Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Đồ án Trạm dẫn động băng tải Bánh Răng Trụ Ba Cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.62 KB, 61 trang )

ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
THIẾT KẾ MÔN HỌC
HỆ TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ

Thiết Kế Hộp Giảm Tốc Bánh Răng Trụ Ba Cấp
I- Chọn Động Cơ Điện Và Phân Phối Tỉ Số Truyền :
1 - Chọn động cơ điện :
Sơ đồ gia tải hình T “
Để chọn động cơ điện , ta cần tính công suất cần thiết .
N
ct
=
η
dt
N
Gọi
η
là hiệu suất chung của toàn bộ trạm truyền động ta có :
3 4
1 2 3 4
. .
η ηη η η
=

( Tra bảng 2- 1 trang 27 sách TK CTM )
1
k
η
=
: hiệu suất cuả khớp nối
br


η

= 0,97 :hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ
0,99
ol
η
=
: hiệu suất của một cặp ổ lăn

= 0,96
d
η
:Hiệu suất truyền động của bộ truyền đai
Công suất đẳng trị của động cơ chính là công suất công của trục công tác :
P
td
=
=13,22 kw
Vậy ta có thể tính được công suất cần thiết cung cấp cho máy như dưới đây :


P
dc
=
3 4
13,22
15,707
1.0,97 .0,99 .0,96
=
(Kw)

Cần phải chọn động cơ có công suất lớn hơn hoặc bằng :N
ct
= 15,707 (Kw)
Từ bảng P1.3(TKHDĐCK) ta chọn động cơ có số hiệu 4A160S2Y3 có các thông số kĩ
thuật
Kiểu động cơ Công suất kW Vận tốc quay
v/ph

4A160M2Y3 18,5 2930 88,5 2,2
Số vòng quay sơ bộ của động cơ
80.36,625 2930 /
sb lv t
n n u vg ph
= = =

SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
2 – Phân phối tỉ số truyền
tỉ số truyền chung cho trạm truyền động
u =
ct
dc
n
n
n
dc
: số vòng quay cuả động cơ trong một phút
n
ct
: số vòng quay cuả trục công tác trong một phút

u =
2930
80
= 36,625
mà u =
.
h d
u u


h
u =

. .
bn bt bc
u u u


HGT
u
: là tỷ số truyền của hộp giảm tốc
bn
u
: tỉ số truyền của bộ truyền răng trụ răng nghiêng cấp nhanh
bt
u

: tỉ số truyền của bộ truyền răng trụ răng nghiêng cấp trung gian
bc
u

:tỉ số truyền của bộ truyền răng trụ cấp chậm

d
u
: tỉ số truyền của bộ truyền đai
Dựa vào bảng 2.4 trang 21 ta chọn
4
36,625
2,289 16
2,289
d h
u
u u
u
= ⇒ = = =
Đối với hộp giảm tốc 3 cấp bánh răng trụ khai triển theo bảng 3.2(sách TTTK
HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ TS.TRỊNH CHẤT –LÊ VĂN UYỂN) ta chọn:
bn
u
=2,89
bt
u
=2,44
bc
u
=2,27
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Vòng quay:


• Công suất:
• Mômen xoắn:
Ta có công thức tính mô ment xoắn trên các trục là: T
i
= 9,55.10
6
. N.mm
Ta được bảng thống kê số liệu tính được dưới đây :
Trục
động cơ
I II III IV
Công suất
P(kW)
15,707
Tỉ số
truyền u
2,289 2,89 2,44 2,27
Số vòng
quay n
(vg/ph)
2930 1280,034 442,918 181,524 79,966
Momem
xoắn T
(Nmm)
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Phần 2: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI
2.1 Chọn loại đai:
Do yêu cầu của đề nên ta chọn đai thang thường. Ta chọn đai làm bằng vải cao
su vì chất liệu vải cao su có thể làm việc được trong điều kiện môi trường ẩm ước

(vải cao su ít chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm), lại có sức bền và tính đàn hồi
cao. Đai vải cao su thích hợp ở các truyền động với vận tốc cao, công suất truyền
động nhỏ.
2.2 Xác định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền đai:
2.2.1 Xác định đường kính bánh đai nhỏ:
Theo hình 4.1 ta chọn tiết diện đai B

Theo bảng 4.13 ta chọn đương kính bánh đai nhỏ d
1
= 140mm
Vận tốc của đai: v
đ
= .d
1
.n
đc
/60000 = π.140.2930/60000 = 21,478 m/s nhỏ hơn vận
tốc cho phép v
max
= 25m/s.
2.2.2 Xác định đường kính bánh đai lớn:
Từ công thức 4.2 với = 0.02, đường kính bánh đai lớn:
d
2
= u
đ
.d
1
.(1-) = 2,289.140.(1-0.02) = 314,05 (mm)
Theo bảng 4.21 ta chọn đường kính bánh đai lớn d

2
= 315 (mm)
Như vậy tỷ số truyền thực tế: u
đ
= D/[d(1-)] = 315/[140.(1-0,02)] = 2,295
= (u
t
-u
đ
)/u
đ
= [(2,295-2,289)/2,289].100 =0, 26 4
Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục:
2
1,2 378a d mm= =
.
Theo công thức 4.4 chiều dài đai:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
1 2 2 1
2
2 0,5 4
2.378 0,5 140 315 315 140 4.378 1490,604
l a d d d d a
mm
π
π
= + + + −
= + + + − =

Theo bảng 4.13 chọn chiều dài đai tiêu chuẩn
2240 2,24l mm m= =
.
Nghiệm số vòng chạy của đai trong
1s
theo 4.15:
21,478
9,5 10
2,24
v
i s s
l
= = = <
.
Tính khoảng trục a theo chiều dài tiêu chuẩn :
2240l mm=
.
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Theo (4.6):
2 2
8
.
4
a
λ λ
+ − ∆
=
Với:
( )

