Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

tìm hiểu về muối amoniac và muối amoni

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.37 KB, 13 trang )

Kimtrabic
Kimtrabic
Câu 1. Viết cấu hình electron của nguyên
tử nitơ. Xác dịnh các bậc oxi hoá có thể có
của nitơ.
Câu 2.
Hoàn thành các phơng trình phản
ứng sau:
N
2
+ H
2
N
2
+ O
2
§
§
¸
¸
p
p
¸
¸
n
n
c
c
©
©


u
u
1
1
*
*
CÊu
CÊu
h
h
×
×
nh
nh
electron
electron
c
c
ñ
ñ
a
a
nguy
nguy
ª
ª
n
n
t
t

ö
ö
nit
nit
¬
¬
:
:
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
3
3
.
.
*
*
Bi
Bi
Ó
Ó
u
u

diÔn
diÔn
obital
obital
nguy
nguy
ª
ª
n
n
t
t
ö
ö
:
:
↑↓
↑↓
↑↑↑
*
* C¸c bËc oxi hãa cã thÓ cã:
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
§
§
¸
¸
p
p
¸
¸

n
n
c
c
©
©
u
u
2
2
*
*
Ph
Ph
−¬
−¬
ng
ng
tr
tr
×
×
nh
nh
ph
ph


n
n

ø
ø
ng
ng
.
.
N
N
2
2
+ H
+ H
2
2
NH
NH
3
3
N
N
2
2
+ O
+ O
2
2
2NO
2NO
t
0

, p
xt
t
0
Ti
Ti
Õt
Õt
12
12
Amoniac
Amoniac
v
v
μ
μ
Mu
Mu
è
è
i
i
amoni
amoni
A.
A.
amoniac
amoniac
Bµi 8
I/ CÊu t¹o nguyªn tö

1/ CTPT : NH
3
( M = 17 )
2/ CTCT :
Nh3.exe
H : N : H
. .
. .
H
* Trong ph©n tö NH
3
cßn mét cÆp electron ho¸
trÞ cã thÓ tham gia liªn kÕt víi nguyªn tö kh¸c.
H -N -H
H
3
/ C«ng thøc electron
II/TÝnh chÊt vËt lý
NH
3
là chất khí không màu , mùi khai .
Nhẹ hơn không khí . Khí NH
3
tan rất
nhiều trong nước. Hóa lỏng ở –34
O
C
NH
3
Phenolphtalein

7 Mcnctrongchut t dâng lên v phun vo bỡnh .
z Giải thích hiện tợng thí nghiệm.
7 Phenol phtalein trong chuhóahồng.
Nạp đầy khí amoniac vào bình thuỷ tinh, đậy bình bằng
nút cao su có ống thuỷ tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng
một đầu ông thuỷ tinh vào chậu nuớc có pha thêm dung
dịch phenolphtalein
Kết
Kết
lu
lu


n
n
:
:
Khi
Khi
tan
tan
v
v


o
o
n
n



c
c
,
,
NH
NH
3
3
kết
kết
h
h


p
p
v
v


i
i
ion H
ion H
+
+
c
c



a
a
n
n


c
c
, t
, t


o
o
th
th


nh
nh
ion
ion
amoni
amoni
NH
NH
4
4
+

+
v
v


ion
ion
hidroxit
hidroxit
OH
OH
-
-
l
l


m
m
cho
cho
dung
dung
dịch
dịch


tính
tính
baz

baz
ơ
ơ
v
v


d
d


n
n
đ
đ
i
i


n
n
.
.
NH
NH
3
3
+ H
+ H
2

2
O
O
NH
NH
4
4
+
+
+ OH
+ OH
-
-
a.
a.
T
T
á
á
c
c
dụng
dụng
v
v


i
i
n

n


c
c
.
.
z
Thí
Thí
nghi
nghi


m
m
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu
K
Dd NH
3
AlCl
AlCl
3
3
+ NH
+ NH
3
3
+ H

+ H
2
2
O Al(OH)
O Al(OH)
3
3
+ NH
+ NH
4
4
Cl.
Cl.
b.
b.
T
T
¸
¸
c
c
dông
dông
v
v
í
í
i
i
dung

dung
dÞch
dÞch
mu
mu
è
è
i
i
.
.
Dung
Dung
d
d
Þch
Þch
amoniac
amoniac


th
th
Ó
Ó
t
t
¸
¸
c

c
dông
dông
v
v
í
í
i
i
dung
dung
dÞch
dÞch
mu
mu
è
è
i
i
c
c
ñ
ñ
a
a
nhiÒu
nhiÒu
kim
kim
lo

lo
¹
¹
i, t
i, t
¹
¹
o
o
th
th
µ
µ
nh
nh
kÕt
kÕt
t
t
ñ
ñ
a
a
hidroxit
hidroxit
c
c
ñ
ñ
a

a
c
c
¸
¸
c
c
kim
kim
lo
lo
¹
¹
i
i
®
®
ã
ã
.
.
Ho
Ho
μ
μ
n
n
th
th
μ

μ
nh
nh
ptp
ptp


sau
sau
d
d
−í
−í
i
i
d
d
¹
¹
ng
ng
ph
ph
©
©
n
n
t
t
ö

ö
v
v
μ
μ
ion?
ion?
AlCl
AlCl
3
3
+ NH
+ NH
3
3
+ H
+ H
2
2
O
O
3
33
Al
Al
3+
3+
+ 3NH
+ 3NH
3

