Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

thiết kế ôtô khách 50 chỗ ngồi trên ôtô sát xi dhz1120kr3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 89 trang )

Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
MỦC LỦC
Trang
MỦC LỦC 1
LÅÌI NỌI ÂÁƯU 2
1. LÊ DO CHN ÂÃƯ TI 2
2. GIÅÏI THIÃÛU ÄTÄ SẠT XI DHZ1120KR3 3
2.1. THÄNG SÄÚ K THÛT CÅ BN CA ÄTÄ SẠT XI DHZ1120KR3 6
2.2. CẠC TÄØNG THNH V HÃÛ THÄÚNG CA ÄTÄ SẠT XI DHZ1120KR3.6
2.2.1. Âäüng cå 6
2.2.2. Giåïi thiãûu cạc hãû thäúng trãn ätä sạt xi DHZ1120KR3 7
3. THIÃÚT KÃÚ ÄTÄ KHẠCH 50 CHÄÙ NGÄƯI 7
3.1. NHỈỴNG U CÁƯU TÄØNG QUẠT 7
3.2. LỈÛA CHN HÇNH DẠNG CA ÄTÄ KHẠCH THIÃÚT KÃÚ 8
3.2.1. u cáưu thiãút kãú hçnh dạng ätä khạch 8
3.2.2. Phán têch chn hçnh dạng ca ätä thiãút kãú 8
3.3. PHỈÅNG ẠN THIÃÚT KÃÚ KHUNG V ÄTÄ KHẠCH 10
3.3.1. Bäú trê dáưm ngang sn ätä khạch 10
3.3.2. Bäú trê khung, vm ätä khạch 11
3.4. PHỈÅNG ẠN THIÃÚT KÃÚ CỈÍA CHÊNH 15
3.5. THIÃÚT KÃÚ, BÄÚ TRÊ BÃN TRONG XE KHẠCH 17
3.5.1. Thiãút kãú khong khäng gian bưng lại 17
3.5.2. Thiãút kãú, bäú trê ghãú ngäưi 20
3.5.3. Thiãút kãú khoang chỉïa hng, giạ âãø hnh l 23
3.4.5. Kêch thỉåïc cạc báûc lãn xúng tải cỉía ra vo 24
3.6. QUI TRÇNH CÄNG NGHÃÛ CHÃÚ TẢO 25
4. CẠC TÊNH TOẠN CÅ BN 29
4.1. XẠC ÂËNH TRNG LỈÅÜNG BN THÁN V TRNG LỈÅÜNG TON
BÄÜ CA ÄTÄ THIÃÚT KÃÚ 29
4.2. XẠC ÂËNH SỈÛ PHÁN BÄÚ TRNG LỈÅÜNG ÄTÄ LÃN CẠC CÁƯU 36


4.2.1. Phán bäú trng lỉåüng lãn cạc cáưu khi ätä khäng ti 36
4.2.2. Phán bäú trng lỉåüng lãn cạc cáưu khi xe âáưy ti 41
5. KIÃØM TRA BÃƯN KHUNG XỈÅNG 42
5.1. KIÃØM TRA BÃƯN DÁƯM DC THEO ÚN 42
5.1.1. Mä men ún dáưm dc do trng lỉåüng khung v, hnh khạch, hnh l v
hng hoạ 43
5.1.2 Mämen ún do trng lỉåüng cạc täøng thnh âỉåüc treo ca ätä cå såí 49
5.1.3. V biãøu âäư mämen ún ca dáưm dc 51
5.2. KIÃØM TRA BÃƯN KHUNG THNG XE THEO XỒÕN 54
5.2.1. Xạc âënh mämen xồõn tạc dủng lãn khung v thng xe 54
5.2.2. Tênh xồõn thng xe khạch 56
5.2.3. Kiãøm tra âäü chuøn vë 64
6. TÊNH TOẠN ÄØN ÂËNH ÄTÄ KHẠCH THIÃÚT KÃÚ 65
6.1. XẠC ÂËNH TA ÂÄÜ TRNG TÁM ÄTÄ THIÃÚT KÃÚ 65
6.2. TÊNH TOẠN ÄØN DËNH DC ÄTÄ 67
5.3. TÊNH TOẠN ÄØN ÂËNH NGANG ÄTÄ KHẠCH 68
6.4. KIÃØM TRA ÂÄÜNG HC QUAY VNG CA ÄTÄ 69
6.5. XẠC ÂËNH HNH LANG QUAY VNG CA ÄTÄ 71
7. TÊNH TOẠN SỈÏC KẸO Ä TÄ KHẠCH THIÃÚT KÃÚ 74
7.1. CẠC THÄNG SÄÚ CÅ BN 74
7.2. TÊNH TOẠN CẠC THÄNG SÄÚ ÂÄÜNG LỈÛC HC Ä TÄ 74
7.3. LÁÛP CẠC ÂÄƯ THË ÂÀÛC TÊNH ÂÄÜNG LỈÛC HC 75
7.3.1. Láûp âäư thë âàûc tênh ngoi ca âäüng cå 75
7.3.2. Láûp âäư thë âàûc tênh kẹo ca ä tä 78
8. KÃÚT LÛN 88
SVTH: Lã Thanh Tún - Låïp 02C4
Trang: 1
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
TI LIÃÛU THAM KHO 88

LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Hiãûn nay, nãưn kinh tãú nỉåïc ta âang trãn â phạt triãøn. Viãûc âi lải giỉỵa cạc
vng, miãưn l nhu cáưu khäng thãø thiãúu âỉåüc. Thãú nhỉng cạc nh mạy âọng ätä
chun chåí hnh khạch ca chụng ta chỉa âạp ỉïng âỉåüc vãư säú lỉåüng v cháút
lỉåüng nãn pháưn låïn lỉåüng xe khạch hiãûn nay phi nháûp tỉì nỉåïc ngoi.
L mäüt sinh viãn ngnh âäüng lỉûc trỉåïc khi kãút thục khoạ hc em âỉåüc nháûn
âäư ạn täút nghiãûp: “Thiãút kãú ätä khạch 50 chäù ngäưi trãn ätä sạt xi
DHZ1120KR3”. Âáy l âãư ti mang tênh täøng håüp kiãún thỉïc cå såí v chun
ngnh m em â âỉåüc hc v cng ráút thiãút thỉûc âäúi våïi âáút nỉåïc ta hiãûn nay,
nhàòm gii quút nhu cáưu vãư phỉång tiãûn váûn chuøn hnh khạch. Qua âãư ti ny
s giụp cho em hiãøu sáu hån v ạp dủng kiãún thỉïc â hc vo thỉûc tãú.
Vç kiãún thỉïc cọ hản, ti liãûu cn hản chãú, kinh nghiãûm cn êt, khäúi lỉåüng
cäng viãûc tênh toạn låïn nãn âäư ạn khäng trạnh khi sai sọt mong tháưy cä v cạc
bản âọng gp kiãún âãø âãư ti ca em âỉåüc hon thiãûn hån.
Em xin chán thnh cm ån cạc tháưy cä giạo trong Khoa Cå Khê Giao Thäng
â táûn tçnh hỉåïng dáùn âãø cho em hon thnh täút âäư ạn ny.
 Nàơng, ngy 30 thạng 05 nàm 2007

