Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

chuyên đề về polime trong ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.97 KB, 12 trang )

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

polime


L
Ý
TH
UY
ẾT T
R

N
G T
Â
M
V
Ề POL
I
ME
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài


tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“Lý


t

hu


y ế

t


t rọ

ng


t â

m


về


po

li m e



thuộc

Khóa



h ọc
L T

Đ H


K I

T

- 1:


M ô

n


H ó

a


học


(

T


hầy


V

ũ


K

hắc


Ngọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn


kiểm

tra,

củng

cố

lại
các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài


giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài
giảng

“Lý



t hu

yết


t rọ

ng

t â

m


về


po

li m e



sau

đó

làm

đầy


đủ

các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
C
â
u
1.
P
hát biể
u
nào dưới đây là
kh
ô
n
g đúng:
A
. Các vật liệu polime thường là chất

r
ắn không bay hơi.
B.
P
olime là những chất có phân tử khối
r
ất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
C
.
H
ầu hết các polime tan t
r
ong nước và các dung môi hữu cơ .
D
.
P
olietilen và poli
(
vinyl clo
r
ua
)
là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tự
nhiên.
C
â
u
2.
P
hát biể

u
nào dưới đây là
kh
ô
n
g đúng:
A
.
H

s
ố t
r
ùng hợp là
s
ố lượng đơn vị mắt xích monome t
r
ong phân tử monome, có thể xác định một
cách chính xác.
B.
D
o phân tử lớn hoặc
r
ất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan t
r
ong dung môi thông
thường.
C
.
P

olime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
D
. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng.
C
â
u
3. Tính chất nào
s
au đây
kh
ô
n
g phải tính chất của cao
s
u thiên nhiên?
A
. Tính đàn hồi.
B.
K
hông dẫ
n
điện và nhiệt.
C
.
K
hông tan t
r
ong nước, etanol nhưng tan t
r
ong xăng.

D
. Thấm khí và nước.
C
â
u
4.
P
hát biể
u
nào dưới đây là đúng?
A
.
P
olime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B.
M
onome
v
à mắt xích t
r
ong phân tử polime chỉ là một.
C
. Cao
s
u thiên nhiên là polime của i
s
op
r
en.
D

.
S
ợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
C
â
u
5.
P
hát biể
u
nào dưới đây là
kh
ô
n
g đúng:
A
. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là p
r
otit.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
C
.
Q
uần áo
n
ilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D
. Tơ nilon, tơ tằm, len
r
ất bền vững với nhiệt.

C
â
u
6.
P
hát biể
u
nào dưới đây là
kh
ô
n
g đúng:
A
. Tinh bột
v
à xenlulozơ đều là poli
s
acca
r
it
(
C
6
H
10
O
5
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo

s
ợi, còn tinh bột
thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân t
r
ong môi t
r
ường axit hoặc kiềm.
C
.
P
hân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên
b
ằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D
.
Đ
a
s
ố các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớ
n
.
C
â
u
7. Cho polime:
(−CO -C
6
H
4


-CO - O - C
2
H
4

-O−)
n

.
H

s
ố n
kh
ô
n
g thể gọi là:
A
.
H

s
ố polime hóa. B.
Đ
ộ polime hóa.
C
.
H


s
ố t
r
ùng hợp.
D
.
H

s
ố t
r
ùng ngưng.
C
â
u
8. Chỉ
r
a điều đúng khi nói về da thật và
s
imili
(PV
C
)
:
A
.
Đ
ốt hai mẫu, da thật có mùi khét,
s
imili không có mùi khét.

B.
D
a thật là p
r
otit,
s
imili là polime tổn
g
hợp.
C
.
D
a thật là p
r
otit động vật,
s
imili là p
r
otit thực vật.
D
.
A
và B đều đúng.
C
â
u
9. Chất nào dưới đây t
r
ong phân tử
kh

ô
n
g có nitơ?
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

1

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy




Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

polime
A
. Tơ tằm. B. Tơ cap
r
on.
C
.
Pr
otit.
D
. Tơ vi
s
co.
C
â

u
10.
N
hận xét nào
s
au đây
kh
ô
n
g đúng về tơ cap
r
on?
A
. Thuộc loại tơ tổng hợp. B. Là
s
ản phẩm của
s
ư t
r
ùng hợp.
C
. Tạo thàn
h
từ monome cap
r
olactam.
D
. Là
s
ản phẩm của

s
ự t
r
ùng ngưng.
C
â
u
11.
P
hát biểu nào dưới đây
kh
ô
n
g đúng?
A
.
P
hản ứng t
r
ùng hợp khác với phản ứng t
r
ùng ngưng.
B. T
r
ùng hợp 1,3
-
butađien ta được cao
s
u buna là
s

ản phẩm duy nhất.
C
.
P
hản ứng e
s
te hóa là phản ứng thuận nghịch.
D
.
P
hản ứng thủy phân e
s
te t
r
ong môi t
r
ường bazơ là phản ứng một chiều.
C
â
u
12.
D
ãy nào dưới đây chỉ gồm các loại tơ nhân tạo?
A
. Tơ axetat, tơ vi
s
co, tơ đồng axetat. B. Tơ polie
s
te, tơ vi
s

co, tơ đồng axetat.
C
. Tơ cap
r
o
n
, tơ axetat, tơ vi
s
co.
D
. Tơ polie
s
te, tơ axetat, tơ vi
s
co.
C
â
u
13. Cho các loại tơ
s
au:
(
1
)
Tơ tằm;
(
2
)
Tơ vi
s

co;
(
3
)
Tơ cap
r
on;
(
4
)
Tơ nilon.
S
ố tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A
. 1. B. 3.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
14. T
r
ong
s
ố các polime
s
au:
(

1
)
tơ tằm,
(
2
)

s
ợi bông,
(
3
)
len,
(
4
)
tơ enang,
(
5
)
tơ vi
s
co,
(
6
)
nilon–6,6,
(
7
)

tơ axetat.
N
hững tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
6
)
. B.
(
2
)
,
(
3
)
,
(
7
)
.
C

.
(
2
)
,
(
3
)
,
(
5
)
.
D
.
(
2
)
,
(
5
)
,
(
7
)
.
C
â
u

15. Chất nào t
r
ong
s
ố các polime dưới đây là polime tổng hợp?
A
.
X
enlulozơ. B. Cao
s
u.
C
.
X
enlulozơ nit
r
at.
D
.
N
hựa phenol
f
omanđehit.
C
â
u
16.
N
hận định nào
s

au đây
kh
ô
n
g đú
n
g?
A
.
S
ợi bông có bản chất hóa học là xenlulozơ.
B. Tơ tằm và len có bản chất hoá học là p
r
otein.
C
. Tơ nilon có bản chất hoá học là poliamit.
D
. Len, tơ tằm đều là tơ nhân tạo.
C
â
u
17.
K
hẳng định nào
s
au đây là
kh
ô
n
g đúng?

