Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUỖI CUNG ỨNG NGÀNH DỆT MAY KHU VỰC TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 33 trang )

LOGO
LU N VĂN TH C SĨẬ Ạ
GVHD: TS. Phạm Quốc Trung
HVTH: Võ Văn Thanh - 12170957
Tr ng Đ i h c Bách Khoa ườ ạ ọ
Khoa Qu n lý công nghi pả ệ
TÊN ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUỖI CUNG
ỨNG
NGÀNH DỆT MAY KHU VỰC TPHCM
NỘI DUNG BÁO CÁO
Giới thiệu đề tài
1
Cơ sở lý thuyết
2
Thiết kế nghiên cứu
3
Kết quả nghiên cứu
4
Kết luận kiến nghị
5
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Lý do hình thành




Xây dựng hệ thống đánh giá năng lực chuỗi cung ứng
ngành dệt may khu vực TPHCM


Đo lường, đánh giá sẽ là cơ hội cho những cải tiến và kiểm soát quá trình trong quản lý & vận hành.
Dệt may – ngành gia công truyền thống với kim ngạch xuất khẩu tăng nhưng hiệu quả hoạt động
ngành thấp. Nâng cao năng lực bằng gia nhập chuỗi cung ứng toàn cầu.
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Mục tiêu đề tài




Xây dựng hệ thống đánh giá theo mô hình phân cấp.
(Cơ sở lý thuyết, kỹ thuật Delphi, Cronbach apha)
Kiểm định hệ thống và mô hình toán được xây dựng
(Nghiên cứu casestudy, chạy mô hình đánh giá)
Xây dựng mô hình đánh giá năng lực chuỗi cung ứng
(Độ đo mờ, tích phân mờ, FAHP, SAW)
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Ý nghĩa đề tài




1
Thực hiện cho chuỗi
cung ứng ngành dệt
may. Cung cấp giá trị
thực tiễn cho đề xuất
cải tiến
2
Hệ thống tiêu chí
đánh giá tích hợp.

Phương pháp khoa
học, chặt chẽ
3
Ứng dụng các công
cụ của logic mờ trong
lĩnh vực quản trị kinh
doanh
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Phạm vi đề tài




1
1
Xác định hệ thống đánh giá năng lực chuỗi cung ứng ngành dệt
may và trọng số của từng thuộc tính
2
2
Các công ty hoạt động trong lĩnh vực dệt, may và liên quan đến
chuỗi cung ứng ngành dệt may trong khu vực TpHCM
3
3
Đề tài được thực hiện từ 12/2013 đến 09/05/2014
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Chuỗi cung ứng & các hệ thống đánh giá





2
3
1
Chuỗi cung ứng & chuỗi
cung ứng ngành dệt may
Mô hình đánh giá chuỗi
cung ứng
Các chỉ số đo lường
năng lực chuỗi cung
ứng
1.BSC
2.SCOR
3. ROF
1. Chỉ số đo lường tập trung nhiệm
vụ logistics
2. Chỉ số đo lường tập trung quá
trình logistics
3. Chỉ số đo lường tập trung chuỗi
cung ứng
4. Chỉ số đo lường qua các nghiên
cứu trước
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Kỹ thuật ra quyết định đa thuộc tính



Một số kỹ thuật ra quyết định đa
thuộc tính
Logic mờ trong ra quyết định

Phương pháp CFMAE
Ra quyết định đa
thuộc tính
1. Pp SMART
2. Pp MAUT
3. Pp AHP
1. Độ đo mờ
2. Tích phân mờ
3. FAHP
4. SAW
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Phương pháp tiến hành nghiên cứu



THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Giai đoạn 1 – Phương pháp định tính



Mục tiêu
1
Xác định và điều chỉnh
các thuộc tính & tiêu
chí từ hệ thống đánh
giá được đề xuất qua
lý thuyết
2


Tham khảo tài liệu thứ
cấp.

