Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

bài tập dài môn đo lường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.41 KB, 16 trang )

Phần I
Phần I.1 : Vẽ sơ đồ đo dòng, áp, cos

, tần số, năng lợng tác
dụng, năng lợng phản kháng cho trạm phía cao áp.
*) Công suất tác dụng 3 pha 2 phần tử có cuộn dòng ở pha C, A.

( )
( )
. .
. .
A
AB
C
CB
I U
I U
*) Công suất phản kháng 3 pha 2 phần tử có phần tử R
0
tạo góc lệch pha
60
0
, cuộn dòng ở pha A, B.

( )
( )
. .
. .
A
BA
B


CA
I U
I U
*) Công tơ đo cos

3pha có cuộn dòng pha A

( )
. . .
,
A
AC AB
I U U
Phần I.2 : Chọn thang đo cho các thiết bị trên sơ đồ.
*) Khi làm việc nh mc:
- Dòng điện định mức phía cao áp :
28000
461,8802154( )
3. 3.35
dm
dm
dm
S
I A
U
= = =
- Công suất tác dụng :
3. . .cos 28000.0,92 25760( )
dm dm dm dm
P U I kW


= = =
- Công suất phản kháng :
2 2 2 2
28000 25760 10973,71405( )
dm dm dm
Q S P kVar= = =
Trang : 2
*) Khi làm việc non tải :
(
cos 0,75
nt

=
;
35( )
nt dm
U U kV= =
)
3. . .cos 3 35 332,5537829 0,75 15120,00127( )
nt nt nt nt
P U I kW

= = ì ì ì =
I.2.1. Chọn thang đo cho
I
B
,
U
B

- Để đảm bảo sai số của quá trình đo ta dùng biến dòng :
461,8802154( )
5( )
scdm
tcdm
I A
I A

=
Vậy chọn
I
B
có :
500
100
5
I
K = =
- Do phía cao áp có U
đm
=35(kV) nên ta chọn
U
B
là :
U
1đm
= 35 (kV)
U
2đm
= 0,1(kV)

Vậy
35
350
0,1
U
K = =
I.2.2. Chọn thang đo cho Ampekế
Vì dòng điện phía thứ cấp của B
I
định mức là 5(A) nên ta chọn Ampekế có
thang đo là D
A
=5(A)
I.2.3. Chọn thang đo cho Volkế
Vì điện áp phía thứ cấp của B
U
định mức là 100(V) nên ta chọn Volkê có thang
đo là D
V
=100(V)
I.2.4. Chọn thang đo cho
cos

và tần số
Do tần số và góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện không phụ thuộc vào hệ
số biến đổi của B
U
và B
I
nên ta chọn thang đo

cos

với
cos [ 1 1]




0 60( )f Hz
.
I.2.5. Chọn thang đo cho công tơ đo năng lợng tác dụng và phản kháng
Trang : 3
0,72. 0,72 461,880254 332,5537829( )
nt dm
I I A
= = ì =
Nếu 1 tháng làm việc t = 720h .
2 2
3. . .cos .
td dm dm
W U I t

=
U
2đm
=0,1(kV)=100(V) là điện áp thứ cấp của B
U

I
2đm

là dòng điện thứ cấp của B
I
là 5(A)
Nếu W
tdmax

cos 1
max

=
3.0,1.5.1.720 623,54( )
tdmax
W kWh = =
Tơng tự :
W
pkmax

sin 1
max

=
3.0,1.5.1.720 623,54( )
pkmax
W kVArh = =
Vậy:
- Chọn công tơ có thang đo là 650(kWh) với công tơ đo công suất tác dụng
- Chọn công tơ có thang đo là 650(kVArh) với công tơ đo công suất phản
kháng
Phần I.3 : Tính số chỉ của mỗi công tơ trong thời gian một
tháng, biết rằng có 80% thời gian của MBA làm việc ở chế độ

định mức, 20% thời gian MBA làm việc ở chế độ non tải .
Xác định
cos
TB

của phụ tải
I.3.1. Công thức:
I.3.1.1. Công tơ tác dụng 3 pha 2 phần tử :
Trang : 4
ta cã:
Wtd A C
P P P= +

