Tải bản đầy đủ (.pdf) (237 trang)

bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.5 MB, 237 trang )

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN

ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2014
Ts. Nguyễn Đức Thuần
Bộ mơn Hệ thống thơng tin
NOÄI DUNG MOÂN HOÏC

Tổng quan về Hệ thống thông tin
 Phân tích thiết kế để tin học hóa HTTT
 Phân tích hiện trạng
 Thiết kế dữ liệu mức quan niệm
 Chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình RD
 Mô hình hóa xử lý mức quan niệm

Tài liệu tham khảo
 DB_Modeling_Design(4th) TOBY TEOREY SAM LIGHT STONE
TOM NADEAU
 Fundamentals of Database Systems RAMEZ ELMASRI
SHAMKANT B.NAVATHE
 Data Modeling and Relational Database Design JAN
SPEELPENNING, PATRICE DAUX, JEFF GALLUS
 System analysis and Design ALAN DENNIS, BARBARA HALEY
WIXOM, ROBERTA M. ROTH
 Database Design Using Entity-Relationship Diagrams, SIKHA
BAQUI and RICHARD EARP
 Méthodologie des systèmes d'information – MERISE, DI GALLO
Frédéric
 Nguyễn văn Ba, Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin quản lý,


NXB Khoa học Kỹ thuật, 2002
 Thạc Bình Cường, Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, NXB Khoa
học Kỹ thuật, 2002

I. Tổng quan về Hệ thống thông tin
Hệ Thống
Hệ thống tổ chức
Hệ thống quản lý
Hệ thống thông tin
Quy trình phát triển HTTT
5
1. Heä thoáng
 Hệ thống là tập hợp các yếu tố, thành phần, đơn vị cùng
loại hoặc cùng chức năng có quan hệ hoặc liên hệ chặt
chẽ với nhau làm thành một thể thống nhất, nhằm đạt
đến những mục đích xác định.
 Hệ thống còn là tập hợp những tư tưởng những nguyên
tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic làm thành
một thể thống nhất.
 Vd: Hệ thống tư tưởng, hệ thống các quy tắc ngữ pháp,
hệ thống đường sắt, hệ thống tín hiệu giao thông, …
 Trong một hệ thống, mỗi thành phần có thể có những
chức năng riêng nhưng khi kết hợp lại chúng có những
chức năng đặc biệt.
6
Cấu tạo của Hệ thống
 Môi trường (environment)
 Giới hạn (boundary)
 Thành phần (component)
 Liên hệ giữa các thành

phần
 Mục đích (purpose)
 Giao diện (interface)
 Đầu vào (input)
 Đầu ra (output)
 Ràng buộc (constraints)
Đầu
vào
Thành
phần
Giới
hạn
Đầu ra Giao
diện
Liên hệ giữa
các thành
phần
Ví dụ: Hệ thống bán nước giải khát
7
 Cửa hàng bán sỉ và lẽ các loại nước ngọt, nước suối, rượu, bia… Đối
tượng mà cửa hàng giao tiếp là khách hàng mua các loại
nước giải khát, nhà cung cấp (các công ty sản xuất nước
giải khát) cung cấp các loại nước giải khát cho cửa hàng
và ngân hàng giao tiếp với cửa hàng thông qua việc gửi,
rút và thanh toán tiền mặt cho nhà cung cấp.
 Cửa hàng có 3 bộ phận được sắp xếp để thực hiện các
công việc khác nhau: kho dùng để cất giữ hàng, nhập kho
nước giải khát được giao từ các nhà cung cấp, xuất kho lên
quày bán hàng cho nhân viên bán hàng để bán cho khách hàng
và quản lý thông tin về tồn kho hàng ngày của tất cả loại nước

giải khát. Phòng bán hàng thực hiện các công việc bán và nhận
đặt nước giải khát của khách hàng cũng như lập hóa đơn và
xử lý thanh toán. Phòng Kế toán quản lý và theo dõi thông tin về
nhập xuất, công nợ, đơn đặt hàng và đặt mua nước giải khát.
Ví dụ 1: Hệ thống bán nước giải khát
8
Kho hàng
P.Kế toán
Bộ phận
bán hàng
Khách hàng Nhà cung cấp Ngân hàng
Nước giải khát
Lao động
Tiền tệ

Nước giải khát
Hóa đơn
Tiền tệ

2. Hệ thống tổ chức
Giới hạn
Đầu vào:
Băng đĩa,
tiền mặt,
lao động,
tài sản,
….




Phòng
kinh
doanh


Kho


Văn phòng
Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp,
ngân hàng,…
Đầu ra:
Băng đĩa,
tiền mặt,
bảng giá,
hóa đơn,

Ví duï 2: Đại lý băng đĩa ABC như một hệ thống
10
Thành phần
đọc tín hiệu
Thành phần
khuếch đại tín
hiệu
Thành phần
chuyển đổi tín
hiệu
Thành phần
điều khiển tín
hiệu

CD
Xác lập
điều
khiển
Âm nhạc
Hệ thống chơi nhạc CD
Ví duï 3:
Xem máy chơi nhạc CD như một hệ thống

