Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

Giáo án môn Toán lớp 2 - học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.53 KB, 176 trang )

Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 100
Lớp: 2 Tuần: 1
Môn: Toán Bài số: 1
1. Mục đích yêu cầu :
- Giúp HS biết đếm, đọc, viết các con số đến 100.
- Giúp HS nhận biết đợc các số có một chữ số, số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trớc, số liền sau.
- HS cần làm bài 1, bài 2, bài 3.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng phụ bài tập 2, SGK
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
Kết thúc chơng trình lớp 1, các con đã học đến số
nào?
- 100
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập về các số
trong phạm vi 100 ( GV ghi bảng )
2. Luyn tập
* Bài 1
a) Nêu tiếp các số có một chữ số:
- 1 HS nêu yêu cầu
0 1 2
- 1 HS làm miệng


b) Viết số bé nhất có một chữ số:
c) Viết số lớn nhất có một chữ số:
- GV nhận xét, cho im
* Bài 2:
- 2 HS nêu miệng
- Lớp nhận xét
(GV treo bảng phụ) - 1 HS nêu yêu cầu
- 9 HS lần lợt lên đ
- HS c s
- Lớp nhận xét
- Muốn tìm số liền trớc của 1 số ta làm thế nào?
- Bt i 1
- Muốn tìm số liền sau của 1 số phải làm gì)
- ếm thêm 1
b) Viết số bé nhất có 2 chữ số:
- 10
c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số:
- GV nhận xét bài làm ca hs
* Bài 3
- 99
Lớp viết bảng con
GV: Trn Thanh Qunh
a) Viết số liền sau của 39
b) Viết số liền trớc của 90
c) Viết số liền trớc của 99
d) Viết số liền sau của 99
- GV nhận xét, cho im
3. Củng cố, dặn dò
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài tập vào vở

- HS chữa miệng
- Nêu các số bé nhất có 1chữ số, 2 chữ số
- Nêu các số lớn nhất có 1 chữ số, 2 chữ số
- Các số tròn chục có 2 chữ số?
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh học tốt,
về nhà xem lại các bài tập đã làm
- 0; 10
- 9; 99
- 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80;
90
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 100 (tiếp)
Lớp: 2 Tuần: 1
Môn: Toán Bài số: 2
1. Mục đích yêu cầu :
- Giúp HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số.
- Giúp HS biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- HS cần làm bài 1, bài 3, bài 4, bài 5.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng phụ bài tập 1và 5, SGK
Học sinh: SGK
GV: Trn Thanh Qunh
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời

gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KTBC
Giáo viên nêu yêu cầu
- Số bé nhất có một chữ số?
- Số bé nhất có hai chữ số?
- Số tròn chục bé nhất?
- Số tròn chục lớn nhất?
- Số liền sau của 98?
- Số liền trớc của 80?
- GV nhận xét, cho im
B. Bài mới
- HS tr li ming
GV gii thiu và ghi bảng tên bài
* Bài 1:Viết (theo mẫu)
- 1 HS nêu yêu cầu
Giáo viên ghi mu
Chục
Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
8 5 85
Tám mơi lăm
3 6
7 1
9 4
- 3 hs lên bảng điền
- Lớp nhận xét

85 = 80 + 5
* Bài 2 (4):
Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu:
57 = 50 + 7
1 HS đọc yêu cầu
Lớp làm vào vở
98 = 90 + 8 88 = 80 + 8
61 = 60 + 1 74 = 70 + 4
47 = 40 + 7
1 HS lên bảng làm phân tích số 98,
47
Lớp đổi vở kiểm tra.
* Bài 3 (4) (>, >, =) ?
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 < 86 86
40 + 4 = 44
44
Giáo viên nhận xét, cho điểm
1 HS nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở
3 HS lên bảng làm và giải thích
* Bài 4 (4):
Viết các số: 33, 54, 45, 28
1 HS đọc yêu cầu
Lớp làm vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:28, 33, 45, 54 1 HS lên bảng điền có giải thích
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:54, 45, 33, 28 Đổi vở chữa bài
* Bài 5 (4):
Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số
Giáo viên nêu yêu cầu trò chơi