( ) ( )
. . . .
. cos , . cos ,
A C
AB CB
AB A CB C
U I U I U I U I= +

0 0
. cos( 30 ) . cos(30 )
AB A A CB C C
U I U I
ϕ ϕ
= + + −

3 pha
P=

I.3.1.2. C«ng t¬ ph¶n kh¸ng 3 pha 2 phÇn tö cã cuén d©y nèi tiÕp phô ë
pha C :
Trang : 5
U
A
U
B
U
C
U
AB
I
A
30
0
A
I
B
I
C
U
CB
Ta có:
. . . .
1
. . . .
2
1 2
cos( , ) cos( , )
cos( , ) cos( , )

A C
BC BC
q BC A C
B C
CA CA
q CA B C
q q q
M KU I I U I I U
M KU I I U I I U
M M M

=



=


= +

. . . . . . . .
cos( , ) cos( , ) cos( , ) cos( , )
A C B C
BC BC CA CA
d A C B C
KU I I U I I U I I U I I U

= +



[ ]
cos(90 ) cos(150 ) cos(90 ) cos(30 )
d A A C C B B C C
KU I I I I

= + + +
3 1 3 1
sin cos sin sin cos sin
2 2 2 2
d A A C C C A B B C C C C
KU I I I I I I


= + + + +


( )
3 sin sin sin
A A B B C C
K I I I

= + +
3
3
pha
K Q=
I.3.2. Tính số chỉ của công tơ trong một tháng .
Vì trạm có 80% thời gian làm việc ở chế độ định mức :
Trang : 6
U

A
U
B
U
C
U
AB
I
A
30
0
A
I
B
I
C
U
CB
80
.720 576( )
100
dm
T h= =
Và 20% thời gian làm việc non tải :
20
.720 144( )
100
nt
T h= =
I.3.2.1. Số chỉ của công tơ tác dụng :

a) Chế độ định mức :
1
3. . . . 3.35.131,966.0,89.576
292,938( )
. 350.40
dm dm dm dm
td
U I
U I cos t
W kWh
K K

= = =
b) Chế độ non tải :
2
3. . . . 3.35.79,180.0,6.144
29,623( )
. 350.40
nt nt nt nt
td
U I
U I cos t
W kWh
K K

= = =
Vậy số chỉ của công tơ tác dụng trong một tháng là :
1 2
292,938 29,623 322,561( )
td td td

W W W kWh= + = + =
I.3.2.2. Số chỉ của công tơ phản kháng là :
a) Chế độ định mức :
2 2
1
3.35.131,966. (1 0,89 ).576
3. . .sin .
150,076( )
. 350.40
dm dm dm dm
pk
U I
U I t
W kVAr
K K


= = =
b) Chế độ non tải :
2 2
2
3.35.79,180. (1 0,6 ).144
3. . .sin .
39,497( )
. 350.40
nt nt nt nt
pk
U I
U I t
W kVAr

K K


= = =
Vậy số chỉ của công tơ phản kháng trong một tháng là :
1 2
150,076 39,497 189,573( )
pk pk pk
W W W kVArh= + = + =
I.3.3. Xác định
cos
TB

của phụ tải :
Trang : 7
2 2 2 2
322,561
0,86
(322,561) (189,573)
td
tb
td PK
W
cos
W W

= = =
+ +
Phần I.4 - Tính sai số tơng đối và tuyệt đối của phép đo .
I.4.1.Phơng pháp tính sai số:

Để tính sai số ta dùng phơng pháp tính toán sai số gián tiếp.
- Giả sử có một phép đo gián tiếp đại lợng y thông qua các phép đo trực tiếp
x
1
,x
2
, x
n
: y=f(x
1
,x
2
, x
n
).