Kỹ thuật Delphi qua 03
vòng phỏng vấn với 06
chuyên gia trong ngành

Khảo sát sơ bộ
Phương pháp
3
Kết quả

Xây dựng được hệ thống
đánh giá gồm 8 thuộc tính
cấp một & 35 tiêu chí cấp
hai

Hình thành bảng câu hỏi
khảo sát
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Giai đoạn 2 – Phương pháp định lượng



Mục tiêu
1
Lượng hóa các thuộc
tính & tiêu chí trong
hệ thống thông qua
các phương pháp tính

toán
2

Khảo sát bảng câu hỏi với
200 mẫu

Phương pháp CFMAE với
03 giai đoạn: (1) Độ đo
mờ & tích phân mờ, (2)
FAHP, (3) SAW
Phương pháp
3
Kết quả
Xác định được các chỉ số
đánh giá chung của ngành
dệt may gồm: hàm giá trị
(hX
i
) của từng thuộc tính &
trọng số W
i
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Các bước tính toán của CFMAE



THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Thiết kế mẫu nghiên cứu




Đối
tượng
Phương
pháp
Số lượng mẫu 5 x 35 = 175 mẫu
Phương pháp chọn xác suất, ngẫu nhiên đơn giản
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả giai đoạn 1 – Phương pháp Delphi



Lý thuyết
Lý thuyết
Delphi vòng 1
Delphi vòng 1
Delphi vòng 2
Delphi vòng 2
Delphi vòng 3
Delphi vòng 3
Xây dựng hệ thống
đánh giá năng lực
chuỗi cung ứng với 8
thuộc tính cấp 1 & 32
tiêu chí đánh giá cấp 2
Bổ sung vào thống
đánh giá năng lực
chuỗi cung ứng với 2
thuộc tính cấp 1 & 10

tiêu chí đánh giá cấp 2
Dựa vào trị trung bình
và Cronbach apha, hệ
thống đã loại bỏ 2
thuộc tính cấp 1 & 7
tiêu chí cấp 2
Hoàn chỉnh hệ thống
đánh giá năng lực
chuỗi cung ứng với 8
thuộc tính cấp 1 & 35
tiêu chí đánh giá cấp 2
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả giai đoạn 1 – Phương pháp Delphi



KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả giai đoạn 2 – Tổng quan mẫu khảo sát



3%
10%
42%
10%
18%
16%
Sản xuất sợi bông
Dệt và sản xuất
vải

May mặc gia
công
In nhuộm
Phân phối bán lẻ
Sản xuất phụ trợ
Lĩnh vực hoạt động
5%
6%
6%
14%
8%
14%
15%
13%
19%
KV Quận 1, 3
KV Quận 5, 6
KV Quận 7, 8, Nhà Bè
KV Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi
KV Bình Chánh
KV Bình Tân, Tân Phú
KV Phú Nhuận, Gò Vấp
KV Quận 10, Tân Bình
KV Quận 2, 9, Thủ Đức, Bình Thạnh
Vị trí địa lý các công ty khảo sát
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả giai đoạn 2 – Tổng quan mẫu khảo sát




Vị trí công tác của mẫu hồi đáp
Số lượng nhân viên & doanh thu
5%
19%
24%
22%
5%
26%
Quản lý cấp cao
Quản lý cấp trung
Chuyên viên sản xuất
Chuyên viên kỹ thuật
Chuyên viên cung ứng
Khác
<200 200 _ 300 >300 <20 20 _ 100 >100
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
159
25
10
141
43

10
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả giai đoạn 2 – Độ đo mờ & tích phân mờ



