Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

Báo cáo thực tập Quy trình sản xuất gạch CERAMIC công ty cổ phần hữu hạn công nghệ gốm sứ Taicera

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 78 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA HÓA & CNTP
BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH SẢN XUẤT GẠCH CERAMIC TẠI CÔNG
TY CPCN GỐM SỨ TAICERA
Trình độ đào tạo: Đại Học
Hệ đào tạo: Chính quy
Ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
Chuyên ngành: Hóa dầu
Khoá học: 2011 - 2015
Đơn vị thực tập: Cty TNCN Gốm Sứ Taicera
Giảng viên HD: TS. Võ Thị Tiến Thiều
Sinh viên thực hiện: Phạm Ngọc Tuấn
Lê Quang Sơn
Bà Rịa-Vũng Tàu, tháng 07 năm 2014
MỤC LỤC
Danh Mục Bảng
Các bảng thuộc chương 1
Bảng 1.1: Các chi nhánh của Taicera Trang 2
Các bảng thuộc chương 2
Bảng 2.1: Thành phần đất sét sử dụng Trang 17
Bảng 2.2: Kiểm tra nguyên liệu dẻo. Trang 25
Bảng 2.3: Kiểm tra nguyên liệu gầy. Trang 26
Bảng 2.4: Đơn phối liệu điển hình cho men
ứng với mã men: GT – 123. Trang 29
Bảng 2.5: Bảng kiểm tra nguyên liệu CMC Trang 31
Bảng 2.6: Bảng kiểm tra nguyên liệu Engobe Trang 31
Bảng 2.7: Kiểm tra nguyên liệu Kaolin, ballclay,
tràng thạch, Zircon silicat, AL
2
O


3
. Trang 32
Bảng 2.8: Bài phối liệu điển hình cho mực ứng
với mã số mực in: 4003GB Trang 33
Bảng 2.9: Bảng kiểm tra nguyên liệu mực in Trang 33
Bảng 2.10: Bảng kiểm tra nguyên liệu dầu in Trang 35
Bảng 2.11: Bảng kiểm tra tính chất bột in Trang 36
Bảng 2.12: Bảng kiểm tra tính chất của mực Trang 37
Bảng 2.13: Bảng phối liệu gạch lót nền FT914/A Trang 38
Bảng 2.14: Bảng phối liệu gạch ốp tường WT608/B Trang 39
Bảng 2.15: Thông số bột sấy phun Trang 47
Danh Mục Hình
Hình 1.1: Sơ đồ các phòng ban Trang 6
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty Trang 7
Hình 2.1: Sơ đồ công nghệ Trang 14
Hình 2.2: Sơ đồ cấu tạo cối nghiền bi Trang 41
Hình 2.3: Cấu tạo bể chứa. Trang 44
Hình 2.4: Sơ đồ hệ thống sấy phun Trang 46
Hình 2.5: Máy ép thủy lực Sacmi PH 1400. Trang 48
Hình 2.6: Hình vẽ mô tả chu trình ép. Trang 50
Hình 2.7: Hình vẽ tráng men bằng phương pháp xối Trang 55
Hình 2.8: Lò nung roller Trang 57
ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
 Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:



 Kiến thức chuyên môn:




 Nhận thức thực tế:



 Đánh giá khác:


 Kết quả thực tập:

Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN







 Trong thời gian học tập tại Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu, em đã
được quý Thầy Cô của trường nói chung và quý Thầy Cô khoa Hóa - CNTP
nói riêng truyền đạt những kiến thức xã hội, kiến thức chuyên ngành vô cùng
quý giá. Những kiến thức hữu ích đó sẽ giúp em vượt qua những khó khăn và
thử thách trong công việc và cuộc sống sau này.
 Tuy nhiên, giữa lý thuyết mà em đã học được trong ghế nhà trường và
ngoài thực tế bao giờ cũng khác biệt nhau. Qua đây, em cũng xin chân thành
cảm ơn đến Ban lãnh đạo cùng toàn thể các Cô, Chú, Anh, Chị trong Công Ty
Cổ Phần Hữu Hạn Công Nghiệp Gốm Sứ TAICERA đã nhiệt tình giúp đỡ,
tạo mọi điều kiện thuận lợi để em học hỏi công việc thực tế giúp em hoàn

