truyền hình số
Chơng 1:
Cơ sở lý thuyết
1.1. Hệ thống truyền hình.
1.1.1. Nguyên lý quét
1.1.1.1. Phơng pháp quét liên tục
1.1.1.2. Số dòng quét.
1.1.1.3. Số ảnh truyền trong một giây
1.1.2. Hình dạng tín hiệu hình
1.1.2.1. Tín hiệu vi deo
1.1.2.2. Thông tin đồng bộ
1.1.3. Phổ tín hiệu hình
1.2. truyền hình màu
1.2.1. Lý thuyết ba màu
1.2.1.1. Thị giác màu
1.2.1.2. Các màu cơ bản và màu phụ.
1.2.2. Phơng pháp trộn màu
1.2.2.1. Phơng pháp trộn quang học.
1.2.2.2. Phơng pháp trộn màu không gian
1.1.2.4. Các định luật cơ bản về trộn màu.
a, Định luật 1:
b, Định luật 2:
1.2.5. Sơ đồ khối hệ thống truyền hình màu
1.2.6. Tín hiệu truyền hình màu.
1.2.6.1. Tín hiệu chói
1.2.6.2. Tín hiệu số màu
1.2.6.3. Tín hiệu thành phần và tín hiệu tổng.
1.3. Các hệ truyền hình màu.
1.3.1. Hệ truyền hình NTSC
1
1.3.1.1. Điều chế vuông góc
1.3.1.2. Sóng mang phụ
1.3.1.3. Tín hiệu đồng bộ màu
1.3.1.4. Phổ của các tín hiệu:
1.3.1.5. Bộ lập mã màu
1.3.1.6. Bộ giải mã màu
a, Kênh chói.
b, Kênh màu
1.3.2. Hệ truyền hình màu PAL
1.4. Hệ thống phát hình
1.5. máy thu hình
Chơng 2
Giới thiệu truyền hình số và ảnh số
2.1. Hệ thống truyền hình số
2.2. đặc điểm của truyền hình số.
2.2.1. Yêu cầu về băng tần.
2.2.2. Tỷ số tín/tạp
2.2.3. Méo phi tuyến
2.2.4. Chồng phổ (Aliasing)
2.2.5. Giá thành và độ phức tạp.
2.2.6. Xử lý tín hiệu.
2.2.7. Khoảng cách giữa các trạm truyền hình đồng kênh.
2.2.9. Hiệu ứng Ghosts (bóng ma)
2.3. ảnh số
2.3.1. Giới thiệu.
a, ảnh đen trắng
b, ảnh Gray- scale
c, ảnh màu
2.3.3. Biểu diễn ảnh số.
2
2.4. Các phơng pháp biến đổi tín hiệu vi deo
2.4.1. Tín hiệu video số tổng hợp.
2.4.2. Tín hiệu video số thành phần.
2.5. Chuyển đổi ADC và DAC.
2.5.1. Các tham số cơ bản.
2.5.2. Nguyên tắc làm việc của ADC.
2.5.3. Các phơng pháp chuyển đổi tơng tự - số.
2.5.3.1. Chuyển đổi AD theo phơng pháp song song.
2.5.3.3. Chuyển đổi AD nối tiếp dùng vòng hồi tiếp.
2.5.3.4. Chuyển đổi AD theo phơng pháp đếm đơn giản.
2.5.3.5. Chuyển đổi AD phi tuyến (SGK).
2.5.4. Các phơng pháp chuyển đổi số- tơng tự.
2.5..4.1. Nguyên lý chuyển đổi DAC.
2.5.4.2. Chuyển đổi số- tơng tự.
2.6. Camera truyền hình.
2.6.1. Giới thiệu
2.6.2. Thấu kính và các tham số của thấu kính.
2.6.2.1. Tiêu cự.
2.6.2.2. Độ mở
2.6.2.3. Chiều sâu độ nét của thấu kính.
2.6.2.4. Độ trong suốt của thấu kính.
2.6.3. Dụng cụ biến đổi quang điện.
2.6.3.1. Màng củam quang.
2.6.3.2. Kiến trúc chuyển giao và đọc ra của CCD.
2.6.3.3. Tiêu chuẩn thiết bị CCD.
2.6.4. Xử lý tín hiệu trong camera số.
2.6.4.1. ADC
2.6.4.2. Nén thành phần độ sáng cao nhất.
2.6.4.3. Hiệu chỉnh màu.
2.6.4.4. Mạch tăng cờng ảnh.
2.6.4.5. Mạch hiệu chỉnh gama.
2.6.4.6. Mã hoá trong camera.
2.7. Tơng lai của công nghiệp truyền hình.
3
2.7.1. Xu hớng hoà nhập của công nghệ truyền hình.
2.7.2. Hệ thống các mạng truyền thông trong tơng lai.
Chơng 3
Số hoá tín hiệu video
3.1. Lấy mẫu tín hiệu video
3.1.1. Lấy mẫu.
3.1.2. Cấu trúc lấy mẫu.
3.2. Lợng tử hoá tín hiệu video
3.3. M hoá ã
3.3.2. Các đặc tinh cơ bản của mã.
3.3.3. Các mã sơ cấp.
3.4. Chuyển đổi D/A
Chơng 4
Kỹ thuật nén ảnh số
4.1. Mở đầu
4.2. Mô hình nén ảnh
4.3. Các tham số đặc điểm
4.3.1. Tính hiệu quả của quá trình nén tín hiệu.
4.3.2. Độ d thừa tín hiệu.
4.3.2.1. D thừa mã
4.3.2.2. D thừa trong pixel
4.3.2.3. D thừa tâm sinh lý
4.3.3. Sai lệch bình phơng trung bình.
4
4.4. Lý thuyến thông tin entropy
4.5. Các phơng pháp nén
4.5.1. Nén không tổn hao
4.5.2. Nén có tổn hao.
4.6. M RLC (run- length coding) ã
4.7. M shannon- fanoã
4.9. M Huffmanã
4.9.1. Ví dụ về xây dựng cây mã Huffman (tham khảo).
4.9.2. Giải mã theo cây mã Huffman (tham khảo).
4.9. Phơng pháp m dự đoán.ã
4.9.1. DPCM trong mành (intraframe DPCM)
4.9.2. DPCM giữa các mành (interframe DPCM).
4.9.2.1. Intraframe DPCM.
4.9.2.2. Phơng pháp làm đầy có chọn.
4.9.2.3. Phơng pháp chia thành những phần ảnh chuyển động và tĩnh.
4.10. Phơng pháp m chuyển vị (ã tham khảo).
4.11. Nén trong ảnh.
4.11.1. Nguyên lý nén trong ảnh.
4.11.2. Tiền xử lý
4.11.3. Biến đổi cosin rời rạc DCT.
4.11.3.1. DCT một chiều.
4.11.3.2. DCT hai chiều.
4.11.4. Lợng tử hoá.
4.11.5. Mã hoá entropy.
4.11.6. Điều khiển tốc độ bit.
4.11.7. Quá trình giải nén.
4.12. Nén liên ảnh.
4.12.1. Mô hình.
4.12.2. Xấp xỉ và bù chuyển động.
4.13. Chuẩn JPEG.
4.13.1. Khái quát.
4.13.1.2. Mục đích của JPEG.
5