SVTH: Lã Thanh Tún
1. LÊ DO CHN ÂÃƯ TI.
Âáút nỉåïc ta âang trong thåìi kç Cäng nghiãûp họa - Hiãûn âải họa, âåìi säúng con
ngỉåìi ngy mäüt náng cao. Phỉång tiãûn âi lải l nhu cáưu khäng thãø thiãúu âỉåüc trong
SVTH: Lã Thanh Tún - Låïp 02C4
Trang: 2
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
cüc säúng ca nhán dán. u cáưu vãư tênh tiãûn nghi v âäü an ton ca phỉång tiãûn cng
âỉåüc quan tám nhiãưu hån. Âãø âạp ỉïng lải váún âãư ny, ngnh ätä nọi chung v ätä
chun chåí hnh khạch nọi riãng phi ngy cng hiãûn âải họa nhàòm náng cao cháút
lỉåüng phủc vủ hnh khạch.

Hiãûn nay, ngnh cäng nghiãûp sn xút ätä khạch åí nỉåïc ta cn non tr. Viãûc nháûp
kháøu cạc xe khạch tỉì nỉåïc ngoi giạ thnh quạ cao. Mäüt säú cå såí â âọng måïi xe khạch
tỉì xe ti ngun thu, do âọ tênh tiãûn nghi v âäü an ton khäng cao. Âáy cng l mäüt
ngun nhán lm cho tai nản giao thäng åí nỉåïc ta tråí nãn nghiãm trng.
Do âọ, viãûc âọng måïi xe khạch âm bo vỉìa giạ thnh, tênh tiãûn nghi v âäü an
ton cao l mäüt váún âãư cáúp thiãút âang âỉåüc âàût ra cho ngnh cäng nghiãûp ätä Viãût Nam.
Âáy l lê do em chn âãư ti “Thiãút kãú Ätä khạch 50 chäù ngäưi trãn ätä sạt xi
DHZ1120KR3” lm âãư ti täút nghiãûp. Âãư ti ny cọ nghéa ráút thiãút thỉûc âäúi våïi nỉåïc
ta hiãûn nay, tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho viãûc lỉu thäng hnh khạch giỉỵa cạc vng, miãưn.
Thục âáøy ngnh cäng nghiãûp ätä non tr ca nỉåïc ta phạt triãøn këp våïi cạc nỉåïc trong
khu vỉûc.
2. GIÅÏI THIÃÛU ÄTÄ SẠT XI DHZ1120KR3.
Ätä sạt xi DHZ1120KR3 (Hçnh 2.1) do Trung Qúc sn xút vo thạng 10 nàm
2003, âỉåüc nháûp vo Viãût Nam åí dảng ätä sạt xi khung gáưm. Âáy l loải ätä sạt xi dng
âãø âọng xe khạch cọ kêch thỉåïc cng nhỉ kh nàng chëu ti ph håüp cho viãûc âọng måïi
xe khạch tỉì 50 chäù ngäưi tråí lãn.
Ätä sạt xi DHZ1120KR3 (Hçnh 2.1) cọ âäüng cå v hãû thäúng truưn lỉûc âỉåüc bäú trê
åí phêa sau, bäú trê nhỉ váûy cọ ỉu nhỉåüc âiãøm sau:
+ Ỉu âiãøm:
- Cạch nhiãût, cạch ám, gim äưn, gim rung âäüng ráút täút.
- Phán bäú trng lỉåüng lãn cạc cáưu håüp l.
- Dãù dng thạo làõp khi sỉía chỉỵa v bo dỉåỵng.
- Khäng gáy ä nhiãùm, âm bo sỉïc kho cho hnh khạch.
- Truưn âäüng cạc âàng âãún cáưu ch âäüng âàût sau ngàõn.
+ Nhỉåüc âiãøm:
- Lại xe khäng phạt hiãûn këp thåìi cạc hỉ hng.
- Hãû thäúng âiãưu khiãøn phỉïc tảp, cäưng kãưnh.
- Khäng táûn dủng âỉåüc sỉïc giọ âãø lm mạt âäüng cå.
SVTH: Lã Thanh Tún - Låïp 02C4
Trang: 3

Âäö aïn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
SVTH: Lã Thanh Tuáún - Låïp 02C4
Trang: 4
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
860
2400
1800
5300
1842
1900
878
2950

Hỗnh 2.1. tọ saùt xi DHZ1120KR3
1 - ọỹng cồ; 2 - Li hồỹp; 3 - Thuỡng nhión lióỷu; 4 - Nhờp sau; 5 - Giaớm chỏỳn sau;
6 - Dỏửm doỹc; 7 - Nhờp trổồùc; 8 - Giaớm chỏỳn trổồùc; 9 - Hóỷ thọỳng laùi;
10 - Bỗnh khờ neùn; 11 - Dỏửm ngang; 12 - Caùc õng; 13 - Họỹp sọỳ.
1
3

123
4
5
8 6
7
10
860
11

1312
1
5

1900
9
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 5
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
2.1. THNG S KYẻ THUT C BAN CUA T SAẽT XI DHZ1120KR3.
tọ saùt xi DHZ1120KR3 do Cọng ty traùch nhióỷm hổợu haỷn tọ Haỡng Chỏu - ọng
Phong - Trung Quọỳc saớn xuỏỳt ồớ daỷng khung gỏửm coù gừn õọỹng cồ vaỡ nhỏỷp vaỡo Vióỷt Nam
vồùi caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt chờnh nhổ sau.
Baớng 2.1. Caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cồ baớn cuớa tọ saùt xi DHZ1120KR3. [1]
TT Thọng sọỳ kyợ thuỏỷt Kyù hióỷu Giaù trở ồn vở
1 Chióửu daỡi toaỡn bọỹ L
a
10150 mm
2 Chióửu rọỹng toaỡn bọỹ B
a
2400 mm
3 Chióửu cao toaỡn bọỹ H
a
1842 mm
4 Chióửu daỡi cồ sồớ L 5300 mm
5 Vóỳt baùnh xe trổồùc / sau 1900/1800 mm
6
Troỹng lổồỹng ọtọ saùt xi:
- Phỏn bọỳ lón cỏửu trổồùc

