Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Thiết kế ô tô tải trên cơ sở xe ôtô sát xi nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.37 KB, 58 trang )

1
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................... 2
CHƯƠG 1. HỮG VẤ ĐỀ CHUG .............................................. 4
1.1. Văn bản pháp lý liên quan đến công việc thiết kế.......................... 4
1.2. Trình tự thiết kế phương tiện cơ giới đường bộ ............................ 5
1.2.1. Các bản vẽ kỹ thuật ................................................................ 5
1.2.2. Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới. ............................... 6
CHƯƠG 2. THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUG......................................... 11
2.1. Nhiệm vụ, mục đích công việc thiết kế. ...................................... 11
2.1.1. Nhiệm vụ công việc thiết kế................................................. 11
2.1.2. Mục đích thiết kế.................................................................. 11
2.2. Tiến trình thiết kế ....................................................................... 11
2.2.1. Khảo sát nhu cầu và kết cấu thực tế...................................... 11
2.2.2. Thiết kế bố trí chung. ........................................................... 12
CHƯƠG 3. TÍH TOÁ KIỂM TRA THEO TIÊU CHUẨ ......... 40
3.1. Tính toán kéo.............................................................................. 40
3.1.1. Xây dựng đường đặc tính ngoài............................................ 40
3.1.2. Đặc tính kéo ......................................................................... 41
3.1.3. Xác định nhân tố động lực học của ôtô................................. 43
3.1.4. Khả năng tăng tốc của xe...................................................... 44
3.2. Kiểm tra tính ổn định của ôtô thiết kế ........................................ 47
3.2.1. Ổn định dọc của ôtô thiết kế................................................. 48
3.2.2. Ổn định khi kéo thùng rác lên............................................... 50
3.2.3. Ổn định khi xe đổ rác. .......................................................... 51
3.2.4. Đánh giá các tính năng khác của xe...................................... 51
KẾT LUẬ............................................................................................. 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………….54
PHỤ LỤC................................................................................................ 55
2
LỜI MỞ ĐẦU


Trong những năm gần đây nền công nghiệp ôtô của Việt Nam có
những bưc phát trin nhNy vt. Chính ph ã có rt nhiu ưu ãi cho
ngành vn ti phát trin, c bit là ngành công nghip ôtô. Rt nhiu các
công ty ôtô nưc ngoài, liên doanh ã u tư dây chuyn lp ráp ch to
ti Vit N am. Thêm vào ó các công ty trong nưc cũng ưc nhà nưc
u tư sn xut, ch to, lp ráp, bưc u cũng ã có ch ng trên th
trưng và ưc ngưi tiêu dùng chp nhn.
Cùng vi s phát trin ca nn kinh t. Tc  ô th hoá cũng tăng
nhanh kèm theo ó là s gia tăng rác thi, ô nhim môi trưng ngày càng
là mi quan tâm ca các cp, các ngành, ca toàn xã hi. N ó nh hưng
trc tip n i sng ca dân cư. Chính vì vy mt yêu cu t ra chính
là vic thu gom rác và s lý rác thi thành ph và các khu công nghip là
rt ln.  gi gìn và bo v môi trưng cn phát trin quy trình thu gom
rác mt cách hp lý  t năng sut và hiu qu cao. ã có rt nhiu
phương tin, trang thit b hin i phc v cho vic thu gom rác  các ô
th và thành ph ln, trong ó phi k n nhng loi xe: Cun ép rác, xe
ch rác thùng ri … N hưng các loi ôtô ch rác thùng ri, cun ép rác…
do nưc ngoài sn xut khi nhp vào Vit N am có giá thành tương i
cao. Vì vy, vic thit k, ch to và lp ráp hoàn thin  trong nưc các
loi ôtô này là rt cn thit, va áp ng ưc nhu cu trong nưc, va
tn dng ưc nguyên vt liu, sc lao ng trong nưc  thay th nhp
khNu vi giá thành r hơn. N goài ra ây còn rt phù hp vi ch trương
ca nhà nưc ta v vic phát trin ngành công nghip cơ khí ôtô Vit
N am.
Trong quá trình hc tp ti Hc Viên K Thut Quân S tôi ã
ưc trang b mt lưng kin thc cơ bn v chuyên ngành cơ khí ôtô,
3
các quy trình, cách thc tin hành tính toán thit k k thut cho vic
óng mi, ci to ôtô.
Khi kt thúc khoá hc tôi ưc giao làm  án tt nghip –  tài :

“THIẾT KẾ ÔTÔ TẢI TRÊ CƠ SỞ XE ÔTÔ SÁT XI HẬP KHẨU

Vi  tài trên s là cơ hi cho tôi cng c li kin thc ã ưc hc
ngoài ra làm quen vi các văn bn pháp quy liên quan n vic thit k ci
to xe ôtô ti Vit N am
N i dung ca  án gm các phn sau:
1. t vn 
2. Chương 1: N hng vn  chung.
3. Chương 2: Thit k b trí chung
4. Chương 3: Tính toán kim tra theo
tiêu chuNn.
5. Kt lun
6. Ph lc các chương trình tính toán
7. V bn v kt cu ca xe thit k.