1 HS đọc yêu cầu
2 đội 5 lên diền tiếp sức
1 học sinh giải thích
GV: Trn Thanh Qunh
2
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh làm
bài tốt, học sinh tiến bộ.
Giáo viên nhận xét, điểm
- Về nhà xem lại các bài đã làm
- Tìm số bé nhất có 2 chữ số giống nhau: 11
- Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau: 99
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Trn Thanh Qunh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Số hạng - Tổng
Lớp: 2 Tuần: 1
Môn: Toán Bài số: 3

1. Mục đích yêu cầu :
- Giúp học sinh biết số hạng; tổng.
- HS biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- HS biết giải toán có lời văn.
- HS cần làm bài 1, bài 2, bài 3.
2. Đồ dùng dạy học:

Giáo viên
Bảng phụ phần bài cũ, bài 1, SGK
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4
A. Bài cũ
Đặt tính rồi tính: 35+24 = ?
Nêu cách đặt tính, cách tính
GV nhận xét, cho điểm
1 HS lên bảng
Lớp làm bảng con
Vài HS nêu
13
B. Bài mới
1. Giới thiệu số hạng và tổng:
GVghi bảng
Giáo viên giải thích (vừa nêu vừa ghi bảng) 1 học sinh đọc phân tích
Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng
VD: Nêu tên gọi các thành phần của phép tính
63 + 15 = 78
2, 3 học sinh nhắc lại
Lớp ĐT
HS tự nêu
18
2. Luyện tập
* Bài 1 (5): Viết số thích hợp vào ô trống (theo
mẫu)

Giáo viên ghi mẫu Và giải thích mẫu
1 HS nêu yêu cầu
3 học sinh lên điền
giáo viên cho điểm Lớp nhận xét
Muốn tìm tổng ta làm gì? 1 HS nêu cách làm
GV: Trn Thanh Qunh
35 + 24 = 59
Số
hạng
Số
hạng
Tổng
* Bài 2 (5): Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu) biết 1 HS nêu yêu cầu
Lớp làm bài tập vào vở
GV giải thích mẫu
3 học sinh lên đặt tính rồi tính
(nêu cách làm)
Đổi vở chữa bài
* Bài 3 (5):
Giáo viên treo bảng pụ nội dung bài
Lớp giải bài toán vào vở
2 học sinh đọc đề toán
1 học sinh nêu tóm tắt
Giải
Cả hai buổi cửa hàng bán đợc:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
Có thể có lời giải nào khác?
1 học sinh lên làm
Đổi vở kiểm tra

1
C. Củng cố dặn dò
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Luyện tập
Lớp: 2 Tuần: 1
Môn: Toán Bài số: 4
1. Mục đích yêu cầu :
- Giúp học sinh biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- HS biết gọi tên thành phần và kết quả trong phép cộng.
- HS biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- HS biết giải bài toán bằng phép cộng.
- HS cần làm bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a, c), bài 4.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
GV: Trn Thanh Qunh
Bảng phụ bài tập 1, 2, 5, SGK, 2 băng giấy trò chơi phần củng cố.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3
A. Bài cũ
Tính kết quả, nêu tên gọi thành phần và kết quả

của 2 thành phần trên.
35 + 23 = 58 74 + 14 = 88
2 hs lên bảng làm
Lớp làm bảng con
GV nhận xét, cho điểm
30
B. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1 (6): Tính
+
34
+
53
+
29
+
62
+
8
42 26 40 5 71
76 79 69 67 79
1 học sinh nêu yêu cầu bảng
phụ.
5 học sinh lên bảng điền
Lớp nhận xét
Nêu tên gọi thành phần và kết quả của PT
52 + 26 = 79
* Bài 2 (6): Tính nhẩm
50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90
50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60