- Phỏn bọỳ lón cỏửu sau
G
0
G
01
G
02
4180
1670
2510
KG
KG
KG
7
Troỹng lổồỹng toaỡn bọỹ cho pheùp:
- Phỏn bọỳ lón cỏửu trổồùc.
- Phỏn bọỳ lón cỏửu sau.
G
a
G
a1
G
a2
12500
4300
8200
KG
KG
KG
8

Baùn kờnh quay voỡng nhoớ nhỏỳt
theo vóỷt baùnh trổồùc phờa ngoaỡi.
R
b
9,5 m
9
Khoaớng saùng gỏửm xe. 260
mm
10
Cồợ lọỳp. 10.00 - 20 -16PR
inch
11
Goùc dọỳc lồùn nhỏỳt coù thóứ vổồỹt
õổồỹc.
20
%
12 ọỹng cồ.
YC6108ZQB
13
Ly hồỹp.
Kióứu khọ. Tỏỳm õồn.
14
Tyớ sọỳ truyóửn họỹp sọỳ:
- Sọỳ 1
- Sọỳ 2
- Sọỳ 3
- Sọỳ 4
- Sọỳ 5
- Sọỳ 6
- Sọỳ luỡi

i
h 1
i
h 2
i
h 3
i
h 4
i
h 5
i
h 6
i
l
6,540
3,780
2,167
1,440
1,000
0,810
6,530
15
Tyớ sọỳ truyóửn lổỷc chờnh
i
0
4,857
2.2. CAẽC TỉNG THAèNH VAè H THNG CUA T SAẽT XI DHZ1120KR3.
2.2.1. ọỹng cồ.
ọỹng cồ gừn trón ọtọ saùt xi DHZ1120KR3 mang kyù hióỷu YC6108ZQB bọỳ trờ phờa
sau, coù caùc thọng sọỳ õổồỹc ghi trong baớng 2.2.

Baớng 2.2. Thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cồ baớn cuớa õọỹng cồ YC6108ZQB. [1]
TT
Thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cuớa õọỹng
cồ
Kyù hióỷu Giaù trở ồn vở
1 Kyù hióỷu õọỹng cồ. YC6108ZQB
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 6
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
2 Loải nhiãn liãûu. Diesel
3 Säú xi lanh. 6
4 Âỉåìng kênh xi lanh. D 108 mm
5 Hnh trçnh piston. S 132 mm
6
Cäng sút cỉûc âải / åí säú vng
quay.
N
e max
/ n 155/2400 KW/(vg/ph)
7 Dung têch xi lanh. V
h
7255 cm
3
8 Khäúi lỉåüng âäüng cå. G
âc
650 Kg
9 Mä men âäüng cå. 690/1500-1700 Nm/(v/p)
10 T säú nẹn.
ε

17,5:1
2.2.2. Giåïi thiãûu cạc hãû thäúng trãn ätä sạt xi DHZ1120KR3.
- Hãû thäúng truưn lỉûc: Âáy l hãû thäúng truưn lỉûc cå khê cọ cáúp, truưn âäüng cáưu
sau v bao gäưm cạc täøng thnh sau:
+ Ly håüp : Loải ly håüp mäüt âéa ma sạt khä, dáùn âäüng bàòng thu lỉûc tråü lỉûc bàòng
khê nẹn.
+ Häüp säú: Häüp säú âiãưu khiãøn cå khê, sạu säú tiãún v mäüt säú li, cọ âäưng täúc tỉì säú
2 âãún säú 6.
+ Truưn âäüng cạc âàng mäüt trủc dảng äø bi kim v chäút chỉỵ tháûp, cọ chiãưu di
520 (mm).
+ Truưn lỉûc chênh âån, kiãøu bạnh ràng cän xồõn hypoid 1 cáúp. T säú truưn i
0
=
4,857.
- Hãû thäúng phanh: Loải phanh khê nẹn dáùn âäüng phanh hai âỉåìng, cå cáúu phanh
kiãøu tang träúng âàût åí táút c cạc vë trê ca bạnh xe. Mạy nẹn khê kiãøu piston âỉåüc lm
mạt bàòng nỉåïc.
- Hãû thäúng lại: Kiãøu häüp lại trủc vêt, tay lại thûn, cáưu trỉåïc dáùn hỉåïng cáưu sau
ch âäüng, hçnh thang lại âàût sau trủc trỉåïc, tråü lỉûc lại bàòng thy lỉûc.
- Hãû thäúng treo: Hãû thäúng treo phủ thüc, pháưn tỉí ân häưi l cạc lạ nhêp nỉía elêp
làõp âäúi xỉïng, cọ cạc ủ cao su âãø hản chãú hnh trçnh âäüng. Gim cháún äúng läưng tạc dủng
hai chiãưu làõp åí cạc vë trê bạnh xe.
- Bạnh xe v läúp:
+ Bạnh trỉåïc: Âån; Läúp: 10.00 - 20 - 16PR.
+ Bạnh sau: Kẹp; Läúp: 10.00 - 20 - 16PR.
3. THIÃÚT KÃÚ ÄTÄ KHẠCH 50 CHÄÙ NGÄƯI.
3.1. NHỈỴNG U CÁƯU TÄØNG QUẠT.
- Âỉåìng bao ngoi xe cọ dảng khê âäüng hc täút.
- Cọ hçnh dạng âẻp, hiãûn âải.
SVTH: Lã Thanh Tún - Låïp 02C4

