1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài
-
.
2. Mục đích, phạm vi, giới hạn và nhiệm vụ của đề tài
m rõ h
2
u
3. Những phƣơng pháp đƣợc sử dụng trong đề tài tốt nghiệp
4. Kết cấu của đề tài tốt nghiệp
sau:
- Công ty
Khí
3
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH TỔNG
CÔNG TY KHÍ VIỆT NAM CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN - CÔNG TY DỊCH VỤ KHÍ
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty dịch vụ khí
1.1.1 Vài nét sơ lƣợc về công ty
.
Gas Services Company (PV GAS
SERVICES).
Fax: 064.3586376
Email:
Website: http//www.pvgas.com.vn
- 022
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Ngày 10/5/2007 T
PV GAS.
và
-
hí (PV GAS
n
4
hí,
hí.
Khí trong công tác
công trình khí.
1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty
1.2.1 Chức năng kinh doanh
-
).
C
.
nhà má
khác.
.
.
.
.
.
.
.
Nam giao.
5
1.2.2 Nhiệm vụ kinh doanh
Công
trình khí, c
Công ty k
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty
1.3.1 Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý
Sơ đồ 1.1: Bộ máy tổ chức quản lý của công ty
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG
GIÁM ĐỐC
PHÂN
PHÂN
-
HÓA
PHÒNG
PHÒNG
PHÒNG
HÀNH
CHÍNH
PHÒNG
TOÁN
6
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban
Tổng Giám đốc:
Phó giám đốc:
, có trách
T
Phòng kế toán:
i
toán.
Phòng hành chính – tổ chức:
T
7
Phòng kỹ thuật sản xuất:
Q
X
ty;
Qeo dõi công tác hoàn công,
ông ty
Phòng thƣơng mại - hợp đồng:
Q
C
C
Phân xƣởng điện– tự động hóa:
T-
cho
Phân xƣởng cơ khí:
N
trình.
Q
1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty
1.4.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán
ra
8
Ưu điểm:
Nhược điểm
1.4.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Sơ đồ 1.2:Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty
1.4.3 Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán
Trƣởng phòng:
-
-
Phó phòng
-
TRƢỞNG PHÒNG
CCDC
ngân hàng,
PHÓ PHÒNG
thanh
toán
9
-
viên
Kế toán tổng hợp:
-
- C.
Kế toán ngân hàng, thuế:
- 113,144,311
-
-
-
-
nhân viên trong toàn công ty.
-
- TK 3333),
hàn.
Kế toán vật tƣ, CCDC, TSCĐ:
- TK 152), t
-
CCDC trong công ty (TK 211, 153)
-
-
-
Kế toán tạm ứng, văn thƣ:
-
-
có liên quan.
10
Kế toán thanh toán:
-
chi phí
-
-
Thủ quỹ:
-
-
1.4.4 Hình thức sổ kế toán
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán “chứng từ ghi sổ”
-
-
-
-
-
- Ct
11
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
(1)
(2)
(3)
.
.
12
Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Ghi chú :
Ghi hàng ngày
1.4.5 Hệ thống các chứng từ, tài khoản đang sử dụng tại công ty
-BTC ngày 20/03
1.4.6 Tổ chức vận dụng chế độ và phƣơng pháp kế toán
.
.
phát sinh
Báo cáo tài chính
13
15/2006-BTC.
.
- N.
- P.
- P.
- phí liên
.
-
/TT
20/10/2009.
.
.
.
N:
sinh.
.
1.4.7 Phƣơng tiện phục vụ công tác kế toán
Bravo 4.1
- - , Báo cáo
Một số nét tổng quan về phần mềm Bravo 4.1
-
- 4.1
kho hàng,
14
Các phân hệ cơ bản của phần mềm BRAVO
Mua hàng -
Bán hàng -
-
Chi phí giá thành
Đặc điểm nổi bật của phần mềm:
Phần mềm kế toán sản xuất:
Chức năng theo vết:
phát sinh
Chất lƣợng chuyên nghiệp ISO 9001:2000:
9001:2000.
