Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Chuyên đề bài tập oxi hóa khử hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.92 KB, 25 trang )

Chuyên đề: Oxi hóa khử
A.Câu tập lý thuyết.
Câu 1. Chọn phát biểu đúng .
A.Dùng Al để khử Ag
+
trong dung dịch . B.Dùng ion Mg
2+
để oxi hoá sắt kim loại trong dung dịch .
C.Dùng Cu để khử ion Zn
2+
trong dung dịch. D.Dùng ion Ag
+
để khử Fe
2+
trong dung dịch.
Câu 2. Chỉ ra phát biểu sai.
A.Sất có thể hoà tan trong dung dịch FeCl
3
. B. Dung dịch Fe
3+
có thể oxi hoá ion I
-
thành I
2
.
C.Dung dịch Fe
2+
có thẻ oxi hoá Ag
+
thành Ag. D.Sắt II hidroxit bị oxi hoá trong không khí thành Fe(III) hidroxit.
Câu 3. Oxit nào dưới đây tan trong H


2
SO
4
loãng dư cho dung dịch vừa có khả năng hoà tan bột đồng vừa có khẳ năng làm mất màu dung
dịch thuốc tím.
A.ZnO B. MgO C. Fe
3
O
4
D. CuO
Câu 4(đh-A-2008). Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
-> MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. 2HCl + Fe -> FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7

-> 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O. 6HCl + 2Al -> 2AlCl
3
+3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
-> 2KCl +2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 5. Cho Cu (dư ) vào dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
,sau phản ứng thu được dung dịch A.Các chất có trong A là?
A. Cu(NO

3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
D. Fe(NO
3
)
2
,AgNO
3
Câu 6(đh-A-2007). Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO
3(đặc, nóng)
-> b) FeS + H
2
SO
4(đặc nóng)
-> c) Al
2
O
3
+ HNO
3(đặc, nóng)
->
d) Cu +dung dịch FeCl
3
-> e) CH
3
CHO + H
2
0
,Ni t
→
f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
->
g) C

2
H
4
+ Br
2
-> h) glixerol(glixerin) + Cu(OH)
2
->
Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7. Lần lượt cho các kim loại Fe, Mg,Cu vào các dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
. Số phản ứng hoá học có thể xảy ra khi trộn đôi một
là.
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8(đh-B-2008). Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al

3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa
và tính khử là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 9(đh-B-2008). Cho các phản ứng:
Ca(OH)
2
+Cl
2
-> CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
-> 3S +2H
2
O 2NO
2
+2NaOH -> NaNO
3
+ NaNO

2
+ H
2
O
4KClO
3
0
t
→
KCl +3KClO
4
O
3
-> O
2
+O
Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10(đh-b-2008). Cho các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr
2
+Br
2
->2FeBr
3
2NaBr + Cl
2
-> 2NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br

-
mạnh hơn của Fe
2+
. B. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
.
C. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
. D. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
Câu 11(ĐH-A-07). Cho từng chất :Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO

3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt tác
dụng với HNO
3
đặc, nóng số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12. Có phản ứng: X+HNO
3
->Fe(NO
3
)
3
+NO


+H
2
O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13(đh-A-2010). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S. (III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước.
(IV). Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc,
nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng.
(VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu14(đh-A-2010). Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+CO (k), (3) Au + O
2
(k),
(4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r), (5) Cu + KNO
3
(r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). (1), (4), (5).
Câu 15.Một tấm kim loại bằng Au bị Fe bám vào bề mặt.Ngâm vào dung dịch nào sau đây đê làm sạch kim loại bám trên bề mặt lá vàng.
A. CuSO
4
B. AgNO
3
C. FeCl
3
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 16(đh-b-2010). Cho phản ứng: 2C

6
H
5
-CHO + KOH -> C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH. Phản ứng này chứng tỏ C
6
H
5
-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. Chỉ thể hiện tính khử.
C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 17 (đh-a-11). Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S. (3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO

đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch
HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch
NaOH.
(6) Cho O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
1
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 18. Cho 4 kim loại : Al, Zn, Mg, Cu lần lượt vào 4 dung dịch muối: Fe
2
(SO
4
)
3
, AgNO
3
, CuCl
2

, FeSO
4
. Kim loại khử được cả 4 dung
dịch muối là:
A. Al B. Zn C. Mg D. Cả A,B,C.
Câu 19 (thi tháng lần 2-2011). Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ thể hiện tính oxi hoá:
A. KClO
3
. B. KMnO
4
. C. O
3
. D. Cl
2
.
Câu 20. Khi cho Al vào dung dịch NaOH dư, NaNO
3
, thu được khí D. Khí D là:
A. H
2
và NO
2
B. NH
3
và NO C. NH
3
và NO D. H
2
và NH
3

Câu 21. Cho phản ứng: 2Al+6H
2
O+2NaOH -> 2Na[Al(OH)
4
] +3H
2
, CHất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng
này là:
A. Al B. NaOH C. H
2
O D. Na[Al(OH)
4
]
Câu 22. Cho các dung dịch (a) HCl; (b) KNO
3
; (c) HCl+KNO
3
; (d) Fe
2
(SO
4
)
3
. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch
A. c,d B. a,c C. a,b D. b,d
Câu 23(đh-a-11). Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO
3
)
3
-> 3Fe(NO

3
)
2
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
-> Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. Ag
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. B. Ag
+
, Fe
3+
, Fe
2+
. C. Fe
2+
, Ag

+
, Fe
3+
. D. Fe
2+
, Fe
3+
, Ag
+
.
Câu 24(đh-b-11). Cho phản ứng: C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
-> C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2

O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 31. B. 34. C. 27. D. 24.
Câu 25 (đh-a-11). Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(2) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
(loãng, dư). (3) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(5) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối Fe(II)?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26(đh-b-11). Dãy gồm các chất( hoặc dung dịch) đều phản ứng với dung dịch FeCl
2
là:
A. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
CO
3

, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch NaNO
3
, dung dịch HCl.
C. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
. D. Bột Mg, dung dịch BaCl
2
, dung dịch HNO
3
.
Câu 27(đh-b-11). Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) -> (b) FeS + H
2
SO
4
(loãng) -> (c) MnO
2
+ HCl (đặc)
→
0
t
(d) Cu + H
2
SO
4
(đặc)

→
0
t
(e) Al + H
2
SO
4
(loãng) -> (g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
->
Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 28. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai
muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO
3

)
2
; Fe(NO
3
)
3
và Cu; Ag. B. Cu(NO
3
)
2
; AgNO
3
và Cu; Ag.
C. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu; Fe. D. Cu(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Ag; Cu.

Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột Ag và Cu (trong hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở đk thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2
). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3
.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là
A. (d). B. (b). C. (a). D. (c).
Câu 30. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO
3
và Pb(NO
3
)
2
,người ta dùng lần lượt các kim loại nào?
A. Cu, Fe B. Pb,Fe C. Ag,Pb D. Zn,Cu
Câu 31(tt-2-2011). Cho H
2
S dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp FeCl
3
và CuCl
2
thu được kết tủa X. Kết tủa X là
A. Fe
2

S
3
và CuS. B. FeS và CuS. C. CuS và S. D. FeS, CuS và S.
Câu 32. Cho E
0
2
/Zn Zn
+
=-0,76V,E
0
2
/Pb Pb
+
=-0,13.Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn-Pb
A. +0,63 V B. -0,63 V C. -0,89 V D. +0,89 V
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; Cho Fe dư vào dung dịch HNO
3
loãng; Cho
Fe vào dung dịch AgNO
3
dư; Cho Fe vào dung dịch KHSO
4
. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohidric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,
+1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F
-

, Cl
-
, Br
-
, I
-
.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 35. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì 2 phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 22 electron. B. Nhận 22 electron. C. Nhường 26 electron. D. Nhường 24 electron.
Câu 36(tt-2-2011). Cho phản ứng sau: Fe
3
O
4
+ HNO
3
-> Fe(NO
3
)

3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO
3
(tối giản) trong phương trình hoá học là:
A. 66. B. 38. C. 48. D. 30
Câu 37. Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
2
Chuyên đề: Oxi hóa khử
A. NH
4
NO
2
0
t
→
N
2
+2H
2
O B. NaHCO
3
0

t
→
NaOH+CO
2
C. 2KNO
3
0
t
→
2KNO
2
+O
2
D. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+HCl
Câu 38. Cho dãy các chất và ion:Cl
2
,F
2
,Na
+
,Ca
2+

,Fe
2+
,Al
3+
,Mn
2+
,S
2-
,Cl
-
.Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoà và tính khử là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 39. Hỗn hợp rắn X gồm Al,Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau.Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch .
A. NH
3
(dư) B. NaOH (dư) C. HCl( dư) D. AgNO
3
(dư)
Câu 40(đhb-2012). Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO
3
đặc thì sản phẩm khử
là NO
2
. Để số mol NO
2
bằng NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là

A. 1:2. B. 3:1. C. 1:1. D. 1:3.
Câu 41. Cho các khí sau: SO
2
, CO
2
, Cl
2
, NO
2
. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH, luôn tạo ra hai muối là:
A. NO
2
, SO
2
. B. NO
2
, Cl
2
. C. CO
2
, Cl
2
. D. SO
2
, CO
2
.
Câu 42. Trong phản ứng: 3K
2
MnO

4
+2H
2
O -> 2KMnO
4
+ MnO
2
+ 4KOH. Nguyên tố Mn
A. Chỉ bị oxi hóa. B. Chỉ bị khử. C. Vừa bị oxi hóa và bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 43(ĐH-B-08). Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
Câu 44(ĐH-B-08). Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH
 →
+ddX
Fe(OH)
2
 →
+ddy
Fe
2
(SO
4

)
3
 →
+ddZ
BaSO
4
. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2

SO
4
(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 45(ĐH-B-08). Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe

2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hoá khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
đặc, nóng là
A.3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 46(CĐ-A-07). SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
B. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2

.
Câu 47(CĐ-A-07). Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. B. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
C. MgSO
4
, FeSO
4
D. MgSO

4
và H
2
SO
4
Câu 48. Cho hỗn hợp A gồm: Al, Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 2 muối. Chất
chắc chắn phản ứng hết là:
A. Al và Cu. B. AgNO
3
và Al. C. Cu và AgNO
3
. D. Al.
Câu 49. Cho hỗn hợp A gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối.
Các muối trong X là:
A. Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
. B. Mg(NO
3

)
2
và Fe(NO
3
)
2
. C. Al(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
. D. Al(NO
3
)
3
và Mg(NO
3
)
2
.
Câu 50. Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch B chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
đến khi phản ứng xong thu được chất rắn

gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng kết thúc là:
A. Fe, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. B. Mg, Fe và Cu(NO
3
)
2
. C. Mg, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. D. Mg, Fe, AgNO
3
.
Câu 51. Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
đến khi phản ứng xong thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y gồm
các kim loại là:
A. Al và Ag. B. Cu và Al. C. Cu và Ag. D. Al, Cu và Ag.
Câu 52. Cho Al tác dụng với dung dịch B chứa AgNO

3
và Cu(NO
3
)
2
một thời gian thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại .
Chất chắc chắn phản ứng hết là (coi chất oxi hoá mạnh hơn phản ứng trước).
A. Al. B. Cu(NO
3
)
2
. C. AgNO
3
. D. Al và AgNO
3
.
Câu 53(đh-a-11). Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+

. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính
khử là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 54. Khi cho Fe tác dụng với AgNO
3
dư thì thu được muối sắt là:
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
.
Câu 55. Lấy


x

mol

Al

cho

vào

một

dung

dịch
cứ
a

mol

AgNO
3


b

mol

Zn(NO

3
)
2
.

Phản

ứng

kết

thúc

thu

được

dung

dịch

X


hai

muối.

Cho


dung

dịch

X

tỏc

dụng

NaOH



khụng



kết

tủa.

Giỏ

trị

của

x


là:
A. 2a

<

x

<

4b
B. a

3x < a + 2b
C. a

+

2b

<

2x

<

a

+

3b D. x


=

a

+

2b.
Câu 56(ĐH-A-09). Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X
gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
A. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3

)
2
và AgNO
3
D. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
.
Câu 57. Cho amol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO
3
, c mol Cu(NO
3
)
2
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn
gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối .Kết quả này cho thấy.
A. a>b/2+c B. a=b/2+c C. b/2<a<b/2+c D. a=b/2
Câu 58(b-2013). Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu,
Fe(NO

3
)
2
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al. Số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 59. Để hoà tan hoàn toàn các kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axít nào (dư)?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
loãng D. HNO
3
đặc, nguội.
Câu 60(ĐH-A-09). Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O

7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc,
chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là:
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
3
Chuyên đề: Oxi hóa khử
A. CaOCl
2
. B. KMnO
4
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. MnO
2
.