4
Chương 1
HỮG VẪ ĐỀ CHUG

1.1. VĂ BẢ PHÁP LÝ LIÊ QUA ĐẾ CÔG VIỆC THIẾT KẾ

 Quyt nh 4134/2001/Q- BGTVT ngày 5/12/2001 ban hành “ Tiêu chuNn
an toàn k thut và bo v môi trưng ca PTGTCGB”. S ăng ký
22TCVN 224-2001
 Quyt nh 152/2001 K ngày 14/12/2001 ban hành quy trình kim
nh an toàn k thut và bo v môi trưng i vi PTGTCGB.

 Tiêu chuNn Vit N am v bo v môi trưng:
 TCVN 6435-98
 TCVN 6436-98
 TCVN 6438 – 2001
 Tiêu chuNn Vit N am : H thng phanh ô tô. Yêu cu an toàn chung và
phương pháp th. S ăng ký: TCVN : 5659-1999
 Tiêu chuNn Vit N am: ô tô khách- Yêu cu chung.
 Tiêu chuNn Vit N am: phương tin giao thông ưng bô- mã nhn dng
phương tin giao thông ưng b (VIN ). N i dung và cu trúc. S ăng ký:
TCVN 6578-2000
 Tiêu chuNn Vit N am: phương tin giao thông ưng b. Kiu- Thut
ng và nh nghĩa. S ăng ký TCVN 6211-1996
 Quyt nh 1143/2001/Q ngày 18/4/2001 ban hành tiêu chuNn” Sai s
cho phép và quy nh làm tròn s i vi kích thưc, khi lưng
PTGTCGB”. S ăng ký: 22TCVN 275-01
5
 Quyt nh 4597/2001/Q-BGTVT ngày 18/4/2001 ban hành “ Quyt
nh kiu loi PTGTCGDB ưc phép tham gia giao thông”
 Quyt nh s 1397/1999/ Q-BGTVT: Công b i tưng và mc bt
buc áp dng 22 TCVN v môi trưng i vi các PTGTCGDB.
 Công văn s 095/2002 K hưng dn thc hin Quyt nh
4597/2001/Q-BGTVT ngày 28/12/2001 ca b trưng B GTVT
quy nh kiu loi PTGTCGB ưc phép tham gia giao thông.
 Tiêu chuNn Vit N am: xe vn chuyn c nh. Yêu cu chung v an
toàn. S ăng ký. TCVN : 5742-1993.
 Tiêu chuNn ngành: 22TCN 302-02. Phương tin giao thông ưng b.
Ô tô khách thành ph- yêu cu k thut
 Quyt nh 4331/2002/ Q- BGTVT ngày 24/12/2002 v vic sa i,
b sung tiêu chuNn ngành 22 TCN 224-01
 Công văn 92/2001/N -CP. N gh nh ca Chình ph quy nh v iu

kin kinh doanh vn ti
 Quyt nh s 1944/ 1999/ Q-BGTVT: Quy nh vic kim tra cht
lưng và an toàn k thut các loi PTGTCGDB nhp khNu vào Vit
N am.
 Quyt nh 2070/2000/ Q ban hành quy nh v kim tra cht lưng
và an toàn k thut các loi phương tin cơ gii ưng b sn xut, lp
ráp theo thit k trong nưc.
 Quyt nh 1362/2000/Q- BGTVT: ban hành quy nh v vic ci to
PTGTCGDB.
1.2. TRÌH TỰ THIẾT KẾ PHƯƠG TIỆ CƠ GIỚI ĐƯỜG BỘ.
- H sơ thit k xe cơ gii bao gm các tài liu sau:
1.2.1. Các bản vẽ kỹ thuật
- Bn v b trí chung ca xe cơ gii;
- Bn v lp t tng thành, h thng
6
- Bn v và các thông s k thut ca các chi tit tng thành h thng
ưc sn xut trong nưc
Các bn v k thut nói trên phi ưc trình bày theo các tiêu chuNn
Vit N am hin hành.
- Bn thông s, tính năng k thut ca các tng thành, h thng nhp
khNu.
1.2.2. Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới.
N i dung ca thuyt minh k thut xe cơ gii phi th hin ưc các
ni dung cơ bn sau:
a) Li nói u: Trong phn này cn gii thiu ưc s cn thit ca vic
thit k sn phNm và các yêu cu mà thit k cn phi áp ng.
b) B trí chung ca xe thit k, tính toán v trng lưng và phân b trng
lưng, tính toán la chn trang thit b chuyên dùng lp trên xe (nu có),
thuyt minh v c tính k thut cơ bn ca xe thit k và ca xe cơ s
(nu có).