1 2
2 1
2 2
( )/ 2 2240 0,5 140 315 1525,287
315 140
87,5
2 2
8
767,6
4
l d d
d d
a mm
λ π π
λ λ
= − + = − + =
− −
∆ = = =
+ + ∆
⇒ = =
Theo (4.7) góc ôm:
( ) ( )
0
1 2 1 min
180 57 180 57 315 140 767,6 167 120 .
o
d d a
α α
= − − = − − = =>
3)Xác định số đai

z
:
Theo công thức (4.16):
[ ]
0 1
.
.
dc d
u z
P k
z
P C C C C
α
=
Theo bảng 4.7:
1,25 0,1 1,35
d
k = + =
.(ngày làm việc 2 ca lấy trị số
trong bảng tăng thêm 0,1 )
Với :
1
167 0,97C
α
α
= => =
(bảng 4.15).
Với
1
0

2240
1 1
2240
l
C
l
= = → =
(bảng 4.16).
Theo bảng 4.17, với
2.289; 1,131.
u
u C= =
Theo bảng 4.19
[ ]
0 1
5,93 ( 21,478 ; 140 )P KW v m s d mm= = =
.
0
15,707
2,648
5,93
dc
P
P
= =
do đó
0,95
z
C =
(bảng 4.18)

Do đó:
[ ]
0 1
.
15,707.1,35
3,838
. 5,93.0,97.1.1,131.0,95
dc d
u z
P k
z
P C C C C
α
= = =
Lấy
4z
=
đai.
Chiều rộng bánh đai, theo (4.17) và bảng 4.21.
Từ bảng 4.21 có: h
0
=4,2 e=12,5 t=19

( 1) 2 (4 1).19 2.12,5 82 .B z t e mm
= − + = − + =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Đường kính ngoài của bánh đai:
0
2 140 2.4,2 148,4 .

a
d d h mm= + = + =
4)Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
Xác định lực căng trên 1 đai theo công thức (4.19),
0
780. ( ) .
dc d v
F P K vC z F
α
= +
Trong đó:
2
v m
F q v=
(định kì điều chỉnh lực căng), đai B=>
0,178
m
q kg m=
(bảng
4.22),
2
0,178.21,478 82,112
v
F N= =
do đó:
0
780.15,707.1,35
88,122 246,898
21,478.0,97.5
F N= + =

.
Theo (4.21) lực tác dụng lên trục
( )
0 1
2 sin( 2) 2.246,898.5.sin 167 2 2453,109
r
F F z N
α
= = =
.
PHẦN 2 :TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
1. Chọn vật liệu ba cấp bánh răng như sau:
Theo bảng 6.1 chọn:
- Bánh răng nhỏ:
Thép thường hóa C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
σb1=850MPa,
σch1=580MPa.
- Bánh răng lớn:
Thép thường hóa C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
σb2=750MPa,
σch2=450MPa.
2. Phân tỉ số truyền uh=16 cho các cấp: ubn=2,89; ubt =2,44 ubc=2,27
3. Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2 với thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB180…350.
lim
0
2 70; 1,1
H
H
HB S

σ
= + =
lim
0
1,8 ; 1,75
F
F
HB S
σ
= =
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=340; độ rắn bánh lớn HB2=300, khi đó ta có:
lim1
0
1
2 70 2.340 70 750
H
HB MPa
σ
= + = + =
lim1
0
1
1,8 1,8.340 612
F
HB MPa
σ
= = =
lim2
0
2

2 70 2.300 70 670
H
HB MPa
σ
= + = + =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1

lim 2
0
1,8 1,8.300 540
F
HB MPa
σ
= = =
Theo công thức 6.5 ( số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử vê tiếp xúc ).
2,4
30
Ho HB
N H=
1
2,4 2,4 7
1
30 30.340 3,5.10
Ho HB
N H= = =
2,4 2,4 7
2 2
30 30.300 2,6.10
Ho HB

N H= = =
Theo công thức 6.7 ( NHE, NFE: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương)
( )
3
ax
60 /
HE i m i i
N c T T n t
=

Chu kỳ làm việc tương đương 2 cấp:
( )
3 3 8
1
60.1.1280,034.24000 1 .0,7 0,8 .0,3 13,8.10
HE
N
= +
;
( )
3 3 8
2
60.1.442,918.24000 1 .0,7 0,8 .0,3 5,44.10
HE
N
= +
;
Trong đó: - bộ truyền làm việc 5 năm mỗi năm làm việc 300 ngày, 1 ngày làm việc 2 ca, 1
ca làm việc 8 giờ ta có t=24000 (giờ).
Số lần ăn khớp trong 1 vòng ‘//’quay c=1.

Vì NHE1>NHo1 nên KHL1=1,
tương tự NHE2>NHo2 nên KHL2=1.
Như vậy theo 6.1a tài liệu tham khảo [1], sơ bộ ta tính được: (SH tra bảng 6.2)
[ ]
0
lim
/
H H HL H
K S
σ σ
=

[ ]
0
lim1 1
1
/ 750.1/1,1 682
H H HL H
K S MPa
σ σ
⇒ = = =

[ ]
0
lim2 2
2
/ 670.1/1,1 610
H H HL H
K S MPa
σ σ

= = =
Với 2 cấp sử dụng răng nghiêng, do đó theo công thức 6.12 tài liệu [1]:
[ ] [ ] [ ]
( )
( )
[ ]
1 2 2
/ 2 682 610 / 2 646 1,25
H H H H
MPa
σ σ σ σ
= + = + = <
Theo 6.8 tài liệu [1].
( )
( )
ax
60 / 6 350
F
m
FE i m i i F
N c T T n t m khiHB= = ≤