40 + 20 = 60
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm bài toán vào vở
3 học sinh lên bảng phụ, nêu
cách tính nhẩm
Những phép tính nào có kết quả giống nhau?
* Bài 3 (6): Đặt tính rồi tính tổng, biết các số
hạng là:
a) 43 và 25 b) 20 và 68 c) 5 và 21
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp vở. 3 học sinh lên bảng làm
và nêu cách làm
Lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra.
Bài 4 (6):
GV ghi bảng
Giải
Tất cả có số học sinh đang ở trong th viên là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
Gv cho điểm
Có thể có lời giải khác nào?
2 học sinh đọc đề toán
1 học sinh nêu tóm tắt
Lớp làm bài toán vào vở
1 học sinh lên viết phép tính
1 học sinh đọc lời giải và đáp số
Lớp nhận xét,
* Bài 5 (6): Điền chữ số thích hợp vào ô trống
+
32

+
36
+
58
+
43
45 21 20 52
77 57 78 95
GV cho điểm
1 học sinh nêu yêu cầu
4 HS lên điền, nêu cách làm
Lớp nhận xét
3
C. Củng cố dặn dò
- Trò chơi tiếp sức 2 đội 4 thi tiếp sức
GV: Trn Thanh Qunh
8
9
+1
6
-3
8
+5
3
10
+2
5
8
+3
5

-3
4
+0
4
4
-0
4) Rót kinh nghiÖm bæ sung:



GV: Trần Thanh Quỳnh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Đề xi mét
Lớp: 2 Tuần: 1
Môn: Toán Bài số: 5
1. Mục đích yêu cầu :
- Biết đề xi mét (dm) là một đơn vị đo độ dài; tên gọi; ký hiệu của nó; biết quan hệ
giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trờng hợp
đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số có đơn vị đo là dm
- HS làm bài 1,2
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Thớc dài có vạch chia theo dm, cách mạng, bảng phụ, phần bài cũ, bài 1, 2 (7), 20 băng
giấy dài 10cm.
Học sinh: 1 băng giấy dài 10cm
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
A. Bài cũ
- Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là:
23 và 33, 73 và 11.
2 học sinh lên bảng Lớp làm
bảng
- Trong vờn có 25 quả cam và 30 quả bởi. Hỏi
có tất cả bao nhiêu quả cam vừa bởi?
GV cho điểm
1 học sinh nêu miệng
Lớp nhận xét
30
B. Bài mới
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề xi mét
GV đính băng giấy lên bảng
Băng giấy dài mấy xăng ti mét?
10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét
đề xi mét viết tắt là dm
10 cm = 1dm
1 dm = 10 cm
* GV vẽ
học sinh lấy thớc đo trả lời
3, 5 học sinh nhắc lại
Dùng phấn vạch trên thớc các đoạn thẳng có độ
dài là 1dm, vẽ vào bảng con.
HS vạch trên thớc của mình, vẽ
vào bảng con.
- Nhận biết đoạn thẳng có độ dài 1dm, 2dm,

3dm
học sinh dùng thớc đo.
- Đọc các số sau:7dm, 16dm, 47dm, 3dm 3 học sinh đọc
2. Luyện tập
* Bài 1 (7): Quan sát hình vẽ và trả lời các câu
hỏi:
a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm cho
thích hợp.
1 học sinh đọc yêu cầu
Học sinh quan sát hình vẽ, làm
miệng
1 học sinh lên bảng điền.
GV: Trn Thanh Qunh
- Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.
b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm
cho thích hợp.
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
* Bài 2(7): Tính (theo mẫu)
a) 1dm + 1dm = 2dm 3dm + 2dm = 5dm
8dm + 2dm = 10dm 9dm + 10dm = 19dm
8dm - 2dm = 6dm 16dm - 2dm = 14dm
10dm - 9dm = 1dm 35dm - 3dm = 32dm
1 học sinh đọc yêu cầu và mẫu
Lớp làm vào vở
2 học sinh lên bảng
Đổi vở, nhận xét
Lu ý điều gì? viết tên đơn vị ở kết quả PT
* Bài 3 (7): Ước lợng độ dài vào đoạn thẳng rồi

ghi vào chỗ chấm:
có thể dùng thớc kiểm tra.
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp quan sát
2 học sinh nói miệng
2
C. Củng cố dặn dò
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Trn Thanh Qunh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Luyện tập
Lớp: 2 Tuần: 2
Môn: Toán Bài số: 6
1. Mục đích yêu cầu :
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong
trờng hợp đơn giản
- Nhận biết đợc độ dài dm trên thớc thẳng.
- Biết ơcf lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm
- HS làm đợc B1,2,3 (cột 1,2) B4
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng phụ phần bài cũ, bài tập 2, 3, thớc 20cm.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời

gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Hoạt động của học sinh
3
A. Bài cũ
3dm + 5dm = 3dm + 2dm =
8dm - 5dm = 35dm - 4dm =
2 học sinh lên bảng chữa
Lớp làm bảng con
GV nhận xét, chấm
Cần chú ý gì khi làm dạng bài tập này? (viết tên đơn vị ở kết quả)
30
B. Bài mới: Luyện tập
*Bài 1 (8): Số
10 cm = 1dm 1dm = 10cm
1 hs nêu yêu cầu
1 học sinh đọc
- Tìm trên thớc thẳng vạch 1dm
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
GV nhận xét và chữa bài
Lớp vẽ vào vở
* Bài 2 (8):
a) Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 2dm 1 học sinh chỉ trên thớc
b) Số 2dm = 20cm
GV nhận xét và chữa bài
1 học sinh nêu
* Bài 3 (8): Số? 1 hs nêu yêu cầu
1dm = 10cm 3dm = 30cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm

30cm = 3dm 60cm = 6dm
70cm = 7dm 9dm = 90cm
GV nhận xét và chữa bài
Lớp làm bài vào vở
3 học sinh lên điền
Lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra
* Bài 4 (8): Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm 1 học sinh nêu yêu cầu
GV: Trn Thanh Qunh
thích hợp:
GV nhận xét và chữa bài
Học sinh , làm miệng
4
C. Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học
Bài thêm
- Số?
18dm = 8dm + .cm
Học sinh làm bảng con
- Nếu đủ thời gian cho học sinh làm thêm
bài. Đoạn thẳng AB dài 1dm, đoạn thẳng CD
dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao
nhiêu xăng ti mét?
Nêu phép tính, đọc câu trả lời và đáp số:
10 + 12 = 22 (cm)
- Nhận xét tiết học, về nhà tập đo các vật có
độ dài < 30cm
Lớp viết bảng con
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Trn Thanh Qunh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
Lớp: 2 Tuần: 2
Môn: Toán Bài số: 7
1. Mục đích yêu cầu :
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
- Biết thực hiện phép trừ không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng 1 phép tính trừ
- HS làm bài1, 2a,b,c bài 3
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng phụ phần bài cũ, bảng phụ bài 1 (9), SGK
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4
A. Bài cũ
1. Số? 2 HS lên bảng làm
2dm = cm 50cm = dm
9dm = cm 70cm = dm
Lớp nhận xét
2. Điền dm hay cm cho thích hợp:
-Bạn gái cao 11dm
- Gang tay mẹ dài 20cm
- Chiều dài quyển sách là 24cm

- Chiều dài cái bàn là 60cm
GV cho điểm
5 Giáo viên ghi bảng phép tính, giới thiệu và viết.
1 học sinh lên bảng
Chú ý: 59 35 cũng là hiệu 1 học sinh đọc yêu cầu và mầu
5 học sinh lên bảng điền
VD: 76 24 = 52
Hãy tính kết quả và nêu tên gọi thành phần và kết
quả.
1 học sinh trả lời
27
2. Luyện tập
*Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu
1 hs nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở
3 hs lên làm, nêu cách đặt tính
và tính
Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ làm thế
nào? (lấy số bị trừ trừ đi số trừ)
* Bài 2:
GV viết phép tính mẫu
Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
1 học sinh lên làm
Lớp đổi vở chữa bài
GV: Trn Thanh Qunh
59 - 35 = 24
Số bị
trừ
Số trừ
Hiệu

59
-35
24
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
* Bài 3: Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài
3dm. Hỏi đoạn dây còn lại mấy dm?
Giải
Đoạn dây còn lại dài số đề xi mét:
8 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm
Có thể có lời giải khác nào?
1 học sinh lên làm
Lớp đổi vở chữa bài
1
C. Củng cố dặn dò
GV nhận xét, dặn dò
Nhận xét tiết học, về nhà xem lại các bài đã làm.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Trn Thanh Qunh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Luyện tập
Lớp: 2 Tuần: 2
Môn: Toán Bài số: 8
1. Mục đích yêu cầu :

- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số
không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
- HS làm B1, B2 cột 1,2, B3, B4.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng phụ bài tập 1, 2, 5, SGK
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
A. Bài cũ
Đặt tính rồi tính:
85 - 32 74 - 31 28 -18
Nêu cách đặt tính rồi tính
3 học sinh lên bảng làm
Lớp làm bảng con
Nêu tên gọi thành phần và kết quả từng
phép tính
Muốn tìm hiệu 2 số ta làm thế nào?
32
B. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1: Tính 1 học sinh nêu yêu cầu
-
88
-
49
-

64
-
96
-
57
36 15 44 12 53
52 34 20 84 04
5 học sinh lên bảng làm và nêu cách
tính
Lớp theo dõi, nhận xét.
GV lu ý
PT: 57 - 53 phải ghi đầy đủ chữ số 0 ở kết
quả vì đây là tính dọc.
* Bài 2 (10) Tính nhẩm
60 - 10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60
60 - 40 = 20 90 - 30 = 60
80 - 30 - 20 = 30
80 - 50 = 30
1 học sinh nêu yêu cầu
3 học sinh lên bảng
Học sinh mỗi tổ làm bảng con 1 phần.
Nêu cách nhẩm: 80 - 20 - 30
Có nhận xét gì về kết quả mỗi phần?
* Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lợt là:
84 và 31, 77 và 53, 59 và 19
GV nhận xét, chữa bài
Cần lu ý đặt tính nh thế nào?
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm bài tập vào vở

3 học sinh lên chữa, nêu cách đặt tính
và tính.
Lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra
GV: Trn Thanh Qunh
* Bài 4: Từ mảnh vài dài 9dm, cắt ra 5dm
để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy
đề xi mét?
Giải
Mảnh vải còn lại dài số đề xi mét:
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4dm
GV nhận xét, chữa bài
2 học sinh đọc đề bài
1 học sinh nêu tóm tắt, giáo viên giải
bài
Lớp làm bài toán vào vở
1 học sinh ghi PT, đọc lời giải và đáp
số.
* Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng.
Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy ra 24 cái
ghế. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái
ghế?
A. 24 cái ghế B. 48 cái ghế
60 cái ghế D. 64 cái ghế
Khoanh vào chữ chứ không phải só
GV lu ý
1 học sinh đọc bài toán
Lớp tính kết quả vào bảng con, 1 học sinh
lên làm bảng phụ.

1
C. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học, về nhà xem lại các bài
đã làm.
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Trn Thanh Qunh
C
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Luyện tập chung
Lớp: 2 Tuần: 2
Môn: Toán Bài số: 9
1. Mục đích yêu cầu :
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trớc, liền sau của một số
cho trớc. Biết làm phép cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết
giải bài toán bằng 1 phép cộng.
- HS làm B1, B2a, b, c, d, B3 cột 1, 2, B4.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng phụ phần bài cũ, bài 2 (10), 2 băng giấy phần trò chơi củng cố.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2

A. Bài cũ
1. Đặt tính rồi tính:
42 - 10, 23 - 21
2 hs lên bảng , nêu cách đặt tính,
tính.
2. Đoạn dây dài 17dm, cắt đi 6cm. Hỏi đoạn dây
còn bao nhiêu đề xi mét?
1 hs viết PT trên bảng, lớp viết
bảng con.
Đọc lời giải và đáp số.
30
B. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1 (10): Viết các số 1 học sinh đọc yêu cầu
a) Từ 40 đến 50
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
b) Từ 68 đến 74
68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
c) Tròn chục và bé hơn 50
10, 20, 30, 40
GV nhận xét, chữa bài
1 học sinh đọc yêu cầu
3 học sinh lên bảng làm
Lớp theo dõi, nhận xét và đếm.
* Bài 2 (10) Viết:
a) Số liền sau của 59: 60
b) Số liền trớc của 89: 88
c) Số lớn hơn 74, bé hơn 76 : 75
d) Số liền sau của 99 : 100
e) Số liền trớc của 1 : 0
g) Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 : 87, 88