Trang: 7
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
- Cạc hãû thäúng nhỉ: Chiãúu sạng, tên hiãûu phi âáưy â, v bäú trê håüp l.
- Phán bäú trng lỉåüng håüp l, táûn dủng täút diãûn têch sn xe.
- Âm bo kêch thỉåïc ph bç nàòm trong phảm vi giåïi hản cho phẹp: [5]
+ Chiãưu di âáưu xe: L
âáưu
≤ 30÷45%L
o
.
+ Chiãưu di âi xe: L
âi
≤ 50÷65%L
o
.
- Ph håüp våïi u cáưu váût tỉ v cäng nghãû trong âiãưu kiãûn Viãût Nam.
- Âm bo cạc thäng säú vãư ghãú (di × räüng × cao), khong cạch tỉì sn âãún
tráưn xe H
max
≤ 3300mm. [5]
- Âm bo cạc u cáưu k thût, m thût v u cáưu sỉí dủng ca ätä.
3.2. LỈÛA CHN HÇNH DẠNG CA ÄTÄ KHẠCH THIÃÚT KÃÚ.
3.2.1. u cáưu thiãút kãú hçnh dạng ätä khạch.
Hçnh dạng cạc loải ätä khạch trong v ngoi nỉåïc hiãûn nay ráút âa dảng. Cọ hçnh
dạng âẻp v tiãûn nghi hiãûn âải. Do âọ âãø chn hçnh dạng cho xe thiãút kãú ta cáưn tham
kho cạc xe khạch tỉång âỉång, cạc máùu xe ph håüp våïi cäng nghãû sn xút ca nhiãưu
cå såí trong nỉåïc. Âãø âm bo cạc tiãu chøn k thût ca Bäü Giao thäng váûn ti Viãût
Nam, u cáưu âàût ra l:
- Thng xe phi cọ dảng khê âäüng hc täút âãø gim sỉïc cn ca khäng khê khi xe

chuøn âäüng täúc âäü cao. Táưm quan sạt ca ngỉåìi lại v hnh khạch thäng thoạng, hnh
khạch lãn xúng dãù dng.
- Cọ âäü cỉïng vỉỵng â låïn âãø khi biãún dảng khäng lm nh hỉåíng âãún âiãưu kiãûn lm
viãûc bçnh thỉåìng ca cạc củm chi tiãút v cạc cå cáúu làõp âàût trãn nọ, khäng gáy kẻt, vãnh
cạc cạnh cỉía v våỵ kênh.
- Hçnh dảng, kêch thỉåïc thêch håüp. Âm bo thạo làõp cạc củm chi tiãút dãù dng, hả
tháúp chiãưu cao trng tám ca xe, chiãưu cao cháút ti tháúp.
- Cọ hçnh dạng âẻp, bäú trê trang thiãút bë håüp l, tiãûn nghi hiãûn âải ph håüp våïi cäng
nghãû sn sút ca cạc cå såí trong nỉåïc.
3.2.2. Phán têch chn hçnh dạng ca ätä thiãút kãú.
Hçnh dảng, kêch thỉåïc thng xe nh hỉåíng âãún tênh cn khê âäüng hc ca ätä.
Theo [5] sỉïc cn khê âäüng hc täøng cäüng ca ätä khi chuøn âäüng bao gäưm cạc thnh
pháưn sau:
- Sỉïc cn do hçnh dảng thng xe chiãúm 57 %, phạt sinh ch úu do hçnh thnh ạp
lỉûc ca khäng khê âäúi våïi mäüt ätä chuøn âäüng. Phêa âi xe hçnh thnh vng xoạy
SVTH: Lã Thanh Tún - Låïp 02C4
Trang: 8
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
quỏứn. ọỹ chónh lóỷch aùp suỏỳt phờa trổồùc vaỡ phờa sau xe quyóỳt õởnh mổùc caớn hỗnh daùng
cuớa xe. óứ giaớm bồùt thaỡnh phỏửn caớn naỡy ta phaới chuù yù õóỳn caùc goùc lổồỹn, phỏửn chuyóứn
tióỳp cuớa phờa trổồùc, phờa sau, kờnh bón, giaù õóứ haỡng trón mui
- Sổùc caớn phuỷ chióỳm 15 %, phaùt sinh do caùc phỏửn nhọ ra cuớa ọtọ: Gổồng chióỳu hỏỷu,
caùc õeỡn, thanh chọỳng va, ngten, baớng sọỳ, tay khoùa cổớa
- Sổùc caớn bón trong chióỳm 12 %, hỗnh thaỡnh bồới doỡng khọng khờ luọửn laùch bón
trong xe laỡm nhióỷm vuỷ thọng gioù bón trong thuỡng vaỡ laỡm maùt õọỹng cồ.
- Sổùc caớn ma saùt bóử mỷt chióỳm 9 %, phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ nhụn bóử mỷt ngoaỡi cuớa xe, õọỹ
baùm buỷi vaỡ mỏỷt õọỹ khọng khờ tióỳp xuùc vồùi thỏn xe.
- Sổùc caớn hióỷu ổùng chióỳm 7 %, phaùt sinh do taùc õọỹng lổỷc nỏng (do chónh lóỷch aùp
suỏỳt mỷt trón vaỡ mỷt dổồùi cuớa xe).

Vióỷc thióỳt kóỳ thuỡng xe ta phaới choỹn phổồng aùn tọỳt nhỏỳt õóứ giaớm caùc thaỡnh phỏửn lổỷc
caớn trón õỏy, trổồùc tión laỡ thaỡnh phỏửn lổỷc caớn do hỗnh daùng hỗnh hoỹc cuớa ọtọ goỹi từt laỡ
tuyóỳn hỗnh cuớa ọtọ.
Hióỷn nay trong nổồùc coù caùc loaỷi xe khaùch õióứn hỗnh tổồng tổỷ xe thióỳt kóỳ õang lổu
haỡnh nhổ xe: AM - 937; HUYNDAI / 8T - K49; COMTRANCO 50 Mỏựu maợ caùc loaỷi
xe naỡy phuỡ hồỹp vồùi tióu chuỏứn xe khaùch lión tốnh cuớa Bọỹ Giao Thọng Vỏỷn Taới ban
haỡnh. Vỗ vỏỷy ta coù thóứ tham khaớo hỗnh daùng cuớa caùc loaỷi ọtọ khaùch naỡy.
- Dổỷa vaỡo caùc tióu chuỏứn cuớa Bọỹ giao thọng vỏỷn taới Vióỷt Nam ban haỡnh nm 2003
cho loaỷi xe khaùch, ta choỹn caùc kờch thổồùc cuớa ọtọ khaùch thióỳt kóỳ nhổ sau:.
+ Kờch thổồùc bao (daỡiì rọỹngì cao) : 10800 ì 2500 ì 3260 [mm]
Theo tióu chuỏứn: L
õuọi
65 % L; L
õỏửu
45 % L
Vồùi: L- Chióửu daỡi cồ sồớ cuớa ọtọ.
- L
õuọi
0,65.5300 = 3445 [mm]
Ta choỹn L
õuọi
= 3220 [mm]
- L
õỏửu
0,45. 5300 = 2385 [mm]
Ta choỹn L
õỏửu
= 2280 [mm]
- L
a

