Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Bảng
hệ
thống
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hóa
học
B
ẢN
G HỆ THỐ
N
G T
UẦN
HO
ÀN
CÁC
N
G
UY
Ê
N
TỐ HÓ
A
HỌ
C
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Đây
là
tài
liệu
tóm
lược
các
kiến
thức
đi
kèm
với
bài
giảng
“B
ả
n g
hệ
t h ố
ng
t
uần
ho à
n
c á
c
ng u
yên
t
ố
hóa
h ọ
c”
thuộc
Khóa
học
L T
Đ H
K I
T
-1:
M ô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
h ầ
y
V
ũ
K
hắc
N
g ọc
)
tại
website
Hocmai.vn.
Để
có
thể
nắm
vững
kiến
thức
phần
“Bảng
hệ
thống
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hóa
học”,
Bạn
cần
kết
hợp
xem
tài
liệu
cùng
với
b
ài
g
iả n
g
n à
y.
1.
Đ
ị
nh
l
u
ậ
t
tu
ầ
n
h
oà
n
.
T
ính chất của các nguyên tố cũng nh
ư
thành phần, tính chất của các đơn chất và hợp chất của chúng
biến thiên tuần h
o
àn theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
2. Bả
n
g
h
ệ
th
ố
n
g
tu
ầ
n
h
oà
n
.
N
gười ta
s
ắ
p
xếp 109 nguyên tố hoá học
(
đã tìm được
)
theo chiều tăng dần của điện tích
h
ạt nhân Z
thàn
h
một bảng gọi là bảng hệ thống tuần h
o
àn.
Có 2 dạng bảng thường gặp.
a.
D
ạng bảng dài: Có 7 chu kỳ
(
mỗi chu kỳ là 1 hàng
)
, 16 nhóm. Các nhóm được chia thành 2 loại:
N
hóm
A
(
gồm các nguyên tố
s
và p
)
và nhóm B
(
gồm những nguyên tố d và
f)
. Nh
ữ
ng nguyên tố ở nhó
m
B đều là ki
m
loại.
b.
D
ạng bảng ngắn: Có 7 chu kỳ
(
chu kỳ 1, 2, 3 có 1 hàng, chu kỳ 4, 5, 6 có 2 hàng, chu kỳ 7 đang
xây dựng mới có 1 hàng
)
; 8 nhóm.
M
ỗi nhóm có 2 phân nhóm:
P
hân nhóm chính
(
gồm các ngu
y
ên tố
s
và
p
-
ứng với nhóm
A
t
r
ong bảng dài
)
và phân nhóm phụ
(
gồm các nguyên tố d và
f
-
ứng với nhóm B t
r
ong
bảng dài
)
.
H
ai họ nguyên tố
f
(
họ lantan và
h
ọ actini
)
được xếp thành 2 hàng
r
iêng.
Tr
ong ch
ư
ơng t
r
ình P
TTH
và t
r
ong cuốn
s
ách này
sử
dụng dạng bảng ngắn.
3.
Chu
k
ỳ.
Chu kỳ gồm những nguyên tố mà ngu
y
ên tử của chúng có cùng
s
ố lớp elect
r
on.
M
ỗi chu kỳ
đ
ều
m
ở đầu bằng ki
m
loại kiề
m
, kết thúc bằng khí hiế
m
.
Tr
ong
m
ột chu kỳ, đi từ t
r
ái
s
ang phải theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
-
S
ố elect
r
on ở lớp ngoài cùng tăng dần.
-
Lực hút giữa hạt nhân và elect
r
on hoá t
r
ị ở lớp ngoài cùng tăng dần, làm bán kính nguyên tử giảm
dần.
D
o đó:
+
Đ
ộ âm điện c của các nguyên tố tăng dần.
+
Tính kim l
o
ại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
+
Tính bazơ của các oxit, hiđ
r
oxit giảm dần, tính axit của chúng tăng dần.
