Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

218 Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán Báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam thực hiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.71 KB, 67 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
MC LC
DANH MC CC CH VIT TT
Khon mc ...........................................................................................................................37
Th tc kim toỏn.................................................................................................................42
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
DANH MC CC CH VIT TT
Tờn vit tt Tờn y
BCKT : Bng cõn i k toỏn
BCKQKD : Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
BCKT : Bỏo cỏo kim toỏn
BCTC : Bỏo cỏo ti chớnh
BH&CCDV : Bỏn hng v cung cp dch v
BTC : B Ti chớnh
CMKT : Chun mc kim toỏn
GS : Giỏo s
KSNB : Kim soỏt ni b
KTV : Kim toỏn viờn
STT : S th t
TNDN : Thu nhp doanh nghip
TNHH : Trỏch nhim hu hn
TS : Tin s
TSC : Ti sn c nh
TSDH : Ti sn di hn
TSNH : Ti sn ngn hn
VAE : Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam
XDCB : Xõy dng c bn
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
DANH MC BNG BIU S


Khon mc ...........................................................................................................................37
Th tc kim toỏn.................................................................................................................42
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
LI NểI U
Bc sang th k XXI, Vit Nam ó thc s i vo thi k hi nhp mnh m
vi nn kinh t khu vc v th gii. Ct mc quan trng ỏng nh l ngy 07 thỏng
11 nm 2006, Vit Nam ó chớnh thc tr thnh thnh viờn th 150 ca T chc
thng mi th gii (WTO). Tỡnh hỡnh ú ó t ra yờu cu phi nõng cao cht lng
trong mi ngnh ngh cú th tn ti v phỏt trin trong mụi trng hin nay. Kim
toỏn cng khụng nm ngoi quy lut ú.
Vi xu th hi nhp v phỏt trin, cỏc cụng ty kim toỏn c lp ang hot ng
trong mt mụi trng cnh tranh ngy cng gay gt. H khụng nhng phi nõng cao
cht lng dch v nhm tha món nhu cu a dng ca khỏch hng m cũn phi tỡm
mi bin phỏp hn ch ri ro kim toỏn mc thp nht. Ngoi ra, mõu thun gia
chi phớ v cht lng dch v cung ng cng l vn quan tõm hng u ca cỏc
cụng ty kim toỏn. Nõng cao hiu qu ỏp dng th tc phõn tớch trong quỏ trỡnh kim
toỏn c xem l mt trong nhng phng thc hu hiu gii quyt mõu thun
ú. Th tc phõn tớch giỳp KTV ỏnh giỏ khỏi quỏt tớnh hp lý chung ca cỏc xu
hng bin ng v cỏc quan h kinh t, ng thi xỏc nh phm vi v mc ỏp
dng ca cỏc th tc khỏc. T ú, KTV a ra chng trỡnh kim toỏn phự hp nht
vi tng cuc kim toỏn, hn ch nhng th tc khụng cn thit gúp phn tit kim
chi phớ, thi gian v nõng cao cht lng dch v kim toỏn.
Trong quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam,
em nhn thy th tc phõn tớch c ỏp dng rng rói v mang li hiu qu cao trong
quy trỡnh kim toỏn t giai on Lp k hoch, giai on Thc hin n giai on
Kt thỳc kim toỏn. Do ú, em ó chn ti Vn dng th tc phõn tớch trong
kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh do Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit
Nam thc hin vi mong mun cú mt hiu bit sõu sc hn v vic ỏp dng th
tc phõn tớch trong kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh.

Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Ngoi phn m u v phn kt lun, Chuyờn thc tp tt nghip ca em gm hai
phn sau:
Chng I: Thc trng vn dng th tc phõn tớch trong kim toỏn Bỏo
cỏo ti chớnh do Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam thc hin
Chng II: Nhn xột v cỏc gii phỏp hon thin th tc phõn tớch
trong kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh do Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ
Vit Nam thc hin.
Mc dự ó cú nhiu c gng nhng do cũn hn ch v thi gian v kin thc,
Chuyờn ny ca em khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s
úng gúp ý kin quý bỏu ca cụ giỏo TS. Nguyn Th Phng Hoa cựng cỏc thy cụ
B mụn Kim toỏn v cỏc anh ch Phũng Nghip v I Cụng ty TNHH Kim toỏn v
nh giỏ Vit Nam Chuyờn thc tp tt nghip ca em thờm hon thin.
Em xin chõn thnh cm n!
Sinh viờn
Phm Ngc Dip
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
CHNG I: THC TRNG VN DNG TH TC PHN TCH
TRONG KIM TON BO CO TI CHNH DO CễNG TY
TNHH KIM TON V NH GI VIT NAM THC HIN
1.1 Khỏi quỏt v vn dng th tc phõn tớch trong kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh
do Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam thc hin
1.1.1 Khỏi quỏt v vn dng th tc phõn tớch trong kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh
do Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam thc hin
Trong mt cuc kim toỏn BCTC, th tc kim toỏn hay cỏc phng phỏp thu
thp bng chng kim toỏn úng vai trũ quan trng, quyt nh ti cht lng bng

