Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ôn Tập Kinh Tế Lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.87 KB, 7 trang )

Chương 0
Ôn Tập

Kinh tế lượng (Econometric) : Lượng hóa các vấn đề về kinh tế
1. Đạo hàm (tỷ lệ sự thay đổi)
Xét hàm số


Y f X
 (Y : Lãi suất; X : Lạm phát)
Y : là biến phụ thuộc (biến được giải thích)
X : Biến độc lập (biến giải thích)
Ví dụ : Thu nhập (X) - Chi tiêu (Y)
Lạm phát (X) - Lãi suất (Y)
Sự thay đổi của biến Y được giải thích về sự thay đổi của X
2. Đạo hàm tại điểm
x a










f a h f a f x f a
y
h x a x
  



 
 
cho
x a


y

: Sự thay đổi của y
x

: Sự thay đổi của x
Tỷ lệ sự thay đổi của y theo x :
 
/ /
y
y f a
x

 

: tỷ lệ sự thay đổi của y theo x
xung quanh điểm a
Ví dụ :


Y f X
 (X: lạm phát, Y: lãi suất)
Giả sử



/
x 5%; y 7%; f 5 1.2
  
3. Đạo hàm riêng
Xét


z f x, y

z : là biến phụ thuộc (biến được giải thích)
x, y : Biến độc lập (biến giải thích)
3.1. Đạo hàm riêng theo biến x
 




h 0
f x h, y f x, y
f
x, y lim
x h

 
 

 


 

 



x, y 0
  

3.2. Đạo hàm riêng theo biến y
 




k 0
f x, y k f x, y
f
x, y lim
y k

 
 

 

 

 




x 0, y
  


Ví dụ :
     
f f
f 3, 2 7; 3, 2 0.4; 3, 2 0.1
x y
 
  
 

Ví dụ :
3 2 3
f(x, y) x 3xy 3y 2x 3y 1
     

2 2
2
f
f (x, y) 3x 3y 2
x
f
f(x,y) 6xy 9y 3
y

  



  


Xét một mẫu sau






1 1 2 2 n n
x , y , x , y , , x , y

4. Điều kiện cần của cực trị
Xét :


z f x, y

Hàm


z f x, y
 đạt cực trị tại





0 0 0 0
x , y f x , y 0
  

   
 
 
0 0
0 0 0 0
0 0
f
x , y 0
f f
x
x , y , x , y 0
f
x y
x , y 0
y




  

  

 

 

 








0 0
x , y
: gọi là điểm dừng
5. Điều kiện đủ của cực trị
Xét


0 0
x , y

Đặt
     
2 2 2
2
0 0 0 0 0 0
2 2
f f f
A x , y ; C x , y ; B x , y ; AC B
x y
x y
  

     
 
 

i) Trường hợp 1:
0
 

A 0

hay
C 0

thì


0 0
x , y
là cực tiểu
ii) Trường hợp 2:
0
 

A 0

hay
C 0

thì



0 0
x , y
là cực đại
iii) Trường hợp 3:
0
 
:


0 0
x , y
là điểm yên ngựa
iv) Trường hợp 4:
0
 
: chưa có cơ sở kết luận.
Ví dụ : xét mẫu






1 1 2 2 n n
X , Y ; X , Y ; ; X , Y

Phương pháp bình phương cực tiểu (OLS : ordinary least squares)
Tổng bình phương các sai lệch (RSS : Residual sum of squares)
 



n n
2
2 2 2 2
1 2
1 2 n i i i
i 1 i 1
RSS e e e e Y X
 
         
 

Bài toán : Tìm




1 2
,
 
sao cho
min
RSS


 


 



n
1 2 1 2
i i
i 1
1
RSS
, 2 Y X ( 1) 0


        




 


 


n
1 2 1 2
i i i
i 1
2
RSS
, 2 Y X ( X ) 0



        



Suy ra
 
 
n n
1 2
i i
i 1 i 1
n n n
2
1 2
i i i i
i 1 i 1 i 1
n X Y
X X X Y
 
  

   




   



 
  

Hệ Cramer
n
i n n
2i 1
i i
n n
i 1 i 1
2
i i
i 1 i 1
n X
n X X 0
X X

 
 
 
  
 
 

 
 

 
 
n n

1 2
i i
i 1 i 1
1 1
1 X Y
n n
 
 
    
 
 
 





1 2 1 2
X Y Y X
         


n
i
i 1
n n n
n n
i i i i
i i i
i 1 i 1 i 1

i 1 i 1
2
2
n
n n
2
i
i i
i 1
i 1 i 1
n n
2
i i
i 1 i 1
n Y
n X Y X Y
X X Y
n X
n X X
X X