( )
6
ax
60 /
FE i m i i
N c T T n t=


( )
6 6 8
1
60.1.1280,034.24000 1 .0,7 0,8 .0,3 14,35.10
FE
N = + ;

( )
6 6 8
2
60.1.442,918.24000 1 0,7 0,8 .0,3 4,9.10
FE
N = + ;
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Vì NFE2>NFo=4.106 nên KFL2=1.
NFE1>NFo=4.106 nên KFL1=1.
Do đó theo (6.2a) tài liệu [1] với bộ truyền quay 1 chiều KFC=1, ta được:

[ ]
0
lim
/
F F FL FC F
K K S
σ σ
=
[ ]
0
lim1 1

1
/ 610.1.1/1,75 383,4
F F FL FC F
K K S MPa
σ σ
⇒ = = =

[ ]
0
lim2 2
2
/ 540.1.1/1,75 339,4
F F FL FC F
K K S MPa
σ σ
= = =
Ứng suất quá tải cho phép:
Theo công thức 6.13 và 6.14 tài liệu tham khảo [1].
[ ]
2
ax
2,8 2,8.450 1260
H ch
m
MPa
σ σ
= = =
[ ]
1
1 ax

0,8 0,8.580 464
F ch
m
MPa
σ σ
= = =
[ ]
2
2max
0,8 0,8.450 360
F ch
x
MPa
σ σ
= = =

4. Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng cấp nhanh:
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo 6.15a tài liệu [1].
( )
[ ]
1
3
w1
2
1
H
a bn
H bn ba
T k

a k u
u
β
σ ψ
= +
Trong đó: với răng nghiêng ka=43 (bảng 6.5).
Theo bảng 6.6, chọn ψba=0,3.
Theo công thức 6.16 tài liệu [1]:
( ) ( )
0,5 1 0,5.0,3 2,89 1 0,5835
bd ba bn
u
ψ ψ
= + = + =
Theo bảng 6.7 tài liệu [1], chọn kHβ=1,03 (sơ đồ 5).
T1=111373,916 (Nmm).
( )
3
w1
2
.1,03
43. 2,89 1 122,8 .
495,44 .2,89.0,3
111373,916
a mm⇒ = + =
Chọn aw1=123mm.
b. Xác định các thông số ăn khớp:
Theo (6.17) tài liệu [1]: m=(0,01÷0,02)aw1=(0,01÷0,02).125=(1,25÷2,5)mm.
Theo bảng 6.8 tài liệu [1], chọn môđun pháp m=2,5mm.
Chọn sơ bộ β=100, do đó cosβ=0,9848,

Theo 6.31 tài liệu tham khảo [1]:
- Số răng bánh nhỏ:
( )
( )
1 w1 1
2 os / 1 2.123.0,9848 / 2,5 2,89 1 24,911
bn
z a c m u
β
 
= + = + = 
 
 
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Chọn z1=25
- Số răng bánh lớn:
2 1
2,89.24,911 71,99
bn
z u z= = =
Chọn z2=72
Do đó tỉ số truyền thực sẽ là:
ua=z2/z1=72/25=2,88 (Sai lệch không vượt quá 4% so với ubn)
( ) ( )
1 2
1
w1
2,5. 25 72
os 0,97

2 2.125
m z z
c
a
β
+ +
= = =
0
1
14,069 14 4'11''
β
⇒ = =
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền Gếp xúc:
Theo 6.33 tài liệu tham khảo [1], ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
( )
w1
1
2
w1
2 1
H bn
H M H
bn
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=

Trong đó:
- Theo bảng 6.5 tài liệu tham khảo [1], ZM=274(MPa)1/3 – hệ số kể đến cơ Unh vật liệu của các
bánh răng ăn khớp.
- Theo 6.34 tài liệu tham khảo [1], hệ số kể đến hình dạng Gếp xúc:
( )
w
2 os / sin 2
H b t
Z c
β α
=
Theo 6.35 tài liệu tham khảo [1], tgβb=cosαttgβ1
Với
( )
' '' 0 '
w 1
ar / os ar ( (20 ) / os(14 411 )) 20,56 20 34
t t
ctg tg c ctg tg c
α α α β
° °
= = = = =
os(20 ,34')tg(14 4'11'')=0,234
b
tg c
β
° °
⇒ =
0
13,2 13 12'19''

b
β
⇒ = =
2. os(13,2)
1,72
sin(2.20,56)
H
c
Z⇒ = =
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Zε
Ta có:
( )
w1 1
sin /b m
β
ε β π
=
bw1 – chiều rộng vành răng.
w1 w1
0,3.123 36,9 .
ba
b a mm
ψ
= = =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
( )
( )
36,9sin 14 4'11'' / .2,5 1,14
β

ε π
°
⇒ = =
Vì εb>1 nên ta có:
1
Z
ε
α
ε
=
Với
( )
1
1 2
1 1 1 1
1,88 3,2 os 1,88 3,2 os 14,039 1,656
25 72
c c
z z
α
ε β
 
 
 
 
= − + = − + =
 
 ÷
 ÷
 

 
 
 
 
1
0,777
1,656
Z
ε
= =
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
w1
w1
2 2.123
63,24 .
1 2,89 1
bn
a
d mm
u
= = =
+ +
Theo 6.39 tài liệu [1].
H H H HV
k k k k
β α
=
- Theo 6.40 tài liệu [1].
( )
w1 1