= 3220 + 5300 + 2280 = 10800 [mm]
+ Goùc thoaùt trổồùc / sau: 12
0
/ 10
0
+ Kờnh phờa trổồùc vaỡ phờa sau laỡ loaỷi kờnh an toaỡn (loaỷi kờnh hai lồùp ồớ giổợa coù lồùp nhổỷa).
+ Xe coù lừp õỷt maùy laỷnh, nhaợn hióỷu MANDO do Haỡn Quọỳc saớn xuỏỳt. Sổớ duỷng ga
laỷnh R-134a, õỏy laỡ loaỷi ga ờt gỏy ọ nhióựm õóỳn mọi trổồỡng vaỡ khọng phaù huớy tỏửng ọzon.
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 9
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
3.3. PHặNG AẽN THIT K KHUNG VO T KHAẽCH.
Dổỷa vaỡo caùc xe tham khaớo ồớ trón ta coù thóứ choỹn phổồng aùn bọỳ trờ caùc dỏửm vaỡ khung
xổồng cuớa ọtọ thióỳt kóỳ nhổ sau.
3.3.1. Bọỳ trờ dỏửm ngang saỡn ọtọ khaùch.
Caùc dỏửm ngang õổồỹc bọỳ trờ nhổ hỗnh 3.1.
- 18 dỏửm bũng theùp hỗnh [120 ì 60 ì 4,8.
- 14 dỏửm bũng theùp hỗnh [65ì 36 ì 4,4.
- 4 dỏửm bũng theùp hỗnh L50 ì 50 ì 3.
- 2 dỏửm bũng theùp hỗnh L30 ì 30 ì 2, caùc dỏửm naỡy õổồỹc ngaỡm cổùng vaỡo dỏửm doỹc
cuớa saùt xi vaỡ gia cổồỡng bũng caùc óke. Vỏỷt lióỷu chóỳ taỷo khung xổồng laỡ theùp CT3.
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 10
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
120
1040 1030 1290 1585 1585 1145
1145
1040 1080 1355 735 1585 1585

1585
13551080
792,5
793
645
860
2350
2350
5300
Bulong M12
H
TL 1:4
Theùp tỏỳm
daỡy 6mm
Theùp tỏỳm
daỡy 5mm
250
H
Truỷ montain chờnh
A - A
TL 1:5
L50x50
[65x36x4.4
[120x60x4.8
50
A
230
Theùp tỏỳm
daỡy 6mm
800

[50x25
200
L30x 30
I
A
140
160
250
30
30
Rivó theùp 12
235
Theùp tỏỳm daỡy 4mm
L50x 50
230
[120x60x4.8
[65x30x3
I
TL 1:10
3.3.2. Bọỳ trờ khung, voỡm ọtọ khaùch.
Khung voỡm ọtọ gọửm coù caùc maớng: Maớng trổồùc, maớng sau, maớng traùi, maớng phaới vaỡ
maớng noùc.
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 11
Hỗnh 3.1. Bọỳ trờ caùc dỏửm ngang.
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
Khung xổồng caùc maớng õổồỹc chóỳ taỷo bũng theùp CT3 vaỡ õaớm baớo yóu cỏửu kyợ thuỏỷt
sau :
- Lión kóỳt caùc thanh cuớa maớng khung xổồng bũng haỡn õióỷn CO

2
, chióửu cao mọỳi haỡn
2 (mm), caùc mọỳi haỡn lión kóỳt õaớm baớo ngỏỳu õóửu, khọng nổùt rọự.
- Khi haỡn khung xổồng phaới õaớm baớo kờch thổồùc hỗnh hoỹc, dung sai cho pheùp < 3 (mm).
- Tỏứy saỷch gố haỡn, sồn chọỳng gố.
Sau õỏy ta lỏửn lổồỹt xeùt tổỡng maớng khung xổồng.
- Khung xổồng maớng trổồùc, maớng sau (Hỗnh 3.2) gọửm coù: 6 thanh theùp hỗnh
[80ì40ì4,5; 24 thanh theùp hỗnh [65ì36ì4,4; 2 thanh theùp [50ì25ì2; 24 tỏỳm tọn gia
cổồỡng daỡy = 4 (mm).
Hinh 3.2. Khung xổồng maớng trổồùc, sau.
1 - Vỏỷt lióỷu laỡm bũng theùp [80ì40ì4,5; 2 - Vỏỷt lióỷu laỡm bũng theùp [65ì36ì4,4;
3 - Vỏỷt lióỷu laỡm bũng tọn daỡy 4 (mm); 4 - Vỏỷt lióỷu bũng theùp [50ì25ì2.
- Khung xổồng maớng traùi (hỗnh 3.3), gọửm coù: 9 thanh truỷ õổùng theùp hỗnh
[80ì40ì4,5; 5 thanh theùp hỗnh [65ì36ì4,4; 17 thanh theùp hỗnh [50ì25ì2; 4 thanh vióửn
theùp L40ì40ì2; 37 tỏỳm gia cổồỡng tọn daỡy = 4 (mm); 2 thanh theùp L20ì20ì2
.
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 12
2170
2435
2
1475
1460
224 2
2447
2200
2412
334
150
180

2180
2
2
0
350 310 372 695 230
440
413
7
1
7
2035
1100
1
3
3
1327
2
2
100
100
2 1
378
1 21
4
2
1
1
32 1
190
1

3
1
1
370360290
124
2
15851145
1020
777,5
777,5 777,5
777,5 777,5
R
6
3
7
R
6
3
7
10110
620
615
1025500
2434
1000
Theùp tỏỳm
daỡy 4mm
Theo I
Thanh thuọỹc maớng õỏửu
1015

410
I
Thanh thuọỹc maớng noùc
1
2
10401585158515851585
3
[65x36x4.4
[50x25x2
6
5
5
[80x40x4.5
3 6 2
4060
2525
565
710
6
1 1 1
2
4 1 1 2 1
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
Hỗnh 3.3. Khung xổồng maớng traùi.
1- Truỷ õổùng laỡm bũng theùp [80ì40ì4,5; 2- Thanh giũng doỹc laỡm bũng theùp [65ì36ì4,4;
3- Thanh giũng cheùo laỡm bũng theùp [50ì25ì2; 4- Tọn daỡy 3mm;
5- Theùp L20ì20ì2; 6- Thanh vióửn chỏn theùp L40ì40ì2.
- Khung xổồng maớng phaới (Hỗnh 3.4) gọửm coù: 9 thanh truỷ õổùng theùp hỗnh
[80ì40ì4,5; 7 thanh theùp hỗnh [65ì36ì4,4; 16 thanh theùp hỗnh [50ì25ì2; 4 thanh vióửn