c) Tính toán ng hc, ng lc hc
Tùy thuc tng loi hình sn xut, các hng mc tính toán ng hc,
ng lc hc ưc th hin trong thuyt minh thit k s bao gm các ni
dung như nêu trong bng
Bảng 1.1. ội dung các hạng mục tính toán động học, động lực học
Loại hình sản xuất

Stt


Hạng mục tính
toán
Sn xut trên
cơ s ô tô sat
xi hoc ô tô
hoàn toàn mi
Sn xut
trên cơ s
các tng
thành ri

mooc,
sơ mi

mooc
1 ng lc hc kéo
và kh năng tăng
tc ca xe

X


X

---
2 Tính n nh
ngang, n nh
X X X
7
dc ca xe khi
không ti và khi
y ti
3 Tính n nh ca
xe khi quay vòng
X X ------
4 Tính n nh ca
xe khi có lp cơ
cu chuyên dùng
hot ng ( cn
cNu, cơ cu nâng
h thùng ch
hàng, cơ cu nâng
ngưi làm vic
trên cao,…v.v…)



X




X



X
5 ng lc hc lái X
(1)
X X
(2)

6 ng hc quay
vòng ca oàn xe
----- ----- X
7 ng lc hc khi
phanh
X X X
8 ng lc hc cơ
cu nâng h thùng
ch hàng
(3)


X

X

X
Ghi chú:
X: Áp dng
---: Không áp dng

(1): Ch áp dng i vi xe có s thay i chiu dài cơ s ca xe cơ
s
(2): Ch áp dng i vi xe có trang b h thng lái
(3): Ch áp dng i vi xe có trang b cơ cu nâng h thùng ch
hàng
d) Tính toán kim nghim bn các chi tit, tng thành, h thng
Tùy thuc tng loi hình sn xut, các hng mc tính toán kim nghim
bn ưc th hin trong thuyt minh thit k s bao gm các ni dung như
nêu trong bng
Bảng 1.2. ội dung các hạng mục tính toán kiểm nghiệm bền
Loại hình sản xuất

Stt


Hạng mục tính toán
Sn xut
trên cơ s
ôtô sat xi
Sn xut
trên cơ
s các

mooc,
sơ mi
8
hoc ô tô
hoàn toàn
mi
tng

thành ri

mooc
1 Khung xe X
(1)
X X
2 Khung xương ca thân xe
(hoc khung xương ca
thùng ch hàng kiu kín);
Dm ngang sàn xe (hoc
dm ngang ca thùng ch
hàng ); Liên kt dm
ngang sàn xe (hoc sàn
thùng xe) vi dm dc ca
khung xe; Liên kt dm
ngang sàn xe vi khung
xương ca thân xe ô tô
ch ngưi





X





X






---
3 Khung xương gh và liên
kt ca gh vi sàn xe
X X ---
4 H thng truyn lc (hp
s, trc truyn ng)
X
(2)
X ---
5 Cu xe --- X X
6 Lp xe --- X X
7 Cơ cu lái; Dn ng lái --- X X
(3)

8 Cơ cu phanh; Dn ng
phanh
--- X X
9 H thng treo --- X X
V xi téc  trng
thái vn hành và
trng thái chu áp
sut (nu có)

X


X

X
10

Xi
téc
Mi hàn gia xi
téc và chân 
X X X
11 Cht kéo sơ mi ro mooc;
Liên kt cht kéo vi
khung sơ mi rơ mooc

---

---

X
12 Cht hãm contenơ --- --- X
13 Liên kt gia các b phn
ca trang thit b chuyên
dùng; Liên kt các trang
thit b chuyên dùng vi
khung xe

X

X


X
9
Ghi chú:
X : Áp dng
--- : Không áp dng
(1): Ch áp dng trong các trưng hp sau:
+ Khi có s thay i v kt cu khung
xe ca xe cơ s (như ni táp, gia cưng
).
+ i vi ô tô ti có lp cn cNu: Tính toán kim nghim bn
dm dc ca khung xe ti trng thái nâng hàng  tm vi ln nht v phía
sau.
(2) : Ch áp dng khi có s thay i chiu dài ca trc truyn ng
(3) : Ch áp dng i vi xe có trang b dn ng lái
- N goài các hng mc tính toán nêu trên, trong bn thuyt minh còn phi
th hin nhng ni dung tính toán kim nghim bn cho các chi tit,
tng thành khác tùy thuc vào c im c th ca tng loi phương
tin ưc thit k và loi hình sn xut, lp ráp thc t.
- Trong trưng hp có cơ s  kt lun s tha mãn v  bn ca các
chi tit, tng thành, h thng các hng mc bt buc phi tính toán
kim nghim bn nêu trên thì trong thuyt minh phi nêu rõ lý do ca
vic không tính toán kim nghim bn i vi các hng mc này.
e) Bng kê các chi tit, tng thành, h thng nhp khNu ( nu có );
Bng kê các chi tit, tng thành, h thng nhp khNu ưc lp theo mu
như nêu trong bng 1.3.
Bảng 1.3
Stt Tên tng thành, h
thng
N hãn
hiu, kiu