Câu 61(ĐH-A-09). Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+

, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 62. Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nước brom:
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S B. SO
2
, H
2
S C. H
2
S, N
2
, NO, SO
2
D. NO
2
, CO
2
, SO
2
Câu 63. Ngâm một là niken trong dung dịch loãng của các muối sau: MgCl

2
,NaCl,Cu(NO
3
)
2
,AlCl
3
,ZnCl
2
,Pb(NO
3
)
2
.Niken sẽ khử được
các muối trong dãy nào sau đây?
A. AlCl
3
,ZnCl
2
,Pb(NO
3
)
2
B. AlCl
3
,MgCl
2
,Pb(NO
3
)

2
C. MgCl
2
,NaCl,Cu(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
,Pb(NO
3
)
2
Câu 64. Trong các khẳng định sau đây:
1.Sắt có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
dư. 2.Sắt có khả năng tan trong dung dịch CuCl
2

3.Đồng có khả năng tan tang dung dịch PbCl
2
dư. 4.Đồng có khả năng tan trong dung dịch FeCl
2
dư.
5.Đồng có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
dư.
Các khẳng định nào sau đây sai:

A.1,2 đúng B.1,2,3 đúng C.3,4 đúng D.3,4,5 đúng
Câu 65 (ĐH-A-09). Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. B. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
. D. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
Câu 66(ĐH-A-09). Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3

+N
x
O
y
+H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3
là:
A. 23x-9y. B. 45x-18y. C. 13x-9y. D. 46x-18y.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl
3
và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy
nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x=y + 2z. B. 2x=y+z. C. x=y-2z. D. y=2x.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F
2
. (f) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2

S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO
2
vào dung dịch KmnO
4
(2) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S (3) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước
(4) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng (5) Cho Fe
2
O
3
vào dd H
2
SO
4
đ, nóng (6) Cho SiO
2
vào dung dịch HF

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khư là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 70. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl
3
thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe
2
O
3
vào dd FeCl
3
. (2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO
3
)
2
. (3)Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
. (4)Sục khí SO
2
và dd KMnO
4
.
(5) Sục khí CO
2
vào dd NaOH. (6) Sục khí O
2
và dd KI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72. Cho các cặp chất với ti lệ mol tương ứng như sau:
(1) Fe
3
O
4
và Cu (1:1) (2) Sn và CuS (2:1) (3) Zn và Cu (1:1) (4) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1)
(5) FeCl
2
và Cu (2:1) (6) FeCl
3
và Cu (1:1) (7) Fe(NO
3
)
2
và Cu (1:2) (8) Fe(NO
3
)
3
và Cu (1:1)
Số cặp chất có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl loãng nóng dư là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 73. Trong phản ứng: M + NO
3

-
+ H
+
-> M
n+
+ NO + H
2
O, chất oxi hóa là
A. M. B. NO
3
-
. C. H
+
. D. M
n+
Caau 74. Trong các phản ứng: 2FeCl
3
+ H
2
S -> 2FeCl
2
+ S + 2HCl. Cho biết vai trò của H
2
S
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 75. Cho biết trong các phản ứng sau: 4HNO
3đặc nóng
+ Cu -> Cu(NO
3
)

2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. HNO
3
đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. cả A và C.
Câu 76. Trong các chất: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 77. Cho dãy các chất: Fe
3
O
4
, H
2
O, Cl
2
, F
2
, SO
2
, NaCl, NO
2
, NaNO
3
, CO
2
, Fe(NO
3
)
3
, HCl. Số chất trong dãy đều có tính oxi hóa và
tính khử là
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 78. Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử. C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 79. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa lâ chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH

(đặc)
->
(t
0
)
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O. B. S + 3F
2
->
(t
0
)
SF
6
C. S + 6HNO
3(đặc)
->
(t
0
)
H

2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O. D. S +2Na ->
(t
0
)
Na
2
S
Câu 80. Trong phản ứng 6KI + 2KMnO
4
+ 4H
2
O -> 3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, chất bị oxi hóa là
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
4
Chuyên đề: Oxi hóa khử
A. I
-
B. MnO
-

4
. C. H
2
O. D. KMnO
4
.
Câu 81. Cho sơ đồ phản ứng: FeS
2
+ HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 82. Trong phản ứng: KMnO
4
+ C
2
H
4
+ H
2

O -> X + C
2
H
4
(OH)
2
+ KOH. Chất X là
A. K
2
MnO
4
. B. MnO
2
. C. MnO. D. Mn
2
O
3
.
Câu 83. Cho dung dịch X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4

, MgSO
4
, H
2
S, HCl
(đặc)
. Số
trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 84. Trong phản ứng: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
(loãng) -> 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H

2
O.
Axit H
2
SO
4
đóng vai trò
A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. chỉ là chất khử.
C. chỉ là chất tạo môi trường. D. chỉ là chất oxi hóa.
Câu 85. Cho các phản ứng oxi – hóa khử sau.
3I
2
+ 3H
2
O → HIO
3
+ 5HI HgO →2Hg + O
2
4K
2
SO
3
→ 3K
2
SO
4
+ K
2
S
NH

4
NO
3
→ N
2
O + 2H
2
O 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO
4HClO
4
→ 2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O 2H
2
O
2

→ 2H
2
O f+ O
2
Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
a.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 86. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO
3
-> 3Cu(NO

3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 87. Trong phản ứng KClO
3
+ 6HBr -> 3Br
2
+ KCl + 3H
2
O thì HBr
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.
Câu 88. Cho các phản ứng hóa học sau:
4HClO
3
+ 3H
2
S -> 4HCl + 3H
2
SO
4
4Mg + CuSO
4
-> MgSO
4

+ Cu
8Fe + 30HNO
3
-> 8Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
2NH
3
+ 3Cl
2
-> N
2
+ 6HCl
16HCl + 2KMnO
4
-> 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+
8H
2
O
Dãy các chất khử là:

A. H
2
S, Fe, KMnO
4
, Mg, NH
3
B. H
2
S, Fe, HCl, Mg, NH
3
C. HClO
3
, Fe, HCl, Mg, Cl
2
D. H
2
S, HNO
3
, HCl, CuSO
4
, Cl
2
Câu 89. Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa – khử là:
A. NO
2
+ 2NaOH -> NaNO
3
+ NaNO
2
+ H

2
O B. 2KNO
3
-> 2KNO
2
+ O
2
C. Fe + CuCl
2
-> FeCl
2
+Cu D. 2Na + Cl
2(t
0
)
-> 2NaCl
Câu 90. Trong các phản ứng, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng?
A. 4HCl + MnO
2
-> MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. B. Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H
2
C. HCl + NaOH -> NaCl + H

2
O. D. 2HCl + CuO -> CuCl
2
+ H
2
O
Câu 91. Cho phương trình hóa học: FeO + HNO
3
-> Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sauk hi cân bằng phương trình hóa học với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 16x-6y. B. 8x-3y. C. 16x-5y. D. 10x-4y.
Câu 92. Cho hỗn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và chất rắn B chỉ
chứa Cu. Các chất tan trong dung dịch A là
A. HCl, FeCl

2
, FeCl
3
. B. HCl, CuCl
2
, FeCl
3
. C. HCl, FeCl
2
, CuCl
2
. D. CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
.
Câu 93. Cho các phản ứng:
4HCl + MnO
2
-> MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (1) 4HCl + 2Cu + O
2
-> 2CuCl

2
+ 2H
2
O (2) 2HCl + Fe -> FeCl
2
+ H
2
(3)
16HCl + 2KMnO
4
-> 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O + 2KCl (4) 4HCl + PbO
2
-> PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (5)
Fe + KNO
3
+ 4HCl -> FeCl
3
+ KCl + NO + 2H

2
O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 94. Cho các kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg. Số kim loại có thể khử Fe
3+
trong dung dịch thành kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 95. Cho sơ đồ sau: X + H
2
SO
4 (đặc nóng)
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 95. Cho các phản ứng:
Al
4
C
3
+ H

2
O -> Al(OH)
3
+ CH
4
NaH + H
2
O-> NaOH + H
2
NaNH
2
+ H
2
O -> Zn(OH)
2
+ PH
3
F
2
+ H
2
O -> HF + O
2
C
2
H
2
+ H
2
O ->

xt Hg2+
CH
3
CHO Al + NaOH + H
2
O -> Na[Al(OH)
4
] + H
2
Al + NaNO
3
+ NaOH + H
2
O -> Na[Al(OH)
4
+ NH
3
Số phản ứng mà trong đó H
2
O đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. 3 và 2. B. 3 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
5
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 96. Cho các chất: Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2

, O
2
, H
2
SO
4
đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau trong điều kiện thích hợp thì số
cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO
2

A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
B. Bài tập định lượng:
I. Phương pháp bảo toàn e.
Câu 1. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X.Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch
KMnO
4
0,5M.Giá trị của V là ?
A. 20 ml B. 80 ml C. 40 ml D.60 ml
Câu 3. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thấy thoát ra 11,2 lít (ddktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí : N
2
, NO, N
2
O có tỉ
lệ số mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị của m là?

A. 2,7 gam B. 16,8 gam C. 35,1 gam D. 15,3 gam
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm ZnO, Zn bằng dung dịch HNO
3
loãng dư kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra. Dung dịch
thu được có chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113,4 gam Zn(NO
3
)
2
. % số mol của Zn trong hỗn hợp là?
A. 33,33% B. 16,66% C. 66,67% D. 93,34%
Câu 5. Hoà tan 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào H
2
O sản phẩm thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam
KMnO
4
trong môi trường axit dư. Phần trăm khối lượng của FeSO
4
có trong X là?

A. 38% B. 76% C. 33% D. 62%
Câu 6. Thể tích dung dịch FeSO
4
0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO
4
0,2M và K
2
Cr
2
O
7
0,1 M trong
môi trường axit.
A. 0,16 lít B. 0,32 lít C. 0,08 lít D. 0,64 lít
Câu 7.Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O
2
.Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thấy bay ra 6,72
lít khí H
2
(các khí đo ở đktc ). Khối lượng Al đã dùng là?
A. 8,1 gam B. 16,2 gam C. 18,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 8. Hoà tan m gam Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp NaOH vào NaNO
3
thấy xuất hiện 6,72 lít khí (đktc) hỗn hợp khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Giá trị của m là?
A. 6,75 gam B. 7,59 gam C. 8,1 gam D. 13,5 gam
Câu 9. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO

3
thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol
tương ứng là 2:3 .Tính thể tích khí A ở (đktc) .
A. 1,369 lít B. 2,373 lít C. 2,224 lít D. 3,373 lít
Câu 10.(ĐH-A-07 ).Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X
(NO,NO
2
)và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư).Tỉ khối hơI của X đối với H
2
bằng 19.Giá trị của V là?
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 11.Cho hỗn hợp A gồm :Fe,Al,Cu,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
với số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thì thu được 4,032 lít
NO(đktc) .Khối lượng hỗn hợp A là?
A. 36,68 gam B. 34,93 gam C. 39,67 gam D. 32,34 gam
Câu 12. Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m gam hỗn hợp
muối clorua và oxit. Giá trị của m bằng

A. 35,35 gam. B. 21,7<m<35,35 gam. C. 21,7 gam. D. 27,55 gam.
Câu 13. (ĐH-B-08).Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Cu vào dung dịch HCl dư ,sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí ( ở
đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc nguội),sau khi kết thúc phản ưng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản
phẩm khử duy nhất ,ở đktc).Giá trị của m là?
A. 15,6 gam B. 11,5 gam C. 10,5 gam D. 12,3 gam
Câu 14(đh-b-11). Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H
2
SO
4
(dư) vào
20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ dung dịch này bằng dung dịch KMnO
4
0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng
FeSO
4
trong hỗn hợp X là
A. 31,6%. B. 9,12%. C. 13,68%. D. 68,4%.
Câu 15. Hòa tan hòa toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lượng H

2
SO
4
đặc nóng, dư thu được khí X. Hấp thụ X
bằng lượng vừa đủ V ml dung dịch KMnO
4
0,05M. Giá trị của V là
A. 188 ml. B. 228 ml. C. 172 ml. D. 280 ml.
Câu 16. Hoà tan hết 12,48 gam Cu cần một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch HNO
3
thu được dung dịch B và sản phẩm khử là NO và NO
2
có thể tích 7,392 lít (đktc).
1. Hỗn hợp khí nặng hơn H
2
bao nhiêu lần?
A. 20,2 B. 22,27 C. 21,3 D. 30
2. Dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau phản ứng lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn.Tính m(g).
A. 12,48 gam B. 15,6 gam C. 15gam D. 12,5 gam
3.Tính nồng độ mol/l của HNO
3
ban đầu.
A. 3,6 M B. 3,2 M C. 7,2 M D. 1,6 M
Câu 17. Hỗn hợp A gồm 10,8 gam Al và 2,4 gam Mg phản ứng vừa đủ với V lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm O
2
, Cl
2
theo tỉ lệ 3:1. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp 4 chất rắn. Giá trị của V là

A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 11,2 lít. D. 6,72 lít.
Câu 18 (ĐH-A-2010). Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H
2
. Cô cạn Y (trong điều kiện không có không khí) thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho
m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) phản ứng là:
A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
6
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 19. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm: Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí H
2
(đktc).
Mặt khác 16 gam X tác dụng với clo dư, thu được 52,92 gam hỗn hợp muối clorua. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14%. B. 22,2%. C. 25,5%. D. 32%.
Câu 20. Thể tích khí thoát ra khi cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% về khối lượng phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc nóng dư là (đktc) ?
A. 42,56 lít B. 51,52 lít C. 44,8 lít D. 14,2 lít
Câu 21(đhb-2012). Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl
2
thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung
dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng tối đa với 0,21 mol KMnO
4
trong dung dịch H
2

SO
4
(không tạo SO
2
). Phần trăm của Fe
trong hỗn hợp X là
A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%.
Câu 22(đh-b-2012). Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch Z. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.
Câu 23(ĐH-B-09). Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn ợp X và giá trị của m lần lượt là:
A. 78,05% và 2,25. B. 21,95% và 2,25. C. 78,05% và 0,78. D. 21,95% và 0,78.
Câu 24. Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO
3
. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al thu được dung dịch B và 7,84 lít
hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N
2
O và H
2
có tỷ khối so với H

2
là 8,5. Trộn C với một lượng O
2
vừa đủ đun nóng cho phản ứng hoàn
toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra.
1). Giá trị của a, b tương ứng là;
A. 0,1 và 2. B. 2 và 0,1. C. 1 và 0,2. D. 0,2 và 1.
2). Giá trị của m là:
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 18,0 gam. D. 9,0 gam.
Câu 25 (ĐH-A-09). Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu đuợc 5,6 lít khí H
2
(đktc).
Thể tích khí O
2
(đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 2,8lít. B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 1,68 lít.
Câu 26. Cho 7,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl
2
và O
2
thu được 19,85 gam
chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng cua Mg trong 7,6 gam X là
A. 2,4 gam. B. 1,8 gam. C. 4,6 gam. D. 3,6 gam.
Câu 27. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M trong H

2
SO
4
loãng vừa đủ để oxi hóa
hết các chất X là
A. 0,075 lít. B. 0,125 lít. C. 0,3 lít. D. 0,03 lít.
Câu 28. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO; CuO và Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 250 ml dung dịch
HNO
3
được dung dịch Y và 3,136 lít hỗn hợp NO
2
; NO (đktc), tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
là 20,143. Giá trị của m và nồng độ
mol/l của dung dịch HNO
3
phản ứng là:
A. 46,08 gam và 7,28. B. 23,04 gam và 7,28. C. 23,04 gam và 2,10M. D. 46,08 gam và 2,10M.
Câu 29. Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3

) có số mol bằng nhau. Hoà tan hết m gam hỗn hợp A này bằng dung dịch
HNO
3
thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO
2
và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Trị số
của m là:
A. 20,88 gam. B. 46,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,24 gam.
Câu 30. Cho hỗn hợp FeO, CuO và Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol
NO
2
và 0,05 mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là:
A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 2,24 lít khí (đktc). Nếu
cho X vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) Giá
trị của là:
A. 32 gam. B. 16,4 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
Câu 32.
Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO
3

và H
2
SO
4
đặc thu được 0,1 mol mỗi khí
SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là
A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.
Câu 33. Cho a gam CuFeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO
2
. Cho dung dịch X tác dụng với
dung dịch BaCl
2
dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh. Cho a gam CuFeS
2
tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO

2
(ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là:
A. 13,8 và 14,28 B. 27,6 và 22,4 C. 13,8 và 17,64 D. 27,6 và 20,16.
Câu 34. Nung 316 gam KMnO
4
một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác dụng hoàn toàn với 300 gam chất
rắn X thu được V lít khí Cl
2
(ở đktc). Giá trị của V là:(Mn=55)
A. 8,96. B. 89,6. C. 11,2. D. 112.
Câu 35. Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y.
Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,11 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol H
2
. Giá trị của m là
A.15 B.19,32 C.7,5 D.9,66
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
7
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 36. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O và 0,01 mol NO (sản

phẩm không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là:
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.
Câu 37. Cho a gam hỗn hợp A gồm các oxit FeO, CuO, Fe
2
O
3
có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch HNO
3
vừa
đủ thu được dung dịch B và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO
2
và NO có tỷ khối so với hiđro là 20,143. Giá trị của a là:
A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 61,79 gam. D. 72,35 gam.
Câu 38. Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí NO
2
và NO. Tỷ khối hơi của X so
với O
2
bằng 1,3125. % thể tích NO và NO
2
trong X và giá trị của m là
A. 25% và 75%; 1,12 gam. B. 25% và 755; 11,2 gam. C. 35% và 65%; 11,2 gam. D. 45% và 55%; 1,12 gam.
Câu 39. Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO
3

, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
có thể tích là 8.96 lit và có tỷ khối đối với
hiđrô là 16.75. giá trị của m là:
A. 9.1125 B. 2.7g C. 8.1g D. 9.225g
Câu 40. Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO
3
loãng dư, thì có 6.72 lít (đktc, sản phẩm khử duy nhất) khí NO bay ra. Khối lượng các
kim loại Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A.2.7g, 11.2g B.5.4g, 5.6g C. 0.54g, 0.56g D. kết quả khác
Câu 41. Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí NO duy nhất (ở
đktc) và không tạo ra NH
4
NO
3
. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:
A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g
Câu 42. Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO
3
đặc nguội, sau phản ứng thu được 26,88 lít khí NO
2
(ở
đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là:
A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2

có
tỉ lệ mol tương ứng là 2:1, dung dịch không chứa muối NH
4
NO
3
. Vậy thể tích của hỗn hợp khí X (đktc) là:
A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít
Câu 44. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO
3
dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc) gồm NO và NO
2
có khối lượng
19,8 gam. (Biết phản ứng không tạo NH
4
NO
3
).
a) Vậy Thể tích của mỗi khí trong hh X bằng:
A. 3,36 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 6,72 lít và 8,96 lít D. 5,72 lít và 6,72 lít
b) Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 5,6 gam và 5,4 gam B. 2,8 gam và 8,2 gam C. 8,4 gam và 2,7 gam D. 2,8 gam và 2,7 gam
Câu 45. Hòa tan hết 2,88 gam hh kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO
3
loãng dư thu được 0,9856 lít hh khí X gồm NO và N
2
(ở 27,3
0
C
và 1 atm), có tỉ khối so với H
2

bằng 14,75, không tạo NH
4
NO
3
. Vậy % theo khối lượng mỗi kim loại trong hh bằng:
A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67% C. 50% và 50% D. 45% và 55%
Câu 46. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
. Biết tỉ khối của X so với H
2
bằng 19,
không tạo NH
4
NO
3
. Vậy % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X bằng:
A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít
Câu 47. Hòa tan một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO
3
cho 4,928 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
thoát
ra.
a) Vậy số mol của mối khí trong hỗn hợp khí thu được bằng:
A.NO(0,02 mol), NO
2
(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO
2

(0,2 mol)
C. NO(0,02 mol), NO
2
(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO
2
(0,02 mol)
b) Nồng độ mol/l của dd HNO
3
đem dùng bằng:
A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l
Câu 48. Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dd HNO
3
aM thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm N
2
O và khí Y,dung dịch
không có muối NH
4
NO
3
. Biết tỉ khối của X so với H
2
bằng 22,5.
a) Khí Y và khối lượng khối lượng Al (m) đem dùng là:
A. NO
2
; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N
2
; 8,100 gam D. N
2
O ; 5,4 gam

b) Nồng độ mol/l của dd HNO
3
(a) có giá trị bằng:
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,75M
Câu 49. Hòa tan m g FeSO
4
vào nước được dd A. Cho nước Clo dư vào dd A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dd B. Cô cạn dd A thu
được m+6,39 gam hỗn hợp 2 muối khan. Nếu hòa tan m g FeSO
4
vào dd H
2
SO
4
loãng dư thì dd thu được này làm mất màu vừa đủ bao
nhiêu ml dd KMnO
4
1M?
A. 40 ml B. 36ml C.48ml D.28ml
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 1,35 gam Al; 2,8 gam Fe và 9,6 gam Cu bằng axit HNO
3
thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 3 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 17. Giá trị của V là:
A. 5,376. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,016.
II. Đưa các bài toán phức tạp về đơn giản và một số chú ý.
1. Quy đổi + phương pháp khác.
Câu 1.Cho CO nung trong ống sứ đựng m gam Fe

2
O
3
một thời gian được 6,72 gam hỗn hợp X .Hoà tan hoàn toàn X vào HNO
3
dư thấy
tạo thành 0,448 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất).Giá trị của m là?
A. 5,56 gam B. 6,64 gam C. 7,2 gam D. 8,8 gam
Câu 2(đha-2012). Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có
NO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết tủa; còn
khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 30,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
8
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 3. Cho 11,2 gam Fe tác dụng với O
2
thu được m gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt. Hoà tan hết X vào dung dịch HNO

3
dư thu được
896 ml khí NO ( sản phẩm khử duy nhất đktc) Giá trị của m là?
A. 29,6 gam B. 47,8 gam C. 15,04 gam D. 25,84 gam
Câu 4. (ĐH-B-07).Nung m gam bột Fe trong oxi,thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X .Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
dư,thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO ( sản phẩm khử duy nhất ).Giá trị của m là?
A. 2,22 gam B. 2,62 gam C. 2,52 gam D. 2,32 gam
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử
hoàn toàn y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao, rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được lượng SO
2
nhiều gấp
9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeCO
3
. B. FeO. C. Fe
2
O

3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 6. Nung 8,4 gam Fe trong không khí ,sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe,Fe
2
O
3
,FeO .Hoà tan m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lít NO
2
(ddktc) là sản phẩm khử duy nhất .Giá trị của m là?
A. 11,2 B. 10,2 C. 7,2 D. 6,9
Câu 7.Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc).Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được 145,2 gam muối khan.Giá trị của m là?
A. 35,7 B. 46,4 C. 15,8 D. 77,7
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm :Fe,FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO
2
(đktc) .
a.Tính phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X.
A. 40,24 B. 30,7 C. 20,97 D. 37,5
b.Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.
A.160 B.140 C.120 D.100
Câu 9. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
thì cần 0,05 mol H

2
.Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp
X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì được thể tích SO
2
(sản phẩm khử duy nhất ) là?
A. 224 ml B. 448 ml C. 336 ml D. 112 ml
Câu 10. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
,Fe dư.Hoà tan A vừa đủ với 200
ml dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc) .Tính m và nồng độ mol của dung dịch HNO
3
.
A. 7,75 gam và 2M B. 7,75 gam và 3,2M C. 10,08 gam và 2M D. 10,08 gam và 3,2 M.
Câu 11. Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp X gồm FeS
2
, FeS và S (trong đó số mol FeS bằng số mol S) vào dung dịch H
2
SO

4
đặc,nóng dư.Tính
thể tích SO
2
(đktc) thu được ?
A. 0,784 lít B. 0,896 lít C. 3,36 lít D. kết quả khác.
Câu 12. Cho m(g) hh A gồm Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
nung nóng và cho CO đi qua. Sau pư thu được hh gồm 4 chất rắn có khối lượng là 58,4(g).
Đem 58,4(g) này cho pư với dd HNO
3
dư thu được 2,24(l) NO duy nhất, khí CO
2
cho tác dụng với Ca(OH)
2
dư thu được 10 . Xác định
% về khối lượng từng chất trong A?
A. 61,33%, 38,67% B. 33,33%, 66,67% C. 38%, 62% D. 23,67%, 76,33%
Câu 13. Cho 0,5 mol hh A gồm Fe
2
O
3
và Fe
3

O
4
vào ống sứ đốt nóng và cho khí CO đi qua. Sau pư thu được hh gồm 4 chất rắn có khối
lượng là 100(g). Đem 100(g) này cho pư với dd HNO
3
dư thu được 11,2(l) NO duy nhất. % m từng chất trong A?
A. 25%, 75% B. 14,7%, 85,3% C. 33,41%, 66,59% D. 45%, 55%
Câu 14. Cho khí H
2
đi qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
,đun nóng, sau một thời gian thu được 5,2 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan
hết hỗn hợp X bằng HNO
3
đặc,nóng thu được 0,785 mol khí NO
2
. Vậy a có giá trị :
A.11,48 gam B. 24,04 gam C. 17,76 gam D. 8,34 gam
Câu 15. Cho 30,7 gam hỗn hợp gồm Na, K, Na
2
O, K
2
O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,464 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch
chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá trị của x là
A. 33,28 gam. B. 31,68 gam. C. 32,78 gam. D. 34,68 gam
Câu 16. Nung 8,4 gam Fe trong không khí ,sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO. Hoà tan m gam hỗn
hợp X vào dung dịch HNO
3
dư thu được 2,24 lít NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của m là:
A. 11,2 gam B. 10,2 gam C. 7,2 gam D. 6,9 gam
Câu 17. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm FeO,Fe
3
O
4
, Fe, Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HNO
3
2,5 M thu được khí NO và dung
dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 84,7 gam B. 72,6 gam C. 101,64 gam D. 96,8 gam
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam rắn X gồm Cu, CuS, Cu
2
S và S bằng HNO

3
dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung
dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 81,55 gam. B. 104,20 gam. C. 110,95 gam. D. 115,85 gam.
Câu 19. Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu
2
O. Hòa tan hoàn toàn X trong H
2
SO
4
đặc
nóng thoát ra 4,48 lít khí SO
2
duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 9,60 gam. B. 14,72 gam. C. 21,12 gam. D. 22,40 gam.
Câu 20. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được
dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3

. Giá trị của m là:
A. 4,875 gam. B. 9,75 gam. C. 14,625 gam. D. 19,5 gam.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCl
2
, FeCl
3
trong H
2
SO
4
đặc nóng, thoát ra 4,48 lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và
dung dịch Y. Thêm NH
3
dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 16,8 gam. B. 17,75 gam. C. 25,675 gam. D. 34,55 gam.
Câu 22. Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, đo ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 42,72 gam muối khan. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. FeO hoặc Fe
3
O
4
. D. Không đủ dữ kiện để xác định.

Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
9
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 23. Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. ½
dung dịch thấy hòa tan hết tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn ½ dung dịch Y còn lại thu được bao nhiêu gam muối khan
A. 39,015 gam. B. 40,45 gam. C. 30,525 gam. D. 29,78 gam.
Câu 24 (ĐH-B-09). Hoà tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí
SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 48,4. B. 52,2 C. 58,0. D. 54,0.
Câu 25. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O

3
(trong đó số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
), cần dùng vừa đủ
V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,08. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,23.
Câu 26 (ĐH-B-2010). Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư). Sau phản
ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối
lượng của Cu trong X là:
A. 65,57%. B. 39,34%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 27. Cho 18,5 gam hỗn hợp Fe và Fe
3
O
4
vào 200 ml dung dịch HNO
3
đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất
(đktc), dung dịch X và còn lại 1,46 gam kim loại chưa tan. Nồng độ mol của dung dịch HNO

3
đã dùng là:
A. 2,7M. B. 3,2M. C. 3,5M. D. 2,9M.
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO
3
, KHCO
3
và MgCO
3
bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là
A. 8,94 gam. B. 16,17 gam. C. 7,92 gam. D. 11,79 gam.
Câu 29. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 27,8 gam butan, metylxiclopropan, but-2-en, etylaxetilen và đivinyl. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,15 mol X, tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là:
A. 34,50 gam. B. 36,66 gam. C. 37,20 gam. D. 39,90 gam.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam một oxit sắt Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 1,68 lít khí SO
2
(snar
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Công thức của oxit và khối lượng muối có trong dung dịch X lần lượt là:
A. FeO và 180 gam. B. Fe
3
O
4
và 90 gam. C. FeO và 90 gam. D. Fe
3
O
4
và 180 gam.
Câu 31(đh-a-2012). Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc nóng, dư) thu được V lít khí
chỉ có NO
2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 46,6 gam kết
tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2.
Câu 32. Nung 23,3 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, Sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan

hoàn toàn Y vào dung dịch HNO
3
dư, thu được 0,672 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,15. B. 0,16. C. 0,17. D. 0,18
Câu 33. Thổi hỗn hợp khí chứa CO và H
2
qua m gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và CuO tỷ lệ số mol là 1:2, sau phản ứng thu được 10,4 gam
hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO
3
(dư) thu được 0,05 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 11,368 gam. B. 12,3 gam. C. 10,08 gam. D. 11,38 gam.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba oxit của sắt (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
) với số mol bằng nhau. Lấy m
1
gam A cho vào ống sứ chịu nhiệt, nung nóng
rồi cho một luồng khí CO đi qua ống. CO phản ứng hết, toàn bộ CO
2

ra khỏi ống được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch
Ba(OH)
2
, thu được m
2
gam kết tủa trắng. Chất rắn còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng 19,2 gam gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
. Cho
hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
a. Tính khối lượng m
1
.
A. 20,96 gam. B. 21,12 gam. C. 21,20 gam. D. 20,88 gam.
b. Tính khối lượng m
2
.
A. 20,685 gam. B. 21,67 gam. C. 24,625 gam. D. 23,64 gam.
c. Số mol HNO
3
đã phản ứng.
A. 1,16 mol. B. 1,25 mol. C. 0,91 mol. D. 0,95 mol.
Câu 35 (ĐH-A-08). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe

3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng, (dư), thu được 1,344
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 38,72 gam. B. 35,50 gam. C. 49,09 gam. D. 34,36 gam.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,80. B. 7,12. C. 13,52. D. 5,68.
Câu 37. Câu 69. Nung nóng m(g) Fe ngoài không khí một thời gian thu được 104,8(g) hh A gồm 4 chất rắn. Hòa tan A trong dd

