Cần Thơ -2008
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----
-----
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH CẦN THƠ
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THÚY HẰNG MAI THANH BÌNH
MSSV: 4043503
Lớp: QTKD
Khóa: 30
LỜI CẢM TẠ
Sau bốn năm học tập tại trường ðại học Cần Thơ ñược sự truyền ñạt tận
tình của quý Thầy cô, cùng với thời gian thực tập tại Ngân hàng Thương Mại Cổ
Phần Sài Gòn Thương Tín Chi Nhánh Cần Thơ em ñã hoàn thành luận văn tốt
nghiệp của mình. Có kết quả ñó là nhờ sự ñóng góp to lớn của quý Thầy cô và sự
giúp ñỡ của các Cô, Chú, Anh, Chị trong Ngân hàng.
Em xin chân thành cảm ơn:
Quý Thầy cô trường ðại học Cần Thơ nói chung cũng như quý Thầy cô
Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh nói riêng ñã tận tình giảng dạy và
truyền ñạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt 4 năm qua. ðặc biệt,
em xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thúy Hằng ñã tận tình hướng dẫn
em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Ban lãnh ñạo, các Cô, Chú, Anh, Chị trong Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần
Sài Gòn Thương Tín Chi Nhánh Cần Thơ ñã nhiệt tình hướng dẫn, giúp ñỡ và
tạo ñiều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập tại Ngân hàng.
Sau cùng em xin gởi lời chúc sức khoẻ và lòng biết ơn sâu sắc ñến quý Thầy cô
trường ðại học Cần Thơ cũng như các Cô chú và Anh chị trong Ngân hàng.
Sinh viên
Mai Thanh Bình
LỜI CAM ðOAN
**********************
Tôi cam ñoan rằng ñề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kỳ
ñề tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần Thơ, ngày ....tháng ...năm....
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi họ tên)
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU.......................................................................... 1
1.1. ðặt vấn ñề nghiên cứu ......................................................................... 1
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu .............................................................. 1
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn...................................................... 2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................ 4
1.2.1. Mục tiêu chung............................................................................ 4
1.2.2. Mục tiêu cụ thể............................................................................ 4
1.3. Câu hỏi nghiên cứu.............................................................................. 5
1.4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 5
1.4.1. Không gian................................................................................. 5
1.4.2. Thời gian ..................................................................................... 5
1.4.3. ðối tượng nghiên cứu.................................................................. 5
1.5. Lược khảo tài liệu có liên quan ñến ñề tài nghiên cứu.......................... 6
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .. 7
2.1. Phương pháp luận ................................................................................ 7
2.1.1. Những vấn ñề liên quan ñến hoạt ñộng tín dụng .......................... 7
2.1.2. Tín dụng cá nhân ....................................................................... 11
2.1.3. Một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng.............................18
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 20
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu..................................................... 20
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu................................................... 20
Chương 3: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN -
THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH CẦN THƠ ............................................. 22
3.1. Tổng quan về Sacombank Cần Thơ ................................................... 22
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển................................................. 22
3.1.2. Mạng lưới hoạt ñộng ................................................................. 22
3.1.3. Hoạt ñộng kinh doanh chủ yếu và thị trường mục tiêu ............... 23
3.1.4. Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt ñộng của Chi nhánh ............. 25
3.1.5. Chức năng và nhiệm vụ của Phòng tín dụng cá nhân ................. 27
3.1.6. Những ñịnh hướng phát triển của Sacombank Cần Thơ
trong thời gian tới.............................................................................. 29
3.2. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh............................................................ 30
3.2.1. Thu nhập ................................................................................... 32
3.2.2. Chi phí....................................................................................... 33
3.2.3. Lợi nhuận .................................................................................. 33
3.3. Tình hình huy ñộng vốn tại Sacombank Cần Thơ........................... 34
3.3.1. Cơ cấu nguồn vốn...................................................................... 34
3.3.2. Tình hình huy ñộng vốn........................................................... 35
Chương 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG
CÁ NHÂN TẠI SACOMBANK CẦN THƠ.......................................... 39
4.1. ðánh giá chung về hoạt ñộng tín dụng cá nhân của Sacombank
Cần Thơ qua 3 năm 2005-2007................................................................. 39
4.1.1. Hoạt ñộng tín dụng theo thời hạn............................................... 39
4.1.2. Hoạt ñộng tín dụng theo ñối tượng ............................................ 42
4.1.2. Hiệu quả hoạt ñộng tín dụng...................................................... 45
4.2. Thực trạng hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ........ 47
4.2.1. Doanh số cho vay ...................................................................... 48
4.2.2. Doanh số thu nợ ........................................................................ 55
4.2.3. Dư nợ ........................................................................................ 61
4.2.4. Nợ quá hạn ................................................................................ 66
4.2.5. ðánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân .......................... 69
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG
TÍN DỤNG CÁ NHÂN........................................................................... 74
5.1. Cơ hội và thách thức ñối với hoạt ñộng tín dụng cá nhân .................. 74
5.1.1. Cơ hội ....................................................................................... 74
5.1.2. Thách thức................................................................................. 75
5.2. ðánh giá những ñiểm mạnh và hạn chế trong hoạt ñộng