loi
S lưng
tính cho 01
xe
Xut x


f) Bng kê các tng thành, h thng sn xut trong nưc;
Bng kê các tng thành, h thng sn xut trong nưc ưc lp theo mu
như nêu trong bng 1.4
10

Bảng1.4
Stt Tên tng thành, h
thng
N hãn
hiu, kiu
loi
S lưng
tính cho 01
xe
N ơi sn
xut




h) Kt lun chung ca bn thuyt minh
i) Mc lc và các tài liu tham kho trong quá trình thit k.


B- i vi nhng cơ s thit k ln u tiên có h sơ thit k cn thNm
nh thì ngoài các tài liu nêu ti mc A, cơ s thit k phi b sung bn
sao y có công chng văn bn ca cơ quan N hà nưc có thNm quyn xác
nhn cơ s có chc năng thit k phương tin giao thông ưng b theo
quy nh ca pháp lut./.











11







Chương 2
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUG

2.1. HIỆM VỤ, MỤC ĐÍCH CÔG VIỆC THIẾT KẾ
2.1.1. hiệm vụ công việc thiết kế
- B trí hp lý các cm. các chi tit chính

- Tính toán lp t các cm, h thng
- Tính toán trng lưng, phân b trng lưng
- Tính toán n nh ca xe
- Xác nh bán kính quay vòng
- Xây dng c tính ngoài, nhân t ng lc hc, lc kéo, kh năng
tăng tc, gia tc ca xe
- Tính toán bn cho các mi ghép, liên kt, khung…
- Kim nghim li các h thng ca xe như: treo, phanh, lái, truyn
lc…
- Xây dng các bn v k thut  kim nh và sn xut
2.1.2. Mục đích thiết kế.
- áp ng ưc nhu cu ca ngưi tiêu dùng.
- m bo phù hp vi các tiêu chuNn do nhà nưc quy nh
- m bo khai thác s dng tt trong iu kin giao thông Vit N am
12
2.2. TIẾ TRÌH THIẾT KẾ.
2.2.1. Khảo sát nhu cầu và kết cấu thực tế.
a/ hu cầu thị trường hiện nay.
Hin nay, trên th trưng có nhiu loi xe ch rác thùng ri ưc
nhp nguyên chic vào Vit N am vi cht lưng tt nhưng giá thành cao.
Do vy nhiu doanh nghip trong nưc ã la chn phương pháp sn xut
lp ráp da trên xe sát xi nhp khNu nguyên chic và các thit b chuyên
dùng iu này ã làm gim giá thành sn phNm ngoài ra còn tn dng
ưc nguyên vt liu, nhân công trong nưc ng thi vn áp ng ưc
cht lưng s dng tương i vi xe nhp khNu nguyên chic.
Vic thit k xe ch rác ph thuc vào ti trng bên khách hàng yêu
cu  ây tôi thit k xe ch rác vi ti trng rác là 5 tn. Căn c vào iu
kin trên thùng cha rác khi thit k phi có th tích 10 m
3


.

b/. Kết cấu bố trí thực tế.
Trong thit k b trí kt cu ca xe ch rác thùng ri. N hng trang
thit b trong nưc chưa sn xut ưc và phi nhp khNu như : Bơm du
thu lc, van phân phi, bu lc du thu lc.  m bo kh năng làm
vic n nh, an toàn cao nhng thit b này ưc nhp khNu t ITALIA.
N hng trang thit b trong nưc có th gia công lp ráp và sn xut
 gim bt giá thành trong quá trình ch to như: Cm thùng gom rác,
Cm cung ph, Cơ cu ba khâu bn l, Các chi tit ni ghép, Xylanh dn
ng cn nâng chính, Xylanh dn ng cn vi….
Các cm chi tit khi tin hành b trí lp ráp trên xe m bo  n
nh, an toàn, hiu qu khi làm vic, tit kim ti a vt liu