HNO
3
dư thu được dd B và 12,096 lit hh khí C gồm NO
2
và NO có dC/He=10,167. Tính m?
A. 78,4 g B. 82,4 g C. 88,4 g D. 96 g
Câu 38. Cho 54,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O
2
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch Z(chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 193,7 gam) và 21,28 lít khí SO
2
(đktc) duy nhất. Tính
m
A. 62,5. B. 48. C. 50,4. D. 58,5.
Câu 39. Hòa tan 21,44 gam hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 6,496 lít khí (đktc) và dung dịch
Y trong đó có 24,7 gam MgCl
2
và x gam CaCl
2
. Giá trị của x là
A. 31,08. B. 33,05. C. 21,78. D. 16,98.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
10
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 40. Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H
2

SO
4
, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí
SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S
+6
). Giá trị của m là
A. 24,0. B. 34,8. C. 10,8. D. 46,4.
Câu 41. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm CuCl
2
và FeCl
3
trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho khí
H
2
S dư vào được 1,28 gam kết tủa. Phần 2: Cho Na
2
S dư vào được 3,04 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,6 gam. B. 8,4 gam. C. 10,2 gam. D. 9,2 gam.
Câu 42. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam hỗn hợp X (gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) cần tối thiểu V ml dung dịch H
2

SO
4
25% (d=1,2 g/ml), sau
phản ứng thu được hỗn hợp muối có số mol bằng nhau. Giá trị của V là
A. 300. B. 216. C. 196. D. 240.
Câu 42. Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na
2
O tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong
đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900.
Câu 43. Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y
vào H
2
SO
4
đặc, nón thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 28,8. C. 27,2. D. 26,4.
Câu 44. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng HNO
3
nóng dư thu được 9,072 lít khí màu nâu duy nhất (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằnh nhau.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl

2
dư thu được 5,825 gam kết tủa trắng.
- Phần 2 Tan trong dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z, nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá
trị của m và a lần lượt là:
A. 5,52 gam và 2,8 gam. B. 3,56 gam và 1,4 gam. C. 2,32 gam và 1,4 gam. D. 3,56 gam và 2,8 gam.
Câu 45 Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxi sắt cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan. M nhận giá trị
A. 22,24. B. 20,72. C. 23,36. D. 27,04.
Câu 46. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bằng 320 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Dung dịch thu được sau phản ứng
chỉ chứa 2 muối là FeCl
2
(có khối lượng 15,24 gam) và CuCl
2
. Xác định công thức của oxit sắt và giá trị m ?
A. Fe
3
O
4
và m=11,84 gam.B. Fe
3
O
4
và m=14,4 gam. C. Fe
2
O
3
và m=11,84 gam. D. Fe
2
O
3

và 14,4 gam.
Câu 47. Cho 5,52 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
và FeS
2
tác dụng với V lít dung dịch HNO
3
1M (lấy dư), đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 4,704 lít NO
2
ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 270 ml dung dịch NaOH 1M thu
được kết tủa, nung kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 0,39. B. 0,21. C. 0,44. D. 0,23.
Câu 48. Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu
2
O. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thấy thoát ra 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 25,6 gam. B. 32 am. C. 19,2 gam. D. 22,4 gam.
Câu 49. Nung x gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
. Hoà tan A trong dung dịch
HNO
3
dư thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối đối với He là 10,167. Khối lượng x là:
A. 56 gam. B. 68,2 gam. C. 84 gam. D. 78,4 gam.
Câu 50. Đem nung hỗn hợp A gồm: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim
loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hoà tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch HNO
3
đậm đặc, thì thu được 0,6 mol NO
2
. Trị số của x là
A. 0,7 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol.
Câu 51. Cho V lít CO qua m
1
gam Fe
2
O
3
sau đó thu được m
2
gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
. Cho hỗn hợp vào HNO
3
dư thì được
5,824 lít NO
2
(đktc). Thể tích khí CO đã dùng là
A. 3,2 lít. B. 2,912 lít. C. 2,6 lít. D. 2,24 lít.
Câu 52. Hoà tan hoàn toàn 25,6g hỗn hợp Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch Y và V lit khí NO duy nhất.
Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thu được 126,25g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 27,58. B. 19,04. C. 24,64. D. 17,92.
Câu 53. Hỗn hợp X gồm Zn; ZnS; S. Hoà tan 17,8g hỗn hợp X trong HNO
3
đặc nóng dư thu được V lit khí NO
2
duy nhất (đkc) và dung
dịch Y. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dd Y thu được kết tủa nặng 34,95g. Giá trị của V:
A. 8,96. B. 20,16. C. 22,40. D. 29,12.
Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp gồm: S, FeS, FeS
2
trong HNO

3
dư được 0,48 mol NO
2
và dung dịch X. Cho dung dịch
Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
Câu 55. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO
2
(sản phẩm khử duy
nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam.
Câu 56. Đốt cháy 16,1 g Na trong bình chứa đầy khí O
2
, sau 1 thời gian thu được m g hỗn hợp rắn Y gồm Na
2
O, Na
2
O
2
và Na dư. Hòa
tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 l (đktc) hỗn hợp khí Z, có tỉ khối so với He là 3. Giá trị của m là
A.18,8 B. 21,7 C.18,5 D. 21,4
Câu 57. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư , giải phóng 8,064 lít NO (là sản

phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z
bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan . Giá trị của a gam là :
A.7,92 B.9,76 C.8,64 D.9,52.
Câu 58. Hỗn hợp A gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít SO2 ( đktc ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng không đổi
thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị của m gam là :
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
11
Chuyên đề: Oxi hóa khử
A.11,2 B.19,2 C.14,4 D.16,0.
Câu 59. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
( trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe
2
O
3
bằng 9:20 ) bằng dung
dịch HCl, thu được 16,25 gam FeCl
3
. Khối lượng muối FeCl
2
thu được sau phản ứng bằng :
A.5,08 gam B.6,35 gam C.7,62 gam D.12,7 gam
Câu 60. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36 gam kim

loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A.48,6 gam B.58,08 gam C.56,97 gam D. 65,34 gam
Câu 61. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Y( gồm Cu và 2 oxit của sắt ) bằng 260 ml dung dịch HCl 1M - lượng vừa đủ , thu được dung dịch
Z chứa 2 muối với tổng khối lượng là 16,67 gam. Xác định m ?
A.11,60 B.9,26 C.11,34 D. 9,52
Câu 62. Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,75 gam FeCl
3
và 8,89 gam
FeCl2 . a nhận giá trị nào ?
A.10,08 B.10,16 C.9,68 D.9,84
Câu 63. Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,75 gam FeCl
3
và 8,89 gam
FeCl
2
. a nhận giá trị nào ?
A.10,08 B.10,16 C.9,68 D.9,84
Câu 64. Y là một hỗn hợp gồm sắt và 2 oxit của nó. Chia Y làm hai phần bằng nhau :
Phần 1 : Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl
2
và 13 gam FeCl
3
Phần 2 : Cho tác dụng hết với 875 ml dung dịch HNO
3
0,8M ( vừa đủ ) thu được 1,568 lít khí NO ( đktc - sản phẩm khử duy nhất ). Tính
a. ?
A.10,16 B.16,51 C.11,43 D.15,24
Câu 65. Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H
2
SO

4
đặc ; thoát ra 0,224 lít SO
2
( đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.8 B.12 C.16 D.20
Câu 66. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO
3
dư thu được 1,456 lít hỗn hợp NO và NO
2
( đktc - ngoài ra không
còn sản phẩm khử nào khác ). Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 2,49 gam so với ban đầu. Công thức của oxit sắt và số mol
HNO
3
phản ứng là :
A. FeO và 0,74 mol. B. Fe
3
O
4
và 0,29 mol. C. FeO và 0,29 mol. D. Fe
3
O
4
và 0,75 mol
Câu 67. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 g hh A gồm các chất rắn. Hòa tan hoàn toàn A trong dd HNO
3
thu được 0,035 mol hh
Y gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H

2
là 19. Tính x?
A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
Câu 68. Đốt 5,6(g) Fe trong không khí thu được 7,36(g) hh A gồm 4 chất rắn. Hòa tan A trong dd HNO
3
dư thu được V(l) hh khí B gồm
NO
2
và NO có dB/H
2
=19. XĐ V?
A. 2,24 lit B. 0,224 lit C. 0,448 lit D. 0,896 lit
2. Sử dụng tính chất trung gian.
Câu 1. Chia 10 gam hỗn hợp (Mg,Al,Zn) thành 2 phần bằng nhau .
Phần 1:Cho tác dụng hoàn toàn với oxi thì thu được 21 gam hỗn hợp oxit .
Phần 2:Tác dụng HNO
3
(đun nóng,dư) thu được V lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ).Giá trị của V là?
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 89,6 lít D. 30,8 lít
Câu 2. Chia hỗn hợp X (Mg,Al,Zn) thành 2 phần bằng nhau .
Phần 1:Tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol H
2
.
Phần 2:Tác dụng với HNO
3
dư thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn).Giá trị của V là?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 3. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hoá và có hoá trị không đổi trong các hợp chất.Chia m gam X

thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1:Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 2 axit HCl và H
2
SO
4
thu được 3,36 lít H
2
(đktc) .
Phần 2:Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được V lít khí NO duy nhất (ddktc).Biết các thể tích khí đo ở (đktc).Giá trị của V là?
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48lít
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B có hoá trị không đổi ,không tan trong H
2
O đứng trước Cu trong dãy điện hoá .Khi lấy m gam X
tác dụng với CuSO
4
,toàn bộ lượng Cu sinh ra cho phản ứng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lít NO duy nhất (đktc).
Mặt khác lấy m gam X hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
dư thu được V lít N
2
duy nhất ở (đktc).Xác định V?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 0,336 lít D. kết quả khác
Câu 5. Chia 1,24 gam hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1:Bị oxy hoá hoàn toàn thu được 0,78 gam hỗn hợp oxit .
Phần 2.Tan hoàn toàn trong H
2

SO
4
loãng thu được V lít H
2
(đktc).Giá trị của V là?
A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 5,6 lít D. 0,224 lít
Câu 6. Chia hỗn hợp 2 kim loại A ,B có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau .
Phần 1:Bị oxy hoá hoàn toàn thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
Phần 2:Tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc).Khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam
Câu 7.Trộn 0,54 gam bột Al với bột Fe
2
O
3
,CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A.Hoà tan hoàn toàn A trong dung
dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
ở (đktc) có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 .thể tích NO và NO
2
(đktc) lần lượt là?
A. 0,224 và 0,672 lít B. 0,672 và 0,224 lít C. 2,24 và 6,72 lítD. 6,72 và 2,24 lít
Câu 8. Trộn 5,3 gam Al với hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
rồi tiến hành nhiệt nhôm một thời gian. Sản phẩm sinh ra tan hoàn toàn trong axít

HNO
3
loãng thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N
2
O theo tỉ lệ mol 1:2 .Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là :
A. 1,792 (l) B. 1,297 (l) C. 2,016 (l) D. 2,106 (l)
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
12
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 9. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng dư ,tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO
2
rồi sục vào
H
2
O có dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
.Cho biết thể tích khí Oxi (đktc) đẫ tham gia quá trìng trên là 3,36 lít.Khối lượng m của
Fe
3
O
4
là?

A. 139,2 g B. 13,92g C. 1,392 g. D. 1392 g
Câu 10. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau.
-Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
-Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất ). Quan hệ giữa x và y là
A. x=2y B. y=2x C. x=4y D. x=y
Câu 11. Cho m gam Al tác dụng với Fe
2
O
3
đun nóng được hỗn hợp B gồm Al
2
O
3
; Al dư và Fe. Cho B tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư được 0,15 mol N
2
O và 0,3 mol N
2
. Tìm m
A. 40,5 gam. B. 32,94 gam. C. 36,45 gam. D. 37,8 gam.
Câu 12. Hoà tan m gam Fe
3
O

4
vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được khí NO duy nhất. Nếu đem khí NO thoát ra trộn với O
2
vừa đủ để
hấp thu hoàn toàn trong nước được HNO
3
. Biết thể tích oxi phản ứng là 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 34,8 gam. B. 13,92 gam. C. 23,2 gam. D. 20,88 gam.
Câu 13. Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe
3
O
4
và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp
X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư được V ml (đktc) hỗn hợp khí NO
2
và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 và dung dịch không
chứa . Giá trị của V là
A. 604,8 B. 645,12 C. 806,4 D. 403,2
Câu 14. Cho hơi nước (dư) đi qua m gam cacbon, nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí và hơi X gồm CO, CO
2
, H
2
, H
2
O. Cho X
tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO

3
thấy thoát ra 6,72 lít NO là sản
phẩm khử duy nhất (ở đktc). Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 2,7. B. 2,4. C. 2,526. D. 3,6.
Câu 15. Hỗn hợp M gồm 2 kim loại X, Y có hóa trị không đổi. Oxi hóa hoàn toàn 6,3 gam M trong oxi dư thu được 11,1 gam hỗn hợp 2
oxit. Mặt khác nếu lấy 12,6 gam M hòa tan hết trong dung dịch HCl thì thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96 B. 13,44 C. 6,72 D. 4,48
Câu 16. Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng sau một thời gian thu được 10,32 gam chất
rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu
được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A.1,344 lít B. 1,68 lít C. 1,14 lít D. 1,568 lít
Câu 17. Khử 46,4 gam Fe
3
O
4
bằng CO trong một thời gian thu được 43,52 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong
H
2
SO
4
đặc nóng, dư thấy thoát ra V lít SO
2

(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A.2,240. B. 1,792. C. 4,302. D. 6,272.
3. Một số lưu ý.
a. Kim loại tác dụng với dung dịch axit HNO
3
hoặc NO
3
-
/H
+
và SO
4
2-
/H
đặc
+
.
Câu 1. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 10,08 lít.
Câu 2(đh-b-11). Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4:1) vào 30 ml dung dịch gồm H
2

SO
4
0,5M và
HNO
3
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Trộn a mol NO trên với 0,1
mol O
2
thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H
2
O, thu được 150 ml dung dịch có pH=Z. Giá trị của z là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 3. Tiến hành hai thí nghiệm sau( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
-TN 1:Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch HNO
3
1M thu được V
1
lít NO.
-TN 2: Cho 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được V
2
lít NO (các khí đo ở đktc).
a. Tính V

1
và V
2
.
b. Tính khối lượng muối thu được ở phần 2.
Câu 4(đh-a-11). Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản
phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56 gam
Câu 5(tt-2-2011). Cho 5,85 gam hỗn hợp Mg và Al (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng với 450 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO
3
0,2M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,68 lít. B. 0,6048 lít. C. 1,008 lít. D. 0,672 lít.
Câu 6. Tiến hành hai thí nghiệm.
-TN : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.