-
H
oá t
r
ị cao nhất đối với oxi tăng từ
I
đến
VII
.
H
oá t
r
ị đối với hiđ
r
o giảm từ
IV
(
nhóm
IV)
đến
I
(
nh
ó
m
VII)
.
4.
Nh
ó
m
và
ph
â
n
nh
ó
m
.
T
r
ong một phân nhóm chính
(
nhóm
A)
khi đi từ t
r
ên xuống dưới theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
-
Bán kính nguyên tử tăng
(
do
s
ố lớp e tăng
)
nên lực hút giữa hạt nhân và các elect
r
on ở lớp ngoài
cùng yếu dần, tức là khả năng nhường elect
ro
n của nguyên tử tăng dần.
D
o đó:
+
Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
+
Tính bazơ của các oxit, hiđ
r
oxit tăng
d
ần, tính axit của chúng giảm dần.
-
H
oá t
r
ị ca
o
nhất với oxi
(
hoá t
r
ị dương
)
của các nguyên tố bằng
s
ố thứ tự của nhóm chứa nguyên tố
đó.
5.
X
é
t
đ
oá
n
t
í
nh
c
h
ấ
t
c
ủ
a các
n
g
u
yê
n
t
ố
th
eo vị
t
rí
t
ro
n
g
b
ả
n
g HTTH.
K
hi biết
s
ố thứ tự của một nguyên tố t
r
ong bảng
H
TT
H
(
hay điện tích hạt nhân Z
)
, ta có thể
s
uy
r
a vị
t
r
í và những tính chất cơ bản của nó. Có 2 cách xét đoán:
Cách 1 :
D
ựa vào
s
ố nguyên tố có t
r
on
g
các chu kỳ.
Chu kỳ 1 có 2 nguyên tố và Z có
s
ố t
r
ị từ 1 đến 2.
Chu kỳ 2 có 8 nguyên tố và Z có
s
ố t
r
ị từ 3 10.
Chu kỳ 3 có 8 nguyên tố và Z có
s
ố t
r
ị từ 11 18.
Chu kỳ 4 có 18 nguyên tố và Z có
s
ố t
r
ị từ 19
36.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
1
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Bảng
hệ
thống
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hóa
học
Chu kỳ 5 có 18 nguyên tố và Z có
s
ố t
r
ị từ
37
54. Chu kỳ 6 có 32 nguyên tố và Z có
s
ố t
r
ị từ 55
86. Chú ý
:
-
Các chu k
ỳ
1, 2, 3 có 1 hàng, các nguyên tố đều thuộc phân nhó
m
chính
(
nhóm
A)
.
-
Chu kỳ lớn
(
4 và 5
)
có 18 nguyên t
ố
, ở dạng bảng ngắn được xếp thành 2 hàng.
H
àng t
r
ên có
10 nguyên tố, t
r
ong đó 2 nguyên tố đầu thuộc
p
hân nhó
m
chính
(
nhóm
A)
, 8 nguyên tố còn lại ở p
h
ân
nhó
m
phụ
(
phân nhóm phụ nhóm
VIII
có 3 nguyên tố
)
.
H
àng d
ư
ới có 8 nguyên tố, t
r
ong đó 2 nguyên
tố đầu ở phân nhó
m
phụ, 6 nguyên tố
s
au thuộc phân
nhó
m
chính.
Đ
iều đó thể hiện ở
s
ơ đồ
s
au:
D
ấu * : nguyên tố phân nhóm
chính.
D
ấu
·
: nguyên tố phân
nhóm phụ.
Ví dụ:
X
ét đ
o
án vị t
r
í của nguyên tố có Z = 26.
V
ì chu kỳ 4 chứa các nguyên tố Z = 19 36, nên nguyên tố Z = 26 thuộc chu
kỳ 4, hàng t
r
ên, phân nhóm phụ nhóm
VIII
.
Đ
ó là
F
e.
