Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Slide dạng toàn phương (mô hình toán)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.75 KB, 23 trang )


Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

CHƯƠNG 4

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S



T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương
2 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0
2 2
( , ) "( , ) 2 "( , ) "( , )
2
d f x y f x y dx f x y dxdy f x y dy
Adx Bdxdy Cdy
= + +
= + +

Khi tìm cực trị của hàm 2 biến bài toán sẽ
dẫn đến việc xác định dấu của vi phân cấp 2
của hàm f, nghĩa là ta cần xác định dấu của:


Khi xét hàm 3 biến thì ta cần xác định
dấu của vi phân cấp 2:

2 2 2 2
11 12 13 22 23 33
2 2 2d f a dx a dxdy a dxdz a dy a dydz a dz= + + + + +

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Tổng quát cho hàm nhiều biến thì việc tìm
dấu của vi phân cấp 2 không đơn giản, do
vậy “Dạng toàn phương” là một lý thuyết
hổ trợ cho việc tìm dấu của vi phân cấp 2

của hàm nhiều biến.

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Định nghĩa: Cho V là không gian vector n
chiều trên R, hàm

xác định như sau: với mỗi
:V R
ω


1 2
( , , , )
n
x x x x V= ∈

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương
2
11 1 12 1 2 13 1 3 1 1
2

22 2 23 2 3 2 2
2
33 3 3 3
2
( ) 2 2 2
2 2
2

n n
n n
n n
n n n
x a x a x x a x x a x x
a x a x x a x x
a x a x x
a x
ω
= + + + +
+ + + +
+ + +
+
được gọi là dạng toàn phương trên V.

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S



T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Ví dụ: Cho dạng toàn phương:
3
1 2 3
2
1 1 2 1 3
2
2 2 3
2
3
2 2 2
1 1 2 1 3 2 2 3 3
: , ( , , )
( ) 2 4 6
2
8

2 4 6 2 8
R R x x x x
x x x x x x
x x x
x
x x x x x x x x x
ω
ω
→ =
= + −
− +
+
= + − − + +
11
a
12
2a
13
2a
22
a
23
2a
33
a

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ


i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Định nghĩa: Cho dạng toàn phương
2
11 1 12 1 2 13 1 3 1 1
2
22 2 23 2 3 2 2
2
33 3 3 3
2
( ) 2 2 2
2 2
2


n n
n n
n n
nn n
x a x a x x a x x a x x
a x a x x a x x
a x a x x
a x
ω
= + + + +
+ + + +
+ + +
+
khi đó, ma trận sau:

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n


T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Gọi là ma trận của dạng toàn phương
11 12 1
12 22 2
1 2




n
n
n n n n
a a a
a a a
A
a a a
ω
 
 
 
=
 
 
 

 

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Ví dụ: Cho dạng toàn phương
3
1 2 3
2 2 2
1 1 2 1 3 2 2 3 3
: , ( , , )

( ) 2 4 6 2 8
R R x x x x
x x x x x x x x x x
ω
ω
→ =
= + − − + +

Khi đó, ma trận của dạng toàn phương là:
2 2 3
2 1 1
3 1 8
A
ω

 
 
= −
 
 

 

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S



T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau:
2 2 2
1 2 3 1 1 2 2 2 3 3
( , , ) 6 3 4 5x x x x x x x x x x
ω
= − + + −
1 3 0
3 3 2
0 2 5
A
ω

 
 
= −

 
 

 

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3

( ) 3 7 3 8 10 8x x x x x x x x x x
ω
= − + + − −
3 4 5
4 7 4
5 4 3
A
ω

 
 
= − −
 
 
− −
 

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế

n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Ví dụ: Cho dạng toàn phương có ma trận:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
( ) 4 5 4 6 2x x x x x x x x x x
ω
= + − − + +
1 2 3
2 4 1
3 1 5
A
ω

 
 
= −
 
 

 

Khi đó, dạng toàn phương tương ứng là:


Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương
Nhận xét:

Xác định dấu của các dạng toàn phương sau:
.35)(
.432)(
.523)(
.8262)(
2

3
2
2
2
14
2
3
2
2
2
13
2
3
2
2
2
12
323121
2
3
2
2
2
11
xxxx
xxxx
xxxx
xxxxxxxxxx
−+=
−−−=

++=
−++−+=
ω
ω
ω
ω

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Dạng chính tắc của dạng toàn phương


Khi ma trận của dạng toàn phương là ma trận
chéo














nn
a
a
a
000

0 0
0 0
22
11

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn

Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương
)(
22
222
2
111 nnn
xaxaxax +++=
ω

Hay

Thì ta gọi đó là dạng chính tắc của dạng

toàn phương.

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc

Phương pháp Lagrange (xem tài liệu)

Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc.

2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
( ) 2 10 2 4 8x x x x x x x x x x
ω
= + + + − −

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
2 2 2

1 2 3 2 3 2 3
2 2 2
1 2 3 2 3 3
( ) 2 10 2 4 8
( 2 ) 6 4
( 2 ) ( 2 ) 2
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
ω
= + + + − −
= + − + + −
= + − + − +
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
2
y x x x
y x x
y x
= + −
= −
=
2 2 2
1 2 3
( ) 2y y y y
ω
⇒ = + +


Đặt

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Ví dụ: Đưa DT phương sau về dạng chính tắc:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
( ) 6 13 4 6 2x x x x x x x x x x
ω
= + + + − −

2
1
( )x=
2
2x+
3
3x−
2
2
2x+
2
3
4x+
2 3
10x x+
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
( 2 3 ) 2[ 2 5 ]x x x x x x x= + − + + +
2 2
1 2 3 2
( 2 3 ) 2[( ) ]x x x x= + − +
3
5
2
x+
2
3
17
4
x−

2 2 2
1 2 3 2 3 3
5 17
( 2 3 ) 2( )
2 2
x x x x x x
= + − + + −
2 2 2
1 2 3
17
2
2
y y y
= + −

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n


T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc bằng phương pháp Lagrange:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
( ) 5 10 4 8 2x x x x x x x x x x
ω
= + − − + +
2
1
)(x=

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y

ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc

Phương pháp Jacobi (xem tài liệu)

Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc.
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
( ) 2 3 2 4 6x x x x x x x x x x
ω
= + − + − −











−−−


=
132
331
212
A

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u
y
ế
n

T
í
n
h


§7: Dạng Toàn phương










−−−


=
132
331
212
A
,2
111
==
aD
0
1,D =
11 12
2
21 22
2 1
5,

1 3
a a
D
a a
= = =

Đặt
11 12 13
3 21 22 23
31 32 33
2 1 2
1 3 3 35,
2 3 1
a a a
D a a a
a a a

= = − = −
− − −

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T

u
y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Nếu thì dạng toàn phương
có dạng chính tắc là:
2
3
2
3
2
2
1
2
2
1
0
1
)( y
D
D
y

D
D
y
D
D
y ++=
ω
2 2 2
1 2 3
2 5 35
( )
1 2 5
y y y y
ω

= + +
, 2,1,0 =∀≠ iD
i

Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đ

i

S


T
u

y
ế
n

T
í
n
h

§7: Dạng Toàn phương

Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc bằng phương pháp Jacobi:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
( ) 2 3 4 2 8x x x x x x x x x x
ω
= − + − − + −










−−
−−

−−
=
341
422
121
A

×