-TN : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lít NO.Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ).Quan hệ giữa V
1
và V
2
là?
A.V
2
=V
1
B.V
2
=2V
1
C.V
2
=2,5V
1
D.V
2
=1,5V
1

Câu 7. Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO
3
0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí
NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu
2+
trong X lần lượt là :
A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít D. 5,60 lít và 1,6 lít.
Câu 8. Cho 11,28 gam hỗn hợp Ag, Cu tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch B gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,2 M thu được khí NO duy
nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là:
A. 19,34 gam B. 15,12 gam C. 23,18 gam D. 27,52 gam.
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau
phản ứng (HCl dư), cần ít nhất khối lượng NaNO
3
là (sản phẩm khử duy nhất là NO).
A. 8,5 gam. B. 17 gam. C. 5,7 gam. D. 2,8 gam.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
13
Chuyờn : Oxi húa kh
Cõu 10 (H-A-09). Cho hn hp gm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dch cha hn hp gm H
2
SO
4
0,5M v NaNO
3

0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v khớ NO (sn phm kh duy nht). Cho V ml dung dch NaOH
1M vo dung dch X thỡ lng kt ta thu uc l ln nht. Giỏ tr ti thiu ca V l:
A. 400. B. 120. C. 240. D. 360.
Cõu 11. Cho m gam bt Mg vo 400 ml dung dch hn hp Fe(NO
3
)
3
1M v H
2
SO
4
0,5M. n phn ng hon ton thu c dung dch
A, 13,44 gam cht rn B v V lớt khớ NO sn phm kh duy nht ( ktc). Giỏ tr m v V l:
A. 14,16 v 2,24 lớt. B. 12,24 gam v 2,24 lớt. C. 14,16 gam v 4,48 lớt. D. 12,24 v 4,48 lớt.
Cõu 12 (a-2014). Cú ba dung dch riờng bit: H
2
SO
4
1M; KNO
3
1M; HNO
3
1M c ỏnh s ngu nhiờn l (1), (2), (3).
- Trn 5 ml dung dch (1) vi 5 ml dung dch (2), thờm bt Cu d, thu c V
1
lớt khớ NO.
- Trn 5 ml dung dch (1) vi 5 ml dung dch (3), thờm bt Cu d, thu c 2V
1
lớt khớ NO.
- Trn 5 ml dung dch (2) vi 5 ml dung dch (3), thờm bt Cu d, thu c V

2
lớt khớ NO.
Bit cỏc phn ng xy ra hon ton, NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. So sỏnh no sau õy ung?
A. V
1
= V
2
. B. V
2
=3V
1
. C. V
2
=2V
1
. D. 2V
2
=V
1
.
Cõu 13.
Ho tan ht 10,32g hn hp Ag, Cu bng lng va 160ml dung dch gm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M thu c dung dch X
v sn phm kh NO duy nht. Cụ cn dung dch A thu c khi lng mui khan l:
A. 22,96g B. 18,00g C. 27,92g D. 29,72g.

Cõu 14. Cho 3,2 gam bt Cu tỏc dng vi 100ml dung dch hn hp gm HNO
3
0,8M v H
2
SO
4
0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon
ton, sinh ra V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 0,746 B. 0,448 C. 0,672 D. 1,792
Cõu 15. Cho 0,09 mol Cu vo bỡnh cha 0,16 mol HNO
3
, thoỏt ra khớ NO duy nht. Thờm tip H
2
SO
4
loóng d vo bỡnh, Cu tan ht thu
thờm V (ml) NO (ktc). V cú giỏ tr l:
A. 1344 B. 672 C. 448 D. 224
Cõu 16. Cho hn hp 0,15 mol Cu v 0,15 mol Fe phn ng va vi dung dch HNO
3
sau phn ng thu c 0,2 mol khớ NO (sn
phm kh duy nht ).Tớnh tng kh lng mui khan trong dung dch sau phn ng l?
A. 64,5 gam B. 40,5 gam C. 51,6 gam D. 55,2 gam
Cõu 17(H-B-08). Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3
d. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 0,896 lớt khớ NO (
ktc) v dung dch X.Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X l?
A. 13,32 gam B. 6,52 gam C. 8,88 gam D. 13,92 gam
Cõu 18. Cho 11,0 gam hn hp X gm Al v Fe vo dung dch HNO
3

loóng d, thu c dung dch Y v 6,72 lớt khớ NO ktc (sn
phm kh duy nht). Cụ cn cn thn dung dch Y thỡ lng mui khan thu c l
A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam.
Cõu 19. Hũa tan 9,6 gam Cu vo 180 ml dung dch hn hp HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M, kt thỳc phn ng thu c V lớt ( ktc) khớ
khụng mu duy nht thoỏt ra, húa nõu ngoi khụng khớ. Giỏ tr ca V l:
A. 1,344 lớt B. 4,032 lớt C. 2,016 lớt D. 1,008 lớt
Cõu 20. Hòa tan hoàn toàn 15,95 gam hỗn hợp Ag, Zn và Al bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, núng thu đợc 7,84 lít khí SO
2
(sản phèm khử
duy nht, đo ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc khi lng mui khan là
A. 150,35 gam. B. 116,75 gam. C. 83,15 gam. D. 49,55 gam.
Cõu 21. Ho tan hon ton 6,2 gam hn hp gm Mg, Cu v Fe bng dung dch HNO
3
d, kt thỳc thớ nghim thu c hn hp khớ
gm 0,02 mol N
2
v 0,15 mol NO
2
. Khi lng mui nitrat (khụng cú NH
4

NO
3
) to thnh trong dung dch l:
A. 16,74 gam. B. 17,98 gam. C. 21,70 gam. D. 27,90 gam.
Cõu 22 (h-a-11). Cho 0,87 gam hn hp gm Fe, Cu v Al vo bỡnh ng 300 ml dung dch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi cỏc phn ng xy ra
hon otn, thu c 0,32 gam cht rn v 448 ml khớ (ktc) thoỏt ra. Thờm tip vo bỡnh 0,425 gam NaNO
3
, khi cỏc phn ng kt thỳc thỡ
th tớch khớ NO (ktc, sm phm kh duy nht) to thnh v khi lng mui trong dung dch l
A. 0,112 lớt v 3,750 gam. B. 0,224 lớt v 3,865 gam. C. 0,224 lớt v 3,750 gam. D. 0,112 lớt v 3,865 gam.
Cõu 23. Hũa tan hon ton m gam hn hp bt Al v Mg trong dung dch HNO
3
c, núng thu c hn hp khớ gm 0,1 mol NO
2
v
0,15 mol NO. Dung dch to thnh sau phn ng cú 39,35 gam hai mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 30,45. B. 14,55. C. 5,25. D. 23,85.
Cõu 24. Cho 15 gam hn hp Al v Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3
d, n phn ng hon ton thu c dung dch X v 4,48 lớt khớ
duy nht NO ( ktc). Cụ cn dung dch X thu c 109,8 gam mui khan. % s mol ca Al trong hn hp u l:
A. 64%. B. 66,67%. C. 36%. D. 33,33%
Cõu 25. Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu . Lấy 9,94 gam X hoà tan trong lợng d HNO
3
loãng thì thoát ra 3,584 lít khí NO (đktc, sn phm
khụng to NH

4
NO
3
). Tổng khối lợng muối khan tạo thành là bao nhiêu?
A. 39,7 gam B. 29,7 gam C. 39,3 gam D. 37,9 gam
Cõu 26. Hũa tan hon ton 1,28 gam Cu vo 12,6 gam dung dch HNO
3
60% thu c dung dch X (khụng cú ion NH
4
+
). Cho X tỏc dng
hon ton vi 105 ml dung dch KOH 1M, sau ú lc b kt ta c dung dch Y. Cụ cn Y c cht rn Z. Nung Z n khi lng
khụng i, thu c 8,78 gam cht rn. Nng phn trm ca Cu(NO
3
)
2
trong X l
A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%.
Cõu 27. hũa tan 9,18 gam bt Al nguyờn cht cn dựng dung dch axit A thu c mt khớ X v dung dch mui Y. tỏc dng hon
ton vi dung dch mui Y to thnh dung dch trong sut thỡ cn 290 gam dung dch NaOH 20%. Xỏc nh axit A?
A. HNO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. H
3
PO
4

Cõu 28. Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tỏc dng vi mt lng va dung dch H
2
SO
4
10%, thu c 22,4 lớt khớ H
2
( ktc).
Khi lng dung dch thu c sau phn ng l:
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Gv: Nguyn Xuõn Ton-0989731333
14
Chuyờn : Oxi húa kh
Cõu 29. Ho tan 12 gam hn hp X gm Fe v Cu bng dung dch HNO
3
d kt thỳc thớ nghim thu c 6,72 lớt (ktc) hn hp B
gm 2 khớ NO v NO
2
cú khi lng 12,2 gam .Khi lng mui nitrat sinh ra l?
A. 43 gam B. 34gam C. 3,4 gam D. 30 gam
Cõu 30(h-b-2012). Cho 29 gam hn hp gm Al, Cu v Ag tỏc dng va vi 950 ml dung dch HNO
3
1,5M, thu c dung dch
cha m gam mui v 5,6 lớt hn hp khớ X (ktc) gm NO v N
2
O. T khi ca X so vi H
2
l 16,4. Giỏ tr ca m l
A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.
Cõu 31. Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3

2M d thu đợc 0,15 mol NO, 0,05 mol N
2
O và
dung dịch D. Cô cạn dung dịch D là khan, khối lợng muối khan thu đợc là:
A. 120,4 gam. B. 89,8 gam. C. 110,7 gam. D. 125,6 gam.
Cõu 32. Hũa tan 4,431 gam hn hp Al v Mg trong dung dch HNO
3
loóng thu c dung dch X (khụng ch mui amoni) v 1,568 lớt
(ktc) hn hp khớ khụng mu cú khi lng 2,59 gam trong ú cú mt khớ húa nõu trong khụng khớ. S mol HNO
3
phn ng l:
A. 0,51 mol. B. 0,455 mol. C. 0,55 mol. D. 0,49 mol.
Cõu 33. Cho hn hp A: 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phn ng vi V lớt dung dch HNO
3
2M, thu c dung dch B, hn hp G gm 0,1 mol
N
2
O v 0,2 mol NO v cũn li 5,6 gam kim loi. Giỏ tr ca V l:
A. 0,9 lớt. B. 1,2 lớt. C. 1,15 lớt. D. 1,1 lớt.
Cõu 34. Hũa tan hn hp gm 9,75 gam Zn v 2,7 gam Al vo 200 ml dung dch cha 200 ml dung dch cha ng thi HNO
3
2,5M v
H
2
SO
4
0,75M, ch thu c khớ NO (sn phm kh duy nht) v dung dch X ch gm cỏc mui. Cụ cn X thu c khi lng mui
khan l:
A. 45,45 gam. B. 52,65 gam. C. 57,85 gam. D. 41,25 gam.
Cõu 35 (H-A-). Ho tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO

3
loóng (d), thu c dung dch X v 1,344 lớt (ktc) hn hp
khớ Y gm hai khớ N
2
O v N
2
. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ H
2
l 18. Cụ cn dung dch X, thu c m gam cht rn khan. Giỏ
tr ca m l:
A. 34,08 gam. B. 38,34 gam. C. 106,38 gam. D. 97,98 gam.
Cõu 36. Hũa tan hon ton m
1
gam hn hp bt kim loi (Mg, Al) bng m
2
gam dung dch HNO
3
24%. Sau khi cỏc kim loi tan ht thy
cú 8,96 lớt hn hp khớ X gm (NO, N
2
O, N
2
) (o ktc) v dung dch A ( A khụng cú NH
4
NO
3
). Thờm lng O
2
vo hn hp X, sau
phn ng thu c hn hp khớ Y. Dn Y qua bỡnh ng dung dch NaOH d thy cú 4,48 lớt hn hp khớ Z i ra (ktc) v cú t khi so

vi H
2
l 20. Nu cho dung dch NaOH vo A cú kt ta ln nht thỡ thu c 62,2 gam kt ta. Bit lng HNO
3
ó dựng d 20% so
vi lng cn thit.
1. Khi lng m
1
l:
A. 22,1 gam. B. 23,1 gam. C. 21,3 gam. D. 22,3 gam.
2. Khi lng m
2
l:
A. 915,3 gam. B. 931,5 gam. C. 935,1 gam. D. 913,5 gam.
Cõu 37. Hũa tan hon ton m gam hn hp FeS
2
v CuS vo dung dch HNO
3
1M va , sau phn ng thu c dung dch cha hai
mui sunfat v 0,1 mol khớ NO duy nht. Th tớch dung dch HNO
3
ó dựng l:
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Cõu 38. Ho tan hon ton hh gm 0,12 mol FeS
2
v a mol Cu
2
S vo axit HNO
3
(va ), thu c dd X ch cha hai mui sunfat v khớ

duy nht NO. Giỏ tr ca a l
A. 0,06 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,04.
Cõu 39(H-B-09). Ho tan hon ton 24,4 gam hn hp bt gm FeCl
2
v NaCl (cú t l s mol tng ng l 1:2) vo mt lng
nc (d), thu c dung dch X. Cho dung dch AgNO
3
(d) vo dung dch X, sau khi phn ng xy ra hon ton sinh ra m gam cht
rn. Giỏ tr ca m l:
A. 57,4. B. 10,8. C. 68,2. D. 28,7.
Cõu 40. Hũa tan ht 26,43 gam hn hp bt gm Mg, Al, Al
2
O
3
v MgO bng 795 ml dung dch hn hp gm HCl 0,5M v H
2
SO
4
0,75M (va ). Sau phn ng thu c dung dch X v 4,368 lớt khớ H
2
(ktc). Cụ cn dung dch X thu c khi lng mui khan l
A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 88,18 gam. D. 100,52 gam.
Cõu 41. Hũa tan hon ton hn hp gm 2,8 gam Fe v 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dch hn hp HNO
3
0,1M v HCl 0,4M, thu c
khớ NO (khớ duy nht) v dung dch X. Cho X vo dung dch AgNO
3
d, thu c m gam cht rn. Bit cỏc phn ng u xy ra hon
ton, NO l sn phm kh duy nht ca N
+5

trong cỏc phn ng. Giỏ tr ca m l
A. 29,24. B. 30,05. C. 34,10. D. 28,70.
Cõu 42. Nung 2,23 gam hn hp X gm 3 kim loi Fe, Al, Zn trong oxi sau mt thi gian thu c 2,71 gam hn hp Y. Hũa tan ht Y
vo dung dch HNO
3
d thu c 0,672 lớt khớ NO (ktc, sn phm kh duy nht). S mol HNO
3
phn ng l:
A. 0,12 mol. B. 0,14 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol.
Cõu 43. Cho 5 gam bt Mg vo dung dch hn hp gm KNO
3
v H
2
SO
4
un nh, trong iu kin thớch hp n khi phn ng xy ra
hon ton thu c dung dch A cha m gam mui, 1,792 lớt hn hp khớ B (ktc) gm 2 khớ khụng mu, trong ú cú mt khớ húa nõu
trong khụng khớ v cũn li 0,44 gam cht rn khụng tan. Bit t khi hi ca B so vi H
2
l 11,5. Giỏ tr ca m l
A. 30,7 gam. B. 31,08 gam. C. 33,45 gam. D. 33,2 gam.
Cõu 44. Hn hp X gm Fe, Al, CuO, Mg, Zn. Cho m gam hn hp X tỏc dng vi oxi, sau mt thi gian thu c (m + 0,96) gam hn
hp Y. Cho hn hp Y tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d, thu c 7,168 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht ktc) v dung dch
Z. Cụ cn dung dch Z, thu c ( m + 73,44) gam cht rn khan. S mol HNO
3
tham gia phn ng l
A. 1,32 mol. B. 1,52 mol. C. 1,40 mol. D. 1,64 mol.
Cõu 45. Cho Zn ti d vo dung dch gm HCl; 0,05 mol NaNO

