
Chiãưu di hai trủ
mL
pp
50,25=
Chiãưu räüng
mB
60,7=
Chiãưu cao mản
mD 60,3=
Chiãưu chèm
md 80,2=
Cäng sút
HPN
e
5302 ×=
Thuưn viãn n = 8 người
II.4.Bäú trê chung
• Trãn boong chênh .
Tỉì lại âãún
20
n

S
bäú trê hãû thäúng chàòng büc, cỉía nàõp háưm xúng cạc kẹt dỉåïi
boong chênh .Tải
20
n
S
bäú trê mọc kẹo
Tỉì
2620
nn
SS →
l khu vỉûc ca bin bưng mạy dáng cao
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 13 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Tỉì
4026
nn
SS →
l bäú tri nh àn ,nh vãû sinh, khu bãúp ,bäưng ca thuưn trỉåíng
mạy trỉåíng,bưng khạch tỉì
75

ngỉåìi.
Tỉì
→40
n
S

Mi bäú trê hãû thäúng chàòng büc ,tåìi neo,v v.
• Dỉåïi boong chênh
_Tỉì lại âãún
2
n
S
l kẹt dàòn lại
Tỉì
102
nn
SS →
l khu vỉûc bưng mạy, trong bưng mạy cọ bäú trê 2 kẹt dáưu âäút
liãưn v.Sạt hai mản tỉì
2010
nn
SS →
,kẹt phán.Âạy âäi åí khu vỉûc bưng mạy dng âãø
chỉïa nhiãn liãûu ,dáưu bäi trån ,dáưu báøn v bäi trån nỉåïc láøn dáưu.
Tỉì
4436
nn
SS →
l khoang thuưn viãn dỉåïi âạy l kẹt nỉåïc ngt
Tỉì
4744
nn
SS →
bäú trê thng xêch neo.
Tỉì
47

n
S
âãún mi l khoang mi,khoang midng chỉïa dàòn khi cáưn thiãút.
II.4.1 Kãút cáúu.
Váût liãûu dng âãø âọng tu l loải thẹp cọ giåïi hản chy :
ch
δ
= 2400 KG/
2
cm
.Tu âỉåüc näúi ghẹp bàòng mäúi ghẹp bàòng phỉång phạp hn häư quang.
.Hãû thäúng kãút cáúu
Ton bäü tu âỉåüc kãút cáúu theo hãû thäúng ngang
Khong sỉåìn thỉûc a = 500 mm.
Chiãưu dy tän .
Tän âạy S=8 , Tän ky âạy S = 10
Tän âạy âäi . Tän âạy trãn S =8 , Â ngang âạy S =8
Tän mản S =8
Tän boong S =8
Säïng chênh S =8
Viãưn läù khoẹt 8.120 , Thanh chäúng 8.120
Kãút cáúu âạy
 ngang ngoi bưng mạy :
( )
12010 ×T
/ s = 8
Säúng chênh v säúng phủ
Säúng chênh :
( )
12010 ×T

/ s = 10
Säúng phủ :
( )
12010 ×T
/ s = 8
Bãû mạy
Thnh bãû mạy : S= 14
Bn mẹp bãû mạy: 16
×
200
Kãút cáúu mản
3.31Sỉåìn kho T( 8
×
120 )/(6
×
250 )
3 .32 Sỉåìn thỉåìng L75
×
75
×
6
Kãút cáúu boong
-X ngang kho T( 10
×
120 )/ (8
×
250)
-Säúng boong ,säúng phủ T( 10
×
120 )/ (8

×
250)
-X ngang thỉåìng 75 L
×
75
×
6
Kãút cáúu vạch
Vạch dc . Tän vạch :S = 8
Nẻp thỉåìng : L75
×
75
×
6
Nẻp kho : T( 8.120 )/(6.250 )
Vạch ngang . Tän vạch :S = 8
Nẻp thỉåìng : L75
×
75
×
6
Nẻp kho : T( 8
×
120 )/(6
×
250 )
II.4.2. Thiãút bë
• Thiãút bë lại
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu

-Trang 14 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Trang bë mạy lại âiãûn âãø âiãưu khiãøn bạnh lại bãn cảnh cn cọ hãû thäúng lại phủ
Ton bäü mạy lại chênh v mạy lại dỉû phng âỉåüc âàût trong khoang mạy lại v
âỉåüc âiãưu khiãøn táûp trung trãn bưng lại.
• Thiãút bë neo
Âỉåüc trang bë 2 neo mi, trng lỉåüng Q = 350 KG / 1neo
Mäüi mạy khẹo neo âiãûn khiãøu nàòm cọ tang qún dáy åí giỉỵa .
• Thiãút bë chàòng büc
Trang bë 3 såüi dáy cạp di 110 mm/ 1såüi ,âỉåìng kênh
14Φ
Loải cọ li hỉỵu cå.
• Trang bë cỉïu sinh
Cạc phao cỉïu sinh tỉû näøi phao trn ,phao ạo
• Phỉång tiãûn tên hiãûu
Ân tên hiãûu hnh trinh ,cạc loải ân.
Tên hiãûu ban ngy . Cạc bäü cåì hiãûu ,qúc k ,qu cáưu âen .
Phạo hiãûu ,tên hiãûu ,phạo dáy ,phạo d.
• Trang bë hng hi
Mạy âënh vë vãû tinh ,la bn tỉì ,khê ạp kãú ,äúng nhm v v .
• Trang bë cỉïu ho
Ngoi hãû thäúng trang bë cỉïu ho cå giåïi trong bưng mạy .Trãn tu cn trang bë
cạc thiãút bë cỉïu ho nhỉ : Bçnh chỉỵa chạy ,thng rạc ,vi bảc ,xàng chỉỵa chạy ,x
beng ,qưn ạo bo häü lao âäüng .
• Trang bë näüi tháút
Trang bë näüi tháút vú cạc nhiãût chäúng chạy gäưm gỉåìng ghãú t v cạc âäư dng
sinh hoảt .Cạc bưng âãưu bc cạch nhiãût ,bãn ngoi bàòng cạc táúm nhỉûả bàòng ghi sạng .
Trang bë cung cáúp phng nản
Gäưm xi màng chäúng âäng ,cạt thiãn nhiãn ,âinh ,bụa ,cỉa ,dáy thẹp v v.

II.4.3 Pháưn mạy
Cạc thiãút bë trong bưng mạy
Mạy chênh : Säú lỉåüng 2 cại kiãøu 6LAA. UTE trại v phi do hng YAMAHA
(Nháût) chãú tảo .
Kiãøu âäüng cå diezel 4 k ,mäüt hng thàóng âỉïng ,tạc âäüng âån ,phun nhiãn liãûu
trỉûc tiãúp ,lm mạt giạn tiãúp ,bäi trån cỉåỵng bỉïc cacte ỉåït ,khåíi âäüng âiãûn ,tàng ạp bàòng
tua bin khê x ,truưn âäüng v âo chiãưu quay häüp säú.
Nhiãn liãûu - Dáưu DO
Cäng sút âënh mỉïc : 350 Ngỉûa
Säú vng quay - 1850 vng / phụt
Sút tiãu hao nhiãn liãûu : 159 g/ng h
Âỉåìng kênh v hnh trçnh : 148mm
×
165mm
Säú xi lanh : 6 cái
Thiãút bë gàõn trãn mäüt mạy . Båm nỉåïc ngt ,båm nỉåïc biãøn lm mạt (
h
m
3
18
)
Båm dáưu bäi trån ,båm cạp dáưu âäút ,báưu lm mạt nỉåïc ngt ,báưu lm mạt khê nảp
.Tua bin tàng ạp ,báưu lm mạt dáưu nhåìn v mạy phạt âiãûn .
Thiãút bë km theo. Báưu lc dáưu ẹp ,báưu lc dáưu âäút ,häüp säú âo chiãưu ,khåïp näúi
mãưm ,mä tå âiãûn khåíi âäüng 1 chiãưu .Báưu gim ám thanh mạy chênh v äúng âiãưu ho
nhiãût âäü
Mạy phạt - Mạy phạt âiãûn xoay chiãưu (AC )
( 50 KW , 50H ,3 pha , 380v )
Cạc thiãút bë khạc - Cạc båm váûn chuøn dáưu ,täø mạy nẹn khê ,täø båm nỉåïc ngt sinh
hoảt ,båm nỉåïc thi v cạc kẹt dáưu dỉû trỉỵ