Ta có:
1 2

n
y y y
dy dx dx dx
x x x

= + + +

- Sai số tuyệt đối của phép đo gián tiếp đợc đánh giá:
2 2
2 2
1 2

1
1 2

n
n k
k
n k
y y y y
y x x x x
x x x x=



= + + + =
ữ ữ
ữ ữ




Trong đó:

1
x
,
2
x
,
n
x

: là sai số tuyệt đối của phép đo các đại lợng trực tiếp
1
x
,
2
x
,

n
x
- Sai số tơng đối của phép đo gián tiếp đợc tính:
1 2
2
2 2
2 2 2
2 2 2
1 2
1 2

n
n
y x x x
n
y x y x y x y
y y x y x y x






= = + + + = + + +

ữ ữ
ữ ữ ữ




Trong đó:
1
x

,
2
x

,
n
x

là sai số tơng đối của các phép đo trực tiếp
1
x
,
2
x
,
n
x
I.4.2.Tính toán:

I.4.2.1. Phép đo dòng điện :
- Dòng thực tế : I = I
A
. K
I
I
A
: Là số chỉ của Ampemet .
K
I
: Là hệ số của Máy Biến Dòng .
Trang : 8
-Sai số tuyệt đối của Ampemet .
.
IA A
D

=
A

: là cấp chính xác của Ampemet .
2
100
A

=
D: là giới hạn đo của Ampemet .
D= 5 (A)
2
. .5 0,1( )

100
IA A
D A

= = =
- Sai số tuyệt đối của Máy Biến Dòng :
.
KI KI I
K

=
KI

: là cấp chính xác của Máy Biến Dòng .
1
100
KI

=
K
I
: Là hệ số Máy Biến Dòng
200
5
I
K =
1 200
. 0,4
100 5
KI

= =
a) ở chế độ định mức :
I = I
A
. K
I

Với
131,966
3,299( )
200
5
dm
Adm
I
I
I A
K
= = =
Sai số tuyệt đối của phép đo khi làm việc định mức :
( )
2
2
2 2 2 2
200
. . .0,1 3,299.0,4 4,212
5
Idm I IA Adm KI
K I


= + = + =


Trang : 9
Vậy :
131,966 4,212( )I A=
Sai số tơng đối của phép đo khi làm việc định mức :
4,212
.100% .100% 3,19%
131,966
Idm
Idm
dm
I


= = =
b) Trờng hợp non tải :
79,18
1,9795( )
200
5
nt
Ant
I
I
I A
K
= = =
-Sai số tuyệt đối của phép đo :

( )
2
2
2 2 2 2
200
. . .0,1 1,9795.0,4 4,078
5
Int I IA Ant KI
K I

= + = + =


79,18 4,078( )
nt
I A =
-Sai số tơng đối của phép đo :
4,078
.100% .100% 5,15%
79,18
Int
Int
nt
I


= = =
I.4.2.2. Phép đo điện áp :
.
V U

U U K=
U
V
=100(V) là số chỉ của vôn mét .
K
U
=
35
0,1
=350 là hệ số của MBA.
- Sai số tuyệt đối của Vônmet
.
UV V V
D

=
2
100
V

=
Là cấp chính xác của Vônmet .
D
V
=100 (V) Là dải đo của Vôn kế .
2
.100 2( )
100
UV
V = =

Trang : 10
- Sai số tuyệt đối của Biến Điện áp :
.
KU KU KU
D

=

2
100
KU

=
: Là cấp chính xác của T
U
.
D
KU
=350 : Là dải đo của Biến Điện áp .
2 35
. 7( )
100 0,1
KU
V = =
-Sai số tuyệt đối của phép đo điện áp :
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
35
. . .2 100.7 989,95( )

0,1
U U UV KU V
K U V

= + = + =


35 0,99( )U kV =
-Sai số tơng đối của phép đo điện áp là :
989,95
.100% .100% 2,83%
35000
U
U
U


= = =
I.4.2.3. Phép đo năng lợng tác dụng :
a) ở chế độ định mức :
Ta có :
1
. . 350.40.292,938 4101132( )
tddm U I td
W K K W kWh= = =
- Sai số tuyệt đối của công tơ là :
'
.
Wtddm Cto Ctodm
D