chng, nh hng trc tip n hiu qu ca cuc kim toỏn. thu thp c cỏc
bng chng kim toỏn sc thuyt phc lm c s a ra ý kin kim toỏn, KTV ỏp
dng nhiu th tc thu thp bng chng khỏc nhau. Mt trong nhng phng phỏp
ph bin, cung cp bng chng kim toỏn cú khỏch quan, chớnh xỏc cao m KTV
li khụng mt nhiu thi gian, chi phớ chớnh l th tc phõn tớch.
Theo Chun mc kim toỏn Vit Nam s 520: Quy trỡnh phõn tớch l vic phõn
tớch cỏc s liu, thụng tin, cỏc t sut quan trng, qua ú tỡm ra nhng xu hng bin
ng v tỡm ra nhng mi quan h cú mõu thun vi cỏc thụng tin liờn quan khỏc
hoc cú s chờnh lch ln so vi giỏ tr ó d kin. Do mi trc nghim phõn tớch
u liờn quan n tr s ch tiờu nờn trc nghim phõn tớch thuc trc nghim tin
cy. Tựy i tng v yờu cu kim toỏn, cỏc hng phõn tớch cú th ỏp dng khỏc
nhau v hỡnh thnh ba loi hỡnh phõn tớch ch yu: ỏnh giỏ tớnh hp lý, phõn tớch xu
hng v phõn tớch t sut.
ỏnh giỏ tớnh hp lý l phõn tớch tng quỏt trờn c s so sỏnh gia giỏ tr s
sỏch vi giỏ tr c tớnh ca KTV.
Phõn tớch xu hng l quỏ trỡnh phõn tớch nhng thay i ca mt s d ti
khon c th hoc mt loi nghip v theo th t ca thi gian.
Phõn tớch t sut l s so sỏnh gia cỏc thng s c tớnh ra trờn c s ca
hai ch tiờu cú liờn quan.
Th tc phõn tớch cú ý ngha c bit ln, l phng phỏp kim toỏn cú hiu qu
cao vỡ thi gian ớt, chi phớ thp m nhiu tỏc dng. Nhn thc c ý ngha v tm
quan trng ca vic vn dng th tc phõn tớch, trong cỏc cuc kim toỏn ca Cụng ty
TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam th tc ny c ỏp dng rt ph bin. Cỏc
KTV ca Cụng ty vn dng linh hot th tc phõn tớch trong c ba giai on ca cuc
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
kim toỏn: Th tc phõn tớch s b trong giai on Lp k hoch kim toỏn; Th tc
phõn tớch chi tit trong giai on Thc hin kim toỏn; Th tc phõn tớch soỏt xột
trong giai on Kt thỳc kim toỏn.

S 1.1 Quy trỡnh vn dng th tc phõn tớch trong kim toỏn BCTC ti
Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
Lp
k hoch
kim toỏn
Th tc
phõn tớch
s b
- Thu thp thụng tin
- So sỏnh kt qu
- Phõn tớch kt qu
Thc hin
kim toỏn
Th tc
phõn tớch
chi tit
- Xỏc nh cỏc khon mc cn kim
tra
- Tớnh toỏn giỏ tr c tớnh ca cỏc
khon mc cn kim tra
- Xỏc nh chờnh lch cú th
chp nhn c
- Xỏc nh chờnh lch trng yu
cn kim tra
- Kim tra s chờnh lch trng yu
- ỏnh giỏ kt qu kim tra
Kt thỳc
kim toỏn
Ri ro

kim toỏn
cao
Ri ro
kim toỏn
thp
Th tc
phõn tớch
soỏt xột
- So sỏnh thụng tin
- Phõn tớch kt qu
Khụng thc hin th tc phõn tớch
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Vic vn dng th tc phõn tớch trong quy trỡnh kim toỏn ti VAE va tuõn th
theo quy nh chung, va cú s bin i linh hot cho phự hp vi tng loi hỡnh
khỏch hng v tng phỏt hin c th ca KTV trong mi cuc kim toỏn nhm t
c nhng mc tiờu mong mun.
Ni dung th tc phõn tớch th hin trờn giy t lm vic:
Ni dung Tham chiu
Th tc phõn tớch A500.06
Giy t lm vic v th tc phõn tớch A500.07
Th tc phõn tớch - Cỏc t s A500.07/1
Th tc phõn tớch - Bng cõn i k toỏn A500.07/2
Th tc phõn tớch - Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh A500.07/3
1.1.2. Gii thiu chung v khỏch hng ABC v khỏch hng XYZ
Cỏc phn sau ca Chuyờn l thc trng vn dng th tc phõn tớch ba
giai on ca cuc kim toỏn BCTC do Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ
Vit Nam thc hin i vi hai khỏch hng ca Cụng ty l Cụng ty ABC v Cụng
ty XYZ.
Thụng tin v 2 cụng ty ABC v XYZ c khỏi quỏt trờn bng sau:

c im Cụng ty ABC Cụng ty XYZ
Hỡnh thc
s hu vn
- L cụng ty c phn c thnh
lp v hot ng theo Giy phộp
u t s 23/GP-KCN-HN ngy
30 thỏng 03 nm 2001 do Trng
Ban qun lý cỏc Khu cụng nghip
v ch xut H Ni cp.
- Tng vn iu l ca Cụng ty l
375.000.000.000 VN.
- Tng vn u t ca Cụng ty l
500.000.000.000 VN, trong ú
vn gúp l 375.000.000.000 VN,
phn cũn li c huy ng di
hỡnh thc vn vay v cỏc ngun
vn hp phỏp khỏc.
- L cụng ty c phn c thnh
lp v hot ng theo Giy chng
nhn kinh doanh s 2803000164
ngy 29 thỏng 12 nm 2004 do S
K hoch v u t tnh H Tnh
cp.
- Tng vn iu l ca Cụng ty l
18.750.000.000 VN.
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
- Thi gian hot ng ca Cụng ty
l 30 nm k t ngy 30 thỏng 03

nm 2001.
c im
hot ng
kinh doanh
- Lnh vc kinh doanh: Cung cp
cỏc sn phm v dch v liờn quan
n ngnh cụng nghip ụ tụ, xe
gn mỏy.
- Ngnh ngh kinh doanh:
+ Sn xut ph tựng xe gn mỏy;
+ Sn xut khung xe, ng c
cung ng theo hp ng kinh t
cho cỏc nh lp rỏp cỏc loi xe gn
mỏy cú bn quyn ó ng ký nhón
hiu v c c quan Nh nc cú
thm quyn cho phộp thc hin.
Cỏc sn phm ca doanh nghip
phi ỏp ng yờu cu v cht
lng, phự hp vi tiờu chun Vit
Nam v quc t;
+ Sn xut m bo him cho ngi
i xe gn mỏy v cỏc chi tit bng
nha gn trờn xe mỏy, ng h o
cụng t một, ốn xe mỏy;
+ Pha ch sn mu.
- Lnh vc kinh doanh: Cụng ty
hot ng trong lnh vc sn xut,
thng mi trong lnh vc dc
phm v thit b y t.
- Ngnh ngh kinh doanh:

+ Sn xut, kinh doanh v xut
nhp khu thuc cha bnh,
nguyờn ph kin sn xut thuc,
húa cht, dc liu, vt t, trang
thit b, dng c y t, m phm,
thc phm thuc, thc phm dinh
dng, cht ty ra dựng cho
ngi, t vn thuc v sc khe,
dch v chm súc sc khe, khỏm
cha bnh phc hi chc nng.
+ Kinh doanh vc xin, sinh phm
y t.
Mụi
trng
kinh doanh
Do chu nh hng ca cuc
khng hong kinh t, th trng
xe mỏy trong nc lờn xung bp
bờnh, c bit l s st gim vo
cui nm 2009 lm cho doanh s
ca Cụng ty gim mnh, vic tiờu
th sn phm ca Cụng ty gp
nhiu khú khn.
Sn phm ca Cụng ty thuc
nhúm sn phm thit yu, liờn
quan n tớnh mng v sc khe
con ngi, ch yu cung ng cho
cỏc c s khỏm cha bnh,
nhõn dõn trong tnh v trờn
ton quc, chu s cnh tranh

ca cỏc cụng ty cựng ngnh
trong khu vc.
c im
t chc
- T chc qun lý: ng u l
Hi ng qun tr tip n l Ban
- T chc qun lý: bao gm Hi
ng qun tr v Ban Giỏm c,
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
qun lý v
h thng
KSNB
Giỏm c iu hnh Cụng ty. Ban
Giỏm c cú nhim v c quy
nh c th trong quy ch hot
ng ca Cụng ty.
- H thng KSNB ca Cụng ty
tng i tt, cỏc quy trỡnh kim
soỏt c thit lp cht ch, cú s
phõn cp rừ rng.
ng u l Ch tch Hi ng
qun tr kiờm Tng Giỏm c
Cụng ty.
- H thng KSNB ca Cụng ty
c ỏnh giỏ khỏ tt, quy trỡnh
kim soỏt cht ch.
Hỡnh thc
k toỏn

Cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn
Nht ký chung.
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn
Chng t ghi s.
C s lp
BCTC
- Cụng ty ỏp dng Ch k toỏn
doanh nghip ban hnh theo Quyt
nh s 15/2006/Q-BTC ngy
20/03/2006 ca B Ti chớnh.
- BCTC ca Cụng ty c lp v
trỡnh by phự hp vi cỏc Chun
mc k toỏn Vit Nam v Ch
k toỏn Vit Nam hin hnh.
- Cụng ty ỏp dng Ch k toỏn
doanh nghip ban hnh theo Quyt
nh s 15/2006/Q-BTC ngy
20/03/2006 ca B Ti chớnh.
- BCTC ca Cụng ty c lp v
trỡnh by phự hp vi cỏc Chun
mc k toỏn Vit Nam v Ch
k toỏn Vit Nam hin hnh.
1.2 Thc trng vn dng th tc phõn tớch trong giai on Lp k hoch kim
toỏn Bỏo cỏo ti chớnh do Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam
thc hin
1.2.1 Th tc phõn tớch s b trong giai on Lp k hoch kim toỏn Bỏo cỏo
ti chớnh
Trong giai on Lp k hoch kim toỏn, th tc phõn tớch giỳp cho KTV nhỡn
nhn doanh nghip mt cỏch ton din v xỏc nh tớnh cht bt thng mt cỏch
nhanh chúng nh hng v xỏc nh phm vi kim tra, rỳt ngn c thi gian

kim toỏn. K thut phõn tớch cũn giỳp KTV xỏc nh c nhanh chúng khu vc cú
th cú sai sút lm trng tõm cho cuc kim toỏn. Cỏc thụng tin thu c do ỏp
dng th tc phõn tớch cũn giỳp KTV quyt nh ni dung, thi gian v phm vi s
dng cỏc th tc kim toỏn khỏc.
Th tc phõn tớch s b ỏp dng i vi khỏch hng ca Cụng ty c thc
hin qua cỏc bc sau:
- Bc 1: Thu thp cỏc thụng tin ti chớnh v cỏc thụng tin phi ti chớnh
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Cỏc thụng tin ca cụng ty khỏch hng c th hin trờn Biu A500.08 Tỡm
hiu v hot ng kinh doanh ca n v nhm mc tiờu thu thp s hiu bit s b
v n v v mụi trng kinh doanh. Bao gm:
+ Ghi chộp v cỏc thay i
+ T chc b mỏy qun lý
+ Chi tit v n v: ngy thnh lp, vn phũng, loi hỡnh doanh nghip, lnh
vc v hot ng kinh doanh, cỏc sn phm v dch v chớnh, v th trong ngnh /
lnh vc, i th cnh tranh, h s lu ca n v, cỏc chớnh sỏch k toỏn c bit,
lut phỏp v cỏc quy nh c bit
+ Mng li cỏc vn phũng, chi nhỏnh
+ Cỏc hot ng chung: Bỏn hng, mua hng, sn xut
+ Chi tit v cỏc nh cung cp chớnh, cỏc khỏch hng chớnh v giao dch vi
cỏc bờn liờn quan.
Ngoi ra cũn cú cỏc thụng tin v tỡnh hỡnh kinh doanh nh cỏc BCTC, cỏc thụng
tin v th trng, cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti n v
KTV cn thu thp y cỏc thụng tin ti chớnh v thụng tin phi ti chớnh ca
khỏch hng nm hin ti v nhng nm trc ú. Vic thu thp thụng tin giỳp KTV
cú c s hiu bit v tỡnh hỡnh ti chớnh v hot ng kinh doanh ca khỏch hng.
T ú, xỏc nh ni dung, lch trỡnh v phm vi ca cỏc th tc kim toỏn khỏc, ng
thi, xỏc nh c nhng vn v kh nng hot ng liờn tc cng nh ỏnh giỏ

