Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

chuyên đề phản ứng oxi hóa khử trong ôn thi đại học môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.58 KB, 20 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
PH
ẢN



N
G O
XI

A
KHỬ (TÀI LIỆU BÀI
GIẢNG)
(Tài liệu dùng chung cho các bài giảng 8, 9, 10 thuộc chuyên
đề này) Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Đây



tài

liệu

tóm

lược


các

kiến

thức

đi

kèm

với

bài

giảng

“ P

h ả

n






n


g




o

xi




hóa




k

h ử




(

P

h ầ n





2)



thuộc
Khóa




h ọ c

L T

ĐH




KI T

- 1:




M ô


n




H ó

a




h ọ

c




(

T

h ầ y




V


ũ




K

h ắ c




N

g ọ c )

tại

website

Hocmai.vn.

Để



thể

nắm

vững

kiến

thức

phần

“Phản

ứng

oxi

hóa

khử”,

Bạn

cần

kết

hợp

xem

tài


liệu

cùng

với

b

ài




gi ả

n

g




n à

y.
I
. KH
ÁI

NI

ỆM
C
H
UN
G
V
Ề PH
ẢN

N
G O
XI

A
KHỬ 1.
Đ

nh

n
g
h
ĩa
V í d



1 :
K
hi đốt nat

r
i t
r
ong khí clo, ta có phương
t
r
ình phản ứng :
T
r
ong phản ứng t
r
ên, nguyên tử nat
r
i nhườn
g
elect
r
on cho nguyên tử clo, biến thành ion
N
a
+
và i
o
n
Cl
ˉ
. Ta có các quá t
r
ình
s

au :
N
a
-
e
=
N
a
+
Cl +
e =
Cl
ˉ
N
gười ta gọi quá t
r
ình nat
r
i nhường elect
r
on là quá t
r
ình oxi hoá nat
r
i.
Q
uá t
r
ình clo thu elect
r

on là quá t
r
ình khử clo.
N
guyên tử nat
r
i nhường elect
r
on : nó là chất khử
(
hay chất bị oxi hoá
)
.
N
guyên tử clo thu elect
r
on : nó là chất oxi hoá
(
hay chất
bị khử
)
.
P
hản ứng
(
1
)
là phản ứng oxi hoá
-
khử.

V í d



2 : Cho clo tác dụng với muối
s
ắt
(II)
clo
r
ua, ta có phương t
r
ình phản ứng :
T
r
ong phản ứng t
r
ên ion
F
e
2+
(
t
r
ong muối
F
eCl
2
)
nhường

elect
r
on cho nguyên tử clo để tạo thành ion
F
e
3+
và ion
Cl
ˉ
. Ta có các quá t
r
ình
s
au :
F
e
2+
-
e =
F
e
3+
s

oxi hoá. Cl + e =
Cl
ˉ

s
ự khử.

I
on
F
e
2+
là chất khử, nguyên tử clo là chất oxi hoá.
K
hái niệm
"
chất
"
ở đây là bao gồm nguyên tử, phân tử
hoặc ion.
P
hản ứng
(
2
)
là phản oxi hoá
-
khử.
Đ
ịnh nghĩa
:
S


o
xi hoá là
sự


m
ất
elect
r
on. S

kh


sự
thu elect
r
on.
Chất nh
ư
ờng elect
r
on là
chất kh

. Chất thu elect
r
on
là chất oxi hoá.
Phản

ng oxi hoá
-
kh


là phản

ng t
r
ong đó nguyên t

hoặc ion này nh
ư
ờng elect
r
on cho nguyên
t

hoặc ion khác.
M
ột chất chỉ có thể nhường elect
r
on khi có mặt một chất khác thu elect
r
on. Vì vậy t
r
ong phản

ng
oxi hoá
-
kh

, quá t

r
ình oxi hoá và quá t
r
ình kh

bao giờ cũng diễn
r
a đồng thời.
2.
S
ố oxi
h

(h
ay
mứ
c oxi
h

)
Đ
ể thuận tiện cho việc thành lập phương t
r
ình phản ứng oxi hoá
-
khử, người ta dùng khái
niệm
s
ố oxi hoá.
S

ố oxi hoá là diện tích của nguyên tử t
r
ong phân tử nếu giả định
r
ằng các cặp elect
r
on chung
chuyển hẳn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
(
nghĩa là nếu phân tử có liên kết ion
)
.
S
ố oxi hoá c

a các nguyên tố được xác định theo các quy
tắc
s
au : a.
S
ố oxi
h
oá c

a
n
g
u

n

t

các đơ
n
c
h
ất
b

n
g
k
h
ô
n
g.
V
í



d



:
S
ố oxi hoá của
F
e, Cu, Cl,

S
bằng không
b.
Đ
ối với các io
n
đơ
n

n
g
u

n
t

,
s
ố oxi
h
oá bằ
n
g điệ
n
tíc
h
c

a io
n

đó.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:


1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
ˉ
V
í



d



:
S
ố oxi hoá của
N
a
+
,
M

g
2+
,
I
,
S
2-
, lần lượt bằng +1, +2,
-
1,
-
2. c. T
r
o
n
g các
h
ợp c
h
ất,
s
ố oxi
h
oá c

a
h

r
o bằ

n
g +1, c

a oxi bằ
n
g
-
2. d. T
r
o
n
g một p
h
â
n
t

, tổ
n
g
s
ố oxi
h
oá c

a các
n
g
u


n
t

bằ
n
g
k
h
ô
n
g.
V
í





d



: Tính
s
ố oxi hoá của nitơ t
r
ong các hợp chất amoniac
NH
3
, axit nitơ

r
ơ
HNO
2
và axit nit
r
ic
HNO
3
.
Ta gọi x, y, z là các
s
ố oxi hoá cần tìm.
T
r
ong
NH
3
: x + 3
(
+1
)
= 0 x =
-
3.
T
r
ong
HNO
2

:
(
+1
)
+ y + 2
(-
2
)
= 0 y = +3.
T
r
ong
HNO
3
:
(
+1
)
+ z + 3
(-
2
)
= 0 z = +5.
II
.
CÂN
B
ẰN
G PH
Ƣ

Ơ
N
G T
RÌN
H PH
ẢN

N
G O
XI

A
KHỬ
1.
Nh

n

t:

Q
ua các ví dụ 1 và 2
(
phần
I)
ta thấy.
-
T
r
ong các phản ứng oxi hoá

-
khử, ba
o
giờ cũng có
s
ự thay đổi
s
ố oxi hoá của các nguyên tố.
-

K
hi một chất nhường elect
r
on,
s
ố oxi hoá của nó tăng lên.
-

K
hi một chất thu elect
r
on,
s
ố oxi hoá của
nó giảm đi. 2.
C
â
n

b


n
g
ph
ƣ
ơ
n
g
t

nh

ph

n

ứn
g oxi
h

-

khử
V í d



1 :
F
e

2
O
3
+
H
2
F
e +
H
2
O
.
Ta theo các bước
s
au :
1. Xác định
s
ố oxi hoá của các nguyên tố t
ro
ng phản

ng để tì
m
chất
oxi hoá và chất kh

.
S
ố oxi hoá của
s

ắt giảm từ +3 đến 0 :
F
e
+3
(
t
r
ong
F
e
2
O
3
)
là chất oxi hoá.
S
ố oxi hoá của hiđ
r
o tăng từ
0 đến +1 :
H
là chất khử.
2. Viết các quá t
r
ình oxi hoá và quá t
r
ình kh

