Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn)
Đề
số
01
Đ
Ề
S
Ố 01
Giáo viê
n:
PH
Ạ
M
N
GỌ
C
S
Ơ
N
Đây
là
đề
thi
tự
luyện
số
01
thuộc
k h o
á
LTĐH
KIT -2
:
M ô
n
H ó
a
h
ọ
c
(Th ầ
y
P h ạ
m
Ng ọ
c
S ơ n
) .
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
bạn
cần
làm
trước
các
câu
hỏi
trong
đề
trước
khi
so
sánh
với
đáp
án
và
hướng
dẫn
giải
chi
tiết
trong
video
bài
giảng
( p h
ầ
n
1
,
ph
ần
2
và
ph ầ
n
3
).
I
. P
h
ầ
n
c
hun
g
(
40 câ
u)
C
â
u
1
:
Công thức phân tử chung của một amino axit no, có chứa 2 nhóm C
OOH
và 1 nhóm
NH
2
là
A
. C
n
H
2n+3
O
4
N
. B. C
n
H
2n-3
O
4
N
.
C
. C
n
H
2n-1
O
4
N
.
D
.
C
n
H
2n+1
O
4
N
.
C
â
u
2
:
P
hát biểu nào
s
au đây là
đún
g ?
A
.
N
hôm và canxi có cùng kiểu mạng tinh
thể. B. Co
r
inđon là một loại quặng của
kim loại đồng.
C
. T
r
ong phân tử ankan có chứa nguyên tử cacbon ở t
r
ạng thái lai
hóa
s
p.
D
.
A
milozơ
v
à amilopectin là hai dạng của xenlulozơ.
C
â
u
3
:
Tên thay thế của các chất có công t
h
ức C
2
H
5
OH
; C
H
3
C
HO
và C
H
3
C
OOH
lần
lượt là:
A
. ancol etylic; anđehit axetic và axit axetic.
B. etanol; etanal và axit etanoic.
C
. etanol; anđehit etanal và axit etanoic.
D
. ancol etanol; anđehit etanal và axit etanoic.
C
â
u
4
:
Cho m gam hỗn hợp Cu và
F
e
2
O
3
vào dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư,
s
au khi các phản ứng
xảy
r
a hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch
X
. Cho
NH
3
tới dư vào dung
dịch
X
, lọc lấy kết tủa, nung t
r
ong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất
r
ắn.
G
iá
t
r
ị của m là
A
. 35,2. B. 25,6.
C
. 70,4.
D
. 51,2.
C
â
u
5
:
Cho các cặp chất
(
ở t
r
ạng thái
r
ắn hoặc dung dịch
)
phản ứng với nhau:
(
1
)
P
b
(NO
3
)
2
+
H
2
S
.
(
2
)
P
b
(NO
3
)
2
+ CuCl
2
.
(
3
)
H
2
S
+
SO
2
.
(
4
)
F
e
S
2
+
H
Cl.
(
5
)
A
lCl
3
+
NH
3
.
(
6
)
N
a
A
l
O
2
+
A
lCl
3
.
(
7
)
F
e
S
+
H
Cl.
(
8
)
N
a
2
S
i
O
3
+
H
Cl.
(
9
)
N
a
H
C
O
3
+
Ba
(OH)
2
dư.
S
ố lượng các phản ứng tạo
r
a kết tủa là
A
. 6. B. 9.
C
. 8.
D
. 7.
C
â
u
6
:
K
hi cho 11,95 gam hỗn hợp alanin và glyxin tác dụng với 80 ml dung dịch
H
Cl 1
M
. Cô
cạn dung dịch
s
au phản ứ
n
g thu được m gam chất
r
ắn khan.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 14,87. B. 10,42.
C
. 7,37.
D
. 13,12.
C
â
u
7
:
H
oàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam
F
e và 9,6 gam Cu t
r
ong dung dịch
HNO
3
loãng,
s
au khi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn thu được d
u
ng dịch chứa 91,5 gam muối và
V
lít khí
NO
(s
ản phẩm khử duy nhất, ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của
V
là
A
. 7,84. B. 23,52.
C
. 8,96.
D
. 6,72.
C
â
u
8
:
M
ệnh đề nào
s
au đây
s
ai ?
A
. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ đều bị thủy phân t
r
ong môi t
r
ường axit.
o
B.
Ở
nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic,
s
acca
r
ozơ đều hòa tan Cu
(OH)
2
tạo dung
dịch xanh lam.
C
.
G
lucozơ,
fr
uctozơ, đều tác dụng với
H
2
(
xúc tác
N
i, t
)
cho poliancol.
D
. Cho i
s
op
r
en tác dụng với
H
B
r
theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6
s
ản phẩm
(
không kể
đồng phân hình học
)
.
C
â
u
9
:
Thuốc thử cần dùng để phân biệt hai dung dịch
N
a
A
l
O
2
và
N
a
2
Zn
O
2
là
dung dịch
A
.
H
Cl. B.
NH
3
.
C
.
NH
4
Cl.
D
.
Ba
(OH)
2
.
C
â
u
10
:
D
ãy gồm các chất đều có tính
axit là:
A
.
NH
4
Cl,
K
2
S
, C
H
3
C
OOH
,
H
Cl.
B.
NH
4
Cl,
N
a
H
C
O
3
, C
H
3
NH
3
Cl,
C
6
H
5
OH
.
C
.
KH
C
O
3
,
M
gCl
2
, Zn
O
,
C
H
3
C
OON
a.
D
.
NH
4
Cl,
N
a
H
C
O
3
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
ON
a.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
1
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
01
C
â
u
11
:
H
òa tan hết 5,2 gam c
r
om vào dung dịch
HNO
3
dư, kết thúc phản ứng thu được 0,02 mol
NO
và
0,024 mol khí
X.
Biết phản ứng không tạo muối
NH
4
NO
3
.
K
hí
X
là
A
.
NO
2
. B.
NH
3
.
C
.
N
2
O
.
D
.
N
2
.
C
â
u
12
:
Cho phản ứng:
M
g +
HNO
3
→
M
g
(NO
3
)
2
+
N
x
O
y
+
H
2
O
.
S
ố phân tử chất bị khử t
r
ong phản ứng t
r
ên
s
au khi cân bằng với hệ
s
ố nguyên, tối giản nhất là
A
. 2x. B. 12x – 4y.
C
. 5x – 2y.
D
. 10x.
C
â
u
13
:
Cho các polime: tơ nilon
-
6, tơ lap
s
an, poli
(
vinyl axetat
)
, tơ nilon
-
7, poli
s
ti
r
en,
PV
C.
S
ố polime
tác dụng được với dung dịch
N
a
OH
loãng, nóng là
A
. 2. B. 3.
C
. 5.
D
. 6.
C
â
u
14
:
H
óa chất được dùng để tách
A
l
2
O
3
r
a khỏi hỗn hợp với Cu
(OH)
2
là dung dịch
A
.
N
a
OH
. B.
N
a
OH
và
H
Cl.
C
.
NH
3
.
D
.
H
Cl.
C
â
u
15
:
H
òa tan hết 5,36 gam hỗn hợp
F
e
O
,
F
e
2
O
3
.
F
e
3
O
4
t
r
ong dung dịch chứa 0,03 mol
HNO
3
và 0,18
mol
H
2
SO
4
thu
đ
ược dung dịch
X
và 0,01 mol khí
NO
(s
ản phẩm khử duy nhất
)
. Cho 0,04 mol Cu vào
X
thấy có khí
NO
tiếp thục thoát
r
a, cô cạn dung dịch
s
au phản ứng thu được m gam muối khan.
G
iá t
r
ị của
m là
A
. 16,94. B. 23,76.
C
. 28,00.
D
. 19,44.
C
â
u
16
:
K
hối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nit
r
ic cần lấy để
s
ản xuất được 445,5 kg xenlulozơ
t
r
init
r
at
(
hiệu
s
uất phản ứng đạt 75
%)
lần lượt là
A
. 162 kg và 378 kg. B. 182,25 kg và 212,625 kg.
C
. 324 kg và 126 kg.
D
. 324 kg và 378 kg.
C
â
u
17
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X
gồm hai e
s
te đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol
O
2
và thu được 0,45 mol C
O
2
, 0,45 mol
H
2
O
.
N
ếu cho m gam
X
tác dụng hết với 0,2 mol
N
a
OH
,
r
ồi cô cạn
dung dịch tạo thành thu được 12,9 gam chất
r
ắn khan.
P
hần t
r
ăm khối lượng của e
s
te có gốc axit nhỏ hơn
t
r
ong
X
là
A
. 60
%
. B. 33,33
%
.
C
. 66,67
%
.
D
. 50
%
.
C
â
u
18
:
H
òa tan hết 1,08 gam
A
g vào dung dịch
HNO
3
đặc, đun nóng thu được khí
X
(s
ản phẩm khử duy
nhất
)
.
H
ấp thụ toàn bộ khí
X
vào 20 ml d
u
ng dịch
KOH
1
M
thu được dung dịch
Y
. Cô cạn dung dịch
Y
r
ồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất
r
ắn thu được là
A
. 1,99 gam. B. 0,56 gam.
C
. 1,41 gam.
D
. 0,85 gam.
C
â
u
19
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp
X
gồm hai anđehit
X
thu được 0,3 mol C
O
2
.
M
ặt khác, nếu
cho 0,25 mol
X
tác dụng hết với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
dư, thu được 0,9 mol
A
g. Công thức cấu tạo thu
gọ
n
của hai anđehit t
r
ong
X
là
A
.
H
C
HO
và
OH
C
-
C
HO
. B. C
H
3
C
HO
và
OH
C
-
C
HO
.
C
.
H
C
HO
và
OH
C
-
C
H
2
-
C
HO
.
D
.
H
C
HO
và C
H
3
-
C
HO
.
C
â
u
20
:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit
X
mạch hở thu được 2 mol
G
ly, 1 mol
A
la, 1 mol
V
al, 1
mol Ty
r
.
M
ặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được
s
ản phẩm có chứa
G
ly
-V
al và
V
al
-G
ly.
S
ố công thức cấu tạo phù hợp của
X
là
A
. 4. B. 5.
C
. 2.
D
. 6.
C
â
u
21
:
D
ung dịch chứa muối
X
làm quỳ tím hóa đỏ.
D
ung dịch chứa muối
Y
không làm quỳ tím hóa đỏ.
T
r
ộn hai dung dịch t
r
ên với nhau thấy có kết tủa và khí bay
r
a
V
ậy các dung dịch
X
và
Y
phù hợp là
A
.
N
a
HSO
4
và Ba
(H
C
O
3
)
2
. B.
