Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

Bài tập tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.73 KB, 84 trang )

Câu 1: Theo giáo trình trờng ta, TCDN là gì
Là quan hệ TC giữa DN với NN và các thành phần KT khác
Là các TSCD, tài sản lu động và các quỹ tiền tệ trong DN ding để SXKD
Là các quan hệ trong huy động, sử dụng vốn và thanh toán chi trả trong quá trình hoạt động SXKD
*Xét về nội dung, là các quỹ tiền tệ, xét về mặt thực chất, là các quan hệ Kt giữa DN với NN và với cácn chủ thể
khác
Câu2: Quan hệ TC giữa DN với các DN khác đc thể hiện dới hình thức gì
Thể hiện ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
Thể hiện mua tráI phiếu, cổ phiếu của nhau, góp vốn liên doanh, liên kết để cùng chia lợi nhuận
*Thể hiện hợp tác đầu t góp vốn liên doanh ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ và thanh toán chi trả cho
nhau
Thể hiện góp vốn, vay, cho vay vốn và hoàn trả, thanh toán do mua bán hàng hóa, dịch vụ với nhau
Câu 3: Quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động gì
Là tài trợ cho các tổ choc XH, nuôI các bà mẹ anh hùng, quyên góp giúp đỡ đồng bào lũ lụt
Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ ng nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hóa , góp vốn cho
UBND phờng, xã hội đóng trụ sở
Là giúp đỡcho bất cứ tổ choc cá nhân nào khi gặp khó khăn do rủi ro bất ngờ gây ra
*Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục thể thao văn hóa
Câu4: Quan hệ tài chính giữa DN trong nc và DN nớc ngoài đc thẻ hiện dới hình thức
Thể hiện liên doanh, liên kết hợp tác đầu t để kinh doanh kiếm lời cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn góp
Thể hiện ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả theo hợp đồng cho nhau
Thể hiện liên doanh liên kết với nhau hợp tác về xuất khẩu lao động đào tạo cán bộ công nhân cho nhau
*Thể hiện liên doanh liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất nhập khẩu hàng hóa dịch vụ với nhàu, chuyển vốn đầu
t ra nc ngoài
Câu5: tài chính doanh nghiệp có những vai trò gì
Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh, sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm
Cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý Dn đẻ chỉ đạo kiểm soát tình hình kinh doanh và đa ra các quyết
định quản lý có căn cứ đối với Dn
Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho KD và kiểm soát chỉ đạo hoạt động KD của DN
*Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kD sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ để kiểm soát chỉ đạo hoạt
động kinh doanh của DN


Câu6: Các trung gian tài chính có thể là
Ngân hàng và liên ngân hàng
Các quỹ tiết kiệm
Các công ty bảo hiểm
*Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7: Quản lý tài chính DN phải tuân thủ những nguyên tắc gì
Các nguyên tắc tự chủ tài chính,sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sàng, đặt lợi
ích NN lên trên lợi ích DN
Các nguyên tắc tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng tự chủ tài chính công khai tài chính, hạn chế phòng ngừa
rủi ro sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
Các nguyên tắc công kháI tài chính tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trảI, tự chịu lỗ lãI thực
hiện đày đủ nghĩa vụ đối với NN, tôn trọng pháp luật
*Các nguyên tác tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, gix chữ tín, hạn chế phòng ngừa rủi ro sử dụng vốn tiết kiệm
có hiệu quả, công khai tài chính
Câu8: Nội dung công khai của quyền tự chủ tài chính
Các quyền lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ đối
với NN, ký kết hơp đồng với khách hàng góp vốn liên doanh với bân ngoài
Các quyền lựa chọn hình thức huy động vốn tự chịu trách nhiệm lỗ lãI, sử dụng vốn và tài sản trong kD, nộp thuế
cho NN trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán
*Các quyền lựa chọn hình thức huy động vốn, sử dụng và tài sản trong KD, tự chịu trách nhiệm về kết quả kD, thực
hiện nghĩa vụ với NN đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ, đợc quyết định phân phối sử dụng lộ
nhuận sau thuế hợp pháp
Các quyền mua bán tài sản hàng hóa sử dụng vốn cho KD đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác trong kd, tự chịu trách
nhiệm vè lỗ lãI trích lập sử dụng quỹ thực hiện nghĩa vụ với NN, chịu trách nhiệm về các khảon nợ
Câu9: Trong cty TNHH, các thành viên có quyền chuyển nhợng vốn góp ko thế nào
Không, vì sẽ phá vỡ cty
đợc nhng chỉ trong các thành viên đã tham gia cty không đc chuyển nhợng ra bên ngoài
Có quyền chuyển nhợng vốn góp cho bất cứ ai trả giá cao hơn
*Trớc tiên, đc chuyển nhợng cho cá thành viên trg cty. Khi họ ko mua hết hoặc ko mua mới đc chuyển nhợng ra
bên ngoài

Câu 10: trong cty cổ phần, cổ đông có quyền và nghĩa vụ gì về góp vốn cổ phần cho cty
Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần để hình thành vốn điều lệ và có quyền tự do chuyển nhợng vốn góp cổ phần cho bất
cứ ai mà họ muốn
Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần theo khả năng và có quyền đc phân chia lợi nhuận cổ tức theo cổ phần đã đóng góp
cho cty có quyền quyết định việc phân chia lợi nhuận sau thuế
*Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần để hình thành vốn điều lệ , chịu trách nhiệm về khoản nợ và tài sản khác trong phạm
vi vốn góp có quyền tự do chuyển nhợng cổ phiếu (trừ qui định của pháp luật) tham gia quyết định việc phân phối
lợi nhuận sau thuế và hởng cổ tức
Có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về khoản nợ và tài sản theo phần vốn đã góp, chịu trách nhiệm về lỗ lãI của cty, có
quyền đc chia cổ tức theo vốn góp
Câu 11: thị trờng TC hoạt động và phát triển đem đến cho DN những thuận lợi gì về mặt TC
DN có thêm công cụ mới đẻ huy động vốn nh bán tráI phiếu,cổ phiếu và có thể nhanh chóng chuyển vốn đàu t từ
ngành nghề này sang ngành nghề khác
DN có thể bỏ vốn ra KD chứng khoán, mua vào bán ra chứng khoán đẻ kiếm lời tức là mở rộng đc môI trờng đầu t
*DN có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu t, đầu t chứng khoán TC nhàn rỗi cảu DN đẻ kiếm lời chuyển hớng
vốn đầu t
Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hjanfh chứng khoán ra đẻ huy động mua chứng khoán vào khi có
nhu cầu
Câu12; Điều kiện KT-TC chủ yếu cho 1 DN mới ra đời gồm những vấn đề gì
PhảI có một lợng vốn tự có nhất định để đảm bảo hình thành các yếu tố SX và phảI đc NN cấp giấy phếp KD
*PhảI có khả năng SX, cung ứng 1 loại hàng hóa dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phảI có nguồn tài chính
nhất là số vốn tự có nhất định để hình thành các yếu tố SX
PhảI có 1 số vốn pháp định co 1 ngành nghề KD đã đc pháp luật qui định và phảI có dự án đầu t đc duyệt
PhảI có nguồn lực TC cần thiết và phảI đăng ký KD trong 1 ngành nghề nhất định mà luật pháp ko cấm
Câu13: loại hình KD đc sở hữu bởi 1 cá nhân duy nhát đc gọi là
*Công ty t nhân
Công ty nhỏ
Công ty hợp danh
Ngời nhận thầu độc lập
Câu14: về mặt tài chính, trong 1 dự án đầu t cần xác định những vấn đề gì

Khả năng TC của chủ sở hữu dự án, khẳ năng vốn có thể huy động đc
Nhu cầu vốn đầu t, chi phí cho dự án
Tổng vốn cần thiết cảu dự án và lợi nhuận sẽ thu đc
*Nhu cầu vốn đầu t, nguồn vốn và cách thức huy động hiệu quả TC cảu dự án
Câu 15: nguồn vốn thờng xuyên của DN tại 1 thời điểm đc xác định nh thế nào
Nguồn vốn thờng xuyên = vốn chủ sở hữu + nợ phỉa trả cho ng bán
Nguồn vốn thờng xuyên = vốn chủ sở hữu + nợ ngắn hạn
*Nguồn vốn thờng xuyên = vốn chủ sở hữu + nợ trung hạn và dài hạn
Nguồn vốn thờng xuyên = tổng giá trị tài sản trg DN - nợ dài hạn
Câu 16: tại sao phảI tuân thủ nguyên tắc công khai TC
Vì để đảm bảo quyền làm chủ của ng lao động đối với DN
Vì để chongs tham nhũng cảu những ng cso choc có quyền trong DN
*Để đảm bảo lợi ích hợp pháp cảu những ng có quan hệ với DN (cổ đông, nhà đầu t chứng khoán, nhà cung cấp tín
dụng…)
để thu hút vốn đầu t ngày càng nhiều cho DN
Câu 17: nhân tố ảnh hởng đến quản trị TCDN
Sự khác biệt vè hình thức pháp lý tổ choc DN
đặc điểm KT-kỹ thuật cảu ngành KD
MôI trờng KD cảu DN
*Tất cả các câu trên
Câu 18; căn cứ vào đâu để phân chia các loại hình DN khác nhau
Căn cứ vào chủ DN là ai
Căn cứ vào vốn trong nớc hày vốn nc ngoài vào đàu t
Căn cứ vào qui mô của Dn thuộc các ngành
*Căn cứ vào quyền sở hữu TS( vốn”) đối với DN
Câu 19: Dự toán chi phí đầu t ban dầu bao gồm nhngx nội dung chi phí nào
Gồm: chi phí lập dự án đàu t, chi phí về thành lập DN và đăng ký KD
Gồm: chi phí nghiên cứu thăm dò, chi phí về thành lập DN và đăng ký KD, chi phí Khai trơng
Gồm: chi phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu t chi phí xin phép thành lâpDN
*Gồm: chi phí về nghiên cứu thăm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án dầu t, giấy phép thành lập và đăng ký KD, tuyển

dụng và đào tạo lao động, khai trơng…
Câu 20:trong dự toán dầu t vào TSCD bao gồm những nội dung nào
Nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc ,thiết bị, phơng tiện vận tảI, tiền mua đất, chi phí đền bù, san lấp
Nhà cửa, vật kiến trúc,máy móc thiết bị,thiết bị dụng cụ quản lý, đền bù san lấp, chi phí xây dung cơ bản khác
*Nhà cửa, vật kiến trúc,máy móc thiết bị (máy móc công tác, thiết bị động lực, phơng tiện vận tảI, thiết bị dụng cụ
quản lý), xây dung cơ bản khác (mua đất, đền bù, san lấp)
Chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí cơ bản khác
Câu21: Những khoản chi phí nào sau đây thuộc chi phsi HDKD của DN
Chi phí bán tài sản thanh lý
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
Chi phí khấu hao TSCD
*Chi phí liên daonh liên kết và chi phí khấu hao TSCD
Câu 22: chi phí thuộc loại nào sau đây đc gọi là chi phí theo nội dung KT (còn gọi là chi phí theo yếu tố)
Chi phí vật t trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hóa
Chi phí cho bộ máy quẩn lý và điều hành của DN
Chi phí SX chung
*Chi phí Khấu hao TSCD
Câu 23: chi phí thuộc loại nào dới dây đc gọi là chi phí theo công dụng KT và địa điểm phát sinh (còn gọi là chi phí
theo khảon mục)
Chi phí nguyên nhiên vật liệu
*Chi phí vật t trực tiêps
Chi phí KHTSCD
Chi phí nhân công
Câu 24: chi phí thuộc loại nào dới đây đc gọi là chi phí biến đổi
Chi phí KH theo phơng pháp KH đều và KH nhanh
Chi phí thuê xe
*Chi phí tiền lơng cho công nhân trực tiếp sx
Chi phí tiên lơng cho ng láI xe giám đốc
Câu 25; những khoản tiền phạt do DN vi phạm HDKT đc hạch toán vào loại chi phsi nào cảu DN
Chi phí HDKD