, cân bằng
m

ỗi quá t
r
ình.
F
e
+3
+ 3e =
F
e
0
H

-
e =
H
+
3.
T
ì
m
hệ
s
ố đồng thời cho chất oxi hoá và chất kh

theo quy tắc
s

elect
r
on do chất kh


nh
ư
ờng
r
a bằng
s
ố elect
r
on chất oxi hoá thu vào.
H

s
ố:
Các hệ
s
ố 1
v
à 3 có nghĩa là một ion
F
e
+3
đã thu 3e của 3 nguyên tử
H
hoặc 2 ion
F
e
+3
đã thu 63 của 3
phân tử

H
2
.
4.
Đ
ặt các hệ
s
ố của chất oxi hoá và chất kh

vào ph
ư
ơng t
r
ình phản

ng và kiể
m
t
r
a lại
:

F
e
2
O
3
+ 3
H
2

= 2
F
e + 3
H
2
O
V í d



2
:
Cân bằ
n
g phương t
r
ình phản ứng
đ
ốt khí hiđ
r
o
s
un
f
ua
S
ố oxi hoá c

a lưu huỳnh
tăng từ

-
2 đế
n
+4.
V
ậy
S
-2
(
t
r
ong
H
2
S)
là chất khử.
S

oxi hoá c

a oxi giảm tử 0 đến
-
2.
V
ậy
O
là chất oxi hoá.
2.
S
-2

-
6e =
S
+4
O
2
+ 4e = 2
O
-2
3. Tìm hệ
s
ố đồng thời của chất oxi hoá và chất khử :
-
Tìm bội
s
ố chung nhỏ nhất cho 2 hệ
s
ố elect
r
on
(
ở đây là 12
)
4.
Đ
ặt các hệ
s
ố của chất oxi hoá và chất
k
h

ử vào phương t
r
ình.
D
ựa t
r
ên cơ
s
ở đó,
cần bằng toàn phương t
r
ìn
h
2
H
2
S
+ 3
O
2
= 2
SO
2
+ 2
H
2
O
.
III
.

MỘT
S

DẠN
G PH
ẢN

N
G O
XI

A
KHỬ
ĐẶC
B
I
ỆT 1.
P
h

n

ứn
g oxi
h

-

khử


n
ội
ph
â
n

tử
.
Chất oxi hoá và chất khử là những nguyên tử khác nhau nằm t
r
ong cùng một phân tử.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
Ví dụ.
2. P
h

n

ứn
g

tự
oxi
h

-

tự

khử
Chất oxi hoá và chất khử cùng là một loại n
g
uyên tử t
r
ong hợp
chất. Ví dụ: T
r
ong phản ứng.
* Phản

ng có 3 nguyên tố thay đổi
s
ố oxi hoá.
Ví dụ: Cân bằng phản ứng
s
au theo phương
p
háp cân bằng e
* Phản

ng oxi hoá

-
kh


m
ôi t

ờng tha
m
gia.
-



m
ôi t

ờng axit thường có ion
H
+
tham gia tạo thành
H
2
O
. Ví dụ:
-



m

ôi t

ờng kiề
m
thường có ion
OH
-
tham gia tạo thành
H
2
O
. Ví dụ:
-



m
ôi t

ờng t
r
ung tính có thể có
H
2
O

tham gia. Ví dụ:
IV
. PH
ÂN

LO
ẠI

CÁC
PH
ẢN

N
G HÓ
A
HỌ
C
T
r
ong hoá học vô cơ, người ta thường chia các phản ứng hoá học thành hai loại :
1
)
P
h
ản

ng không kè
m
theo
sự
thay đổi
số
oxi hoá của các nguyên tố
:


Đ
ó là phản ứng t
r
ao đổi, một
s

phản ứng kết hợp, một
s
ố phản ứng phân hu

.
V
í



d



:
N
aCl +
A
g
NO
3
=
A
gCl +

N
a
NO
3
SO
3
+
H
2
O
=
H
2
SO
4
T
r
ong các phản ứng t
r
ên, không có
s
ự nhường và
s
ự thu elect
r
on nên
s
ố oxi hoá của các nguyên tố
không thay đổi.
2

)
Phản

ng kè
m
theo
sự
thay đổi
s
ố oxi ho
á
của các nguyên tố
:

Đ
ó là phản ứng oxi hóa
-
khử.
Từ đó
r
a có định nghĩa
s
au: Phản

ng oxi hoá
-
kh

là phản


ng có kè
m
theo
sự
thay đổi
s
ố oxi hoá
của các nguyên tố.
Giáo viên: Vũ Khắc
Ngọc
Nguồn:Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3


Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
PH
ẢN

N
G O
XI


A
KHỬ
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
(Tài liệu dùng chung cho các bài giảng 8, 9, 10 thuộc chuyên đề này)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được


biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“ P

h ả

n




ứ n

g




o


xi




hóa




k h






( P

h ầ n




2)



thuộc


Khóa




h ọ

c
L T

ĐH




K I

T

-1:




M ô

n





H ó

a




h ọ

c




(

T

h ầ y




V

ũ





K

h ắ c




Ng ọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,


củng

cố

lại
các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương


ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài
giảng

“ P

h ả

n





ứ n

g




o

xi




hóa




kh






(


P

h ầ n




2)



sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài


liệu

này.
I
. B
ÀI
T

P TỰ L
UẬN
Cân bằng các phả
n
ứng oxi hóa khử
s
au:
1.
F
e
SO
4
+
KM
n
O
4
+
H
2
SO

4
à F
e
2
(SO
4
)
3
+
2.
F
e
S
2
+
HNO
3
+
H
Cl
à F
eCl
3
+
H
2
SO
4
+
M

n
SO
4
+
K
2
SO
4
+
H
2
O
.
NO
+
H
2
O
.
3.
F
e
S
2
+
HNO
3
à F
e
(NO

3
)
3
+
H
2
SO
4
+
NO
2
+
H
2
O
.
4.
F
e
S
2
+
KNO
3
à KNO
2
+
F
e
2

O
3
+
SO
3.
5.
F
e
S
+
HNO
3
à F
e
(NO
3
)
3
+
F
e
2
(SO
4
)
3
+
NO
+
H

2
O
.
6. Zn +
HNO
3
à
Zn
(NO
3
)
2
+
N
2
O
+
NO
+
NH
4
NO
3
+
H
2
O
.
7. Ca
3

(PO
4
)
2
+ Cl
2
+ C
à PO
Cl
3
+ C
O
+ CaCl
2.
8. Cu
F
e
S
2
+
F
e
2
(SO
4
)
3
+
O
2