tín dụng cá nhân ....................................................................................... 76
5.2.1. ðiểm mạnh................................................................................ 76
5.2.2. ðiểm hạn chế............................................................................. 78
5.3. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng CN......... 79
5.3.1. ðẩy mạnh công tác huy ñộng vốn............................................. 79
5.3.2. Chú trọng công tác thu hồi nợ.................................................... 80
5.3.3. ðẩy mạnh hoạt ñộng tín dụng cá nhân ở những lĩnh vực
ñang phát triển mạnh và những lĩnh vực có nhiều tiềm năng ............. 80
5.3.4. Hoàn thiện công tác tái cấu trúc Ngân hàng ............................... 82
5.3.5. Chú trọng công tác chăm sóc khách hàng .................................. 83
5.3.6. Chú trọng công tác nhân sự và ñào tạo nhân sự.......................... 84
5.3.7. Quản lý rủi ro ............................................................................ 85
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................... 88
6.1. Kết luận ............................................................................................. 88
6.2. Kiến nghị........................................................................................... 88
6.2.1. ðối với Ngân hàng...................................................................... 88
6.2.2. ðối với Chính phủ và chính quyền ñịa phương các cấp............... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 91
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007....31
Bảng 2: Cơ cấu nguồn vốn của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007………. 34
Bảng 3: Tình hình huy ñộng vốn của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 .....36
Bảng 4: Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn theo thời hạn
của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 .........................................................39
Bảng 5: Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn theo ñối tượng
của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 .........................................................42
Bảng 6: Các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng năm 2005 – 2007 ....46
Bảng 7: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007 .....................48
Bảng 8: Doanh số cho vay cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 .... 50
Bảng 9: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007 .......................56
Bảng 10: Doanh số thu nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 ...58
Bảng 11: Dư nợ cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007……………………. 61
Bảng 12: Dư nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 ...............63
Bảng 13: Nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn năm 2005-2007 .............................66
Bảng 14: Nợ quá hạn cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay năm 2005-2007 ........67
Bảng 15: Các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân năm 2005-2007 ..69
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1: Cơ cấu tổ chức của Sacombank Cần Thơ ..............................................26
Hình 2: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 ...32
Hình 3: Tình hình huy ñộng vốn của Sacombank Cần Thơ năm 2005-2007 ......37
Hình 4: Doanh số cho vay theo ñối tượng .........................................................43
Hình 5: Doanh số thu nợ theo ñối tượng ............................................................44
Hình 6: Dư nợ theo ñối tượng ............................................................................44
Hình 7: Nợ quá hạn theo ñối tượng....................................................................45
Hình 8: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn ...............................................49
Hình 9: Doanh số cho vay cá nhân theo từng lĩnh vực .......................................51
Hình 10: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn................................................56
Hình 11: Doanh số thu nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay...........................59
Hình 12: Dư nợ cá nhân theo thời hạn ...............................................................62
Hình 13: Dư nợ cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay ..........................................64
Hình 14: Nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn .......................................................66
Hình 15: Nợ quá hạn cá nhân theo từng lĩnh vực cho vay ..................................68
Hình 16: Tỷ lệ nợ quá hạn cá nhân theo thời hạn ..............................................71
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
ðBSCL: ðồng Bằng Sông Cửu Long
TMCP: Thương mại cổ phần
NHTM: Ngân hàng thương mại
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TK: tài khoản
TCTD: Tổ chức tín dụng
NHNN: Ngân hàng Nhà nước
TSðB: Tài sản ñảm bảo
BðS: Bất ñộng sản
BCNV: Cán bộ nhân viên
Tiếng Anh
WTO: World Trade Organization
GDP: Gross Domestic Product
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu
Nhằm hoàn thiện và nâng cao chất lượng hoạt ñộng ngân hàng, Nhà nước
chủ trương cổ phần hóa các ngân hàng thương mại trong nước. Tuy nhiên việc gỡ
bỏ dần và tiến tới xóa bỏ hàng rào bảo vệ ñối với ngành tài chính ñem ñến nhiều
cơ hội và cũng không ít thách thức. Khi mở cửa, ngân hàng trong nước có nhiều
cơ hội tiếp cận nguồn vốn, trình ñộ công nghệ, kinh nghiệm quản lý,... nhưng
phải chịu sức ép rất lớn từ các ngân hàng nước ngoài, thậm chí phải chấp nhận
thâu tóm, sát nhập hoặc rút lui khỏi thị trường nếu không ñủ sức cạnh tranh.
Vì vậy các ngân hàng thương mại ñã không ngừng hoàn thiện chính mình, xây
dựng các chiến lược kinh doanh phù hợp, nâng cao khả năng cạnh tranh.
Với xu thế phát triển chung ñó, Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
Thương Tín (SACOMBANK) ñược ñánh giá là một trong những thương hiệu
mạnh nhất trong hệ thống các Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần tại Việt Nam.
Sau quá trình 15 năm không ngừng phấn ñấu và nổ lực, Sacombank ñã tiến gần
ñến mục tiêu vươn lên trở thành Ngân hàng bán lẻ - ña năng – hiện ñại và tốt
nhất tại Việt Nam. Sacombank có ñược cơ sở vững chắc với những thành quả nổi
bật như vậy là nhờ vào sự hoạt ñộng hữu hiệu của tất cả các Chi nhánh, cụ thể là
quá trình phấn ñấu không ngừng của tập thể cán bộ lãnh ñạo, nhân viên trong
toàn hệ thống, trong ñó có Chi nhánh Cần Thơ.
Thành phố Cần Thơ là trung tâm của khu vực ðồng Bằng Sông Cửu Long,
là vùng kinh tế trọng ñiểm với nhiều thành phần kinh tế ña dạng, phong phú, là
nơi tập trung nhiều xí nghiệp, doanh nghiệp, trung tâm thương mại, khu công
nghiệp,... Do ñó tất yếu phải phát triển dịch vụ ngân hàng ñể ñáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế xã hội. Sacombank Cần Thơ ra ñời nhằm ñáp ứng nhu cầu trên.