N
a
HSO
4
và
N
a
H
C
O
3
.
C
.
NH
4
Cl và
A
g
NO
3
.
D
. Cu
SO
4
và BaCl
2
.
C
â
u
22
:
M
ột bình kín có khối lượng 40,5
g
am chứa hiđ
r
ocacbon
X
.
Ở
cùng điều kiện t
r
ên, nếu bình chứa
C
4
H
10
thì cân nặ
n
g 48,5 gam, còn nếu bình chứa C
H
4
thì cân nặng 38 gam. Công thức của
X
là
A
. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
.
C
. C
2
H
6
.
D
. C
3
H
8
.
C
â
u
23
:
Cho cân bằng
s
au t
r
ong bình kín:
H
2(k)
+
I
2(r)
¬
t
o
,xt
→
2HI
(k)
∆H
<
0
Y
ếu tố làm chuyển dịch cân bằng
s
ang chiều thuận là:
A
. tăng thể tích của bình phản ứng. B. tăng nhiệt độ.
2
C
. giảm nồng độ
H
2
hoặc
I D
. cho thêm chất xúc tác.
C
â
u
24
:
H
ợp chất hữu cơ
X
có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N
tác dụng được với cả dung dịch
N
a
OH
và
dung dịch
H
Cl.
S
ố lượng công thức cấu tạ
o
phù hợp với tính chất của
X
là
A
. 6. B. 5.
C
. 7.
D
. 4.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
2
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
01
C
â
u
25
:
Tổng
số
hạt cơ bản t
r
ong nguyên tử nguyên tố
X
là 58.
S
ố hạt mang điện t
r
ong nguyên tử nguyên
tố
Y
nhiều hơn t
r
ong
X
là 8.
V
ị t
r
í của
X
và
Y
t
r
ong bảng tuần hoàn lần lượt là
A
. chu kì 4, nhóm
IA
và chu kì 4 nhóm
V
B.
B. chu kì 3, nhóm
IIA
và chu kì 4 nhóm
VIIA
.
C
. chu kì 3, nhóm
IIA
và chu kì 4 nhóm
V
B.
D
. chu kì 4, nhóm
IA
và chu kì 4 nhóm
VIIIA
.
C
â
u
26
:
N
ung 1,92 gam hỗn hợp gồm
F
e
v
à
S
t
r
ong bình kín không có không khí,
s
au một thời gian thu
được chất
r
ắn
Y
.
H
òa tan hết
Y
t
r
ong dung dịch
HNO
3
đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z và khí
V
lít khí
thoát
r
a
(
đktc
)
. Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 5,825 gam kết tủa.
G
iá t
r
ị của
V
là:
A
. 1,568. B. 4,704.
C
. 3,136.
D
. 1,344.
C
â
u
27
:
M
ệnh đề nào
s
au đây là
s
ai ?
A
.
P
hản ứng nhị hợp axetilen thành vin
y
laxetilen không phải là phản ứng oxi hóa khử.
B.
P
hân biệt p
r
opan
-
1,2
-
điol và p
r
opan
-
1,3
-
điol ta cho các chất phản ứng với dung dịch Cu
(OH)
2
/
OH
-
.
C
.
P
hân tử p
r
opan có 20 elect
r
on tham
g
ia tạo liên kết.
D
.
Đ
ể phân biệt phenol và ancol benzylic ta cho các chất phản ứng với dung dịch b
r
om
C
â
u
28
:
Tổng
s
ố p
r
oton t
r
ong hạt nhân n
g
uyên tử
X
và
Y
là 25.
Y
thuộc nhóm
VIIA
.
Ở
dạng đơn giản
đơ
n
chất
X
tác dụng với
Y
.
K
hẳng định nà
o
s
au đây đúng?
A
.
Ở
t
r
ạng t
h
ái cơ bản
X
có 2 elect
r
on độc thân.
B. Công thức oxit cao nhất của
X
là
X
2
O
.
C
.
X
là kim loại,
Y
là phi kim.
D
. Công thức oxit cao nhất của
Y
là
Y
2
O
7
.
C
â
u
29
:
Cho 150 ml dung dịch Ba
(OH)
2
1
M
vào 250 ml dung dịch
A
l
2
(SO
4
)
3
x
M
được 42,75 gam kết
tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba
(OH)
2
1
M
vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375
gam.
G
iá t
r
ị của x là
A
. 0,25. B. 0,43.
C
. 0,3.
D
. 0,45.
C
â
u
30
:
Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam
F
e và 6,4 gam Cu vào 100 ml dung dịch
A
g
NO
3
x
M
.
S
au khi các
phản ứng xảy
r
a hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối.
G
iá t
r
ị của x là
A
. 2,5. B. 4,5.
C
. 5,0.
D
. 3,5
C
â
u
31
:
Đ
ốt cháy hết m gam cacbon t
r
ong
V
lít không khí
(
chứa 80
%
N
2
, còn lại
O
2
)
vừa đủ, thu được
hỗn hợp khí
X
. Cho
X
đi qua ống Cu
O
dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí
Y
.
D
ẫn khí
Y
lội chậm qua bình đựng dung dịch Ba
(OH)
2
dư, thấy có 0,4 mol kết tủa xuất hiện và 1,2 mol khí không
bị hấp thụ.
G
iá t
r
ị của m và
V
lần lượt là
(
các khí được đo ở đktc, các phản ứng xảy
r
a hoàn toà
n)
A
. 2,4 và 16,8. B. 2,4 và 33,6.
C
. 4,8 và 33,6.
D
. 4,8 và 16,8.
C
â
u
32
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗ
n
hợp
X
gồm một axit hữu cơ
A
và một e
s
te B
(
B hơn
A
một
nguyên tử cacbon t
r
ong phân tử
)
thu được 0,2 mol C
O
2.
V
ậy khi cho 0,2 mol
X
tác dụng hoàn toàn với
A
g
NO
3
/
NH
3
dư thì khối lượng bạc thu được là
A
.16,2 gam. B. 21,6 gam.
C
. 43,2 gam.
D
. 32,4 gam.
C
â
u
33
:
T
r
ộn một thể tích
H
2
với một thể tích anken
X
thu được hỗn hợp
Y
có thỉ khối
s
o với
H
2
là 11.
Cho
Y
vào bình kín có chứa
s
ẵn một ít bột
N
i thể tích không đáng kể.
N
ung bình một thời gian
r
ồi đưa về
nhiệt độ ban đầu thì thu được hỗn hợp Z có tỉ khối
s
o với
H
2
là 55/3.
P
hần t
r
ăm khối lượng của ankan
t
r
ong Z là:
A
. 66,67. B. 50.
C
. 60.
D
. 80.
C
â
u
34
:
Cho 0,01 mol amino axit
X
tác d
ụ
ng vừa đủ với 200ml dung dịch
H
Cl 0,1
M
thu được 2,19 gam
muối khan. Côn
g
thức của
X
là:
A
.
(H
2
N)
2
C
5
H
9
C
OOH
. B.
H
2
N
C
5
H
9
(
C
OOH)
2.
C
.
(H
2
N)
2
C
2
H
4
(
C
OOH)
2
.
D
.
(H
2
N)
2
C
4
H
7
C
OOH
.
C
â
u
35
:
N
ung m gam hỗn hợp
X
gồm
A
l và
F
e
3
O
4
t
r
ong bình kín không có không khí đến khi phản ứng
xả
y
r
a hoàn toàn thu được hỗn hợp
r
ắn
Y
. Chia
Y
thành hai phần bằng nhau.
P
hần
(
1
)
cho tác dụng với
dung dịch
HNO
3
loãng, dư thu được 0,11 mol
NO
(s
ản phẩm khử duy nhất
)
.
P
hần
(
2
)
cho tác dụng với
dung dịch
N
a
OH
dư thu được 0,03 mol
H
2
.
G
iá t
r
ị m là
A
.19,59. B. 19,32.
C
. 9,93.
D
. 9,66.
C
â
u
36
:
S
ố liên kết đơn có t
r
ong axit cacboxylic C
n
H
2n
O
2
là
A
. 2n + 2. B. 3n – 4.
C
. 2n.
D
. 3n.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
3
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
01
C
â
u
37
:
M
ột hỗ
n
hợp
X
(
ở đktc
)
gồm không khí và đimetylamin với tỉ lệ thể tích tương ứng là 30 : 1 đựng
t
r
ong một bình
d
ung tích không đổi, áp
s
uất t
r
ong bình là p
1
.
N
ung nóng để đốt cháy hoàn toàn amin
r
ồi
đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp
s
uất t
r
ong bình là p
2
. Biết không khí có 80
%
N
2
và 20
%
O
2
về thể tích, tỉ
lệ p
1
/p
2
có giá t
r
ị là
A
. 1,078. B. 0,961.
C
. 0,907.
D
. 1,107.
C
â
u
38
:
Cho các hợp kim Zn –
F
e;
F
e – C;
F
e – Cu;
F
e –
A
g cùng được nhúng t
r
ong dung dịch chất điện
li.
H
ợp kim mà
F
e bị ăn mòn chậm nhất là
A
. Zn –
F
e. B.
F
e –
C
.
C
.
F
e – Cu.
D
.
F
e –
A
g.
C
â
u
39
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X
gồm hai ancol thu được 7,84 lít C
O
2
(
ở đktc
)
và 10,8 gam
H
2
O
.
N
ếu cho m gam
X
tác dụng hết với 1
0
,35 gam
N
a thu được chất
r
ắn có khối lượng nặng hơn 10 gam
s
o với
X
.
H
ai ancol t
r
ong
X
là
A
. metanol và etanol. B. etanol và p
r
opan
-
1,2,3
-
t
r
iol.
C
. metanol và etanđiol.
D
. metanol và p
r
opan
-
1,3
-
điol.
C
â
u
40
:
D
ãy các chất khi tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
dư đều tạo
r
a kết tủa là:
A
.
Fr
uctozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.
B.
G
lucozơ, metyl
f
omat,
s
acca
r
ozơ, a
n
đehit axetic.
C
.
Đ
ivinyl, glucozơ, metyl
f
omat, tinh bột.
D
.
V
inylaxetilen, glucozơ, metyl
f
omiat, axit
f
omic
II
. P
h
ầ
n
riê
n
g
(
10 câ
u)
A
. T
h
eo c
hư
ơ
n
g
t
rì
nh
Chu
ẩ
n
(từ
câ
u
41
đ
ế
n
câ
u
50
)
C
â
u
41
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic
X
và
Y
(X
ít hơn
Y
một nguyên tử
cacbon
)
thu được 0,35 mol C
O
2
. Cho 0,25 mol
X
tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 0,35 mol
N
a
OH
.