3
+ 3H
+ 3H
2
2
O Al(OH)
O Al(OH)
3
3
+ 3NH
+ 3NH
4
4
+
+
.
.
Nh
Nh
Ë
Ë
n
n
xÐt
xÐt
:
:
NH
NH
3

3
t
t
¸
¸
c
c
dông
dông
v
v
í
í
i
i
axÝt
axÝt
t
t
¹
¹
o
o
mu
mu
è
è
i
i
amoni

amoni
.
.
c.
c.
T
T
¸
¸
c
c
dông
dông
v
v
í
í
i
i
axÝt
axÝt
.
.
Ho
Ho
µ
µ
n
n
th

th
µ
µ
nh
nh
ptp
ptp


d
d
−í
−í
i
i
d
d
¹
¹
ng
ng
ph
ph
©
©
n
n
t
t
ö

ö
v
v
µ
µ
ion?
ion?
NH
NH
3
3
+
+
HCl
HCl


2NH
2NH
3
3
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4
(NH

(NH
4
4
)
)
2
2
SO
SO
4
4
2NH
2NH
3
3
+ 2H
+ 2H
+
+
+ SO
+ SO
4
4
2
2
-
-
2NH
2NH
4

4
+
+
+ SO
+ SO
4
4
2
2
-
-
NH
3
+ HCl NH
4
Cl.
NH
3
+ H
+
+ Cl
-
NH
4
+
+ Cl
-
.
Nh
Nh



n
n
xét
xét
:
:
Khi
Khi
ph
ph


n
n


ng
ng
v
v


i
i
c
c
á
á

c
c
chất
chất
oxi
oxi
ho
ho
á
á
nh
nh


oxi
oxi
,
,
clo
clo
,
,
Nguy
Nguy
ê
ê
n
n
t
t



nit
nit
ơ
ơ


s
s


oxi
oxi
ho
ho
á
á
-
-
3
3
trong
trong
NH
NH
3
3
bị
bị

o xi ho
o xi ho
á
á
l
l
ê
ê
n
n
s
s


o xi ho
o xi ho
á
á
0,
0,
V
V


y
y
,
,
NH
NH

3
3
l
l


chất
chất
kh
kh


2.
2.
Tính
Tính
kh
kh


a/
a/
T
T
á
á
c
c
dụng
dụng

v
v


i
i
oxi
oxi
.
.
Đ
Đ


t
t
ch
ch
á
á
y
y
NH
NH
3
3
trong
trong
kh
kh

ô
ô
ng
ng
khí
khí
t
t


o
o
s
s


n
n
ph
ph


m
m
l
l
à
à
khí
khí

nit
nit
ơ
ơ
v
v
à
à
h
h
ơ
ơ
i
i
n
n


c
c
.
.
4 NH
4 NH
3
3
+ 3O
+ 3O
2
2

2 N
2 N
2
2
+ 6 H
+ 6 H
2
2
O
O
.
.
b/
b/
T
T
á
á
c
c
dụng
dụng
v
v


i
i
clo
clo

.
.
2NH
2NH
3
3
+ 3Cl
+ 3Cl
2
2
N
N
2
2
+ 6
+ 6
HCl
HCl
.
.
Nếu
Nếu
d
d


NH
NH
3
3

s
s




ph
ph


n
n


ng
ng
:
:
NH
NH
3
3
+
+
HCl
HCl
NH
NH
4
4

Cl
Cl
0
t
0
-3
-3
0
Tóm tắt
VớinướcVớiaxit
Vớichấtoxi
hóa
+ OH

4
NH
+
N
2
+ H
2
O
Chất khí mùi khai tan nhiều trong nước
Lμ mét baz¬ yÕu, cã tÝnh khö m¹nh.
Muối
4
NH
+
NH
3

N
2
+ HCl
O
2
, t
0
Cl
2
Phiếu
Phiếu
h
h


c
c
t
t


p
p
C
C
â
â
u
u
1.

1.
X
X
á
á
c
c
đ
đ
ịnh
ịnh
độ
độ
pH
pH
c
c


a
a
dung
dung
dịch
dịch
NH
NH
3
3
:

:
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH > 7 D. không xác định đợc
Câu 2.
Xác định sản phẩm X của phản ứng sau:
FeCl
2
+ NH
3
+ H
2
O X + NH
4
Cl
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeCl
3
D. Kết quả khác
Câu 3.
a/ Cânbằngptp saubằngphơng pháp thăng
bằng electron:
NH
3
+ CuO N
2
+ Cu + NH
4
Cl
b/ NH

3
đóng vai trò là chất o xi hoá hay chất khử.

×