thành báo cáo thực tập của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Phạm Ngọc Tuấn
Lê Quang Sơn
Baùo caùo thöïc taäp
CHƯƠNG 1
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CPCN
GỐM SỨ TAICERA
1.1. Lịch sử hình thành của công ty CPCN gốm sứ Taicera
1.1.1. Giới thiệu doanh nghiệp
a. Cơ sở pháp lý hình thành
Công ty Cổ Phần Hữu Hạn Công Nghệ Gốm Sứ Taicera với chức năng
ngành nghề chính là sản xuất các loại gạch cao cấp: gạch Thạch Anh, gạch
Men… nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao ở trong nước và xuất khẩu.
Công ty thành lập là sự kết hợp bởi ba Công ty hàng đầu về gốm sứ đầu tư tại
Việt Nam:
Công ty CPCN gạch men Zunlily
Công ty cổ phần thực nghiệm Engar
Công ty CPCN gốm sứ Cheng Feng
Với tổng vốn đầu tư: 49,500,000 USD trên nền diện tích: 173,000 m
2

Trụ sở chính Công ty nằm trong khu Công nghiệp Gò Dầu, thuộc địa phận xã
Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Công ty được thành lập theo
giấy phép số 764/GP của Ủy ban nhà nước về hợp tác và đầu tư.
b. Khái quát về doanh nghiệp
Tên gọi: Công ty Cổ Phần Hữu Hạn Công Nghiệp Gốm Sứ Taicera
Tên giao dịch: TAICERA ENTERPRICE CO.,LTD.,
Trụ sở chính: KCN Gò Dầu, Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, Tỉnh

Đồng Nai, Việt Nam.
8

Baựo caựo thửùc taọp
Cỏc chi nhỏnh
Nh mỏy: KCN Gũ Du, Xó Phc Thỏi, Huyn Long Thnh, Tnh ng Nai.
Bng 1.1. Cỏc chi nhỏnh Taicera
CHI NHNH TAICERA
Chi nhỏnh Thnh Ph H Chớ Minh
S 247, Lý Thng Kit, Q.11, Tp
HCM
Tel: 84-8-8661293 (5 lines)
Fax: 84-8-8661281 - 8661298
Email:
Chi nhỏnh Th ụ H Ni
S 4, Lc Trung, Vnh Tuy, Hai B
Trng, H Ni
Tel: 84-4-7340380 (4 lines)
Fax: 84-4-7340384
Email:
Chi nhỏnh Nng
S 9, Nguyn Vn Linh, Nam Dụng,
Q.Hi Chõu, Tp Nng.
Tel: 84-511-561442 - 582232 -
582262
Fax: 84-511-582233
Email:
Chi nhỏnh Nha Trang
S 72F, Yersin, Tp Nha Trang, Khỏnh
Hũa.

Tel: 84-58-811723
Fax: 84-58-814154
Email:
Chi nhỏnh Cn Th
S 51/1A, ng 3/2, Xuõn Khỏnh,
Tp Cn Th.
Tel: 84-71-831091 (2 lines)
Fax: 84-71-831120
Email:
1.1.2. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin
Taicera l Cụng ty 100% vn nc ngoi do 20 c ụng i Loan gúp
vn v thnh lp, hot ng theo lut u t nc ngoi ti Vit Nam. Thnh
lp t nm 1994 vi thi gian ng ký hot ng ban u l 30 nm, do nhn
thc c mụi trng kinh doanh Vit Nam thun li, nhiu tim nng, nm
1999 Cụng ty ó xin giy phộp tng thi gian hot ng lờn 50 nm.
Lch s hỡnh thnh:
9