ðây là chi nhánh ñầu tiên của Sacombank ñặt tại ðBSCL hoạt ñộng với nhiều
loại sản phẩm dịch vụ phong phú phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
Cũng như các ngân hàng thương mại khác, Sacombank kinh doanh trong
lĩnh vực tiền tệ với chức năng chủ yếu là huy ñộng vốn ñể cho vay. Kinh doanh
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
2
ngân hàng là hoạt ñộng chứa ñựng nhiều rủi ro, ảnh hưởng trực tiếp ñến toàn bộ
hoạt ñộng của nền kinh tế. Trong ñó, tín dụng là một hoạt ñộng kinh doanh chủ
yếu và ñem lại lợi nhuận cao nhất, quyết ñịnh sự tồn tại và phát triển của
Ngân hàng. Tuy nhiên, qua thực tế cho thấy hoạt ñộng tín dụng của Ngân hàng
luôn tiềm ẩn những rủi ro và những rủi ro này lại bắt nguồn từ nhiều nguyên
nhân khác nhau. Vì vậy, ñể hoạt ñộng kinh doanh ổn ñịnh phát triển, ñảm bảo có
hiệu quả và hạn chế ñược rủi ro trước tiên phải thông qua việc phân tích hoạt
ñộng tín dụng. ðây là việc làm hết sức quan trọng, cần thiết và thường xuyên của
tất cả các ngân hàng, nhằm tìm ra các mặt ñã làm ñược và chưa làm ñược từ ñó
có những giải pháp kịp thời, phát huy hơn nữa những thế mạnh và hạn chế tổn
thất có thể xảy ra. Từ sự cần thiết ñó em ñã chọn ñề tài “Thực trạng và giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Cần Thơ” ñể nghiên cứu.
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn
1.1.2.1. Căn cứ khoa học
Luận văn nghiên cứu chủ yếu dựa trên cơ sở kiến thức của các môn học:
- Phân tích hoạt ñộng kinh tế: phân tích tình hình hoạt ñộng tín dụng của
Sacombank Cần Thơ qua 3 năm ñể thấy ñược xu hướng cho vay của Ngân hàng,
cũng như phân tích cơ cấu cho vay cá nhân ñể từ ñó tìm ra nguyên nhân dẫn ñến
xu hướng ñó.
- Nghiệp vụ ngân hàng: xác ñịnh các loại cơ cấu tín dụng theo thời hạn cho
vay, ñối tượng sử dụng, mục ñích sử dụng,...; xem xét các vấn ñề liên quan ñến
ñiều kiện cho vay, thời hạn cho vay, thẩm ñịnh hồ sơ cho vay, lãi suất cho vay,...
nhằm tìm hiểu sâu hơn ở các khía cạnh khác nhau của hoạt ñộng tín dụng trong
ñó có tín dụng cá nhân.
- Quản trị ngân hàng, Quản trị tài chính: phân tích các yếu tố ảnh hưởng ñến
tình hình hoạt ñộng của Ngân hàng, ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng của
Ngân hàng ñể từ ñó tìm ra nguyên nhân và ñề ra các giải pháp nâng cao hiệu quả
hoạt ñộng tín dụng.
- Quản trị Marketing: các biện pháp marketing nhằm ñưa các sản phẩm dịch
vụ của Ngân hàng ñến với khách hàng một cách tốt nhất.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
3
- Quản trị nhân sự: nghiên cứu các chính sách tuyển dụng, ñào tạo, chính
sách ñãi ngộ nhân viên nhằm nâng cao chất lượng ñội ngũ nhân sự.
1.2.2.2. Căn cứ thực tiễn
Tín dụng cá nhân là một mảng tín dụng quan trọng cuả Sacombank Cần
Thơ. Thực tế cho thấy rằng các khoản cho vay cá nhân chiếm một tỷ trọng rất lớn
trong tổng doanh số cho vay. Thành công của Scombank có sự ñóng góp một
phần rất lớn từ tín dụng cá nhân.
Bên cạnh ñó thị trường tín dụng cá nhân ñang là một thị trường ñầy
sôi ñộng, với sự tham gia của hầu như tất cả các ngân hàng. Trong ñó, hai mảng
cho vay ñang có mức tăng trưởng cao ñó là cho vay góp chợ, một sản phẩm
ñặc trưng riêng của Sacombank và cho vay mua xe ôtô, xe tải. Sự tăng trưởng
này là nhờ vào và nhu cầu về phương tiện vận tải khá cao, không còn quá xa xỉ
hay ñối với khả năng của nhiều người, nó còn là xu hướng tất yếu của cuộc sống
hiện ñại. Ngoài ra các mảng cho vay khác của tín dụng cá nhân như cho vay nông
nghiệp, cho vay cán bộ nhân viên, cho vay cá thể sản xuất kinh doanh cũng ñã có
bước tăng trưởng tốt.
Trong những năm gần ñây, mức tăng GDP bình quân hàng năm của
Việt Nam thường giữ trên dưới 8%. GDP bình quân ñầu người cũng liên tục tăng
cao, từ 500 USD năm 2003 lên 723 USD năm ngoái và năm nay có thể lên tới
gần 1.000 USD. ðiều này cho thấy mức sống của người dân ñã ñược cải thiện rất
nhiều và chất lượng cuộc sống luôn ñòi hỏi phải ñược nâng lên. ðối với người
tiêu dùng, ngoài nhu cầu thiết yếu như ăn, mặc thì thu nhập của người dân tăng
sẽ là ñiều kiện ñể thúc ñẩy tăng nhu cầu về chất lượng ở và ñi lại. Chắc chắn nhu
cầu về xe máy, ôtô và mua sắm trang thiết bị gia ñình cũng sẽ tăng lên. Thêm vào ñó,
theo xu thế của thời ñại, nhu cầu xây nhà ñẹp, sửa chữa nhà cho khang trang và
tiện nghi cũng sẽ cao hơn trước. Và các khoản chi lớn thông thường cần ñến sự
hỗ trợ tín dụng. Hiện các nhà cung cấp hàng hóa dịch vụ nhìn chung vẫn chưa
sẵn sàng cấp tín dụng cho người mua hàng, do vậy nguồn tín dụng ngân hàng
thường là sự lựa chọn ñầu tiên. Nắm bắt ñược nhu cầu của thị trường,
Sacombank Cần Thơ ñã ngày càng quan tâm ñến ñối tượng khách hàng cá nhân,
cùng với sự ñiều chỉnh chính sách, hiệu chỉnh sản phẩm phù hợp với thay ñổi của
thị trường, cho ra ñời các sản phẩm mới ña dạng, hấp dẫn giúp cho hoạt ñộng tín
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
4
dụng cá nhân khởi sắc, hiệu quả nâng cao theo ñúng ñịnh hướng cho vay phân
tán theo mô hình bán lẻ.