Công thức và
s
ố mol của
Y
t
r
ong hỗn hợp là
A
. C
H
3
C
OOH
và 0,10. B.
HOO
C – C
OOH
và 0,15.
C
. C
H
3
C
OOH
và 0,15.
D
.
HOO
C – C
OOH
và 0,10.
C
â
u
42
:
Cho 4,41 gam
K
2
C
r
2
O
7
vào dung dịch
H
Cl đặc, dư. Thể thích khí thoát
r
a
(
ở đktc
)
s
au khi kết
thúc phản ứng là
A
. 1,008 lít. B. 0,336 lít.
C
. 1,344 lít.
D
. 0,672 lít.
C
â
u
43
:
H
òa ta
n
6,4 gam Cu vào dung dịch hỗn hợp axit loãng chứa 0,2 mol
HNO
3
và 0,02 mol
H
2
SO
4
,
phản ứng tạo
r
a
s
ản phẩm khử duy nhất là
NO
. Cô cạn dung dịch
s
au phản ứng, thu được m gam muối
khan.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 16,92. B. 16,36.
C
. 18,24.
D
. 14,48.
C
â
u
44
:
H
oà tan 0,54 gam bột
A
l vào du
n
g dịch chứa 0,015 mol
F
e
(NO
3
)
3
và 0,015 mol Cu
(NO
3
)
2
.
K
ết
thúc phản ứng t
h
u được m gam
r
ắn.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 1,095. B. 1,320.
C
. 1,380.
D
. 1,520.
C
â
u
45
:
T
r
ong phân tử amilopectin các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
A
. α
-
1,6
-
glicozit và β
-
1,6
-
glicozit. B. α
-
1,4
-
glicozit và α
-
1,6
-
glicozit.
C
. α
-
1,4
-
glicozit và β
-
1,4
-
glicozit.
D
. α
-
1,4
-
glicozit và β
-
1,6
-
glicozit.
C
â
u
46
:
Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau t
r
ong dãy đồng đẳng thành hai phần bằng
nhau.
P
hần
(
1
)
đem đốt cháy hoàn toàn thu được 29,12 lít C
O
2
(
ở đktc
)
và 32,4 gam
H
2
O
. Cho phần
(
2
)
qua ống đựng Cu
O
dư, nung nóng thu được
s
ản phẩm
X
. Cho toàn bộ
X
lội qua dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
dư
thu được 43,2 gam kết tủa. Các phản ứng xảy
r
a hoàn toàn.
H
ai ancol t
r
ong hỗn hợp là
A
. metanol và etanol. B. etanol và p
r
opan
-
1
-
ol.
C
. etanol và p
r
opan
-
2
-
ol.
D
. p
r
opan
-
1
-
ol và butan
-
2
-
ol.
C
â
u
47
:
K
hẳng định nào
s
au đây
s
ai ?
A
.
D
ung dịch nat
r
i phenolat làm quỳ tìm hóa xanh, phenylamoni clo
r
ua làm quỳ tím hóa đỏ.
B. T
r
ùng ngưng các amino axit đều thu được polipeptit.
C
.
P
hản ứng cộng
H
2
(
xúc tác
N
i, t
o
)
vào hiđ
r
ocacbon không no là phản ứng oxi hóa – khử.
D
.
Đ
ường
s
acca
r
ozơ hòa tan được Cu
(OH)
2
t
r
ong môi t
r
ường kiềm tạo thành dung dịch có màu xanh
lam.
C
â
u
48
:
Thủy phân hoàn toàn 31,275 gam
P
Cl
5
t
r
ong nước thu được dung dịch
X
chứa các axit. Thể tích
dung dịch
N
a
OH
2
M
để t
r
ung hòa dung dịch
X
là
A
. 0,6 lít. B. 1,2 lít.
C
. 0,75 lít.
D
. 0,8 lít.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
4
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
01
C
â
u
49
:
Cho 4,8 gam bột Cu
2
S
vào 120 ml dung dịch
N
a
NO
3
1
M
,
s
au đó thêm 200ml dung dịch
H
Cl 1
M
vào, kết thúc phản ứng thu được dung dịch
X
và
V
lít khí
NO
(s
ản phẩm khử duy nhất, ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của
V
là
A
. 67,2. B. 22,4.
C
. 2,24.
D
. 6,72.
C
â
u
50
:
Cho dãy chất: phenyl clo
r
ua, anlyl clo
r
ua, benzyl clo
r
ua, nat
r
i phenolat, phenylamoni clo
r
ua, tinh
bột, amoni axetat.
S
ố chất t
r
ong dãy
kh
ô
n
g tác dụng với dung dịch
N
a
OH
loãng ở nhiệt độ thườ
n
g là
A
. 5. B. 3.
C
. 2.
D
. 4.
B. T
h
eo c
hư
ơ
ng
t
rì
nh
N
â
n
g cao
(từ
câ
u
5
1
đ
ế
n
câ
u
60
)
C
â
u
51
:
D
ung dịch
A
chứa a mol
N
a
+
, b mol
NH
4
+
, c mol
H
C
O
3
-
, d mol C
O
3
2-
và e mol
SO
4
2-
. Thêm
(
c+d+e
)
mol Ba
(OH)
2
vào dung dịch
A
và đun nóng thu được khí
X
, kết tủa
Y
và dung dịch Z.
D
ung dịch
Z có
A
.
p
H = 0 B.
p
H = 7
C
.
p
H > 7
D
.
p
H < 7
C
â
u
52
:
T
r
ong
s
ố các chất là p
r
opan, etyl clo
r
ua, axeton, và etyl axetat, thì chất tan tốt nhất t
r
ong nước là
A
. p
r
opan. B. etyl clo
r
ua.
C
. axeton.
D
. etyl axetat.
C
â
u
53
:
Biện pháp nào dưới đây
kh
ô
n
g làm tăng hiệu
s
uất quá t
r
ình tổng hợp etyl axetat từ phản ứng giữa
ancol etylic và axit axetic ?
A
.
D
ùng dư axit hoặc ancol. B.
D
ùng
H
2
SO
4
đặc hấp thụ nước.
C
. Chưng cất đuổi e
s
te.
D
. Tăng áp
s
uất chung của hệ .
C
â
u
54
:
Có hai
p
hản ứng xảy
r
a như
s
au :
Co +
N
i
2+
→ Co
2+
+
N
i; Zn + Co
2+
→ Zn
2+
+ Co
T
r
ật tự tăng dần tính oxi hóa
(
từ t
r
ái
s
ang phải
)
của các cặp oxi hóa
-
khử có liên quan đến hai phản ứng
này là
A
. Zn
2+/
Zn; Co
2+
/Co;
N
i
2+
/
N
i. B. Zn
2+/
Zn;
N
i
2+
/
N
i; Co
2+
/Co.
C
.
N
i
2+
/
N
i; Co
2+
/Co; Zn
2+/
Zn.
D
. Co
2+
/Co; Zn
2+/
Zn;
N
i
2+
/
N
i.
C
â
u
55
:
Lượng kim loại kẽm cần thiết để khử hết ion C
r
3+
t
r
ong dung dịch chứa 0,02 mol C
r
Cl
3
t
r
ong môi
t
r
ường axit là
A
. 0,325. B. 0,650.
C
. 0,975.
D
. 1,300.
C
â
u
56
:
H
òa tan 9,4 gam đồng bạch
(
hợp kim Cu
-N
i, giả thiết không có tạp chất khác
)
vào dung dịch
HNO
3
loãng dư.
K
hi phản ứng xảy
r
a hoàn toàn, thu được 0,09 mol
NO
và 0,003 mol
N
2
.
P
hần t
r
ăm khối
lượng Cu t
r
ong hợp kim bằng
A
. 74,89
%
. B. 69,04
%
.
C
. 27,23
%
.
D
. 25,11
%
.
C
â
u
57
:
Chất nào dưới đây có thể được
s
ử dụng để phân biệt glucozơ và
fr
uctozơ
?
A
. dung dịc
h
B
r
2 .
C
. dung dịch
N
a
HSO
3.
B. Cu
(OH)
2
/
N
a
OH
.
D
. dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3.
C
â
u
58
:
P
henol và anilin đều có thể tham gia phản ứng với chất nào dưới đây ?
A
. dung dịc
h
H
Cl.
C
. dung dịch B
r
2.
B. dung dịc
h
N
a
OH
.
D
. dung dịch Cu
SO
4.
C
â
u
59
:
D
ạng ion lưỡng cực chính của Ly
s
in là
+ - + + -
A
.
H
2
N[
C
H
2
]
4
C
H(NH
2
)
C
OOH
C
.
H
2
N[
C
H
2
]
4
C
H(
+
NH
3
)
C
OO
-
B.
H
3
N
[
C
H
2
]
4
C
H(NH
2
)
C
OO
D
.
H
3
N
[
C
H
2
]
4
C
H(
NH
3
)
C
OO
C
â
u
60
:
Thủy phân hoàn toàn x gam xenl
u
lozơ, t
r
ung hòa dung dịch thu được
r
ồi tiến hành t
r
áng gương
thì thu được 64,
8
gam
A
g. Cho x gam xenlulozơ tác dụng vừa hết với 25,2 gam
HNO
3
có t
r
ong hỗn hợp
HNO
3
đặc và
H
2
SO
4
đặc tạo thành y gam coloxilin
(
là hỗn hợp của xenlulozơ mononit
r
at và xenlulozơ
đinit
r
at
)
.
G
iá t
r
ị y bằng
A
. 39,6gam. B. 66,6gam.
C
. 73,8gam.
D
. 90,0gam.
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Ho c mai.vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
|
5
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
02
Đ
Ề
S
Ố 02
Giáo viê
n:
PH
Ạ
M
N
GỌ
C
S
Ơ
N
Đây
là
đề
thi
tự
luyện
số
02
thuộc
k h o
á
LTĐH
KIT -2
:
M ô
n
H ó
a
h
ọ
c
(Th ầ
y
P h ạ
m
Ng ọ
c
S ơ n
) .
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
bạn
cần
làm
trước
các
câu
hỏi
trong
đề
trước
khi
so
sánh
với
đáp
án
và
hướng
dẫn
giải
chi
tiết
trong
video
bài
giảng
( p h
ầ
n
1
,
ph
ần
2
và
ph ầ
n
3
).
I
. P
h
ầ
n
c
hun
g
(
40 câ
u)
C
â
u
1. Cho phản ứng:
F
eC
O
3
+
HNO
3
→
F
e
(NO
3
)
3
+
NO
+ C
O
2
+
H
2
O
. Tỉ lệ giữa
s
ố phân tử
HNO
3
là
chất oxi hoá và
s
ố phân tử
HNO
3
là môi t
r
ường t
r
ong phản ứng là
A
. 8 : 1. B. 9 : 1.