A
. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.
B. Tơ vi
s
co, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C
.
N
ilon
-
6,6 và tơ cap
r
on là poliamit.
D
. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định.
C
â
u
18.
P
olime nào dưới đây có cấu t
r
úc mạch phân nhánh?
A
.
P
olii
s
op
r

en. B.
P
oli
(
vinyl clo
r
ua
)
.
C
.
A
milopectin của tinh bột.
D
.
P
olietilen.
C
â
u
19.
P
olime nào dưới đây có cấu t
r
úc mạng không gian
(
mạng lưới
)
?
A

.
PV
C. B.
N
hựa bakelit.
C
.
P
E.
D
.
A
milopectin.
C
â
u
20.
K
hẳng định nào dưới đây về cấu t
r
úc mạch của các polime là
kh
ô
n
g đúng?
A
.
P
oli
(

vinyl clo
r
ua
)
có dạng mạch thẳng.
B.
A
milopectin có dạng mạch phân nhánh.
C
.
P
oli
(
vinyl axetat
)
có dạng mạch phân nhánh.
D
. Cao
s
u lưu hoá có dạng mạng không gian.
C
â
u
21. Cho các polime:
P
E,
PV
C, polibutađien, polii
s
op

r
en, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao
s
u lưu
hoá.
D
ãy gồm các polime có cấu t
r
úc mạch thẳng là:
A
.
P
E, polibutađien, polii
s
op
r
en, amilozơ, xenlulozơ, cao
s
u lưu hoá.
B.
P
E,
PV
C, polibutađien, polii
s
op
r
en, xenlulozơ, cao
s
u lưu hoá.

C
.
P
E,
PV
C, polibutađien, polii
s
op
r
en, amilozơ, xenlulozơ.
D
.
P
E,
PV
C, polibutađien, polii
s
op
r
en, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
C
â
u
22.
Đ
iều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng t
r
ùng hợp là t
r
ong phân tử phải có:

A
. Liên kết bội.
B.
Í
t nhất hai nhóm chức khác nhau.
C
. Liên kết bội hoặc vòng kém bền.
D
.
Í
t nhất hai nhóm chức có khả năng p
h
ản ứng.
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

2

-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

polime
C
â
u
23. Cho một

s
ố hợp chất
s
au:
(
1
)
etilen,
(
2
)
vinyl clo
r
ua,
(
3
)
axit ađipic,
(
4
)
phenol,
(
5
)
ac
r
ilonit
r
in,

(
6
)
buta–1,3–đien.
N
hững chất có thể tham gia phản ứng t
r
ùng hợp là:
A
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
5
)
,
(
6
)
. B.
(
1
)
,

(
2
)
,
(
3
)
,
(
4
)
.
C
.
(
1
)
,
(
4
)
,
(
5
)
,
(
6
)
.

D
.
(
2
)
,
(
3
)
,
(
4
)
,
(
5
)
.
C
â
u
24.
H
ợp chất nào
s
au đây
kh
ô
n
g thể tham gia phản ứng t

r
ùng hợp?
A
.
Is
op
r
en. B.
M
etyl metac
r
ylat.
C
. Cap
r
olactam.
D
.
A
xit ε
-
aminocap
r
oic.
C
â
u
25.
D
ãy gồm các chất đều có khả năn

g
tham gia phản ứng t
r
ùng hợp là:
A
.
S
ti
r
en, clobenzen, i
s
op
r
en, but
-
1
-
en.
B. 1,2
-
điclop
r
opan, vinylaxetilen, vinylbenzen, toluen.
C
. Buta
-
1,3
-
đien, cumen, etilen, but
-

2
-
en.
D
. 1,1,2,2
-
tet
r
a
f
loeten, p
r
opilen,
s
ti
r
en, vinyl clo
r
ua.
C
â
u
26. Chất nào
s
au đây có khả năng t
r
ùng hợp thành cao
s
u. Biết khi hiđ
r

o hóa chất đó thu được
i
s
opentan?
A
. C
H
3
-
C
(
C
H
3
)
=C
H
=C
H
2.
B. C
H
3
-
C
H
2
-
C≡C
H

.
C
. C
H
2
=C
(
C
H
3
)-
C
H
=C
H
2.
D
. Tất cả đều
s
ai.
C
â
u
27. Chất
kh
ô
n
g có khả năng tham gia phản ứng t
r
ùng hợp là:

A
.
S
ti
r
en. B.
Is
op
r
en.
C
. Toluen.
D
.
Pr
open.
C
â
u
28.
H
ợp chất nào
kh
ô
n
g thể t
r
ùng hợp thành polime?
A
.

S
ti
r
en. B.
A
xit ac
r
ylic.
C
.
A
xit pic
r
ic.
D
.
V
inyl clo
r
ua.
C
â
u
29. Cặp chất nào
s
au đây
kh
ô
n
g thể tham gia phản ứng t

r
ùng ngưng?
A
.
P
henol và
f
omanđehit. B. Buta–1,3–đien và
s
ti
r
en.
C
.
A
xit ađipic và hexametylen điamin.
D
.
A
xit te
r
ephtalic và etylen glicol.
C
â
u
30. Cho các chất, cặp chất
s
au :
1. C
H

3
–C
H(NH
2
)
–C
OOH
. 2.
HO
–C
H
2
–C
OOH
.
3. C
H
2
O
và C
6
H
5
OH
. 4. C
2
H
4
(OH)
2

và p–C
6
H
4
(
C
OOH)
2
.
5.
H
2
N

[
C
H
2
]
6

NH
2

HOO
C–
[
C
H
2

]
4
–C
OOH
.
6. C
H
2
=C
H
–C
H
=C
H
2
và C
6
H
5
C
H
=C
H
2
.
Các t
r
ường hợp nào ở t
r
ên có khả năng t

r
ùng ngưng tạo
r
a polime?
A
. 1, 5. B. 3, 4, 5.
C
. 1, 3, 4, 5, 6.
D
. 1, 2, 3, 4, 5.
C
â
u
31. Cặp chất nào
s
au đây
kh
ô
n
g thể tham gia phản ứng t
r
ùng ngưng?
A
.
P
henol và
f
omanđehit. B. Buta
-
1,3