Baựo caựo thửùc taọp
1993-02 >> Ln u tiờn n Vit nam kho sỏt
1993-08 >> Xin giy phộp u t
1995-02 >> Khi cụng xõy dng phõn xng I
1995-09 >> Cụng trỡnh phõn xng I hon thnh
1999-04 >> Khi cụng xõy dng phõn xng II
1999-10 >> Cụng trỡnh phõn xng II hon thnh
2000-03 >> Khi cụng xõy dng phõn xng III
2000-03 >> Cụng trỡnh phõn xng III hon thnh
2001-10 >> Lp rỏp hon thnh dõy chuyn mi búng gch thch anh
Taicera u t dõy chuyn sn xut Gch Men theo Cụng ngh í c
ỏnh giỏ l mt trong nhng dõy chuyn sn xut hin i nht Vit Nam. Vi

sn phm truyn thng v cht lng cao, dch v hon ho v uy tớn lõu nm,
sn phm Cụng ty ó chim lnh th trng rng ln trờn c nc. Vi cỏc chi
nhỏnh c m ra khp c nc, Cụng ty luụn m bo vic cung ng sn
phm nhanh chúng, rng khp, khụng ch nhng vựng thun li m cũn n
c nhng vựng nỳi phớa bc hay min sụng nc Tõy Nam B.
Quy mụ v th trng xut khu sn phm ca Cụng ty ó phỏt trin
rng khp. Sn phm ca Cụng ty khụng ch cú mt Chõu m nú cũn
c m rng sang th trng Chõu u, Chõu c sn phm ca Cụng ty ó
cú mt nhiu quc gia ln: M, Hn Quc, c, Nht Bn, Singapore, Thỏi
Lan
Sau 11 nm hot ng, Taicera ó xõy dng thnh Cụng mt mụ hỡnh
doanh nghip bng s kt hp gia trỡnh qun lý, k nng ca i Loan
10

Baựo caựo thửùc taọp
vi con ngi v mụi trng Vit Nam. Tri qua nhng thng trm ca nn
kinh t núi chung v gch men gm s núi riờng, Taicera ang ngy khng
nh v th ca mỡnh trờn trng quc t.
1.2. Nhng thnh tu ni bt ca TAICERA
Vi mc tiờu cht lng: Khim Khuyt Khụng. Khiu Ni Khụng
V phng chõm kinh doanh: Uy Tớn, Cht Lng, Tc , Sỏng To.
Thỏng 08 nm 1997, Taicera c vinh danh l nh mỏy gch u tiờn
ti Vit Nam nhn chng ch h thng cht lng quc t ISO 9002, thỏng 06
nm 2000 Cụng ty nhn c chng nhn chuyn sang h thng ISO 9001 v
hin nay Cụng ty ang phn u chuyn sang h thng ISO 9000. Ngoi
ra, Cụng ty ang n lc a c phiu ca Cụng ty lờn sn giao dch chng
khoỏn.
Nm 1999 l nm u tiờn sn phm ca Cụng ty c ngii tiờu
dựng bỡnh chn l Hng Vit Nam cht lng cao v duy trỡ t ú n nay.
Taicera cũn tớch cc tham gia trin lóm vt liu xõy dng quc t trong

v ngoi nc v luụn nhn c bng khen ca ban t chc hoc B Trng
B Xõy Dng. Hng nm, Cụng ty cũn nhn c giy khen ca UBND Tnh
ng Nai, Cc thu ng Nai v tỡnh hỡnh np bỏo cỏo, thu y .
1.3. Mt s sn phm ca Cụng ty
ỏp ng nhu cu ngy cng cao ca khỏch hng v sn phm, t
nm 1999 Cụng ty ó u t xõy dng xng sn xut gch Thch Anh, sau
ú li xõy dng xng gia cụng Thch Anh mi búng. Hin nay, Cụng ty
ang trong quỏ trỡnh xõy dng v sp ti s a vo hot ng xng sn xut
mi vi chi phớ u t lờn ti 20,000,000 USD nhm ỏp ng th trng rng
ln nhng ht sc khú tớnh.
11