.63,24.1280,034
/ 60000 4,236 /
60000
v d n m s
π
π
= = =
Với v=4,236(m/s) theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 8. Theo bảng 6.14 tài liệu tham
khảo [1] với cấp chính xác 8 và v<5(m/s) chọn KHα=1,09
- Theo 6.41tài liệu [1].
w1 w1
1
1
2
H
HV
H H
b d
k
T k k
β α
υ
= +
Theo bảng 6.7
Chọn KHβ=1,03(sơ đồ 5).
Theo 6.42 tài liệu tham khảo [1] ta có:
0 w1
/
H H bn
g v a u

υ δ
=
Trong đó: δH=0,002 bảng 6.15 tài liệu tham khảo [1], bảng (6.16) g0=56
0,002.56.4,236 123 / 2,89 3,095
H
υ
⇒ = =
Do đó :
3,095.36,9.63,24
1 1,028
2.111373,916.1,03.1,09
HV
k
= + =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Vậy ta có:
. . 1,03.1,09.1,072 1,155
H H H HV
K K K K
β α
= = =
Thay các giá trị vào 6.33 tài liệu tham khảo [1] ta có:
( )
w1
1
2
w1
2 1
H bn

H M H
bn
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
( )
2
2.111373,916.1,155 2,89 1
274.1,72.0,777 560,942 .
36,9.2,89.63,24
H
MPa
σ
+
= =
- Xác định ứng suất Gếp xúc cho phép:
Theo 6.1 với V= 4,236 m/s < 5m/s, Zv=1.
Với cấp chính xác động học là 8, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó
cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5 1,25μm.
Do đó ZR=0,95.
Với da < 700mm, KXH=1
[ ] [ ]
( )
646.1.0,95.1 613,7 Mpa
H H v R XH
Z Z K

σ σ
⇒ = = =
Như vậy σH <[ σH ] đủ điều kiện bền.
.
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Theo 6.43.
( )
1 1 1 1 1
2 /
F F B F w w
T k Y Y Y b d m
ε
σ
=
Trong đó:
- Hệ số kể đến sự trùng khớp: với ε=1,748
1 1
0,6
1,656
Y
ε
α
ε
= = =
- Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
1
14,069
1 1 0,9
140 140
Y

β
β
= − = − =
Với β1=14,069
YF1, YF2 Hệ số hình dạng của bánh răng 1,2.
Số răng tương đương :
1
1
3 3
1
25
27,391
os os (14,069)
v
Z
Z
c c
β
= = =
2
2
3 3
72
78,888
os os (14,069)
v
Z
Z
c c
β

= = =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Theo bảng 6.18 ta được :
YF1=3,9 , YF2=3,61 (với 10≤z1≤50hệ số dịch chỉnh x1=x2=0)
- Hệ số tải trọng khi Unh về uốn :
F F F FV
K K K K
α β
=
Trong đó: KFβ=1,08 (bảng 6.7 sơ đồ 5)
Theo bảng 6.14 với v<5m/s và cấp chính xác 8, KFα=1,27.
Theo 6.46
w1 w1
1
1
2
F
FV
F F
b d
K
T K K
β α
υ
= +
Trong đó:
Theo 6.47
w1
0

123
0,006.56.4,236. 9,285
2,89
F F
bn
a
g v
u
υ σ
= = =
Với δF=0,006 bảng 6.15
g0=56 bảng 6.16
9,285.36,9.63,24
1 1,07
2.111373,916.1,08.1,27
Fv
K
⇒ = + =
Do đó:
1,08.1,27.1,07 1,468
F
K = =
Thay các giá trị vào công thức 6.43 ta có:
1 1
1
1 1
2
F B F
F
w w

T K Y Y Y
b d m
ε
σ
=
1
2.111373,916.1,07.0,6.0,9.3,9
86
36,9.63,24.2,5
F
Mpa
σ
<=> = =
2
2 1
1
F
F F
F
Y
Y
σ σ
=
2
3,61
86. 79,6
3,9
F
Mpa
σ

= =
Theo (6.2) và (6.2a)
Ta có:
[ ] [ ]
1
1
F F R S XF
Y Y K
σ σ
=
Trong đó:
YR=1(hệ số)
1,08 0,0695ln( ) 1,08 0,0695ln2,5 1,016
S
Y m= − = − =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
KXF=1 (da<400mm) – hệ
[ ]
1
383,4.1.1,016.1 389,53
F
MPa
σ
⇒ = =
Tương tự:
[ ] [ ]
2 2
339,4.1.1,016.1 344,83
F F R S XF

Y Y K MPa
σ σ
= = =
Như vậy:
[ ] [ ]
1 1 2 2
,
F F F F
σ σ σ σ
< <
=>Thỏa mãn điều kiện bền uốn.
e. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo 6.48 với kqt=Tmax/T=1,8ta có:
[ ]
1max
ax
560,942. 1,8 752 1260
H H qt H
m
k MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
Theo 6.49:
[ ]
1max 1 1
ax
86.1,8 154,8 464 .
F F qt F
m
k MPa MPa

σ σ σ
= = = < =
[ ]
2max 2 2
ax
79,6.1,8 143,28 360 .
F F qt F
m
k MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
f. Các thông số và kích thước bộ truyền:
Khoảng cách trục aw1=123mm.
Môđun pháp m=2,5mm.
Chiều rộng vành răng bw1=36,9mm.
Tỉ số truyền ubn=2,89
Góc nghiêng của răng β1=1404’11’’.
Số răng bánh răng Z1=25; Z2=72
Hệ số dịch chỉnh x1=0; x2=0
Đường kính vòng chia d1=mZ1/cosβ1 = 2,5.25/cos(14,069)=63,432mm;
d2= mZ2/cosβ1 =2,5.72/cos(14,069)=185,566mm
Đường kính đỉnh răng da1=d1+2(1+x1-∆y)m=88,432mm;
da2=190,566mm.
Đường kính đáy răng df1=d1-(2,5-2x1)m=57,182mm;??
df2=179,316mm.
5. Tính toán bộ truyền bánh răng nghiêng cấp trung gian:
g. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo 6.15a tài liệu [1].
( )
[ ]