theùp L40ì40ì2; 35 tỏỳm gia cổồỡng tọn daỡy = 4 (mm); 2 thanh theùp L20ì20ì2.
Hỗnh 3.4. Khung xổồng maớng phaới.
1- Truỷ õổùng laỡm bũng theùp [ 80ì40ì4,52- Thanh giũng doỹc laỡm bũng theùp
[65ì36ì4,4; 3- Thanh giũng cheùo laỡm bũng theùp [ 50ì25ì2; 4- Tọn daỡy 3mm;
5- Theùp L20ì20ì2; 6- Thanh vióửn chỏn theùp L40ì40ì2.
- Khung xổồng maớng noùc (Hỗnh 3.5) gọửm coù: 36 thanh theùp hỗnh [65ì36ì4,4; 0
thanh theùp hỗnh [50ì25ì2; 92 tỏỳm gia cổồỡng tọn daỡy = 4 (mm).
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 13
R
6
3
7
R
6
3
7
1145
2432
1025500
1585 1225
2505
10110
630
1585158512901030
300
2590
2000
21 1 2 1 21 21 1
2

267
777,5
2000
1022
877
4 1 21
1585
3
1290103085015851040
6 3
2399
615
620
1
3
6
1751
135510801040
925
6
3
5 5
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
Hỗnh 3.5. Khung xổồng maớng noùc.
1- Theùp hỗnh [65ì36ì4,4; 2- Theùp hỗnh [50ì25ì2; 3- Tỏỳm gia cổồỡng tọn daỡy 4 (mm).
- Khung xổồng tọứng thóứ (Hỗnh 3.6). Sau khi gia cọng caùc maớng khung xổồng xong
ta tióỳn haỡnh bọỳ trờ lión kóỳt caùc maớng khung xổồng laỷi vồùi nhau.
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 14

R
2
3
0
500
1
1
1
1
1 1 1 22 122
2
22
111111
1
111111
1
3
2230
B -B
TL 1:20
280
B
B
1390
10310
630
1640
520 520 790 795 790 795 790 795 790 795 790 795 515 596
25
2230

ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
1040
1585
1015
1585 1585 10401585
79
2230
2435
2335
1890
13 4 3
2
A
A
A - A
3
3- Khung xổồng maớng trổồùc, sau
1- Khung xổồng maớng phaới
2- Khung xổồng maớng traùi
4- Khung xổồng maớng noùc
1585
1145
158512901030850
350
2435
2170
2
2 2 2
2035

2180
1460
1475
2
230695372310
3
2647
2447
360290
1100
1327
370
1640
630
500925
2000
2000
630
777,5777,5
1
3
1
1
370360
10740
1040 1080 1355 1030 1290 1585 1585 1145
790
1390
2230
520

500
520 790790 795 795
1640
795790795 790795
630
596515
4
1145
615
620
777,5
620
615
777,5
777,5 777,5
777,5777,5
1000 565
190
190
360
1
3
1
1
370
1145 1585 1585 1585 735 1355 1080 1040
1020
10740
K
NHầN THEO K

960
1585
1585
3.4. PHặNG AẽN THIT K CặA CHấNH.
Hióỷn nay, ọtọ khaùch coù caùc phổồng aùn bọỳ trờ cổớa nhổ hỗnh 3.8.
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 15
Hỗnh 3.6. Khung xổồng tọứng thóứ.
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
Hỗnh 3.7. Caùc phổồng aùn bọỳ trờ cổớa haỡnh khaùch.
Theo qui õởnh cuớa Bọỹ Giao thọng vỏỷn taới Vióỷt Nam, sọỳ lổồỹng cổớa tọỳi thióứu õọỳi vồùi
xe khaùch õổồỹc cho trong baớng 3.1.
Baớng 3.1. Sọỳ lổồỹng cổớa haỡnh khaùch tọỳi thióứu.
Sọỳ haỡnh khaùch Sọỳ cổớa haỡnh khaùch tọỳi thióứu
17 45
1
46 90
2
> 90 3
Xe thióỳt kóỳ coù 50 chọự ngọửi vaỡ õọỹng cồ õỷt phờa sau nón ta choỹn phổồng aùn bọỳ trờ
cổớa ồớ vở trờ nhổ sau:
+ Cổớa trổồùc (Hỗnh 3.8a) coù kờch thổồùc 2015 ì 1010 (mm), daỷng cổớa keùp.
+ Cổớa sau (Hỗnh 3.8b) kờch thổồùc 2015 ì 965 (mm).
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 16
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
Khung xỉång cỉía thẹp [ 25× 25× 2,5 (mm), bãn ngoi ph tän dy 1 (mm), pháưn
trãn cọ làõp kênh, xung quanh cảnh cỉía bc Giồng cao su.

2015
2045
1150800
135 565 565 565
1010
490 490
500 306
R
6
0
965
565565565135
R
6
0
800 1150
2015
2045
80
485 450
a) b)
Hçnh 3.8. Cỉía hnh khạch
a - Cỉía trỉåïc; b - Cỉía sau
3.5. THIÃÚT KÃÚ, BÄÚ TRÊ BÃN TRONG XE KHẠCH.
3.5.1. Thiãút kãú khong khäng gian bưng lại.
Mäüt säú u cáưu trong bưng lại:
- Kênh chàõn giọ phêa trỉåïc bưng lại phi l loải kênh an ton (hai låïp kênh, åí giỉía
cọ låïp nhỉûa hồûc loải kênh khi våỵ mnh vủn, khäng cọ cảnh sàõc).
- Cäüt kênh åí gọc khäng âỉåüc quạ låïn lm gim táưm nhçn ca ngỉåìi lại.
- Phi cọ táúm chàõn che ạnh nàõng màût tråìi chiãúu thàóng, táúm ny phi cọ kh nàng