Baùo caùo thöïc taäp
Một số sản phẩm của Công ty:
Gạch Thạch Anh. Mã số gạch : P57206, P57214…
Gạch Men Nền. Mã số gạch : F22101, F22102…
Gạch Men Tường. Mã số gạch : W20002, W2005…
Gạch Viền Điểm. Mã số gạch : B20*45-0003, B20*15-0004…
Rotocolor. Mã số gạch : W2407, W2408…
Gạch Cắt Th.Lực. Mã số gạch : C90001, C90003 ….
Gạch Gia Công. Mã số gạch : PC600x298-204,
PC600x298-214…
Vì mô phỏng đầu tự nhiên nên hoa văn của mỗi viên gạch đều khác
nhau, khi khép lại sẽ tạo nên một tổng thể tự nhiên rất đẹp. Khách hàng có thể
đặt hàng theo ý thích và đặt hàng gia Công theo quy cách yêu cầu riêng. Có
thể tham khảo về các sản phẩm trên Web site:
1.4. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
Kho nguyên liệu, bộ phận kỹ thuật, cùng với bốn xưởng xản xuất trong
đó xưởng bốn đang trong quá trình xây dựng và bắt đầu đưa vào sử dụng, việc
sản xuất của Công ty được tổ chức một cách chặt chẽ từ khâu nguyên vật liệu

đến khâu thành phẩm.
12






!"#
Baựo caựo thửùc taọp
Hỡnh 1.1. S cỏc phũng ban
Kho nguyờn liu: Nhp kho nguyờn vt liu theo phiu nhp kho, bo qun
v xut kho theo phiu xut kho do b phn k thut ký duyt.
B phn k thut: Nguyờn vt liu sau khi qua khõu nghin s c chuyn
lờn phũng k thut. Ti õy, nguyờn vt liu c kim tra theo tiờu chun
ca tng loi gch v c chuyn xung cỏc xng sn xut, ng thi kim
tra cht lng sn phm trc khi nhp kho.
Xng sn xut I: Sn xut Gch Men thnh phm.
Xng sn xut II: Sn xut Gch Men thnh phm v sn xut Gch Thch
Anh mi búng bỏn thnh phm.
Xng sn xut III: Sn phm Gch Thch Anh mi búng ti xng hai tip
tc c chuyn xung xng ba. Ti õy, sn phm mng, mi cnh, trỏng
sỏp v hon thnh úng gúi nhp kho thnh phm.
13

CThi ng qun tr
$%&''()*+,
-$%&''()*+,
$!
.

-/
)0123
45
67
$!
.
&,
$89
*5#5
,6
,:
.
46

;0

;0
-/
$!
.
-/

$
-/
,:
$1<

-/5=>>
-/
;0

-/
45
67
Baựo caựo thửùc taọp
Xng sn xut IV: Theo dừi tớnh, doanh nghip s lp t h thng dõy
chuyn hin i. Ti õy, gch Thch Anh mi búng s hon thnh v nhp
kho thnh phm m khụng cn phi qua bt k mt Cụng on no khỏc.
1.5. C cu t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty
1.5.1. S t chc b mỏy qun lý
Hỡnh 1.2. S t chc qun lý ca cụng ty
1.5.2. Chc nng v nhim v ca cỏc phũng ban
Ch tch hi ng qun tr: L ngi theo dừi giỏn tip thụng qua cỏc
bỏo cỏo ti chớnh, bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh, t ú a
ra cỏc quyt nh kp thi v u t vn. Ngoi ra, Ch tch hi ng qun tr
14