-
đien và
s
ti
r
en.
B.
A
xit ađipic và hexametylenđiamin.
D
.
A
xit te
r
ephtalic và etylenglicol.
C
â
u
32.
N
hóm các vật liệu được chế tạo từ polime t
r
ùng ngưng là:
A
. Cao
s
u, nilon
-
6,6, tơ nit
r

on. B. Tơ axetat, nilon
-
6,6.
C
.
N
ilon
-
6,6; tơ lap
s
an, cap
r
oamit.
D
.
N
ilon
-
6,6; tơ lap
s
an, nilon – 6.
C
â
u
33.
P
hát biểu nào
s
au đây là đúng?
A

. Tơ vi
s
co là tơ tổng hợp.
B. T
r
ùng hợp buta
-
1,3
-
đien với
s
ti
r
en c
ó
mặt
N
a được cao
s
u buna
-S
.
C
. T
r
ùng hợp
s
ti
r
en thu được poli

(
phenol
-f
omanđehit
)
.
D
.
N
ilon
-
6,6 được điều chế bằng phản ứng t
r
ùng hợp các monome tương ứng.
C
â
u
34.
D
ãy gồm các chất được dùng để t

ng hợp cao
s
u Buna−
S
là:
A
. C
H
2

=C
(
C
H
3
)-
C
H
=C
H
2
, C
6
H
5
C
H
=C
H
2
.
B. C
H
2
=C
H-
C
H
=C
H

2
, C
6
H
5
C
H
=C
H
2
.
C
.
C
H
2
=C
H-
C
H
=C
H
2
,
C
H
3
-
C
H

=C
H
2
.
D
.
C
H
2
=C
H-
C
H
=C
H
2
, lưu huỳnh.
C
â
u
35. Cho etanol
(
1
)
; vinylaxetat
(
2
)
; i
s

op
r
en
(
3
)
; 2
-
phenyletan
-
1
-
ol
(
4
)
.
H
ai t
r
ong
s
ố các chất t
r
ên có
thể điều chế cao
s
u buna
-S
bằng 3 phản ứng.

H
ai chất đó là:
A
. 1 và 3. B. 1 và 4.
C
. 2 và 3.
D
. 1 và 2.
C
â
u
36.
N
hựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol
(

)
với dung dịch
A
.
H
C
OOH
t
r
ong môi t
r
ường axit. B. C
H
3

C
HO
t
r
ong môi t
r
ường axit.
C
. C
H
3
C
OOH
t
r
ong môi t
r
ường axit.
D
.
H
C
HO
t
r
ong môi t
r
ường axit.
C
â

u
37.
N
hựa
r
ezol
(PPF)
được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò


Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

3

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn


Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

polime
A
.
H
C
HO
t
r
ong môi t
r

ường bazơ. B. C
H
3
C
HO
t
r
ong môi t
r
ường axit.
C
.
H
C
HO
t
r
ong môi t
r
ường axit.
D
.
H
C
OOH
t
r
ong môi t
r
ường axit.

C
â
u
38.
N
hựa
r
ezit
(
nhựa bakelit
)
được điều chế bằng cách
A
.
Đ
un nóng nhựa
r
ezol ở 150
o
C để tạo mạng không gian.
B.
Đ
un nóng nhựa novolac ở 150
o
C để tạo mạng không gian.
C
.
Đ
un nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 1150
o

C để tạo mạng không gian.
D
.
Đ
un nóng nhựa
r
ezol với lưu huỳnh ở
150
o
C
để tạo mạng không gian.
C
â
u
39.
N
hựa novolac và nhựa
r
ezol khác nhau chủ yếu về:
A
.
M
onome dùng tổng hợp. B.
P
hương pháp tổng hợp.
C
.
S
ố nhóm
-OH

tự do.
D
. T
r
ạng thái tồn tại.
C
â
u
40.
K
hi đun nóng hỗn hợp axit te
r
ep
h
talic và etylen glicol giải phóng phân tử nước và đồ
n
g thời thu
được
A
.
P
oli
(
etylen te
r
ephtalat
)
. B.
P
oli

(
vinyl ancol
)
.
C
.
P
oli
(
ankađin
-
điankyl
s
ilan
)
.
D
.
P
oli
(
vinyl clo
r
ua
)
.
C
â
u
41.

P
oli
(
vinyl axetat
)

PVA
là polime được điều chế bằng phản ứng t
r
ùng hợp.
M
onome của nó có
cấu tạo là:
A
. C
2
H
5
C
OO-
C
H
=C
H
2
. B. C
H
2
=C
H-

C
OO-
C
2
H
5
.
C
. C
H
3
C
OO-
C
H
=C
H
2
.
D
. C
H
2
=C
H-
C
OO-
C
H
3

.
C
â
u
42.
P
olime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ
(
plexigla
s
,
PMM)
được điều chế bằng phản ứng t
r
ùng
hợ
p
monome có cấu tạo là:
A
. C
H
2
=C
(
C
H
3
)
C
OO

C
H
3
. B. C
H
2
=C
H
C
OO
C
H
3
.
C
. C
H
3
C
OO
C
(
C
H
3
)
=C
H
2
.

D
. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2
.
C
â
u
43. Tơ nilo
n
–6,6 được điều chế bằng
p
hản ứng t
r
ùng ngưng
A
.
HOO
C
-(
C
H
2

)
2
-
C
H(NH
2
)-
C
OOH
.
B.
HOO
C
-(
C
H
2
)
4
-
C
OOH

HO-(
C
H
2
)
2
-OH

.
C
.
HOO
C
-(
C
H
2
)
4
-
C
OOH


H
2
N-
(
C
H
2
)
6
-NH
2
.
D
.