*Chi phí HD khác
Chi phí quản lý DN
Chi phí HDTC
Câu 26: nhũng khoản chiết khấu thanh toán cho ng mua hàng hóa dịch vụ đc hạch toán vào loại chi phí nào của DN
Chi phí bán hàng
Chi phí HDKD
Chi phí bất thơng
*Chi phí HDTC
Câu 27: hãy xác định công thức đúng để tính lơI nhuận HDKD của DN trong số các công thức dới đây
Lợi nhuận HDKD = tổng doanh thu bán hàng - trị giá vốn hàng hóa - chi phí bán hàng - chi phí quản lý DN
Lợi nhuận HDKD = doanh thu thuần -trị giá vốn hàng hóa-thuế
*Lợi nhận HDKD = doanh thu thuần - trị giá vốn hàng hóa -chi phí bán hàng - chi phí quản lý DN
Lợi nhuận HDKD = doanh thu thuàn - giá thành sx của sản phảm, hàng hóa, dịch vụ
Câu 28; TSCD của DN đc phân loaiaj thành TSCDHH và TSCDVH căn cứ vào tiêu thức nào
*Hìng tháI biểu hiện và công dụng KT của TSCD
Tình hình sử dụng TSCD
Mục đích sử dụng TSCD
Quyền sở hữu đối với TSCD
Câu 29: xác đinh Ct tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận trớc thuế / vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ
Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận trớc thuế và lãi vay / vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ
*Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận sau thuế / vốn chủ sở hữu bình quân sử dụng trong kỳ
Tỷ suấtt lợi nhuận vốn chủ sở hữu = lợi nhuận sau thuế / vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ
Câu 30; giá thành sản phẩm cảu DN là gì
Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hóa để SX ra sản phẩm trong kỳ
*Là biểu hiện bằng tiền của giá trị vật t tiêu ding, giá trị hao mòn của TSCD, tiền lơng hay tiên công và các
khảonchi tiêu bằng tiền khác mà DN phảI trả đẻ thực hiện HDKD trong 1 thời kỳ nhát đinh
Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hóa để SX và tiêu thụ1 loại sản phẩm nhất định
Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hóa để tiêu thụ 1 loại sản phẩm nhất đinh
Câu 31: Hãy xác định giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ?

Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ = Giá thành công xởng + Chi phí QLDN
Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ = Giá thành sản xuất của sản phẩm hàng hóa + Chi phí bán
hàng
*Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ= Giá thành sản xuất sản phẩm hàng hóa + Chi phí QLDN +
Chi phí bán hàng
Giá thành toàn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ = Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất
Câu 32: Trong các chỉ tiêu tài chính sau đây, chỉ tiêu nào thờng đợc các nhà đầu t trực tiếp quan tâm nhất?
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh
Tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh
*Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Câu 33: Theo phơng pháp khấu trừ, thuế GTGT phảI nộp đợc xác định ntn?
Thuế GTGT phảI nộp = (Thuế suất x GTGT đầu ra) - (Thuế suất x GTGT đầu vào)
Thuế GTGT phảI nộp = (Giá bán ra có thuế GTGT x thuế suất) - (Giá vốn hàng hóa mua vào x thuế suất)
*Thuế GTGT phảI nộp = (thuế GTGT đầu ra) - ( thuế GTGT đầu vào)
Thuế GTGT phảI nộp = (Giá bán ra cha có thuế GTGT x thuế suất) - (Giá đầu vào x thuế suất)
Câu 34: Theo phơng pháp trực tiếp, thuế GTGT phảI nộp đc xác định ntn?
Thuế GTGT phảI nộp = (Thuế GTGT đầu ra) - (Thuế GTGT đầu vào)
*Thuế GTGT phảI nộp = (Giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra -Giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ đầu
vào) x thuế suất
Thuế GTGT phảI nộp = GTGT của hàng hóa chịu thuế x thuế suất của hàng hóa tơng ứng
Thuế GTGT phảI nộp = Doanh thu tính thuế x thuế suất
Câu 35: Thuế tiêu thụ đặc biệt đợc thu ntn?
Thu 1 lần ở khâu bán
*Thu 1 lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu
Thu ở cả khâu sản xuất và khâu lu động
Không thu ở khâu sản xuất mà ở khâu lu động
Câu 36: Thuế tiêu thụ đặc biệt đợc xác định nh thế nào?
Thuế tiêu thụ đặc biệt phảI nộp = Số lợng hàng hóa, dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x thuế suất
Thuế tiêu thụ đặc biệt phảI nộp = Số lợng hàng hóa, dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x GIá bán x Thuế suất

Thuế tiêu thụ đặc biệt phảI nộp = Số lợng hàng hóa tiêu thụ x giá bán x thuế suất
*Thuế tiêu thụ đặc biệt phảI nộp = Số lợng hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị x
Thuế suất
Câu 37: Thuế tài nguyên phảI nộp đợc xác định nh thế nào?
*Số thuế Tài nguyên phảI nộp = Số lợng tài nguyên khai thác x Giá tính thuế đơn vị x thuế suất
Số thuế tài nguyên phảI nộp = Số lợng tài nguyên thơng phẩm x Giá tính thuế (đã có thuế GTGT) x Thuế suất
Số thuế tài nguyên phảI nộp = Số lợng tài nguyên hàng hóa x Giá tính thuế (trừ thuế GTGT nếu có) x thuế suất - Số
thuế tài nguyên đợc miễn giảm (nếu có)
Số thuế tài nguyên phảI nộp = Số lợng tài nguyên hàng hóa x Giá tính thuế đơn vị (trừ thuế GTGT nếu có) x Thuế
suất
Câu 38: Xác định hàng hóa là đối tợng chịu thuế XNK?
Hàng XNK là hàng viện trợ nhân đạo
Hàng XNK là quà biếu, quà tặng
Hàng hóa vận chuyển, quá cảnh qua cửa khẩu biên giới VN
*Hàng hóa đợc phép XNK qua cửa khẩu biên giới VN
Câu 39: Thuế XNK phảI nộp đc xác định nh thế nào?
Thuế XK, NK phảI nộp = Số lợng mặt hàng XK, NK x Giá tính thuế x Thuế suất
Thuế XK, NK phảI nộp = Số lợng hàng hóa XK, NK x CIF xthuế suất x tỷ giá
Thuế XK, NK phảI nộp = Số lợng hàng hóa XK, NK x FOB x thuế suất x tỷ giá
*Thuế XK, NK phảI nộp = Số lợng hàng hóa XK, NK x Giá tính thuế từng loại hàng hóa XK, NK (VNĐ) x Thuế
suất từng hàng hóa XK, NK
Câu 40: Thuế TNDN đợc xác định nh thế nào?
Thuế TNDN phảI nộp = Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất
Thuế TNDN phảI nộp = Doanh thu chịu thuế x thuế suất
Thuế TNDN phảI nộp = (Doanh thu tính thuế thu nhập - Chi phí hợp lí + Thu nhập khác) x thuế suất
* Thuế TNDN phảI nộp = (Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh + Thu nhập chịu thuế khác) x Thuế suất
Câu 41: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
Doanh số tối đa
*Tối đa hóa lợi nhuận
Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông

Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lí
Câu 42: Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
*Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trớc thuế
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hởng
của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn kinh doanh
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hởng của
thuế thu nhập doanh nghiệp nhng không tính đến ảnh hởng của lãI vay phảI trả
Không ý nào đúng
Câu 43: Tỷ suất lợi nhuận ròng của vốn kinh doanh phản ánh điều gì?
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trớc thuế có tính đến ảnh
hởng của lãI tiền vay phảI trả trong kỳ
* Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính ảnh hởng của thuế
thu nhập doanh nghiệp nhng không tính đến ảnh hởng của lãI vay phảI trả
Không ý nào đúng
Câu 44: Điều kiện có thể lợng hóa đợc để một t liệu lao động trong sản xuất kih doanh đợc coi là TSCĐ?
Thời gian sử dụng dới 12 tháng và có giá trị từ 5 triệu
Thời gian sử dụng trên 1 năm và có mức giá trên 1 triệu đồng
*Thời gian sử dụng từ 1 năm và có mức giá từ 10 triệu đồng trở lên
Thời gian sử dụng 10 năm và có trị giá 1 tỷ đồng
Câu 45: Phân loại TSCĐ thành TSCĐ hữu hình và vô hình nhằm mục đích gì?
Để biết kết cấu TSCĐ và trang bị kỹ thuật của doanh nghiệp
Để biết tình hình quản lý TSCĐ của doanh nghiệp
Để xác định nhu cầu vốn đầu t
*Để thấy đợc kết cấu TSCĐ, đánh giá đợc trình độ trang bị kỹ thuật của doanh nghiệp, tăng cờng quản lí và thực
hiện khấu hao
Câu 46: Đặc điểm chu chuyển của vốn cố định là gì?
Chuyển dần từng phần giá trị TSCĐ vào giá trị sản phẩm
Chuyển dần giá trị TSCĐ và thu hồi vốn nhanh
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất và thu hồi vốn bao gồm cả vốn đợc bảo toàn

*Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, giá trị TSCĐ đợc chuyển dần vào giá trị sản phẩm, vốn đợc thu hồi đủ khi
hoàn thành 1 vòng chu chuyển
Câu 47: Vốn lu động có đặc điểm gì?
Trong chu kỳ kinh doanh, vốn lu động chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm
Vốn lu động đợc thu hồi dần qua nhiều chu kỳ kinh doanh
*Vốn lu động đợc chuyển toàn bộ 1 lần vào giá trị sản phẩm đợc tiêu thụ
Vốn lu động hoàn thành sau 1 chu kỳ kinh doanh
Câu 48: Về mặt tài chính, DN nào phảI chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN
Công ty cổ phần
*DN tư nhân
Công ty TNHH
Công ty nhà nớc
Câu 49: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
Công ty tư nhân
Công ty hợp danh
*Công ty cổ phần
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 50: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra đợc bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:
*HIệu suất sử dụng vốn cố định
Hiệu suất vốn chủ sở hữu
Hiệu suất lợi nhuận trớc thuế lãI vay
Không có câu nào đúng
Câu 51: Cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nớc là quá trình?
Nhà nớc thực hiện tập trung quyền quản lý doanh nghiệp
Nhà nớc giao quyền quản lý doanh nghiệp vĩnh viễn cho ngời lao động
Nhà nớc giao quyền quản lý doanh nghiệp có thời hạn cho ngời lao động
*Nhà nớc thực hiện việc đa dạng hóa sở hữu để những ngời góp vốn cùng tham gia quản lý doanh nghiệp có hiệu
quả
Câu 52: Lĩnh vực tài chính chủ yếu nào phảI thực hiện khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nớc?
Sắp xếp sổ sách, phân loại công nợ