C
. 1 : 8.
D
. 1 : 9.
C
â
u
2. Cho 0,1 mol amino axit
X
tác dụng với dung dịch
H
Cl dư thu được 15,35 gam muối. Cho toàn bộ
lượng muối này tác dụng với
N
a
OH
dư được 13,9 gam muối khác. Các phản ứng xảy
r
a hoàn toàn. Công
thức cấu tạo của
X
là
A
.
(NH
2
)
2
C
2
H
3
C
OOH
. B.
NH
2
[
C
H
2
]
4
C
OOH
.
2 2 2 2
C
.
NH
C
H(
C
OOH)
.
D
.
NH
C
H
C
H
= C
H
C
OOH
.
C
â
u
3.
N
guyên tố
X
thuộc nhóm
VIIA
. Công thức phân tử của hiđ
r
oxit
(
t
r
ong đó
X
thể hiện
s
ố oxi hóa
cao nhất
)
là:
A
.
HXO
4 .
B.
H
3
XO
3.
C
.
H
4
X
2
O
7.
D
.
H
3
XO
4.
C
â
u
4.
M
ột muối
X
có ông thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 14,64 gam
X
cho phản ứng hết với 120 ml dung
dịch
KOH
1
M
. Cô cạn dung dịch
s
au
p
hản ứng thu được chất hữu cơ
Y
và chất
r
ắn. T
r
ong phần
r
ắn là một chất vô cơ. Công thức phân tử của
Y
là
A
. C
3
H
7
OH
. B. C
H
3
NH
2
.
C
. C
3
H
7
NH
2
.
D
. C
2
H
5
OH
.
C
â
u
5. Cho hỗn hợp bột 2 kim loại
F
e và Cu vào dung dịch
A
g
NO
3
s
au phản ứng thu được dung dịch
chứa hai muối là
A
.
F
e
(NO
3
)
3
và
A
g
NO
3
. B.
F
e
(NO
3
)
2
và
A
g
NO
3
.
C
.
A
g
NO
3
và Cu
(NO
3
)
2
.
D
.
F
e
(NO
3
)
2
và Cu
(NO
3
)
2
.
C
â
u
6.
K
hi pin điện hoá Zn
-
Cu hoạt động, phản ứng xảy
r
a ở catot là
A
. Cu
2+
+ 2e → Cu. B. Zn
2+
+ 2e → Zn .
C
. Cu → Cu
2+
+ 2
e
.
D
. Zn → Zn
2+
+ 2e .
C
â
u
7.
D
ãy gồm các nguyên tử có cùng
số
elect
r
on độc thân
(
ở t
r
ạng thái cơ bản
)
là
A
. Cl;
K
;
O
,
N
. B. C;
O
;
S
i;
S
.
C
.
S
;
A
l;
N
a,
K
.
D
. C;
S
i;
S
;
M
g.
C
â
u
8.
N
guyên tố R thuộc nhóm
VIIA
. T
r
ong oxit cao nhất, khối lượng của oxi chiếm 61,2
%
.
N
guyên tố
R là
A
.
f
lo. B. clo.
C
. iot.
D
. b
r
om.
C
â
u
9. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic thu được 10,56 gam e
s
te.
Đ
ể tăng hiệu
s
uất phản ứng thêm 20
%
(
tính theo axit a
x
etic
)
thì cần thêm vào hỗn hợp m gam ancol etylic.
G
iả
s
ử các
phản ứng đều được thực hiện t
r
ong cùng điều kiện.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 20,442. B. 7,360.
C
. 11,244.
D
. 19,904.
3
C
â
u
10.
D
ung dịch
X
gồm các ion Ca
2+
, Ba
2+
,
M
g
2+
, 0,35 mol Cl
-
, 0,25 mol
NO
−
. Thêm
V
lít dung
dịch
hỗn hợp
N
a
2
C
O
3
0,1
M
và
K
2
C
O
3
0,05
M
vào
X
thì thu được lượng kết tủa lớn nhất.
G
iá t
r
ị của
V
là
A
. 2,0. B. 1,0.
C
. 3,0.
D
. 1,5.
C
â
u
11. Rót từ từ dung dịch
A
lCl
3
đến dư vào dung dịch
N
a
OH
đồng thời lắc nhẹ.
H
iện tượng quan
s
át
được là:
A
. Có kết tủa t
r
ắng,
s
au tan và bọt khí t
h
oát
r
a.
B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay,
s
au đó tạo kết tủa không tan.
C
. Có bọt khí không màu thoát
r
a .
D
. Ban đầu không có hiện tượng gì
s
au đó có kết tủa t
r
ắng.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
6
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
02
C
â
u
12.
H
oà ta
n
hoàn toàn 1,525 gam hỗn hợp gồm kali và oxit của nó vào nước thu được 350 ml
dung dịch kiềm và 0,168 lít khí
H
2
(
ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị p
H
của dung dịch kiềm là
A
. 12,4. B. 13,0.
C
. 1,146.
D
. 12,854.
C
â
u
13.
N
ung hỗn hợp
A
g
NO
3
và Cu
(NO
3
)
2
đến khối lượng không đổi. Chất
r
ắn thu được gồm
A
.
A
g và Cu. B.
A
g và Cu
O
.
C
.
A
g
2
O
và Cu
2
O
.
D
.
A
g và Cu
2
O
.
C
â
u
14. Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa hết với dung dịch chứa m gam hỗn hợp
N
a
OH
và
N
a
NO
3
thu được
0,896 lít
(
ở đktc
)
hỗn hợp khí
NH
3
và
H
2.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 1,7. B. 7,2.
C
. 3,4.
D
. 8,9.
C
â
u
15.
Đ
ể hoà tan một hỗn hợp gồm
F
e,
A
g, Cu cần dùng dung dịch chứa m gam
HNO
3
thu được 6,72
lít khí
NO
2
(
ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 37,8. B. 18,9.
C
. 9,45.
D
. 28,25.
4
C
â
u
16.
Đ
iện phân 2 lít dung dịch Cu
SO
1
M
,
s
au một thời gian thu được 5,6 lít khí thoát
r
a ở anot, dung
dịch
X
và Cu th
o
át
r
a t
r
ên catot.
G
iả
s
ử Cu
2+
không thuỷ phân, thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể. T
r
ị
s
ố p
H
của d
u
ng dịch
X
và khối lượng Cu thoát
r
a là
A
. 0,6 và 16 gam. B. 0,3 và 16 gam.
C
. 0,3 và 32 gam.
D
. 0,6 và 32 gam.
C
â
u
17. Cho tên gọi của một
s
ố chất: met
y
lamin
(
1
)
; axit axetic
(
2
)
; axit p
r
opanoic
(
3
)
; etan
-
1,2
-
điol
(
4
)
;
hexan
-
2,4
-
đion
(
5
)
. Tên thuộc loại danh pháp hệ thống là:
A
.
(
1
)
,
(
2
)
,
(
5
)
. B.
(
1
)
,
(
3
)
,
(
4
)
,
(
5
)
.
C
.
(
1
)
,
(
4
)
,
(
5
)
.
D
.
(
3
)
,
(
4
)
,
(
5
)
.
C
â
u
18. T
r
ộn 0,81 gam
A
l với hỗn hợp bột C
r
2
O
3
và
F
e
2
O
3
r
ồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm một thời gian thu dược hỗn hợp
A
.
H
oà tan hoàn toàn
A
t
r
ong
HNO
3
đun nóng thì được
V
lít khí
NO
duy nhất ở đktc.
G
iá t
r
ị của
V
là
A
. 0,224. B. 0,672.
C
. 2,24.
D
. 6,72.
C
â
u
19.
Đ
ốt cháy hết một lượng hỗn hợp gồm C
4
H
10
, C
2
H
4
, C
3
H
6
C
4
H
6
cần
V
lít oxi
(
đktc
)
thu được 8,96
lít C
O
2
(
đktc
)
và 7,2 gam
H
2
O
.
G
iá t
r
ị của
V
là
A
. 13,44. B. 17,92.
C
. 8,96.
D
. 15,68.
¬
C
â
u
20. Cho câ
n
bằng: C
O
(khí)
+
H
2
O
(hơi)
→
C
O
2(khí)
+
H
2(khí)
ở t
o
C có
K
C
= 1. Tại t
r
ạng thái
cân bằng,
nồng độ mol các chất
[H
2
O]
= 0,03
M
;
[
C
O
2
]
= 0,04
M
.
N
ồng độ mol ban đầu của C
O
là
A
. 0,063
M
. B. 0,093
M
.
C
. 0,073
M
.
D
. 0,083
M
.
C
â
u
21. T
r
ong các cặp chất
s
au đây, cặp nào tồn tại t
r
ong cùng một dung dịch ?
A
.
A
lCl
3
và
N
a
2
C
O
3
. B.
HNO
3
và
N
a
H
C
O
3
.
C
.
N
a
2
C
O
3
và
KOH
.
D
.
N
aCl và
A
g
NO
3
.
C
â
u
22. T
r
ong phòng thí nghiệm điều chế clo bằng cách cho các chất
KM
n
O
4
,
M
n
O
2
,
K
2
C
r
2
O
7
,
K
Cl
O
3
tác dụng với dung dịch
H
Cl đặc.
N
ếu các chất đó có khối lượng như nhau thì lượng clo thu được nhiều
nhất từ
A
.
KM
n
O
4.
B.
K
2
C
r
2
O
7.
C
.
M
n
O
2.
D
.
K
Cl
O
3.
C
â
u
23.
H
ỗn hợp
X
gồm
F
e, Cu có tỉ lệ khối lượng
m
C
u
:
m
F
e
= 7 : 3. Lấy m gam
X
cho phản ứng hoàn
toàn với 44,1 gam
HNO
3
t
r
ong dung dịch thu được 0,75m gam chất
r
ắn, dung dịch
Y
và 5,6 lít khí Z gồm
NO
,
NO
2
(
ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 40,5. B. 50,0.
C
. 50,2.
D
. 50,4.
C
â
u
24. Cho
s
ơ đồ chuyển hoá
s
au:
X
→
Y
→ clobenzen → Z → phenol.
Các chất
X
và
Y
lần lượt có thể là
A
. axetilen và benzen. B. xiclohexan và nat
r
i phenolat.
C
. n
-
hexan và b
r
ombenzen.
D
. benzen và nit
r
obenzen.