+
H
2
O

à
Cu
SO
4
+
F
e
SO
4
+
H
2
SO
4.
9.
F
eCu
2
S
2
+
O
2
à


F
e
2
O
3
+ Cu
O
+
SO
2.
10. Cu
F
e
S
2
+
O
2
à
Cu
2
S
+
F
e
2
O
3
+
SO

2.
11.
As
2
S
3
+
HNO
3
+
H
2
O

à

H
3
AsO
4
+
H
2
SO
4
+
NO
.
12.
P

+
NH
4
Cl
O
4
à H
3
PO
4
+
N
2
+ Cl
2
+
H
2
O
.
13. Cl
2
+
KOH

à K
Cl +
K
Cl
O

3
+
H
2
O
.
14.
S
+
KOH

à K
2
S
+
K
2
SO
3
+
H
2
O
.
15.
A
l +
N
a
NO

3
+
N
a
OH

à N
a
3
A
l
O
3
+
NH
3
+
H
2
O
.
16.
M
g +
H
2
SO
4
à M
g

SO
4
+
H
2
S
+
H
2
O
.
17.
M
g +
HNO
3
à M
g
(NO
3
)
2
+
NH
4
NO
3
+
H
2

O
.
18.
K
2
M
n
O
4
+
H
2
O

à M
n
O
2
+
KM
n
O
4
+
KOH
.
19.
N
aB
r

+
N
aB
rO
3
+
H
2
SO
4
à
B
r
2
+
N
a
2
SO
4
+
H
2
O
.
20.
K
2
C
r

2
O
7
+
F
e
SO
4
+
H
2
SO
4
à K
2
SO
4
+ C
r
2
(SO
4
)
3
+
F
e
2
(SO
4

)
3
+
H
2
O
.
21.
F
e +
KNO
3
à F
e
2
O
3
+
N
2
+
K
2
O
.
22.
A
l +
F
e

3
O
4
à A
l
2
O
3
+
F
e.
23.
M
n
O
2
+
H
Cl
à M
nCl
2
+ Cl
2
+
H
2
O
.
24.

KM
n
O
4
+
H
Cl
à K
Cl +
M
nCl
2
+ Cl
2
+
H
2
O
.
25.
KM
n
O
4
+
K
Cl +
H
2
SO

4
à M
n
SO
4
+
K
2
SO
4
+ Cl
2
+
H
2
O
.
26.
KM
n
O
4
+
H
2
O
2
+
H
2

SO
4
à M
n
SO
4
+
O
2
+
K
2
SO
4
+
H
2
O
.
27.
KM
n
O
4
+
KNO
2
+
H
2

SO
4
à M
n
SO
4
+
KNO
3
+
K
2
SO
4
+
H
2
O
. 28.
KM
n
O
4
+
K
2
SO
3
+
H

2
O

à M
n
O
2
+
K
2
SO
4
+
KOH
.
29.
M
n
SO
4
+
NH
3
+
H
2
O
2
à M
n

O
2
+
(NH
4
)
2
SO
4
+
H
2
O
. 30.
Ca
3
(PO
4
)
2
+
S
i
O
2
+ C
t
0
P
4

+ Ca
S
i
O
3
+ C
O
.
31.
K
Cl
O
3
+
NH
3
à

KNO
3
+
K
Cl + Cl
2
+
H
2
O
.
32. Zn +

HNO
3
à
Zn
(NO
3
)
2
+
NH
4
NO
3
+
H
2
O
. 33.
F
e
O

+
H
2
SO
4 đn
à F
e
2

(SO
4
)
3
+
SO
2
+
H
2
O
.
34.
NO
2
+
KOH

à KNO
3
+
KNO
2
+
H
2
O
.
35. Ca
(

Cl
O)
2
+ 4
H
Cl
à
CaCl
2
+ 2Cl
2
+ 2
H
2
O
.
36.
F
e
3
O
4
+
H
2
SO
4
à F
e
2

(SO
4
)
3
+
SO
2
+
H
2
O
.
37.
F
e
3
O
4
+
HNO
3
à F
e
(NO
3
)
3
+
NO
38.

F
e +
F
e
2
(SO
4
)
3
à F
e
SO
4.
39.
F
e
3
O
4
+ Cl
2
+
H
2
SO
4
à F
e
2
(SO

4
)
3
+
+
H
2
O
.
H
Cl +
H
2
O
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung


của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

4
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
40.
F
e
SO
4
+ Cl

2
+
H
2
SO
4
à F
e
2
(SO
4
)
3
+
H
Cl.
41.
F
e
x
O
y
+
HNO
3
à F
e
(NO
3
)

3
+
NO
+
H
2
O
.
42.
F
e
x
O
y
+ C
O

à F
e
n
O
m
+ C
O
2.
2
43.
F
e
x

O
y
+
H
2
SO
4
à F
e
2
(SO
4
)
3
+
SO
2
+
H
2
O
.
44.
F
eCl
3
+
KI

à I

+
F
eCl
2
+
K
Cl.
2
45.
F
eCl
3
+
HI

à I
+
F
eCl
2
+
H
Cl.
46.
F
e
2
(SO
4
)

3
+
SO
2
+
H
2
O

à F
e
SO
4
+
H
2
SO
4.
47.
M
x
O
y
+
HNO
3
à

M(NO
3

)
n
+
NO
+
H
2
O
.
48.
M
+
HNO
3
à

M(NO
3
)
n
+
NO
+
H
2
O
.
49.
M
+

HNO
3
à

M(NO
3
)
n
+
N
2
O
+
H
2
O
.
50.
M
+
HNO
3
à

M(NO
3
)
n
+
NH

4
NO
3
+
H
2
O
.
51.
F
e
SO
4
+
HNO
3
à F
e
(NO
3
)
3
+
H
2
SO
4
+
NO
+

H
2
O
.
52.
F
e
SO
4
53. C
r
Cl
3
+
HNO
3
à F
e
(NO
3
)
3
+
F
e
2
(SO
4
)
3

+
NO
+
H
2
O
.
+ B
r
2
+
N
a
OH

à N
a
2
C
rO
4
+
N
aB
r
+
N
aCl +
H
2

O
.
54. Cu +
HNO
3
à
Cu
(NO
3
)
2
+
NO
2
+
H
2
O
.
55.
K
B
rO
3
+
K
B
r
+
H

2
SO
4
à K
2
SO
4
+ B
r
2
+
H
2
O
.
56.
As
2
S
3
+
HNO
3
+
H
2
O

à H
3

AsO
4
+
H
2
SO
4
+
NO
.
57.
N
aC
rO
2
+ B
r
2
+
N
a
OH

à N
a
2
C
rO
4
+

N
aB
r
+
H
2
O
.
3
58. C
rI
+ Cl
2
+
KOH

à

K
2
C
rO
4
+
KIO
4
+
K
Cl
+

H
2
O
.
II
. B
ÀI
T

P T
RẮC

N
GH
I
ỆM
C
â
u
1
:
T
r
ong phản ứng oxi hóa – khử
A
. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá t
r
ình oxi hóa và khử xảy
r

a đồng thời.
C
. chất chứa n
g
uyên tố
s
ố oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D
. quá t
r
ình nhận điện tử gọi là quá t
r
ình oxi hóa.
C
â
u
2
:
Chất khử là chất
A
. cho điện tử
,
chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa tăng
s
au phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa giảm

s
au phản ứng.
C
. nhận điện tử, chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa tăng
s
au phản ứng.
D
. nhận điện tử, chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa giảm
s
au phản ứng.
C
â
u
3
:
Chất oxi
h
oá là chất
A
. cho điện tử
,
chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa tăng
s
au phản ứng.