H
2
N-
(
C
H
2
)
5
-
C
OOH
.
C
â
u
44. T
r
ong công nghiệp, cao
s
u Buna được điều chế chủ yếu theo
s
ơ đồ nào
s
au đây?
A
. C
4
H
10


C
4
H
8

C
4
H
6

cao
s
u Buna.
B. C
H
4

C
2
H
2

C
4
H
4

C
4

H
6

cao
s
u Buna.
C
.
(
C
6
H
10
O
5
)
n

C
6
H
12
O
6

C
2
H
5
OH



C
4
H
6

cao
s
u Buna.
D
. CaC
O
3

Ca
O


CaC
2

C
2
H
2

C
4
H

4

C
4
H
6

cao
s
u Buna.
C
â
u
45. Cho các chất:
O
2
N[
C
H
2
]
6
NO
2
và B
r[
C
H
2
]

6
B
r
.
Đ
ể tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất t
r
ê
n

(
các chất
vô cơ và điều kiện cần có đủ
)
thì
s
ố phản ứng tối thiểu cần thực hiện là:
A
. 3. B. 4.
C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
46.
H
ợp chất
A

có công thức phân tử là C
11
H
22
O
4
. Biết
A
tác dụng được với
N
a
OH
tạo
r
a muối của
axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là eta
n
ol và p
r
opan
-
2
-
ol.
K
ết luận nào dưới đây là
kh
ô
n
g đúng?

A
.
A
là đie
s
te.
B. Từ B có thể điều chế được tơ nilon
-
6,6.
C
. B là
H
C
OO-(
C
H
2
)
4
-
C
OOH

(
axit glutamic
)
.
D
. Tên gọi của
A

là etyl i
s
op
r
opyl ađipat.
C
â
u
47.
P
olime
(
–C
H
2
–C
H(
C
H
3
)
–C
H
2
–C
(
C
H
3
)

=C
H
–C
H
2

)
n
được điều chế từ monome nào cho dưới
đây?
A
. C
H
2
=C
H
–C
H
3
. B. C
H
2
=C
(
C
H
3
)
–C
H

=C
H
2
.
C
. C
H
2
=C
(
C
H
3
)
–C
H
2
–C
(
C
H
3
)
=C
H
2
.
D
. C
H

2
=C
H
C
H
3
và C
H
2
=C
(
C
H
3
)
C
H
=C
H
2
.
C
â
u
48.
P
olime
(

HN


[
C
H
2
]
5
–C
O

)
n
được điều chế nhờ loại phản ứng nào
s
au đây?
A
. T
r
ùng hợp. B. T
r
ùng ngưng.
C
. T
r
ùng – cộng hợp.
D
. T
r
ùng hợp hoặc t
r

ùng ngưng.
C
â
u
49. Cho copolime
s
au:
(
–C
H
Cl–C
H
2
–C
H
2
–C
H[O
C
O
C
H
3
]

)
n
.
H
ai monome tạo thành copolime t

r
ên là:
A
. C
H
3
C
OOH
và ClC
H
–C
H
2
–C
H
2
–C
H
3
.
B. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2

và C
H
2
=C
H
Cl.
C
. C
H
2
=C
H
C
OO
C
H
3
và C
H
2
=C
H
Cl.
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang


|

4

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng


tâm

về

polime
D
. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2
và C
H
3
–C
H
2
Cl.
C
â
u
50.
G
iải t

r
ù
n
g hợp polime
[-
C
H
2
-
C
H(
C
H
3
)-
C
H
2
-
C
H(
C
6
H
5
)-]
n
s
ẽ thu được chất có tên gọi là:
A

. 2
-
metyl
-3-
phenyl. B. 2
-
metyl
-
3
-
phenylbutan
-
2.
C
.
Pr
opilen
v
à
s
ti
r
en.
D
.
Is
op
r
en và toluen.
C

â
u
51.
H
ợp chất hữu cơ
X
có công thức phân tử C
8
H
10
O

(
là những dẫn xuất của benzen
)
có tính chất:
Tách nước tạo thành
s
ản phẩm có thể t
r
ùng hợp tạo
r
a polime, không tác dụng với
N
a
OH
.
S
ố đồng phân
thoả mãn các tính chất t

r
ên của
X
là:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
52. Cho
s
ơ đồ biến hóa
s
au
(
mỗi mũi tên là 1 phản ứng
)
:
Công thức cấu tạo của E là:
A
. C
H
2
=C
(
C

H
3
)
C
OO
C
2
H
5
. B. C
H
2
=C
(
C
H
3
)
C
OO
C
H
3
.
C
. C
H
2
=C
(

C
H
3
)OO
CC
2
H
5
.
D
. C
H
3
C
OO
C
(
C
H
3
)
=C
H
2
.
C
â
u
53.
P

oli
s
ti
r
en
kh
ô
n
g tham gia phản ứ
n
g nào t
r
ong các phản ứng
s
au?
A
.
G
iải t
r
ùng hợp
(
đepolime hóa
)
. B. Tác dụng với Cl
2
/
F
e.
C

. Tác dụng với
H
2
(
xt, t
)
.
D
. Tác dụng với dung dịch
N
a
OH
.
C
â
u
54. T
r
ong các phản ứng
s
au, phản ứng nào là phản ứng khâu mạch polime?
A
.
P
oli
(
vinyl axetat
)
+ n
H

2
O

→
poli
(
vinyl ancol
)
+
nC
H
3
C
OOH
. B. Cao
s
u thiên nhiên +
H
Cl

cao
s
u hiđ
r
oclo hóa.
C
.
P
oli
s

ti
r
en
300
o
C
n
S
ti
r
en.
D
.
N
hựa
r
ez
o
l
150
o
C
nhựa
r
ezit +
H
2
O
.
C

â
u
55. T
r
ong các phản ứng
s
au, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A
. Cao
s
u + lưu huỳnh
→
cao
s
u lưu
hóa. B.
P
oliamit +
H
2
O

→
amin
o
axit.
C
.
P
oli

s
acca
r
it +
H
2
O

→
mono
s
acca
r
it.
D
.
P
oli
(
vinyl axetat
)
+
H
2
O
OH
-
,

t

o poli
(
vinyl ancol
)
+ axit axetic.
C
â
u
56.
P
olime nào có khả năng lưu hóa?
A
. Cao
s
u buna. B. Cao
s
u buna
-S
.
C
.
P
olii
s
op
r
en.
D
. Tất cả đều đúng.
C

â
u
57. Công thức nào dưới đây
kh
ô
n
g p
h
ù hợp với tên gọi?
A
. Te
f
lon
(-
C
F
2
-
C
F
2
-)
n
.
B.
N
it
r
on
(-

C
H
2
-
C
H
C
N-)
n.
C
. Thủy tinh hữu cơ
[-
C
H
2
-
C
H(
C
OO
C
H
3
)-]
n
.
D
. Tơ enang
[-NH-(
C

H
2
)
6
-
C
O-]
n.
C
â
u
58.
H
ợp chất có công thức cấu tạo
[NH-(
C
H
2
)
5
-
C
O-]
có tên là:
A
. Tơ nilon. B. Tơ cap
r
on.
C
. Tơ enang.