Cơ hội và thách thức luôn tồn tại trong một tổng thể thống nhất. Nếu khai
thác tốt cơ hội sẽ góp phần ñẩy lùi thách thức, còn không cơ hội sẽ ñi qua và
thách thức gia tăng, ñó là tính tương hỗ của các mặt ñối lập. Chúng ta cần chủ
ñộng ñề ra những giải pháp nhằm khai thác thậm chí tạo ra cơ hội, ñẩy lùi thách
thức. Cũng như hoạt ñộng tín dụng cá nhân dù ñang trên ñà phát triển nhưng thực
tế còn tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, các khoản cho vay này có thể trở thành những
khoản cho vay có vấn ñề và gây các tổn thất không nhỏ cho ngân hàng. Thất bại
xuất phát từ rất nhiều nguyên nhân bao gồm cả các nguyên nhân bên trong và bên
ngoài. Do ñó việc cần làm là phải phân tích hoạt ñộng tín dụng cá nhân ñể nắm
ñược xu hướng phát triển, thấy ñược những mặt còn tồn tại và nguyên nhân của
nó ñể khắc phục, phát huy hơn nữa những ñiểm mạnh vốn có. Từ ñó, ñề ra những
biện pháp nhằm củng cố nâng cao chất lượng dịch vụ sản phẩm, chất lượng
phục vụ, tạo tính vượt trội theo hướng dẫn dắt thị trường chứ không chạy theo
xu thế thị trường.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích, ñánh giá tình hình hoạt ñộng tín dụng cá nhân của Sacombank
Cần Thơ qua 3 năm 2005 - 2007 ñể thấy rõ thực trạng tín dụng cá nhân và ñề
xuất giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân của
Ngân hàng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa lý luận về tín dụng, tín dụng cá nhân ñể làm cơ sở cho vấn
ñề nghiên cứu.
- Phân tích và ñánh giá tổng quát về tình hình hoạt ñộng của Sacombank
Cần Thơ.
- Phân tích tình hình cho vay, thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn theo thời hạn tín
dụng và theo từng lĩnh vực cho vay trong 3 năm 2005 – 2007 của Sacombank
Cần Thơ ñối với khách hàng cá nhân ñể thấy rõ thực trạng hoạt ñộng của mảng
tín dụng này.
- ðánh giá hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
5
- ðề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng
cá nhân góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh với các ngân hàng khác trên
ñịa bàn, giữ vững thị phần kinh doanh mang lại hiệu quả ngày càng cao cho
Ngân hàng.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1) Tình hình hoạt ñộng chung của Sacombank Cần Thơ trong những năm
gần ñây như thế nào?
2) Những thuận lợi và khó khăn mà Chi nhánh gặp phải khi ñiều kiện kinh
tế xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu về vốn ngày càng cao, mức ñộ cạnh tranh
giữa các ngân hàng ngày càng gay gắt?
3) Tình hình nguồn vốn và sử dụng vốn của Ngân hàng trong những
năm qua ra sao?
4) Tình hình hoạt ñộng tín dụng cá nhân của Ngân hàng trong những năm
qua như thế nào? Cơ cấu tín dụng cá nhân ra sao? Trong mảng tín dụng cá nhân
thì lĩnh vực cho vay nào có xu hướng phát triển mạnh nhất ?
5) Hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân của Ngân hàng ra sao? Các yếu tố
nào ảnh hưởng ñến hoạt ñộng tín dụng này?
6) Trong tín dụng cá nhân, mặt mạnh của Sacombank Cần Thơ là gì?
Những hạn chế còn tồn tại trong lĩnh vực tín dụng này như thế nào?
7) Ngân hàng cần thực hiện những giải pháp nào ñể có thể hạn chế những
mặt còn yếu kém, ñồng thời duy trì và phát huy tính hiệu quả trong hoạt ñộng tín
dụng cá nhân của ñơn vị mình trong những năm tiếp theo?
1.4. PHẠM VI NHIÊN CỨU
1.4.1. Không gian
Luận văn tập trung nghiên cứu hoạt ñộng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài
Gòn Thương Tín Chi nhánh Cần Thơ.
1.4.2. Thời gian
- Thời gian thực hiện luận văn từ ngày 11/2/2008 ñến ngày 9/5/2008.
- Luận văn trình bày dựa trên số liệu ñược thu thập trong 3 năm: 2005 - 2007.
1.4.3. ðối tượng nghiên cứu
ðối tượng nghiên cứu ở luận văn này là hoạt ñộng tín dụng cá nhân của
Sacombank Cần Thơ trong 3 năm 2005 – 2007.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
6
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ðẾN ðỀ TÀI NGHIÊN CỨU
- Trần Xuân Hương, ðại học Cần Thơ, (2006), Luận văn tốt nghiệp “ Phân
tích hoạt ñộng và rủi ro trong cho vay cá nhân tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thương Tín Chi nhánh Cần Thơ”. ðề tài tập trung phân tích và ñánh giá hoạt
ñộng tín dụng cá nhân, tìm ra những nguyên nhân chủ quan và khách quan dẫn
ñến rủi ro tín dụng, từ ñó ñề ra các biện pháp phòng ngừa và ngăn chặn rủi ro,
nâng cao chất lượng tín dụng của ngân hàng.
- Hội thảo “Những thách thức của NHTM Việt Nam trong cạnh tranh và hội
nhập quốc tế”, (2006). Hội thảo ñánh giá các thách thức ñối với hoạt ñộng ngân
hàng, phân tích một cách toàn diện thực trạng của các NHTM Việt Nam, từ ñó ñề
xuất những giải pháp và kiến nghị có tính khả thi ñể nâng cao năng lực cạnh
tranh của các NHTM Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế.