Baựo caựo thửùc taọp
cng cú nhim v ra ch th iu hnh cho Tng giỏm c thc hin cỏc hot
ng sn xut ca Cụng ty.
Tng giỏm c: L ngi ng u Cụng ty i din cho ton b Cụng
nhõn viờn qun lý Cụng ty theo ch mt th trng cú quyn quyt nh v
iu hnh mi hot ng hng ngy ca Cụng ty theo ỳng k hoch, chớnh
sỏch ca phỏp lut Vit Nam. ng thi, ễng l ngi trin khai thc hin
cỏc chng trỡnh k hoch sn xut kinh doanh, chu trỏch nhim trc tip
trc ban lónh o ca Cụng ty v kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty
mỡnh.
Phú tng giỏm c: Tr giỳp cho Tng giỏm c vic qun lý, nhim
v chớnh l qun lý phũng kinh doanh v phũng k hoch.
Phũng ti v (Ti chớnh k toỏn): t di s qun lý ca Giỏm c v
K toỏn trng, cú nhim v hch toỏn k toỏn tng hp, cung cp nhng

thụng tin ti liu v cỏc bỏo cỏo v hot ng sn xut kinh doanh mt cỏch
kp thi, y cho ban Giỏm c Cụng ty.
Phũng kinh doanh: Cú nhim v iu sn xut, t chc mng li
tiờu th, thc hin chc nng lu thụng, phõn phi hng hoỏ trong nhu cu th
trng v iu kin sn xut ca Cụng ty.
Phũng k thut: t di s qun lý ca Phú giỏm c ph trỏch v
k thut, phũng ny cú chc nng ch yu sau:
Qun lý v ph trỏch cụng tỏc thit b k thut.
Quy nh cỏc nh mc, kinh t, k thut cho sn phm.
Kim tra cỏc loi sn phm sn xut ra.
15

Baựo caựo thửùc taọp
1.6. Thun li, khú khn v phng hng phỏt trin ca doanh nghip
1.6.1. Thun li
Hin cụng ty ó v ang m rng nhiu chi nhỏnh trong v ngoi nc,
iu ú giỳp cho sn phm d dng n tay ngi tiờu dựng.
1.6.2. Khú khn
Vi quy mụ rng ln, doanh nghip phi cn n hng ngn cụng nhõn
viờn phc v qun lý, sn xut sn phm, dn n khụng ớt khú khn trong
vic qun lý ngun nhõn lc
Thng xuyờn nõng cao, i mi cụng ngh buc phi thuyờn chuyn
cụng tỏc mt s n v, cỏ nhõn gõy tỏc ng khụng tt n tõm lý ngi lao
ng.
1.6.3. Phng hng
Ngy nay, nhu cu cuc sng ca con ngi khụng cũn nõng cao, nhiu
doanh nghip ra i phc v cho con ngi v mi mt lm cho s cnh tranh
ngy cng gay gt gia cỏc doanh nghip trong v ngoi nc.
Do ú, cụng ty CPCN gm s Taicera khụng ngng nghiờn cu th
trng nhm nm bt c hi, d bỏo trc tim n kh nng cú th tỏc ng

xu, nh hng n li nhun, uy tớn cht lng sn phm ca cụng ty.
Ch trng m rng sn xut u t ci tin c s h tng, dõy chuyn,
thit b mỏy múc sn xut. ng thi, nõng cao tay ngh k thut ca i ng
cụng nhõn viờn nhm cho sn phm c ngi tiờu dựng ngy cng a
chung hng u trờn th trng.
16