2. Hệ thống tổ chức
11
2.1. Giới thiệu:
Tổ chức: là một hệ thống được tạo ra từ các cá thể
để làm dễ dàng việc đạt mục tiêu bằng hợp tác và phân
công lao động.
Là hệ thống trong môi trường kinh tế - xã hội
Mục tiêu
 Lợi nhuận
 Phi lợi nhuận
Do con người tạo ra và có sự tham gia của con người
2. Hệ thống tổ chức
12
2. Phân loại
 Tổ chức hành chính sự nghiệp
 Ủy ban nhân dân, mặt trận tổ quốc…
 Phi lợi nhuận: phục vụ nhân dân, thực hiện các
công việc hành pháp
 Tổ chức xã hội
 Hội từ thiện, chăm sóc sức khỏe cộng đồng…
 Phi lợi nhuận: trợ giúp tinh thần/vật chất cho con

người
 Tổ chức kinh tế
 Xí nghiệp, công ty…
 Lợi nhuận: sản xuất, kinh doanh, cung cấp dòch vụ
2. Hệ thống tổ chức
13
2.3. Môi trường tổ chức
Là các thành phần bên ngoài tổ chức
 Tác động lên tổ chức nhằm
 Cung cấp đầu vào
 Tiếp nhận đầu ra của tổ chức
Gồm
 Môi trường kinh tế
 Khách hàng, chủ đầu tư, ngân hàng, nhà cung
cấp…
 Môi trường xã hội
 Nhà nước, công đoàn…
14
2.3. Môi trường tổ chức

 Là những thành phần bên ngồi tổ chức tác động lên tổ
chức nhằm cung cấp đầu vào cũng như nhận các đầu ra
của tổ chức như là hàng hóa, ngun vật liệu, thơng
tin,…
Biến đổi

Mơi trường
Thơng lượng nội
bộ
Thơng

lượng vào
Thơng
lượng ra
Mơi trường
hàng hố
dịch vụ
tiền
hàng hố
dịch vụ
tiền
2. Hệ thống tổ chức
2. Hệ thống tổ chức
15
2.4 Hoạt động của tổ chức
 Hoạt động mất cân bằng
(Thông lượng vào + thông lượng ra ) bò nhiễu
Ví dụ:
 Thanh toán tiền của khách hàng bò trễ
 Cung ứng nguyên liệu bò trễ
 Cần phải:
 Kiểm tra hoạt động
 Quản lý hoạt động
2. Hệ thống quản lý
16
 Là bộ phận đảm nhận các hoạt động quản lý

 Gồm con người, phương tiện, phương pháp & biện pháp

 Kiểm tra xem hoạt động của tổ chức có đạt mục tiêu
hay không

 Đưa hoạt động của tổ chức đi đúng mục tiêu
3. Heọ thoỏng quaỷn lyự
18


B phn
Q
B phn qun lý

B phn tỏc v
Mụi trung
xỏc nh mc tiờu hot
ng, a ra quyt nh
quan trng, tỏc ng n
s tn ti v phỏt trin
ca t chc.
thc hin vt lý hot ng
ca t chc (trc tip sn
xut, thc hin dch v) da
trờn mc tiờu v phng
hng c ra bi b
phn quyt nh
thu thp thụng tin,
d liu; lu tr v
x lý thụng tin,
truyn tin
Thụng tin vo
Thụng tin ra
3. Heọ thoỏng quaỷn lyự
19

Dữ liệu
Xử lý dữ liệu
Thông tin
Dữ liệu môn
học
Dữ liệu thi
Tổng hợp dữ liệu
Bảng điểm
tổng hợp
Dữ liệu SV
4.1 Phân biệt:
Dữ liệu
Thông tin
20
1. Khái niệm Thông tin
 Là khái niệm phản ánh sự hiểu biết của con
người về một đối tượng
2. Phân loại thông tin
 Thông tin tự nhiên
 Văn bản, hình ảnh, sơ đồ, lời nói
 Thông tin cấu trúc
 Được chọn lọc và cấu trúc dưới dạng các
đặc trưng
 Cô đọng, truyền đạt nhanh, có độ tin cậy và
chính xác cao, có thể tính toán – xử lý theo thuật
giải
21
4.2. Đònh nghóa
 Là tập hợp các thành phần tương tác với nhau để
thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm

hỗ trợ các hoạt động quyết đònh, kiểm soát trong
một tổ chức
 Con người
 Dữ liệu
 Quy trình
 Công nghệ thông tin
 Phần cứng, phần mềm
 Truyền thông
Mô phỏng HTTT với cách nhìn khác
Nguồn
Phân phát
Thu thập
Xử lý &
lưu giữ
Kho
dữ liệu
Đích
23
 HTTT tác vụ (TPS-
Transaction Processing
Systems)
 HTTT quản lý (MIS –
Management Information
Systems)
 Hệ hỗ trợ ra quyết định
(DSS – Dicision Support
Systems)
◦ Hệ chuyên gia (ES - Expert
Systems)
◦ Hệ chỉ đạo (EIS – Executive

Information System)
HTTT-HTQĐ, HCG, HCĐ
HTTT-Quản lý
HTTT-Tác vụ
4.3 Phân loại
24
Các hệ thống thông tin
25
Các hệ thống thông tin
HTTT tác vụ (TPS):
- Đặc điểm:
- Ghi nhận, tìm kiếm, phân loại
thông tin, sắp xếp và tổ chức lưu
trữ thông tin
- Chiếm một tỉ lệ lớn trong toàn bộ
HTTT
- Mục đích: tăng tốc độ xử lý
-Đối tượng: nhân viên bộ phận thực thi
tác vụ của hệ thống
HTTT quản lý (MIS)
-Đặc điểm: báo biểu báo cáo được tổng kết từ
HTTT tác vụ
-Mục đích: đáp ứng cho việc theo dõi, quản lý,
đánh giá về tình hình và hoạt động của hệ
thống hiện hành.
-Đối tượng: trưởng, phó phòng và lãnh đạo của
các chi nhánh

HTTT-HTQĐ, HCG, HCĐ
HTTT-Quản lý

HTTT-Tác vụ

×