2.2.2. Thiết kế bố trí chung.
a). Chọn xe cơ sở.
13
Hin nay trên th trưng Vit N am có nhiu loi xe sát xi ca các
hãng như Huyndai, DongFeng, Deawoo, Hino….. Có th áp ng ưc
yêu cu v k thut  thit k xe ôtô ch rác thùng ri. N hưng trong bn
thit k này, em chn xe cơ s là xe sát xi HIN O FG1JJUB ca hãng
HIN O do công ty liên doanh HIN O MOTORS VIT N AM lp ráp. ây
là hãng xe mi xut hin  th trưng Vit N am chưa lâu (t năm 1997)
so vi các dòng xe ti khác nhưng nó ã và ang là s la chn hàng u
ca các doanh nghip cũng như các ch xe tư nhân bi vì xe HIN O
FG1JJUB có nhng ưu im ni bt so vi các dòng xe khác như sau:
+ Xe tit kim nhiên liu hơn các dòng xe cùng loi
+ T trng ca xe nh hơn so vi các dòng xe cùng loi nên có th
ch ưc ti ln hơn
+ D khai thác bo dưng sa cha

Bên cnh nhng ưu im trên cũng có nhng nhưc im.
+ Giá thành ca xe cao, thi gian khu hao dài
+ Thit b thay th ít ph bin


* Giới thiệu về ôtô sát xi HIO FG1JJUB
Ôtô ti HIN O FG1JJUB có công thc bánh xe 4x2. Trên ôtô có lp t
các cm tng thành sau:
- ng cơ diesel 4 kỳ J08C – F, 6 xilanh thng hàng, phun nhiên liu
trc tip, làm mát bng nưc, công sut ln nht 155KW  tc  2900
v/phút. Mômen xoán cc i 554 N m  tc  1500v/phút.
- Ly hp ma sát khô 1 ĩa ép dn ng thu lc.
- Hp s cơ khí 6 s tin và 1 s lùi, ng tc t s 2 n s 6, có b
phn trích công sut. T s truyn các tay s ưc cho trong bng thông
s k thut.
- Cu sau ch ng, truyn lc chính ơn hipôit, t s truyn và kh
năng chu ti cho trong bng thông s k thut.
14
- Cu trưc dn hưng, cơ cu lái kiu trc vít – ai c bi. Kh năng
chu ti cho trong bng thông s k thut.
- H thng treo ph thuc, vi các phn t àn hi kiu nhíp lá na
elíp, gim chn ng thu lc
- H thng phanh thu lc tr lc khí nén 2 dòng, cơ cu phanh kiu
tang trng t  tt c các bánh xe. H thng phanh tay dn ng kiu cơ
khí tác ng lên các trc cácăng.

Hình 2.1: Xe sat xi HIO FG1JJUB
Bảng 2.1. Các thông số kỹ thuật của ôtô tải HIO FG1JJUB :

TT Thông s ơn v Giá tr

1 Kích thưc bao
- Dài
- Rng
- Cao

mm
mm
mm

7600
2490
2635
2 Chiu dài cơ s mm 4280
15
3 Vt bánh xe trưc/sau mm 1910/1820
4 Trng lưng bn thân
- Phân b trc trưc
- Phân b trc sau
kG
kG
kG
5160
2610
2550
5 S ngưi cho phép ch ngưi 03 (195KG)
6 Trng lưng toàn b cho phép
- Phân b lên trc trưc
- Phân b lên trc sau
kG
kG

kG
15100
5400
9700
7 ng cơ t trong
- ưng kính xi lanh
- Hành trình pittông
- Công sut ln nht N
emax
 tc  quay n
eN
- Mômen ln nht M
emax

 tc  quay n
eM


mm
mm
KW
v/ph
N .m
v/ph
J08C-F
114
130
155
2900
554

1500
8


T s truyn hp s ( i
h
)


i
h1
= 7,663;
i
h2
= 4,751;
i
h3
= 2,898;
i
h4
= 1,844;
i
h5
= 1,288;
i
h6
= 1;
i
L
= 7,173;

9 T s truyn ca truyn lc
chính i
0

5,482
10 Bán kính quay vòng nh nht m 8,5
11 C lp inch 10.00 -
20/14PR
12 Tc  chuyn ng ln nht Km/h 108
13 Kh năng vưt dc % 28


b). Giới thiệu vật tư chính
Bảng 2.2. Các tổng thành và các chi tiết nhập khu (cho 01 ôtô).

16
Stt Tên tng thành và chi tit S
lưn
g
Hãng N ưc sn xut
1 Bơm du thu lc PW3-
80-SAE-B-R
01 Ronzio Italia
2 Van phân phi Q80-
080030103-029001
01 Galtech Italia
3 Bu lc du thu lc 01 Galtech Italia
4 Các loi ng dn, cút ni,
ng h
-- -- Trung Quc



Bảng 2.3.Các tổng thành và chi tiết chế tạo trong nước(cho 01 ôtô).