D
. Tơ dac
r
on.
C
â
u
59. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành
s
ợi len đan áo
r
ét?
A
. Tơ cap
r
o
n
. B. Tơ nilon
-
6,6.
C
. Tơ lap
s
an.
D
. Tơ nit
r
on.
C
â

u
60. Cho hợp chất
X
có cấu tạo C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2
.
Đ
iều khẳng định nào
s
au đây là
kh
ô
n
g đúng?
A
.
X
là e
s
te không no, đơn chức mạch
h
ở có CTT

Q
dạng C
n
H
2n–2
O
2
(
n ≥ 3
)
.
B.
X
có thể
đ
iều chế được từ ancol và axit tương ứng.
C
.
X
à phòng hoá
X
cho
s
ản phẩm là muối và anđehit.
D
. T
r
ùng hợp
X
cho poli

(
vinyl axetat
)
dùng làm chất dẻo.
C
â
u
61.
P
oli
(
vinyl axetat
)
dùng làm vật liệ
u
nào
s
au đây?
A
. Chất dẻo. B. Tơ.
C
. Cao
s
u.
D
.
K
eo dán.
C
â

u
62. Chất nào t
r
ong
s
ố các polime dưới đây không cùng nhóm với các polime còn lại?
A
.
N
hựa novolac. B.
N
hựa
r
ezol.
C
.
N
hựa
PV
C.
D
.
N
hựa bakelit.
C
â
u
63. Cho polime có cấu tạo mạch như
s
au: –C

H
2
–C
H
=C
H
–C
H
2
–C
H
2
–C
H
=C
H

C
H
2
–…
H o

cm a

i. v

n




Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|


5

-
o

OH


o
t
+

o
H

,

t
+

o
H

,

t

Khóa

học


LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

polime
Công thức chun
g

của polime này là:
A
.
(
–C
H
2
–C
H
2

)
n
.
C
.
(
–C
H
2
–C
H
=C
H
–C
H
2

)
n

.
C
â
u
64. Cho
s
ơ đồ phản ứng
s
au:
B.
(
–C
H
2
–C
H
=C
H

)
n
.
D
.
(
–C
H
2
–C
H

=C
H
–C
H
2
–C
H
2

)
n
.
X

→

Y
+
H
2
Y
+ Z
→

E E +
O
2
→

F F

+
Y

→

G

n
G

→
poli
(
vinyl axetat
)
X
là chất nào t
r
ong các chất
s
au :
A
. Etan. B.
A
ncol etylic.
C
.
M
etan.
D

.
A
xetilen.
C
â
u
65. Cho
s
ơ đồ chuyển hoá
s
au
(
mỗi mũi tên là một phản ứng
)
:
C
H
3
C
H(
Cl
)
C
OOH
NaOH
X

→

Y

H
2
SO
4

®
Æ
c

Z
+CH
3
OH
H
2
SO
4

®
Æ
c
G


polime
H
Công thức cấu tạo của
G
là:
A

. C
H
2
=C
H
C
OO
C
H
3
.
C
. C
H
2
=C
(
C
H
3
)
C
OO
C
H
3
.
C
â
u

66. Cho
s
ơ đồ
s
au:
B. C
H
3
C
OO
C
H
=C
H
2
.
D
. C
H
3
C
H(
C
H
3
)
C
OO
C
H

3
.
P
olime thiên nhiên
(X)

→

Y
Z
(
một loại đường
)

→

Y
+ T
Y
+
H
2
Ni,

t
→

M

(s

obitol
)
T +
H
2
Ni,

t
→

M

V
ậy
X
và Z lần lượt là:
A
.
X
enlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột,
s
acca
r
ozơ.
C
.
X
enlulozơ, mantozơ.
D
. Tinh bột,

fr
uctozơ.
C
â
u
67. Cho chất hữu cơ
X

(
là dẫn xuất của benzen
)
có công thức phân tử C
8
H
10
O
và thỏa mãn các tính
chất :
(X)
+
N
a
OH

→
không phản
ứng.
X

→


Y

→
polime.
S

đ
ồng phân c

a
X
thỏa mãn các tính chất t
r
ên là:
A
. 1.
C
. 2. B. 3.
D
. 4.
C
â
u
68. Cho các phản ứng
s
au:
A




B +
H
2
B +
D



E E +
O
2


F
F
+ B


G
n
G



poli
(
vinyl axetat
)


Chất
A
là:
A
. Rượu etylic. B.
M
etan.
C
.
A
nđehit axetic.
D
. Tất cả đúng.
C
â
u
69. Cho
s
ơ đồ chuyển hoá:
G
lucozơ →
X

Y
→ Cao
s
u buna.
H
ai chất
X

,
Y
lần lượt là:
A
. C
H
3
C
H
2
OH
và C
H
3
C
HO
. B. C
H
3
C
H
2
OH
và C
H
2
=C
H
2
.

C
. C
H
2
C
H
2
OH
và C
H
3
-
C
H
=C
H-
C
H
3
.
D
. C
H
3
C
H
2
OH
và C
H

2
=C
H-
C
H
=C
H
2
.
C
â
u
70. Cho các chất và vật liệu
s
au: polietilen
(
1
)
; poli
s
ti
r
en
(
2
)
; đất
s
ét ướt
(

3
)
; nhôm
(
4
)
; bakelit
(
5
)
;
cao
s
u
(
6
)
. Chất và vật liệu nào là chất dẻo?
A
. 1, 2. B. 1, 2, 5.
C
. 1, 2, 5, 6.
D
. 3, 4.
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
o
o
t

xt,

t


H

SO
2


+ H

O
2
+

o
H

,

t
+ H

O
2
+

o

H

,

t
o o
 
−H

O
x
t
2
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

6


Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Lý

thuyết

trọng

tâm

về

polime
L
Ý
TH
UY

ẾT T
R

N
G T
Â
M
V
Ề POL
I
ME
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong


tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng

“Lý


t

hu

y ế

t



t rọ

ng


t â

m


về


po

li m e



thuộc

Khóa
h ọc

L T

Đ H



K I

T

- 1:


M ô

n


H ó

a


học


(

T

hầy


V


ũ


K

hắc


Ngọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp

các

Bạn

kiểm

tra,


củng
cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.