Cạc thiãút bë ngoi bưng mạy .Täø quảt hụt cạc khoan v bưng ,kẹt nỉåïc ngt dỉû trỉỵ
Hãû trủc chán vët
Tu âỉåüc bäú trê hai hãû trủc chán vët ,mäùi hãû trủc nàòm trãn màût phàóng song song väúi
máût phàíng dc tám tu 1500 mm .Âỉåìng tám ca hãû trủc nghiãng so våïi âỉåìng chøn
mäüt gọc 1,5
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 15 -
ọử aùn tọỳt nghióỷp Thióỳt kóỳ hóỷ thọỳng
laùi maùy taỡu thuớy
Chióửu daỡi toaỡn bọỹ õổồỡng truỷc 7920 mm
Truỷc chỏn vởt taỡu daỡi 5420 mm ,

135 õổồỹc õỷt trón 2 gọỳi õồợ phi kim loaỷi ( tettolit )
Bọi trồn vaỡ laỡm maùt caùc gọỳi õồợ bũng nổồùc trờch tổỡ ọỳng laỡm maùt maùy chờnh
Chỏn vởt sọỳ lổồỹng 2 chióỳc ( mọỹt quay traùi vaỡ mọỹt quay phaới ) Sọỳ caùnh gọửm 4 chióỳc
Truỷc chỏn vởt
Sọỳ lổồỹng : 2 chióỳc
Chióửu daỡi lừp : L =5420 mm
Vỏỷt lióỷu : SUS 316
Truỷc trung gian
Sọỳ lổồỹng : 2 chióỳc
Chióửu daỡi lừp : L = 2500 mm
Vỏỷt lióỷu : SUS 316
SVTH : Nguyóựn Nhổ Luỏn GVHD : Ló Vióỳt
Ngổu
-Trang 16 -
7
6
16

17
18
15
14
9
13
12
11
8
5
4
3
2
1
10
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
• Chọn sơ đồ động học của máy lái
1. Bạnh lại
2. Phanh thu lỉûc
3. Cm biãún gọc quay
4. Càûp bạnh ràng sectå
5. Trủc trung gian
6. Bạnh ràng trủc trung gian
7. Ly håüp mạy lại tay
8. Häüp bạnh ràng cän chuøn hỉåïng
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 17 -
1

1
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
9. Häüp bạnh ràng cän tạch chuøn âäüng
10.Bäü truưn xêch
11.Vä làng lại tay
12.Bạnh ràng thàóng mạy lại âiãûn
13.Ly håüp mạy lại âiãûn
14.Häüp gim täúc trủc vêt hai cáúp
15.Khåïp näúi mãưm
16.Âäüng cå âiãûn
17.Khåïp näúi chỉỵ tháûp
18.Ly håüp âiãûn tỉì
III.Thiết kế và tính chọn thiết bò lái
A . Quá trình quay vòng của tàu ( Hçnh II 6)
.
( Hçnh II 6)
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 18 -
D
a
R
m
ββ
=
β
m
β
α