3
v 0,1 mol KNO
3
. Sau khi kt thỳc cỏc phan ng thu c dung dch X
cha m gam mui; 0,125 mol hn hp khớ Y gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mt khớ húa nõu trong khụng khớ. Ti khi ca Y so vi
H
2
l 12,2. Giỏ tr ca m l
A. 61,375. B. 64,05. C. 57,975. D. 49,775.
Gv: Nguyn Xuõn Ton-0989731333
15
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 46. Cho hỗn hợp Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm HCl và 0,015 mol KNO
3
. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung
dịch X chứa 8,11 gam muối và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết
rằng tỉ khối của Y so với H
2
là 4,50. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 0,945 gam. B. 0,540 gam. C. 0,675 gam. D. 0,810 gam.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X
nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch
HNO
3

loãng, (dư), thu được dung dịch chứa 3,08 gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 9,0. B. 9,5. C. 8,0. D. 8,5.
Câu 48. Hoà tan 2,16 g Mg vào dung dịch HNO
3
loãng dư. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,224 lít N
2
(ở đktc). cô cạn dung
dịch thu được m g muối . Giá trị của m là
A 14,12 g B 13,32 g C 13,92 g D 7,4 g
Câu 49. Cho hh gồm 6,73 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dd Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO
2
. B. N
2
O. C. NO. D. N
2
.
Câu 50. Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO
3
xM. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO
duy nhất. Gía trị của x và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y lần lượt là
A. 0,36M và 18,36 gam B. 0,36M và 11,16 gam C. 0,34M và 18,36 gam D. 0,34M và 11,16 gam
Câu 51. Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO
3
vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và 4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng:

A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam
Câu 52. Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 560 ml khí N
2
O (ở đktc) thoát ra và dung
dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng:
A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam
Câu 53. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào HNO
3
dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí NO
(đkc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. (chứa 3 muối). Giá trị m là:
A. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam. D. 40,7gam
Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO
3
thu được 6,72 lit khí NO (sp khử duy nhất đo ở đktc) và
dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là:
A. 77.1g B. 71.7g C. 17.7g D. 53.1
Câu 56. Cho 3,445 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít NO (đkc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được muối khan có khối lượng là
A. 12,745 gam B. 11,745 gam C. 10,745 gam D. 9,574 gam
Câu 57. Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO
3
tạo ra hỗn hợp khí gồm NO và NO
2

thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol HNO
3

đã phản ứng.
A. 8,074gam và 0,018mol B. 8,4gam và 0,8mol C. 8,7gam và 0,1mol D. 8,74gam và 0,1875mol.
Câu 58. Hoà tan hoàn toàn 23,1g hỗn hợp Al, Mg, Zn , Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch A và hỗn hợp khí B
gồm 0,2 mol NO, 0,1 mol N
2
O (không còn sp khử khác). Tính số mol HNO
3
đã phản ứng và khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
A.
A. 1,8 – 109,9 B. 1,4 – 109,9 C. 1,8 – 134,7 D. 1,4 – 134,7
Câu 59. Cho m gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HNO
3
, phản ứng vừa đủ, giải phóng một hỗn hợp 4,48 lít khí NO và NO
2

tỉ khối hơi với H
2
là 19. Tính C
M
của dung dịch HNO
3
.
A.2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M.
Câu 60. Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp 3 kim loại A,B,C trong 1 lượng vừa đủ 400ml ddịch axit HNO
3
aM thu được 4,48 lít X (sản
phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y thu được (m + 37,2) g muối khan. Giá trị của a là
A. 2,0 B. 1,0 C. 5,0 D. 6M

Câu 61. Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO
3
1M thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N
2
và N
2
O, dung dịch X chỉ
chứa 1 muối. Giá trị của v là
A. 0,112 lít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 1,568 lít
Câu 62. Khi cho 1,92g hh X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol 1:3) tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
tạo ra hh khí gồm NO và NO
2
có V=1,736 lít
(đktc). Khối lượng muối tạo thành và số mol HNO
3
đã phản ứng là (biết skp ko có muối)
A. 8,4 gvà 0,1mol B. 8,4g và 0,1875mol C. 8,74g và 0,1mol D. 8,74g và 0,1875mol
Câu 63. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO ở đktc (sản
phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là
A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam.
Câu 64. Cho a gam hỗn hợp E (Al, Mg, Fe ) tác dụng với ddịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 mol NO, 0,01 mol N
2
O, 0,01
mol NO
2

và dd X. Cô cạn dd X thu được 11,12 gam muối khan (gồm 3 muối). a có giá trị là
A. 1,82. B. 11,2. C. 9,3. D. kết quả khác.
Câu 65. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,92 gam Na , Mg , Al vừa đủ trong 500m1 dung dich HNO
3
1,65M thu được V lít N
2
O là sản phẩm
khử duy nhất. Tìm V và khối lượng muối thu được
A. 1,848 lít - 48,84g B. 1,848 lít- 50,545g f C. 1,54lit – 48,84g D. 1,54 lit – 50,545 g
Câu 66. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thì thu được 0,448
lít một khí Y duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol
HNO
3
đã phản ứng.
A.0,28 B. 0,36 C. 0,32 D. 0,34
Câu 67. Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol FeCO
3
; 0,2 mol Mg và 0,16 mol FeO tác dụng với 0,5 lít dung dịch HNO
3
(lấy dư 10% so với
lượng phản ứng) thu được 0,06 mol hỗn hợp B gồm 3 khí N
2
, N
2
O và NO với thể tích bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333

16
Chuyên đề: Oxi hóa khử
dùng là:
A. 2,56 M. B. 2,68 M. C. 2,816 M. D. 2,948 M.
Câu 68. Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu
được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A.23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gam.
Câu 69. Hoà tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO
3
loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không
màu) có khối lượng 2,59 gam trong trong đó có một khí bị hoá nâu trong không khí. Số mol HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0,51 mol. B. 0,45 mol. C. 0,55 mol. D. 0,49 mol.
Câu 70. Hoà tan hoàn toàn 8,4g Mg vào 1 lit dung dịch HNO
3
vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lit khí N
2
(đktc) và dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y thu được 55,8g muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
đã dùng:
A. 0,76M B. 0,86M C. 0,96M D. 1,06M
Câu 71. Cho 1,08 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí NO (ở
đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 6,96 g B. 4,44 g C.3,26g D. 6,66g

Câu 72. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y
và hỗn hợp gồm 0,1 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO
3
đã bị
khử trong phản ứng trên là:
A. 0,66 mol B. 1,90 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol
Câu 73. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO
3
0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1
dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH
4
NO
3
trong dd sau là:
A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l.
Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong dd HNO
3
đặc nóng. Tính thể tích khí NO
2
bay ra đktc và số mol HNO
3
tối thiểu phản ứng
biết FeS
2

bị OXH lên mức OXH cao nhất?
A. 33,6 lit và 1,5 mol C. 22,4 lit và 1,5 mol C. 33,6 lit và 1,4 mol D. 33,6 lit và 1,8 mol.
Câu 75. Hòa tan hết 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí NO và dung dịch chứa 23,3 gam muối. Tính V (ở đktc).
A. 2,24. B. 1,12. C. 0,896. D. 0,7467.
Câu 76. Cho 2,7 gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch có chứa m gam muối và 0,3136 lít NO (đktc). Giá trị của
m là
A. 21,3. B. 21,9. C. 20,25. D. 23,88.
Câu 76. Hòa tan hết hỗn hợp A gồm Ag, Cu, Fe cần V lít dung dịch H
2
SO
4
3M; thu được 16,8 lít SO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 0,5. B. 0.3. C. 0,25. D. 0,2
Câu 77. Cho a mol Fe phản ứng với H
2
SO
4
, thấy phản ứng xảy ra vừa đủ và thu được 0,896 lít SO
2
(đktc) và 5,52 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,02. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 78. Cho a gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại M đứng trước Fe trong dãy hoạt động hóa học Beeketop trong dd H
2

SO
4
da, thu được
4,48 lít SO
2
(đktc). Sau phản ứng cô cạn thu được 7,32 gam rắn. Giá trị của a là
A. 3 gam. B. 7,05 gam. C. 6,36 gam. D. 5,4 gam.
Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn
hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư)
vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,8%. B. 15,25%. C. 10,52%. D. 19,53%.
Câu 80. Một dung dịch chứa b mol H
2
SO
4
hoà tan vừa hết a mol Fe thu được SO
2
và 42,8 gam muối khan.Biết a/b=2,5/6.Vậy a,b lần lượt
là:
A. a=0,1 và b=0,2 B. a=0,25 và b=0,6 C. a=0,2 và b=0,3D. Kết quả khác
Câu 81. Cho 2,88 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO
3
)
2
.Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ
chứa 1 chất tan duy nhất là MgCl
2
và hỗn hợp khí Y gồm N

2
và H
2
2 sản phẩm khử duy nhất và còn lại m gam phần rắn không tan.Tính
m?
A.1,2 g B.1,44 g C. 5 g D. 6 g.
Câu 82. Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO
3
2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho thêm H
2
SO
4
dư vào lại thấy có NO
bay ra. Thể tích khí NO (ở đktc) bay ra khi cho thêm H
2
SO
4
dư vào là?
A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít.
Câu 83. Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít.
Câu 84. Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y

trong dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,63. B. 0,64. C. 0,65. D. 0,66.
b. Kim loại tác dụng với axit tính oxy hóa do ion H
+
( H
2
SO
4loãng
, HCl, HBr )
Câu 1. Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 8,512 lít khí (ở đktc). Biết trong dung dịch, các axit phân li hoàn toàn thành các ion. Phần trăm về khối lượng của Al trong
X là:
A. 56,25%. B. 49,22%. C. 50,78%. D. 43,75%
Câu 2. Cho 3,425 gam một kim loại vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,1M, H
2
SO
4
0,05M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,56 lít khí (đktc). Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,085 gam. B. 2,935 gam. C. 5,095 gam. D. 5,265 gam.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
17

Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H
2
(ở
đktc). Nếu chỉ hòa tan 1,0 gam M thì dùng không đến 0,09 mol HCl trong dung dịch. Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Ca D. Ni
Câu 4. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10 %, thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc).
Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam.
Câu 5. Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 8,512 lít khí (ở đktc). Biết trong dung dịch, các axit phân li hoàn toàn thành các ion. Phần trăm về khối lượng của Al trong
X là:
A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78 % D. 43,75 %.
Câu 6. Hòa tan hết 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít H
2
(đktc)

và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52 gam. B. 10,27 gam. C. 8,98 gam. D. 7,25 gam.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy có V lít H
2
(đktc) thoát ra và 8,25
gam muối sunfat khan. Giá trị của V là:
A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,344 lít. D. 1,68 lít.
Câu 8. Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và
8,736 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 25,95 gam. C. 103,85 gam. D. 77,86 gam.
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu được 5,32 lít H
2
(ở
đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 10. Cho 1,67 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với HCl (dư)

thoát ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại là
A. Be, Mg. B. Ca, Sr. C. Sr, Ba. D. Mg, Ca.
Câu 11. Hòa tan hết 16,8 gam kim loại R cần V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M, thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Giá trị của
V và R là
A. 0,3 và Fe. B. 0,3 và Mg. C. 0,6 và Fe. D. 0,6 và Zn.
Câu 12. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc).
Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
c. Bài toán sắt (III) chuyển về sắt (II).
Câu 1(đh-a-11). Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khố lượng tương ứng là 7:3 .Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch
chứa 0,7 mol HNO
3
sau phản ứng còn lại 0,75 m gam chất rắn và có 0,25 mol khí NO và NO
2
.Giá trị của m là?
A. 40,5 gam B. 50,4 gam C. 50,2 gam D. 50gam

Câu 2. Hoà tan 5,6 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO
3
1M .Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,92 gam chất rắn không tan
và khí NO là sản phẩm khử duy nhất.Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu Cu chiếm 60% về khối lượng.Tính thể tích dung dịch HNO
3
đã
dùng ?
A. 0,07 lít B. 0,08 lít C. 0,12 lít D. 0,16 lít
Câu 3. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng 6 gam tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7:8 .Cho X vào một lượng dung dịch HNO
3
khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thi thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam,dung dịch muối sắt và khí NO.Tính khối
lượng muối tạo thành trong dung dịch .
Câu 4. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
. Sau phản ứng thu được dung dịch B (có màu xanh ,
chứa 111,2 gam muối khan), 8,96 lít khí NO (đktc) và 1,2 gam kim loại không tan. Xác định phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn
hợp:
A. 67,37% B. 70,53% C. 69,57% D. 73,55%
Câu 5(ĐH-B-09). Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 4,48. D. 17,8 và 2,24.
Câu 6 (ĐH-B-09). Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe

3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn
dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 137,1. B. 108,9. C. 97,5. D. 151,5.
Câu 7. Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
a M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,24 lít khí NO duy nhất ở (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại.
1). Khối lượng muối trong B là:
A. 63,54 gam B. 48,6 gam C. 54,92 gam D. 38,5 gam
2). Giá trị của a là:
A. 3,2 M B. 1,6 M C. 2,4 M D. 1,2 M
Câu 8. Cho 20 gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn
dư 3,2 gam Fe. Thể tích NO thoát ra ở (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
Câu 9.Cho 5,8 gam muối FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3

vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa CO
2
,NO và dung dịch X. Cho dung
dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y,dung dịch Y này hoà tan tối đa m gam Cu sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất.Giá trị của
m là?
A.9,6 gam B.11,2 gam C.14,4 gam D.16 gam
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
18
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 10 (ĐH-A-09). Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 3,84 g. B. 3,2 gam C. 1,92 gam. D. 0,64 gam.
Câu 11. Hòa tan Fe vào dung dịch A chứa NaNO
3
và H
2
SO
4
. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 6,72 lít khí X gồm NO
và H
2
(có tỷ lệ mol (2:1) và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối
lượng muối khan là:
A. 126 gam. B. 120,4 gam. C. 70,4 gam. D. 75 gam.
Câu 12. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,20M và HNO
3

0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
1,4 m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28,73 và 2,24. B. 21,50 và 1,12. C. 25,00 và 2,24. D. 8,60 và 1,12.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong 200 ml dung dịch HNO
3
4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát
ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N
+5
đều là NO. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.
Câu 14. Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí O
2
, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn
này tác dụng với HCl dư, thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 35,2 gam. B .34,125 gam. C. 40,08 gam. D. 42,28 gam.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,1M và HCl 0,4M, thu được
khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24 gam. B. 30,05 gam. C. 34,10 gam. D. 28,70 gam.
Câu 16. Hỗn hợp chứa m gam gồm Fe và Fe
3
O

4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc) dung dịch Y gồm 2 gam
kim loại chưa tan. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO
4
. Giá trị của m là
A. 24,56. B. 24,99. C. 35,36. D. 46,64.
Câu 17. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 1,344 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe và cũng chỉ tạo khí NO (là sản phẩm khử
duy nhất). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,84. B. 0,94. C. 1,04. D. 0,74.
Câu 18. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm: Al, Fe, Zn tác dụng với dụng với HCl dư, thu được 11,2 lít khí H
2

(đktc). Mặt khác 16 gam X tác
dụng với Cl
2
dư, thu được 52,92 gam hỗn hợp muối clorua. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14%. B. 33,33%. C. 25,5% D. 35%.
Câu 19. Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm ( 0,3 mol Fe
3
O
4
; 0,25 mol Fe; 0,2 mol Cu) vào một dung dịch HCl 3M và HNO
3
4M. Sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó chỉ chứa muối sắt (III), muối đồng (II) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất
của N
+5
). Tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch Y là
A. 250,8. B. 297,3. C. 268,2. D. 270,8.
Câu 20. Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS
2
, FeS, Fe, CuS và Cu vào trong 500 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau phản ứng thu được
dung dịch Y và 0,07 mol 1 khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác Y có thể hòa
tan tối đa m gam Cu. Biết trong quá trình trên sản phẩm khử duy nhất của N
+5
là NO. Tính m
A. 19,52. B. 18,24. C. 11,84. D. 15,12.
Câu 21. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch H

2
SO
4
loãng và HNO
3
, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch
H
2
SO
4
dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc. Dung
dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N
+5
). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m
A. 4,06. B. 2,24. B. 5,6. D. 8,4.
Câu 22. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trộn theo tỉ lệ mol 1 :
1 là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,1M và HCl 0,4M, thu được
khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24. B. 30,05. C. 34,10. D. 28,70.

Câu 24. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hóa nâu
trong khôn khí. Tỉ khối của Z so với không khí là 0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 80,22 gam. B. 82,85 gam. C. 66,56 gam. D. 67,66 gam.
Câu 25. Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 500 ml dung dịch HNO
3
1M, phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa
m gam Cu, biết sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
ở các phản ứng trên là NO. Giá trị của m là
A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 2,4 gam. D. 3,2 gam.
Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và
còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tua. Giá
trị của m là
A. 17,92. B. 22,4. C. 26,88. D. 20,16.
Câu 27. Cho 6,69 gam hỗn hợp ở dạng bột gồm Al, Fe vào 100 ml dung dịch CuSO
4
0,75M khuấy kỹ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X bằng HNO
3
1M thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Thê tích dung dịch HNO
3

ít
nhất cần dùng là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
19
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 28. Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khư duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần
lượt là
A. 17,22 và 0,224. B. 1,08 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224.
Câu 29. Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
0,5M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 0,96 gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 1,68. C. 0,42. D. 0,56.
Câu 30. Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO
3
tối thiểu là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,24 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,12
Câu 31. Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO
3
0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X
có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO
3
. Giá trị của V là:
A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml
Câu 32. Cho m gam Fe tan hết vào dung dịch chứa đồng thời H
2

SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp
H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có
khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 16,24 g. B. 9,6 g. C. 16,8 g. D. 11,2 g.
Câu 33. Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn
này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m

A. 41,6. B. 38,4. C. 44,8. D. 40,8.
Câu 34. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là
(biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
Câu 35. Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO3 loãng dư , sau phản ứng giải phóng 0,1493 lít
NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,44 gam chất
rắn khan. Công thức của oxit sắt là :
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeOvà Fe2O3
Câu 36. Cho lần lượt 23,2 gam Fe
3
O
4
và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu để hòa tan các chất rắn trên
là :
A.0,9 lít. B.1,1 lít. C. 0,8 lít. D.1,5 lít.

Câu 37. Để hoà tan hết 0,06 mol Fe thì cần số mol HNO
3
tối thiểu là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,24 B. 0,16 C. 0,18 D. 0,12
Câu 38. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc nóng(giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất).Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn,thu được?
A. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
B. 0,12 mol FeSO
4
C. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4

D. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư
Câu 39. Cho 8,4 g hỗn hợp gồm Fe, Cu có tỉ lệ mol 1 :1 vào dd HNO
3
loãng khuấy kỹ để phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,896 lit NO
(đktc). Tính khối lượng muối thu được?
A. 25,84 g B. 10,8 g C. 13,15 g D. 18,15 g
Câu 40. Cho 2,8 g bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dd HNO
3
0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dd X. X có thể tác dụng
vừa đủ với dd chứa 0,03 mol AgNO
3
. Giá trị của V là:
A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml
Câu 41. Cho 4,48 gam Fe tác dụng với 240 ml dung dịch HNO
3
1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch
X sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4 gam. B. 6,48 gam. 10,8 gam. D. 12,96 gam.
Câu 42. Cho m g hỗn hợp gồm Fe và Fe
3
O
4

được hòa tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng dư thu được 6,72 lit khí H
2
đktc và dd Y. Dung
dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 g KMnO
4
. Giá trị của m là?
A. 42,64g B. 35,36g C. 46,64g D. 104,96 g.
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và
2,688 lít H
2
(ở đktc). Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO
3
1M (biết rằng phản ứng chỉ sinh
ra sản phẩm khử duy nhất NO).
A. 1200 ml. B. 800 ml. C. 720 ml. D. 480 ml.
Câu 44. Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl
3
1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 71,72 gam chất
rắn khan. Để hòa tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO
3
1M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 540 ml. B. 480 ml. C. 160 ml. D. 320 ml.
Câu 45. Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và Fe(NO
3

)
3
0,5M có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số
mol n
Fe
:n =n
Cu
=2:3 (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 18,24 gam. B. 15,2 gam. C. 14,59 gam. D. 21,89.
Câu 46. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít NO (ở đktc) và dung dịch A.
Khối lượng muối sắt (III) nitrat có trong dung dịch A là
A. 36,3 gam. B. 30,72 gam. C. 14,52 gam. D. 16,2 gam.
Câu 47. Đem hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO
3
loãng, sau phản ứng kết thúc, thấy còn lại 1,12 gam chất rắn không tan. Lọc lấy
dung dịch cho vào lượng dư dung dịch AgNO
3
, sau khi phản ứng kết thúc, thấy xuất hiện m gam chất rắn không tan. Trị số của m là
A. 19,36 gam. B. 8,64 gam. C. 4,48 gam. D. 6,48 gam.
Câu 48(đh-a-11). Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết

thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là
A. 0,96. B.0,64. C. 3,2. D. 1,24
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
20
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 49. Cho 12,32 gam Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được:
A. 0,12 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,15 mol FeSO
4
. B. 0,08 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,03 mol FeSO

4
.
C. 0,08 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. D. 0,08 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
.
Câu 50. Cho 7,84 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan
tối đa m gam Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 0,64 gam. B. 0,72 gam. C. 0,96 gam. D. 1,32 gam.
Câu 51. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2

là sản phẩm khử duy nhất), sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được:
A. 0,075 mol Fe
2
(SO
4
)
3
. B. 0,05 mol FeSO
4
và 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. 0,03 mol FeSO
4
và 0,06 mol Fe
2
(SO
4
)
3
. D. 0,06 mol FeSO
4
và 0,045 mol Fe
2
(SO

4
)
3
.
Câu 52. Hòa tan hỗn hợp bột gồm 2,56 gam Cu và m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư), Sau khi các phản ứng kết thúc chỉ
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là
A. 2,32 gam. B. 4,64 gam. C. 6,96 gam. D. 9,28 gam.
Câu 53. Hòa tan m gam hỗn hợp bột gồm Cu và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc
chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Giá trị của m là
A. 10,08 gam. B. 14,8 gam. C. 8,88 gam. D. 6,72 gam.

Câu 54. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Cu và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 2:1) vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư), sau khi các phản
ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 150 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M. Giá trị của m là
A. 6,48 gam. B. 6,72 gam. C. 7,2 gam. D. 7,62 gam.
Câu 55. Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau khi các phản ứng kết thúc thu được
dung dịch X chỉ chứa các muối. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch HNO
3
1M (khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của m là

A. 1,92 gam. B. 2,24 gam. C. 2,56 gam. D. 2,88 gam.
Câu 56. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
3,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn được 0,1 mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 1,46 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 17,04 gam. B. 19,20 gam. C. 18,50 gam. D. 20,50 gam.
Câu 57. Cho 37 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 640 ml dung dịch HNO
3
2M loãng, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,92 gam kim loại. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 58. Cho 16,8 gam bột sắt vào V lít dung dịch HNO
3
0,5M thu được 8,4 gam kim loại dư. Thể tích khí thu được là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 59. Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, thu được khí NO duy nhất, lượng muối thu được cho vào dung dịch
NaOH dư thu được kết tủa. Nung nóng kết tủa mà không có không khí thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,08 gam. B. 10,8 gam. C. 11,2 gam. D. 11,36 gam.
Câu 60. Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3

1M thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc) và 14 gam kim loại. Giá trị của m và V

A. 14,4 gam và 4,48 lít. B. 22,4 gam và 2,24 lít. C. 28 gam và 3,36 lít. D. 22,6 gam và 4,48 lít.
Câu 61. Cho 4,48 gam Fe vào 120 ml dung dịch HNO
3
1M và HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho AgNO
3

vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48 gam. B. 16,2 gam. C. 23,7 gam. D. 27 gam.
d. Xác định tên kim loại, oxit, sản phẩm khử của N
+5
, S
+6
.
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO
3
được dung dịch X và 6,72 lít hỗn hợp khí gồm NO và 1 khí
Z( với tỉ lệ thể tích 1:1),biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử.Vậy khí Z là?
A. NO
2
B. N
2
O C. N
2
D. NH
3

Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO
3

được 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp khí A nặng 7,2 gam
gồm NO và N
2
.Kim loại R là?
A. Zn B. Fe C. Al D. kim loại khác
Câu 3. Hoà tan hết 12 gam kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO
3
được 2,24 lít khí duy nhất A (ở đktc) không màu,không mùi,
không cháy .Kim loại M là?
A. Cu B. Mg C. Zn D. kim loại khác
Câu 4. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm 2 khí N
2
và N
2
O có tỉ
khối đối với H
2
là 17,2 .Kim loại M là?
A. Fe B. Al C. Zn D. Cu
Câu 5. Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi )tác dụng với 0,15 mol O
2
.Hoà tan hết chất rắn sau phản ứng bằng HCl dư thấy bay
ra 13,44 lít H
2
(ở đktc). Kim loại M là?
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R hoá trị III bằng dung dịch HNO
3

thu được dung dịch muối và sản phẩm là 2 khí NO và
N
2
O có tỉ khối với H
2
là 18,5 và có thể tích là 2,688 lít (ở đktc). Xác định tên kim loại
A. Al B. Fe C. Cr D. Zn
Câu 7. Cho hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị II .Cho 2,4 gam X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 0,448 lít khí (ở đktc).
Nếu hoà tan 2,4 gam X vào axit H
2
SO
4
đặc nóng thu được 1,12 lít SO
2
(ở đktc).Kim loại M là
A. Mg B. Ca C. Ba D. Cu
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ thì thu được 2,24 lít SO
2

(ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 120 gam muối khan.Công thức của Fe
x
O
y
là?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. A,B,C đều sai
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
21
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 9. Hoà tan 2,4 gam hỗn hợp Fe và Cu có tỷ lệ số mol 1:1 và dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng. Kết thúc phản ứng thu được 0,05 mol sản
phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh.Xác định sản phẩm đó.
A. S B. H
2
S C. SO
2
D.SO
3

Câu 10. Cho 0,4 mol Al tan hết vào dung dịch HNO
3
thu được 0,15 mol 1 sản phẩm khử duy nhất .Tìm X.
Câu 11. 7,53 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R có hoá trị không đổi.Nếu đem hoà tan hết vào dung dịch HCl, X hoà tan hết và cho
0,165 mol H
2
. Nếu hoà tan hết X vào dung dịch HNO
3
thu được 0,15 mol khí NO.Kim loại R là?
A. Mg B. Zn C. Mn D. Al
Câu 13. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc,thấy có 49 gam H
2
SO
4
tham gia phản ứng, tạo muối
MgSO
4
,H
2
O và sản phẩm khử X.Vậy X là?
A. S B. SO
2
C. H
2
S D. SO
3

Câu 14. Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít
khí (ở đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 14,25 gam chất rắn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thì thu
được 0,448 lít khí Y (đktc), cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 23 gam chất rắn khan B.
a. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 10,64%. B. 89,36%. C. 44,68%. D. 55,32%.
b. Công thức phân tử của Y là
A. NO
2
. B. NO. C. N
2
O. D. N
2
.
Câu 15. Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dugn dịch HNO
3
loãng thấy có 7,56 gam HNO
3
tham gia phản ứng, thu được Mg(NO
3
)
2
,
H
2
O và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy nhất. X là:
A. NO
2
B. NO C. N

2
D. N
2
O
Câu 16. Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6
gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. FeSO
4
.7H
2
O D. FeSO
4
.7H
2
O
Câu 17. Cho H
2
SO

4
loãng dư tác dụng với 6,660 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y đều hoá trị II. Người ta thu được 0,1 mol khí H
2
,
đồng thời khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,5 gam. Hoà tan phần còn lại bằng H
2
SO
4
đặc nóng người ta thấy thoát ra 0,16 gam khí SO
2
, X,
Y là những kim loại nào sau đây?
A. Hg và Zn B. Cu và Ca C. Cu và Zn D. Kết quả khác
Câu 18.
Một

hỗn

hợp

X

gồm

0,04

mol

Al




0,06

mol

Mg.