Bổ sung vốn cho doanh nghiệp
Trợ cấp cho số lao động dôI dư
*Xác định giá trị thực của doanh nghiệp tại thời điểm cổ phần hóa
Câu 53: Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nớc là quá trình sắp xếp và biến dổi doanh nghiệp 100% vốn nhà nớc thành
loại hình doanh nghiệp nào sau đây?
Công ty t nhân
Công ty trách nhiệm hữu hạn
*Công ty cổ phần gồm các cổ đông là tổ chức và cá nhân
Công ty hợp danh
Câu 55: Trong việc lập kế hoạch chu chuyển tiền tệ, tiền tồn cuối kỳ đợc xác định trên cơ sở nào?
Dòng tiền vào và dòng tiền ra
*Dòng tiền thuần trong kỳ và tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn đầu kỳ và dòng tiền vào
Tiền tồn cuối kỳ và mức d tiền cần thiết
Câu 56: Giá trị tơng lai của tiền là?
Giá trị khoản tiền nhận đợc trong tơng lai với một lãI suất nhất định
Giá trị khoản tiền nhận đợc sau một thời kỳ nhất định
*Giá trị có thể nhận đợc tại một thời điểm trong tơng lai bao gồm số vốn gốc và toàn bộ số tiền lãI tính đến thời
điểm đó
Giá trị của tiền trong tơng lai có tính đến giá trị thời gian của tiền
Câu 57: Giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tơng lai?
Là giá trị khoản tiền nhận đợc với một lãI suất nhất định
Là giá trị tơng lai của khoản tiền đó đợc tính theo phơng pháp lãI kép
Là giá trị tơng lai của khoản tiền đó đợc tính theo phơng pháp lãI đơn
*Là giá trị tính đổi về thời điểm hiện tại của khoản tiền đó dựa vào một lãI suất nhất định
Câu 58: Tài sản cố định vô hình bao gồm:
Nhà cửa
Máy móc
*Nhãn hiệu thơng mại
Thiết bị

Câu 59: Giá trị hiện tại thuần của dự án đầu t?
Tổng giá trị hiện tại của các khoản thu nhập của dự án đầu t
Tổng giá trị hiện tại của các khoản chi đầu t
Số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của vốn đầu t và giá trị hiện tại của các khoản thu do đầu t đem lại
*Số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu do đầu t đem lại trong tơng lai với giá trị hiện tại của vốn đầu
t bỏ ra
Câu 60: Sử dụng phơng pháp giá trị hiện tại thuần (NPV) để đánh giá lựa chọn dự án đầu t có các u điểm sau?
Phơng pháp này đánh giá hiệu quả kinh tế dự án có tính đến các yếu tố giá trị về mặt thời gian của tiền và mức sinh
lời của dự án đầu t
Phơng pháp này đánh giá hiệu quả kinh tế dự án có tính đến các yếu tố giá trị về mặt thời gian của tiền và cho thấy
mối liên hệ giữa mức sinh lời vốn đầu t và chi phí sử dụng vốn
* Phơng pháp này đánh giá hiệu quả kinh tế dự án có tính đến các yếu tố giá trị về mặt thời gian của tiền và phù
hợp với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
Phơng pháp này phản ánh mức sinh lời của dự án đầu t và cho thấy mối liên hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu t và
chi phí sử dụng vốn
Câu 61: Trong việc lập kế hoạch chu chuyển tiền tệ, số tiền d thừa hay hao hụt cuối kỳ đợc xác định trên cơ sở nào?
So sánh dòng tiền vào và dòng tiền ra
So sánh tiền tồn đầu kỳ và dòng tiền vào
So sánh tiền tồn đầu kỳ và tiền tồn cuối kỳ
*So sánh tiền tồn cuối kỳ và mức d tiền cần thiết
Câu 62: Hệ số khả năng sinh lời của vốn kinh doanh ( hay còn gọi là tỷ suất lợi nhuận trớc thuế và lãi vay của vốn
kinh doanh) phản ánh điều gì?
*Khả năng sinh lời của vốn kinh doanh không tính đến ảnh hởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của
vốn kinh doanh là tiền vay.
Khả năng sinh lời của vốn kinh doanh có tính đến ảnh hởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc của vốn
kinh doanh.
Khả năng sinh lời của vốn kinh doanh có tính đến ảnh hởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhng không tính đến
ảnh hởng của nguồn gốc của vốn kinh doanh.
Khả năng sinh lời của vốn kinh doanh không tính đến ảnh hởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhng có tính đến
ảnh hởng của nguồn gốc của vốn kinh doanh.

Câu 63: Nhóm hệ số khả năng thanh toán bao gồm các hệ số nào?
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán nhanh, hệ số nợ dài hạn
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán nhanh, hệ số thanh toán lãi vay
*Hệ số khả năng thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán nhanh, hệ số vốn bằng tiền ( hệ số thanh toán tức thời)
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán nhanh, hệ số nợ
Câu 64: Nhóm hệ số kết cấu tài chính bao gồm các hệ số nào?
Hệ số nợ, hệ số thanh toán tiền lãi vay, hệ số vốn bằng tiền
*Hệ số nợ, hệ số nợ dài hạn, hệ số thanh toán lãi vay
Hệ số nợ, hệ số thanh toán nhanh, hệ số thanh toán lãi vay
Hệ số nợ, hệ số nợ dài hạn, hệ số vốn bằng tiền
Câu 65: Nhóm hệ số hoạt động kinh doanh bao gồm các hệ số nào?
Số vòng quay vốn lu động, số vòng quay toàn bộ vốn, hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh, hiệu suất sử dụng
vốn
Số vòng quay hàng tồn kho, số vòng quay vốn lu động, kỳ thu tiền trung bình, hiệu suất sử dụng vốn cố định
Số vòng quay hàng tồn kho, số vòng quay vốn lu động, kỳ thu tiền trung bình, tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh
*Số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền trung bình, số vòng quay vốn lu động, hiệu suất sử dụng vốn cố định,
vòng quay toàn bộ vốn.
Câu 66: Nhóm hệ số sinh lời bao gồm các hệ số nào?
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu, tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu, hiệu suất sử dụng
toàn bộ vốn.
Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh trớc thuế và lãi vay, tỷ suất lợi nhuận ròng vốn chủ sở hữu, tỷ suất lợi nhuận ròng
vốn kinh doanh, tỷ suất lợi nhuận doanh thu
*Tỷ suất lợi nhuận doanh thu, hệ số khả năng sinh lời của vốn kinh doanh, tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh, tỷ suất
lợi nhuận ròng vốn kinh doanh, tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu, tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh trớc thếu và lãi vay, tỷ suất lợi nhuận giá thành, tỷ
suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
Câu 67: Trong việc lập kế hoạch chu chuyển tiền tệ, dòng tiền thuần trong kỳ đợc xác định trên cơ sở nào?
*So sánh dòng tiền vào và dòng tiền ra
So sánh tiền tồn đầu kỳ và dòng tiền vào
So sánh tiền tồn đầu kỳ và tiền tồn cuối kỳ

So sánh dòng tiền ra và tiền tồn cuối kỳ
Câu 68: Tỷ suất lợi nhuận doanh thu phản ánh điều gì?
Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau trớc thuế và doanh thu thuần
Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu đợc bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng
*Mối quan hệ giữa lợi nhuận sau thuế và doanh thu thuần ( khi thực hiện một trăm đồng doanh thu thuần, doanh
nghiệp sẽ thu đợc bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng)
Khi thực hiện một đồng doanh thu thuần, doanh nghiệp sẽ thu đợc bao nhiêu đồng lợi nhuận trớc thuế
Câu 69: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm :
Giá mua
Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
Các chi phí khác nếu có liên quan đến việc đa TSCĐ vào sử dụng
*Tất cả các yếu tố trên
Câu 70: Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cờng độ hao mòn của TSCĐ?
Do yếu tố thời gian, cờng độ sử dụng
Mức độ tuân thủ quy định, sủ dụng bảo dỡng TSCĐ
Môi trờng, chất lợng của TSCĐ khi chế tạo
*Tất cả các yếu tố trên
Câu 71: Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với Nhà nớc là quan hệ gì?
Là quan hệ cấp phát vốn
Là quan hệ về quyền thuê đất
Là quan hệ về các nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nớc
*Là quan hệ về nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nớc về thuế, lệ phí và Ngân sách Nhà Nớc cấp vốn cho doanh nghiệp
quốc doanh
Câu 72: Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với ngời lao động trong doanh nghiệp là quan hệ gì?
Là việc doanh nghiệp đảm bảo việc làm cho ngời lao động
Là việc doanh nghiệp tả bảo hiểm xã hội cho ngời lao động khi họ nghỉ hu, nghỉ ốm đau, sinh đẻ
Là việc doanh nghiệp trả lơng cho ngời lao động
*Là việc doanh nghiệp trả lơng, phụ cấp, trả thởng, phạt vật chất với ngời lao động
Câu 73: Nguyên tắc công khai về tài chính cần hiểu nh thế nào?
*Là việc công khai chính xác, kịp thời, đợc kiểm toán độc lập về những thông tin tài chính doanh nghiệp mà pháp

luật yêu cầu.
Là việc phải đa ra đại hội công nhân viên chức cảu doanh nghiệp những báo cáo hàng năm
Là việc phải cung cấp các báo cáo tài chính của doanh nghiệp cho các cơ quan thông tin đại chúng
Không đợc giữ bí mật về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 74: Cổ phần trong công ty là cổ phần gì?
*Là các phần bằng nhau đợc chia ra từ vốn điều lệ của công ty cổ phần
Là giá trị phần vốn mà nhà đầu t đóng góp
Là phần vốn góp của nhà nớc trong công ty đợc cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nớc
Là giá trị của vốn điều lệ
Câu 75: Cổ phiếu trong công ty cổ phần là gì? ( chọn các trả lời đúng nhât)
*Là chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyenf sở hữu về vốn cổ phần của chủ sở hữu
Là giá trị phần vốn góp của chủ sở hữu
Là giấy tờ do cồn ty cổ phần phát hành trên thị trờng chứng khoán
Câu 76: Thế nào là doanh nghiệp nhà nớc? Chọn câu trả lời đúng nhất
Là doanh nghiệp do nhà nớc cấp vốn và sở hữu
Là doanh nghiệp do nhà nớc thành lập
*Là doanh nghiệp do nhà nớc sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoạch cổ phần, vốn góp chi phối và đớc tổ chức dới các
hình thức: công ty nhà nớc, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
Là doanh nghiệp do nàh nớc cấp vốn hoạt động không vì mục đích lợi nhuận
Câu 77: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là loại hình doanh nghiệp. Chọn câu trả lời đúng nhất
*Do một tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm về nghĩa vụ tài chính của công ty trong phạm vi
vốn điều lệ của công ty.
Do một cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm và nghĩa vụ tài chính của công ty trong phạm vi vốn điều lệ của
công ty.
Do một cá nhân làm chủ sở hữu
Do một tổ chức làm chủ sở hữu
Câu 78: Doanh nghiệp t nhân là loại hình doanh nghiệp. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Do một cá nhân làm chủ
*Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp
Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm về hoạt động của doanh nghiệp