1 học sinh đọc yêu cầu 1 lợt
1 học sinh khác l
2
nêu các yêu cầu
a, b, c, d, e, g lần lợt các Học sinh
khác trả lời
GV nhận xét, chữa bài
* Bài 3 (11) Đặt tính rồi tính
a) 32 + 43 87 - 35 21 + 57
b) 96 - 42 44 + 34 53 - 10
1 hs nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở
2 học sinh lên bảng làm và nêu
Lớp đổi vở kiểm tra.
Nêu cách đặt tính và tính 32 + 43, 50 - 10 (đặt tính thẳng cột, tính chính
GV: Trn Thanh Qunh
Cần lu ý gì khi làm bài này? xác)
* Bài 4 (11)
Lớp 2A có 18 học sinh đang tập hát. Lớp 2B có
21 học sinh đang tập hát. Hỏi cả hai lớp có bao
nhiêu học sinh đang tập hát?
GV cho điểm
2 học sinh đọc đề toán
1 học sinh lên tóm tắt
Lớp giải vào vở
1 học sinh lên làm
Lớp nhận xét
3
C. Củng cố dặn dò
* Trò chơi tiếp sức:

- Số 75 có 2 chữ số: 7 là chữ số hàng chục, 5 là
chữ số hàng đơn vị
- Kể tên 5 số tròn chục liền nhau
- Số liền trớc của 39 là 38
Số liền sau của 89 là 90
GV nhận xét, dặn dò
* Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh học tập
tốt, nhắc nhở học sinh làm chậm cần cố gắng
2 đội 3 thi điền tiếp sức
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Trn Thanh Qunh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: luyện tập chung
Lớp: 2 Tuần: 2
Môn: Toán Bài số: 10
1. Mục đích yêu cầu :
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng tổng, số bị
trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
- HS làm B1 - viết 3 số đầu, B2, 3 - 3 phép tính đầu, B4.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng phụ phần bài cũ, bài 2(11), SGK
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời

gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
A. Bài cũ
1. Đặt tính rồi tính:
32 + 45 85 -36
2. Trong vờn có 12 cây bởi, 20 cây cam.
Hỏi trong vờn có tất cả bao nhiêu cây?
GV cho điểm
2 học sinh lên bảng làm, nêu cách làm
Lớp viết bảng con
1 học sinh viết phép tính đọc lời giải và
ĐS
Lớp nhận xét
32
B. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1 (11) Viết (theo mẫu:
25 = 20 + 5
25 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
(2 chục, 5 đơn vị 25 = 20 + 5)
62 = 60 + 2
99 = 90 + 9 39 = 30 + 9
87 = 80 + 7 85 = 80 + 5
GV nhận xét, chữa bài
1 học sinh nêu yêu cầu và mẫu
1 học sinh trả lời
5 học sinh lên bảng viết
* Bài 2 (11) Viết số thích hợp vào ô
trống

1 học sinh nêu yêu cầu
2 đội thi điền tiếp sức
Lớp theo dõi, nhận xét
a) Số hạng 30 52 9 7
Số hạng 60 14 10 2
Tổng 90 66 19 9
b) Số bị trừ 90 66 19 25
Số trừ 60 52 19 15
GV: Trn Thanh Qunh
Hiệu 30 14 0 10
Tìm tổng (hiệu) ta làm thế nào?
Lu ý cách viết hiêu 19 - 19 = 0
(chứ không viết 00)
GV nhận xét, chữa bài
* Bải 3 (11) Tính:
+
48
-
65
-
94
-
32
-
56
30 11 42 32 16
78 54 52 64 40
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở
5 hs lên chữa bài, nêu cách đặt tính và

tính
Lớp đổi vở kiểm tra.
* Bài 4 (11): Mẹ và chị hái đợc 85 quả
cam. Hỏi chị hái đợc bao nhiêu quả
cam?
Giải
Chị hái đợc số quả cam là:
(Số quả cam chị hái đợc là:)
85 - 44 = 41 (quả)
Đáp số: 41 quả cam
GV nhận xét, chữa bài
2 học sinh đọc đề toán
1 học sinh lên bảng tóm tắt và viết phép
tính
Lớp làm bài vào vở
Đọc câu trả lời và đáp số
* Bài 5 (11): Số?
1 dm = 10cm 10cm = 1dm
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm bài tập vào vở
Lớp đọc
1
C. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh
làm tốt, nhắc nhở học sinh làm chậm
cần lu ý.
Về nhà xem trớc bài sau
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:




GV: Trn Thanh Qunh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Kiểm tra
Lớp: 2 Tuần: 3
Môn: Toán Bài số: 11
1. Mục đích yêu cầu :
- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trớc, số liền sau. Kỹ năng thực hiện cộng trừ
không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán bằng một phép tính đã học. Đo, viết số đo độ
dài đoạn thẳng.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
35
1. chép đề bài lên bảng,
GV chép đề bài lên bảng
học sinh làm bài
vào vở kiểm tra.
* Bài 1: Viết các số: (1,5đ)
a) Từ 70 đến 80:
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) Tròn chục bé hơn 80:
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70
c) Từ 89 đến 95:

89, 90, 91, 92, 93, 94, 95
* Bài 2 (1,5đ)
a) Số liền trớc của 63 là:
b) Số liền sau của 99 là:
c) Số lớn hơn 43 và bé hơn 46 là
* Bài 3: Đặt tính rồi tính: (3đ)
42 + 54 6 + 50 27 + 31
60 - 30 94 - 24 21 - 20
* Bài 4: Mẹ và anh hái đợc 85 quả cam, mẹ hái đợc 34 quả.
Hỏi anh hái đợc bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt: 1đ
Lời giải: 1đ
Phép tính: 1đ
Đáp số: 1đ
2
2. thu bài
GV thu bài
Các tổ trởng thu lên
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:

Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: Phép cộng có tổng bằng 10
Lớp: 2 Tuần: 3
Môn: Toán Bài số: 12
1. Mục đích yêu cầu :
GV: Trn Thanh Qunh
- Biết cộng 2 số có tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong
phép cộng có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trớc.
Biết cộng nhẩm 10 cộng với số có 1 chữ số. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.

- HS làm B1 - cột 1, 2, 3, B2, B3 dòng 1, B4.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên
Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ bài 1, 3 (12), kẻ sẵn bảng có cột chục, đơn vị.
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt dộng của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
A. Bài cũ: Trả bài kiểm tra
GV trả bài, nhận xét
B. Bài mới
4
1. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
GV gắn bảng gài
* Bớc 1: Cô có mấy que tính? (6)
Viết 6 ở cột đơn vị hay cột chục?
( cột đơn vị)
- Lấy thêm mấy que tính nữa đây? (4)
Viết tiếp 4 vào cột nào? (đơn vị)
- Nh vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
Giáo viên ghi dấu + ở giữa, viết 0 ở cột đơn vị, 1
ở cột chục.
GV hớng dẫn
Học sinh nêu và cũng lấy nh giáo
viên.
* Bớc 2: Hớng dẫn đặt tính:
6 + 4 = 10 là phép tính viết hàng ngang còn đặt

tính tức là viết PT theo hàng dọc
học sinh đặt tính bảng con
30
2. Luyện tập
* Bài 1 (12): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 7 + 3
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 10 = 3 + 7
1 học sinh đọc yêu cầu
học sinh nối tiếp đọc kết quả (mỗi
học sinh 1 PT)
* Chốt: Có nhận xét gì ở từng cột tính? (khi đổi
chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi)
* Bài 2 (12): Tính
+
7
+
5
+
2
+
1
+
4
3 5 8 9 6
10 10 10 10 10
*Chốt: Nêu cách đặt tính và thực hiên phép tính
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm bài vào vở