2 2
C
â
u
25.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic không no đơn chức có 1 liên kết đôi t
r
ong
gốc hiđ
r
ocacbon,
s
ản phẩm cháy gồm C
O
và
H
O
có tổng khối lượng là 16,8 gam.
A
xit
cacboxylic đó là
A
. axit ac
r
ylic. B. axit axetic.
C
. axit metac
r
ylic.
D
. axit but
-
2
-
en
-
1
-
oic.
C
â
u
26. Cho 4,2 gam bột gồm
A
l và
A
l
2
O
3
tan vừa hết t
r
ong
V
lít dung dịch
HNO
3
1
M
thu được 1,792 lít
khí
NO
(s
ản phẩm khử duy nhất, ở đktc
)
.
G
iá t
r
ị của
V
là
A
. 0,2927. B. 0,320.
C
. 0,440.
D
. 0,160.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
7
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
02
C
â
u
27.
D
ãy gồm các chất đều tác dụng được với axit axetic là
A
. CaC
O
3
, C
H
3
OH
,
NH
4
Cl. B. C
6
H
5
OH
,
N
a
H
C
O
3
,
M
g
O
.
C
.
N
a
OH
, C
2
H
5
OH
,
N
a
2
C
O
3
.
D
.
K
2
C
O
3
,
A
l
2
O
3
, C
6
H
5
OH
.
C
â
u
28. Thuỷ p
h
ân 0,1 mol e
s
te
X
cần dù
n
g 300 ml
N
a
OH
1
M
.
M
ặt khác nếu thuỷ phân 2,18 gam
X
cần
1,2 gam
N
a
OH
và thu được ancol và 2,46 gam muối của một axit cacboxylic. Công thức của e
s
te là
A
. C
2
H
4
(OO
CC
2
H
3
)
3
. B.
(
C
2
H
5
C
OO)
3
C
3
H
5
.
C
. C
3
H
5
(OO
CC
H
3
)
3
.
D
.
(
C
H
3
C
OO)
3
C
3
H
6
.
C
â
u
29.
S
ố chất có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
tác dụng được với
N
a
OH
(
nhiệt độ thườn
g
hoặc đun
nóng
)
là
A
. 3. B. 1.
C
. 2.
D
. 5.
C
â
u
30.
S
au khi thuỷ phân 17,1 gam mant
o
zơ
(
hiệu
s
uất 80
%)
thu được dung dịch
X
. Cho
X
tác dụng với
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
dư, khối lượng bạc thu được lớn nhất là
A
. 17,28 gam. B. 19,44 gam.
C
. 32,4 gam.
D
. 2,16 gam.
C
â
u
31. Thuỷ p
h
ân hoàn toàn 1 mol peptit
X
thu được 1 mol
A
la, 1 mol
G
ly và 2 mol
P
he.
N
ếu thuỷ phân
không hoàn toà
n
X
thu được các đipeptit:
A
la–
G
ly,
G
ly–
P
he và
P
he–
A
la. Công thức của
X
là
A
.
G
ly–
P
he–
P
he–
A
la. B.
G
ly–
P
he–
A
la–
P
he.
C
.
A
la–
G
ly
–P
he–
P
he.
D
.
P
he–
A
la–
G
ly–
P
he.
C
â
u
32. Cho 1 mol hỗn hợp gồm Zn và C
u
vào dung dịch
HNO
3
đặc nóng,
s
ố mol
HNO
3
đã phản ứng và
s
ố mol chất khí thoát
r
a
(
ở đktc
)
là
A
. 4 và 2. B. 8 và 2.
C
. 3 và 1.
D
. 8 và 4.
C
â
u
33. Cho các chất: Cu, Cu
O
, Cu
2
O
, Cu
S
, Cu
2
S
, Cu
(OH)
2
, CuC
O
3
, Cu
SO
3
lần lượt vào dung dịch
HNO
3
đặc, nóng.
S
ố phản ứng oxi hoá
-
khử xảy
r
a là
A
. 6. B. 4.
C
. 5.
D
. 7.
C
â
u
34. Có bao nhiêu amin đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
4
H
11
N
tác dụng với axit
HNO
2
s
inh
r
a khí nitơ ?
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
35.
D
ãy gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A
. tơ tằm, tơ nilon, tơ vi
s
co.
B. len, tơ tằm, tơ axetat,
s
ợi bông.
C
. tơ vi
s
co,
s
ợi bông, tơ axetat.
D
. len, tơ tằm, tơ axetat,
s
ợi bông, tơ e
n
ang.
C
â
u
36.
S
ố lượng ancol bậc
I
có công thức phân tử C
5
H
12
O
khi tách nước tạo
r
a anken duy nhất có cùng
mạch cacbon với ancol là
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
37. T
r
ộn 3 thể tích C
H
4
với 2 thể tích hiđ
r
ocacbon
X
thu được hỗn hợp khí có tỉ khối
s
o với
H
2
bằng
15,6. Công thức phân tử của
X
là
A
. C
4
H
6
. B. C
4
H
8
.
C
. C
4
H
10
.
D
. C
4
H
4
.
C
â
u
38. Cho 0,51 gam hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
t
r
ong
NH
3
thu được 2,16 gam
A
g. Công thức của 2 anđehit là
A
. C
H
3
C
HO
và C
2
H
5
C
HO
. B. C
2
H
5
C
HO
và C
3
H
7
C
HO
.
C
.
H
C
HO
và C
H
3
C
HO
.
D
. C
4
H
9
C
HO
và C
5
H
11
C
HO
.
C
â
u
39. Thuỷ p
h
ân hoàn toàn e
s
te có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch
N
a
OH
đun nóng thu
được hỗn hợp 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là C
HO
2
N
a và C
3
H
8
O
. Công thức cấu tạo của e
s
te là
A
. C
2
H
5
C
OO
C
H
3
. B. C
H
3
C
OO
C
2
H
5
.
C
.
H
C
OO
C
3
H
7
.
D
. C
3
H
7
C
OOH
.
n
n
C
â
u
40.
P
olime tổng hợp nào
s
au đây có t
h
ể điều chế được bằng phản ứng t
r
ùng
hợp ?
A
.
− (CH
2
-CH−)
B.
−(NH −CH − CO−)
|
|
OH
CH
3
5 n
n
C
.
− (NH[CH
2
]
CO−)
D
.
−
(OCH
2
CH
2
OCOC
6
H
4
CO−)
II
. P
h
ầ
n
riê
n
g
(
10 câ
u)
A
. T
h
eo c
hư
ơ
n
g
t
rì
nh
Chu
ẩ
n
(từ
câ
u
41
đ
ế
n
câ
u
50
)
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
8
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
02
C
â
u
18. Cho các dung dịch loãng
s
au:
N
a
2
SO
4
,
N
a
2
C
O
3
,
N
aCl,
H
2
SO
4
, BaCl
2
,
N
a
OH
. Chỉ được dùng
thêm một hoá chất nào dưới đây để nhận biết các chất t
r
ong các dung dịch loãng t
r
ên ?
A
.
D
ung dịch
N
a
OH
. B.
D
ung dịch
H
Cl.
C
.
G
iấy quỳ tím.
D
.
P
henolphtalein.
C
â
u
19. Cho a gam hỗn hợp gồm etanol và axit
f
omic tác dụng với nat
r
i dư thu được 3,36 lít khí hiđ
r
o
(
ở
đktc
)
.
G
iá t
r
ị của a bằng
A
. 9,20. B. 13,80.
C
. 4,60.
D
. 18,40.
C
â
u
20.
Đ
ể phân biệt
s
acca
r
ozơ và mantozơ có thể dùng cách nào
s
au đây ?
A
. Cho các chất tác dụng với Cu
(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
B. Thuỷ phâ
n
các chất
r
ồi tiến hành phản ứng t
r
áng bạc.
C
. Cho các chất tác dụng với nước b
r
om.
D
. Cho các chất tác dụng với Cu
O
.
C
â
u
21.
Đ
ốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ
X
thu được 4 mol C
O
2
. Chất
X
tác dụng được với
N
a,
tham gia phản ứng t
r
áng bạc và phản ứng cộng B
r
2
t
r
ong nước theo tỉ lệ mol 1: 1. Công thức cấu tạo của
X
là
A
.
HO-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
H
=C
H-
C
HO
. B.
HOO
C
-
C
H
=C
H-
C
OOH
.
C
.
HO-
C
H
2
-
C
H
=C
H-
C
HO
.
D
.
HO-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
H
2
-
C
HO
.
C
â
u
22. Cho 1 mol hợp chất thơm
X
phản ứng vừa hết với 1 lít dung dịch
N
a
OH
1
M
.
M
ặt khác, nếu cho 1
mol
X
phản ứng với
N
a
(
dư
)
thì
s
au phản ứng thu được 22,4 lít khí
H
2
(
ở đktc
)
. Công thức cấu tạo thu gọn
của
X
là
A
.
HO-
C
6
H
4
-
C
OO
C
H
3
. B. C
H
3
-
C
6
H
3
(OH)
2
.
C
.
HO-
C
H
2
-
C
6
H
4
-OH
.
D
.
HO-
C
6
H
4
-
C
OOH
.
C
â
u
23.
P
hát biểu nào
s
au đây
s
ai ?
A
.
H
ỗn hợp gồm
F
e
S
và Cu
S
có thể tan hết t
r
ong dung dịch
H
Cl.
B.
H
ỗn hợp gồm
A
g và Cu có thể tan hết t
r
ong dung dịch
HNO
3
đặc.
C
.
H
ỗn hợp gồm Ba
O
và
A
l
2
O
3
có thể tan hết t
r
ong
H
2
O
.
D
.
H
ỗn hợp gồm
F
e
3
O
4
và Cu có thể tan hết t
r
ong dung dịch
H
Cl.
C
â
u
24.
H
òa tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu
O
và 24 gam
F
e
2
O
3
t
r
ong 240 ml dung dịch
H
2
SO
4
2
M
đến
phản ứng hoàn toàn.
S
au phản ứng thấy có m gam chất
r
ắn không tan.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 2,7 ≤ m ≤ 4,8. B. 5,6 ≤ m ≤ 7,2.
C
. 4,8 ≤ m ≤ 7,2.
D
. 4,8 < m < 7,2.
C
â
u
25.
Đ
ể điều chế được 14,05 gam C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(
với hiệu
s
uất 100
%)
, lượng C
6
H
5
NH
2
và
N
a
NO
2
cần
dùng vừa đủ là
A
. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C
. 0,1 mol và 0,4 mol.
D
. 0,1 mol và 0,3 mol.
C
â
u
26. Công thức phân tử của cap
r
olactam, axit lactic, axit glutamic và axit oxalic lần lượt là:
A
. C
6
H
11
NO
; C
3
H
6
O
3
; C
5
H
9
O
4
N
và C
2
H
2
O
4
.