Do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn với công nợ
Câu 79: Đặc thù tài chính của doanh nghiệp t nhân là gì?
Là quyền định đoạt lợi nhuận thuộc về chủ doanh nghiệp
Là không đợc vay nợ
Là quyền đợc đi vay nhng không đợc phát hành các công ty vay nợ
*Là việc tạo lập vốn bằng vốn của mình, vốn đi vay ( không đợc phát hành các công cụ nợ), là quyền định đoạt lợi
nhuận còn lại sau khi nộp thuế và phỉa chịu trách nhiệm vô hạn với công nợ tài chính doanh nghiệp
Câu 80: Loại hình doanh nghiệp nào đợc phát hành cổ phiếu
Mọi loại hình doanh nghiệp cần huy động vốn trong xã hội
*Chỉ có công ty cổ phần
Mọi loại hình doanh nghiệp, trừ doanh nghiệp nhà nớc
Mọi loại hình doanh nghiệp, kể cả doanh nghiệp cổ phần hóa
Câu 81: Xác định vốn chủ sở hữu bằng cách nào?
*Lờy tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi số nợ phải trả tại thời điểm xác định
Căn cứ vào tổng số vốn ban đầu khi thành lập doanh nghiệp
Căn cứ vào tổng số vốn ban đầu khi thành lập doanh nghiệp cộng với phần lợi nhuận để lại bổ sung vốn
Do cơ quan tài chính xem xét, quyết định
Câu 82: Nguồn vốn vay tạm thời của doanh nghiệp là nguồn nào?
Là nguồn vay ngắn hạn của ngân hàng
Là nguồn vay ngắn hạn và dài hạn của ngân hàng
*Là nguồn vay ngắn hạn, nợ cha thanh toán cho công nhân viên, nơ phải trả cho ngờ mua, ngời bán
Là nguồn đóng góp tự nguyện của ngời lao động trong doanh nghiệp
Câu 83: Vốn điều lệ của doanh nghiệp là gì?
Là số vốn bắt buộc phải có khi thành lập
Là số vốn do các thành viên của công ty đóng góp
*Là vốn do các thành viên của công ty góp và đợc ghi vào điều lệ của công ty
Là số vốn thực có của chủ sở hữu doanh nghiệp
Câu 84: Thế nào là vốn chủ sở hữu và vốn này bao gồm những bộ phận nào?
Là vốn do nhà nớc cấp, bao gồm vốn cấp lần đầu và vốn cấp bố sung
*Là vốn thuộc quyền sở hữu và sủ dụng cảu doanh nghiệp bao gồm số vốn od chủ doanh nghiệp bỏ vào đầu t kinhd

oanh và phần hình thành từ kết quả hoạt động kinh doanh
Là vốn góp ban đầu của chủ doanh nghiệp khi thành lập và vốn góp bổ sunh
Là vốn mà chủ doanh nghiệp đợc quyền sử dụng thờng xuyên
Câu 85: Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ( nếu coi hoạt động tài chính cũng là hoạt động kinh
doanh) là gì?
Là biểu hiện bằng tiền cảu gia trị vật t tiêu dùng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Là toàn bộ giá trị vật t tiêu dùng trong hoạt động kinh doanh ở một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp
Là chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp phải trả trong hoạt động kinh doanh
*Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ giá trị vật t tiêu dùng, khấu hao tài sản cố định, tiền lơng, ( hoặc tiền công) và các
khoản chi tiêu bằng tiền khác mà doanh nghiệp phải trả để hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
Câu 86: Chi phí hoạt động tài chính là gì? ( nếu coi hoạt động tài chính nh một hoạt động riêng rẽ)
Là chi phí chỉ liên quan đến hoạt động đầu t tài chính dài hạn
Là chi phí về vay vốn
*Là chi phí liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt động liên quan đến đồng vốn nh tham gia góp vốn liên doanh,
liên kết, nua bán chứng khoán, cho thuê tài sản, cho vay vốn
Chỉ là chi phí (chiết khấu) thanh toán cho ngời mua hàng hóa dịch vụ
Câu 87: Chi phí cố định là chi phí gì?
Là chi phí không thay đổi hàng năm
*Là chi phí không thay đổi ( hoặc ít khi thay đổi) khi khối lợng kinh doanh tăng hay giảm
Là chi phí không chịu ảnh hởng bởi giá cả
Là chi phí bị khống chế bởi các định mức chi tiêu
Câu 88: Tiền lơng của những nhân viên quản lý doanh nghiệp thuộc loại chi phí cố định hay chi phí biến đổi
*Thuộc chi phí cố định
Thuộc chi phí biến đổi
Không thuộc hai loại chi phí tren, vì có thể cố định ở thời gian này nhng thay đổi ở thời gian khác
Tùy thuộc vào chức danh mà phân nhóm chi phí nào
Câu 89: Phân chia thành chi phí cố định và chi phí biến đổi nhằm mục đích gì?
Nhằm bố trí nguồn vốn thích hợp cho từng loại chi phí
Nhằm chăm lo tới lợi ích của ngời lao động về tiền lơng và tiền thởng
*Nhằm tận dụng chi phí cố định ( tài sản cố định, lao động quản lý ) và quản lý chi phí biến đổi phù hợp với kết

quả kinh doanh
Nhằm hoàn thiện các định mức chi phí.
Câu 90: Chi phí tiền lơng của ngời quản lý doanh nghiệp, của nhân viên phân xởng và công nhân sản xuất thuộc
những khoản mục nào?
Thuộc 1 khoản mục Chi phí nhân công trực tiếp
Thuộc 2 khoản mục Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí nhân công trực tiếp.
*Thuộc 3 khoản mục Chi phí quản lý doanh nghiệp, chio phí sản xuất chung và chi phí nhân công trực tiếp
Thuộc khoản mục Chi phí biến đổi
Câu 91: Hạ giá thành có ý nghĩa kinh tế gì đối với doanh nghiệp? Chọn câu trả lời đúng nhất
Làm tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
Làm giảm giá bán hàng hóa, tăng lợi thế cạnh tranh
Tiết kiệm đợc chi phí vật t ,lao động
*Là cơ sỏ của việc hạ giá bán sản phẩm, tăng lợi thế cạnh tranh, quay vòng vốn nhanh, tăng lợi nhuận cho doanh
nghiệp và tiết kiệm vật t, tiền vốn
Câu 92: Giá thành sản phẩm có thể làm tăng lợi nhuận vững chắc với điều kiện cơ bản nào của bản thân doanh
nghiệp
Điều kiện :không hạ giá bán sản phẩm cho dù giá thị trờng có hạ
Điều kiện :không hạ mà còn tăng giá bán
Điều kiện :Đẩy mạnh mục tiêu
*Điều kiện :Không làm giảm chất lợng sản phẩm để giữ lợi thế cạnh tranh
Câu 93: Có những biện pháp chủ yếu nào để hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp ? Chọn câu trả lời đúng
nhất
Biện pháp chủ yếu là tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu và các loại chi tiêu khác
Biện pháp chủ yếu là tăng sản lợng
*Biện pháp chủ yếu là đổi mới thiết bị, công nghệ, kết hợp với việc quản lý tốt nhân lực, tài chính, sản xuất, tắng
sản lợng và nâng cao chất lợng sản phẩm
Biện pháp chủ yếu là giảm chi phí quản lý
Câu 94: Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thơng mại gồm các bộ phận gì?
*Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí lu thông hàng hóa
Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp

Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí bán hàng
Gồm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa
Câu 95: Lợi nhuận hàng năm của doanh nghiệp đợc sử dụng vào những việc chủ yếu nào trớc khi trích lập cấc quỹ
doanh nghiệp
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Bù lỗ các năm trớc
Chia lãi cho các đối tác liên doanh, liên kết
*Bù lỗ nếu đợc phép, trả tiền phạt, bù đắp các chi phí đã chi nhng không đợc coi là chi phí hợp lý khi tính thuế thu
nhập doanh nghiệp, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 96: Quỹ đầu t phát triển đợc sử dụng vào những mục đích chủ yếu nào?
*Để đầu t mở rộng và phát triển kinh doanh; đổi mới công nghệ, thiết bị; nghiên cứu khoa học, đào tạo chuyên
môn; bổ sung vốn lu động, đầu t tài chính
Để điều tiết cho cấp chủ quản
Để đóng góp cho các tổ chức xã hội, phục vụ nhu cầu xã hội
Để đầu t tài sản cố định cảu doanh nghiệp
Câu 97: Chi phí xây dựng công trình văn hóa, thể thao, nhà nghĩ mát cho công nhân viên doanh nghiệp thuộc loại
chi phí nào?
Chi phí cố định
Chi phí biến đổi
Chi phí sản xuất kinh doanh theo khoản mục
*Chi phí chuyên dùng thuộc quỹ phúc lợi của doanh nghiệp
Câu 98: Xác định công thức tính hiệu suất sử dụng vốn cố định
Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu tiêu thụ/ vốn cố định bình quân trong kỳ
*Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Doanh thu thuần/ vốn cố định bình quân trong kỳ
Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Lợi nhuận thuần/ vốn cố định bình quân trong kỳ
Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Lợi nhuận gộp/ vốn cố định bình quân trong kỳ
Câu 99: Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thơng mại bao gồm những bộ phận gì?
Gồm những chi phí phát sinh ngoài giá vốn của hàng hóa tiêu thụ
*Gồm giá trị của hàng hóa tiêu thụ tính theo giá mua vào và chi phí lu thông hàng hóa
Gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Gồm chi phí phát sinh ở khâu mua hàng và khâu bán hàng
Câu 100: Chỉ tiêu tỷ suất chi phí lu thông hàng hóa nói lên điều gì?
*Thể hiện: Cứ 100 đông doanh thu thuần thì chi phí lu thông hàng hóa mất bao nhiêu đồng
Thể hiện: mức độ tăng hay giảm chi phí lu thông hàng hóa giữa các kỳ so sánh
Thể hiện: mức độ tiết kiệm chio phí lu thông hàng hóa của doanh nghiệp
Thể hiện: tỷ lệ chi phí lu thông hàng hóa so với lợi nhuận.
Câu 101: vì sao sản lợng sản xuất lại là biện pháp hạ giá thành sản phẩm và tăng lợi nhuận?
Vì tăng sản lợng thì tăng doanh thu nên cũng tăng lợi nhuận
*Vì tăng sản lợng thì tận dụng đợc các chi phí cố định,do đó giá thành đơn vị sản phẩm giảm xuống, tạo khả năng
tăng sản lợng tiêu thụ và lợi nhuận
Vì tăng sản lợng sẽ chiếm lĩnh đc thị phần tiêu thụ lớn hơn nên tăng lợi nhuận
Vì tăng sản lợng thì tăng công suất máy móc nên hạ giá thành,tăng lợi nhuận
Câu 102: lợi nhuận của doanh nghiệp đợc xác định bằng cách nào? Chọn câu trả lời đúng nhất
*Là số tiền chênh lệch lớn hơn giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt đợc doanh thu đó
Là chỉ tiêu tổng hợp thể hiện hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
Là phần để lại cho doanh nghiệp sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Là phần chênh lệch giữa tổng thu và tổng chi của doanh nghiệp
Câu 103: Thế hiện là điểm hòa vốn?
Là điểm mà doanh nghiệp thu hồi đủ chi phí đầu t ban đầu
*Là điểm mà tại đó doanh thu bằng chi phí đã bỏ ra
Là điểm mà tại đó doanh nghiệp trả đủ lãi vay ngân hàng
Là điểm mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu có lợi nhuận
Câu 104: Theo phơng pháp xác định sản lợng cần sản xuất và tiêu thụ để hòa vốn thì những yếu tố nào có liên
quan?
*Có 3 yếu tố liên quan là tổng chi phí cố định, chi phí biến đổi một sản phẩm và giá cả tiêu thụ một sản phẩm (Qh
= F/P - V)
Có 2 yếu tố liên quan là chi phí và giá cả tiêu thụ
Có 2 yếu tố liên quan là chi phí cố định và chi phí biến đổi
Có 2 yếu tố liên quan là tổng doanh thu và tổng chi phí
Câu 105: doanh thu để đạt hòa vốn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Phụ thuộc vào 2 yếu tố: chi phí và giá cả tiêu thụ
Phụ thuộc vào 3 yếu tố: chi phí cố định, chi phí biến đổi và giá cả tiêu thụ
*Phụ thuộc vào 2 yếu tố: chi phí cố định và tỷ lệ chi phí biến đổi một sản phẩm so với doanh thu
Phụ thuộc vào 2 yếu tố: chi phí cố định và chi phí biến đổi
Câu 106: Điểm hòa vốn, doanh nghiệp muốn đạt đợc mức lợi nhuận nào đó thì sản lợng sản phẩm tiêu thụ phải nh
thế nào so với sản lợng sản phẩm tiêu thụ ở điểm hòa vốn?
Phải bằng nhau
Phải thấp hơn
*Phải lớn hơn
Có thể bằng hoặc nhỏ hơn
Câu 107: Hao mòn hữu hình của TSCĐ là:
Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó của giá trị TSCĐ, sự hao mòn này của TSCĐ tỷ lệ nghịch với thời gian
sử dụng và tỷ lệ thuận với cờng độ sử dụng chúng
Sự giảm dần về giá trị và theo đó của giá trị sử dụng TSCĐ,sự hao mòn này của TSCĐ tỷ lệ nghịch với thời gian sử
dụng và tỷ lệ thuận với cờng độ sử dụng chúng
Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó của giá trị TSCĐ, sự hao mòn này của TSCĐ tỷ lệ thuận với thời gian sử
dụng và tỷ lệ nghịch với cờng độ sử dụng chúng
*Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó là sự giảm dần của giá trị TSCĐ, sự hao mòn này của TSCĐ tỷ lệ thuận
với thời gian sử dụng và cờng độ sử dụng chúng
Câu 108: Hao mòn vô hình của TSCĐ là:
*Sự giảm thuần túy về mặt giá trị của TSCĐ, không liên quan đến việc giảm giá trị sử dụng của TSCĐ
Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó,của giá trị TSCĐ
Sự giảm thuần túy về mặt giá trị sử dụng của TSCĐ, không liên quan đến việc giảm giá trị của TSCĐ
Không có ý nào đúng
Câu 109: Nguyên giá của TSCĐ do mua sắm ngoài đợc xác định bằng:
Giá mua thực tế phải trả ( giá ghi trên hóa đơn cộng các khoản giảm giá, chiết khấu mua hàng nếu có?
*Giá mua thực tế phải trả ( giá ghi trên hóa đơn trừ các khoản giảm giá, chiết khấ mua hàng nếu có) và trừ các chi
phí kèm theo trớc khi đa TSCĐ vào sử dụng nh chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt,chạy thử và lệ phí trớc bạ,lãi
tiền vay đầu t TSCĐ khi cha đa TSCĐ vào sử dụng
Giá mua thực tế phải trả ( giá ghi trên hóa đơn trừ các khoản giảm giá, chiết khấu mua hàng nếu có) và các chi phí