α
α
r
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Quạ trçnh quay vng ca tu chia lm 3 giai âoản
+ Giai âoản 1 :
-Giai âoản quay lại bạnh lại tỉì vë trê nàòm trong màût phàóng âäúi xỉïng ca tu
âỉåüc quay âi 1 gọc
α
(gi l gọc quay lại). Ạp lỉûc thu âäüng tạc dủng lãn bạnh lại
tàng dáưn. Thnh pháưn P
2
ca P âáøy tu dëch chuøn ngang ngỉåüc våïi chiãưu quay lại, P
1
thnh pháưn ngỉåüc bỉåïc tiãún ca tu.
Mämen: M
Ttt
= Pxl bàõt âáưu lm quay mi tu theo chiãưu quay lại.
- Lỉûc âáøy ca chán vët P
CV
bë âäøi hỉåïng âáøy tu âi lãûch khi hỉåïng âi trỉåïc lục quay
lại.
+ Giai âoản 2 :
-Giai âoản chuøn âäüng quạ âäü bạnh lại âỉåüc giỉỵ cäú âënh åí gọc
α
. Tu quay
dáưn quanh trủc thàóng âỉïng, âi qua trng tám tu gọc giỉỵa màût phàóng âäúi xỉïng ca tu
v hỉåïng váût täúc chuøn âäüng ca trng tám tu gi l gọc lãûch hỉåïng
β

- Gọc
β
tàng
âãún
β
max
. Cn hỉåïng kênh quay vng quạ âäü. D gim dáưn âãún D
min
.
+ Giai âoản 3 :
-Giai âoản chuøn âäüng xạc láûp, bàõt âáưu tỉì lục gọc lãûch hỉåïng
β
v âỉåìng
kênh quay vng D thu âỉåüc giạ trë cäú âënh, kẹo di âãún chỉìng no bạnh lại
α
. Trng
tám tu quay vng trãn dỉåìng kênh D
0
. Âỉåìng trn âọ gi l âỉåìng quay vng xạc
láûp.
I. Bạnh lại
I.1. Ngun l hoảt âäüng ca bạnh lại
*. Khi tu chảy tåïi.
- Tu chảy tåïi dng nỉåïc do chán vët âảp vãư phêa sau v dng nỉåïc tỉì mi chy vãư
phêa lại gáy nãn ạp lỉûc P trãn màût bạnh lại. Ạp lỉûc ny lm cho tu quay tråí. Nãúu ta b
lại sang phi hồûc sang trại thç mi tu s b sang phi hồûc sang trại.
Phán têch.(Hçnh II.7)
Khi ta b lại sang phi, sỉû cán bàòng ạp lỉûc nỉåïc åí hai bãn bãư màût bạnh lại bë phạ våỵ.
Ạp lỉûc nỉåïc åí màût trỉåïc låïn hån ạp lỉûc åí màût sau bạnh lại. Sỉû chãnh lãûch ạp lỉûc ny k
hiãûu l P.

- Ạp lỉûc P do dng nỉåïc chán vët âảp v dng nỉåïc chy tỉì mi vãư phêa lại gáy nãn
phêa trỉåïc màût bạnh lại. P cọ phỉång vng gọc våïi màût bạnh lại v cọ chiãưu tỉì màût
trỉåïc ra màût sau bạnh lại.
- Phán têch lỉûc P lm thnh 2 pháưn (Theo qui tàõc bçnh hnh lỉûc ta cọ)
+ Phán lỉûc ngang : P
1
cọ phỉång vng gọc våïi dc trủc tu, cọ chiãưu ngỉåüc lải våïi
chiãưu b lại. P
1
kẹo lại tu sang trại, mi tu ng sang phi.
+ Lỉûc cn nỉåïc R cọ phỉång song song våïi dc trủc tu, cọ chiãưu ngỉåüc lải våïi chiãưu
chuøn âäüng, lm tu gim täúc âäü, lỉûc R khäg lm tu âäøi hỉåïng.
- Khi b lại sang trại, cng phán têch tỉång tỉû mi tu ng sang trại.
Kãút lûn :
Tu 1 chán vët khi chảy tåïi b lại vãư bãn no, mi tu b vãư phêa bãn b lại. Nãúu lại åí
O
0
gi sỉí khäng chëu nh hỉåíng ca giọ, dng nỉåïc, âäü nghiãng ngang Tu s chảy
tåïi theo mäüt âỉåìng thàóng vç ạp lỉûc nỉåïc åí hai bãn bạnh lại cán bàòng nhau.
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 19 -
P
P R
P
P
R
HçnhII.7
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy

Mún cho tu quay tråí thûn tiãûn v nhanh chọng ta phi gim R v tàng P1. Nãúu b
lại nhanh thç lại cọ tạc dủng tỉïc thåìi. B lại cháûm thç thåìi gian àn lại kẹo di âỉåìng
kênh âỉåìng quay tråí räüng ra.
*. Khi tu chảy li.
- Tu chảy li dng nỉåïc do chán vët âảp vãư phêa trỉåïc khäng nh hỉåíng âãún màût ca
bạnh lại. Chè cọ dng nỉåïc tỉì lại chy vãư mi gáy nãn ạp lỉûc P åí màût phêa sau ca
bạnh lại. Ạp lỉûc ny lm tu quay tråí.
Phán têch.(Hçnh II.8)
- Khi tu chảy li nãúu b lại sang phi. Ạp lỉûc P gáy nãn phêa sau màût bạnh lại. Phán
têch P thnh 2 thnh pháưn.
- P1 vng gọc våïi trủc dc tu, cọ chiãưu cng våïi phêa b lại. Cọ khung kẹo lại tu
sang phi, mi tu ng sang trại.
- R song song våïi trủc dc tu v ngỉåüc lải våïi hỉåïng chuøn âäüng li lm gim täúc âäü
tu.
- Khi b lại sang trại, cng phán têch tỉång tỉû mi tu ng sang phi.
Kãút lûn :
Tu 1 chán vët khi chảy li b lại phêa bãn no, mi tu b ngỉåüc lải chiãưu b lại. Nãúu
lại âãø 0
0
Gèa sỉí khäng chëu nh hỉåíng ca giọ, dng nỉåïc, âi nghiãng, ngang Tu s
chảy li theo 1 âỉåìng thàóng vç ạp lỉûc nỉåïc åí 2 bãn màût bạnh lại cán bàòng nhau.
*. Xạc âënh gọc b lại. (Hçnh II.9)
- Âãø xạc âënh gọc âäü b lại thêch håüp ta xẹt 3 trỉåìng håüp sau
α
= 15
0
, 45
0
, 75
0

.
Gii thêch cạc âiãưu kiãûn khạc nhỉ nhau v P khäng âäøi.
Phán têch.Hçnh v II.9.a :
Gọc lại :
α
= 15
0
- P1 = P.Cos15
0
- R = P.Sin15
0

P1 > R Tuy R nh nhỉng P1 Khäng låïn nãn tu quay tråí cháûm, vng quay tråí räüng.
Khäng âạp ỉïng u cáưu.
Phán têch Hçnh v II.9.b :
Gọc lại :
α
= 45
0
- P1 = P.Cos45
0
- R = P.Sin45
0
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 20 -
R P
P P
P
R

Hçnh II.8
P
P R
P
P
R
P
P R
Hçnh II.9
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy

R1 = P1 trong trỉåìng håüp ny tu quay tråí nhanh hån trỉåìng håüp (a) do P1 låïn hån.
Phán têch. Hçnh v II.9.c
Gọc lại :
α
= 75
0
- P1 = P.Cos75
0
- R = P.Sin75
0