v kh nng sai phm trờn BCTC ca n v khỏch hng.
- Bc 2: So sỏnh thụng tin v phõn tớch kt qu
Sau khi ó thu thp c cỏc thụng tin ti chớnh v thụng tin phi ti chớnh, KTV
tin hnh thc hin cỏc th tc phõn tớch i vi cỏc thụng tin ó thu thp nhm phỏt
hin ra nhng bin ng bt thng v xỏc nh khon mc cha ng nhiu ri ro
tp trung phõn tớch cỏc giai on sau. K thut ch yu dựng phõn tớch, ỏnh
giỏ cỏc thụng tin ti chớnh ca doanh nghip l:
a. Phõn tớch so sỏnh v lng trờn cựng mt ch tiờu (phõn tớch ngang):
So sỏnh s liu k ny vi s liu k trc hoc gia cỏc k vi nhau. Nh ú KTV
thy c nhng bin ng bt thng v xỏc nh c cỏc lnh lc cn quan tõm.
b. Phõn tớch t sut (phõn tớch dc):
So sỏnh cỏc t l tng quan ca cỏc ch tiờu v khon mc khỏc nhau trờn BCTC.
Tựy theo kin thc v kinh nghim ngh nghip, KTV cú th tớnh toỏn, phõn
tớch nhiu mt mt s t sut cn thit cho vic nhn xột ca mỡnh.
Mt s t sut thng dựng trong kim toỏn:
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Nhúm t sut kh nng thanh toỏn
T sut kh nng
thanh toỏn tng quỏt
=
Tng ti sn
N ngn hn + N di hn
T sut kh nng
thanh toỏn hin hnh =
Ti sn ngn hn
N ngn hn
T sut kh nng
thanh toỏn nhanh =

Vn bng tin + u t ti chớnh ngn hn +
Cỏc khon phi thu
N ngn hn
T sut kh nng
thanh toỏn tc thi
=
Vn bng tin
N ngn hn
S vũng quay cỏc
khon phi thu
=
Doanh thu thun
S d cỏc khon phi thu bỡnh quõn
Thi gian thu tin =
360 ngy
S vũng quay cỏc khon phi thu
S vũng quay hng tn
kho
=
Giỏ vn hng bỏn
Hng tn kho bỡnh quõn
Thi gian mt vũng quay
hng tn kho
=
360 ngy
S vũng quay hng tn kho
Nhúm t sut kh nng sinh li
T sut doanh li doanh thu =
Li nhun thun
Doanh thu thun

T sut sinh li ca ti sn =
Li nhun trc thu + Lói vay
Tng ti sn bỡnh quõn
T sut doanh li tng vn =
Li nhun thun
Vn kinh doanh bỡnh quõn
T sut sinh li ca vn ch s hu =
Li nhun sau thu cha phõn phi
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Vn ch s hu bỡnh quõn
Nhúm t sut v cu trỳc ti chớnh
T sut n =
Tng n phi tr
Tng ngun vn
T sut t ti tr =
Vn ch s hu
Tng ngun vn
H s u t vo ti sn di hn =
Ti sn di hn
Tng ti sn
H s u t vo ti sn ngn hn =
Ti sn ngn hn
Tng ti sn
1.2.2 Thc hin th tc phõn tớch s b trong giai on Lp k hoch kim toỏn
Bỏo cỏo ti chớnh i vi khỏch hng ca Cụng ty
1.2.2.1 Thc hin th tc phõn tớch s b trong giai on Lp k hoch kim toỏn
Bỏo cỏo ti chớnh i vi Cụng ty ABC
Bc 1: Thu thp cỏc thụng tin ti chớnh v cỏc thụng tin phi ti chớnh

Ti Cụng ty TNHH Kim toỏn v nh giỏ Vit Nam, nhng thụng tin chung v
c cu t chc, ch k toỏn ca khỏch hng c lu trong H s kim toỏn
chung. Hng nm, khi tin hnh cỏc cuc kim toỏn, cỏc thụng tin mi hoc cú s
thay i s c tỡm hiu v cp nht thờm. Trong giai on Lp k hoch kim toỏn,
cỏc thụng tin thu thp v khỏch hng s c ỏnh giỏ bi cỏc KTV cú kinh nghim
v trỡnh by trờn giy t lm vic theo mu sau:
Bng 1.1 Tỡm hiu v hot ng kinh doanh ca Cụng ty ABC
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
CễNG TY TNHH KIM TON V NH GI VIT NAM
CHUYấN NGNH KIM TON, NH GI, T VN TI CHNH, K TON, THU
Tng 11, Tũa nh Sụng - S 165 - ng Cu Giy - P.Dch Vng - Cu Giy - H Ni
Khỏch hng: Cụng ty ABC Ngi lp: NTTH Ngy:
K hot ng: Nm 2009 Ngi soỏt xột: NTHV Ngy:
Ni dung: Tỡm hiu v hot ng kinh doanh ca n v
Mc tiờu: Thu thp s hiu bit s b v n v v mụi trng kinh doanh.
Th tc: Biu A500.08 c hon tt cho tt c cỏc cuc kim toỏn. Biu ny c
s dng trong nhiu nm vi nhng sa i phự hp v lu ti H s kim toỏn
chung. Mt bn copy c lu ti H s kim toỏn nm hin ti. Phi nhiu ch
trng trong Biu ny thun tin cho vic cp nht. Cỏc biu riờng cú th c ớnh
kốm cựng Biu ny.
GHI CHẫP V CC THAY I
K hot ng Cỏc thay i Ngi soỏt xột
T 01/01 n 31/12 hng nm Khụng thay i
CC C ễNG, BAN GIM C
Cỏc c ụng chớnh:
Tờn
Tham gia iu hnh
kinh doanh

% s
hu
Chc danh
CD Manufacturing
Limited Company
i din iu hnh 40 Cụng ty m
Cỏc c ụng khỏc Cỏn b cụng nhõn viờn 60 Cỏc thnh viờn khỏc
Ban Giỏm c:
Tờn
iu hnh / Khụng iu hnh /
c lp
Nhim v
YDW Tng Giỏm c
WMS Phú Tng Giỏm c
SG K toỏn trng
Ban giỏm c cú nhim v c quy nh c th trong quy ch hot ng ca
Cụng ty
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
A500.08
14
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh
Hội đồng quản trị:
Tên Nhiệm vụ
SR Chủ tịch
WD Thành viên
DX Thành viên
WB Thành viên
Chi tiết về đơn vị:
Chi tiết
Tên Công ty Công ty Cổ phần ABC