kèm theo trớc khi đa TSCĐ vào trạng tháo sẵn sàng sử dụng
Không có ý nào đúng
Câu 110: việc xác định thời gian sử dụng TSCĐ để tính khấu hao thờng dựa vào:
Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ theo thiết kế
Tuổi thọ kinh tế tính đến sự lạc hậu, lỗi thời của TSCĐ do sự biến đổi của khoa học và công nghệ
*Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ theo thiết kế, và tuổi thọ kinh tế tính đến sự lạc hậu, lỗi thời của TSCĐ do sự tiến bộ
của khoa học và công nghệ
Câu 111: Ưu nhợc điểm của phơng pháp khấu theo đờng thẳng là:
*Việc tính toán đơn giản, dễ tính, tổng mức khấu của TSCĐ đợc phân bổ đều đặn vào các năm sử dụng TSCĐ nên
không gây ra sự biến động quá mức khi tính vào giá thành sản phẩm hàng năm. Tuy vậy, do sự tiến bộ nhanh chóng
của khoa học và công nghệ thì DN dễ bị hụt vốn cố định không thu hồi vốn kịp thời
Việc tính toán đơn giản dễ tính nhng tổng mức khấu hao của TSCĐ đợc phân bổ không đều đặn vào các năm sử
dụng TSCĐ nếu dễ gây ra sự biến động quá mực khi tính vào giá thành sản phẩm hàng năm. Song, doanh nghiệp
không bị mất vốn do sự tiến bộ của KH và CN
Việc tính toán phức tạp,nhng tổng mức khấu hao của TSCĐ đợc phân bổ đều đặn vào các năm sử dụng TSCĐ nên
không gây ra sự biến động quá mức khi tính vào giá thành sản phẩm hàng năm. Tuy vậy, do sự tiến bộ nhanh chóng
của KH và CN thì DN dễ bị mất vốn cố định do không thu hồi vốn kịp thời
Việc tính toán đơn giản, doanh nghiệp có thể thu hồi vốn nhanh, doanh nghiệp có thể tập trung đợc vốn để thực
hiện đổi mới máy móc thiết bị kịp thời, giảm bớt đợc tổn thất do hao mòn vô hình
Câu 112: Theo phơng pháp khấu hao nào sau đây giá thành sản phẩm của DN ở những năm đầu của thời hạn khấu
hao phải chịu khoản chi phi khấu hao lợn:
Phơng pháp khấu hao tuyến tính ( khấu hao theo đờng thẳng)
Khấu hao theo sản lợng, số lợng sản phẩm
Phơng pháp khấu hao theo số d giảm dần và khấu hao theo sản lợng, số lợng sản phẩm
*Phơng pháp khấu hao theo số d giảm dần ( gọi là phơng pháp khấu hao nhanh)
Câu 113: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao?
Những TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa lớn
Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh nh phục vụ cho các hoạt động phúc lợi ( câu lạc
bộ, nhà truyền thống…). Những TSCĐ đã khấu hao hết nhng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh
Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ nhà nớc giao cho doanh nghiệp giữ hộ

*Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh nh TSCĐ phục vụ cho các hoạt động phúc lợi
( câu lạc bộ, nhà truyền thống, ). Những TSCĐ đã khấu hao hết nhng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh.
Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nớc giao cho doanh nghiệp giữ hộ
Câu 114: Công thức[CR]Doanh thu thuần trong kỳ / Nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ[CR]là công thức thể
hiện chỉ tiêu gì?
*Hiệu suất sử dụng TSCĐ trong kỳ
Hệ số huy động vốn cố định
Hệ số hao mòn TSCĐ
Suất sinh lời TSCĐ
Câu 115: Cần điền chỉ tiêu nào sau đây vào tử số của công thức sau? Hệ số huy động vốn = ? / số vốn cố định hiện
có của doanh nghiệp
Doanh thu thuần trong kỳ
*Số vốn cố định đang dùng trong hoạt động kinh doanh ( Giá trị TSCĐ đang dùng trong hoạt động kinh doanh.)
Số khấu hao lũy kế của TSCĐ
Số vốn cố định không cần dùng trong hoạt động kinh doanh
Câu 116: Biểu thức nào sau đây thể hiện chỉ tiêu gì?[CR]Số khấu hao lũy kế của TSCĐ ở thời điểm đánh giá /
Tổng nguyên giá TSCĐ ở thời điểm đánh giá
Hiệu suất sử dụng TSCĐ trong kỳ
Hệ số huy động vốn cố định
*Hệ số hao mòn TSCĐ
Suất sinh lời TSCĐ
Câu 117: Công thức nào sau đây là công thức xác định số tiền khấu hao theo phơng pháp số d giảm dần?
*Mki = Gđi x TK x H. Trong đó, Mki là số tiền khấu hao năm thứ i, Gđi là giá trị còn lại của TSCĐ đầu năm i,
TKh là tỷ lệ khấu hao cố định của TSCĐ, i là thứ tự các năm sử dụng TSCĐ và H là hệ số khấu hao nhanh
MKt = NG x TKt. Trong đó, MKt là số tiền khấu hao TSCĐ năm thứ t, NG nguyên giá của TSCĐ, TKt là tỷ lệ
khấu hao TSCĐ năm thứ t
Cả hai công thức
Không có công thức nào đúng
Câu 118: Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó có ý nghĩa gì?
*Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần

Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2.0 đồng lợi nhuận thuần
Năng lực quản lý vốn cố định của doanh nghiệp là thấp
Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần và một đồng cố định
của doanh nghiệp trong kỳ tham gia 2,0 đồng lợi nhuận thuần
Câu 119: Theo phơng pháp số d giảm dần, do kỹ thuật tính toán nên ở cuối năm của năm cuối giá trị còn lại của
TSCĐ bao giờ cũng còn một số d nhất định. Để giải quyết vấn đề này, có thể thực hiện một cách đơn giản là:
*Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của TSCĐ sẽ chuyển sang áp dụng phơng pháp KH tuyến tính
Vào những năm cuối cùng của thời hạn sử dụng của TSCĐ sẽ chuyển sang áp dụng phơng pháp KH tổng số
Vào những năm cuối của thời hạn sử dụng của TSCĐ sẽ chuyển sang áp dụng một trong 2 phơng pháp: phơng pháp
KH tuyến tính hoặc phơng pháp KH tổng số đều đợc
Không phơng pháp nào đúng
Câu 120: Các bớc phải thực hiện sau đây là các bớc phải tiến hành trong việc lập kế hoạch KH theo phơng pháp
nào?[CR]Bớc 1: xác định tổng nguyên giá của TSCĐ cần tính KH ở đầu kỳ kế hoạch[CR]Bớc 2: trên cơ sở xem xét
tổng thể TSCĐ của DN, xác định cụ thể những TSCĐ cần phải tính trích KH trong kì[CR]Bớc 3: Xác định nguyên
giá bình quân TSCĐ tăng phảo tính KH trong kỳ và nguyên giá bình quân TSCĐ giảm thôi tính khấu hao trong kỳ
Phơng pháp trực tiếp
*Phơng pháp gián tiếp
Cả hai phơng pháp: trực tiếp và gián tiếp
Các bớc trên không phải là các bớc cần phải thực hiện trong việc lập kế hoạch KH theo cả hai phơng pháp
Câu 121: Tiền khấu hao TSCĐ đợc quản lý và sử dụng nh thế nào? ( chọn câu trả lời đúng nhất)
Phải đợc quản lý chặt chẽ bằng cách nộp lên cấp trên để nhằm tái đầu t TSCĐ
Doanh nghiệp có thể sử dụng linh hoạt tiền KH cho hoạt động kinh doanh khi TSCĐ cha đến giai đoạn tái đầu t
Phải đợc quản lý chặt chẽ nhằm để tái đầu t TSCĐ, tuyệt đối không thể đợc dùng tiền khấu hao này vào việc khác
*Phải đợc quản lý chặt chẽ nhằm để tái đầu t TSCĐ. Doanh nghiệp có thể sử dụng linh hoạt tiền KH cho hoạt động
kinh doanh khi TSCĐ cha đến giai đoạn tái đầu t, nhng khi sử dụng tiền KH này cần phải hết sức chú ý đến thời
hạn tái đầu t TSCĐ
Câu 122: trong quá trình tham gia vào hoạt động kinh doanh, vốn cố định thực hiện chu chuyển nh thế nào?
*Vốn cố định chuyển dần giá trị vào giá thành sản phẩm và đợc thu hồi toàn bộ khi tái sản phẩm TSCĐ về mặt giá
trị, còn hình thái hiện vật của vốn là TSCĐ thì luôn tồn tại trong suốt quá trình sử dụng
Vốn cố định thực hiện chu chuyển về mặt giá trị, còn hình thái hiện vật của vốn là TSCĐ cũng thay đổi trong suốt