Để

sử

dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học
trước

bài

giảng

“Lý


t hu

yết



t rọ

ng

t â

m


về


po

li m e



sau

đó

làm

đầy

đủ

các


bài

tập

trong

tài

liệu

này.
1. C 2. C 3.
D
4. C 5.
D
6. B 7. C 8.
D
9.
D
10.
D
11. B 12.
A
13.
D
14.
D
15.
D
16.

D
17. B 18. C 19. B 20. C
21. C 22. C 23.
A
24.
D
25.
D
26. C 27. C 28. C 29. B 30.
D
31. B 32. C 33. B 34. B 35. B 36.
D
37.
A
38.
A
39. C 40.
A
41. C 42.
A
43. C 44.
A
45. C 46. C 47.
D
48.
D
49. B 50. C
51. B 52.
A
53.

D
54.
D
55.
D
56.
D
57. C 58. B 59.
D
60. B
61.
A
62. C 63. C 64. C 65. C 66. B 67. C 68. B 69.
D
70. B
Giáo viên: Vũ
Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi


trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

7

-

Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Dẫn

xuất

halogen

của

hiđrocacbon
L

Ý
TH
UY
ẾT

B
ÀI
T

P
V

DẪN

XUẤ
T H
A
LOGE
N

CỦA
H
IDR
O
CAC
BO
N

(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê

n:


KH
ẮC

N
GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm


theo

bài

giảng

“Lý


t

huy ế t





b

ài


t ậ p


v ề


d


ẫ n


x u ấ t


hal o

gen


c

ủ a
h id ro

cac b

o

n”

thuộc

K

hóa



h ọ c


L T

ĐH


K I

T

-1:


M ô

n


H ó

a


h ọ c


( T


h ầ

y





K

h ắ c


N

g ọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để

giúp
các


Bạn

kiểm

tra,

củng

cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong


bài

giảng

tương

ứng.

Để

sử

dụng

hiệu
quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“Lý



t

huy ế t





b

ài


t ậ p


v ề


d

ẫ n


x

u ấ t



h a

l o

g e

n


c ủ a


hid ro

cac b

o

n



sau

đó

làm

đầy


đủ
các

bài

tập

trong

tài

liệu

này.
C
â
u
1
:

S
ố đồn
g
phân của C
4
H
9
B
r

là:
A
. 4. B. 2.
C
. 3.
D
. 5.
C
â
u
2
:

S
ố đồng phân dẫn xuất halogen bậc
I
có công thức phân tử C
4
H
9
Cl là:
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u

3
:

S
ố đồng phân mạch hở
(
kể cả đồng phân hình học
)
của chất có công thức phân tử là C
3
H
5
B
r
là:
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
4
:

S
ố đồng phân của C
3

H
5
Cl
3
là:
A
. 5. B. 6.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
5
:
T
r
ong
s
ố các đồng phân của C
3
H
5
Cl
3
có bao nhiêu đồng phân khi thuỷ phân t
r
ong môi t
r

ường
kiềm cho
s
ản phẩm phản ứng được cả với
N
a và dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
tạo
r
a
A
g?
A
. 1. B. 4.
C
. 3.
D
. 2.
C
â
u
6
:


H
ợp chất
X
có chứa vòng benzen
v
à có công thức phân tử là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân
X
t
r
ong
N
a
OH

đặc, t cao, p ca
o
thu được chất
Y
có công thức phân tử là C
7
H
6
O
.

S
ố công thức cấu tạo phù hợp với
X
là:
A
. 3. B. 1.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
7
:

H
ợp chất
X
có chứa vòng benzen và có công thức phân tử của là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân
X
t
r
ong

N
a
OH
đặc
(
t cao, p cao
)
thu được chất
Y
có công thức phân tử là C
7
H
7
O
2
N
a.
S
ố công thức cấu tạo của
X
là:
A
. 3. B. 5.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u

8
:

D
ẫn xuất halogen
kh
ô
n
g có đồng phân ci
s-
t
r
an
s
là:
A
. C
H
Cl=C
H
Cl. B. C
H
2
=C
H-
C
H
2
F
.

C
. C
H
3
C
H
=CB
r
C
H
3
.
D
. C
H
3
C
H
2
C
H
=C
H
C
H
ClC
H
3
.
C

â
u
9
:

D
anh pháp
IUPA
C của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo ClC
H
2
C
H(
C
H
3
)
C
H
ClC
H
3
là:
A
. 1,3
-
điclo
-
2
-

metylbutan. B. 2,4
-
điclo
-
3
-
metylbutan.
C
. 1,3
-
điclopentan.
D
. 2,4
-
điclo
-
2
-
metylbutan.
C
â
u
10
:
Cho các chất
s
au: C
6
H
5

C
H
2
Cl; C
H
3
C
H
ClC
H
3;
B
r
2
C
H
C
H
3;
C
H
2
=C
H
C
H
2
Cl. Tên gọi của các chất
t
r

ên lần lượt là:
A
. benzyl clo
r
ua; i
s
op
r
opyl clo
r
ua; 1,1
-
đib
r
ometan; anlyl clo
r
ua.
B. benzyl cl
or
ua; 2
-
clop
r
opan; 1,2
-
đib
ro
metan ;1
-
clop

r
op
-
2
-
en.
C
. phenyl clo
r
ua; i
s
op
r
opylclo
r
ua; 1,1

ib
r
ometan; 1
-
clop
r
op
-
2
-
en.
D
. benzyl clo

r
ua; n
-
p
r
opyl clo
r
ua; 1,1
-
đib
r
ometan; 1
-
clop
r
op
-
2
-
en.
C
â
u
11
:
Cho các dẫn xuất halogen
s
au: C
2
H

5
F

(
1
)
; C
2
H
5
B
r

(
2
)
; C
2
H
5
I

(
3
)
; C
2
H
5
Cl

(
4
)
thứ tự giảm dần
nhiệt độ
s
ôi là:
A
.
(
3
)
>
(
2
)
>
(
4
)
>
(
1
)
. B.
(
1
)
>
(

4
)
>
(
2
)
>
(
3
)
.
C
.
(
1
)
>
(
2
)
>
(
3
)
>
(
4
)
.
D

.
(
3
)
>
(
2
)
>
(
1
)
>
(
4
)
.
C
â
u
12
:

N
hỏ d
u
ng dịch
A
g
NO

3
vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen C
H
2
=C
H
C
H
2
Cl, lắc nhẹ.
H
iện tượng xảy
r
a là:
A
. Thoát
r
a
k
hí màu vàng lục. B. xuất hiện kết tủa t
r
ắng.
C
. không có hiện tượng.
D
. xuất hiện kết tủa vàng.
C
â
u
13