Cách 2 :
D
ựa vào cấu hình elect
r
ong của các nguyên tố theo những quy tắc
s
au:
-
Số lớp e của nguyên tử bằng
s
ố th
ứ
t
ự
của chu kỳ.
-
Các nguyên tố đang xây d
ự
ng e, ở lớp ngoài cùng
(
phân lớp
s
hoặc p
)
còn các lớp t
r
ong đã bão
hoà thì thuộc phân nhó
m
chính. Số th
ứ
t
ự
của n
h
ó
m
bằng
s
ố e ở lớp ngoài cùng.
-
Các nguyê
n
tố đang xây d
ự
ng e ở lớp
s
át lớp ngoài cùng
(
ở phân lớp d
)
thì thuộc phân nhó
m
phụ.
Ví dụ
:
X
ét đoán vị t
r
í của nguyên tố có Z =
25. Cấu hình e: 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
3d
5
4
s
2
.
-
Có 4 lớp e ở chu kỳ 4.
Đ
ang xây dựng e ở phân lớp 3dt
h
uộc phân nhóm phụ.
N
guyên tố này là kim loại,
khi tham gia phản ứng nó có thể cho đi 2e ở 4
s
và 5e ở 3d, có hoá t
r
ị cao nhất 7
+
.
D
o đó, nó ở phân
nhóm
p
hụ nhóm
VII
.
Đ
ó là
M
n.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
2–
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Bảng
hệ
thống
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hóa
học
B
ẢN
G HỆ THỐ
N
G T
UẦN
HO
ÀN
CÁC
N
G
UY
Ê
N
TỐ HÓ
A
HỌ
C
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“Bả n
g
hệ
t
hố n
g
tu ầ
n
h o
àn
các
ngu
y ê
n
t
ố
h óa
họ c
”
thuộc
K
hóa
h ọ
c
L T
Đ H
KI T
- 1 :
Mô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
hầy
Vũ
Kh ắ
c
Ngọ c
)
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“ B
ả n
g
hệ
t
hố n
g
tu ầ
n
h o à
n
c á
c
n
guy ê
n
t
ố
h óa
h ọ
c”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
D
ạ
ng
1
:
Lý
thu
yế
t
về
b
ả
n
g
h
ệ
th
ố
n
g
tu
ầ
n
h
oà
n
1. C
h
u kì là dãy
n
guyên tố có cùng:
A
.
s
ố lớp e. B.
s
ố e hóa t
r
ị.
C
.
s
ố p.
D
.
s
ố điện tích hạt nhân.
2. Chọn phát biể
u
k
h
ô
n
g đ
ún
g:
A
.
N
guyên tử của các nguyên tố t
r
ong cùng chu kì đều có
s
ố lớp e bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố t
r
ong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C
.
N
guyên tử của các nguyên tố t
r
ong cùng phân nhóm có
s
ố e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D
. Tính chất hóa học của các nguyên tố t
r
ong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
3. C
ó
3 nguyên tử
s
ố p đều là 12,
s
ố khối lầ
n
lượt là 24, 25, 26. Chọn câu
s
ai:
A
. Các nguyên tử t
r
ên là những đồng vị.
B. Các nguyên tử t
r
ên đều thuộc cùng 1 nguyên tố.
C
. Chúng có
s
ố nơt
r
on lần lượt: 12, 13, 1
4
.
D
.
S
ố thứ tự là 24, 25, 26 t
r
ong bảng
H
TT
H
.
4. T
r
ong bảng
H
TT
H
hiện nay,
s
ố chu kì nhỏ
(
ngắn
)
và chu kì lớn
(
dài
)
lần lượt là:
A
. 3 và 3. B. 3 và 4.
C
. 4 và 3.
D
. 3 và 6.
5. C
h
u kì chứa nhiều nguyên tố nhất t
r
ong bảng
H
TT
H
hiện nay có
s
ố lượng nguyên tố là:
A
. 18. B. 28.
C
. 32.
D
. 24.
6.