  
 

 
 
   

   
   

  
 

 
 

  
 

 
 

(1)
(2)
Ví dụ:
X 1 2 3 4 5
Y 2 5 7 8 9

6. Phân phối xác suất
6.1. Phân phối nhị thức (Độc lập, có hoàn lại)


X B n; p , X 0,1, 2, , n

   
n k
k k
n
P X k C p 1 p


  
6.2. Phân phối siêu bội (Không độc lập, không hoàn lại)


X H N, K, n

 
k n k
n N K
n
N
C C
P X k
C


 
Siêu bội
n N

Nhị thức,
 
K
H N, K, n B n;
N
 

 
 


6.3. Phân phối chuẩn


2
X N ,
 

 
 
2
2
2
x
tb
b
2 2
a
a
1 1
P a X b e dx e dt
2 2




 


   
  

 

Đặt
x
t
 



Nếu


2
X N ,
 
 , đặt
X
Y
 


thì


Y N 0,1

 
a X b a b
P a X b P P Y
   

         
       
   
    
   

Bài toán cho


Y N 0,1
 ,
  

Tìm
 
2
t
2
1
P Y e dt
2


    




   
2 2

t t
0
2 2
0
1 1
e dt e dt
2 2
 

       
 
 

Trong đó

 
2
t
x
2
0
1
x e dt
2

 


Laplace
Lấy

x 0.00, 0.01, , 3.99

suy ra bảng phân phối Gauss
Ví dụ :


1.26 0.3962
 
Với
 
2
t
0
2
x
1
x 0, x e dt
2


    



Nếu




x 0, x x

    
Ví dụ:
6.4. Phân phối Student St(n)
a) Một số kết quả
i) Nếu


X N 0,1

thì
 
2 2
X 1


ii) Nếu X, Y độc lập,
   
2 2
X n ; Y m
  
thì
 
2
X Y n m
  

iii) Cho


2

1 2 n
X , X , , X N ,
 

và độc lập
n
X i
i 1
1
X X
n

  


 
n
2
2
X i X
i 1
1
S X
n 1

  


(Phương sai có hiệu chỉnh)
 

n
2
2
X i X
i 1
1
S X
n

  

(Phương sai không hiệu chỉnh)
b) Định nghĩa phân phối Student
Nếu
   
2
X N 0,1 ; Y n
 
và X, Y độc lập thì

X
T St(n)
Y
n
 

c) Định lý Lindeberg – levy
Cho



2
1 2 n
X , X , , X N ,
 


i)
2
X N ,
n
 


 
 
 


ii)
 
2
2
X
2
(n 1)S
n 1

 




Trong đó
2
X
X, S
lần lượt trung bình và phương sai mẫu có hiệu chỉnh
Chú ý :



 
2
X n
X N , Y N 0,1
n
 
 

  
 
 

 
 


 
2
2
X

2
(n 1)S
Z n 1

  






X
X n
Y
T St(n 1)
S
Z
n 1
 
  



6.5. Phân phối Fisher
Nếu


2 2
X n , Y (m)
  

và X, Y độc lập thì

 
X
n
F F n, m
Y
m
 

7. Tìm khoảng tin cậy
Gọi
a, b
 
 
là khoảng tin cậy (KTC) với độ tin cậy


Định nghĩa:


P a X b 0.9, 0.95, 0.99
    
Nguy cơ sai lầm
1
   

7.1.
X N(0,1)



Chọn KTC cho X là
C, C
 

 
sao cho
   
P C X C C
2

       

Ký hiệu:
2
C Z


7.2.
2
X N( , )
 

. Đặt
X
Y
 


thì

Y N(0,1)


Chọn KTC cho Y là
C, C
 

 
sao cho


P C Y C
    

Khoảng tin cậy cho X:
X C ; C
 
      
 

7.3.
T St(n)


Chọn KTC là cho T là
C, C
 

 
sao cho



P C T C
    

Với
n
C t



Chú ý :
khi n 30

thì
St(n) N(0,1)


7.4.
F F(n, m)


Chọn KTC cho F là
0, C
 
 
sao cho


P 0 F C

   

Với
C f (n,m)



7.5.
2
X (n)



Chọn KTC cho X
- Dạng
a, b
 
 
sao cho


P a X b
   

Với
2 2
1
2 2
a (n); b (n)
 


   

- Dạng
0, C
 
 
sao cho


P 0 X C
   

Với
2
C (n)

 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×