âiãưu chènh âỉåüc vë trê.
Theo qui âënh ca Bäü Giao thäng váûn ti Viãût Nam ban hnh nàm 2003 vãư cạc chè
tiãu âạnh giạ táưm nhçn ca ngỉåìi lại nhỉ sau:
Bng 3.2. Cạc tiãu chøn âạnh giạ táưm nhçn ca ngỉåìi lại.
TT Thäng säú K hiãûu Giạ trë[m]
1 Chiãưu di pháưn khäng nhçn tháúy. L
1
≤ 3
2
Pháưn giåïi hản bãn trại mẹp trỉåïc pháưn âỉåìng do cäüt
che khút.
L
2
≤ 5
3 Khong cạch hçnh chiãúu âáưu xe v hçnh chiãúu âiãøm K L
3
≤ 10
SVTH: Lã Thanh Tún - Låïp 02C4
Trang: 17
Âäư ạn täút nghiãûp Khoa Cå
Khê Giao Thäng
trãn màût âỉåìng (âiãøm K nàòm trãn tia giåïi hản nhçn tháúy
phêa trãn cạch màût âỉåìng 5 m).
- Khong khäng gian bưng lại l pháưn khäng gian dnh riãng cho ngỉåìi lại v cạc
bäü pháûn âiãưu khiãøn (bng âäưng häư, vä làng, cạc bn âảp ga, ly håüp, phanh chán, phanh
tay, ). Khong khäng gian bưng lại nh hỉåíng âãún tênh linh hoảt v tênh hiãûu qu
ca ngỉåìi âiãưu khiãøn. Do âọ cáưn phán têch v bäú trê mäüt cạch håüp l. Hiãûn nay cọ nàm
phỉång ạn ngàn khong khäng gian bưng lại nhỉ hçnh 3.9.
+ Så âäư 1: Ngàn hàón bưng lại, ngỉåìi lại ra vo bàòng cỉía riãng v liãn hãû våïi
ngỉåìi phủ (ngỉåìi bạn vẹ) bàòng micräphän, tên hiãûu ci hồûc qua cỉía phêa sau vạch

ngàn. Phỉång ạn ny âm bo an ton cho ngỉåìi lại nhỉng hản chãú quan sạt v thäng
thoạng cho ngỉåìi lại v hnh khạch.
+ Så âäư 2: Vạch phêa sau cäú âënh, cọ cỉía ra vo âãø qua lải giỉỵa bưng lại v hnh
khạch. Cọ thãø cọ hồûc khäng cọ cỉía dnh cho ngỉåìi lại nàòm åí bãn trại bưng lại. Loải
ny phäø biãún trãn cạc loải xe but.
+ Så âäư 3: Vạch phêa sau ngỉåìi lại ngàn lỉíng, ngỉåìi lại lãn xúng bàòng cỉía phêa
bãn phi bưng lại.
+ Så âäư 4: Ngàn bàòng thanh chàõn v táúm ngàn di âäüng âỉåüc. Loải ny thỉåìng âỉåüc
ạp dủng trãn cạc loải xe khạch näüi tènh, xe but thnh phäú.
+ Så âäư 5: Khäng ngàn hàón, chè bàòng mäüt thanh chàõn phêa sau bưng lại.
Nàm så âäư trãn mäùi så âäư cọ ỉu nhỉåüc âiãøm riãng, ta chn Så âäư 5 âãø ngàn
khong khäng gian bưng lại. Vç phỉång ạn ny cọ ỉu âiãøm l tảo khong khäng gian
låïn, ngỉåìi lại dãù quan sạt phêa trong ngoi xe nhåì cạc gỉång chiãúu háûu. Do âọ tảo âäü
thoi mại cho ngỉåìi lại khi lm viãûc v âm bo táûn dủng âỉåüc nhiãưu diãûn têch sn xe.
SVTH: Lã Thanh Tún - Låïp 02C4
Trang: 18
Hçnh 3.9. Cạc så âäư bäú trê khong khäng gian bưng lại.
K
L
3
L
1
L
2
650
Hçnh 3.10. Så âäư âạnh giạ táưm nhçn ca lại xe.
1, 2- Vë trê màõt ngỉåìi lại xe; 3- Cäüt gọc trỉåïc âáưu xe.
180
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng

Theo caùc tióu chuỏứn trón ta thióỳt kóỳ bón trong buọửng laùi (Hỗnh 3.10) õaỷt õổồỹc tỏửm
nhỗn cuớa ngổồỡi laùi nhổ sau:
- Chióửu daỡi phỏửn khọng nhỗn thỏỳy: L
1
= 2900 [mm]
- Giồùi haỷn bón traùi meùp õổồỡng do cọỹt che khuỏỳt: L
2
= 4800 [mm]
- Khoaớng caùch hỗnh chióỳu õỏửu xe vaỡ hỗnh chióỳu õióứm K trón mỷt õổồỡng:
L
3
= 8500 [mm]
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 19
Hỗnh 3.11. Caùc kờch thổồùc cồ baớn trong buọửng laùi.
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
3.5.2. Thióỳt kóỳ, bọỳ trờ ghóỳ ngọửi.
tọ thióỳt kóỳ coù tọứng sọỳ 50 chọự ngọửi, õọỹng cồ bọỳ trờ phờa sau, cổớa haỡnh khaùch bọỳ trờ
ồớ õỏửu vaỡ ồớ giổợa, qua tham khaớo caùc ọtọ tổồng tổỷ õang lổu haỡnh, ta coù thóứ bọỳ trờ ghóỳ ngọửi
nhổ ồớ hỗnh 3.12.
Caùc ghóỳ coù kờch thổồùc (daỡiì rọỹngì cao) nhổ sau:
- Ghóỳ laùi xe: 589 ì 540 ì 1132 [mm]
- Ghóỳ haỡnh khaùch hai chọự ngọửi: 620 ì 800 ì 1110 [mm]
- Ghóỳ haỡnh khaùch ba chọự ngọửi: 620 ì 1050 ì 1050 [mm]
- Ghóỳ haỡnh khaùch nm chọự ngọửi: 600 ì 2000 ì 785 [mm]
Chióửu cao tổỡ mỷt saỡn õóỳn mỷt ghóỳ ngọửi 460 [mm]. Bổồùc ghóỳ nhoớ nhỏỳt laỡ 720 [mm].
Khung xổồng ghóỳ bũng theùp ọỳng 26 ì 3 (mm). Mỷt tổỷa lổng cuớa ghóỳ coù thóứ thay
õọứi õổồỹc õọỹ nghióng.
óỷm muùt boỹc nhổỷa

Hỗnh 3.12. Ghóỳ ngọửi 2 chọự cho haỡnh khaùch
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 20
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 21
Vaùch õuọi thuỡng
Theùp ọỳng

27x2,5
Muùt nóỷm
Vaùn gọự daỡy 25 mm
Vaới nhổỷa giaớ da
Hỗnh 3.13. Ghóỳ ngọửi sau cuỡng cho haỡnh khaùch.
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
50
48
49
46
47
35
26
2
4
28
29
30
31

27
711 91315
610 8
32
33
36
37
34
35
1214
19
2225
18
21
20
40
41
42
43
24
23
44
45
16
17
38
39
1
720720720 720
720 720 300