N
guyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm
VII
(VIIA)
còn gọi là:
A
. kim loại kiềm. B. kim loại kiềm thổ.
C
.
H
alogen.
D
. khí hiếm.
7. Các nguyên tố họ d và
f
(
phân nhóm B
)
đều là:
A
. kim loại điển hình. B. kim loại.
C
. phi kim chuyển tiếp .
D
. phi kim điển hình.
8. Lớp e ngoài cùng của một loại nguyên tử có 4e, nguyên tố tương ứng với nó là:
A
. kim loại. B. phi kim.
C
. kim loại chuyển tiếp.
D
. kim loại hoặc phi kim.
9.
M
ột nguyên tử
X
có tổng
s
ố elect
r
on ở p
h
ân lớp p là 11.
N
guyên tố
X
là:
A
. nguyên tố
s.
B. nguyên tố p.
C
. nguyên tố d.
D
. nguyên tố
f
.
10. Tổng
s
ố hạt của một nguyên tố là 40. Biết
s
ố hạt nơt
r
on lớn hơn
s
ố hạt p
r
oton là 1.
N
guyên tố đã cho
thuộc loại:
A
. nguyên tố
s.
B. nguyên tố p.
C
. nguyên tố d.
D
. nguyên tố
f
.
D
ạ
ng
2
:
X
ác
đ
ị
nh
n
g
u
yê
n
t
ố và vị
t
rí c
ủ
a
n
g
u
yê
n
t
ố
1. Cấu hình elect
r
on của ion
X
2+
là 1
s
2
2
s
2
2
p
6
3
s
2
3p
6
3d
6
. T
r
ong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố
X
thuộc:
A
. chu kì 3, nhóm
VI
B . B. chu kì 4, nhóm
VIII
B.
C
. chu kì 4, nhóm
IIA
.
D
. chu kì 4, nhóm
VIIIA
.
2.
Ở
t
r
ạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố
X
là 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
4
.
V
ị t
r
í của nguyên tố
X
t
r
on
g
bảng tuần hoàn là:
A
. ô
s
ố 16, chu kì 3 nhóm
IVA
. B. ô
s
ố 16 chu kì 3, nhóm
VIA
.
C
. ô
s
ố 16, chu kì 3, nhóm
IV
B.
D
. ô
s
ố 16, chu kì 3, nhóm
VI
B.
3.
N
guyên tử của nguyên tố
X
có 10p, 10n và 10e. T
r
ong bảng
H
TT
H
,
X
ở vị t
r
í:
A
. chu kì 2 và nhóm
VA
. B. chu kì 2 và nhóm
VIIIA
.
C
. chu kì 3 và nhóm
VIIA
.
D
. chu kỉ 3 và nhóm
VA
.
4.
N
guyên tử nguyên tố R có 24 elect
r
on.
V
ị t
r
í của nguyên tố R t
r
ong bảng tuần hoàn là:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
3
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Bảng
hệ
thống
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hóa
học
A
. chu kì 4, nhóm
IA
.
C
. chu kì 4, nhóm
IIA
.
B. chu kì 4, nhóm
I
B.
D
. chu kì 4, nhóm
VI
B.
5. Cation
X
2
có cấu hình elect
r
on lớp ng
o
ài cùng là 3
s
2
3p
6
.
V
ị t
r
í củanguyên tố
X
t
r
ong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A
.
S
ố thứ tự 18, chu kì 3, nhóm
VIIIA
. B.
S
ố thứ tự 16, chu kì 3, nhóm
VIA
.
C
.
S
ố thứ tự 20, chu kì 4, nhóm
IIA
.
D
.
S
ố thứ tự 19, chu kì 4, nhóm
IA
.
6. Cấu hình elect
r
on của ion
Y
2
là 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
3d
6
. T
r
ong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học, nguyên tố
Y
thuộc:
A
. chu kì 4, nhóm
VIIIA
. B. chu kì 4, nhóm
IIA
.