P
1
< P Tuy P låïn P
1
nhỉng nh v R tàng lãn ráút låïn nãn lm gim täúc âäü tu v
lỉûc P
1

lm quay tråí nh dáùn âãún tu quay tråí cháûm khäng âạp ỉïng âỉåüc u cáưu.
Kãút lûn :
Tỉì phán têch trãn ta tháúy täúc âäü b lại giåïi hản täút nháút l
0
5,37±
I.2. Phân loại bánh lái .
-Những bánh lái thường dùng trên tàu hiện nay được chia làm 3 loại chính gồm :
-Bánh lái thường
-Bánh lái bù trừ
-Bánh lái bán bù trừ
Hçnh dạng cạc loải bạnh lại .(Hçnh II.10)
(Hçnh II.10)
Bánh lái thường toàn bộ bánh lái nằm phía sau của trục lái .
Ưu điểm của bánh lái này là ăn lái rất tốt được dùng cho loại tàu lớn và có tốc độ
chậm
Nhược điểm là bẻ lái nặng ta có thể khắc phục bằng cách sử dụng các cơ cấu
truyền động để giảm bớt lực bẻ lái
Bánh lái trừ bù có phần diện tích trừ bùnằm trùc trục lái khoảng
0
0
0
0
3020 →
diện
tích toàn bộ bánh lái .Loại này ăn lái kém hơn nhưng lực bể lái nhẹ ,sử dụng trang
bò cho xà lan ,tàu có tốc độ trung bình .
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 21 -
1.Bạnh lại thỉåìng 2.Bạnh lại trỉì b 3.Bạnh lại bạn trỉì b

Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Bánh lái bán trừ bù là loải bánh lái có chiều cao pháưn trừ bù nhỏ hơn chiều cao
phần còn lại .Loại này lái nhẹ nhưng ăn lái kém ,sử dụng trang bò cho tàu tốc độ
cao
I.3. Chn loải bạnh lại
Âäúi våïi loải tu trãn ta chn loải bạnh lại trỉì b (Hçnh II.11) ( Bạnh lại cán bàòng loải
simple )
Loải bạnh lại ny cọ trủ lại råìi dãù thûn tiãûn trong viãûc thạo làõp .
1. Präpin bạnh lại
2. Trủ lại chênh
3. Gäúi âåỵ trủ lại
(Hçnh II.11)
I.4. Các bộ phận chính của bánh lái.
Cạc bäü pháûn chênh ca bạnh lại bao gäưm :
- Säúng bạnh lại thỉåìng dng vạch hay trủ âàûc åí cng âỉåìng tám quay ca bạnh li l
kãút cáúu chëu lỉûc chênh ca thanh lại.
- Vạch nàòm v vạch dỉïng ca thanh lại : l cạc táúm tän âỉåüc hn phàóng våïi nhau tảo
thnh bäü khung ca bạnh lại. Khon cạch giỉỵa cạc vạch âỉïng tu kêch thỉåïc tu,
thỉåìng khäng quạ 1,2 khon sỉåìn vng âi tu.
Vạch nàòm phán bäú theo chiãưu cao bạnh lại. Cạc vạch nàòm âãưu l vạch liãưn cạc vạch
âỉïng thỉåìng l vạch råìi.
- Tän mản bạnh lại chëu ạp lỉûc thu tènh v ạp sút thu âäüng khi quay lại. Trong
phảm vi mäüt khong giỉỵa cạc vạch nàòm v vạch âỉïng cọ thãø coi tän mản nhỉ cạc táúm
hçnh chỉỵ nháût bë ngm bäún phêa.
Tän mản âỉåüc khai triãøn sao cho säú mäúi näúi l êt nháút. Cạc vạch nàòm v vạch âỉïng
âỉåüc hn trỉåïc tảo thnh bäü khung ca bạnh lại. Sau âọ tåïi mản phi âỉåüc hn vo
khung bàòng mäúi hn chỉỵ T liãn tủc (khäng nãn dng mäúi hn giạn âoản thç dãù bë gáùy,
gè mảnh).
- Sau khi hn, hçnh dảng bạnh lại âỉåüc kiãøm tra bàòng dỉåỵng.