B. cho điện tử, chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa giảm
s
au phản ứng.
C
. nhận điện tử, chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa tăng
s
au phản ứng.
D
. nhận điện tử, chứa nguyên tố có
s
ố oxi hóa giảm
s
au phản ứng.
C
â
u
4
:
Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A
.
S
ự oxi hóa là quá t
r
ình chất khử cho điện tử.
B. T

r
ong các hợp chất
s
ố oxi hóa
H
luôn là +1.
C
. Cacbon có nhiều mức oxi hóa
(
âm hoặc dương
)
khác nhau.
D
. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy
r
a phản ứng.
C
â
u
5
:

P
hản ứng oxi hóa – khử xảy
r
a theo chiều tạo thành
A
. chất oxi hóa yếu hơn
s
o với ban đầu.

B. chất khử yếu hơn
s
o với chất đầu.
C
. chất oxi hóa
(
hoặc khử
)
mới yếu hơn.
D
. chất oxi hóa
(
mới
)
và chất khử
(
mới
)
yếu hơn.
C
â
u
6:
P
hát biểu nào dưới đây không đúng?
A
.
P
hản ứng oxi hoá
-

khử là phản ứng luôn xảy
r
a đồng thời
s
ự oxi hoá và
s
ự khử.
B.
P
hản ứng o
x
i hoá
-
khử là phản ứng t
r
ong đó có
s
ự thay đổi
s
ố oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C
.
P
hản ứng oxi hoá
-
khử là phản ứng t
r
ong đó xảy
r
a

s
ự t
r
ao đổi elect
r
on giữa các chất.
D
.
P
hản ứng oxi hoá
-
khử là phản ứng t
r
ong đó có
s
ự thay đổi
s
ố oxi hoá của một
s
ố nguyên tố.
C
â
u
7
:

P
hản ứng giữa các loại chất nào
s
au đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A
. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit.
C
. kim loại và phi kim.
D
. oxit kim loại và oxit phi kim.
C
â
u
8:
S
ố oxi hóa của oxi t
r
ong các hợp chất
HNO
3
,
H
2
O
2
,
F
2
O
,
KO
2
theo thứ tự là
H o


cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900


58-58-12
-

Trang

|

5
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản


ứng

oxi

hóa

khử
A
.
-
2,
-
1,
-
2,
-
0,5. B.
-
2,
-
1, +2,
-
0,5.
C
.
-
2, +1, +2, +0,5.
D
.

-
2, +1,
-
2, +0,5.
C
â
u
9
:
Cho các hợp chất:
NH
4

,
NO
2
,
N
2
O
,
NO
3

,
N
2
Thứ tự giảm dần
s
ố oxi hóa của

N
là:
A
.
N
2
>
NO
3
>
NO
2
>
N
2
O
>
NH
4

. B.
NO
3
>
N
2
O
>
NO
2

>
N
2
>
NH
4

.
C
.
NO
3

>
NO
2
>
N
2
O
>
N
2
>
NH
4

.
D
.

NO
3

>
NO
2
>
NH
4

>
N
2
>
N
2
O
.
C
â
u
10
:
Cho quá t
r
ình
NO
3
-
+ 3e + 4

H
+
NO
+ 2
H
2
O
, đây là quá t
r
ình
A
. oxi hóa. B. khử.
C
. nhận p
r
oton.
D
. tự oxi hóa – khử.
C
â
u
11
:
Cho quá t
r
ình
F
e
2+
F

e
3+
+ 1e, đây là quá t
r
ình
A
. oxi hóa. B. khử.
C
. nhận p
r
oton.
D
. tự oxi hóa – khử.
3 2
C
â
u
12
:
T
r
ong phản ứng:
M
+
NO

-
+
H
+

M
n+
+
NO
+
H

O
, chất oxi
hóa là
A
.
M
. B.
NO
3
-
.
C
.
H
+
.
D
.
M
n+
.
C
â

u
13
:
T
r
ong phản ứng: 2
F
eCl
3
+
H
2
S
2
F
eCl
2
+
S
+ 2
H
Cl. Cho biết vai t
r
ò của
H
2
S
A
. chất oxi hóa .B. chất khử.
C

. axit.
D
. vừa axit vừa khử.
C
â
u
14
:
T
r
ong phản ứng
M
n
O
2
+ 4
H
Cl
M
nCl
2
+ Cl
2
+ 2
H
2
O
, vai t
r
ò của

H
Cl là
A
. oxi hóa. B. khử.
C
. tạo môi t
r
ường.
D
. khử và môi t
r
ường.
C
â
u
15
:
Cho biết t
r
ong phản ứng
s
au: 4
HNO
3đặc nóng
+ Cu Cu
(NO
3
)
2
+ 2

NO
2
+ 2
H
2
O
.
HNO
3
đóng
vai t
r
ò là:
A
. chất oxi hóa. B.
A
xit.
C
. môi t
r
ường.
D
. Cả
A
và C.
2
C
â
u
16

:
T
r
ong các chất
s
au, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử:
KM
n
O
4
,
F
e
2
O
3
,
I
,
F
eCl
2
,
HNO
3
,
H
2
S
,

SO
2
?
2
2
A
.
KM
n
O
4
,
I
,
HNO
3
. B.
KM
n
O
4
,
F
e
2
O
3
,
HNO
3

.
C
.
HNO
3
,
H
2
S,

SO
2
.
D
.
F
eCl
2
,
I
,
HNO
3
.
C
â
u
17
:
T

r
ong các chất:
F
eCl
2
,
F
eCl
3
,
F
e
(NO
3
)
3
,
F
e
(NO
3
)
2
,
F
e
SO
4
,
F

e
2
(SO
4
)
3
.
S
ố chất có cả tính oxi
hoá và tính khử là
A
. 2. B. 5.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
18
:
Cho dãy các chất và ion: Cl
2
,
F
2
,
SO
2
,

N
a
+
, Ca
2+
,
F
e
2+
,
A
l
3+
,
M
n
2+
,
S
2-
, Cl
-
.
S
ố chất và ion t
r
ong
dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A
. 3. B. 4.

C
. 6.
D
. 5.
C
â
u
19
:
Cho dãy các chất :
F
e
3
O
4
,
H
2
O
, Cl
2
,
F
2
,
SO
2
,
N
aCl ,

NO
2 ,
N
a
NO
3
, C
O
2
,
F
e
(NO
3
)
3
,
H
Cl.
S

chấtt
r
ong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A
. 6. B. 7.
C
. 9.
D
. 8.