C
. chu kì 3, nhóm
VI
B.
D
. chu kì 4, nhóm
VIII
B.
7.
M
ột nguyên tử
X
có tổng
s
ố elect
r
on ở các phân lớp
s
là 6 và tổng
s
ố elect
r
on ở lớp ngoài cùng cũng là
6.
N
guyên tố
X
là:
A
. oxi
(
Z = 8
)
. B.
S
(
Z = 16
)
.
C
.
F
e
(
Z = 26
)
.
D
. C
r
(
Z = 24
)
.
8.
N
guyên tử của nguyên tố
X
có tổng
s
ố elect
r
on t
r
ong các phân lớp p là 8.
N
guyên tử của nguyên tố
Y
có
tổng
s
ố hạt mang điện nhỏ hơn tổng
s
ố hạt mang điện của
X
là 12. Các nguyên tố
X
và
Y
là :
A
.
M
g và Ca. B.
S
i và
O
.
C
.
A
l và Cl.
D
.
N
a và
S
.
9. Các ion
A
2-
và B
2-
đều có cấu hình bền của khí hiếm.
S
ố hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn vị, thuộc 2
chu kì liên tiếp.
A
và B có thể là:
A
. C và
S
i . B.
N
và
P
.
C
.
S
và
S
e .
D
.
O
và
S
.
10.
H
ai nguyên tố
A
, B đứng kế tiếp nhau t
r
ong một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng
s
ố đơn vị điện tích
hạt nhân là 25.
A
v
à B là:
A
. Li, Be . B.
M
g,
A
l .
C
.
K
, Ca .
D
.
N
a,
K
.
11.
N
guyên tử
X
, ion
Y
2+
và ion Z
-
đều có cấu hình e là 1
s
2
2
s
2
2p
6
.
X
,
Y
, Z lần lượt thuộc loại:
A
.
X
:
P
hi kim;
Y
:
K
hí hiếm; Z:
K
im loại. B.
X
:
K
hí hiếm;
Y
:
P
hi kim; Z:
K
im loại .
C
.
X
:
K
hí hiếm;
Y
:
K
im loại; Z:
P
hi kim.
D
.
X
:
K
hí hiếm;
Y
:
P
hi kim; Z:
K
im loại .
12.
N
guyên tố
X
thuộc loại nguyên tố d, ng
u
yên tử của
X
có 5 elect
r
on hoá t
r
ị và lớp elect
r
on ngoài
cùng thuộc lớp 4. Cấu hình elect
r
on của
X
là:
A
. 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
3d
3
4
s
2
B. 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
4
s
2
3d
3
C
. 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
3d
5
4
s
2
D
. 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
6
3d
10
4
s
2
4p
3
.
13.
A
và B là hai nguyên tố t
r
ong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp t
r
ong bảng tuần hoàn. Tổng
s
ố
hạt p
r
oton t
r
ong hạt nhân của
A
và B là 32.
H
ai nguyên tố đó là:
A
.
M
g và Ca. B.
O
và
S
.
C
.
N
và
S
i.
D
. C và
S
i.
14.
H
ai nguyên tố
X
,
Y
ở hai nhóm
A
liên tiếp t
r
ong bảng tuần hoàn.
X
thuộc nhóm
V
.
Ở
t
r
ạng thái đơn
chất
X
và
Y
không phản ứng với nhau. Tổng
s
ố p
r
oton t
r
ong hạt nhân của
X
và
Y
bằng 23.
H
ai nguyên tố
X
,
Y
là:
A
.
N
,
O
. B.
N
,
S
.
C
.
P
,
O
.
D
.
P
,
S
.
D
ạ
ng
3
:
X
ác
đ
ị
nh
cô
n
g
thứ
c c
ủ
a các
h
ợ
p
c
h
ấ
t
1. Cấu hình e của nguyên tử
X
: 1
s
2
2
s
2
2p
6
3
s
2
3p
5
.