=
Trong đó :
1
100
Cto

=
: là cấp chính xác của công tơ tác dụng .
Ctodm
D
: là giới hạn đo của công tơ.
( )
3. . . 3.0,1.5.576 498,83
Ctodm ct ct dm
D U I T kWh= = =
Trang : 11
( )
'
1
.498,83 4,9983
100
Wtddm
kWh = =
Vậy sai số tuyệt đối của phép đo năng lợng tác dụng là :
( )
( ) ( )
2
2 2
'

1 1
. . . . . .
Wtddm U I Wtddm U KI td KU I td
K K K W K W = + +
40
0,4
I
KI
K =


=


350
7
U
KU
K =


=


1
'
292,938( )
4,9983( )
td
Wtddm

W kWh
kWh
=


=

Thay số ta đợc :
( ) ( ) ( )
2 2 2
350.40.4,9983 350.0,4.292,938 7.40.292,938
115352,982( )
Wtddm
kWh
= + +
= m
Vậy
4101132 115352,982( )
tddm
W kWh=
- Sai số tơng đối của phép đo công suất tác dụng ở chế độ định mức là :
115352,982
.100% .100% 2,81%
4101132
Wtddm
Wtddm
tddm
W



= = =
b) ở chế độ non tải :
Làm tơng tự :
2
. . 350.40.29,623 414722( )
tdnt U I Wtd
W K K W kWh= = =
- Sai số tuyệt đối của công tơ là :
'
.
Wtdnt Cto Ctont
D

=
Trong đó :
1
100
Cto

=
: là cấp chính xác của công tơ tác dụng .
( )
3. . . 3.0,1.5.144 124,708
Ctont ct ct nt
D U I T kWh= = =
'
1
.124,708 1,247( )
100
Wtdnt

kWh = =
Trang : 12
Vậy sai số tuyệt đối của phép đo công suất tác dụng khi non tải là :
( )
( ) ( )
2
2 2
'
2 2
. . . . . .
Wtdnt U I Wtdnt U KI td KU I td
K K K W K W = + +
40
0,4
I
KI
K =


=


350
7
U
KU
K =


=



2
'
29,623( )
1,247( )
td
Wtdnt
W kWh
kWh
=


=

Thay số ta đợc :
( ) ( ) ( )
2 2 2
350.40.1,247 350.0,4.29,623 7.40.29,623
19768,129( )
Wtdnt
kWh
= + +
= m
Vậy
414722 19768,129( )
tdnt
W kWh=
- Sai số tơng đối của phép đo công suất tác dụng ở chế độ non tải là :
19768,129

.100% .100% 4,77%
414722
Wtdnt
Wtdnt
tdnt
W


= = =
I.4.2.4. Sai số của phép đo công suất phản kháng :
a) ở chế độ định mức :
1
. . 350.40.150,076 2101064( )
PKdm U I PK
W K K W kVAr= = =
- Sai số tuyệt đối của công tơ phản kháng :
1
.
Wpk Cto Cto
D

=
1,5
100
Cto

=
: là cấp chính các của công tơ phản kháng .
Ctpkdm
D

: là dải đo của công tơ phản kháng .
( )
498,83
Ctpkdm Cttddm
D D kVArh= =
'
1,5
.498,83 7,482( )
100
Wpkdm
kVArh = =
- Sai số tuyệt đối của phép đo năng lợng phản kháng ở chế độ định mức là :
Trang : 13
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
'
1 1
2 2 2
. . . . . .
350.40.7,482 350.0,4.150,076 7.40.150,076
114801,474( )
Wpkdm U I Wpkdm U KI pk KU I pk
K K K W K W
kVArh
= + +
= + +
=



Vậy
2101064 114801, 474( )
pkdm
W kVArh=
- Sai số tơng đối của phép đo năng lợng phản kháng ở chế độ định mức là :
114801,474
.100% .100% 5,46%
2101064
Wpkdm
Wpkdm
PKdm
W


= = =
b) ở chế độ non tải :
2
. . 350.40.39,497 552958( )
pknt U I PK
W K K W kVArh= = =
- Sai số tuyệt đối của công tơ là :
'
.
Wtdnt Cto Ctpknt
D