C
â
u
20
:

P
hản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A
. oxi hóa – k
h
ử. B. không oxi hóa – khử.
C
. oxi hóa – k
h
ử hoặc không.
D
. thuận nghịch.
C
â
u
21
:

K
hi t
r
ộn dung dịch
F
e

(NO
3
)
2
với dung dịch
H
Cl, thì
A
. không xảy
r
a phản ứng. B. xảy
r
a phản ứng thế.
C
. xảy
r
a phản ứng t
r
ao đổi.
D
. xảy
r
a phản ứng oxi hóa – khử.
C
â
u
22
:

P

hản ứng nào dưới đây không xảy
r
a ?
A
.
KM
n
O
4
+
SO
2
+
H
2
O
→ B. Cu +
H
Cl +
N
a
NO
3

C
.
A
g +
H
Cl +

N
a
2
SO
4

D
.
F
eCl
2
+ B
r
2

C
â
u
23
:

X
ét phản ứng
M
x
O
y
+
HNO
3

M(NO
3
)
3
+
NO
+
H
2
O
, điều kiện nào của x và y để phả
n
ứng này
là p
h
ản ứng oxi h
ó
a khử ?
A
. x = y = 1. B. x = 2, y = 1.
C
. x = 2, y = 3.
D
. x = 1 hoặc 2, y = 1.
C
â
u
24
:


X
ét phản ứng
s
au:
3Cl
2
+ 6
KOH
5
K
Cl +
K
Cl
O
3
+ 3
H
2
O
2
NO
2
+ 2
KOH

KNO
2
+
KNO
3

+
H
2
O
P
hản ứng
(
1
)
,
(
2
)
thuộc loại phản ứng:
A
. oxi hóa – k
h
ử nội phân tử.
C
. tự oxi
hóa khử.
C
â
u
25
:
(
1
)
(

2
)
B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
D
. không oxi hóa – khử.
?
A
. 4
S
+ 6
N
a
OH
(đặc)
t
0
2
N
a
2
S
+
N
a
2
S
2
O
3
+ 3

H
2
O
. B.
S
+ 3
F
2
t
0
SF
6.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

6
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:


Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
C
.
S
+ 6
HNO
3 (đặc)
t
0
H

2
SO
4
+ 6
NO
2
+ 2
H
2
O
.
D
.
S
+ 2
N
a
t
0
N
a
2
S
.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng
– 2010
)


C
â
u
26
:

X
ét phản ứng: xB
r
2
+ yC
rO
2
-
+
OH
-
B
r
-
+ C
rO
3
2-
+
H
2
O
.

G
iá t
r
ị của x
và y là
A
. 3 và 1. B. 1 và 2.
C
. 2 và 3.
D
. 3 và 2.
C
â
u
27
:
Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
2
- -
A
. CaC
O
3

H
2
SO
4
. B.
F

e
2
O
3

HI
.
C
. B
r
2

N
aCl.
D
.
F
e
S

H
Cl.
C
â
u
28
:
T
r
ong phản ứng 6

KI
+ 2
KM
n
O
4
+4
H
2
O
3
I
+
2
M
n
O
2
+ 8
KOH
, chất bị oxi hóa là
A
.
I
. B.
M
n
O
4
.

C
.
H
2
O
.
D
.
KM
n
O
4
.
C
â
u
29
:

H
òa tan Cu
2
S
t
r
ong dung dịch
HNO
3
loãng nóng, dư,
s

ản phẩm thu được là
A
. Cu
(NO
3
)
2
+ Cu
SO
4
+
H
2
O
. B. Cu
(NO
3
)
2
+
H
2
SO
4
+
NO
+
H
2
O

.
C
. Cu
(NO
3
)
2
+
H
2
SO
4
+
H
2
O
.
D
. Cu
(NO
3
)
2
+ Cu
SO
4
+
NO
2
+

H
2
O
.
C
â
u
30
:

S
ản phẩm của phản ứng:
SO
2
+
KM
n
O
4
+
H
2
O

A
.
K
2
SO
4

,
M
n
O
2
. B.
KHSO
4,
M
n
SO
4
.
C
.
K
2
SO
4
,
M
n
SO
4
,
H
2
SO
4
.

D
.
KHSO
4
,
M
n
SO
4
,
M
n
SO
4
.
C
â
u
31
:
Cho phản ứng:
F
e
2+
+
M
n
O
4
-

+
H
+
F
e
3+
+
M
n
2+
+
H
2
O
,
s
au khi cân bằng, tổng các hệ
s

(
có tỉ lệ nguyên và tối giản nhất
)

A
. 22. B. 24.
C
. 18.
D
. 16.
C

â
u
32
:
T
r
ong phản ứng: 3
M
+ 2
NO
3
-
+ 8
H
+

M
n+
+
NO
+
H
2
O
.
G

t
r
ị n là

A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
2
C
â
u
33
:
Cho phản ứng:10
I
-
+ 2
M
n
O
4
-
+ 16
H
+
5
I
+ 2
M
n
2+

+ 8
H
2
O
,
s
au khi cân
bằng, tổng các chất tham gia phản ứn
g

A
. 22. B. 24.
C
. 28.
D
. 16.
C
â
u
34
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng: a
F
e
S
+b
H
+

+ c
NO
3
-
F
e
3+
+
SO
4
2-
+
NO
+
H
2
O
.
S
au khi cân bằng, tổng hệ
s
ố a+b+c là
A
. 3. B. 4.
C
. 6.
D
. 8.
C
â

u
35
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng:
F
e
S
2
+
HNO
3
F
e
(NO
3
)
3
+
H
2
SO
4
+ 5
NO
+
H
2
O

.
S
au khi cân bằng, tổng hệ
s
ố cân bằng của phản ứng là
A
. 21. B. 19.
C
. 23.
D
. 25.
C
â
u
36
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng:
F
e
3
O
4
+
HNO
3
F
e
(NO

3
)
3
+
N
x
O
y
+
H
2
O
.
S
au khi cân bằng, hệ
s
ố của phân tử
HNO
3

A
. 23x
-
9y. B. 23x
-
8y.
C
. 46x
-
18y.

D
. 13x
-
9y.
C
â
u
37
:

KM
n
O
4
+
F
e
SO
4
+
H
2
SO
4
F
e
2
(SO
4
)

3
+
K
2
SO
4
+
M
n
SO
4
+
H
2
O
.
H

s
ố của chất oxi hóa và chất khử t
r
ong phản ứng t
r
ên lần lượt là:
A
. 5 và 2. B. 1 và 5.
C
. 2 và 5.
D
. 5 và 1.

C
â
u
38
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng:
F
e
3
O
4
+
HNO
3
F
e
(NO
3
)
3
+
NO
+
H
2
O
.
S

au khi cân bằng, hệ
s
ố của phân tử các chất là phương án nào
s
au đây?
A
. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14.
C
. 3, 26, 9, 2, 13.
D
. 2, 28, 6, 1, 14.
C
â
u
39
:
T
r
ong phản ứng:
KM
n
O
4
+ C
2
H
4
+
H
2

O

X
+ C
2
H
4
(OH)
2
+
KOH
. Chất
X

A
.
K
2
M
n
O
4
. B.
M
n
O
2
.
C
.