Công nghệ tiên tiến:
Phần mềm kế toán quản trị:
thông t
Tính toàn diện:
15
Hệ thống mở:
Ứng dụng “Phần mềm quản trị tài chính – kế toán BRAVO” cho các đối tượng
khác nhau trong doanh nghiệp
Ban lãnh đạo:
- chi
Bộ phận kinh doanh:
khách hàng và tình hìn
Bộ phận kế hoạch vật tƣ mua sắm:
Bộ phận quản lý kho: Theo dõi v
Bộ phận kế toán:
ng
ông
Bộ phận nhân sự - tiền lƣơng:
.
16
1.4.8 Tổ chức hệ thống báo cáo
Hệ thống báo cáo tài chính
-DNN).
-DNN).
-DNN).
.
Hệ thống báo cáo quản trị
.
.
.
.
17
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2.1 Những vấn đề chung về kế toán tài sản cố định
2.1.1 Khái niệm
C
tiêu
(1) C
(2)
(3)
(4)
2.1.2 Nhiệm vụ kế toán:
cách nhanh chóng.
Theo dõi, gh
18
2.1.3 Phân loại
Tùy
nhau.
2.1.3.1 Căn cứ vào hình thái hiện hữu và kết cấu thì TSCĐ đƣợc phân thành:
TSCĐ hữu hình:
Loại 1: Nhà cửa, vật kiến trúc là
Loại 2: Máy móc, thiết bị
Loại 3: Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
Loại 4: Thiết bị, dụng cụ quản lý
m
Loại 5: Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc hoặc cho sản phẩm
Loại 6: Các loại TSCĐ khác
TSCĐ vô hình:
19
2.1.3.2 Căn cứ vào mục đích và tình hình sử dụng thì TSCĐ đƣợc phân thành:
doanh.
.
.
2.1.3.3 Căn cứ vàotính chất sở hữu thì TSCĐ đƣợc phân thành:
.
.
2.1.3.4 Ngoài ra, TSCĐ còn đƣợc phân loại theo nguồn vốn hình thành:
.
.
2.2 Tính giá tài sản cố định
2.2.1 Xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình
TSCĐ hữu hình mua sắm:
Giá mua thực tế phải trả:
.
Các khoản thuế không hoàn lại
Chi phí phát sinh trước khi đưa TS vào sử dụng:
Trường hợp mua TSCĐ trả chậm, trả góp:
TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi:
Nguyên giá
TSCĐ
=
+
+
Nguyên giá
TSCĐ
=
+
+
20
:
.
TSCĐ hữu hình tự xây dựng hoặc là tự sản xuất:
.
TSCĐ hữu hình do đầu tư XDCB hình thành theo phương thức giao thầu:
chi phí t
TSCĐ được cấp, được chuyển đến
TSCĐ được cho, được biếu, được tặng, nhận vốn góp liên doanh, nhận lại vốn
góp, do phát hiện thừa…
21
sàng , chi phí
2.2.2 Xác định nguyên giá tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất:
(+)
(không
).
Quyền phát minh, bản quyền, bằng sáng chế:
Nhãn hiệu hàng hóa:
Phần mềm máy tính:
2.2.3 Xác định nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính:
Điều kiện phân loại thuê tài sản là thuê tài chính: một hợp đồng thuê tài chính phải
thỏa mãn một trong 5 điều kiện sau:
thuê.
22
Tài s
Hợp đồng thuê tài sản được coi là hợp đồng thuê tài chính nếu thỏa mãn ít nhất
một trong ba điều kiện sau:
phát sinh ban
chính dùng vào ho
dùng vào
Lưu ý:
23
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Số khấu hao lũy kế
Hoặc: Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị đã hao mòn
thanh
- dùng vhàng
- ng
2.3. Kế toán tình hình tăng giảm tài sản cố định:
2.3.1. Nội dung:
k
VD
-
-
24
2.3.2 Tài khoản sử dụng:
TK 211 “TSCĐ hữu hình”
TK213 “TSCĐ vô hình”
213
211, 213
Bên nợ:
Bên có
Dư nợ:
2.3.3 Sơ đồ kế toán tổng hợp:
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ ghi nhận sự tăng giảm của tài sản cố định
25
111,112,331
241(2411)
211,213
111,112, 331
133
mua vào
vào
Giá mua, chi phí
333(3333)
711
331
241
133
XDCB hoàn thành bàn giao
411
414
441
242
211
214
214
811
Thanh lý