Chuyển giá trị
mờ
Chuyển giá trị
mờ
Số trung bình
Số trung bình
Khử mờ
Khử mờ
Hàm tích phân
mờ
Hàm tích phân
mờ
h(X1)= h(X14)*1+h(X13)*(1–0.959)+h(X12)*(0.959-0.862)+h(X11)*(0.862 – 0.595)
h(X2) =h(X26)*1+h(X25)*(1–0.9841)+h(X24)*(0.9841–0.9478)+h(X23)* (0.9478 - 0.8665)+h(X22)*(0.8665–
0.7795)+h(X21)*(0.7795–0.5206)
h(X3) = h(X38)*1+h(X37)*(1 – 0.9996)+h(X36)*( 0.9996 – 0.9984)+ h(X35)* (0.9984 – 0.9896)+h(X34)*( 0.9896 –
0.9659)+h(X33)* (0.9659– 0.9222)+h(X32)* (0.9222 – 0.8334)+h(X31)*( 0.8334 – 0.5905)
h(X4) = h(X45)*1+h(X44)*(1–0.9971)+h(43)*(0.9971–0.9785)+h(X42)*(0.9785 – 0.8913)+ h(X41)*(0.8913 – 0.6640)
h(X5) = h(X53)*1 + h(X52)*( 1 – 0.9573) + h(X51)*( 0.9573 – 0.7792)
h(X6) = h(X63)*1 + h(X62)*(1 – 0.8889) + h(X61)*( 0.8889 – 0.6470)
h(X7) = h(X73)*1 + h(X72)*(1 – 0.9268) + h(X71)*( 0.9268 – 0.7234)
h(X8) = h(X83)*1 + h(X82)*(1 – 0.9620) + h(X81)*( 0.9620 – 0. 7796)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả giai đoạn 2 – FAHP




Ma trận số mờ
Ma trận số mờ
Số mờ tr/bình
Số mờ tr/bình
Trọng số mờ
Trọng số mờ
Khử mờ
Khử mờ
W
im
a
i1
a
i2
a
i3
W
1m
0.5359
0.7067 0.9698
W
2m
0.3500
0.4387 0.6038
W
3m
0.6034

0.8533 1.2073
W
4m
0.9184
1.2851 1.7300
W
5m
1.4611
1.9964 2.5484
W
6m
0.5383
0.7099 0.9715
W
7m
0.7237
0.9716 1.3045
W
8m
1.5683
2.1360 2.7278
Vecto trọng số mờ Wi
Thuộc tính
Trọng số W
i
Lợi nhuận trong toàn chuỗi cung ứng 0.2322
Tính linh hoạt trong chuỗi cung ứng 0.2166
Chất lượng trong chuỗi cung ứng 0.1397
Tính đổi mới trong chuỗi cung ứng 0.1077
Thời gian trong chuỗi cung ứng 0.0934

Chia sẻ thông tin trong chuỗi cung ứng 0.0797
Phát triển sản phẩm trong chuỗi cung ứng 0.0793
Chi phí trong chuỗi cung ứng 0.0506
Vecto trọng số Wi của từng thuộc tính
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả giai đoạn 2 – Năng lực tổng thể chuỗi (SAW)



Độ đo mờ & tích phân
mờ
Độ đo mờ & tích phân
mờ
h(X
i
)
h(X
i
)
FAHP
W
i
W
i
SCp = h
1
.W
1
+ h
2.

W
2
+ h
3
.W
3
+ h
4
.W
4
+ h
5
.W
5
+
h
6
.W
6
+ h
7
.W
7
+ h
8
.W
8

SC
p

= h
1
0.0793 + h
2
0.0506 + h
3
0.0934 + h
4
0.1397 +
h
5
0.2166 + h
6
0.0797 + h
7
0.1077 + h
8
0.2322
SCp = h
1
.W
1
+ h
2.
W
2
+ h
3
.W
3

+ h
4
.W
4
+ h
5
.W
5
+
h
6
.W
6
+ h
7
.W
7
+ h
8
.W
8

SC
p
= h
1
0.0793 + h
2
0.0506 + h
3

0.0934 + h
4
0.1397 +
h
5
0.2166 + h
6
0.0797 + h
7
0.1077 + h
8
0.2322

×