:
Thủy phân dẫn xuất halogen nào
s
au đây
s
ẽ thu được ancol ?
(
1
)
C
H
3
C
H
2
Cl.
(
2
)
C
H
3
C
H
=C
H
Cl.
(
3
)

C
6
H
5
C
H
2
Cl.
(
4
)
C
6
H
5
Cl.
o
o
A
.
(
1
)
,
(
3
)
. B.
(
1

)
,
(
2
)
,
(
3
)
.
C
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
4
)
.
D
.
(
1
)
,

(
2
)
,
(
3
)
,
(
4
)
.
C
â
u
14
:

Đ
un
s
ôi dẫn xuất halogen
X
với nước một thời gian,
s
au đó thêm dung dịch
A
g
NO
3

vào thấy xuất
hiện kết tủa. Công thức cấu tạo của
X
là:
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài




vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

8

-
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học


(Thầy



Khắc

Ngọc) Dẫn

xuất

halogen

của

hiđrocacbon
A
. C
H
2
=C
H
C
H
2
Cl. B. C
H
3
C
H
2

C
H
2
Cl.
C
. C
6
H
5
C
H
2
B
r
.
D
.
A
hoặc C.
C
â
u
15
:

Đ
un
s
ôi dẫn xuất halogen
X

với dung dịch
N
a
OH
loãng một thời gian,
s
au đó thêm dung dịch
A
g
NO
3
vào thấy xuất hiện kết tủa.
X

kh
ô
n
g thể là:
A
. C
H
2
=C
H
C
H
2
Cl. B. C
H
3

C
H
2
C
H
2
Cl.
C
. C
6
H
5
C
H
2
Cl.
D
. C
6
H
5
Cl.
C
â
u
16
:

K
hi đ

u
n nóng dẫn xuất halogen
X
với dung dịch
N
a
OH
thu được anđehit axetic. Tên của hợp
chất
X
là:
A
. 1,2
-
đib
r
ometan. B. 1,1
-
đib
r
ometan.
C
. etyl clo
r
ua.
D
.
A
và B đúng.
C

â
u
17
:
Cho hợ
p
chất thơm: ClC
6
H
4
C
H
2
Cl + dung dịch
KOH

(
loãng, dư, t
o
)
ta thu được:
A
.
HO
C
6
H
4
C
H

2
OH
. B. ClC
6
H
4
C
H
2
OH
.
C
.
HO
C
6
H
4
C
H
2
Cl.
D
.
KO
C
6
H
4
C

H
2
OH
.
C
â
u
18
:
Cho hợ
p
chất thơm: ClC
6
H
4
C
H
2
Cl + dung dịch
KOH

(
đặc, dư, t , p
)
ta thu được:
A
.
KO
C
6

H
4
C
H
2
OK
. B.
HO
C
6
H
4
C
H
2
OH
.
C
. ClC
6
H
4
C
H
2
OH
.
D
.
KO

C
6
H
4
C
H
2
OH
.
C
â
u
19
:

S
ản phẩm chính của phản ứng tách
H
B
r
của C
H
3
C
H(
C
H
3
)
C

H
B
r
C
H
3
là:
A
. 2
-
metylbut
-
2
-
en. B. 3
-
metylbut
-
2
-
en.
C
. 3
-
metyl
-b
ut
-
1
-

en.
D
. 2
-
metylbut
-
1
-
en.
C
â
u
20
:

S
ự tác
h
hiđ
r
o halogenua của dẫn xuất halogen
X
có công thức phân tử C
4
H
9
Cl cho 3 ole
f
in
đồng phân. Tên gọi của

X
là:
A
. n
-
butyl clo
r
ua. B.
s
ec
-
butyl clo
r
ua.
C
. i
s
o
-
butyl clo
r
ua.
D
. te
r
t
-
butyl clo
r
ua.

C
â
u
21
:

S
ản phẩm chính tạo thành khi cho 2
-
b
r
ombutan tác dụng với dung dịch
KOH
/ancol, đun nóng là:
A
. metylxiclop
r
opan. B. but
-
2
-
ol.
C
. but
-
1
-
en.
D
. but

-
2
-
en.
C
â
u
22
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng
s
au:
CH
Br
2
/as
X

Br
2
/Fe,

t
o
Y

dd


NaOH

Z

NaOH n/c,

t
o
,

p

T
X
,
Y
, Z, T có cô
n
g thức lần lượt là :
A
. p
-
C
H
3
C
6
H
4
B

r
, p
-
C
H
2
B
r
C
6
H
4
B
r
, p
-HO
C
H
2
C
6
H
4
B
r
, p
-HO
C
H
2

C
6
H
4
OH
.
B. C
H
2
B
r
C
6
H
5
, p
-
C
H
2
B
r-
C
6
H
4
B
r
, p
-HO

C
H
2
C
6
H
4
B
r
, p
-HO
C
H
2
C
6
H
4
OH
.
C
. C
H
2
B
r-
C
6
H
5

, p
-
C
H
2
B
r-
C
6
H
4
B
r
, p
-
C
H
3
C
6
H
4
OH
, p
-
C
H
2
OH
C

6
H
4
OH
.
D
. p
-
C
H
3
C
6
H
4
B
r
, p
-
C
H
2
B
r
C
6
H
4
B
r

, p
-
C
H
2
B
r
C
6
H
4
OH
, p
-
C
H
2
OH
C
6
H
4
OH
.
C
â
u
23
:
Cho

s
ơ đồphản ứng
s
au:
C
H
4

X

Y
→ Z → T → C
6
H
5
OH
.
(X
,
Y
, Z làcác chất hữu cơ khác nhau
)
.
Công thức của Z là:
A
. C
6
H
5
Cl. B. C

6
H
5
NH
2
.
C
. C
6
H
5
NO
2
.
D
. C
6
H
5
ON
a.
C
â
u
24
:

X
là dẫn xuất clo của etan.
Đ

un nóng
X
t
r
ong
N
a
OH
dư thu được chất hữu cơ
Y
vừa tác dụng với
N
a vừa tác dụng với Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Tên gọi của
X
là:
A
. 1,1,2,2
-
tet
r
acloetan. B. 1,2
-
đicloetan.
C
. 1,1
-
đicloetan.