Stt Tên tng thành, chi tit S
lưn
g
Cơ s sn xut
1 Ôtô ti HIN O FG1JJUB 01 HIN O MOTOR Vit N am
2 Cm thùng gom rác 01 Xí nghip cơ khí dich v
môi trưng
3 Cm khung ph 01 Xí nghip cơ khí dch v
môi trưng
4 Cơ cu ba khâu bn l 01 Xí nghip cơ khí dch v
môi trưng
5 Các chi tit ni ghép 01
b
Xí nghip cơ khí dch v
môi trưng
6 Xylanh dn ng cn
nâng chính
02 Công ty TN HH Vit Hà
7 Xylanh dn ng cn
vi
01 Công ty TN HH Vit Hà
8 Xylanh dn ng cơ cu
kp thùng
01 Công ty TN HH Vit Hà

c). Giới thiệu ôtô thiết kế, nguyên lý làm việc và quy trình sản xuất.

Công vic thit k ưc m bo trên các nguyên tc sau.
- Thit k sn xut lp ráp mang nhãn hiu hàng hoá trong nưc
theo quyt nh 2070/2000/QD- BGTVT
17
- S dng ôtô ti HIN O FG1JJUB ưc lp ráp dng CKD2 ti công
ty liên doanh HIN O MOTOR Vit N am vi cht lưng mi 100%.
- Ch to mi thùng cha rác, ph thi.
- N hp khNu toàn b các thit b thu lc ( Riêng xilanh thu lc
nhp dng phôi ) do Italia sn xut, thc hin sn xut lp ráp trong nưc,
sau khi lp t ưc cơ quan có thNm quyn kim nh và cp giy chng
nhn cht lưng.
- Thit k m bo công ngh phù hp vi trình  ca cơ s thi
công sn phNm
- Mu sơn ôtô do cơ s sn xut ăng ký theo lot sn phNm.
1/ Giới thiệu về xe ôtô thiết kế.
Ôtô ch rác thùng ri ưc ch to trên cơ s ôtô ti HIN O
FG1JJUB bao gm 2 phn
- Thùng cha rác ri t ti các im thu gom rác ph thi.
- Cơ cu chuyên dùng lp trên ôtô dùng  kéo thùng rác ri t mt
t lên khung ôtô, gi cht thùng rác trong quá trình vn chuyn, thc
hin vic  x rác và ưa tr thùng cha rác v v trí ban u.
Bảng 2.4. Thông số kỹ thuật của ôtô thiết kế
T
T
THÔG SỐ
ĐƠ
VN
GIÁ TRN
1


Kích thưc bao
+ Dài toàn b
+ Rng toàn b
+ Cao toàn b

mm
mm
mm

7020
2490
3122
2 Chiu dài cơ s mm 4280
3 Vt bánh xe trưc/sau mm 1910/1820
4
Kích thưc bên trong thùng rác ri
(DxRxC)
mm 4145 x 2210 x
1150
18
5
Trng lưng bn thân ôtô (không
thùng)
+ Phân lên trc trưc
+ Phân b lên trc sau
kG
kG
kG
5770
2924

2846
6
Trng lưng bn thân ôtô (có thùng)
+ Phân lên trc trưc
+ Phân b lên trc sau
kG
kG
kG
7700
3400
4300
7
S ngưi cho phép ch ngư
i
03 (195 KG)
8 Ti trng kG 4982
9
Trng lưng toàn b
+ Phân lên trc trưc
+ Phân b lên trc sau
kG
kG
kG
12877
3987
8980
10
ng cơ t trong
+ ưng kính xylanh
+ Hành trình pít tông

+ Công sut ln nht N
emax

 tc  quay n
eN

+ Mô men ln nht M
emax

 tc  quay n
eM

-
mm
mm
KW
v /ph
N .m
v.ph
-1

J08C – F
114
130
155
2900
554
1500
11 T s truyn hp s i
hsi

-
7,663; 4,751;
2,898; 1,844;
1,288; 1;
L:7,173
12
T s truyn ca truyn lc chính i
0
- 5,428
13
Tc  chuyn ng ln nht Km/h 107,35
14
Bán kính quay vòng nh nht m 8,5
15
C lp inch 10.00 –
20/14PR
* Thùng gom rác.
19
Thùng cha rác ri ưc thit k theo kiu dáng hình ch nht.
Khung ca thùng ưc ch to bng thép hình. Các thành bên, mt áy,
mt trưc ưc bc tôn, mt có b trí ca  m khi x rác, bình thưng
ca sau ưc khoá li. Dưi áy thùng có b trí hai dm dc va có
nhim v  các dm ngang ca thùng va dùng  dn hưng khi nâng
và h thùng gom rác. Phía cui thùng có b trí hai con lăn nhm làm
nhim v gim ma sát
* Khung ph .
Khung ph nhm gim ti cho khung chính và làm b  cho toàn
b các h thng chuyên dùng lp trên ôtô. Khung ph gm hai dm chính
ch to bng thép hình, phía cui khung ph có l cht  lp cơ cu
nâng, trên khung ph b trí 04 b  ray thùng và 02 tay lp xylanh nâng