H
ợp chất với hiđ
r
o và oxit cao nhất của
X
có dạng là:
A
.
HX
,
X
2
O
7
. B.
H
2
X
,
XO
3 .
C
.
XH
4
,
XO
2
.
D
.
H
3
X
,
X
2
O
5.
2.
H
ợp chất với hiđ
r
o của nguyên tố
X
có c
ô
ng thức
XH
3
. Biết
%
về khối lượng của oxi t
r
ong oxit cao nhất
của
X
là 56,34
%
.
N
guyên tử khối của
X
là:
A
. 14. B. 31.
C
. 32 .
D
. 52.
3.
O
xit cao nhất của nguyên tố
Y
là
YO
3
. T
r
ong hợp chất với hiđ
r
o của
Y
, hiđ
r
o chiếm 5,88
%
về khối
lượng.
Y
là nguyên tố:
A
.
O
. B.
P
.
C
.
S
.
D
.
S
e.
D
ạ
ng
4
:
Sự
b
iế
n
đ
ổi
tu
ầ
n
h
oà
n
c
ủ
a các
t
í
nh
c
h
ấ
t
1. T
r
ong
s
ố các tí
n
h chất và đại lượng vật lí
s
au:
(
1
)
bán kính nguyên tử;
(
2
)
tổng
s
ố e;
(
3
)
tính kim loại;
(
4
)
tính phí kim;
(
5
)
độ âm điện;
(
6
)
nguyên tử khối
Các tính chất và đại lượng biến thiên tuần h
o
àn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là:
A
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
5
)
. B.
(
3
)
,
(
4
)
,
(
6
)
.
C
.
(
2
)
,
(
3
)
,
(
4
)
.
D
.
(
1
)
,
(
3
)
,
(
4
)
,
(
5
)
.
2. Cho oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3:
N
a
2
O
,
M
g
O
,
A
l
2
O
3
,
S
i
O
2
,
P
2
O
5
,
SO
3
, Cl
2
O
7
. T
h
eo t
r
ật tự
t
r
ên, các oxit có:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
4
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Bảng
hệ
thống
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hóa
học
A
. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần.
C
.
%
khối lượng oxi giảm dần.
D
. tính cộng hóa t
r
ị giảm dần.
3. T
r
ong cùng một chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất:
A
.
P
hân nhóm chính nhóm
I
(IA)
. B.
P
hân nhóm chính nhóm
II
(IIA)
.
C
.
P
hân nhóm chính nhóm
III
(IIIA)
.
D
.
P
hân nhóm chính nhóm
VII
(VIIA)
.
4. T
r
ong cùng một phân nhóm chính, khi
s
ố hiệu nguyên tử tăng dần thì:
A
. năng lượng ion hóa giảm dần. B. nguyên tử khối giảm dần.
C
. tính kim loại giảm dần.
D
. bán kính nguyên tử giảm dần.
5.
Đ
ộ âm điện là
đ
ại lượng đặc t
r
ưng cho khả năng của nguyên tử:
A
. hút e khi tạo liên kết hóa học. B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.
C
. tham gia các phản ứng hóa học.
D
. nhường hoặc nhận e khi tạo liên
kết.
6.
H
alogen có độ âm điện lớn nhất là:
A
.
f
lo. B. clo .
C
. b
r
om.
D
. iot.
7.
D
ãy nguyên tố nào
s
au đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện:
A
.
F
,
O
,
P
,
N
. B.
O
,
F
,
N
,
P
.
C
.
F
,
O
,
N
,
P
.
D
.
F
,
N
,
O
,
P
.
8. Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất:
A
. Be
O
. B. C
O
2
.
C
. Ba
O
.
D
.
A
l
2
O
3.
9. Các ion hoặc các nguyên tử
s
au Cl ,
Ar
, Ca đều có 18e.
D
ãy
s
ắp xếp chúng theo chiều bán kính giảm
dần là:
A
.