M
n
O
.
D
.
M
n
2
O
3
.
C
â
u
40
:
Cho các
p
hản ứng
s
au:
a
)

F
e
O
+
HNO

3
(
đặc, nóng
)
→ b
)

F
e
S
+
H
2
SO
4
(
đặc, nóng
)

c
)

A
l
2
O
3
+
HNO
3

(
đặc, nóng
)
→ d
)
Cu + dung dịch
F
eCl
3

e
)
C
H
3
C
HO
+
H
2

f)
glucozơ +
A
g
NO
3
t
r
ong dung dịch

NH
3

g
)
C
2
H
4
+ B
r
2
→ h
)
glixe
r
ol
(
glixe
r
in
)
+ Cu
(OH)
2

D
ãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa
-
khử là:

A
. a, b, d, e,
f
, h. B. a, b, d, e,
f
, g.
C
. a, b, c, d, e, h.
D
. a, b, c, d, e, g.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối
A – 2007
)

C
â
u
41
:
4 2
SO
4
:

F
eCl
2
,
F
e
SO
4
,
Cu
SO
4
,
M
g
SO
4
,
H
2
-
A
. 3. B. 5.
C
. 4.
D
. 6.
(Tr
ích đề thi tuyển
s

inh
ĐH
– C
Đ
khối B
– 2010
)

C
â
u
42
:
Cho phản ứng: 2C
6
H
5
C
HO
+
KOH
C
6
H
5
C
OOK
+ C
6
H

5
C
H
2
OH
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

7
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
P
hản ứng này chứng tỏ C
6
H
5
C
HO
A
. vừa thể hiệ
n
tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C
. chỉ thể hiện tính khử.
D
. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2010
)
C
â
u
43
:
Cho từng chất:
F
e,
F
e
O
,
F
e
(OH)
2
,
F
e
(OH)
3

,
F
e
3
O
4
,
F
e
2
O
3
,
F
e
(NO
3
)
2
,
F
e
(NO
3
)
3
,
F
e
SO

4
,
F
e
2
(SO
4
)
3
,
F
eC
O
3
lần lượt phản ứng với
HNO
3
đặc, nóng.
S
ố phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá
-
khử

A
. 8 B. 5.
C
. 7.
D
. 6.
(Tr

ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2007
)
C
â
u
44
:
Cho các
p
hản ứng:
Ca
(OH)
2
+ Cl
2
2
H
2
S
+
SO
2
2
NO

2
+ 2
N
a
OH
Ca
O
Cl
2.
3
S
+ 2
H
2
O
.
N
a
NO
3
+
N
a
NO
2
+
H
2
O
.

4
K
Cl
O
3
+
SO
2
3
S
+ 2
H
2
O
.
O
3

O
2
+
O
.
S
ố phản ứng oxi hoá khử là
A
. 5. B. 4.
C
. 2.
D

. 3.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
45
:
Thực hiện các thí nghiệm
s
au:
(I)

S
ục khí
SO
2
vào dung dịch
KM
n
O
4
.

(II)

S
ục khí
SO
2
vào dung dịch
H
2
S
.
(III)

S
ục hỗn hợp khí
NO
2

O
2
vào nước.
(IV)
Cho
M
n
O
2
vào dung dịch
H
Cl đặc, nóng.

(V)
Cho
F
e
2
O
3
vào dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng.
(VI)
Cho
S
i
O
2
vào dung dịch
HF
.
S
ố thí nghiệm có phản ứng oxi hoá
-
khử xả
y

r
a là

A
. 3. B. 6.
C
. 5.
D
. 4.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2010
)
C
â
u
46
:
Tổng hệ
s

(
các
s
ố nguyên, tối giản
)
của tất cả các chất t
r

ong phương t
r
ình phản ứng giữa Cu với
dung dịch
HNO
3
đặc, nóng là
A
. 10. B. 11.
C
. 8.
D
. 9.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A
– 2007
)

C
â
u
47
:
Cho phản ứng:

N
a
2
SO
3
+
KM
n
O
4
+
N
a
HSO
4
N
a
2
SO
4
+
M
n
SO
4
+
K
2
SO
4

+
H
2
O

Tổng hệ
s
ố của các chất
(
là những
s
ố nguyên, tối giản
)
t
r
ong phương t
r
ình phản ứng là
A
. 23 . B. 27.
C
. 47.
D
. 31.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2010
)
C

â
u
48
:
Cho phương t
r
ình hoá học:
F
e
3
O
4
+
HNO
3
F
e
(NO
3
)
3
+
N
x
O
y
+
H
2
O

.
S
au khi cân bằng phương t
r
ình hoá học t
r
ên với hệ
s
ố của các chất là những
s
ố nguyên, tối giả
n
thì hệ
s

của
HNO
3

A
. 13x
-
9y. B. 46x
-
18y.
C
. 45x
-
18y.
D

. 23x
-
9y.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
49
:
T
r
ong phản ứng đốt cháy Cu
F
e
S
2
tạo
r
a
s
ản phẩm Cu
O

,
F
e
2
O
3

SO
2
thì một phân tử Cu
F
e
S
2
s

A
. nhận 12 elect
r
on. B. nhận 13 elect
r
on.
C
. nhường 12 elect
r
on.
D
. nhường 13 elect
r
on.

(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2007
)
C
â
u
50
:
Cho biết các phản ứng xảy
r
a
s
au:
2
F
eB
r
2
+ B
r
2
→ 2
F
eB

r
3
; 2
N
aB
r
+ Cl
2

2
N
aCl + B
r
2.
P
hát biểu đúng là:
2
A
. Tính khử của B
r-
mạnh hơn của
F
e
2+
. B. Tính oxi hóa của Cl mạnh hơn của
F
e
3+
.
C

. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của B
r
-
.
D
. Tính oxi hóa của B
r
2
mạnh hơn của Cl
2
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
51
:
Cho dãy các chất và ion: Zn,
S
,
F

e
O
,
SO
2
,
N
2
,
H
Cl, Cu
2+
, Cl
-
.
S
ố chất và ion có cả tính oxi hóa và
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

8
Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
tính khử là
A
. 7. B. 5.
C

. 4.
D
. 6.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối A – 2009
)
C
â
u
52
:
Cho dãy các chất và ion: Cl
2
,
F
2
,
SO
2
,
N
a
+
, Ca

2+
,
F
e
2+
,
A
l
3+
,
M
n
2+
,
S
2-
, Cl
-
.
S
ố chất và ion t
r
ong
dãy đều có tính o
x
i hoá và tính khử là
A
. 5. B. 4
C
. 3.

D
. 6.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2008
)
C
â
u
53
:
Cho dãy các chất và ion :
F
e, Cl
2
,
SO
2
,
NO
2
, C,
A
l,
M

g
2+
,
N
a
+
,
F
e
2+
,
F
e
3+
.
S
ố chất và ion vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A
. 4. B. 5.
C
. 6.
D
. 8 .
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C

Đ
khối A – 2011
)
C
â
u
54
:
T
r
ong phản ứng:
K
2
C
r
2
O
7
+
H
Cl C
r
Cl
3
+ Cl
2
+
K
Cl +
H

2
O
.
S
ố phân tử
H
Cl đóng vai t
r
ò chất khử bằng k lần tổng
s
ố phân tử
H
Cl tham gia phản ứng.
G
iá t
r
ị của k là
A
. 4/7. B. 1/7
C
. 3/14.
D
. 3/7.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ

khối A – 2010
)
C
â
u
55
:
Cho các
p
hản ứng:
(
a
)

S
n +
H
Cl
(
loãng
) (
b
)

F
e
S
+
H
2

SO
4
(
loãng
)

(
c
)

M
n
O
2
+
H
Cl
(
đặc
) (
d
)
Cu +
H
2
SO
4
(
đặc
)

+
(
e
)

A
l +
H
2
SO
4
(
loãng
) (
g
)