2
3
w2
2
1
H
a bt
H bt ba
T k
a k u
u
β
σ ψ
= +
Trong đó: với răng nghiêng ka=43 (bảng 6.5).
Theo bảng 6.6, chọn ψba=0,4
Theo công thức 6.16 tài liệu [1]:
( ) ( )
0,5 1 0,5.0,4 2,44 1 0,688
bd ba bt
u
ψ ψ
= + = + =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
Theo bảng 6.7 tài liệu [1], chọn kHβ=1,03 (sơ đồ 5).
T2=309084,864(Nmm).
( )
3
w2

2
309084,864.1,03
43. 2,44 1 162,625 .
495,44 .2,44.0,4
a mm
⇒ = + =
Chọn aw2=163mm.
h. Xác định các thông số ăn khớp:
Theo (6.17) tài liệu [1]: m=(0,01÷0,02)aw2=(0,01÷0,02).163=(1,63÷3,26)mm.
Theo bảng 6.8 tài liệu [1], chọn môđun pháp m=2,5mm.
Chọn sơ bộ β=100, do đó cosβ=0,9848,
Theo 6.31 tài liệu tham khảo [1]:
- Số răng bánh nhỏ:
( )
( )
1 w2 1
2 os / 1 2.163.0,9848 / 2,5 2,44 1 37,33
bt
z a c m u
β
 
= + = + = 
 
 
Chọn z1=37
- Số răng bánh lớn:
2 1
2,44.37,33 91,087
bt
z u z= = =

Chọn z2=91
Do đó tỉ số truyền thực sẽ là:
ua=z2/z1=91/37=2,459 (Sai lệch không vượt quá 4% so với ubt)
( ) ( )
1 2
2
w2
2,5. 37 91
os 0,981
2 2.163
m z z
c
a
β
+ +
= = =
0
2
11,01 11 0'35''
β
⇒ = =
i. Kiểm nghiệm răng về độ bền Gếp xúc:
Theo 6.33 tài liệu tham khảo [1], ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
( )
2
2
w2 2
2 1
H bt
H M H

bt w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Trong đó:
- Theo bảng 6.5 tài liệu tham khảo [1], ZM=274(MPa)1/3 – hệ số kể đến cơ Unh vật liệu của các
bánh răng ăn khớp.
- Theo 6.34 tài liệu tham khảo [1], hệ số kể đến hình dạng Gếp xúc:
( )
w
2 os / sin 2
H b t
Z c
β α
=
Theo 6.35 tài liệu tham khảo [1], tgβb=cosαttgβ2
Với
( )
0 0 '
w 2
ar / os ar ( (20 ) / os(11 0'35'')) 20,34 20 2040''
o
t t
ctg tg c ctg tg c
α α α β
= = = = =

SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
os(20,34)tg(11,01)=0,182
b
tg c
β
⇒ =
0
10,338 10 20'19''
b
β
⇒ = =
2. os(10,338)
1,737
sin(2.20,34)
H
c
Z⇒ = =
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Zε
Ta có:
( )
w2 2
sin /b m
β
ε β π
=
bw2 – chiều rộng vành răng.
w2 w2
0,4.163 65,2 .
ba

b a mm
ψ
= = =
( ) ( )
65,2sin 11,01 / .2,5 1,586
β
ε π
⇒ = =
Vì εb>1 nên ta có:
1
Z
ε
α
ε
=
Với
( )
2
1 2
1 1 1 1
1,88 3,2 os 1,88 3,2 os 11,01 1,224
37 91
c c
z z
α
ε β
 
 
 
 

= − + = − + =
 
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 
1
0,9
1,224
Z
ε
= =
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
w2
w2
2 2.163
94,767 .
1 2,44 1
bt
a
d mm
u
= = =
+ +
Theo 6.39 tài liệu [1].
H H H HV
k k k k

β α
=
- Theo 6.40 tài liệu [1].
( )
w2 2
.94,767.442,918
/ 60000 2,196 /
60000
v d n m s
π
π
= = =
Với v=2,196(m/s) theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 8. Theo bảng 6.14 tài liệu tham
khảo [1] với cấp chính xác 9 vàv<2,5(m/s) chọn KHα=1,13
- Theo 6.41tài liệu [1].
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
w2 w2
2
1
2
H
HV
H H
b d
k
T k k
β α
υ
= +

Theo bảng 6.7
Chọn KHβ=1,03(sơ đồ 5).
Theo 6.42 tài liệu tham khảo [1] ta có:
0 w2
/
H H bt
g v a u
υ δ
=
Trong đó: δH=0,002 bảng 6.15 tài liệu tham khảo [1], bảng (6.16) g0=73
0,002.73.2,196 163/ 2,44 2,62
H
υ
⇒ = =
Do đó :
2,62.65,2.94,767
1 1,022
2.309084,864.1,03.1,13
HV
k = + =
Vậy ta có:
1,03.1,13.1,022 1,189
H
k = =
Thay các giá trị vào 6.33 tài liệu tham khảo [1] ta có:
( )
2
2
w2 2
2 1

H bt
H M H
bt w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
( )
2
2.309084,864.1,199 2,44 1
274.1,737.0,9 572,215 .
65,2.2,44.94,767
H
MPa
σ
+
= =
- Xác định ứng suất Gếp xúc cho phép:
Theo 6.1 với v= 2,196 m/s , Zv=1.
Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó
cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5 1,25μm.
Do đó ZR=0,95.
Với da < 700mm, KXH=1
[ ] [ ]
( )
646.1.0,95.1 613,7 Mpa
H H v R XH