- Trần Thị Huyền Trâm, ðại học Cần Thơ, (2006), Luận văn tốt nghiệp
“Phân tích tình hình hoạt ñộng tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thương Tín Chi nhánh Cần Thơ”. ðề tài phản ánh thực trạng hoạt ñộng tín ngắn
hạn qua việc tiến hành phân tích tình hình nguồn vốn, cho vay, thu nợ, dư nợ, nợ
quá hạn của Ngân hàng qua ba năm 2004 - 2006. ðồng thời, trên cơ sở phân tích
ñưa ra một số giải pháp ñể nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng ngắn hạn tại
Sacombank Cần Thơ.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
7
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Những vấn ñề liên quan ñến hoạt ñộng tín dụng
2.1.1.1. Khái niệm về tín dụng
Tín dụng là một phạm trù kinh tế tồn tại và phát triển qua nhiều hình thái
kinh tế - xã hội. “Tín dụng” có thể ñược diễn ñạt bằng nhiều cách khác nhau
nhưng chúng cùng chỉ những hành ñộng thống nhất: Hoạt ñộng cho vay và ñi
vay. Quan hệ giữa hai bên ñược ràng buộc trên cơ sở pháp luật hiện hành. Ta có
thể ñịnh nghĩa như sau:
Tín dụng là quan hệ kinh tế ñược biểu hiện dưới hình thái kinh tế hay hiện vật,
trong ñó người ñi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian
nhất ñịnh.
2.1.1.2. Nguyên tắc tín dụng
Khách hàng vay vốn Ngân hàng phải tuân thủ hai nguyên tắc sau:
- Tiền vay ñược sử dụng ñúng mục ñích ñã thoả thuận trên hợp ñồng
tín dụng.
- Tiền vay phải ñược hoàn trả ñầy ñủ cả gốc và lãi ñúng hạn ñã thỏa thuận
trên hợp ñồng tín dụng.
2.1.1.3. Phân loại tín dụng
* Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn : Là loại tín dụng có thời hạn dưới một năm và thường
ñược sử dụng ñể cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu ñộng và phục vụ cho
nhu cầu sinh hoạt của cá nhân.
- Tín dụng trung hạn : Là loại tín dụng có thời hạn từ 1 năm ñến 5 năm,
ñược cung cấp ñể mua sắm tài sản cố ñịnh, cải tiến và ñổi mới kỹ thuật, mở rộng
và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn : Là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng
này ñược sử dụng ñể cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản
xuất có quy mô lớn.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
8
* Căn cứ vào ñối tượng tín dụng
- Tín dụng vốn lưu ñộng : là loại vốn tín dụng ñược sử dụng ñể hình thành
vốn lưu ñộng của các tổ chức kinh tế, như cho vay ñể dự trữ hàng hóa, mua
nguyên vật liệu cho sản xuất. Tín dụng vốn lưu ñộng thường ñược sử dụng ñể
cho vay bù ñắp mức vốn lưu ñộng thiếu hụt tạm thời.
- Tín dụng vốn cố ñịnh : Là loại tín dụng ñược sử dụng ñể hình thành tài
sản cố ñịnh. Loại này ñược ñầu tư mua sắm tài sản cố ñịnh, cải tiến và ñổi mới kỹ
thuật mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới. Thời hạn cho
vay là trung và dài hạn.
* Căn cứ vào mục ñích sử dụng vốn
- Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa : Là loại cấp phát tín dụng cho
các doanh nghiệp và các chủ thể kinh tế khác ñể tiến hành sản xuất hàng hóa và
lưu thông hàng hóa.
- Tín dụng tiêu dùng : Là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân ñể ñáp
ứng nhu cầu tiêu dùng như : mua sắm nhà cửa, xe cộ, các hàng hóa bền chắc và
cả những nhu cầu hàng ngày.
* Căn cứ vào chủ thể trong quan hệ tín dụng
- Tín dụng thương mại:
+ Là quan hệ tín dụng giữa các nhà doanh nghiệp ñược biểu hiện dưới hình
thức mua bán chịu hàng hóa.
+ ðáp ứng nhu cầu vốn cho những doanh nghiệp tạm thời thiếu vốn, ñồng
thời giúp cho các doanh nghiệp tiêu thụ ñược hàng hóa của mình.
- Tín dụng ngân hàng:
+ Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng khác với các
doanh nghiệp và cá nhân.
+ Không chỉ ñáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn ñể dự trữ vật tư, hàng hóa,
trang trải các chi phí sản xuất và thanh toán các khoản nợ mà còn tham gia cấp
vốn cho ñầu tư xây dựng cơ bản và ñáp ứng một phần ñáng kể nhu cầu tín dụng
tiêu dùng cá nhân.
- Tín dụng Nhà Nước:
+ Là quan hệ tín dụng mà trong ñó Nhà Nước biểu hiện là người ñi vay,
người cho vay là dân chúng, các tổ chức kinh tế, ngân hàng và nước ngoài.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
9
+ Mục ñích ñi vay của tín dụng Nhà Nước là bù ñắp khoản bội chi ngân sách.
2.1.1.4. Những quy ñịnh chung về tín dụng
a) ðiều kiện cho vay
Các khách hàng muốn ñược vay vốn Ngân hàng phải có các ñiều kiện sau ñây:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy ñịnh của pháp luật.
- Mục ñích sử dụng vay vốn hợp pháp
- Có khả năng tài chính ñảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
- Có dự án ñầu tư, phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có
hiệu quả.
- Thực hiện quy ñịnh về bảo ñảm tiền vay theo quy ñịnh của chính phủ và
hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
b) ðối tượng cho vay
* Ngân hàng cho vay các ñối tượng sau:
- Giá trị vật tư, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí ñể khách
hàng thực hiện các dự án sản xuất, kinh doanh dịch vụ,...
- Số tiền vay trả cho các tổ chức tín dụng trong thời gian thi công chưa bàn
giao và ñưa tài sản cố ñịnh vào sử dụng ñối với cho vay trung và dài hạn ñể ñầu
tư tài sản cố ñịnh mà khoản lãi ñược tính trong giá trị tài sản cố ñịnh ñó.