D
. 1,1,1
-
t
r
icloetan.
C
â
u
25
:
Cho 5 chất:
C
H
3
C
H
2
C
H
2
Cl
(
1
)
; C
H
2
=C
H

C
H
2
Cl
(
2
)
;
C
6
H
5
Cl
(
3
)
; C
H
2
=C
H
Cl
(
4
)
; C
6
H
5
C

H
2
Cl
(
5
)
.
Đ
un từng chất với dung dịch
N
a
OH
loãng, dư,
s
au đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch
HNO
3
,
s
a
u
đó nhỏ vào đó dung dịch
A
g
NO
3
thì các chất có xuất hiện kết tủa t
r
ắng là:
A

.
(
1
)
,
(
3
)
,
(
5
)
. B.
(
2
)
,
(
3
)
,
(
5
)
.
C
.
(
1
)

,
(
2
)
,
(
3
)
,
(
5
)
.
D
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
5
)
.
C
â
u

26
:

M
ột hợp chất hữu cơ Z có
%
khối lượng của C,
H
, Cl lần lượt là: 14,28
%
; 1,19
%
; 84,53
%
. Công
thức phân tử của Z là:
A
. C
H
Cl
2
. B. C
2
H
2
Cl
4
.
C
. C

2
H
4
Cl
2
.
D
. C
4
H
8
Cl
2
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường

chung

của


học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

9

-
Khóa

học

LTĐH


KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Dẫn

xuất

halogen

của

hiđrocacbon
o
3
C
â
u
27

:

Đ
un n
ó
ng 13,875 gam một ankyl clo
r
ua
Y
với dung dịch
N
a
OH
, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa
phần còn lại bằng dung dịch
HNO
3
, nhỏ tiếp vào dung dịch
A
g
NO
3
thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa.
Công thức phân tử của
Y
là:
A
. C
2
H

5
Cl. B. C
3
H
7
Cl.
C
. C
4
H
9
Cl.
D
. C
5
H
11
Cl.
C
â
u
28
:
Cho
s
ơ đồ phản ứng:
X

→


Y

→
ancol
anlylic Chất
X
là:
A
.
Pr
opan. B.
X
iclop
r
opan.
C
.
Pr
open.
D
.
Pr
opin.
C
â
u
29
:
Cho
s

ơ đồ: C
6
H
6


X



Y



Z


m
-HO
C
6
H
4
NH
2
.
Các chất
X
,
Y

, Z tương ứng là:
A
. C
6
H
5
NO
2
, m
-
ClC
6
H
4
NO
2
, m
-HO
C
6
H
4
NO
2
.
B. C
6
H
5
NO

2
, C
6
H
5
NH
2
, m
-HO
C
6
H
4
NO
2
.
C
. C
6
H
5
Cl, m
-
ClC
6
H
4
NO
2
, m

-HO
C
6
H
4
NO
2
.
D
. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH
, m
-HO
C
6
H
4
NO
2
.
C
â
u

30
:
Cho b

t
M
g vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì.
N
hỏ từ từ vào đó etyl
b
ro
mua, khuấy đều thì
M
g tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng t
r
ên được giải thích như
s
a
u
:
A
.
M
g khôn
g
tan t
r
ong đietyl ete mà tan t
r
ong etyl b

r
omua.
B.
M
g không tan t
r
ong đietyl ete,
M
g phản ứng với etyl b
r
omua thành etyl magieb
r
omua tan t
r
ong ete.
C
.
M
g khôn
g
tan t
r
ong đietyl ete nhưn
g
tan t
r
ong hỗn hợp đietyl ete và etyl b
r
omua.
D

.
M
g khôn
g
tan t
r
ong đietyl ete,
M
g phản ứng với etyl b
r
omua thành C
2
H
5
M
g tan t
r
ong ete.
C
â
u
31
:
Cho các hợp chất
s
au:
(I)
C
H
3

C
H
2
OH
.
(II)
C
6
H
5
OH
.
(III)

NO
2
C
6
H
4
OH
.
Chọn phát biểu
s
ai:
A
. Cả 3 chất đều có nguyên tử
H
linh động.
B. Cả 3 đều phản ứng được với dung dịch bazơ ở điều kiện thường.

C
. Chất
(III)
có nguyên tử
H
linh động
n
hất.
D
. Thứ tự li
n
h động của nguyên tử
H
được
s
ắp xếp theo chiều như
s
au:
III
>
II
>
I
.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
H o

cm a


i. v

n



Ngôi

trường

chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-


Trang

|

10
Khóa

học

LTĐH

KIT-1:

Môn

Hóa

học

(Thầy



Khắc

Ngọc) Dẫn

xuất


halogen

của

hiđrocacbon
0
+
C
l

,

500

C
+

N
a
O
H
2
L
Ý
TH
UY
ẾT

B
ÀI

T

P
V

DẪN

XUẤ
T H
A
LOGE
N

CỦA

H
IDR
O
CAC
BO
N
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viê
n:


KH
ẮC

N

GỌ
C
Các

bài

tập

trong

tài

liệu

này

được

biên

soạn

kèm

theo

bài

giảng


“Lý


t

huy ế t





b

ài


t ậ p


v ề


d

ẫ n


x u ấ t



hal o

gen
c

ủ a

h id ro

cac b

o

n”

thuộc

K

hóa


h ọ c


L T

ĐH



K I

T

-1:


M ô

n


H ó

a


h ọ c


( T

h ầ

y






K

h ắ c


N

g ọ c

)

tại

website

Hocmai.vn

để
giúp

các

Bạn

kiểm

tra,

củng


cố

lại

các

kiến

thức

được

giáo

viên

truyền

đạt

trong

bài

giảng

tương

ứng.


Để

sử
dụng

hiệu

quả,

Bạn

cần

học

trước

bài

giảng

“Lý


t

huy ế t






b

ài


t ậ p


v ề


d

ẫ n


x

u ấ t


h a

l o

g e

n



c ủ a


hid ro

cac b

o

n



sau

đó
làm

đầy

đủ

các

bài

tập


trong

tài

liệu

này.
1.
A
2.
A
3. C 4.
A
5.
D
6. B 7.
A
8. B 9.
A
10.
A
11.
A
12. C 13.
A
14.
D
15.
D
16. B 17. B 18.

D
19.
A
20. B
21.
D
22. B 23.
A
24. B 25.
D
26. B 27. C 28. C 29.
A
30. B
31. B
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Ho c mai.vn
H o

cm a

i. v

n



Ngôi

trường


chung

của

học

trò

Việt Tổng

đài



vấn:

1900

58-58-12
-

Trang

|

11

×