Baựo caựo thửùc taọp
CHNG 2
TNG QUAN V GCH CERAMIC
2.1. Tng Quan V Gch Ceramic
2.1.1. Khỏi nim Ceramic
Ceramic c mụ t mt cỏch ỳng nht l: mi sn phm cú mt
hỡnh dng nht nh c cu thnh bi nhng vt liu thụ vụ c (cú khoỏng
cht hay khụng cú l nguyờn liu tng hp húa hc) c to ra t nhng ht
bt ộp ri rc thnh trng thỏi rn nh ỏ sau khi nung vi cu trỳc gm pha
tinh th kt hp vi pha thy tinh nghch, nhng s tr thnh vnh vin sau
khi nung.
2.1.2. Thnh phn cu to nờn gch Ceramic
a. Thnh phn xng ceramic
Phn xng: c to thnh gm cỏc loi t sột, cao lanh, trng thch,
ỏ, cỏt.xng cú tỏc dng lm nn cho viờn gch, to ra cu trỳc thnh viờn
gch v lm tng cng ca viờn gch.
+ t sột : Cung cp tớnh do to ra hỡnh th mong mun d dng, chỳng
cha nhụm(Al), silic(Si), v d nhiờn cú c canxi(Ca), st(Fe), v Titan(Ti)
+ Nguyờn liu to pha lng: Nh trng thch, dolomite,TALC nhm to rap
ha lng trong quỏ trỡnh nung, liờn kt cỏc ht li vi nhau v nhm to iu
kin cho phn ng xy ra gia cỏc pha rn, cỏc nguyờn liu ny cú cha
natri(Na), Kali(K), nhụm(Al), silic(Si).
17


Baựo caựo thửùc taọp
+ Nguyờn liu khỏc: nh bt titan, pyropylit, ỏ vụi nhm cung cp tớnh
cht c bit, chỳng cú cha cỏc cht chớnh l canxi(Ca), Magie(Mg),
Silic(Si)
+ Ph gia thờm vo: nhim v chớnh l cng c tớnh lu bin ca th keo
(chỳng cú th l cht vụ c hoc hu c) c a vo xng gch vi lng
rt nh <1%
Túm li nh hng chớnh ca tng cu t trong thnh phn c bn ca
gch nh sau:
Oxit nhụm: cho tớnh do v chu la ca sn phm
Oxit silic: cung cp mng li c bn
Oxit st III v oxit titan: gõy mu v thnh thong l cht chy
Oxit canxi v oxit magie: nhm kim tra co rỳt khi nung thụng qua canxi,
magie
b. Thnh phn men
Phn men: men l mt loi thu tinh chy búng trờn b mt xng nờn núi
chung cn cú thnh phn phi liu ging xng hm lng cht chy cao hn
xng. Men cú vai trũ nh sau:
i vi men chớnh:
+ Trit tiờu nhỏm v lm cho sn phm búng, lỏng, mn.
+ Tng kh nng chng n mũn hoỏ hc v ng thi to ra mt lp
men thớch hp lm tng bn c.
+ Tng giỏ tr thm m.
18

Baựo caựo thửùc taọp
i vi men lút:
+ Che khuyt tt.
+ Bự tr h s gión n nhit.

+ Chng thm thu t xng cú tỏc dng bo v men.
Phn mc in: Mc in c tinh ch t cỏc nguyờn liu khoỏng v
tinh khit cao, rt mn. Mc in cú tỏc dng to ra thm m cho gch, tng
cao m quan.
2.1.3. Tỡnh hỡnh sn xut gch ceramic trờn th trng hin nay
Gch ceramic l loi gch cht lng cao cú hoc khụng trỏng men,
dựng p tng, lỏt nn v ng, c sn xut theo phng phỏp cụng
nghip.
Nguyờn liu sn xut c tuyn chn k lng theo tiờu chun k thut.
Gch ceramic cú bn cao hn so vi cỏc loi gch th cụng, ớt thm
nc, thi gian s dng rt lõu n 70 nm, cht lng tt, mu mó a dng
v phong phỳ
Hin nay trong nc ta ó cú nhiu nh mỏy nh: Nh mỏy Taicera,
Italian Home, ng Tõm, Hong Gia, í M, M c, Thanh Thanh, Kim
Phong Chuyờn sn xut gch ceramic cung cp cho th trng trong v
ngoi nc vi sn lng hng triu viờn/nm.
Mi nh mỏy cú mt cụng ngh sn xut riờng v cho ra nhng sn
phm gch c trng cho cụng ty ca mỡnh. Tuy nhiờn hin nay loi gch
ceramic ang c a chung trờn th trng v cú nhiu cụng ty ang ỏp
dng sn xut l loi gch 400ì400(mm) do nú va d s dng v sn xut.
19