* Ngân hàng không cho vay các ñối tượng sau:
- Số tiền thuế phải nộp.
- Số tiền ñể trả nợ gốc và lãi vay cho các tổ chức tín dụng khác.
- Số tiền vay trả cho chính tổ chức tín dụng cho vay vốn.
c) Các phương thức cho vay.
Theo quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà Nước các tổ chức tín dụng
ñược phép thỏa thuận với khách hàng vay việc áp dụng các phương thức cho vay:
- Cho vay từng lần.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng.
- Cho vay theo dự án.
- Cho vay trả góp.
- Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
10
- Cho vay theo hạn mức thấu chi.
- Cho vay hợp vốn.
d) Thời hạn tín dụng
Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian mà người vay ñược quyền sử dụng
vốn vay. Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian ñược tính từ khi người vay rút
khoản tiền vay ñầu tiên ñến khi trả hết nợ. Thời hạn tín dụng là khoản thời gian
do ngân hàng và người ñi vay thỏa thuận. Thời gian tín dụng ñược xác ñịnh dựa
trên chu kỳ sản xuất kinh doanh của người ñi vay, hoặc thời hạn ñầu tư của dự án
vay vốn. Ngoài ra, thời hạn tín dụng còn phụ thuộc vào khả năng cho vay cũng
như khả năng trả nợ của người vay vốn.
Các loại thời hạn tín dụng :Tín dụng ngắn hạn, tín dụng trung hạn, tín dụng
dài hạn
e) Lãi suất tín dụng
Lãi suất cho vay là tỉ lệ phần trăm giữa số lợi tức thu ñược trong kì so với
số vốn cho vay phát ra trong một thời kì nhất ñịnh.
f) ðảm bảo tín dụng
Trước khi xem xét quyết ñịnh cho một khách hàng vay hay không, ngân
hàng thường phân tích khách hàng rất cẩn thận và chi tiết. ðặc biệt là ngân hàng
phân tích mục ñích vay vốn của khách hàng, kế hoạch sản xuất kinh doanh và
khả năng tài chính của khách hàng ñể ra quyết ñịnh. Tuy nhiên trong ñiều kiện
hiện nay với những thay ñổi nhanh của nền kinh tế nên ñánh giá về khách hàng
cũng chỉ mang tính tương ñối, nên trong cho vay ngân hàng cần có thêm một
tuyến phòng thủ. Chính vì vậy, ngân hàng ñòi hỏi có ñảm bảo tín dụng (ñảm bảo
tín dụng ñược xem là một phương tiện tạo cho chủ ngân hàng có một sự ñảm bảo
rằng sẽ có một nguồn tiền khác (từ phát mãi ñảm bảo tín dụng) ñể hoàn trả nợ
vay cho người cho vay khi người ñi vay không có khả năng hoặc không trả nợ.
g) Hợp ñồng tín dụng
Hợp ñồng tín dụng là hợp ñồng kinh tế mang tính chất dân sự, ñược ký kết
giữa ngân hàng với một pháp nhân hay thể nhân vay vốn ñể ñầu tư hay sử dụng
vốn cho một mục ñích hợp pháp nào ñó. Quan hệ tín dụng giữa Ngân hàng và
người ñi vay bị chi phối bởi toàn bộ các thỏa thuận trên hợp ñồng tín dụng ñã ký.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
11
2.1.1.5. Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro do một hoặc một nhóm khách hàng không thực
hiện ñược các nghiệp vụ tài chính ñối với Ngân hàng. Hay nói cách khác rủi ro
tín dụng là rủi ro xảy ra khi xuất hiện những biến cố không lường trước ñược do
nguyên nhân chủ quan hay khách quan mà khách hàng không trả ñược nợ cho
ngân hàng một cách ñầy ñủ cả gốc và lãi khi ñến hạn, từ ñó tác ñộng xấu ñến
hoạt ñộng và có thể làm cho ngân hàng bị phá sản.
2.1.2. Tín dụng cá nhân
2.1.2.1. ðiều kiện cấp tín dụng cá nhân tại Sacombank
- Nguyên tắc chung: Khách hàng muốn ñược Ngân hàng xét cấp tín dụng
phải hội ñủ ñiều kiện theo quy ñịnh của Ngân hàng, có thể cung cấp cho Ngân
hàng một số thông tin tối thiểu và không thuộc diện không ñược cấp tín dụng
theo quy ñịnh của Ngân hàng.
- ðiều kiện vay vốn: Khách hàng muốn ñược xem xét cho vay phải hội ñủ
các ñiều kiện sau ñây:
+ Có năng lực pháp luật dân sự, có năng lực hành vi dân sự ñầy ñủ.
+ Có mục ñích sử dụng vốn vay hợp pháp.
+ Có khả năng tài chính ñảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
+ Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả hoặc
phương án phục vụ ñời sống khả thi và phù hợp với quy ñịnh của pháp luật và có
kế hoạch vay vốn, trả nợ.
+ Thực hiện các quy ñịnh về ñảm bảo tiền vay theo quy ñịnh của Chính phủ
và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Các trường hợp cấp tín dụng
không có tài sản ñảm bảo có quy ñịnh riêng
+ Một số ñiều kiện khác tùy theo loại cho vay ñược quy ñịnh cụ thể tại các
hướng dẫn.
2.1.2.2. Quy ñịnh về thông tin tối thiểu cung cấp cho Ngân hàng
ðối với cá nhân vay tiêu dùng
- Mục ñích khoản vay
- Tình trạng chỗ ở, thời gian cư ngụ
- ðộ tuổi, tình trạng hôn nhân, số người ăn theo
- Thu nhập dùng ñể trả nợ
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
12
- Thời gian quan hệ với Ngân hàng
- Tài sản ñảm bảo
- Trình ñộ học vấn, công việc ñang làm, thời gian làm việc
ðối với cá nhân vay SXKD
- Mục ñích khoản vay
- Thời gian và lãnh vực kinh doanh
- Số lượng nhân viên
- Tổng tài sản
- Tài sản ñảm bảo
- Thời gian quan hệ với Ngân hàng
- Tình trạng chỗ ở
- ðộ tuổi, tình trạng hôn nhân, số người phụ thuộc kinh tế.