Nếu

đem

hỗn

hợp

này

hòa

tan

hoàn

toàn trong

HNO
3
đặc


thu

được
0,03

mol

sản

phẩm

X

do

sự

khử

của

N
+5
.

Nếu

đem

hỗn


hợp

đó

hòa

tan

trong H
2
SO
4
đặc,

nóng

cũng

thu

được

0,04

mol

sản

phẩm

Y

do

sự

khử

của

S
+6
.

X



Y

là:
A. N
2
O



H
2
S B. NO

2


SO
2
C. NH
4
NO
3

H
2
S D. NH
4
NO
3


S
Câu 19 (ĐH-A-09). Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x

O
y
và kim loại M là:
A. N
2
O và Fe. B. NO
2
và Al. C. N
2
O và Al. D. NO và Mg.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Fe và 1 kim loại M có hoá trị không đổi.
-Hoà tan 13,8 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được 10,08 lít khí H
2
(đktc).
-Hoà tan 13,8 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 11,76 lít SO
2
(đktc). Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Mn D. Al
Câu 21(tt-2-2011). Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,07 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO
3
(dư) thu được 0,224 lít khí
X (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 11,5 gam muối khan. X là

A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít H
2
. Mặt khác, hòa tan hoàn
toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư) thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí
đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Zn. B. Cr. C. Al. D. Mg.
Câu 23. Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ (chứa 0,5625 mol
H
2
SO
4
) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X. X là :
A. H
2
S B. SO
2
C. H

2
D. S
Câu 24. Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí
Cl
2
(đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H
2
thoát
ra (đktc). Kim loại M là
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al.
Câu 25. Cho 30,8 gam hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO
3
. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được
2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6 gam muối nitrat và còn lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân tử
khí X và giá trị của a lần lượt là
A. NO
2
và 0,2. B. NO và 0,7. C. NO và 0,8. D. NO
2
và 1,0.
Câu 26. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc). M là kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 27 Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dd HNO
3

được 5,6 lit (đktc)hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và
N
2
.Kim loại đó cho là:
A.Fe B.Zn C.Al D.Cu
Câu 28. Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO
3
loãng, sau pư thu được 4.48lit(đktc) hỗn hợp khí X gồm N
2
O và N
2
.
Biết tỷ khối của X đối với H
2
bằng 18, dd sau pư không có muối NH
4
NO
3
. Kim loại đó là:
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
22
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 29. Hoà tan htoàn 16,25 g kim loại M chưa rõ hóa trị bằng dd HNO
3
loãng sau pứ thu được 1,232 l (đktc) hh khí X gồm 2 khí không
màu, không hoá nâu trong kk nặng 1,94 g. Xác định M.
. A. Ca B. Mg C. Zn D. Ag
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO
3

dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và NO
2
(đktc) có tỷ khối
so với H
2
bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
A.Fe B.Zn C.Al D.Cu
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96lít(đktc) hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO có tỉ lệ thể
tích 3:1. Xác định kim loại M.
A. Fe(56) B. Cu(64) C. Al(27) D. Zn(65)
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn = 65. B. Fe = 56. C. Mg = 24. D. Cu = 64.
Câu 33. Hòa tan 16.2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dd HNO
3
loãng, sau phản ứng thu được 4.48lit(đktc) hỗn hợp khí X gồm N
2
O
và N
2
. Biết tỷ khối của X đối với H
2
bằng 18, dd sau pư không có muối NH
4
NO

3
. Kim loại đó là:
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO
3
thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí không màu trong đó có 1
khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d =19,2. M là?
A. Fe B. Al C. Cu D.Zn
Câu 35. Hòa tan 13g một kim loại có hóa trị không đổi vào HNO
3
. Sau phản ứng thêm vào NaOH dư thấy bay ra 1,12 lít khí có mùi khai.
Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Al C. Cu D.Zn
Câu 36. Hòa tan kim loại M vào HNO
3
thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được 2,24 lít
khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Ca
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,3mol Mg vào dd HNO
3
dư thu được 0,4mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất sản phẩm đó
là:
A. NH
4
NO
3
B. N
2
O C. NO D. NO
2

Câu 38. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định khí X.

A. N
2
O. B. N
2
. C. NO
2
. D. NO.
Câu 39. Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO
3
tạo ra 2,24 lít khí N
x
O
y
. Xác định công thức khí đó.
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
4
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO
3
dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể
tích là 1:1. Xác định khí X?

A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
Câu 41. Hoà tan 0.2 mol Fe và 0.3 mol Mg vào HNO
3
dư thu được 0.4mol một sản phảm khử chứa N duy nhất. Xác định spk.
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
4
Câu 42. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là:
A. N
2
O. B. N
2
. C. NO
2
. D. NO.
Câu 43. Cho 0,3 mol Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol H
2
SO
4
; thấy phản ứng vừa đủ và chỉ sinh ra một chất khí. Sản phẩm của thí nghiệm

trên sẽ là:
A. FeSO
4
, H
2
. B. FeSO
4
, SO
2
. C. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
.
Câu 44. Cho 16,8 gam Fe vào dung dịch chứa 0,8 mol H
2

SO
4
; thấy phản ứng vừa đủ, thu được V lít (đktc) 1 chất khí và dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m, V lần lượt là
A. 55,2 và 4,48. B. 55,2 và 8,96. C. 15,6 và 8,96. D. 15,6 và 4,48.
e. Kim loại tác dụng với dung dịch muối.
Câu 1. Cho m gam Al vào 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,3M và AgNO
3
0,3 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và
dung dịch B. Lọc tách chất rắn A rồi cho tác dụng dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít (đktc) . Giá trị của m là (g).
A. 1,08 gam B. 1,62 gam C. 2,7 gam D. 2,16 gam
Câu 2. Cho 2,8 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch Zn(NO
3
)
2
0,2 M ,Cu(NO
3
)
2
0,18 M và AgNO
3
0,1 M. Tính khối lượng chất rắn thu
được .(g)
A. 4,688gam B. 4,464 gam C. 2,344 gam D. 3,826 gam
Câu 3. Cho 5,6 gam Fe kim loại vào 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO
3

)
2
và AgNO
3
.Sau phản ứng hoàn toàn mất màu xanh của Cu
2+

chất rắn B nặng 7,52 gam.Khi cho B tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 1,12 lít H
2
(đktc) .Tính nồng độ của Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
trong dun g dịch A .
A. [Cu(NO
3
)
2
]=0,2M ,[AgNO
3
]=0,2 M B. [Cu(NO
3
)

2
]=0,4M ,[AgNO
3
]=0,2 M
C. [Cu(NO
3
)
2
]=0,3M ,[AgNO
3
]=0,2 M D. [Cu(NO
3
)
2
]=0,4M ,[AgNO
3
]=0,3 M
Câu 4.Cho hỗn hợp X chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
có cùng nồng độ mol
sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại.Cho Z tác dụng với HCl dư thu được 0,035 mol khí .Tính nồng độ mol của các muối
trong Y?
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42 M D. 0,45M
Câu 5. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa 0,22 mol AgNO
3
sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và Ag kim loại.Khối lượng

muối trong X là?
A.16,47 gam B. 19,24 gam C. 20,82 gam D. 24 gam
Câu 6(ĐH-B-08).Tiến hành hai thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1:Cho m gam bột Fe dư vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
23
Chuyên đề: Oxi hóa khử
-Thí nghiệm 2:Cho m gam bột Fe dư vào V
2
dung dịch AgNO
3
0,1 M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.Giá trị của V
1
so với V
2
là?
A. V
1
=V
2
B. V
1
=2V

2
C. V
1
=5V
2
D. V
1
=10V
2
Câu 7. Cho hỗn hợp 18,4 gam bột Fe và Cu vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO
3
. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6 gam hai kim
loại. Khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 5,6 gam và 12,8 gam B. 5,6 gam và 9,6 gam C. 11,2 gam và 3,2 gam D. 11,2 gam và 6,4 gam
Câu 8. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,3M và AgNO
3
0,3M thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 336 ml khí (đktc). Tính khối lượng Al đã dùng:
A. 0,81 gam B. 1,08 gam C. 0,54 gam D. 1,99 gam
Câu 9. Nhúng một thanh nhôm vào 205 ml Fe
2
(SO
4
)
3
1M. Sau một thời gian nhấc thanh nhôm ra cân lại thấy thanh Al tăng 3,91 gam.

Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 7,29 gam B. 6,75 gam C. 8,64 gam D. 3,64 gam
Câu 10. Trộn hai dung dịch AgNO
3
0,44M và Pb(NO
3
)
2
0,36M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Thêm 0,828 gam bột Al
vào 100 ml dung dịch A được chất rắn B và dung dịch C. Vậy m
B
là:
A. 6,21 gam B. 6,31 gam C.6,45 gam D. 6,408 gam
Câu 11. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch gồm AgNO
3
2M và Cu(NO
3
)
2
0,05M. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết
thúc là :
A. 32,4 gam B. 30,8 gam C. 32,2 gam D. 30,9 gam
Câu 12. Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe, Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO
4
. Sau phản ứng thu được dung dịch B
và kết tủa C. Kết tủa C có các chất :
A. Cu,Zn B. Cu, Fe C. Cu,Fe, Zn D. Cu
Câu 13 (ĐH-B-09). Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO

3
)
2
0,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,80. B. 0,64. C. 4,08. D. 2,16.
Câu 14(đh-a-11). Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và
2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28
gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 41,48%. B. 58,52%. C. 48,15%. D. 51,85%.
Câu 15(ĐH-A-09). Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,2. B. 2,0. C. 1,5. D. 1,8.
Câu 16 (ĐH-B-09). Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,2M. Sau một

thời giang lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt).
Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 1,72 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,40 gam.
Câu 17. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3M thu được
chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A:
A. 21,06 gam. B. 20,16 gam. C. 16,2 gam. D. 26,1 gam.
Câu 18. Cho x mol bột Mg và 0,01 mol bột Al vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl không thấy khí thoát ra. Trong các giá trị của x giá trị nào thỏa
mãn:
A. 0,045 mol. B. 0,05 mol. C. 0,005 mol. D. 0,002 mol.
Câu 19 (ĐH-A-2010). Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe
2
(SO
4

)
3
.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.
Câu 20(đh-b-11). Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp
chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bôt Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất
rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,76. B. 3,84. C. 6,40. D. 5,12.
Câu 21. Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng
thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,80 gam. B. 32,50 gam. C. 48,75 gam. D. 29,25gam
Câu 22(tt-2-2011). Cho hỗn hợp bột X gồm 4,8 gam Mg; 2,7 gam Al; 13,0 gam Zn và 2,8 gam Fe tác dụng với 500 ml dung dịch Y
gồm AgNO
3
1M, Cu(NO
3
)
2
0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 76,50 gam. B. 72,40 gam. C. 76,05 gam. D. 74,50 gam.
Câu 23 (đh-b-2012). Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO

3
0,12 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,168. B. 0,123. C. 0,177. D. 0,150.
Câu 24 (a-2013). Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO
3
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam
chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu
được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất.
Giá trị của m là
A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
24
Chuyên đề: Oxi hóa khử
Câu 25. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 2,00. B. 3,60. C. 1,44. D. 5,36.
Câu 26. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2 M. Sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X
và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá
trị của m là:
A. 5,12. B. 5,76. C. 3,84. D. 6,46.
Câu 27. Cho m gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào dung dịch CuSO

4
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 90,27%. B. 82,30%. C. 82,2%. D. 12,67%.
Câu 28. Cho hỗn hợp A gồm Zn, Al, Mg. Đem oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hòa tan
hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam. C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
Câu 29. Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian lấy thanh kim loại
cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng của Mg đã phản ứng là
A. 6,96 gam. B. 24 gam. C. 20,88 gam. D. 25,2 gam.
Câu 30. Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và kim loại M hóa trị không đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch CuSO
4
2M. Cho 5,9 gam A
phản ứng với HNO
3
dư tạo ra 0,4 mol NO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 31. Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1 M và FeSO

4
0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch X
chứa 2 ion kim loại. Thêm NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất
rắn Z nặng 1,2 gam. Giá trị của m là
A. 0,24. B. 0,36. C. 0,48. D. 0,12.
Câu 32. Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl
2
0,12 mol và FeCl
3
0,06 mol sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được
chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là
A. 5,28 gam. B. 5,76 gam. C. 1,12 gam. D. 7,68 gam.
III. Một số bài tập khác.
Câu 1(tt-2-2011). – Cho m gam Al và Cu tác dụng với oxi thu được 1,4396m gam oxit.
- Thêm 2,7 gam Al vào m gam hỗn hợp trên thu được a gam hỗn hợp mới. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp trên thu được
1,5424a gam oxit. Giá trị của m là:
A. 11,8 gam. B. 9,1 gam. C. 17,2 gam. D. 8,1 gam.
Câu 2.
(đh-b-11). Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều
chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 7,68 gam. B. 10,56 gam. C. 6,72 gam. D 3,36 gam.
Câu 3. Hòa tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200 ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam kim loại không tan. Oxi hóa
hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m + a) gam oxit, trong đó a>0. Nồng độ mol của HCl là:
A. 1,50 M. B. 2,75M. C. 2,50M. D. 2,00M.
Câu 4. Cho a gam hỗn hợp A gồm Cu + Fe
x
O
y
, có cùng số mol. Nung A trong oxi dư, được b gam hỗn hợp B gồm CuO + Fe
2
O
3
. Biết
a/b=0,925. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Kết quả khác.
Gv: Nguyễn Xuân Toản-0989731333
25

×