Baùo caùo thöïc taäp
Với nhu cầu về nhà cao cấp và tốc độ phát triển hiện nay thì sản xuất
gạch ceramic là một ngành công nghiệp đang được chú trọng trong hiện tại
cũng như trong tương lai.
2.2. Quy trình sản xuất gạch CERAMIC
2.2.1. Sơ đồ quy trình và thuyết minh
20


Baùo caùo thöïc taäp
a. Sơ đồ quy trình.
Hình 2.1. Sơ đồ công nghệ
21

Baựo caựo thửùc taọp
b. Thuyt minh quy trỡnh
Nguyờn liu sau khi kim tra t yờu cu v mu sc v thnh phn s
c np vo bn cõn vi khi lng, thnh phn cỏc nguyờn liu theo n
phi. Sau ú nguyờn liu trn ỏnh ti v c h thng bng ti a lờn np
vo mill nghin. mill ó cha sn mt lng bi nht nh thng l 50 ữ
55%, nguyờn liu c nghin vi lng nc c b sung tựy theo m
ca nguyờn liu v mt s ph gia. Sau khi nghin c 10 ữ 12 gi ta tin
hnh kim tra cỏc thụng s nht, t trng, sút sng nu thy t yờu cu ta
tin hnh x hm, trờn np hm ta b trớ mt li sng 10 mesh loi b cỏc
tp cht cú kớch thc ln.
H sau khi c x xung cỏc tank cha cú cỏnh khuy liờn tc
chng sa lng. Khi h c n nh v thnh phn s c bm mng bm
lờn, kh t loi b cỏc tp cht st, h c qua sng 40 mesh loi b
cỏc tp cht cú kớch thc ln nh hng n quỏ trỡnh sy phun v c x
xung tank cui n nh thnh phn, tank cui cng cú h thng khuy
trn liờn tc chng sa lng. Tip ú h s c h thng bm piston bm
lờn thỏp sy vi lu lng thớch hp v h c sy vi nhit 450 ữ 600
0
C
vi tỏc nhõn sy l khớ núng t lũ t cung cp.
Bt sau sy phun s cho qua sng 10 ữ 14 mesh v c h thng bng
ti a vo cỏc silụ cha.
Sau khi n nh m, bt s c a sang h thng mỏy ộp ộp to
hỡnh. tip ú phụi s c a qua lũ sy v sy vi nhit khong 100 ữ

200
0
C lm thoỏt hi nc b mt v lm cng phụi.
Gch sau sy cú nhit 90 ữ 110
0
C s c a qua h thng phun
sng lm du b mt trc khi qua cụng on trỏng men v in hoa
22

Baựo caựo thửùc taọp
khụng b l chõn kim sau quỏ trỡnh nung. Sau ú gch c trỏng men v in
hoa (rc ht) tng thm m, kiu dỏng v bn gch.
Sau khi c trỏng men in hoa, gch c a vo cỏc box-car t cỏc
box-car se chuyn n h thng lũ nung lm cng sn phm v t yờu cu
v bn un, khi lng, kớch thc. Cụng on ny c tin hnh vi
nhit 110 ữ 1200
0
C v thi gian l 36 ữ 43 phỳt.
Cui cựng gch s c em i phõn loi, úng gúi v nhp kho.
2.3. Nguyờn liu v quy trỡnh kim tra nguyờn liu
2.3.1. Tng quan v nguyờn liu
a. Nguyờn liu do
t sột
t sột l loi t mn, cú mu t trng n nõu, xỏm, xanh, n mu en. Khi
thờm nc thỡ to hỡnh theo ý mun, khụ vn c gi nguyờn hỡnh dng.
Thnh phn chớnh ca t sột l khoỏng do cũn gi l khoỏng sột. Khoỏng
do l Alumosilicat ngm nc cú cụng thc tng quỏt: nAl
2
O
3