F
e
SO
4
+
KM
n
O
4
+
H
2
SO

4
S
ố phản ứng mà
H
của axit đóng vai t
r
ò oxi hóa là:
A
. 3. B. 6.
C
. 2.
D
. 5.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh
ĐH
– C
Đ
khối B – 2011
)
C
â
u
56
:
Cho các chất:
K
B

r
,
S
,
S
i
O
2
,
P
,
N
a
3
PO
4
,
F
e
O
, Cu và
F
e
2
O
3
. T
r
ong các chất t
r

ên,
s
ố chất có thể oxi
hoá bởi dung dịch axit
H
2
SO
4
đặc nóng là:
A
. 4. B. 5.
C
. 7.
D
. 6.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2011
)
C
â
u
57
:
Cho 3,16 gam
KM
n
O
4

tác dụng với dung dịch
H
Cl
(

)
,
s
au khi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn thì
s

mol
H
Cl bị oxi h
o
á là
A
. 0,02. B. 0,16.
C
. 0,10.
D
. 0,05.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng
– 2011
)


C
â
u
58
:
Cho phản ứng: 6
F
e
SO
4
+
K
2
C
r
2
O
7
+ 7
H
2
SO
4
3
F
e
2
(SO
4

)
3
+ C
r
2
(SO
4
)
3
+
K
2
SO
4
+7
H
2
O
.
T
r
ong phản ứng t
r
ên, chất oxi hóa và chất k
h
ử lần lượt là
A
.
F
e

SO
4

K
2
C
r
2
O
7
. B.
K
2
C
r
2
O
7

F
e
SO
4
.
C
.
H
2
SO
4


F
e
SO
4
.
D
.
K
2
C
r
2
O
7

H
2
SO
4.
(Tr
ích đề thi tuyển
s
inh Cao đẳng – 2011
)
Dữ

k
iệ
n


s
a
u
c
hun
g c
h
o câ
u
59 và câ
u
60
Ch
o
các phản ứng oxi hoá
-
khử
s
au:
2
3
I
+ 3
H
2
O
HIO
3
+ 5

HI (
1
)
H
g
O
2
H
g +
O
2
(
2
)
4
K
2
SO
3
3
K
2
SO
4
+
K
2
S (
3
)

NH
4
NO
3
N
2
O
+ 2
H
2
O (
4
)
2
K
Cl
O
3
2
K
Cl + 3
O
2
(
5
)
3
NO
2
+

H
2
O
2
HNO
3
+
NO (
6
)
4
H
Cl
O
4
2Cl
2
+ 7
O
2
+ 2
H
2
O (
7
)
2
H
2
O

2
2
H
2
O
+
O
2
(
8
)
Cl
2
+ Ca
(OH)
2
Ca
O
Cl
2
+
H
2
O (
9
)
KM
n
O
4

K
2
M
n
O
4
+
M
n
O
2
+
O
2
(
10
)
C
â
u
59
:
T
r
ong
số
các phản ứng oxi hoá
-
k
h

ử t
r
ên,
s
ố phản ứng oxi hoá
-
khử nội phân tử là
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
60
:
T
r
ong
số
các phản ứng oxi hoá
-
khử t
r
ên,
s
ố phản ứng tự oxi hoá
-

khử là
A
. 6. B. 7.
C
. 4.
D
. 5.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c ma i

. vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học


trò

ViệtTổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

9
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn


Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
PH
ẢN

N
G O
XI

A
KHỬ
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

(Tài liệu dùng chung cho các bài giảng 8, 9, 10 thuộc chuyên đề này)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn


kèm

theo

bài

giảng

“ P

h ả

n




ứ n

g




o

xi





hóa




k h






( P

h ầ n




2)



thuộc

Khóa





h ọ

c
L T

ĐH




K I

T

-1:




M ô

n




H ó


a




h ọ

c




(

T

h ầ y




V

ũ




K


h ắ c




Ng ọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng

cố


lại
các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.

Để


sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài
giảng

“ P

h ả

n




ứ n


g




o

xi




hóa




kh






(

P

h ầ n





2)



sau

đó

làm

đầy

đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.

I
. B
ÀI
T

P TỰ L
UẬN
1/ 10
F
e
SO
4
+2
KM
n
O
4
+8
H
2
SO
4
à
5
F
e
2
(SO
4
)

3
+2
M
n
SO
4
+
K
2
SO
4
+ 8
H
2
O
. 2/
F
e
S
2
+ 5
HNO
3
+ 3
H
Cl
àF
eCl
3
+ 2

H
2
SO
4
+5
NO
+2
H
2
O
.
3/
F
e
S
2
+18
HNO
3
àF
e
(NO
3
)
3
+ 2
H
2
SO
4

+15
NO
2
+7
H
2
O
.
4/ 2
F
e
S
2
+ 15
KNO
3
à
15
KNO
2
+
F
e
2
O
3
+4
SO
3.
5/ 3

F
e
S
+ 12
HNO
3
à F
e
(NO
3
)
3
+
F
e
2
(SO
4
)
3
+ 9
NO
+ 6
H
2
O
.
6/ 19Zn+ 48
HNO
3

à
19 Zn
(NO
3
)
2
+2
N
2
O
+
2

NO
+ 2
NH
4
NO
3
+ 20
H
2
O
.
7/ Ca
3
(PO
4
)
2

+ 6Cl
2
+ 6 C
à
2
PO
Cl
3
+6 C
O
+ 3 CaCl
2.
8/ 3Cu
F
e
S
2
+ 8
F
e
2
(SO
4
)
3
+ 8
O
2
+ 8
H

2

3Cu
SO
4
+ 19
F
e
SO
4
+ 8
H
2
SO
4.
9/ 4
F
eCu
2
S
2
+15
O
2
à
2
F
e
2
O

3
+ 8 Cu
O
+ 8
SO
2.
10/ 4Cu
F
e
S
2
+9
O
2
à
2Cu
2
S
+2
F
e
2
O
3
+6
SO
2.
11/ 3
As
2

S
3
+28
HNO
3
+ 4
H
2

6
H
3
AsO
4
+ 9
H
2
SO
4
+28
NO
.
12/ 8
P
+10
NH
4
Cl
O
4

à
8
H
3
PO
4
+ 5
N
2
+5 Cl
2
+ 8
H
2
O
.
13/ 3Cl
2
+ 6
KOHà
5
K
Cl+
K
Cl
O
3
+ 3
H
2

O
.
14/ 3
S
+6
KOHà
2
K
2
S
+
K
2
SO
3
+ 3
H
2
O
.
15/ 3
A
l+3
N
a
NO
3
+21
N
a

OHà
8
N
a
3
A
l
O
3
+3
NH
3
+ 6
H
2
O
.
16/ 4
M
g + 5
H
2
SO
4
à
4
M
g
SO
4

+
H
2
S
+4
H
2
O
.
17/ 4
M
g + 10
HNO
3
à
4
M
g
(NO
3
)
2
+
NH
4
NO
3
+3
H
2

O
.
18/ 3
K
2
M
n
O
4
+ 2
H
2
O

à M
n
O
2
+ 2
KM
n
O
4
+4
KOH
.
19/ 5
N
aB
r

+
N
aB
rO
3
+ 3
H
2
SO
4
à
3B
r
2
+ 3
N
a
2
SO
4
+ 3
H
2
O
.
20/
K
2
C
r

2
O
7
+ 6
F
e
SO
4
+ 7
H
2
SO
4
àK
2
SO
4
+ C
r
2
(SO
4
)
3
+ 3
F
e
2
(SO
4

)
3
+ 7
H
2
O
.
21/ 10
F
e + 6
KNO
3
à
5
F
e
2
O
3
+ 3
N
2
+ 3
K
2
O
.
22/ 8
A
l +3