Z Z K
σ σ
⇒ = = =
Như vậy σH <[ σH ] đủ điều kiện bền.
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Theo 6.43.
( )
1 2 1 2 2
2 /
F F B F w w
T k Y Y Y b d m
ε
σ
=
Trong đó:
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
- Hệ số kể đến sự trùng khớp:
1 1
0,816
1,224
Y
ε
α
ε
= = =
- Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
2
11,01
1 1 0,921

140 140
Y
β
β
= − = − =
Với β2=11,01.
YF1, YF2 Hệ số hình dạng của bánh răng 1,2.
Số răng tương đương :
1
1
3 3
2
37
39,12
os os (11,01)
v
Z
Z
c c
β
= = =
2
2
3 3
2
91
96,21
os os (11,01)
v
Z

Z
c c
β
= = =
Theo bảng 6.18 ta được :
YF1=3,7 , YF2=3,6
- Hệ số tải trọng khi Unh về uốn :
F F F FV
K K K K
α β
=
Trong đó: KFβ=1,08 (bảng 6.7) sơ đồ 5.
Theo bảng 6.14 với v<2,5m/s và cấp chính xác 9, KFα=1,37.
Theo 6.46
w2 w 2
2
1
2
F
FV
F F
b d
K
T K K
β α
υ
= +
Trong đó:
Theo 6.47
w 2

0
163
0,006.73.2,196. 7,861
2,44
F F
bt
a
g v
u
υ σ
= = =
Với δF=0,006 bảng 6.15
g0=73 bảng 6.16
7,861.65,2.94,767
1 1,053
2.309084,864.1,08.1,37
Fv
K
⇒ = + =
Do đó:
1,053.1,37.1,08 1,558
F
K = =
Thay các giá trị vào công thức 6.43 ta có:
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
1 1
1
1 1
2

F B F
F
w w
T K Y Y Y
b d m
ε
σ
=
1
2.309084,864.1,558.0,816.0,921.3,7
253,679
65,2.94,767.2,5
F
Mpa
σ
= =
2
3,6
253,679. 234,165
3,7
F
Mpa
σ
= =
Theo (6.2) và (6.2a)
Ta có:
[ ] [ ]
1 1F F R S XF
Y Y K
σ σ

=
Trong đó:
YR=1(hệ số)
1,08 0,0695ln( ) 1,08 0,0695ln(2,5) 1,016
S
Y m= − = − =
KXF=1 (da<400mm) – hệ
[ ]
1
383,4.1.1,016.1 389,534
F
MPa
σ
⇒ = =
Tương tự:
[ ] [ ]
2 2
339,4.1.1,016.1 344,83
F F R S XF
Y Y K MPa
σ σ
= = =
Như vậy:
[ ] [ ]
1 1 2 2
,
F F F F
σ σ σ σ
< <
=>Thỏa mãn điều kiện bền uốn.

a.Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo 6.48 với kqt=Tmax/T=1,5ta có:
[ ]
1max
ax
572,215. 1,5 700 1260 .
H H qt H
m
k MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
Theo 6.49:
[ ]
1max 1 1
ax
253,679.1,5 380,51 464 .
F F qt F
m
k MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
[ ]
2max 2 2
ax
234,83.1,5 352,245 360 .
F F qt F
m
k MPa MPa
σ σ σ
= = = < =

b.Các thông số và kích thước bộ truyền:
Khoảng cách trục aw2=163mm.
Môđun pháp m=2,5mm.
Chiều rộng vành răng bw2=65,2mm.
Tỉ số truyền ubc=2,44
Góc nghiêng của răng β2=1100’35’’
Số răng bánh răng Z1=37; Z2=91
Hệ số dịch chỉnh x1=0; x2=0.
Đường kính vòng chia d1=mZ1/cosβ2=2,5.37/cos(11,01)=94,23mm;
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
d2= mZ2/cosβ2 =2,5.91/cos(11,01)=231,76mm.
Đường kính đỉnh răng da1=d1+2(1+x1-∆y)m=99,23mm;
da2=236,76mm.
Đường kính đáy răng df1=d1-(2,5-2x1)m=87,98mm;
df2=225,51mm.
6. Tính toán bộ truyền bánh răng thẳng cấp chập:
1)Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo 6.15a tài liệu [1].
( )
[ ]
3
3
w3
2
1
H
a bc
H bc ba
T k

a k u
u
β
σ ψ
= +
Trong đó: với răng thẳng ka=49,5 (bảng 6.5).
Theo bảng 6.6, chọn ψba=0,5
Theo công thức 6.16 tài liệu [1]:
( ) ( )
0,5 1 0,5.0,5 2,27 1 8,8175
bd ba bc
u
ψ ψ
= + = + =
Theo bảng 6.7 tài liệu [1], chọn kHβ=1,05 (sơ đồ 5).
T3=724230,955 (Nmm).
( )
3
w3
2
.1,05
49,5. 2,27 1 226,212 .
495,44 .2,27.0
724230,955
,5
a mm⇒ = + =
Chọn aw3=227mm.
j. Xác định các thông số ăn khớp:
Theo (6.17) tài liệu [1]: m=(0,01÷0,02)aw3=(0,01÷0,02).230=(2,3÷4,6)mm.
Theo bảng 6.8 tài liệu [1], chọn môđun pháp m=2,5mm.