quá trình sử dụng
Vốn cố định giữ nguyên về mặt giá trị và hình thái hiện vật của vốn là TSCĐ cũng luôn tồn tại trong suốt quá trình
sử dụng
Vốn cố định thay đổi về mặt giá trị và hình thái hiện vật của vốn là TSCĐ thì luôn tồn tại trong suốt quá trình sử
dụng
Câu 123: Hiệu suất sử dụng TSCĐ trong kỳ phản ánh
Một đồng TSCĐ trong kỳ tham gia tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận thuần trong kỳ
*Một đồng nguyên giá TSCĐ bình quân trong kỳ tham gia tạo ra bao nhiêu đông doanh thu thuần. Mặt khác, thông
qua chỉ tiêu này cũng cho phép đánh giá trình độ sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp
Để có một đồng doanh thu thuần cần phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn cố định
Để có một đồng lợi nhuận thuần cần phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn cố định
Câu 124: Hệ số huy động vốn cố định phản ánh:
*Mức độ huy động vốn cố định hiện có vào hoạt động kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp
Mức độ huy động vốn cố định vào hoạt động kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp
Mức độ hao mòn của TSCĐ trong doanh nghiệp, mặt khác nó phản ánh tổng quát tình trạng về năng lực của TSCĐ
cũng nh vốn cố định tại thời điểm đánh giá
Không ý nào đúng
Câu 125: Hệ số hao mòn TSCĐ phản ánh:
Mức độ huy động vốn cố định vào hoạt động kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp
*Mức độ hao mòn của TSCĐ trong doanh nghiệp, mặt khác nó phản ánh tổng quát tình trạng về năng lực của
TSCĐ cũng nh vốn cố định tại thời điểm đánh giá là cũ hay mới
Mức độ huy động vốn cố định vào hoạt động kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp và mức độ hao mòn của TSCĐ
trong doanh nghiệp
Không ý nào đúng
Câu 126: Đặc điểm chu chuyển của vốn lu động trong quá trình tham gia vào hoạt động kinh doanh là: ( chọn câu
trả lời đúng nhất)
Vốn lu động chuyển dần dần từng phần giá trị vào sản phẩm và đợc hoàn lại toàn bộ sau khi doanh nghiệp tiêu thụ
sản phẩm thu đợc tiền bán hàng
Vốn lu động chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm và đợc hoàn lại toàn bộ sau khi doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
thu đợc tiền bán hàng

*Vốn lu động thờng xuyên vận động và chuyển hóa qua nhiều hình thái khác nhau. Về mặt giá trị, vốn lu động đợc
chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm và đợc hoàn lại toàn bộ sau khi doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm thu đợc tiền
bán hàng
Vốn lu động thờng xuyên vận động và giữ nguyên hình thái ban đầu. Về mặt giá trị, vốn lu động đợc chuyển dần
từng phần giá trị vào sản phẩm và đợc hoàn lại toàn bộ sau khi doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm thu đợc tiền bán
hàng
Câu 127: Việc chia vốn lu động thành: Vốn bằng tiền, các khoản phải thu, vốn vật t hàng hóa là dựa trên tiêu chí
nào của vốn lu động?
*Dựa theo hình thái biểu hiện của vốn lu động
Dựa theo vai trò của vốn lu động đối với quá trình sản xuất kinh doanh
Dựa theo nguồn gốc của vốn lu động
Dựa theo mục đích sử dụng
Câu 128: Việc chia vốn lu động thành: vốn lu trong khâu dự trữ sản xuất, vốn lu động trong khâu sản xuất và vốn lu
động trong khâu lu thông là dựa trên tiêu chí nào của vốn lu động?
Dựa theo hình thái biểu hiện của vốn lu động
*Dựa theo vai trò của vốn lu động đối với quá trình sản xuất kinh doanh
Dựa theo nguồn gốc của vốn lu động
Dựa theo mục đích sử dụng
Câu 129: Vốn lu động trong khâu dự trữ sản xuất gồm các khoản:
*Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ,dụng cụ
Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn
về sản phẩm dở dang
Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ,dụng cụ, vốn
thành phẩm
Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ,dụng cụ, vốn
đầu t ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác
Câu 130: vốn lu động trong khâu sản xuất gồm các khoản:
Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn về chi phí trả trớc
Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ,dụng cụ, vốn
thành phẩm

*Vốn sản phẩm dở dang, vốn về chi phí trả trớc
Không có câu nào đúng
131. Vốn lu dộng trong khâu lu thông gồm các khoản :
Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ,dụng cụ, vốn
đầu t ngắn hạn về chứng khoán và loại khác.
Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn về chi phí trả trớc.
* Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn đầu t ngắn hạn về chứng khoán và loại khác, vốn trong thanh toán bao gồm
các khoản phảI thu và tạm ứng.
Vốn sản phẩm dở dang, vốn về chi phí trả trớc.
132. Có biểu thức[CR] nợ = ?/ Tổng nguồn vốn[CR] là chỉ tiêu nào trong số các chỉ tiêu sâu?
*Tổng số nợ.
Nợ ngắn hạn.
Vốn chủ sở hữu.
Không ý nào đúng.
133. Có biếu thức[CR] nợ ngắn hạn = ?/Tổng số nợ[CR]Tử số là chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau?
Tổng số nợ.
*Nợ ngắn hạn.
Vốn chủ sở hữu.
Không ý nào đúng.
134. Có biếu thức[CR]Hệ số vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu/?[CR]Mẫu số là chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau?
*Tổng nguồn vốn.
Nợ ngắn hạn.
Tổng số nợ.
Không ý nào đúng.
135. Có biếu thức : Số lần luân chuyển vốn lu động trong kỳ = ?/Số vốn lu động bình quân trong kỳ; Tử số là chỉ
tiêu nào trong các chỉ tiêu sau?
*Tổng mức luân chuyển của vốn lu động, đợc xác định bằng doanh thu thuần của doanh nghiệp trong kỳ.
Số ngày trong kỳ đợc tính chẵn 1 năm là 360 ngày, 1 quý 90 ngày, 1 tháng 30 ngày.
Tổng số vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ.
Không ý nào đúng.

136. Có biểu thức[CR]Hệ số nợ phảI thu = Nợ phảI thu của khách hàng/?[CR]Mẫu số là chỉ tiêu nào trong các chỉ
tiêu sau?
*Doanh số hàng bán ra.
Tổng số nợ.
Tổng nguồn vốn.
Vốn chủ sử hữu.
137. Có biểu thức[CR]Hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh = ?/Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ[CR]Tử số là
chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau?
Lợi nhuận trớc thuế.
Lợi nhuận sau thuế.
*Lợi nhuận trớc thuế và trớc lãI vay (lợi nhuận trớc thuế + lãI tiền vay).
Không ý nào đúng.
138. Có biểu thức[CR]Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh = ?/Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ[CR]Tử số là chỉ
tiêu nào trong các chỉ tiêu sau?
*Lợi nhuận trớc thuế trong kỳ.
Lợi nhuận sau thuế trong kỳ.
Doanh thu thuần trong kỳ.
Không ý nào đúng.
139. Có biểu thức[CR]Tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh = ?/Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ[CR]Tử số là
chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau?
Lợi nhuận trớc thuế trong kỳ.
*Lợi nhuận sau thuế trong kỳ.
Doanh thu thuần trong kỳ.
Không ý nào đúng.
140. Đầu t phát triển là quá trình bỏ thêm vốn đầu t :
Vào tài sản cố định.
Vào tài sản lu động.
Vào bất cứ việc gì có thể tăng thêm năng lực kinh doanh và tạo ra lợi nhuận.
*Vào tài sản cố định và tài sản lu động hoặc đầu t tài chính dài hạn để tăng thêm năng lực kinh doanh, nâng cao khả
năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhằm tăng thêm lợi nhuận trong tơng lai.

141. Dự án đầu t độc lập là dự án nh thế nào?
Là dự án do một doanh nghiệp đầu t.
Là sự án thuộc 1 ngành nghề nhất định.
*Là dự án khi đợc chấp nhận hay bị loại bỏ thì không ảnh hởng đến các dự án khác.
Là dự án tiền khả thi và khả thi chỉ là 1 quá trình.
142. Dự án đầu t loại trừ nhau là dự án :
Do 2 doanh nghiệp lập ra nhng cơ quan có thẩm quyền chỉ phê duyệt 1 dự án.
Phải qua giai đoạn thẩm định tiền khả thi, nếu không bị loại trừ thì tiếp tục giai đoạn lập dự án khả thi.
*Nếu chấp nhận dự án này thì dự án khác bị loại bỏ.
Có những mâu thuẫn trái ngợc nhau về khả năng sinh lời
143. Thế nào là dự án tiền khả thi ?
*Là dự án xem xét khái quát các khía cạnh kinh tế, kỹ thuật, tài chính của dự án nhằm khẳng định cơ hội đầu t đã
chọn, cha cần xem xét chi tiết các vấn đề cụ thể.
Là dự án mà nguồn vốn bằng tiền có thể đáp ứng đợc.
Là dự án phải tính toán trớc mọi khía cạnh trớc khi thực hiện hay lựa chọn.
144. Dự án khả thi là dự án ?
Đã đợc lựa chọn.
Có đủ nguồn vốn để thực hiện.
*Trình bày chi tiết và có hệ thống tính vững chắc, hiện thực của cơ hội đầu t về các mặt thị trờng, kỹ thuật, tài
chính, tổ chức quản lý và kinh tế-xã hội.
145. LãI đơn là gì?
Là tiền lãI thu đợc sau 1 quá tình đầu t.
Là tiền lãI thu đợc của 1 khoản đầu t riêng biệt.
Là số tiền lãI đợc xác định ngay từ đầu của 1 sô vốn gôc nào đó.
*Là số tiền lãI đợc xác định dựa trên số vốn gốc ban đầu với một lãI suất nhất định.
146. Phơng pháp tính lãI đơn, nếu biết số vốn gốc, lãI suất và thời gian?
Tiền lãI = vốn gốc x lãI suất.
*Tiến lãI = vốn gốc x lãI suất x thời gian.
Tiền lãI = Tổng số tiền thu đợc - vốn gốc
147. LãI kép là gì?