Ar
, Ca
2+
, Cl
-
. B. Cl
-
, Ca
2+
,
Ar
.
C
. Cl
-
,
Ar
, Ca
2+
.
D
. Ca
2+
,
Ar
, Cl
-
.
10. T
r
ong một nhóm
A
(
phân nhóm chính
)
, t
r
ừ nhóm
VIIIA
(
phân nhóm chính nhóm
VIII)
, theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A
. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C
. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D
. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
11. Tính chất nào
s
au đây của các nguyên tố giảm dần từ t
r
ái
s
ang phải t
r
ong 1 chu kì:
A
. độ âm điện. B. tính kim loại.
C
. tính phi kim.
D
.
s
ố oxi hóa t
r
ong oxit.
12. T
r
ong bảng
H
TT
H
, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị t
r
í:
A
. phía dưới bên t
r
ái . B. phía t
r
ên bên t
r
ái .
C
. phía t
r
ên bên phải .
D
. phía dưới bên phải.
13.
N
guyên tố nào
s
au đây có tính kim loại mạnh nhất:
A
.
N
a. B.
M
g.
C
.
A
l.
D
.
K
.
14.
N
guyên tố nào
s
au đây có tính phi kim mạnh nhất:
A
.
I
. B. Cl.
C
.
F
.
D
. B
r
.
15. Cho các nguyên tố
M
(
Z = 11
)
,
X
(
Z = 17
)
,
Y
(
Z = 9
)
và R
(
Z = 19
)
.
Đ
ộ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự:
A
. R <
M
<
X
<
Y
. B.
M
<
X
< R <
Y
.
C
.
Y
<
M
<
X
< R.
D
.
M
<
X
<
Y
< R.
16. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,
8
O
,
9
F
,
11
N
a được xếp theo thứ tự tăng dần từ t
r
ái
s
ang phải
là:
A
.
F
, Li,
O
,
N
a. B.
F
,
N
a,
O
, Li.
C
. Li,
N
a,
O
,
F
.
D
.
F
,
O
, Li,
N
a.
17.
D
ãy các nguyên tố
s
ắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ t
r
ái
s
ang phải là:
A
.
P
,
N
,
F
,
O
. B.
N
,
P
,
F
,
O
.
C
.
P
,
N
,
O
,
F
.
D
.
N
,
P
,
O
,
F
.
18.
D
ãy các nguyên tử nguyên tố nào
s
au đây được
s
ắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện:
A
.
M
g <
S
i <
S
<
O
. B.
O
<
S
<
S
i <
M
g.
C
.
S
i <
M
g <
O
<
S
.
D
.
S
<
M
g <
O
<
S
i.
19.
D
ãy các ion có bán kính tăng dần là:
A
.
Ca
2
<
K
<
Cl
<
2
.
B.
K
<
Cl
<
Ca
2
<
2
.
C
.
S
<
Cl
<
K
<
Ca
2
.
D
.
Cl
<
K
<
S
<
Ca
2
.
20. Cho nguyên tử R, ion
X
2+
và ion
Y
2-
có
s
ố elect
r
on ở lớp vỏ bằng nhau.
S
ự
s
ắp xếp bán kính
n
guyên tử
nào
s
au đây là đúng:
A
. R <
X
2+
<
Y
2-
. B.
X
2+
< R <
Y
2-
.
C
.
X
2+
<
Y
2-
< R.
D
.
Y
2-
< R <
X
2+
.
21. Tính axit của các axit có oxi thuộc phân nhóm chính
V
(VA)
theo t
r
ật tự giảm dần là:
- 2+
S S
2 2
A
.
H
3
S
b
O
4
,
H
3
AsO
4
,
H
3
PO
4
,
HNO
3 .
B.
HNO
3
,
H
3
PO
4
,
H
3
S
b
O
4
,
H
3
AsO
4.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
5
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-1:
Môn
Hóa
học
(Thầy
Vũ
Khắc
Ngọc) Bảng
hệ
thống
tuần
hoàn
các
nguyên
tố
hóa
học
C
.