.mSiO
2
.pH
2
O,
chỳng c to thnh do fenspat b phong hoỏ tu theo nhit mụi trng
v ỏp sut m t sột to thnh cỏc khoỏng khỏc nhau.
+ Trong mụi trng acid yu pH: 6 ữ 7 to ra Caolinite
(Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O).
6SiO
2
.Al
2
O
3
.K
2
O + 2H
2
O + CO
2
= Al

2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O + 4SiO
2
+ K
2
CO
3
+ Trong mụi trng kim pH: 7.3 ữ 10.3 to ra Mụntmụrilụnite
(Al
2
O
3
.4SiO
2
.nH
2
O).
6SiO
2
.Al
2
O
3
.K

2
O + nH
2
O + CO
2
= Al
2
O
3
.4SiO
2
.nH
2
O + 2SiO
2
+ K
2
CO
3
23

Baựo caựo thửùc taọp
+ t sột ch cha khoỏng Caolinite gi l cao lanh
(Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H

2
O).
+ t sột ch cha khoỏng Mụntmụrilụnite gi l Bentonite (Bentonite
cú tớnh do cao do nhiu ht mn (hn 60%) trong thnh phn).
Thnh phn t sột s dng cú thnh phn nh sau:
Bng 2.1:Thnh phn t sột s dng
Tờn SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
CaO MgO R
2
O TiO
2
MKN
Thnh
phn
(%)
51
-8.5
17
35
0.9-0.5 0.5-
0.5

0.2-
2.6
0.25-
0.6
0.6-
1.5
5.5-
0.5
- C ch bin i ca ỏt sột.
+ Khong 500
0
C thỡ mt nc hoỏ hc ng thi Kaolininte
chuyn sang Meta Kaonilite.
+ Khong 950
0
C thỡ Meta Kaonilite b phõn hy thnh cỏc acid
v mullite.
2232232
SiO + .3SiOO2Al).2SiOO2(Al
+ Khong 1100 ữ 1200
0
C to mullite rừ rng.
- Cụng dng ca t sột l cung cp tớnh do cho phi liu, t sột cng do
thỡ bn phi liu cng tng.
- Cỏc khoỏng ch yu trong t sột:
+ Kaolininite: Al
2
O
3
.2SiO

2
(cao lanh cha nhiu kaolinite).
24

Baựo caựo thửùc taọp
+ Pyrophilite: Al
2
Si
4
O
10
(OH)
2
[AL
2
(Si
2
O
5
)
2
(OH)
2
].
+ Mụntmụrilụnit.
+ Halloysite.
+ Bentonite.
Cao lanh
Cao lanh cha khoỏng kaolinite. Cụng thc hoỏ hc n gin:
Al

2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O cú tớnh do va phi, cú ln cỏc mnh vn mica,
thch anh cao lanh d búp nỏt vn. Cỏc phõn t nc gia cỏc cm mng
li tinh th ca nú rt ớt nờn kaolinite khụng cú kh nng liờn kt vi nc
do ú cao lanh khụng do bng t sột.
Cao lanh cú mu trng, trng xỏm rt tt cho quỏ trỡnh lm gch.
c tớnh trong sn phm: Lm gim co quỏ mc ca t sột (nhiu
t sột thỡ co ln gõy nt v bin dng sau nung) ngoi ra cao lanh cũn cú
tỏc dng lm trng xng m t sột thỡ khụng cú kh nng ny.
Hm lng Al
2
O
3
trong cao lanh giỳp xng lm gim bin dng
trong quỏ trỡnh nung.
C t sột v cao lanh cú cha cỏc ion Al
3+
phõn hu nhit cao
khuch tỏn trong trng thch núng chy to iu kin xut hin khoỏng
Mullite. Khoỏng ny s cng li khi lm ngui lm tng bn c, bn nhit.
b. Nguyờn liu gy
Cỏt
25


×