thùng. Khung ph liên kt vi khung ôtô thông qua 04 tai chng xô M16
và 02 bulông quang M18
* Cơ cu chuyên dùng.
- Cơ cu cn nâng ph và cm con lăn dn hưng:
Cơ cu cn nâng ph ưc bt trên dm ngang phía cui khung ôtô
thông qua hai gi   phía u và phía cui ca cn. Cn nâng ph có tit
din 160x80
Phía cui  cn có t cm con lăn  dn hưng khi kéo thùng
cha rác ri lên khung ôtô. Cm con lăn dn hưng bao gm 02 con lăn
và trc ca con lăn. Trc con lăn ưc bt xuyên qua các l  cui cn
nâng ph. B mt làm vic ca các con lăn có
φ
130 mm, dài 97 mm,
phn dn hưng kiu côn có
φ
max
= 250mm. Khong cách tâm ca hai
con lăn úng bng khong cách tâm các giá trưt  áy thùng cha rác.
Phn u cn nâng ph có b trí cơ cu kp giá trưt ca thùng rác
vi cn nâng ph  gi thùng n nh trên khung ôtô khi chuyn ng và
20
khi nâng thùng   rác. Cơ cu kp gm cm m kp và thanh truyn
ưc dn ng thu lc.
- Cơ cu cn nâng chính
Cơ cu cn nâng chính dùng  kéo thùng rác ri và cùng vi cn
nâng ph nâng thùng khi  rác. Cơ cu này bao gm cn nâng bng thép
hàn dng hp. Cn nâng chính ưc ni vi cn nâng ph bng cht quay.
Trên cn nâng chính có giá công l  ni vi xylanh nâng cn vi, có 02
giá  xylanh cn nâng chính ( mi bên 01 giá  ). Khi vn chuyn cn
nâng chính tỳ lên các gi  cao su trên khung ph.

- Cơ cu cn vi.
Cơ cu cn vi dùng  iu chnh mooc kéo  cn moóc kéo ca
thùng rác ri, ng thi gi thùng rác ri trên khung khi ôtô chuyn ng
và dùng khi h thùng rác ri xung mt t. Cơ cu cn vi ưc ni vi
cn nâng chính bng cht quay, u trên có móoc kéo. S hot ng ca
cơ cu cn vi ưc iu khin bng xylanh thu lc.
21

Hình 2.2: Xe chở rác thùng rời xau khi
thiết kế
2/ guyên lý làm việc của hệ thống kéo, đy, nâng, hạ và kẹp thùng chứa
rác:
- Quá trình kéo thùng rác ri t mt t lên khung ôtô: iu chnh cho
xylanh thu lc nâng cn nâng chính lên ht tm vi ( Quay quanh cht
quay trên cn nâng ph), iu chnh cho xylanh ca cơ cu cn vi làm
vic n khi móc kéo ca cn trùng vi  cao ca móc trên thùng rác.
Lùi ôtô sao cho móc kéo ca cn vi móc vào móc trên thùng cha rác.
iu chnh  xylanh cn nâng chính co dn vào cho n khi tm dn
hưng  áy thùng tỳ vào con lăn trên cn nâng ph và nâng thùng lên
khung. iu chnh  xylanh cn vi co vào ht hành trình, khi ó thùng
rác ri nm trên khung úng v trí quy nh. iu chnh  xylanh ca cơ
22
cu khoá hãm cht thùng rác vi cn nâng ph nhm m bo thùng ưc
kp cht trong quá trình vn chuyn.
- Quá trình  rác: M khoá ca thùng gom rác. iu chnh  xylanh
cn nâng chính nâng c cm cn nâng chính, cn nâng ph   rác xung
bãi cha.
- Quá trình h thùng rác xung v trí  thùng : thc hin các thao tác
ngưc li vi quá trình kéo thùng rác lên khung xe.
3/ ội dung và trình tự công nghệ khi thực hiện sản xuất và lắp ráp.

1. Tháo b thùng ch hàng nguyên thu
2. Ct ngn uôi khung ôtô
3. Ch to và lp t khung ph
4. Ch to và lp t cn nâng ph và cm con lăn
5. Ch to và lp t cơ cu khoá thùng rác vi cn nâng ph
6. Ch to và lp t cn nâng chính.
7. Ch to và lp t cn vi.
8. Lp t toàn b h thng nâng h bng thu lc.
9. Kim tra, iu chnh toàn b
10. Ch to thùng cha rác ri.
11. Thc hin th các thao tác nâng và h thùng cha rác ri.
d). Tính toán lắp đặt.
1/ Xác định trọng lượng và phân bố khối lượng.
* Xác nh th tích thùng rác ri.
Thùng rác ri có kt cu dng hình hp ch nht(do góc vát áy
thùng nh không áng k ) có kích thưc trong lòng thùng như sau:
- Chiu dài : L
T
= 4,145 m
- Chiu rng : B
T
= 2,210 m
- Chiu cao : H
T
= 1,150 m