2.1.2.3. Quy trình xét duyệt cho vay
- Tiếp nhận và hướng dẫn hồ sơ cho vay.
- Cán bộ tín dụng xác minh, thẩm ñịnh, lập tờ trình ñề xuất cho vay
(hoặc không cho vay).
- Thông báo cho vay và hoàn tất thủ tục cầm cố thế chấp. Nếu không
cho vay sẽ lưu trữ hồ sơ vay.
- Thực hiện cầm cố thế chấp.
- Kiểm tra trước khi giải ngân và thực hiện giải ngân.
- Lưu trữ hồ sơ vay và tài sản ñảm bảo.
- Kiểm tra sau cho vay và quản lý nợ vay.
- Tất toán hồ sơ vay.
- Lưu trữ hồ sơ tất toán.
.2.1.2.4. Các sản phẩm tín dụng cá nhân
a) Cho vay phục vụ ñời sống:
- ðối tượng: là cá nhân Việt Nam và nước ngoài vay vốn nhằm mục ñích
+ Giao dịch bất ñộng sản: sửa chữa hoặc xây nhà, hợp thức hóa hoặc nhận
chuyển nhượng (mua) bất ñộng sản, hoặc các giao dịch liên quan khác mà pháp
luật không cấm.
+ Mua sắm các sản phẩm bao gồm:
Xe ôtô các loại
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
13
Các máy móc thiết bị phục vụ cho việc hành nghề ñộc lập của các cá nhân
như bác sĩ, nha sĩ, nhạc sĩ, họa sĩ, kiến trúc sư, luật sư và các hoạt ñộng hành
nghề ñộc lập mà pháp luật không cấm
+ Sử dụng các dịch vụ bao gồm:
Học tập trong nước và nước ngoài
ði làm việc hoặc ñi du lịch ở nước ngoài
Các dịch vụ y tế
+ Tiêu dùng: mua sắm sử dụng các loại sản phẩm dịch vụ và/hoặc thực hiện
các hoạt ñộng khác ñể phục vụ ñời sống.
- Mức cho vay: tối ña 70% giá trị bất ñộng sản, sản phẩm dịch vụ mà khách
hàng ñịnh giao dịch, mua sắm, sử dụng. Trường hợp cho vay mua xe ôtô với Tài
sản ñảm bảo (TSðB) là bất ñộng sản (BðS) thì mức cho vay không quá 95% giá
trị xe. Tiêu dùng không qua 200 triệu ñồng/ khách hàng.
- Thời hạn cho vay:
+ Xây dựng, chuyển nhượng: tối ña 20 năm.
+ Cho vay sửa chữa nhà: tối ña 10 năm
+ ði học trong nước hoặc nước ngoài: tối ña 10 năm
+ Mua xe ôtô: không quá năm
+ Các trường hợp khác: không quá 3 năm.
- Phương thức cho vay: từng lần hoặc trả góp.
- Tài sản ñảm bảo: BðS, có thể là tài sản hình thành từ vốn vay, nếu vay
tiêu dùng thì không nhận TSðB là máy móc thiết bị, hàng hóa, nguyên vật liệu.
Cho vay không TSðB phải ñược Hội ñồng quản trị chấp thuận.
* Cho vay cán bộ nhân viên.
- ðối tượng cho vay là các cá nhân:
+ Nhóm I: Cán bộ nhân viên (CBNV) ngành giáo dục, cán bộ nhân viên
ngành y tế, kho bạc nhà nước, bưu ñiện cấp tỉnh/ thành phố/ quận/ huyện, ñiện
lực, cấp thoát nước, cơ quan ñài phát thanh, truyền hình, hàng không, hải quan do
cấp tỉnh/ thành phố quản lý. Cơ quan nhà nước, doanh nghiệp nhà nước, ban
quản lý các chợ ñang ñược Sacombank tiến hành cho vay tiểu thương ñược Phó
Tổng Giám ðốc khu vực phê duyệt.
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
14
+ Nhóm II: Cá nhân Việt Nam ñang làm việc tại Công ty cổ phần ñã niêm
yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam ñược Sacombank chấp nhận.
+ Nhóm III: Cán bộ nhân viên Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.
Cán bộ nhân viên tại các công ty mà Sacombank có tham gia góp vốn.
- ðiều kiện vay vốn:
+ Cán bộ nhân viên (III) có thời gian làm việc từ 1 năm trở lên, CBNV (I),
(II) có thời gian làm việc từ 2 năm trở lên.
+ Ủy quyền cho cơ quan trích thu nhập trả nợ. ðược thủ trưởng cơ quan xác
nhận về thời gian làm việc, thu nhập và ñồng ý trích thu nhập ñể trả nợ theo
ủy quyền.
+ Tuổi cộng với thời gian vay không quá 55 ñối với nữ, 60 ñối với nam.
+ ðối với CBNV (II), (III) các khoản thu nhập thực lãnh theo xác nhận của
ñơn vị trong tháng gần nhất tối thiểu 1,5 triệu ñồng/ tháng.
+ Có hộ khẩu thường trú thuộc ñịa bàn Chi nhánh cho vay.
ðối với cơ quan
+ ðóng tại ñịa bàn cho vay của Chi nhánh.
+ Ký hợp ñồng liên kết với ngân hàng.
+ Số người vay từ 5 người/ cơ quan ñối với (I), (II).
+ Thu nợ qua phòng giáo dục, kho bạc nhà nước không giới hạn số người vay.
- Số tiền vay:
+ 300 triệu ñồng/ khách hàng. Trưởng, phó phòng trở lên 50 triệu ñồng/
khách hàng.
+ 50-100 triệu ñồng: Phó Tổng Giám ñốc duyệt.
- Thời hạn cho vay: 36 tháng. Thời gian làm việc liên tục trên 5 năm,
thời gian cho vay tối ña 48 tháng.