Là tiền lãI tính tăng dần lãI suất theo phơng pháp lũy tiến.
Là tiền lãI đợc tăng do thời gian tính lãI dài hơn dự kiến.
Là số tiền lãI đợc xác định dựa trên mức tăng của chỉ số lạm phát.
*Là số tiền lãI đợc xác định dựa trên cơ sở số tiền lãI của các kỳ trớc đó đợc gộp vào vốn gốc để làm căn cứ tính lãI
cho kỳ tiếp theo với 1 lãI suất nhất định
148. Giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tơng lai thờng thấp hơn khoản tiền đó là do yếu tố gì chi phối?
Do yếu tố thời gian.
Do cách tính toán theo phơng pháp lãI đơn hay lãI kép.
Do yếu tố lạm phát.
*Do yếu tố lãI suất (hoặc chi phí sử dụng vốn) và yếu tố thời gian.
149. Một dự án đầu t vào sản xuất kinh doanh thờng gỗm những nội dung chi tiêu gì?
Chi đầu t vào tài sản cố định.
Chi đầu t vào tài sản cố định và chi nghiên cứu, xây dựng dự án.
Chi đầu t vào tài sản cố định và tài sản lu động.
*Chi đầu t vào tài sản cố định, tài sản lu động thờng xuyên hay bổ sung vốn lu động thờng xuyên.
150. Dòng tiền thuần vận hành của dự án đâu t đợc xác định nh thế nào?
Lấy doanh thu - chi phí đầu t.
*Lấy dòng tiền vào của dự án đầu t - dòng tiền ra của dự án.
Lấy dòng tiền vào của dự án đầu t - chi phí đầu t.
Lấy lợi nhuận trớc thuế - thuế thu nhập dn phải nộp.
151. Nội dung chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận bình quân của vốn đầu t.
*Là tỷ lệ so sánh giữa số lợi nhuận thuần bình quân thu đợc hàng năm do đầu t mang lại trong suốt thời gian bỏ vốn
đầu t với số vốn đầu t bình quân hàng năm.
Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận bình quân với vốn đầu t bình quân hàng năm.
Là tỷ lệ so sánh giữa tổng số lợi nhuận của dự án đầu t mang lại với tổng số vốn đầu t.
Llaf tỷ lệ so sánh giữa tổng số lợi nhuận sau thuế với tổng số vốn đầu t.
152. Thời gian hoàn vốn đầu t là gì ?
*Là thời gian cần thiết mà dự án đầu t tạo ra dòng tiền thu nhập bằng chính số vốn đầu t đã bỏ ra để thực hiện dự
án.
Là thời gian cần thiết để dự án đầu t thu hồi đủ vốn trả nợ tiền vay để đầu t.

Là thời gian mà dự án tạo ra lợi nhuận trớc thuế với tổng số vốn đầu t.
153. Phơng pháp thờng đùng để xác định thời gian hoàn vốn đầu t khi dự án tạo ra thu nhập đều đặn hàng năm ?
Lấy tổng vốn đầu t chia cho 12 tháng.
*Lấy tổng vốn đầu t chia cho mức thu nhập hàng năm.
Lờy vốn đầu t chia cho số năm vận hành dự án đầu t.
Lấy thời gian vận hành dự án đầu t chia cho tổng số vốn đầu t.
154. Những mặt hạn chế của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn đầu t cần chú ý khi dùng chỉ tiêu này để lựa chọn dự án ?
Không tính tới yếu tố thời gian của tiên fmaf chỉ chú trọng tới việc thu hồi vốn nhanh hay chậm.
Có sự thiên lệch về lợi ích ngắn hạn hơn là lợi ích dài hạn.
*Cả 2 hạn chế nói trên.
155. Giá trị hiện tại thuần của khoản đầu t là gì?
Là số chênh lệch giữa giá trị thu đợc do đầu t mang lại với giá trị chi ra.
Là giá trị thu đợc của khoản đầu t sau khi trừ đI số thuế thu nhập phảI nộp.
*Là số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu do đầu t mang lại trong tơng lai với giá trị hiện tại của vốn
đầu t bỏ ra.
Là số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các khoản thu do đầu t mang lại trong tơng lai với thuế thu nhập phảI nộp.
156. Thế nào là chỉ số sinh lời của dự án đầu t?
*Là tỷ lệ so sánh giữa giá trị hiện tại của các khoản thu nhập do đầu t mang lại trong tơng lai với giá trị hiện tại của
vốn đầu t.
Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận do dự án đầu t mang lại với số vốn đầu t bỏ ra.
Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận do đầu t mang lại với doanh thu.
Là chênh lệch giữa dòng thu và dòng chi của dự án đầu t.
157. Ưu điểm của chỉ tiêu chỉ số sinh lời khi sử dụng chỉ tiêu này để lựa chọn dự án đầu t?
Thể hiện đợc mức độ lợi nhuận của dự án đầu t.
Thể hiện đợc mối quan hệ giữa thu nhập và chi phí của dự án đầu t.
Cho thấy mối tơng quan giữa 1 đồng vốn đầu t với lợi nhuận là bao nhiêu.
*Cho thấy mối quan hệ giữa thu nhập và chi phí của dự án đầu t có tính tới yếu tố thời gian của tiền, có thể so sánh
các dự án có mức vốn đầu t khác nhau.
158. Thuê tài chính có phảI là 1 hình thức tín dụng không?
Không phải.

Là 1 hình thức tín dụng thơng mại.
Là một hình thức tín dụng ngắn hạn.
*Là một hình thức tín dụng trung và dài hạn.
159. Những doanh nghiệp có hạn chế về tài sản thế chấp và nguồn vốn thì thuê tài sản và thuê tài chính có lợi gì?
Chọn câu trả lời đúng nhất.
*Dù không có vốn đầu t và tài sản thế chấp vẫn có thể có tài sản dùng cho hoặt động kinh doanh.
Chỉ phảI trả lãI thấp hơn lãI vay vốn.
Không phảI thế chấp tài sản vẫn có thiết bị, máy móc sử dụng.
160. Đối với những ngời quan rlys doanh nghiệp, mục tiêu chính của việc phân tích tình hình tài chính doanh
nghiệp là gì? chọn câu trả lời đúng nhất.
Đánh gia tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp, trên cơ sở đó đa ra các biện pháp quản lý thích ứng các quyết định
tài chính thích hợp để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp.
Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp để đnahs giá khả năng thanh toán, khả năng sinh lời và hiệu quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
*Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh, từ đó đa ra các dự báo và các kế hoạch tài chính
cùng các quyết định tài chính thích hợp. Và phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp nhằm kiểm soát các mặt
hoạt động của doanh nghiệp, trên cơ sở đó đa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của
doanh nghiệp.
Câu 161. Các hệ số: hệ số vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu tiền trung bình, vòng quay vốn lu động, hiệu suất sử
dụng vốn cố định và vòng quay toàn bộ thuộc nhóm hệ số nào sau đây:
Nhóm hệ số khả năng thanh toán
*Nhóm hệ số hoạt động kinh doanh
Nhóm hệ số cơ cấu tài chính
Nhóm hệ số khả năng sinh lời
Câu 162. Các hệ số khả năng thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán nhanh và hệ số vốn bằng tiền thuộc hệ nhóm số
tài chính nào sau đây?
*Nhóm các hệ số khả năng thanh toán
Nhóm các hệ số kết cấu tài chính
Nhóm các hệ số hoạt động kinh doanh

Nhóm các hệ số khả năng sinh lời
Câu 163. Các hệ số: hệ số nợ dài hạn và hệ số thanh toán lãI vay thuộc nhóm hệ số tài chính nào sau đây?
Nhóm các hệ số khả năng thanh toán
*Nhóm các hệ số kết cấu tài chính
Nhóm các hệ số hoạt động kinh doanh
Nhóm các hệ số khả năng sinh lời
Câu 164. Các hệ số: tỷ suất lợi nhuận doanh thu, hệ số khả năng sinh lời của vốn kinh doanh, tỷ suất lợi nhuận vốn
kinh doanh, tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh và tỷ suất lợi nhuận ròng vốn chủ sở hữu thuộc nhóm hệ số tài
chính nào sau đây?
Nhóm hệ số khả năng thanh toán
Nhóm các hệ số kết cấu tài chính
Nhóm các hệ số hoạt động kinh doanh
*Nhóm các hệ số khả năng sinh lời
Câu 165: hệ số khả năng thanh toán hiện thời phản ánh điều gì?
Khả năng chuyển đổi tài sản lu động thành tiền để trang trảI các khoản nợ ngắn hạn
Mức độ đảm bảo thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
*Khả năng chuyển đổi tài sản lu động thành tiền để trang trảI các khoản nợ ngắn hạn và mức độ đảm bảo thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
Không ý nào đúng
Câu 166. Khi tính hệ số thanh toán nhanh ngời ta đã tính đến ảnh hởng cần loại trừ của các chỉ tiêu nào lên khả
năng thanh toán của doanh nghiệp?
*Hàng tồn kho
Khoản phảI thu
Vốn bằng tiền của các khoản tơng đơng tiền
Không chỉ tiêu nào
Câu 167. Khi tính hệ số vốn bằng tiền ( còn gọi là hệ số thanh toán tức thời) ngời ta đã tính đến ảnh hởng cần loại
trừ của những chỉ tiêu nào lên khả năng thanh toán của doanh nghiệp?
Hàng tồn kho
Khoản phảI thu
Vốn bằng tiền của các khoản tơng đơng tiền

*Hàng tồn kho và khoản phảI thu
Câu 168. Việc dự đoán và lập kế hoạch lu chuyển tiền tệ giúp cho ngời quản lý doanh nghiệp có đợc điều gì?
Thấy đợc khả năng thu các khoản tiền và nhu cầu chi tiều bằng tiền
Chủ động đề ra các biện pháp thích hợp tạo ra sự cân bằng tích cực giữa thu và chi bằng tiền nhằm đảm bảo khả
năng thanh toán và nâng cao mức sinh lời của đồng vốn
Đánh giá đúng hơn năng lực trả nợ của doanh nghiệp để quyết định việc cho vay
*Thấy trớc đợc khả năng thu các khoản tiền và nhu cầu chi tiêu bằng tiền. Mặt khác, doanh nghiệp có thể chủ động
đề ra các biện pháp thích hợp tạo ra sự cân bằng tích cực giữa thu và chi bằng tiền nhằm đảm bảo khả năng thanh
toán và nâng cao mức sinh lời của đồng vốn
Câu 169. Các hệ số của kết cấu tài chính phản ánh điều gì>
Mức độ s dụng nợ của doanh nghiệp trong việc tổ chức nguồn vốn
Mức độ rủi ro tài chính mà doanh nghiệp có khả năng gặp phải
*Mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp trong việc tổ chức nguồn vốn và mức độ rủi ro tài chính mà doanh nghiệp
có khả năng gặp phải
Không ý nào đúng
Câu 170. hệ số nợ dài hạn đợc tính bằng công thức nào sau đây?
*hệ số nợ dài hạn = số nợ dài hạn/ tổng nguồn vốn thờng xuyên
hệ số nợ dài hạn = số nợ dài hạn/ tổng nguồn vốn
hệ số nợ dài hạn = số nợ dài hạn/ vốn chủ sở hữu + nợ ngắn hạn
hệ số nợ dài hạn = số nợ dài hạn/ vốn chủ sở hữu
câu 171. Một doanh nghiệp có hệ số nợ dài hạn bằng 0,4 có nghĩa là gì?
*doanh nghiệp sử dụng 40% nợ dài hạn trong tổng số nguồn vốn thờng xuyên của doanh nghiệp
doanh nghiệp đó sử dụng 40% nợ dài hạn trong tổng số nguồn vốn của doanh nghiệp
doanh nghiệp đó sử dụng 40% nợ dài hạn trong tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
doanh nghiệp đó sử dụng 40% nợ dài hạn trong tổng số nguồn vốn lu động thờng xuyên của doanh nghiệp
câu 172. Hệ số thanh toán lãI vay phản ánh điều gì:?
khả năng thanh toán tiền vay của doanh nghiệp
mức độ rủi ro doanh nghiệp có thể gặp phải
số tiền lãI daonh nghiệp phảI trả
*khả năng thanh toán lãI tiền vay của doanh nghiệp khi sử dụng vốn nợ có hiệu quả đến đâu. mặt khác nó phản ánh