Chọn sơ bộ β=00, do đó cosβ=1
Theo 6.31 tài liệu tham khảo [1]:
- Số răng bánh nhỏ:
- Số răng bánh nhỏ:
( )
( )
1 w3 1
2 os / 1 2.227.1/ 2,5 2,27 1 55,535
bc
z a c m u
β
 
= + = + = 
 
 
Chọn z1=55
- Số răng bánh lớn:
2 1
2,27.55,535 126,06
bc
z u z= = =
Chọn z2=126
Do đó :
w 1 2
( ) / 2 2,5(55 126) / 2 226,25A m Z Z= + = + =

Lấy Aw2=230 mm do đó cần dịc chỉnh để tăng khoảng cách trục từ 226,25 lên 227
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
w3 w3

0,5.227 113,5 .
ba
b a mm
ψ
= = =
Tính hệ số dịch chỉnh tâm theo (6.22)
w3 2 1
/ 0,5( ) 227 / 2,5 0,5(55 126) 0,3y a m z z
= − + = − + =

Theo (6.23)
1000 / 1000.0,3 / (55 126) 1,667
y t
k y z= = + =

Theo bảng (6.10a)tra được
0,03
x
k =

Theo 6.24 hệ số giảm đỉnh răng:
3
/1000 0,03(55 126) /1000 5,4.10
x t
y k z

∆ = = + =

Theo (6.25) tổng hệ số dịch chỉnh:
3

0.3 5,4.10 0,3054
t
x y y

= + ∆ = + =

Theo (6.26) hệ số dịch chỉnh bánh 1:
1 2 1
0,5[ ( ) / ]=0,5[0,3054-(126-55)0,3/(55+126)] 0,093
t t
x x z z y z= − − =

Hệ số dịch chỉnh bánh 2:
2 1
0.3054 0,093 0,211
t
x x x
= − = − =

Theo (6.27) góc ăn khớp:
w w3 w
cos / 2 (55 126).2,5.cos(20) / 2.227 0,931 21,34
t t t
cos z m a
α α α
= = + = => =

Theo 6.33 tài liệu tham khảo [1], ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
( )
3

2
w3 3
2 1
H bc
H M H
bc w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Trong đó:
- Theo bảng 6.5 tài liệu tham khảo [1], ZM=274(MPa)1/3 – hệ số kể đến cơ Unh vật liệu của các
bánh răng ăn khớp.
- Theo 6.34 tài liệu tham khảo [1], hệ số kể đến hình dạng Gếp xúc:
( )
w
2 os / sin 2
H b t
Z c
β α
=
2. os(0)
1,734
sin(2.20,839)
H
c
Z⇒ = =

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Zε
(4 ) / 3 (4 1,797) / 3 0.856z
ε α
ε
= − = − =
Ta có: Với bánh răng thẳng
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
1 2
1 1 1 1
1,88 3,2 1,88 3,2 1,796
55 126z z
α
ε
 
 
 
 
= − + = − + =
 
 ÷
 ÷
 
 
 
 
 
Ta có:
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
w3

w3
2 2.227
138,837 .
1 2,27 1
bc
a
d mm
u
= = =
+ +
Theo 6.39 tài liệu [1].
H H H HV
k k k k
β α
=
- Theo 6.40 tài liệu [1].
( )
w3 3
.138,837.181,524
/ 60000 1,318 /
60000
v d n m s
π
π
= = =
Với v=1,318(m/s) theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9. Theo bảng 6.14 tài liệu tham
khảo [1] với cấp chính xác 9 vàv<2,5(m/s) chọn KHα=1,13
- Theo 6.39 tài liệu [1].
-
H H H HV

k k k k
β α
=
- Theo 6.41tài liệu [1].
w3 w3
3
1
2
H
HV
H H
b d
k
T k k
β α
υ
= +
Theo bảng 6.7
Chọn KHβ=1,05(sơ đồ 5).
Theo 6.42 tài liệu tham khảo [1] ta có:
0 w3
/
H H bc
g v a u
υ δ
=
Trong đó: δH=0,006 bảng 6.15 tài liệu tham khảo [1], bảng (6.16) g0=73
0,006.73.1,318 227 / 2,27 4,984
H
υ

⇒ = =
Do đó :
4,984.113,5.138,837
1 1,045
2.724230,955.1,05.1,13
HV
k = + =
Vậy ta có:
1,05.1,13.1,045 1,239
H
k = =
Thay các giá trị vào 6.33 tài liệu tham khảo [1] ta có:
( )
2
2.724230,955.1,239 2,27 1
274.1,734.0,746 385,287 .
113,5.2,27.138,837
H
MPa
σ
+
= =
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
- Xác định ứng suất Gếp xúc cho phép:
Theo 6.1 với v= 1,318 m/s , Zv=1.
Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó
cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5 1,25μm.
Do đó ZR=0,95.
Với da < 700mm, KXH=1

[ ] [ ]
( )
646.1.0,95.1 613,7 Mpa
H H v R XH
Z Z K
σ σ
⇒ = = =
5)Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
Theo 6.43.
( )
1 3 1 3 3
2 /
F F B F w w
T k Y Y Y b d m
ε
σ
=
Trong đó:
- Hệ số kể đến sự trùng khớp:
1 1
0,854
1,17
Y
ε
α
ε
= = =
- Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
3
4,65

1 1 0,966
140 140
Y
β
β
= − = − =
Với β3=0
YF1, YF2 Hệ số hình dạng của bánh răng 1,2.
Số răng tương đương :
1
1
3 3
3
55
55,023
os os (0.966)
v
Z
Z
c c
β
= = =
2
2
3 3
3
125
125,053
os os (0,966)
v

Z
Z
c c
β
= = =
Theo bảng 6.18 ta được :
YF1=3,65 , YF2=3,6
- Hệ số tải trọng khi Unh về uốn :
F F F FV
K K K K
α β
=
Trong đó: KFβ=1,12 (bảng 6.7) sơ đồ 5.
Theo bảng 6.14 với v<2,5m/s và cấp chính xác 9, KFα=1,37.
Theo 6.46
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
w3 w3
3
1
2
F
FV
F F
b d
K
T K K
β α
υ
= +