F
e
3
O
4
à
4
A
l
2
O
3
+9
F
e.
23/
M
n
O
2
+4
H
Cl
àM
nCl
2
+Cl
2
+ 2
H

2
O
.
24/ 2
KM
n
O
4
+ 16
H
Cl
à
2
K
Cl+2
M
nCl
2
+5Cl
2
+8
H
2
O
.
25/ 2
KM
n
O
4

+ 10
K
Cl+ 8
H
2
SO
4
à
2
M
n
SO
4
+6
K
2
SO
4
+ 5 Cl
2
+ 8
H
2
O
.
26/ 2
KM
n
O
4

+ 5
H
2
O
2
+3
H
2
SO
4
à
2
M
n
SO
4
+5
O
2
+
K
2
SO
4
+ 8
H
2
O
.
27/ 2

KM
n
O
4
+5
KNO
2
+ 3
H
2
SO
4
à
2
M
n
SO
4
+5
KNO
3
+
K
2
SO
4
+ 3
H
2
O

. 28/ 2
KM
n
O
4
+ 3
K
2
SO
3
+
H
2

2
M
n
O
2
+ 3
K
2
SO
4
+2
KOH
.
29/
M
n

SO
4
+ 2
NH
3
+ 2
H
2
O
2
à M
n
O
2
+
(NH
4
)
2
SO
4
+2
H
2
O
.
30/2Ca
3
(PO
4

)
2
+6
S
i
O
2
+ 10 C
t
0
P
4
+6 Ca
S
i
O
3
+10 C
O
31/ 3
K
Cl
O
3
+ 2
NH
3
à
2
KNO

3
+
K
Cl +Cl
2
+ 3
H
2
O
.
32/ 4Zn + 10
HNO
3
à
4Zn
(NO
3
)
2
+
NH
4
NO
3
+
3
H
2
O
. 33/ 2

F
e
O
+4
H
2
SO
4 đn
à F
e
2
(SO
4
)
3
+
SO
2
+ 4
H
2
O
.
34/ 2
NO
2
+2
KOHàKNO
3
+

KNO
2
+
H
2
O
.
35/ Ca
(
Cl
O)
2
+ 4
H
Cl
à
CaCl
2
+ 2Cl
2
+ 2
H
2
O
.
36/ 2
F
e
3
O

4
+10
H
2
SO
4
à
3
F
e
2
(SO
4
)
3
+
SO
2
+10
H
2
O
.
37/ 3
F
e
3
O
4
+28

HNO
3
à
9
F
e
(NO
3
)
3
+
NO
+ 14
H
2
O
.
38/
F
e+
F
e
2
(SO
4
)
3
à
3
F

e
SO
4.
39/ 2
F
e
3
O
4
+ Cl
2
+9
H
2
SO
4
à
3
F
e
2
(SO
4
)
3
+2
H
Cl +8
H
2

O
.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

10
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Phản

ứng

oxi

hóa

khử
40/ 2
F
e
SO
4
+Cl
2
+
H
2
SO
4
àF
e
2
(SO
4
)
3

+2
H
Cl.
41/ 3
F
e
x
O
y
+
(
12x
-
2y
)HNO
3
à
3x
F
e
(NO
3
)
3
+
(
3x
-
2y
)


NO
+
(
6x
-
y
)

H
2
O
. 42/ n
F
e
x
O
y
+
(
ny
-
mx
)
C

x
F
e
n

O
m
+
(
ny
-
mx
)
C
O
2.
2
43/ 2
F
e
x
O
y
+
(
6x
-
2y
)H
2
SO
4
à
x
F

e
2
(SO
4
)
3
+
(
3x
-
2y
)

SO
2
+
(
6x
-
2y
)

H
2
O
. 44/ 2
F
eCl
3
+ 2

KI

àI
+ 2
F
eCl
2
+2
K
Cl.
2
45/ 2
F
eCl
3
+2
HI

àI
+ 2
F
eCl
2
+ 2
H
Cl.
46/
F
e
2

(SO
4
)
3
+
SO
2
+ 2
H
2
O

à
2
F
e
SO
4
+2
H
2
SO
4.
47/ 3
M
x
O
y
+
(

4n
x-
2y
)

HNO
3
à
3x
M(NO
3
)
n
+
(
nx
-
2y
)

NO
+
(
2nx
-
y
)H
2
O
. 48/ 3

M
+ 4n
HNO
3
à
3
M(NO
3
)
n
+ n
N
2
O
+ 2n
H
2
O
.
49/ 8
M
+ 10n
HNO
3
à
8
M(NO
3
)
n

+ n
N
2
O
+ 5n
H
2
O
. 50/ 8
M
+10n
HNO
3
à
8
M(NO
3
)
n
+ n
NH
4
NO
3
+3n
H
2
O
.
51/ 3

F
e
SO
4
+ 4
HNO
3
àF
e
(NO
3
)
3
+
F
e
2
(SO
4
)
3
+
NO
+2
H
2
O
. 52/ 8
F
e

SO
4
+10
HNO
3
à
3
F
e
(NO
3
)
3
+3
H
2
SO
4
+
NO
+2
H
2
O
.
53/ 2C
r
Cl
3
+3B

r
2
+16
N
a
OHà
2
N
a
2
C
rO
4
+6
N
aB
r
+6
N
aCl
+8
H
2
O
. 54/ Cu+4
HNO
3
à
Cu
(NO

3
)
2
+ 2
NO
2
+ 2
H
2
O
.
55/
K
B
rO
3
+5
K
B
r
+ 3
H
2
SO
4
à
3
K
2
SO

4
+ 3 B
r
2
+3
H
2
O
.
56/ 3
As
2
S
3
+28
HNO
3
+ 4
H
2
O

à
6
H
3
AsO
4
+ 9
H

2
SO
4
+ 28
NO
. 57/ 2
N
aC
rO
2
+ 3B
r
2
+ 8
N
a
OH

à
2
N
a
2
C
rO
4
+6
N
aB
r

+ 4
H
2
O
.
3
58/ 2C
rI
+27Cl
2
+ 64
KOHà
2
K
2
C
rO
4
+ 6
KIO
4
+54
K
Cl+ 32
H
2
O
.
II
. B

ÀI
T

P T
RẮC

N
GH
I
ỆM
1. B 2.
A
3.
D
4. B 5.
D
6. B 7. C 8. B 9. C 10. B
11.
A
12. B 13. B 14.
D
15.
D
16. B 17. B 18. B 19.
A
20. C
21.
D
22. C 23.
D

24. C 25.
A
26.
D
27. B 28.
A
29. B 30. C
31. B 32. B 33. C 34.
D
35. B 36. C 37. C 38. B 39. B 40. B
41. C 42.
A
43. C 44. B 45.
D
46.
A
47. B 48. B 49. B 50.
D
51. B 52. B 53. B 54.
D
55. C 56. B 57. C 58. B 59. C 60.
A
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:Ho c ma i

. vn
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang11

×