B. C
6
H
13
NO
2
; C
3
H
6
O
2
; C
5
H
9
O
2
N
và C
2
H
2
O
4
.
C
. C
6
H
11
NO
; C
3
H
6
O
3
; C
5
H
11
O
4
N
và C
2
H
2
O
4
.
D
. C
6
H
11
NO
; C
3
H
6
O
3
; C
5
H
9
O
4
N
và C
2
H
4
O
4
C
â
u
27. Cho
s
ơ
đ
ồ phản ứng:
+H
2
0
t
C
2
H
5
Cl
→
X
→
C
H
3
C
OOH
→
Y
→
C
H
4
→
Z
→
C
2
H
4
→
T
Các chất
X
,
Y
, Z và T lần lượt là
A
. C
2
H
5
OH
, C
H
3
C
OON
a, C
2
H
2
và C
2
H
6
.
B. C
2
H
5
OH
, C
2
H
5
Cl, C
H
3
C
OO
C
2
H
5
và C
3
H
8
.
C
. C
H
3
C
HO
, C
H
3
Cl và C
3
H
8
.
D
. C
H
3
C
HO
, C
H
3
C
OON
a, C
2
H
2
và C
2
H
6
.
B. T
h
eo c
hư
ơ
n
g
t
rì
nh
N
â
n
g cao
(từ
câ
u
5
1
đ
ế
n
câ
u
60
)
C
â
u
51
:
Thổi đến hết a mol khí C
O
2
vào dung dịch chứa b mol Ca
(OH)
2
thu được m gam kết t
ủ
a. Lọc bỏ
kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc lại thấy kết tủa nữa.
Q
uan hệ giữa m, a và b là
A
.
m
= 100
b
. B.
m
= 100a.
C.
m
= 100
(a
–
b)
.
D
.
m
= 100
(
2
b
– a
)
.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
9
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
02
C
â
u
52
:
Thêm dung dịch B
r
2
lần lượt vào bốn mẫu thử chứa các dung dịch
fr
uctozơ,
s
acca
r
ozơ, mantozơ
và dung dịch hồ tinh bột.
M
ẫu thử có khả năng làm nhạt màu dung dịch B
r
2
là dung dịch
A
.
fr
uctozơ. B. mantozơ.
C
.
s
acca
r
ozơ.
D
. hồ tinh bột.
C
â
u
53
:
Chọn p
h
át biểu đúng ?
A
.
P
hản ứng giữa axit oxalic và ancol metylic tạo
s
ản phẩm có công thức là
(
C
OO)
2
C
H
3
.
B.
V
inyl axetat là
s
ản phẩm của phản ứng e
s
te hóa giữa axit axetic và ancol vinylic, khi có
H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác.
C
.
Đ
un nón
g
phenyl axetat với lượng dư dung dịch
N
a
OH
tạo
s
ản phẩm là nat
r
i axetat và phenol.
D
.
Đ
un nóng vinyl axetat với dung dịc
h
N
a
OH
tạo
s
ản phẩm, mà khi cho tác dung với Cu
(OH)
2
t
r
ong
dung dịch
N
a
OH
nóng thì tạo nat
r
i axetat.
o o
C
â
u
54
:
Cho
E
Zn
2
+
/Zn
= – 0,76
V
,
E
Pb
2
+
/Pb
= – 0,13
V
.
S
uất điện động chuẩn của
pin điện hóa Zn
-P
b bằng A. + 0,63
V
.
B. – 0,63
V
. C. – 0,89
V
. D. + 0,89
V
.
4
C
â
u
55
:
Lượng Cl
2
và
N
a
OH
tương ứng được
s
ử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol C
r
Cl
3
thành
CrO
2
−
là
A
. 0,015 mol và 0,10 mol. B. 0,030 mol và 0,16 mol.
C
. 0,015 mol và 0,08 mol.
D
. 0,030 mol và 0,14 mol.
C
â
u
56
:
H
òa tan 10 gam đồng thau
(
hợp kim Cu
-
Zn; Cu chiếm 55
%
khối lượng; giả thiết không có tạp
chất khác
)
vào dung dịch
H
Cl dư. Thể tích khí thu được
(
ở đktc
)
bằng
A
. 1,55 lít. B. 1,89 lít.
C
. 1,93 lít.
D
. 3,47 lít.
C
â
u
57
:
Đ
ể phâ
n
biệt các dung dịch
A
l
(NO
3
)
3
và Zn
(NO
3
)
2
, tốt nhất nên dùng thuốc thử là dung dịch:
A
.
N
a
OH
. B.
NH
3
.
C
.
H
Cl.
D
. Ba
(OH)
2
.
C
â
u
58
:
H
iện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả
s
ai ?
A. Cho B
r
2
vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu t
r
ắng.
B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol,
q
uỳ chuyển qua màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch
N
a
OH
lúc đầu phân lớp,
s
au tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí C
O
2
qua dung dịch nat
r
i phenolat xuất hiện vẩn đục màu t
r
ắng.
C
â
u
59
:
Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
H
Cl, thu được
2,98g muối.
N
ồng độ mol của dung dịch
H
Cl là
A. 0,04
M
. B. 0,10
M
. C. 0,20
M
. D. 0,40
M
.
C
â
u
60
:
Cho Cu
(OH)
2
và
N
a
OH
vào bốn mẫu thử, mỗi mẫu chứa một chất t
r
ong
s
ố bốn chất gồm
s
acca
r
ozơ, mantozơ, ancol etylic và axetanđehit,
s
au đó đun nóng nhẹ.
M
ẫu thử
X
không xuất hiện hiện
tượng gì,
Y
tạo kết tủa đỏ gạch, Z tạo dung dịch màu xanh và T tạo dung dịch màu xanh,
s
au tạo kết tủa
đỏ gạch.
K
ết luậ
n
nào dưới đây là đúng ?
A
.
X
là
s
acca
r
ozơ. B.
Y
là ancol etylic.
C
. Z là axetanđehit.
D
. T là mantozơ.
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Ho c mai.vn
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
10
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
03
Đ
Ề
S
Ố 03
Giáo viê
n:
PH
Ạ
M
N
GỌ
C
S
Ơ
N
Đây
là
đề
thi
tự
luyện
số
03
thuộc
k h o
á
LTĐH
KI T-2
:
M ô
n
H ó
a
họ
c
( Th ầ
y
Ph
ạ
m
N gọ
c
S ơn) .
Để
sử
dụng
hiệu
quả,
bạn
cần
làm
trước
các
câu
hỏi
trong
đề
trước
khi
so
sánh
với
đáp
án
và
hướng
dẫn
giải
chi
tiết
trong
video
bài
giảng
( p h
ầ
n
1
,
ph
ần
2
và
ph ầ
n
3
).
I
. P
h
ầ
n
c
hun
g
(
40 câ
u)
C
â
u
1
:
Cho
N
a
+
(
Z = 11
)
,
M
g
2+
(
Z = 12
)
,
O
2-
(
Z = 8
)
,
F
-
(
Z = 9
)
. Bán kính các ion giảm dần theo thứ tự từ
t
r
ái
s
ang phải là:
A
.
M
g
2+
,
N
a
+
,
F
-
,
O
2-
. B.
N
a
+
,
M
g
2+
,
F
-
,
O
2-
.
C
.
F
-
,
O
2-
,
N
a
+
,
M
g
2+
.
D
.
O
2-
,
F
-
,
N
a
+
,
M
g
2+
.
C
â
u
2
:
Đ
un hai ancol đơn chức mạch hở với
H
2
SO
4
, ở 140
o
C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 1,4
4
gam một
t
r
ong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thì th
u
được 3,52 gam C
O
2
và 1,44 gam
H
2
O
.
H
ai ancol đó là:
A
. metanol và etanol. B. etanol và p
r
openol.
C
. metanol và p
r
opanol.
D
. metanol và p
r
openol.
C
â
u
3
:
Cho các cặp chất
s
au:
(
1
)
F
eCl
3
+
H
2
S
.
(
2
)
CuCl
2
+
H
2
S
.
(
3
)
F
e
3
O
4
+
H
Cl.
(
4
)
F
e
3
O
4
+
H
2
SO
4
đặc
.
(
5
)
F
e
3
O
4
+
H
2
SO
4
loãng.
(
6
)
Cu
S
+
HNO
3.
S
ố cặp chất phả
n
ứng tạo
r
a chất kết tủa là
A
. 1. B. 3.
C
. 2.
D
. 4.
C
â
u
4
:
H
ỗn hợp
X
gồm
F
e,
F
e
O
và
F
e
2
O
3
. Cho một luồng khí C
O
đi qua ống
s
ứ đựng m gam
X
đã được
đốt nóng.
S
au phản ứng thu được 64 gam chất
r
ắn
Y
và 11,2 lít hỗn hợp khí Z
(
đktc
)
có tỉ k
h
ối đối với
hiđ
r
o là 20,4.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 70,4. B. 75,25.
C
. 65,75.
D
. 56,00.
C
â
u
5
:
D
ãy các chất đều tan t
r
ong dung dịch
H
Cl là:
A
.
P
b
S
,
H
g
S
,
S
i
O
2
, Cu
S
. B.
A
gCl, C
rO
,
S
i
O
2
,
H
g
S
.
C
.
A
gCl, C
r
2
O
3
,
S
i
O
2
,
F
e
S
.
D
. C
rO
, C
r
2
O
3
,
F
e
S
,
H
g
S
.
C
â
u
6
:
Đ
ốt chá
y
hoàn toàn a chất hữu cơ cùng công thức phân tử thấy tạo
r
a khí C
O
2
và hơi
H
2
O
có tỉ lệ
tương ứng về thể tích là 3:4.
N
ếu t
r
ong phân tử các chất chỉ có 1 nguyên tử oxi thì giá t
r
ị lớn nhất của a là
A
. 4. B. 3.
C
. 2.
D
. 1.
C
â
u
7
:
K
hi cho C
5
H
12
tác dụng với clo
(
tỉ lệ mol 1:1, ánh
s
áng
)
để điều chế dẫn xuất monoclo,
s
ố dẫn xuất
monoclo bậc
II
(
tối đa
)
thu được là:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
8
:
D
ãy t
r
ong đó tất cả các chất đều làm mất màu dung dịch nước b
r
om là:
A
.
P
henol, toluen,
s
ti
r
en. B. Benzen, anilin,
s
ti
r
en.
C
. Toluen, phenol, anilin.
D
.
P
henol, anilin,
s
tit
r
en.