=
Trong đó :
1,5
100

Cto

=
: là cấp chính xác của công tơ tác dụng .
( )
124,708
Ctpknt Cttdnt
D D kVArh= =
'
1,5
.124,708 1,87( )
100
Wtdnt
kVArh = =
- Sai số tuyệt đối của phép đo năng lợng phản kháng ở chế độ non tải là :
2 2 2
(350.40.1,87) (350.0,4.39,497) (7.40.39,497)
28952,956( )
Wpknt
kVArh
= + +
=
Vậy
552958 28952,956( )
pknt
W kVArh=
- Sai số tơng đối của phép đo năng lợng phản kháng ở chế độ non tải là :
Trang : 14
28952,956
.100% .100% 5,24%

552958
Wpknt
Wpknt
PKnt
W


= = =
I.4.2.5. Phép đo
cos
TB

:
a) ở chế độ định mức :
- áp dụng công thức :
2 2 2 2
td
tb
td pk
P W
cos
P Q W W

= =
+ +

Sai số tuyệt đối của công tơ đo
cos
TB


ở chế độ định mức là :
2
2
cos cos
. .
tbdm tbdm
tbdm tddm pkdm
tddm pkdm
cos W W
W W





= +






Trong đó :
+/
2
2 2 2 2
cos
( + ). +
pkdm
tbdm

tddm
tddm pkdm tddm pkdm
W
W
W W W W


=

2
2 2 2 2
cos
. .
( + ). +
pkdm
tbdm
tddm tddm
tddm
tddm pkdm tddm pkdm
W
W W
W
W W W W


=


( )
2

3
2 2 2 2
150,076
.4,9983 3,16.10
292,938 150,076 . 292,938 150,076

= =
+ +
+/
2 2 2 2
.
cos
( + ). +
tddm pkdm
tbdm
pkdm
tddm pkdm tddm pkdm
W W
W
W W W W



=

2 2 2 2
.
cos
. .
( + ). +

tddm pkdm
tbdm
pkdm pkdm
pkdm
tddm pkdm tddm pkdm
W W
W W
W
W W W W



=


( )
3
2 2 2 2
292,938.150, 076
.7, 482 9, 22.10
292,938 150,076 . 292,938 150,076


= =
+ +
Trang : 15
Vậy:
3 2 3 2 3
(3,16.10 ) ( 9,22.10 ) 9,75.10
tbdm

cos


= + =
- Sai số tơng đối của phép đo
tb
cos

ở chế độ định mức :
3
9,75.10
.100% .100% 1,1%
0,89
tbdm
tbdm
cos
tbdm
cos
cos






= = =
b) ở chế độ non tải :
2 2
tbnt tbnt
tbnt tdnt pknt

tdnt pknt
Cos Cos
Cos ( . W ) ( . W )
W W

= +

Trong đó :
+/
2
2 2 2 2
cos
( + ). +
pknt
tbnt
tdnt
tdnt pknt tdnt pknt
W
W
W W W W


=

2
2 2 2 2
cos
. .
( + ). +
pknt

tbnt
tdnt tdnt
tdnt
tdnt pknt tdnt pknt
W
W W
W
W W W W


=


2
2 2 2 2
39,497
.1, 247
(39, 497 +29,623 ). 39, 497 +29,623
0, 016
=
=
+/
2 2 2 2
.
cos
( + ). +
tdnt pknt
tbnt
pknt
tdnt pknt tdnt pknt

W W
W
W W W W



=

2 2 2 2
.
cos
. .
( + ). +
tdnt pknt
tbnt
pknt pknt
pknt
tdnt pknt tdnt pknt
W W
W W
W
W W W W



=


2 2 2 2
- 39, 497.29,623

.1,87
(39, 497 +29,623 ). 39, 497 +29,623
0, 018
=
=
Vậy:
2 2
0,016 ( 0,018.) 0,024
tbnt
cos

= + =
Trang : 16
- Sai sè t¬ng ®èi cña phÐp ®o
tb
cos
ϕ
ë chÕ ®é non t¶i :
0,024
.100% .100% 4%
0,6
tbnt
tbnt
cos
tbnt
cos
cos
ϕ
ϕ
γ

ϕ

= = =
Trang : 17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×