720
720 720
300
250
497 437
297
200
200
300
635
169
589
540
1050
620
800
2000
600 720 750 750 750 750 750 750 750 750 750 750
372
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 22
Hỗnh 3.14. Bọỳ trờ ghóỳ ngọửi cho haỡnh khaùch.
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
3.5.3. Thióỳt kóỳ khoang chổùa haỡng, giaù õóứ haỡnh lyù.
Khoang chổùa haỡng (Hỗnh 3.15) õổồỹc bọỳ trờ ồớ giổợa gỏửm xe. Kờch thổồùc (daỡiì rọỹngì
cao): 3905 ì 2400 ì 860 [mm]. Khung khoang õổồỹc laỡm bũng theùp hỗnh [80 ì 40 ì
4,5 vaỡ L40 ì 40 ì 4, ồớ ngoaỡi boỹc tọn daỡy 1,2 [mm].
Giaù õóứ haỡnh lyù trong xe (Hỗnh 3.16), gọửm hai giaù õỷt doỹc theo hai bón trỏửn xe.
Duỡng õóứ muợ, noùn, tuùi nhoớ, cỷp cọng taùc Troỹng lổồỹng haỡnh lyù 5 (KG/ngổồỡi). Khung

giaù haỡnh lyù bũng theùp L50ì50, L40ì40 vaỡ caùc thanh õổùng lión kóỳt vồùi voỡm theùp 25ì
25, mỷt dổồùi phuớ ba tỏỳm nhọm. Mọựi giaù daỡi 9000 [mm], rọỹng 300 [mm].
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 23
Hỗnh 3.15. Khung khoang chổùa haỡng ồớ gỏửm xe.
3905
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng
3.4.5. Kờch thổồùc caùc bỏỷc lón xuọỳng taỷi cổớa ra vaỡo.
ọỳi vồùi ọtọ khaùch thỗ caùc bỏỷc lón xuọỳng taỷi cổớa ra vaỡo cuợng goùp phỏửn taỷo thuỏỷn
tióỷn, an toaỡn cho haỡnh khaùch mọựi khi lón xuọỳng. Bồới vỗ, luùc haỡnh khaùch mồùi vổỡa lón
hoỷc sừp xuọỳng thỗ xe bừt õỏửu tng tọỳc hay phanh laỡm cho haỡnh khaùch mỏỳt thng bũng
do lổỷc quaùn tờnh cuớa xe. Do õoù bóử mỷt caùc bỏỷc õoù phaới taỷo vaớy nhaùm hoỷc phuớ vỏỷt lióỷu
coù ma saùt. Kờch thổồùc caùc bỏỷc phaới õaớm baớo theo tióu chuỏứn 22 TVCN 302 - 02 cuớa
Bọỹ Giao thọng vỏỷn taới Vióỷt Nam. Ta dổỷa theo tióu chuỏứn naỡy vaỡ tham khaớo mọỹt sọỳ loaỷi
xe tổồng tổỷ õóứ thióỳt kóỳ caùc bỏỷc lón xuọỳng nhổ (Hỗnh 3.17) vaỡ kờch thổồùc thióỳt kóỳ õổồỹc
ghi ồớ baớng 3.4.
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 24
L40x40L50x50
Hỗnh 3.16. Sồ õọử giaù õóứ haỡnh lyù trong xe.
1- Thanh nhọm; 2- Tỏỳm nhọm; 3- Thanh õổùng lión kóỳt vồùi mui xe.
1
2 3
ọử aùn tọỳt nghióỷp Khoa Cồ
Khờ Giao Thọng

Caùc kờch thổồùc naỡy, dổỷa vaỡo caùc tióu chuỏứn cho pheùp cuớa Bọỹ Giao thọng vỏỷn taới
õổồỹc ghi ồớ baớng 3.4.
Baớng 3.4. Tióu chuỏứn vaỡ kờch thổồùc thióỳt kóỳ caùc bỏỷc lón xuọỳng

TT Tón bỏỷc
Tióu chuỏứn Thióỳt kóỳ
Chióửu cao
(mm)
Chióửu sỏu
(mm)
Chióửu cao
(mm)
Chióửu sỏu
(mm)
1 Bỏỷc thổù nhỏỳt tổỡ õỏỳt lón
450 300
430 300
2 Bỏỷc thổù hai
120 H 300 200
280 200
3 Bỏỷc thổù ba
120 H 300 200
270 200
4 Bỏỷc thổù tổ
120 H 300 200
275 -
Chióửu rọỹng caùc bỏỷc lón xuọỳng bũng vồùi chióửu rọỹng cổớa ra vaỡo; cổớa trổồùc rọỹng 1010
(mm), cổớa sau 965 (mm). Hai bón cổớa lón xuọỳng coù tay vởn duỡng cho haỡnh khaùch baùm
vaỡo khi lón xuọỳng. Tay vởn õổồỹc laỡm bũng hồỹp kim nhọm 40 (mm).
3.6. QUI TRầNH CNG NGH CH TAO.
3.6.1. Chóỳ taỷo khung xổồng.
- aỡ ngang gọửm 18 thanh sừt U 120 x 46 x 4,5 daỡi 2450mm (3 cỏy ồớ khoaớng giổợa
xe õổồỹc uọỳn theo daỷng caùnh eùn õóứ tng khoaớng khọng gian khoang chổùa haỡnh lyù). Tỏỳt
caớ caùc õaỡ ngang õổồỹc lión kóỳt vồùi khung ọ tọ bũng bu lọng M12.

- Vở trờ õaỡ ngang õổồỹc phỏn bọỳ trón khung ọ tọ theo thióỳt kóỳ, yóu cỏửu caùc õaỡ ngang
phaới song song vồùi nhau vaỡ vuọng goùc vồùi õổồỡng tỏm cuớa khung ọ tọ, mỷt phúng cuớa õaỡ
phaới song song vồùi mỷt phúng cuớa khung, õổồỡng cheùo hỗnh chổợ nhỏỷt cuớa õaỡ õỏửu vaỡ õaỡ
cuọỳi phaới bũng nhau.
- Mọựi õaỡ ngang õổồỹc lión kóỳt vồùi khung ọ tọ bũng caùch:
+ mọựi vở trờ tổồng ổùng trón õaỡ ngang, haỡn hai mióỳng theùp goùc 70x70x6 daỡi
80mm. ( haỡn mỷt dổồùi cuớa õaỡ)
SVTH: Ló Thanh Tuỏỳn - Lồùp 02C4
Trang: 25
Hỗnh 3.17. Kờch thổồùc caùc bỏỷc lón xuọỳng.
1830
620
300 200 200
430
280
270 275

×