C
â
u
9
:
Chất hữu cơ
X
có công thức phân tử là C
4
H
7
O
2
Cl.
N
gười ta thấy 1 mol
X
tác dụng được với 2 mol
N
a
OH
, tạo
r
a ancol đa chức. Chất
X
có cô
n
g thức cấu tạo là:
A
. C
H
3
C
OO
C
H
2
C
H
2
Cl. B. ClC
H
2
C
OO
C
H
2
C
H
3
.
C
. C
H
3
C
OO
C
H(
Cl
)
C
H
3
.
D
.
H
C
OO
C
H(
Cl
)
C
H
2
C
H
3
.
C
â
u
10
:
Cho các chất:
H
2
S
,
M
n
O
2
,
K
Cl
O
3
,
NH
3
,
KM
n
O
4
,
K
2
C
r
2
O
7
, Ca
O
Cl
2
,
HNO
3
.
S
ố chất thể hiện tính
oxi hoá khi cho tác dụng với
H
Cl
(
t
r
ạng thái khí hoặc dung dịch
)
là:
A
. 6. B. 5.
C
. 4.
D
. 3.
C
â
u
11
:
A
nđehit
X
tác dụng được với khí
H
2
theo tỉ lệ mol 1: 2. Cho 7 gam
X
tác dụng với dung dịch
A
g
NO
3
/
NH
3
(
dư
)
được 27 gam
A
g.
N
ếu đốt cháy hết 0,1 mol
X
tạo
r
a
V
lít khí C
O
2
.
G
iá t
r
ị của
V
ở đktc
là:
A
. 6,72. B. 5,6.
C
. 4,48.
D
. 2,24.
C
â
u
12
:
Cho 50 ml
H
Cl x
M
vào dung dịch chứa 0,015 mol Ba
(A
l
O
2
)
2
.
S
au phản ứng thu được 0,78 gam
kết tủa.
G
iá t
r
ị của x là:
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
11
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
03
A
. 0,2 hoặc 0,8. B. 0,4 hoặc 1,2.
C
. 0,2 hoặc 2.
D
. 0,2 hoặc 1,8.
C
â
u
13
:
Cho
s
ơ đồ chuyển hóa: Benzen
→
X
→
Y
→
C
6
H
4
(NH
2
)
2
, t
r
ong đó
X
và
Y
là những
s
ản
phẩm chính. Chất hữu cơ
Y
là:
A
. o
-
đinit
r
o
b
enzen. B.
m-
đinit
r
obenzen.
C
. p
-
đinit
r
o
b
enzen.
D
.
m-
nit
r
otoluen.
C
â
u
14
:
Thực hiện phản ứng đề hiđ
r
o hóa hỗn hợp
X
gồm C
2
H
6
và C
3
H
8
(
C
2
H
6
chiếm 20
%
về thể tích
)
thu được hỗn hợp
Y
có tỉ khối đối với
H
2
là 13,5.
N
ếu các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và 2 ankan bị
đề hiđ
r
o hóa với hiệu
s
uất như nhau thì hiệu
s
uất của phản ứng là
A
. 52,59
%
. B. 50,25
%
.
C
. 49,27
%
.
D
. 55,75
%
.
C
â
u
15
:
Tổng
số
liên kết
δ
(
xichma
)
t
r
ong một phân tử ankin có công thức tổng quát C
n
H
2n-2
là:
A
. 3n – 2. B. 3n – 3.
C
. 3n – 5.
D
. 3n – 4.
C
â
u
16
:
Lượng cồn 90
o
thu được từ 1 tấn nguyên liệu chứa 80
%
tinh bột
(
cho
d
C
2
H
5
O
H
= 0,8 g/ml và hiệu
s
uất 80
%)
là:
A
. 650,75 lít. B. 554,3 lít.
C
. 504,8 lít.
D
. 623,75 lít.
C
â
u
17
:
K
hi điện phân dung dịch Cu
SO
4
với điện cực là Cu thì:
A
. nồng độ mol Cu
SO
4
không đổi, anot tan.
B. nồng độ mol Cu
SO
4
không đổi, catot tan.
C
. nồng độ mol Cu
SO
4
tăng, anot tan.
D
. nồng độ mol Cu
SO
4
tăng, catot tan.
C
â
u
18
:
Cho 100 gam hỗn hợp gồm
F
e, C
r
,
A
l tác dụng hết với dung dịch
N
a
OH
thu được 5,04 lít khí
(
đktc
)
và phần không tan
X
. Cho
X
tan hết t
r
ong dung dịch
H
Cl thì thu được 38,8 lít khí.
P
hần t
r
ăm về
khối lượng của C
r
t
r
ong hỗn hợp đầu là
A
. 4,05
%
. B. 82,30
%
.
C
. 45,25
%
.
D
. 13,55
%
.
C
â
u
19
:
Cho các chất: C
2
H
5
NH
2
(
1
)
, C
6
H
5
NH
2
(
2
)
,
NH
3
(
3
)
,
N
a
OH
(
4
)
,
O
2
N-
C
6
H
4
NH
2
(
5
)
. Tính bazơ của
các chất giảm dần theo thứ tự từ t
r
ái
s
ang phải là:
A
.
(
5
)
,
(
2
)
,
(
3
)
,
(
1
)
,
(
4
)
. B.
(
4
)
,
(
1
)
,
(
3
)
,
(
5
)
,
(
2
)
.
C
.
(
2
)
,
(
5
)
,
(
3
)
,
(
1
)
,
(
4
)
.
D
.
(
4
)
,
(
1
)
,
(
3
)
,
(
2
)
,
(
5
)
.
C
â
u
20
:
H
oà tan 0,46 gam
N
a vào 200 ml dung dịch
H
Cl 0,05
M
thu được dung dịch có giá t
r
ị p
H
bằng
(
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
)
:
A
. 13,0. B. 12,7.
C
. 2,0.
D
. 1,3.
C
â
u
21
:
Cho
V
ml dung dịch chứa Ba
(OH)
2
0,2
M
và
N
a
OH
0,1
M
vào 200 ml dung dịch
A
l
2
(SO
4
)
3
0,1
M
thì thu được lượ
n
g kết tủa lớn nhất.
G
iá t
r
ị của
V
và khối lượng kết tủa thu được là:
A
. 240 và 14,304 gam. B. 240 và 14,76 gam.
C
. 300 và 14,76 gam.
D
. 300 và 14,304 gam.
C
â
u
22
:
H
òa tan m gam
N
a
2
O
vào dung dịch chứa 0,04 mol Ca
(OH)
2
thu được dung dịch
X
.
D
ung dịch
X
hòa tan vừa hết 3,25 gam Zn.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 0,93. B. 0,62.
C
. 1,24.
D
. 1,68.
C
â
u
23
:
H
ợp c
h
ất hữu cơ
X
chứa C,
H
và
N
, t
r
ong đó
N
chiếm 23,73
%
về khối lượng.
X
tác dụng với
dung dịch
H
Cl theo tỉ lệ
s
ố mol 1:1.
S
ố đồng phân cấu tạo của
X
là:
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
24
:
Cho các cặp chất:
(
1
)
dung dịch
F
eCl
3
và
A
g.
(
2
)
dung dịch
F
e
(NO
3
)
2
và dung dịch
AgNO
3
.
(
3
)
S
và
H
2
SO
4
(
đặc, nóng
)
.
(
4
)
Ca
O
và dung dịch Ca
(OH)
2
.
(
5
)
dung dịch
NH
3
+ C
rO
3
.
(
6
)
S
và dung dịch
H
2
SO
4
loãng.
S
ố cặp chất có xảy
r
a phản ứng là:
A
. 5. B. 3.
C
. 4.
D
. 2.
C
â
u
25
:
Cho 0,
1
mol e
s
te
X
tác dụng hết với dung dịch
N
a
OH
thì thu được 6,4 gam ancol và muối của
một axit cacbox
y
lic hai chức có khối lượng nhiều hơn lượng e
s
te 13,56
%
. E
s
te
X
là
A
. C
H
3
OO
C
-
C
H
2
-
C
OO
C
H
3
. B. C
2
H
5
OO
C
-
C
OO
C
2
H
5
.
C
. C
2
H
5
OO
C
-
C
H
2
-
C
OO
C
2
H
5
.
D
. C
H
3
OO
C
-
C
OO
C
H
3
.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
12
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
03
C
â
u
26
:
Đ
ể phâ
n
biệt 2 dung dịch loãng là
F
eCl
2
và
F
eCl
3
người ta
kh
ô
n
g thể dùng:
A
. bột Cu. B. dung dịch
N
a
OH
.
C
. dung dịch
KI
.
D
. dung dịch
A
g
NO
3
.
C
â
u
27
:
T
r
ong quá t
r
ình
s
ản xuất gang bằng lò cao, giai đoạn khử
F
e
3
O
4
thành
F
e
O
được thực hiện ở
nhiệt độ
A
. từ 300
o
C đến 400
o
C. B. từ 500
o
C đến 600
o
C.
C
. từ 700
o
C đến 800
o
C.
D
. từ 900
o
C đến 1000
o
C.
C
â
u
28
:
Cho 5
0
gam hỗn hợp
F
e
SO
4
và
F
e
2
(SO
4
)
3
vào nước để được 300 ml dung dịch
X
.
Đ
ể tác dụng
vừa hết 20 ml dung dịch
X
thì cần 15 ml
KM
n
O
4
0,2
M
(
t
r
ong
H
2
SO
4
loãng
)
.
P
hần t
r
ăm về khối lượng của
F
e
SO
4
có t
r
ong
h
ỗn hợp t
r
ên là:
A
. 65,25
%
. B. 68,4
%
.
C
. 70,50
%
.
D
. 55
%
.
C
â
u
29
:
Cho
s
ơ đồ chuyển hóa:
H
eptan
→
T
→
X
→
Y
→
Z
→
C
9
H
10
O
2
(
e
s
te
)
(
T
r
ong đó
X
,
Y
, Z là hợp chất chứa vòng benzen
)
. Chất hữu cơ
Y
và Z lần lượt là:
A
. C
6
H
5
C
H
2
Cl và C
6
H
5
C
H
2
OH
. B. C
6
H
5
C
HO
và C
6
H
5
C
OOH
.
C
. C
6
H
5
C
H
2
OH
và C
6
H
5
C
OOH
.
D
. C
6
H
5
C
OOK
và C
6
H
5
C
OOH
.
C
â
u
30
:
Cho 4,9 gam hỗn hợp
X
gồm
N
a
2
SO
4
và
K
2
SO
4
vào 100 ml Ba
(OH)
2
0,5
M
thì được 6,99 gam kết
tủa.