Ngày thành lập Tiền thân là Công ty TNHH ABC, hoạt động theo
Giấy phép đầu tư số 23/GP-KCN-HN ngày 30 tháng
03 năm 2001 do Trưởng ban Ban quản lý các Khu
công nghiệp và chế xuất Hà Nội cấp. Kể từ ngày
25/10/2007, Công ty hoạt động dưới hình thức
Công ty cổ phần theo Giấy chứng nhận đầu tư số
012 033 000 068 ngày 25 tháng 10 năm 2007
Văn phòng đăng ký Khu công nghiệp Nội Bài - Xã Quang Tiến - Huyện
Sóc Sơn - Thành phố Hà Nội
Địa điểm Văn phòng chính
nếu khác với Văn phòng
đăng ký
Loại hình doanh nghiệp (tư
nhân / đại chúng / niêm
yết / TNHH)
Cổ phần
Lĩnh vực kinh doanh (sản
xuất / thương mại / bán lẻ…)
Sản xuất và gia công
Hoạt động kinh doanh chính Sản xuất
Hoạt động kinh doanh khác Gia công
Các sản phẩm và
dịch vụ chính
Phụ tùng xe gắn máy, khung xe, động cơ, mũ bảo
hiểm, chi tiết nhựa, đồng hồ đo cỗng tơ mét, đèn xe
Gia công pha chế sơn màu chi tiết xe
Vị thế trong ngành /
lĩnh vực
Là một trong số các Công ty sản xuất gia công linh
kiện xe máy được các hãng xe máy lớn tín nhiệm và

coi là đối tác làm việc lâu dài
Chi tiết các đối thủ cạnh
tranh chính và vị trí của họ
Hồ sơ lưu của đơn vị Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Ph¹m Ngäc DiÖp Líp: KiÓm to¸n 48A
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
sa i, ng ký thu, Bỏo cỏo ti chớnh cho k
hot ng t ngy 01/01/2009 n ngy 31/12/2009
v Bỏo cỏo ti chớnh
Cỏc chớnh sỏch k toỏn c bit
(ngnh cụng nghip c th)
Khụng cú
Lut phỏp v cỏc qui nh
c bit ỏp dng i vi n
v / ngnh ngh
Khụng cú

Mng li:
a im
S hu / Thuờ ti
chớnh / Thuờ hot ng
Tham chiu
Cỏc vn phũng KCN Ni Bi Quyn s hu khụng bao
gm quyn s dng t
I 100
Chi nhỏnh Khụng cú
Nh mỏy KCN Ni Bi Quyn s hu khụng bao
gm quyn s dng t
I 100

Cỏc hot ng chung:
Bỏn hng: Sn phm / dch v chớnh, chớnh sỏch giỏ v th trng:
Sn xut gia cụng v bỏn sn phm ph tựng xe mỏy bao gm: B nha, khung
sn, b ốn, bu lc giú, sn gia cụng b nha, xi lanh
Cung cp cho mt s hóng xe mỏy ni ting v ph bin trong nc nh: Honda,
Yamaha,...
Chớnh sỏch giỏ l nh nhau gia cỏc nh cung cp, thay i giỏ c th hin trong
tng hp ng hoc ph lc hp ng theo tha thun gia cỏc bờn. K toỏn
trng l ngi chu trỏch nhim xut húa n theo giỏ do phũng tiờu th bỏo sau
khi ó thng nht vi khỏch hng.
Mua hng: Cỏc ngun cung cp chớnh, cỏc vn liờn quan n mua hng (vớ
d nh s lng t hng ti thiu) v cỏc chi tit liờn quan khỏc:
Ngun nguyờn vt liu chớnh ch yu l do th trng trong nc cung cp ngoi
tr mt s nguyờn vt liu c thự nh ht nha l do cụng ty m cung cp
Sn xut: cỏc c trng chớnh ca quy trỡnh sn xut:
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
16
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Sn phm sn xut theo nh mc quy nh. nh mc c lp c th cho tng mt
hng c th, c xõy dng bi b phn k thut t ra i vi tng mt hng
Chi tit v cỏc nh cung cp chớnh:
Tờn
Khi lng c tớnh
hng nm / %
Tham chiu
Cụng ty TNHH Thng mi v
Sn xut Húa cht VT
CD Manufacturing Ltd., Co
Cụng ty TNHH Thng mi
Chi tit cỏc khỏch hng chớnh:

Tờn
Khi lng c tớnh
hng nm / %
Tham chiu
Cụng ty C phn CNTM STC
Cụng ty C phn tp on T&T
Cụng ty C phn XMM P
Cụng ty TNHH ễ tụ HL
Chi tit v cỏc bờn liờn quan v cỏc giao dch:
Tờn Mi quan h
Chi tit cỏc giao
dch vi cỏc bờn
liờn quan v giỏ c
Tham
chiu
CD Manufacturing Ltd., Co Cụng ty m Mua hng:
Bỏn hng:
Cụng ty TNHH UMVP Cụng ty con Mua hng:
Bỏn hng:

(Ngun: Phũng Nghip v I - VAE)
Sau khi thu thp v phõn tớch cỏc thụng tin phi ti chớnh núi trờn cựng vi xột
oỏn ngh nghip, KTV a ra nhng nhn xột s b v t chc cụng tỏc k toỏn, v
s tn ti v hot ng ca h thng KSNB ca khỏch hng:
- Nhỡn mt cỏch tng th, Cụng ty ó thit lp v vn hnh h thng KSNB
tng i hiu qu v cú th tin cy c.
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
17
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
- Cụng tỏc k toỏn ti n v tng i tt, ti thi im cui nm, n v ó