HNO
3
,
H
3
PO
4
,
H
3
AsO
4
,
H
3
S
b
O
4 .
D
.
H
3
AsO
4
,
H
3
PO
4
,
H
3
S
b
O
4
,
HNO
3.
22.
D
ãy chất nào
s
au đây được
s
ắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần:
A
.
H
2
S
i
O
3
,
HA
l
O
2
,
H
3
PO
4
,
H
2
SO
4
,
H
Cl
O
4 .
B.
H
Cl
O
4
,
H
3
PO
4
,
H
2
SO
4
,
HA
l
O
2
,
H
2
S
i
O
3.
C
.
H
Cl
O
4
,
H
2
SO
4
,
H
3
PO
4
,
H
2
S
i
O
3
,
HA
l
O
2 .
D
.
H
2
SO
4
,
H
Cl
O
4
,
H
3
PO
4
,
H
2
S
i
O
3
,
HA
l
O
2.
23. T
r
ong các hid
r
oxit
s
au, chất có tính bazơ mạnh nhất là:
A
. Be
(OH)
2
. B. Ba
(OH)
2 .
C
.
M
g
(OH)
2
.
D
. Ca
(OH)
2.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i
. vn
B
ẢN
G HỆ THỐ
N
G T
UẦN
HO
ÀN
CÁC
N
G
UY
Ê
N
TỐ HÓ
A
HỌ
C
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:
VŨ
KH
ẮC
N
GỌ
C
Các
bài
tập
trong
tài
liệu
này
được
biên
soạn
kèm
theo
bài
giảng
“Bả n
g
hệ
t
hố n
g
tu ầ
n
h o
àn
các
ngu
y ê
n
t
ố
h óa
họ c
”
thuộc
K
hóa
h ọ
c
L T
Đ H
KI T
- 1 :
Mô
n
H ó
a
h ọ
c
( T
hầy
Vũ
Kh ắ
c
Ngọ c
)
tại
website
Hocmai.vn
để
giúp
các
Bạn
kiểm
tra,
củng
cố
lại
các
kiến
thức
được
giáo
viên
truyền
đạt
trong
bài
giảng
tương
ứng.
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
Bạn
cần
học
trước
bài
giảng
“ B
ả n
g
hệ
t
hố n
g
tu ầ
n
h o à
n
c á
c
n
guy ê
n
t
ố
h óa
h ọ
c”
sau
đó
làm
đầy
đủ
các
bài
tập
trong
tài
liệu
này.
D
ạ
ng
1
:
Lý
thu
yế
t
về
b
ả
n
g
h
ệ
th
ố
n
g
tu
ầ
n
h
oà
n
1.
A
2.
D
3.
D
4. B 5. C 6. C 7. B 8.
D
9. B 10. B
D
ạ
ng
2
:
X
ác
đ
ị
nh
n
g
u
yê
n
t
ố và vị
t
rí c
ủ
a
n
g
u
yê
n
t
ố
1. B 2. B 3. B 4.
D
5. C 6.
D
7. B
8. B 9.
D
10. B 11. C 12.
A
13.
A
14. B
D
ạ
ng
3
:
X
ác
đ
ị
nh
cô
n
g
thứ
c c
ủ
a các
h
ợ
p
c
h
ấ
t
1.
A
2. B 3. C
D
ạ
ng
4
:
Sự
b
iế
n
đ
ổi
tu
ầ
n
h
oà
n
c
ủ
a các
t
í
nh
c
h
ấ
t
1.
D
2.
A
3.
A
4.
A
5.
A
6.
A
7. C 8. C
9. C 10.
D
11. B 12. C 13.
D
14. C 15.
D
16.
D
17. C 18.
A
19.
A
20. B 21. C 22. C 23. B
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn:
Ho c ma i
. vn
H o
cm a
i .
vn
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
6
-