- Dỉåỵng åí âáy âỉåüc tảo ra tỉì dảng Präpin bạnh lại âỉåüc chn theo toả âäü tỉång âäúi ca
präpin bạnh lại NACA.(Hçnh II.12)
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 22 -
h
b
Cảnh sau
Cảnh trỉåïc
e
b b
b

r
r
r
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
(Hçnh II.12)
- Khe håí giỉỵa mẹp dỉåỵng v tän mản bạnh lại tải mäùi màût càõt khäng âỉåüc quạ 1%.
chiãưu dy präpin tải màût càõt âọ.
- Chiãưu dy tän nàõp v tän âạy bạnh lại khäng nh hån 1,2 láưn chiãưu âç tän mản bạnh
lại.
- Âãø lưn dây náng bánh lại lục thạo làõp trãn bạnh lại thỉåìng hn 2 äúng åí âỉåìng
kênh
mm8050 −
φ
xun qua ngang bạnh lại, nụt lại bàòng nụt gäù. Bạnh lại âỉåüc thỉí kên
nỉåïc bàòng båm nỉåïc vo bãn trong.
- Hm chuøn dëch dc trủc ca bạnh lại

Âãø hm sỉû chuøn dëch dc trủc ca bạnh lại ( ÅÍ âáy chuøn dëch dc trủc theo
phỉång thàóng âỉïng) dng bäü pháûn hm råìi liãn kãút vo säúng âi tu bàòng bu läng hay
hn chãút .
Phêa trãn ca trủc lại dng vng chàûn hai nỉỵa.
II Thäng säú ca bạnh lại
+Diãûn têch ca bạnh lại âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc
[ ]
1
K
LT
S
×
=
Trong âọ :
L = 27,15 m : Chiãưu di thu trỉûc tu
T = 2,80 m : Måïn nỉåïc khi chåí âáưy
K = 42 : Hãû säú diãûn têch bạnh lại
(Chn âäúi våïi tu kẹo v loải hai chán vët )


81,1
42
15,2780,2
=
×
=S
(m
2
)
Váûy tỉì diãûn têch ca bạnh lại â âỉåüc xạc âënh ta tra bng

[ ]
1
tçm âỉåüc cạc
thäng säú cå bn ca bạnh lại .Chn thäng säú hçnh hc ca bạnh lại theo máùu cọ
tênh àn lại täút .
-Chiãưu di ca bạnh lại : = 1650 mm
-Chiãưu räüng ca bạnh lại = 1100 mm
III Trủc lại (Trủc quay bạnh lại)
III.1
.Chọn trục lái
+ Trủc quay bạnh lại l kãút cáúu chëu lỉûc chênh ca thiãút bë lại. Pháưn ch úu ca trủc lại
l mäüt trủc trn, thàóng cọ cạc cäø trủc âãø làõp cáưn lại, äø trủc lại v phanh Cọ rnh làõp
then, vng hm Pháưn dỉåïi ca trủc lại tu thüc vo phỉång phạp ghẹp näúi giỉỵa trủc
lại v bạnh lại.
- Ta chn loải trủc thàóng cọ màût bêch nàòm ngang (loải ny âån gin cho viãûc chãú tảo v
thûn låüi cho làõp rạp).
+ Tênh thiãút kãú âỉåìng kênh trủc lại.
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 23 -
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
Âỉåìng kênh trủc lại tu biãøn (âáưu trủc lại chäø làõp cáưn lại v âoản cäø trủc - chäø làõp åí
dỉåïi) khäng nh hån trë säú xạc âënh theo quy phảm.
[ ]
1
d = K
3
480
10

ch
t
xM
σ
+
(mm)
Trong âọ :
K= 187 âäúi våïi âỉåìng kênh âáưu trủc lại.
K= 197 âäúi våïi âỉåìng kênh chäø làõp äø dỉåïi.
M
t
= Mämen tênh toạn quy âäøi KMm
σ
ch
: Giåïi hản chy ca váût liãûu.
Chn váût liãûu lm trủc lại l thẹp 45 cọ âỉåìng kênh trủc lại
d = 197
3
480
200010
ch
x
σ
+
= 107 (mm)
Chn âỉåìng kênh trủc d = 100 mm
Kiãøm tra trủc theo cäng thỉïc âiãưu kiãûn bãưn tải cạc màût càõt nguy hiãøm.
t
σ
=