lp, trỡnh by y cỏc BCTC theo ỳng chun mc, ch k toỏn Vit Nam hin
hnh v cỏc quy nh phỏp lý cú liờn quan.
Bc 2: So sỏnh thụng tin v phõn tớch kt qu
Sau khi ó thu thp c cỏc thụng tin c s v thụng tin v ngha v phỏp lý
ca khỏch hng, KTV tin hnh thc hin cỏc th tc phõn tớch i vi cỏc thụng tin
ó thu thp h tr cho vic lp k hoch v bn cht, thi gian v ni dung cỏc th
tc kim toỏn s c s dng thu thp bng chng kim toỏn. Cỏc bng phõn tớch
BCKT, BCKQKD, phõn tớch cỏc t sut v cỏc nhn xột, ỏnh giỏ c KTV lu
li trờn giy t lm vic nh sau:
Bng 1.2 Phõn tớch Bng cõn i k toỏn Cụng ty ABC
CễNG TY TNHH KIM TON V NH GI VIT NAM
CHUYấN NGNH KIM TON, NH GI, T VN TI CHNH, K TON, THU
Tng 11, Tũa nh Sụng - S 165 - ng Cu Giy - P.Dch Vng - Cu Giy - H Ni
Khỏch hng: Cụng ty ABC Ngi lp: NTTH Ngy:
K hot ng: Nm 2009 Ngi soỏt xột: NTHV Ngy:
Ni dung: Th tc phõn tớch - Bng cõn i k toỏn
Phõn tớch Bng cõn i k toỏn
Ch tiờu 31/12/2009 01/01/2009 Chờnh lch
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
A500.07/2
18
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh
Tuyệt đối Tương
đối (%)
TÀI SẢN
A. TSNH 180.509.081.962 234.332.074.449 -53.822.992.487 -22,97
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
65.020.484.257 88.072.329.376 -23.051.845.119 -26,17
Tiền 40.020.484.257 37.043.375.845 2.977.108.412 8,04

Các khoản tương đương tiền 25.000.000.000 51.028.953.531 -26.028.953.531 -51,01
II. Các khoản đầu tư
tài chính ngắn hạn
(2.885.768.563) 7.750.023.000 -10.635.791.563 -137,24
Đầu tư ngắn hạn 2.212.057 10.638.003.620 -10.635.791.563 -99.98
Dự phòng giảm giá
đầu tư ngắn hạn
(2.887.980.620) (2.887.980.620) 0 0
III. Các khoản phải
thu ngắn hạn
35.496.601.651 64.742.218.221 -29.245.616.570 -45,17
Phải thu khách hàng 19.770.951.688 7.587.740.408 12.183.211.280 160,56
Trả trước cho người bán 355.841.250 67.169.600 288.671.650 429,77
Các khoản phải thu khác 15.369.808.713 57.087.308.213 -41.717.499.500 -73,08
IV. Hàng tồn kho 80.966.962.097 73.728.581.852 7.238.380.245 9,82
Hàng tồn kho 80.966.962.097 73.728.581.852 7.238.380.245 9,82
V. TSNH khác 1.910.802.520 38.922.000 1.871.880.520 4809,31
TSNH khác 1.910.802.520 38.922.000 1.871.880.520 4809,31
B. TSDH 279.314.511.863 173.363.481.273 105.951.030.590 61,11
I. TSCĐ 124.971.769.756 134.444.198.716 -9.472.428.960 -7,05
TSCĐ hữu hình 124.971.769.756 134.444.198.716 -9.472.428.960 -7,05
- Nguyên giá 248.917.890.913 239.527.901.394 9.389.989.519 3,92
- Giá trị hao mòn lũy kế (123.946.121.157) (105.083.702.678) -18.862.418.479 17,95
TSCĐ vô hình 0 0 0 0
- Nguyên giá 57.610.196 57.610.196 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế (57.610.196) (57.610.196) 0 0
II. Các khoản đầu tư
tài chính dài hạn
142.120.500.000 25.575.000.000 116.545.500.000 455,70
Đầu tư vào công ty con 11.895.000.000 11.895.000.000 0 0

Đầu tư vào công ty
liên kết, liên doanh
130.225.500.000 13.680.000.000 116.545.500.000 851,94
III. TSDH khác 12.222.242.107 13.344.282.557 -1.122.040.450 -8,41
Chi phí trả trước dài hạn 12.222.242.107 13.344.282.557 -1.122.040.450 -8,41
TỔNG TÀI SẢN 459.823.593.825 407.695.555.722 52.128.038.103 12,79
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 31.730.735.651 12.678.115.408 19.052.620.243 150,28
I. Nợ ngắn hạn 31.730.735.651 12.678.115.408 19.052.620.243 150,28
Vay và nợ ngắn hạn 7.475.531.400 0 7.475.531.400 100,00
Phải trả người bán 16.684.223.092 5.017.587.016 11.666.636.076 232,51
Người mua trả tiền trước 2.428.823.835 4.327.453.817 -1.898.629.982 -43,87
Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước
1.900.699.798 1.245.205.040 655.494.758 52,64
Ph¹m Ngäc DiÖp Líp: KiÓm to¸n 48A
19
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Phi tr ngi lao ng 1.999.654.700 1.140.102.800 859.551.900 75,39
Chi phớ phi tr 0 159.356.780 -159.356.780 -100,00
Cỏc khon phi tr
phi np ngn hn khỏc
1.241.802.826 788.409.955 453.392.871 57,51
B. VN CH S HU 428.092.858.174 395.017.440.314 33.075.417.860 8,37
I. Vn ch s hu 428.092.858.174 395.017.440.314 33.075.417.860 8,37
Vn u t ca ch s
hu
375.000.000.000 250.000.000.000 125.000.000.000 50,00
Thng d vn c phn 1.500.000.000 126.500.000.000 -125.000.000.000 -98,81
Li nhun sau thu