- Phương thức cho vay: trả góp hàng tháng, vốn cộng lãi chia ñều.
b) Cho vay nông nghiệp
- ðối tượng cho vay: Cho vay ñối với khách hàng là cá nhân, hộ gia ñình
nhằm ñáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất nông nghiệp và cho thương mại, dịch vụ
phục vụ nông nghiệp. Trong ñó:
+ Hộ gia ñình: là hộ gia ñình mà các thành viên có tài sản chung (kể cả ñất
ở giao cho hộ gia ñình) ñể hoạt ñộng kinh tế chung trong quan hệ sử dụng ñất,
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
15
trong hoạt ñộng sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và trong một số lĩnh vực sản
xuất kinh doanh khác do pháp luật quy ñịnh.
+ Chủ hộ: là người ñứng tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng ñất hoặc
người ñược chủ hộ ủy quyền trong trường hợp tài sản ñảm bảo tiền vay là quyền
sử dụng ñất cấp cho hộ gia ñình.
- ðiều kiện vay vốn:
+ Cá nhân hoặc người ñại diện gia ñình phải có năng lực hành vi dân sự
ñầy ñủ, người ñại diện là chủ hộ hoặc thành viên khác ñược chủ hộ ủy quyền.
+ Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú tại ñịa bàn cho vay ñược phân công
của các ñơn vị trực thuộc.
+ Có khả năng trả nợ vay trong thời hạn cam kết với Ngân hàng.
+Mục ñích sử dụng vốn vay hợp pháp.
+ Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ hoặc phương án ñầu tư khả thi.
+ Có vốn tự có tham gia vào phương án sản xuất kinh doanh.
- Mức cho vay: tối ña 85% tổng chi phí phương án
- Thời hạn cho vay: tùy thuộc vào chu kỳ sản xuất kinh doanh.
- Phương thức cho vay: từng lần, theo hạn mức tín dụng, theo dự án ñầu tư,
trả góp (trả lãi theo dư nợ giảm dần hoặc trả lãi ñều).
- Thu nợ lãi vay hàng tháng, trường hợp ñặc biệt có thể thỏa thuận thu lãi
hàng quý, hàng vụ hoặc chu kỳ sản xuất kinh doanh.
- Thu nợ gốc ñịnh kỳ.
- Tài sản ñảm bảo: nếu tài sản ñảm bảo là quyền sử dụng ñất cấp cho hộ gia
ñình phải có sự ñồng ý của chủ hộ và các thành viên có tên trong cùng hộ khẩu
với chủ hộ nhưng phải thuộc hàng thừa kế thứ nhất và ñủ 15 tuổi trở lên.
c) Cho vay sản xuất kinh doanh (SXKD)
* Cho vay tiểu thương chợ
- ðối tượng khách hàng là các tiểu thương kinh doanh thường xuyên trong
phạm vi các chợ ñược thành lập hợp pháp nhằm mục ñích bổ sung vốn lưu ñộng
ñể hoạt ñộng kinh doanh, dịch vụ. Tiểu thương có thể có hoặc chưa có các giấy
tờ quyền sử dụng sạp nhưng phải ñược Ban Quản Lý Chợ xác nhận.
- ðiều kiện vay vốn:
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng cá nhân tại Sacombank Cần Thơ
GVHD: Nguyễn Thúy Hằng SVTH: Mai Thanh Bình
16
+ Có hộ khẩu trong ñịa bàn cho vay của Chi nhánh hoặc có hộ khẩu trong
quận, huyện giáp ranh với chợ.
+ ðược ñơn vị quản lý chợ sắp xếp ñịa ñiểm kinh doanh hợp lệ trong phạm
vi chợ, xác nhận kinh doanh thường xuyên, hợp pháp và ñồng ý chuyển nhượng
sạp ñể trả nợ ngân hàng.
+ Có ñầy ñủ năng lực hành vi dân sự, mục ñích hợp pháp và khả năng
trả nợ.
- Mức cho vay: Tỷ lệ số tiền cho vay trên giá trị chuyển nhượng sạp tối ña 70%
+ Loại 1, loại 2: không quá 50 triệu ñồng. Loại 3: không quá 20 triệu ñồng.
+ ðối với các chợ có quy mô lớn Chi nhánh trình Phó Giám ñốc khu vực
duyệt nhưng không quá 200 triệu ñồng/ khách hàng.
- Thời hạn cho vay:
+ Không quá 9 tháng và không quá thời hạn còn lại ñược quyền sử dụng sạp.
+ Trường hợp vượt 9 tháng phải trình Phó Giám ñốc khu vực duyệt nhưng
không ñược quá 12 tháng.
- Phương thức cho vay: trả góp hàng ngày, vốn và lãi cộng lại chia ñều.
- Tài sản ñảm bảo: theo chính sách tín dụng hiện hành hoặc giữ bản chính
các giấy tờ quyền sử dụng sạp.
* Cho vay sản xuất kinh doanh ñáp ứng nhu cầu vốn kịp thời
- ðối tượng: ðáp ứng nhu cầu vốn cho cá nhân, hộ gia ñình và doanh
nghiệp tư nhân ñể sản xuất kinh doanh cá thể, làm kinh tế gia ñình, có món vay
nhỏ, cần ñơn giản hóa thủ tục.
- ðiều kiện vay vốn:
+ Có ñịa ñiểm kinh doanh xác ñịnh hoặc kinh doanh tập trung.
+ Ngành nghề SXKD ổn ñịnh, không thuộc diện di dời do ô nhiễm môi trường.
+ Có nguồn thu nhập ổn ñịnh , khả năng trả nợ rõ ràng.
+ Có tài sản ñảm bảo là bất ñộng sản.
- Mức cho vay:
+ 300 triệu ñồng nhưng không vượt quá 70% trị giá TSðB.
+ 100 triệu ñồng nhưng không vượt quá 50% trị giá TSðB.
- Thời hạn cho vay: tối ña 36 tháng.
- Phương thức cho vay: từng lần