ÔN TẬP
Đạo hàm (tỷ lệ sự thay đổi)
Xét hàm số (Y : Lãi suất; X :
Lạm phát)
Y : là biến phụ thuộc (biến được giải thích)
X : Biến độc lập (biến giải thích)
Ví dụ : Thu nhập (X) - Chi tiêu (Y)
Lạm phát (X) - Lãi suất (Y)
Sự thay đổi của biến Y được giải thích về
sự thay đổi của X
Y f X
Đạo hàm tại điểm
x a
f a h f a f x f a
y
h x a x
y
: Sự thay đổi của y
x
: Sự thay đổi của x
Tỷ lệ sự thay đổi của y theo x :
/ /
y
y f a
x
2
50
Y X
Ví dụ :
(X: số lượng sản phẩm, Y: giá thành). Tìm tốc độ thay đổi giá
Mỗi đơn vị sản phẩm X
Đạo hàm riêng
z f x, y
z : là biến phụ thuộc (biến được giải thích)
z : là biến phụ thuộc (biến được giải thích)
h 0
f x h, y f x, y
f
x, y lim
x h
Đạo hàm riêng theo biến x:
Đạo hàm riêng theo biến y
k 0
f x, y k f x, y
f
x, y lim
y k
3 2 3
f(x,y) x 3xy 3y 2x 3y 1
Ví dụ: Cho hàm số
Tính các đạo hàm riêng và tìm cực trị hàm số
Phương pháp bình phương cực tiểu
Phương pháp bình phương cực tiểu (OLS : ordinary least squares)
Tổng bình phương các sai lệch (RSS : Residual sum of squares)
n n
2
2 2 2 2
1 2
1 2 n i i i
i 1 i 1
RSS e e e e Y X
Phương pháp bình phương cực tiểu
1 2
,
min
RSS
Bài toán : Tìm
sao cho
n
1 2 1 2
i i
i 1
1
RSS
, 2 Y X ( 1) 0
n
1 2 1 2
i i i
i 1
2
RSS
, 2 Y X ( X ) 0
Phương pháp bình phương cực tiểu
1 2
1 1
2
1 2
1 1 1
(1)
(2)
n n
i i
i i
n n n
i i i i
i i i
n X Y
X X X Y
n
i
n n
2i 1
i i
n n
i 1 i 1
2
i i
i 1 i 1
n X
n X X 0
X X
Phương pháp bình phương cực tiểu
n n
1 2
i i
i 1 i 1
1 1
1 X Y
n n
1 2 1 2
X Y Y X
Phương pháp bình phương cực tiểu
n
i
i 1
n n n
n n
i i i i
i i i
i 1 i 1 i 1
i 1 i 1
2
2
n
n n
2
i
i i
i 1
i 1 i 1
n n
2
i i
i 1 i 1
n Y
n X Y X Y
X X Y
n X
n X X
X X
Phương pháp bình phương cực tiểu
X 1 2 3 4 5
Y 2 5 7 8 9
Ví dụ