W
xM
t
6
10

[ ]
σ

Trong âọ :
-
t
σ
: ỈÏng sút tênh toạn quy âäøi tải màût càõt nguy hiãøm (MPa)
- M
t
: Mämen tênh toạn quy âäøi.
- W : Mämen chäúng ún ca màût càõt (mm
3
)
-
[ ]
σ
: ỈÏng sút cho phẹp (MPa)
Khi xạc âënh M
t
cáưn chụ âãún trng lỉåüng cạc bäü pháûn v mämen ma sạt tải cạc äø
Tho mn âiãưu kiãûn
V hçnh trủc lại (Hçnh II.13)
VI. Mäúi näúi trủc lại, bạnh lại.

Âãø liãn kãút giỉỵa trủc lại v bạnh lại ta dng mäúi ghẹp bàòng màût bêch âỉåüc xiãút bàòng bu
läng. Âãø truưn âỉåüc mämen våïi hiãûu sút cao v âãø âm bo bãưn ta dng thãm then åí
trong màût bêch.
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 24 -
Ø8 0
400
3035
200
Ø9 0
Kêch thỉåïc thỉûc tãú
Ø1 0 0
Hçnh II.13
Âäư ạn täút nghiãûp Thiãút kãú hãû thäúng
lại mạy tu thy
- Màût bêch ca trủc lại thỉåìng âỉåüc näúi ton khäúi våïi trủc (Âäúi våïi tu låïn thç cọ thãø
chãú tảo riãng räưi hn ghẹp våïi trủc).
- Chn hçnh âạng ca bêch l hçnh vng. Chiãưu dy màût bêch ta chn låïn hån âỉåìng
kênh bu läng näúi.
Khong cạch tỉì tám bêch âãún tám bu läng khäng nh hån 0,7 âỉåìng kênh âáưu trủc lại,
cọ âỉåìng kênh âáưu trủc lại l
φ
100.
Chn khong cách giỉỵa tám bêch âãún tám bu läng l 122,5 mm v cng l khong cạch
giỉỵa 2 bu läng.
- Chn 6 bu läng v bäú trê nhỉ hçnh v.(Hçnh II.14)
ÅÍ âáy màût bêch cọ then ta chè cáưn 2 bu läng chäút cn lải l bu läng tinh.
Âáưu bu läng v âai äúc dng loải cọ kêch thỉåïc tiãu chøn, khäng dng loải gim nh.
Âãø trạnh xoay v bo vãû bu läng âai äúc do màût bêch, bu läng, âai äúc thỉåìng nhä ra

ngoi giåïi hản bạnh lại, ta lm cạc häúc chỉïa bu läng âai äúc.
- Âäúi våïi then canh dỉåïi ca rnh then phi cọ gọc lỉåün trãn sút chiãưu di (1,5
mmr 0,4≤≤
)
Tải chäø làõp rnh then phi âảt âäü bọng R
a
= 2,5
m
µ
.
V. Các ổ của trục lái
- Yêu cầu các ổ của trục lái cần phải được chế tạo bằng vật liệu chòu mài mòn
,bản thân ổ các vòng bít phải dể dàng tháo lắp thay thế ,sữa chữa .
- Tải trọng tác dụng lên ổ
Các phản lực ngang do hệ trục lái ( Bánh lái hoặc trụ lái ) và các lực dọc do trọng
lượng của trục lái và bánh lái gây nên
- ÄØ đở dưới
Kết cấu chung của ổ đỡ trụ lái gồm :
-Võ bằng thép đúc có mặt bích ngang để bắt bu lông xuống boong tàu
-Bạc lót ổ bằng thép không rỉ
-Kết cấu ổ đỡ dưới (Hçnh II.15)
SVTH : Nguùn Nhỉ Ln GVHD : Lã Viãút
Ngỉu
-Trang 25 -
112.5
112.5
Hçnh II.14
Ø80
Ø70
1

2
3
4

×