23
Th tích ca thùng rác ưc tính theo công thc:
V
T

= B
T
.L
T
.H
L
= 4,145.2,210.1,150 = 10,53 m
3

2/ Xác định các thành phần trọng lượng.
Trng lưng bn thân ca ôtô thit k ưc xác nh trên cơ s tng
trng lưng ca các cm tng thành. Trng lưng ca ôtô càng nh thì
tính năng ng hc và tính năng ng lc hc ca ôtô càng cao. Tuy
nhiên nó còn ph thuc vào s phân b trng lưng lên cu ch ng ca
ôtô. N u trng lưng phân b lên cu ch ng ln tc trng lưng bám ln
thì tính năng ng lc hc kéo ca ôtô s tt hơn.
Bảng 2.5. Các thành phần trọng lượng:


TT Tên thành phn trng lưng Ký
hiu
Giá tr ơn v
1 Trng lưng ôtô ti HIN O
FG1JJUB
G
sx
5160 kG
2 Trng lưng thùng nguyên
thu tháo ri
G

thnt
837 kG
3 Trng lưng khung ôtô ct b G
cb
75 kG
4 Trng lưng khung ph G
kp
232 kG
5 Trng lưng các cơ cu nâng
kéo lp thêm
G
lt
1290 kG
6 Trng lưng thùng rác ri G
t
1930 kG

- Trng lưng bn thân ôtô thit k:
G = G
sx
– G
thnt
– G
cb
+ G
kp
+ G
lt
+ G
t


= 5160 - 837 – 75 +232 + 1290 + 1930 = 7700 kG
- Ti trng ca ôtô thit k : Q = V
T
. ρ
Trong ó: V
T
là th tích thùng cha rác V
T
= 10,53 m
3

ρ là trng lưng riêng ca rác ly theo giá tr trung bình ca Xí nghip
cơ khí dch v môi trưng : ρ = 473 kG/m
3

Q = V
T
. ρ = 10,53 . 473 = 4982 kG
24
- Trng lưng kíp lái 3 ngưi trong Cabin:
G
kl
= 3.65 = 195 kG
- Trng lưng ca toàn b ôtô thit k:
G
0
= G+Q+G
kl
= 7700+4982+195 = 12877 kG

3/ Phân bố trọng lượng lên các cầu.
Trên cơ s các thành phn trng lưng và to  tác dng ca các cm
thành phn, ta có th tính toán ưc phân b trng lưng ca ôtô lên các
cu khi có ti và khi không có ti.
* Sơ  b trí tng quát ti trng phân b lên các cu :

Trong ó: G
i
- Trng lưng cm chi tit th i
Z
1i
- Phn lc pháp tuyn tác dng lên cu trưc.
Z
2i
- Phn lc pháp tuyn tác dng lên cu sau.
O
1
, O
2
- V trí cu trưc và cu sau ca ôtô sát xi.
Lp phương trình cân bng mômen ca các lc tác dng, ta s tìm
ưc lc phân b lên các cu ca các cm chi tit
4280
.
1
bG
Z
i
i
=

(kG), Z
2i
= G
i
– Z
1i
(kG) .

Thay các s liu tính toán cho tng thành phn trng lưng ta có
giá tr phân b các ti trng trên các cu như sau:

25
Bảng 2.6. Tải trọng phân bố lên các cầu.
TT Thành phn trng lưng Tr s
(kG)
Cu
trưc
Z
1

(kG)
Cu
sau
Z
2

(kG)
1 Trng lưng ca ôtô ti HIN O
FG1JJUB
5160 2610 2550

2 Trng lưng thùng nguyên thu 837 362 475
3 Trng lưng khung ôtô ct b 75 5 70
4 Trng lưng khung ph 232 64 168
5 Trng lưng các cơ cu nâng kéo
lp thêm
1290 617 673
6 Trng lưng bn thân ôtô thit k
(không thùng)
5770 2924 2846
7 Trng lưng thùng rác ri 1930 476 1454
8 Trng lưng bn thân ôtô thit k
(có thùng)
7700 3400 4300
9 Ti trng rác chuyên ch 4982 302 4680
10 Trng lưng kíp lái 195 195 0
11 Trng lưng toàn b ôtô 12877 3897 8980
12 Trng lưng toàn b cho phép ca
ôtô HIN O FG1JJUB
15100 5400 9700

4/ Xác định toạ độ trọng tâm ôtô.
*. Khi không ti
- Toạ độ trong tâm theo chiều ngang:
Coi ôtô có cu to i xng dc, do ó to  trng tâm ôtô theo chiu
ngang nm trên mt phng i xng dc trc.

×