cha phõn phi
51.592.858.174 18.517.440.314 33.075.417.860 178,62
TNG NGUN VN 459.823.593.825 407.695.555.722 52.128.038.103 12,79
Ni dung phõn tớch Bng cõn i k toỏn
Vn bng tin cui nm 2009 gim so vi u nm l 23.051.845.119 ng tng
ng gim 26,17%, trong ú lng tin tng 2.977.108.412 ng tng ng tng
8,04%, cỏc khon tng ng tin gim 26.028.953.531 ng tng ng gim
51,01%. KTV cn xỏc nh rừ s d khon mc tin ó hp lý cha.
Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn cui nm 2009 gim so vi u nm l
10.635.791.563 ng tng ng gim 137,24%, trong ú u t ngn hn gim
10.635.791.563 ng tng ng gim 99,98%, mc d phũng gim giỏ u t
ngn hn khụng thay i. KTV cn xem xột cú th vic trớch lp d phũng gim giỏ
u t ngn hn khụng theo ỳng quy nh.
Phi thu khỏch hng cui nm 2009 tng so vi u nm l 12.183.211.280 ng
tng ng tng 160,56%. õy l mt s tng lờn ỏng k vỡ vy KTV cn xỏc nh rừ
cỏc khon phi thu ny ca nhng khỏch hng no, xem xột liu s tng lờn ny cú
hp lý khụng.
Tr trc cho ngi bỏn cui nm 2009 tng so vi u nm l 288.671.650 ng
tng ng tng 429,77%. Khon tng ny quỏ ln do vy KTV cn xem xột cỏc
khon t trc ny cho lụ hng no, nh cung cp no, nhng lụ hng trờn phc v
cho mc ớch gỡ v vỡ sao phi t trc vi s lng tin hng ln, ng thi xem
xột tui n ca cỏc khon ny.
Ti sn ngn hn khỏc cui nm 2009 so vi u nm tng mt lng rt ln l
1.871.880.520 ng tng ng tng 4890,31%. KTV cn xem xột chi tit cỏc ti sn
ngn hn ny bao gm cỏc ti sn no, s tng lờn cú hp lý v c trỡnh by, phõn
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
20
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh
loại đúng hay không. KTV có thể đặt nghi vấn khoản mục này có thể bị khai khống.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn cuối năm 2009 tăng một lượng rất lớn so với

đầu năm là 116.545.500.000 đồng tương đương tăng 455,70%, trong đó lượng tăng
116.545.500.000 đồng này là lượng tăng của khoản mục đầu tư vào công ty liên kết
liên doanh tương ứng tăng 851,94%. KTV cần làm rõ sự tăng lên của khoản mục này.
Phải trả người bán cuối năm 2009 tăng 11.666.636.076 đồng tương ứng tăng
232,51% so với đầu năm. KTV cần tiến hành kiểm tra các khoản phải trả người bán
này có đảm bảo mục tiêu hợp lý đúng đắn, tính đúng kỳ, xem xét khoản nào bị khê
đọng, có khoản nào bị tính lãi, đồng thời KTV cần xem xét khả năng rủi ro kinh
doanh của doanh nghiệp.
Thặng dư vốn cổ phần cuối năm 2009 giảm 125.000.000.000 đồng so với đầu năm
tướng ứng giảm 98,81% . KTV cần xem xét nguyên nhân của sự giảm này có hợp lý
hay không.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối cuối năm 2009 tăng so với đầu năm một lượng
là 33.075.417.860 đồng tương ứng tăng 178,62 %. Lượng tăng này có thể là do doanh
nghiệp đang trong quá trình mở rộng sản xuất, tuy nhiên KTV cần kiểm tra kỹ khoản
mục này để làm rõ nguyên nhân tăng lên.
(Nguồn: Phòng Nghiệp vụ I - VAE)
Bảng 1.3 Phân tích Báo cáo kết quả kinh doanh Công ty ABC
Ph¹m Ngäc DiÖp Líp: KiÓm to¸n 48A
21
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
CễNG TY TNHH KIM TON V NH GI VIT NAM
CHUYấN NGNH KIM TON, NH GI, T VN TI CHNH, K TON, THU
Tng 11, Tũa nh Sụng - S 165 - ng Cu Giy - P.Dch Vng - Cu Giy - H Ni
Khỏch hng: Cụng ty ABC Ngi lp: NTTH Ngy:
K hot ng: Nm 2009 Ngi soỏt xột: NTHV Ngy:
Ni dung: Th tc phõn tớch - Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
Phõn tớch Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
Ch tiờu Nm 2009 Nm 2008 Chờnh lch
Tuyt i Tng
i (%)

1. Doanh thu
BH&CCDV
346.877.410.359 591.012.068.906 -244.134.658.547 -41,31
2. Cỏc khon gim tr
doanh thu
604.282.298 1.466.988.816 -862.706.518 -58,81
3. Doanh thu thun
v BH&CCDV
346.273.128.061 589.545.080.090 -243.271.952.029 -41,26
4. Giỏ vn hng bỏn 287.711.152.212 504.877.420.563 -217.166.268.351 -43,01
5. Li nhun gp v
BH&CCDV
58.561.975.849 84.667.659.527 -26.105.683.678 -30,83
6. Doanh thu hot ng
ti chớnh
19.836.558.128 13.847.030.104 5.989.528.024 43,25
7. Chi phớ ti chớnh 5.100.703.872 5.354.340.169 -253.636.297 -4,74
Trong ú: Lói vay phi tr 136.527.384 933.096.497 -796.569.113 -85,37
8. Chi phớ bỏn hng 7.775.858.634 14.402.426.146 -6.626.567.512 -46,01
9. Chi phớ qun lý DN 15.733.335.194 24.472.777.769 -8.739.442.575 -35,71
10. Li nhun thun t
hot ng kinh doanh
49.788.636.277 54.285.145.547 -4.496.509.270 -8,29
11. Thu nhp khỏc 4.731.019.497 11.738.765.207 -7.007.745.710 -59,70
12. Chi phớ khỏc 3.231.331 413.214.241 -409.982.910 -99,22
13. Li nhun khỏc 4.727.788.166 11.325.550.966 -6.597.762.800 -58,26
14. Tng li nhun k
toỏn trc thu
54.516.424.443 65.610.696.513 -11.094.272.070 -16,91
15. Chi phớ thu