Trong đó:
Theo 6.47
w3
0
227
0,016.73.1,318. 15,394
2,27
F F
bc
a
g v
u
υ δ
= = =
Với δF=0,016 bảng 6.15
g0=73 bảng 6.16
15,394.113,5.138,837
1 1,109
2.724230,955.1,12.1,37
Fv
K⇒ = + =
Do đó:
1,37.1,12.1,109 1,701
F
K = =
Thay các giá trị vào công thức 6.43 ta có:
1 1
1
3 3
2

F B F
F
w w
T K Y Y Y
b d m
ε
σ
=
1
2.724230,955.1,701.0,854.0,966.3,65
188,32
113,5.138,837.2,5
F
Mpa
σ
= =
2
3,6
188,32. 185,74
3,65
F
Mpa
σ
= =
Theo (6.2) và (6.2a)
Ta có:
[ ] [ ]
1 1F F R S XF
Y Y K
σ σ

=
Trong đó:
YR=1(hệ số)
1,08 0,0695ln( ) 1,08 0,0695ln(2,5) 1,016
S
Y m= − = − =
KXF=1 (da<400mm) – hệ
[ ]
1
383,4.1.1,016.1 389,534
F
MPa
σ
⇒ = =
Tương tự:
[ ] [ ]
2 2
339,4.1.1,016.1 344,83
F F R S XF
Y Y K MPa
σ σ
= = =
Như vậy:
[ ] [ ]
1 1 2 2
,
F F F F
σ σ σ σ
< <
=>Thỏa mãn điều kiện bền uốn.

SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
6)Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo 6.48 với kqt=Tmax/T=1,8ta có:
[ ]
1max
ax
385,287. 1,8 516,918 1260 .
H H qt H
m
k MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
Theo 6.49:
[ ]
1max 1 1
ax
188,32.1,8 338,976 464 .
F F qt F
m
k MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
[ ]
2max 2 2
ax
185,74.1,8 334,332 360 .
F F qt F
m
k MPa MPa

σ σ σ
= = = < =
7)Các thông số và kích thước bộ truyền:
Khoảng cách trục aw3=227mm.
Môđun pháp m=2,5mm.
Chiều rộng vành răng bw3=113,5mm.
Tỉ số truyền ubc=2,27
Góc nghiêng của răng β3=0
Số răng bánh răng Z1=55; Z2=126
Hệ số dịch chỉnh x1=0,093; x2=0,211
Đường kính vòng chia d1=mZ1/cosβ3=2,5.55/cos(0)=117,5mm;
d2= mZ2/cosβ3 =2,5.126/cos(0)=335mm.
Đường kính đỉnh răng da1=d1+2(1+x1-∆y)m=122,5mm;
da2=3240mm.
Đường kính đáy răng df1=d1-(2,5-2x1)m=111,25mm;
df2=328,75mm.
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
1. Chọn vật liệu:
- Vật liệu chế tạo cá trục là thép C45 thường hóa có σb=600MPa, [τ]=15÷30 MPa.
- Chọn trục vào (trục 1, 2): [τ]=15 MPa.
Trục ra (trục 3,4): [τ]=25 MPa.
2. Xác định sơ bộ đường kính trục:
- Theo (10.9) tài liệu [1] ta có:
[ ]
( )
( )
3
/ 0,2 .
k k
d T mm

τ
=
Trong đó: dk – đường kính trục thứ k với k=1,2,3,4.
Tk – Momen xoắn trục thứ k; Nmm.
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép, MPa.
Với [τ]=15MPa
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page
ĐATK CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1
- Trục 1: T1=111373,916 Nmm => d1=33,359mm; chọn d1= 35mm.
- Trục 2: T2=309084,864Nmm =>d2=46,879mm; chọn d2=50mm.
- Trục 3: T3=724230,955 Nmm,=>d3=52,517mm; chọn d3=55mm.
- Trục 4: T4=1578689, 068Nmm,=>d4=68,094mm; chọn d4=70mm.
Từ đường kính d có thể xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn bo theo bảng 10.2 tài liệu
[1] như sau:
d(mm) 35 50 55 70
b0(mm) 21 27 29 35
3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
 Khoảng cách giữa các gối đỡ:
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết đến thành trong của hộp: K
1
= 10 mm
-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp : K
2
= 5 mm
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ : K
3
= 15 mm
-Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông: h
n
= 20 mm

a. Trục 1:
- Chiều dài mayơ:
• Chiều dài mayơ đai 10.10 tài liệu [1].
( ) ( )
12 1
1, 2 1,5 42 52,5 ,
m
l d mm= =

Chọn lm12=82mm.(dựa vào bề rộng bánh đai)
• Chiều dài mayơ bánh răng nhỏ theo 10.10 tài liệu [1]

( ) ( )
13 1
1, 2 1,5 42 52,5 .
m
l d mm= =
Chọn lm13=43mm
- Chiều dài các đoạn trục:
l12=-lc12= -75,5mm.
l13=l22=68,5qmm.
l11=l31=261,75 mm
Trong đó:
Khoảng côngxôn để lắp khớp nối là:

( ) ( )
c12 m12 0 3 n
l 0,5 l b k h 0,5 82 19 10 15 75,5mm= + + + = + + + =
hn=15 – chiều cao nắp ổ và đầu bulong.
k1=10 – khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp

hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay.
k2=10 – khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp.
k3=10 – khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ.
b. Trục 2:
- Chiều dài mayơ:
SVTH KIỀU THIỆN ĐẠT MSSV 1151130019(CO11A) Page

×