P
hần t
r
ăm về khối lượng của
N
a
2
SO
4
t
r
ong hỗn hợp
X
là:
A
. 35,00
%
. B. 28,98
%
.
C
. 71,02
%
.
D
. 65,00
%
.
C
â
u
31
:
Thủy phân một p
r
otein thu được hỗn hợp
X
gồm 3 amino axit no đơn chức kế tiếp nhau t
r
ong
dãy đồng đẳng.
Đ
ốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp
X
r
ồi cho
s
ản phẩm cháy qua bình đựng
N
a
OH
đặc, dư thấy
khối lượng bình tăng 32,8 gam.
A
mino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A
. C
H
4
O
2
N
. B. C
3
H
7
O
2
N
.
C
. C
4
H
9
O
2
N
.
D
. C
2
H
5
O
2
N
.
C
â
u
32
:
N
hôm có cấu tạo mạng tinh thể:
A
. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối.
C
. lục phươ
n
g.
D
. lục phương tâm khối.
C
â
u
33
:
S
ục khí Cl
2
dư vào dung dịch
X
chứa 104,25 gam hỗn hợp
X
gồm
N
aCl và
N
a
I
.
S
au phản ứng, cô
cạn dung dịch tạo thành thu được 58,5 gam muối khan.
K
hối lượng
N
aCl có t
r
ong
X
là:
A
. 35,57 gam. B. 45,25 gam.
C
. 29,25 gam.
D
. 30,75 gam.
C
â
u
34
:
S
ố đồng phân là amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
7
O
4
N
là:
A
. 2. B. 3.
C
. 4.
D
. 5.
C
â
u
35
:
T
r
ong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo ?
A
. Tơ cap
r
o
n
. B.
V
inilon.
C
. Tơ axetat.
D
. Tơ tằm.
C
â
u
36
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn 8,4 gam
F
e t
h
u được một oxit
s
ắt, hòa tan hoàn toàn oxit này vào lượng vừa
hết dung dịch chứa 0,2 mol
H
2
SO
4
loãng. Công thức và khối lượng oxit
s
ắt là
A
.
F
e
O
và 11,6 gam. B.
F
e
2
O
3
và 10,0 gam.
C
.
F
e
3
O
4
và 11,6 gam.
D
.
F
e
O
và 10 gam.
C
â
u
37
:
X
à phòng hóa hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp 2 e
s
te đơn chức
X
và
Y
(
t
r
ong đó
X
có phân tử khối
nhỏ hơn
)
thì cầ
n
vừa đủ 200 ml
N
a
OH
1,5
M
thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối
khan.
P
hần t
r
ăm về khối lượng của
Y
có t
r
ong hỗn hợp ban đầu là
A
. 61,85
%
. B. 55
%
.
C
. 45
%
.
D
. 38,14
%
.
C
â
u
38
:
Cho 7,
6
5 gam hỗn hợp
X
gồm
Mg
và
F
e vào 375 ml dung dịch Cu
SO
4
a
M
.
S
au khi các phản ứng
xả
y
r
a hoàn toàn, lọc, thu được 10,35 gam chất
r
ắn
Y
và dung dịch Z. Thêm dung dịch
N
a
OH
dư vào Z.
Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 6,75 gam chất
r
ắn.
G
iá t
r
ị của a
là
A
. 0,15. B. 0,2.
C
. 0,3.
D
. 0,25.
C
â
u
39
:
H
ỗn hợp
X
gồm 2 chất hữu cơ c
ó
cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
và có cùng
s
ố m
o
l. Cho 18
gam hỗn hợp
X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam
N
a
OH
, cô cạn dung dịch tạo thành thì thu
được m gam mu
ố
i khan.
G
iá t
r
ị của m là
A
. 13,6. B. 8,2.
C
. 25,4.
D
. 22,5.
C
â
u
40
:
Cho m gam ancol
X
no đơn chức mạch hở bậc
I
đi qua Cu
O
(
dư
)
đã được đốt nóng
.
S
au phản
ứng xảy
r
a hoàn toàn thấy khối lượng chất
r
ắn giảm đi 0,32 gam.
H
ỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
s
o với
hiđ
r
o là 19.
G
iá t
r
ị của m là:
A
. 1,2. B. 0,78.
C
. 0,92.
D
. 1,52.
H o
cm a
i. v
n
–
Ngôi
trường
chung
của
học
trò
Việt Tổng
đài
tư
vấn:
1900
58-58-12
-
Trang
13
-
Khóa
học
LTĐH
KIT-2:
Môn
Hoá
học
(Thầy
Phạm
Ngọc
Sơn) Đề
số
03
II
. P
h
ầ
n
riê
n
g
(
10 câ
u)
A
. T
h
eo c
hư
ơ
n
g
t
rì
nh
Chu
ẩ
n
(từ
câ
u
41
đ
ế
n
câ
u
50
)
3
C
â
u
41
:
D
ãy gồm các ion
kh
ô
n
g phản ứng được với ion
C
O
2
−
là:
A
.
H
+
,
N
a
+
,
K
+
. B.
N
a
+
, Ca
2+
,
K
+
.
+ +
C
.
N
H
4
,
N
a
+
,
K
+
.
D
.
K
+
;
N
H
4
;
M
g
2+
.
C
â
u
42
:
T
r
ong 1 tấn quặng có 9,2
%
Cu
2
S
và 0,77
%
A
g
2
S
về khối lượng.
N
ếu hiệu
s
uất của quá t
r
ình điều
chế Cu và
A
g lần lượt chỉ đạt 75
%
và 82
%
thì khối lượng Cu và
A
g thu được lần lượt là:
A
. 55,2 kg và 5,5 kg. B. 73,6 kg và 6,706 kg.
C
. 45,75 kg và 10,5 kg.
D
. 75,25 kg và 8,50 kg.
C
â
u
43
:
Đ
ốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ đơn chức
X
cần vừa hết 3,08 lít
O
2
thu được 1,8 gam
H
2
O
và
2,24 lít C
O
2
.
N
ếu tỉ khối hơi của
X
đối với oxi là 2,25 và các thể tích khí đo ở đktc thì
s
ố công thức cấu
tạo của
X
là:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
C
â
u
44
:
D
ãy gồm các chất đều tác dụng được với glixe
r
ol là
(
các chất xúc tác có đủ
)
A
.
N
a,
N
a
OH
, Cu
(OH)
2
,
H
B
r
,
HNO
3
.
B. Ba, Cu
O
, C
H
3
C
OOH
,
HNO
3
.
C
.
N
a, Cu
O
,
H
B
r
,
HNO
3
, C
H
3
C
OOH
.
D
.
M
g, Cu
(OH)
2
;
H
B
r
;
HNO
3
.
C
â
u
45
:
D
ãy gồm các chất được
s
ắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ
s
ôi từ t
r
ái
s
ang phải là
A
.
H
C
OO
C
H
3
;
HO
C
H
2
C
HO
; C
H
3
C
H
2
C
H
2
OH
; C
H
3
C
OOH
.
B. C
H
3
C
H
2
C
H
2
OH
; C
H
3
C
OOH
;
H
C
OO
C
H
3
;
HO
C
H
2
C
HO
.
C
. C
H
3
C
OOH
;
HO
C
H
2
C
HO
; C
H
3
C
H
2
C
H
2
OH
;
H
C
OO
C
H
3
.
D
.
H
C
OO
C
H
3
; C
H
3
C
H
2
C
H
2
OH
;
HO
C
H
2
C
HO
; C
H
3
C
OOH
.
C
â
u
46
:
Cho 0,02 mol hỗn hợp
K
2
C
r
2
O
7
và
N
a
2
C
r
2
O
7
có thể oxi hóa được bao nhiêu ml C
2
H
5
OH
(
d = 0,8
g/ml
)
để tạo
r
a anđehit tương ứng
(
giả thiết hiệu
s
uất phản ứng là 100
%)
?
A
. 1,38 ml. B. 3,45 ml.
C
. 1,725 ml.
D
. 4,50 ml.
C
â
u
47
:
D
ãy gồm các ion được
s
ắp xếp theo chiều tăng tính khử là:
A
.
S
2
−
;
I
−
;
B
r
−
;
C
l
−
;
F
−
.
C
.
F
−
;
C
l
−
;
B
r
−
;
I
−
;
S
2
−
.
B.
S
2
−
;
F
−
;
C
l
−
;
B
r
−
;
I
−
.
D
.
I
−
;
B
r
−
;
C
l
−
;
F
−
;
S
2
−
.
C
â
u
48
:
Cho các oxit: C
rO
,
S
n
O
2
,
P
b
O
2
, C
r
2
O
3
, Cu
O
, C
rO
3
.
S
ố oxit bazơ là:
A
. 1. B. 2.
C
. 3.
D
. 4.
o
C
â
u
49
:
Cho C
H
3
OH
qua ống
s
ứ đựng chất
r
ắn Cu
O
dư
(
t
o
)
thu được m gam
H
C
HO
. Cho
r
ắn còn lại
s
au phản ứng hết với
HNO
3
đặc thì thu được
0
,734 lít khí
NO
2
(
duy nhất, ở 27 C và 765 mm
H
g
)
.
G
iá
t
r
ị của m là
A
. 4,52. B. 45.
C
. 0,45.
D
. 0,48.
C
â
u
50
:
Tên thay thế của
(
C
H
3
)
3
C
-
C
H
=C
H-
C
HO
là:
A
. t
r
imetylb
u
t
-
2
-
en
-
1
-
al. B. t
r
imetylbut
-
3
-
en
-
1
-
al.
C
. 4,4
-
đimetylpent
-
3
-
en
-
1
-
al.
D
. 4,4
-
đimetylpent
-
2
-
en
-
1
-
al.
B. T
h
eo c
hư
ơ
n
g
t
rì
nh
N
â
n
g cao
(từ
câ
u
5
1
đ
ế
n
câ
u
60
)
C
â
u
51
:
T
r
ộn lẫn phèn
s
ắt
-
amoni
NH
4
F
e
(SO
4
)
2
.12
H
2
O
, dung dịch nhôm
s
un
f
at và axit
s
un
f
u
r
ic người ta
thu được 400ml dung dịch
A
. Chia
A
thành hai phần bằng nhau. Thêm BaCl
2
dư vào phần
(
1
)
thu được
13,98 gam kết tủa.
M
ặt khác thêm từ từ đến dư Ba
(OH)
2
vào phần
(
2
)
và đun nóng thì thu được 224 ml
khí duy nhất
(
đ
o
ở đktc
)
.
K
hối lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất thu được tương ứng là 16,
6
1 gam và
15,05 gam. Bỏ quá tương tác của ion với nước, p
H
của dung dịch
A
bằng