mức độ rủi ro doanh nghiệp có thể gặp phải
Câu 173. Công thức tính hệ số thanh toán lãI vay là công thức nào dới đây?
*hệ số thanh toán lãI vay = lợi nhuận trớc lãI vay và thuế/ số lãI vay phảI trả trong kỳ
hệ số thanh toán lãI vay = lợi nhuận sau lãI vay và thuế/ số lãi vay phảI trả trong kỳ
hệ số thanh toán lãI vay = lợi nhuận trớc lãI vay và thuế/ tổng số tiền vay phảI trả trong kỳ
không công thức nào đúng
câu 174. Nhóm các hệ số nào sau đây đo lờng tổng quát về năng lực quản lý và sử dụng vốn của daonh nghiệp?
Nhóm hệ số khả năng thanh toán
Nhóm các hệ số kết cấu tài chính
*Nhóm các hệ số hoạt động kinh doanh
Nhóm các hệ số khả năng sinh lời
Câu 175. Vòng quay hàng tồn kho cao ( so với mức trung bình ngành) chỉ ra điều gì?
Việc tổ chức và quản lý dự trữ của doanh nghiệp là tốt
Việc tổ chức và quản lý dự trữ của doanh nghiệp là ko tốt
Doanh nghiệp có thể rút ngắn đợc chu kỳ kinh doanh và giảm đợc lợng vốn bỏ vào hàng tồn kho
*Việc tổ chức và quản lý dự trữ của doanh nghiệp là tốt và doanh nghiệp có thể rút ngắn đợc chu kỳ kinh doanh và
giảm đợc lợng vốn bỏ vào hàng tồn kho
Câu 176. Số vòng quay VLĐ phản ánh điều gì?
*Phản ánh một đồng VLĐ trong kỳ tham gia tạo ra bao nhiêu đồng DDT
Số ngày bình quân cần thiết để VLĐ thực hiện đợc một lần luân chuyển hay độ dài thời gian một vòng quay của
VLĐ trong kỳ
Năng lực quản lý VLĐ của doanh nghiệp
Ko ý nào đúng
Câu 177. Vai trò tài chính của DN?
Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động kinh doanh của DN
Sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
Là công cụ quan trọng để kiểm soát chỉ đạo hoạt động kinh doanh của DN
*Huy động vốn đảm bảo cho hoạt động kin doanh của DN, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả. Là công cụ quan
trọng để kiểm soát chỉ đạo hoạt động kinh doanh của DN
Câu 178. Chọn cặp cụm từ đúng nhất điền vào những chỗ trống trong đoạn văn sau[CR]Quyền tự chủ về tài chính

của doanh nghiệp bao hàm hai nội dung chủ yếu: quyền ……(1)……. Của DN đối với TS, vốn liếng của mình và
….(2)…. Về nghĩa vụ tài chính của DN đối với nhà nớc, khách hàng, ngời lao động và các đối tác khác của DN
*1 Chi phối. 2- trách nhiệm
1- Sử dụng. 2- trách nhiệm
1- định đoạt. 2- thực hiện
1- Sở hữu. 2- trách nhiệm
Câu 179. Trong các nguyên tắc đa ra sau đây nguyên tắc nào ko phải là nguyên tắc trong quản lý tài chính DN:
Tự chủ về tài chính
Tôn trọng pháp luật
Công khai về tài chính
*Kinh doanh có lợi nhuận
Câu 180. Trong các nội dung sau đây nội dung nào ko phải là nội dung chính trong công tác quản lý tài chính DN
Tham gia đánh giá, lựa chọn các dự án đầu t và kinh doanh
*Xác định nhu cầu thị hiếu khác hàng
Xác định nhu cầu vốn và tổ chức huy động các nguồn vốn đáp ứng hoạt động kinn doanh
Thực hiện tốt việc kế hoạch hóa tài chính
Câu 181. Doanh nghiệp nhà nớc là gì?
DNNN là một tổ chức kinh tế thuộc sở hữu nhà nớc do nhà nớc đầu t vốn, thành lập và tổ chức quản lý hoạt động
kịnh doanh nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội do nhà nớc giao
DNNN là một tổ chức kinh tế thuộc sở hữu nhà nớc do nhà nớc đầu t vốn, thành lập và tổ chức quản lý hoạt động
kinh doanh hoặc hoạt động công ích nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế xã hội do nhà nớc giao
*DNNN là tổ chức kinh tế do nhà nớc sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần vốn góp chi phối đợc tổ chức dới
hình thức công ty nhà nớc công ty cổ phần hoặc công ty TNNH một thành viên
Ko khái niệm nào đúng
Câu 182. Hãy điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống[CR]trong hoạt động kinh doanh chủ của doan nghiệp t nhân tự
chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động. điều đó cũng có nghĩa là về mặt tài chính chủ
doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm ….(1)… đối với các khoản nợ của DN
1- hữu hạn
*1- vô hạn
1- hoàn toàn

1- một phần
Câu 183. Trong các loại hình doanh ngiệp nào dới đây loại hình DN nào đòi hỏi muốn thành lập phải có ít nhất 2
thành viên, 2 thành viên này phải là các cá nhân có trình độ chuyên môn, có uy tín nghề nghiệp và phải chịu trách
nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty?
*Công ty hợp danh
Công ty TNHH
Công ty cổ phần
Công ty liên doanh
Câu 184. Trong các loại hình DN dới đây. loại hình DN nào đợc phép phát hành cổ phiếu?
Công ty TNHH
*Công ty cổ phần
Công ty nhà nớc
Công ty t nhân
Câu 185. Phát biểu sau: đúng, sai, hay cha đủ thông tin kết luận?[CR]công ty TNHH một thành viên có quyền phát
hành cổ phiếu?
đúng
*Sai
Cha đủ thông tin
Câu 186. Phát biểu sau: đúng, sai, hay cha đủ thông tin kết luận?[CR]công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phiếu?
*đúng
Sai
Cha đủ thông tin
Câu 187. Trong các nhân tố dới đây nhân tố nào ảnh hởng đến việc tổ chức quản lý tài chính DN?
Loại hình DN
đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
Môi trờng kinh doanh
chính sách của nhà nớc đối với doanh ngiệp
*cả 4 yếu tố
Câu 188. Hãy chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau[CR]DN đợc thành lập phải có khả
năng sản xuất cung ứng một hoặc một số sản phẩm hay dịch vụ đáp ứng nhu cầu của ngời tiêu ding và có khả năng

thu đợc … (1)…
Tiền
*Lợi nhuận
Doanh thu
Lợi ích
Câu 189. Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng quá trình tạo lập mộ DN[CR](1) hình thành ý tởng[CR](2) thành lập
DN[CR](3) vận hành kinh doanh[CR](4) xây dung và lựa chọn dự án đầu t
2-1-4-3
1-4-3-2
*1-4-2-3
2-1-3-4
Câu 190. Hãy điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống trong đoan văn sau[CR] …(1)…. Là số vốn do tất cả các thành
viên góp và đợc ghi vào điều lệ của công ty
Vốn pháp định
*Vốn điều lệ
Vốn kinh doanh
Vốn chủ sở hữu
191. hãy điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống trong đoạn văn sau[CR] (1) là số vốn cần thiết tối thiểu phải có
để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với từng ngành nghề kinh doanh.
*Vốn pháp định
Vốn điều lệ
Vốn kinh doanh
Vốn chủ sỡ hữu
192. Hãy điền cụm từ vào chỗ trống trong đoạn văn sau[CR] (1) về cơ bản vốn của một doanh nghiệp đợc chia
thành 2 loại : vốn chủ sỡ hữu và nợ phải trả.
Theo thời gian huy động và sử dụng vốn
Theo phạm vi huy động vốn
*Theo nguồn hình thành
K có đáp án nào đúng
193. Hãy điền vào phần dấu ? nội dung thích hợp trong công thức sau[CR]Nguồn vốn thờng xuyên = vốn chủ sở

hữu + ??
Nợ phải trả
*Nọ trung và dài hạn
Nợ ngắn hạn
Ko có đáp án đúng
194. Điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống[CR]Nguồn vốn (1) là tổng thể các nguồn vốn có tính chất ổn định mà
doanh nghiệp có thể sử dụng dài hạn vào hoạt động kinh doanh. Nguồn vốn này thờng đợc sử dụng để mua sắm
TSCĐ, và một bộ phận TSLĐ thờng xuyên cần thiết cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
*Thờng xuyên
Tạm thời
Trung và dài hạn
Chủ sở hữu
195. Theo phạm vu huy động vốn, vốn kinh doanh của doanh nghiệp có thể chia thành 2 loại sau:
*Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Vốn thờng xuyên và tạm thời
Vốn bên trong và vốn từ bên ngoài
Vốn pháp định và vốn điều lệ

196. Theo thời gian huy đọng và sử dụng vốn, vốn kinh doanh của doanh nghiệp có thể chia thành 2 loại sau :
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
*Vốn thờng xuyên và tạm thời
Vốn bên trong và vốn từ bên ngoài
Vốn pháp định và vốn điều lệ
197. Hãy điền cụm từ đúng nhất vào chỗ trống trong đoạn văn sau[CR]Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp là biểu hiện bằng (1) toàn bộ giá trị vật t tiêu dùng, giá trị hao mòn của (2) tiền lơng hay tiền công
và các khoản chi tiêu bằng tiền khác nhau mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt động (3) trong một thời
kỳ nhất định.
sản phẩm, (2) máy móc, (3) kinh doanh
hàng hóa, 2: tài sản, 3: sản xuất
*tiền, tài sản cố định, kinh doanh

tiền, tài sản cố định, phúc lợi
198. Trong các khoản chi phí dới đây, khoản nào thuộc chi phí hoạt động khác:
Chi phí liên quan hoạt động tham gia liên doanh liên kết
Chi phí trả lãi vay vốn kinh doanh
Chi phí thu hồi các khoản nợ
*Chi phí thu hồi các khoản nợ đã xóa
199. Việc phân loại chi phí thành các loại: Chi phí vật t, chi phí KHTSCĐ, chi phí nhân công, chi phí BHXH,
BHYT, KPCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác dựa vào căn cứ (góc nhìn) gì
*Theo nội dung kinh tế
Theo công dụng kinh tế kết hợp địa điểm phát sinh
Theo mối quan hệ với khối lợng hoạt động
Không đáp án nào đúng
200. Việc phân loại chi phí thành các loại: Chi phí vật t trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp dựa vào căn cứ (góc nhìn) gì?
Theo nội dung kinh tế
*Theo công dụng kinh tế kết hợp địa điểm phát sinh
Theo mối quan hệ với khối lợng hoạt động
Không đáp án nào đúng
201. Việc phân loại chi phí thành chi phí cố định và chi phí biến đổi dựa vào căn cứ (góc nhìn) gì?
Theo nội dung kinh tế
Theo công dụng kinh tế kết hợp địa điểm phát sinh
*Theo mối quan hệ với khối lợng hoạt động

×