TNDN hin hnh
5.854.288.207 3.280.534.825 2.573.753.382 78,46
16. Chi phớ thu
TNDN hoón li
0 0 0
17. Li nhun sau
thu TNDN
48.662.136.236 62.330.161.688 -13.668.025.452 -21,93
Ni dung phõn tớch Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
A500.07/3
22
Chuyªn ®Ò thùc tËp chuyªn ngµnh
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2009 giảm so với năm 2008 là
244.134.658.547 đồng tương ứng giảm 41,31%. KTV cần xem xét nguyên nhân của
sự giảm này có phù hợp với tình hình kinh doanh của doanh nghiệp hay không.
Các khoản giảm trừ doanh thu năm 2009 giảm một lượng là 862.706.518 đồng so
với năm 2008 tương ứng giảm 58,81%. KTV cần xác định nguyên nhân và xem xét
điều này có hợp lý không.
Giá vốn hàng bán năm 2009 giảm so với năm 2008 một lượng là 217.166.268.351
đồng tương đương giảm 43,01%. Điều này có thể là do lượng hàng bán ra giảm so
với năm 2008 hoặc doanh nghiệp tiết kiệm chi phí giảm giá vốn hàng bán.
Doanh thu hoạt động tài chính năm 2009 tăng nhiều so với năm 2008 một lượng là
5.989.528.024 đồng tương ứng tăng 43,25% . KTV cần tiến hành xem xét sự biến
động của từng bộ phận cấu thành nên doanh thu để tìm hiểu nguyên nhân của sự tăng
này.
Chi phí bán hàng năm 2009 giảm 6.626.567.512 đồng so với năm 2008 tương ứng
giảm 46,01%
Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2009 giảm 8.739.442.575 đồng so với năm 2008
tương ứng giảm 35,71%

KTV cần kiểm tra hai khoản mục này để tìm hiểu nguyên nhân giảm một lượng lớn
như vậy.
Thu nhập khác năm 2009 giảm so với năm 2008 là 7.007.745.710 đồng tương ứng
giảm 59,70%
Chi phí khác năm 2009 giảm so với năm 2008 là 409.982.910 đồng tương ứng giảm
99,22%
KTV cần tìm hiểu nguyên nhân của sự giảm này có hợp lý hay không.
(Nguồn: Phòng Nghiệp vụ I - VAE)
Bảng 1.4 Phân tích các tỷ suất Công ty ABC
Ph¹m Ngäc DiÖp Líp: KiÓm to¸n 48A
23
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
CễNG TY TNHH KIM TON V NH GI VIT NAM
CHUYấN NGNH KIM TON, NH GI, T VN TI CHNH, K TON, THU
Tng 11, Tũa nh Sụng - S 165 - ng Cu Giy - P.Dch Vng - Cu Giy - H Ni
Khỏch hng: Cụng ty ABC Ngi lp: NTTH Ngy:
K hot ng: Nm 2009 Ngi soỏt xột: NTHV Ngy:
Ni dung: Th tc phõn tớch - Cỏc t sut
Phõn tớch cỏc t sut
Ch tiờu Nm 2009 Nm 2008
T sut kh nng thanh toỏn tng quỏt 14,49 32,16
T sut kh nng thanh toỏn hin hnh 5,69 18,48
T sut kh nng thanh toỏn nhanh 3,14 12,66
T sut kh nng thanh toỏn tc thi 2,05 4,02
S vũng quay cỏc khon phi thu 6,91 7,98
Thi gian thu tin 52,11 45,11
S vũng quay hng tn kho 3,72 4,37
Thi gian mt vũng quay hng tn kho 96,78 82,38
T sut doanh li doanh thu 0,14 0,09
T sut sinh li ca ti sn 0, 13 0,10

T sut doanh li tng vn 0,11 0,09
T sut sinh li ca vn ch s hu 0,12 0,08
T sut n 0,07 0,03
T sut t ti tr 0,93 0,97
H s u t vo ti sn di hn 0,61 0,43
H s u t vo ti sn ngn hn 0,39 0,57
Ni dung phõn tớch cỏc t sut
T sut kh nng thanh toỏn tng quỏt cui nm 2009 gim nhiu so vi u nm
nhng vn mc rt ln l 14,49 bo m kh nng thanh toỏn n ca doanh nghip.
T sut kh nng thanh toỏn hin hnh cui nm 2009 l 5,69 m bo vn v kh
nng thanh toỏn n ngn hn ca doanh nghip, tuy nhiờn, t sut ny cho thy doanh
nghip ang u t tha vo ti sn ngn hn.
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
A500.07/1
24
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
T sut kh nng thanh toỏn nhanh cui nm 2009 gim so vi u nm v ang
mc 3,14 th hin doanh nghip cú kh nng thanh toỏn nhanh.
T sut kh nng thanh toỏn tc thi cui nm 2009 l 2,05 ó gim so vi u
nm nhng iu ny khụng tt cho doanh nghip do vn b ng di hỡnh thc v
bng tin quỏ nhiu.
S vũng quay cỏc khon phi thu nm 2009 l 6,91 vũng, thi gian thu tin l 52,11
ngy. S vũng quay tng i thp cho thy tc thu hi tin hng bỏn ra chm,
doanh nghip cú kh nng b chim dng vn.
S vũng quay hng tn kho nm 2009 l 3,72 vũng, thi gian mt vũng quay hng tn
kho l 96,78 ngy cho thy tc luõn chuyn hng tn kho rt chm, hot ng kinh
doanh ca doanh nghip cha hot ng hiu qu.
Cỏc t sut nhúm t sut kh nng sinh li nm 2009 u gim so vi nm 2008
nhng vn mc khỏ cao. iu ny cho thy doanh nghip hot ng kinh doanh cú
lói, tit kim chi phớ, cht lng quỏ trỡnh sn xut c nõng cao.

T sut n cui nm 2009 tng so vi u nm tuy nhiờn vn mc thp l 0,07
T sut t ti tr cui nm 2009 gim so vi u nm tuy nhiờn vn mc cao l 0,93
iu ny cho thy n phi tr chim t trng nh v vn ch s hu chim t trng
ln trong ngun vn, tớnh c lp ca doanh nghip vn mc cao, doanh nghip cú
nhiu vn t cú v hot ng ch yu da trờn vn ch s hu, khụng phi lo lng
nhiu trong vic vay v tr n.
H s u t vo ti sn di hn cui nm 2009 l 0,61 tng nhiu so vi u nm
H s u t vo ti sn ngn hn cui nm 2009 l 0,39 gim nhiu so vi u nm
iu ny cho thy nm 2009 doanh nghip u t nhiu vo ti sn di hn, c th l
u t vo cụng ty liờn doanh, liờn kt cho thy doanh nghip ang m rng quy mụ
sn xut.
(Ngun: Phũng Nghip v I - VAE)
Phạm Ngọc Diệp Lớp: Kiểm toán 48A
25

×