5 học sinh lên bảng làm và nêu
cách tính
Lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra.
GV: Trn Thanh Qunh
chục đơn vị
+
6
6 4
+ 4 10
1 0
* Bài 3 (12): Tính nhẩm:
7 + 3 + 6 = 16 9 + 1 + 2 = 12
6 + 4 + 8 = 18 4 + 6 1 = 11
5 + 5 + 5 = 15
*Chốt: Nêu cách tính
2 + 8 + 9 = 19
(Từ phảI sang trái)
1 học sinh nêu yêu cầu
Lớp làm bài vào vở
2 học sinh lên bảng
* Bài 4 (12):
GV nêu yêu cầu và hớng dẫn
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Kim ngắn chỉ gì và chỉ vào số mấy?
- Kim dài chỉ gì và chỉ vào số mấy?
Đồng hồ A: 7giờ Đồng hồ C: 10giờ
Đồng hồ B: 5 giờ
Lần lợt học sinh nói miệng
1
C. Củng cố dặn dò

Thực hành xem đồng hồ
Học thuộc bảng cộng 10, xem trớc bài:
26 + 4, 36 + 24
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Trn Thanh Qunh
Trng tiu hc Thanh Trỡ Ngy
Kế hoạch bài dạy
Tên bài dạy: 26 + 4; 36 + 24
Lớp: 2 Tuần: 3
Môn: Toán Bài số: 13
1. Mục đích yêu cầu :
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4, 36 + 24. Biết giải bài
toán bằng một phép cộng.
- HS làm B1, 2.
2. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: 4 bó que tính, 10 que tính rời, bảng gài, kẻ sẵn bảng cột chục, đơn vị,
bảng phụ phần bài cũ, bài 1
Học sinh: SGK
3. Các hoạt động lên lớp:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
A. Bài cũ
Đặt tính rồi tính:
7 + 3; 8 + 2; 9 + 1; 6 + 4; 5 + 5

5 học sinh lên làm và nêu cách
làm
Dới lớp chơi xì điện bảng cộng
10.
B. Bài mới
4 1. Giới thiệu phép cộng 26 + 4
GV lấy 2 bó que tính, hỏi
- Cô có mấy chục que tính? (2)
- Có thêm mấy que tính nữa? (6)
- Nh vậy cô có tất cả bao nhiêu que tính?
GV ghi phép tính vào bảng đã kẻ
- Có 26 que tính thì viết nh thế nào vào bảng
này?
- Có thêm 4 que tính nữa, viết vào cột?
- Bây giờ có bao nhiêu que tính?
(30 que tính)
6 que tính gộp với 4 que tính là 10 que tính, tức
là 1 chục, 1 chục với 2 chục là 3 chục hay 30
que tính. Viết 0 ở cột đơn vị, 3 ở cột chục ở
tổng.
Vậy 26 + 4 = 30
Học sinh cũng thao tác trên mặt
bàn
* Hớng dẫn học sinh đặt tính và tính:
+
26 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1
4 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
30
1 học sinh lên đặt tính và tính,
lớp viết bảng con.

4, 5 nêu lại
3
2. Giới thiệu phép tính 36 + 24
Tiến hành tơng tự
* Bài 1 (13) Tính:
Nêu cách đặt tính, cách tính 81 + 9; 25 + 35
GV cho điểm
1 học sinh nêu yêu cầu
4 học sinh lên bảng làm (mỗi hs
2 PT)
Lớp nhận xét
GV: Trn Thanh Qunh
* Bài 2(13)
Giải:
Hai nhà nuôi đợc số con gà là:
22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà
GV cho điểm
2 học sinh đọc đề bài
1 học sinh lên tóm tắt
Lớp làm bài vào vở
1 học sinh viết PT và đọc lời
giải, đáp số.
Lớp nhận xét
* Bài 3:
GV tổng hợp lại
Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 (theo mẫu):
19 + 1 = 20
18 + 2 = 20 16 + 4 = 20 14 + 6 = 20
17 + 2 = 20 15 + 5 = 20 13 + 7 = 20

12 + 8 = 20 11 + 9 = 20
1 học sinh nêu yêu cầu và đọc
mẫu.
Lớp làm bài tập vào vở
2 đội 2 lên bảng thi viết
Lớp đọc ĐT
1
C. Củng cố dặn dò
4) Rút kinh nghiệm bổ sung:



GV: Trn Thanh Qunh

×