1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
T
,
2
heo ông John Hey,
Phân tíc
Phân tích cấu trúc thị trường trái cây tỉnh Tiền Giang
3
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Nghiên c
.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
(1) Khái quát v tình hình sn xut và tiêu th trái cây tnh Tin Giang;
(2) Phân tích cu trúc ca kênh phân phi trái cây và s hp tác gia các
tác nhân trong kênh t tác nhân sn xun tác nhân tiêu dùng;
t qu thc hin th ng ca các kênh phân phi sn
phm trái cây;
xut gii pháp hoàn thin h thng phân phi trái cây tnh Tin Giang;
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
?
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1 Không gian
3
.
ng lái
3 xã trên
t
1.4.2 Thời gian
8 - 2012.
4
1.4.3 Đối tƣợng
gia vào kênh phân
1.5 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
(2005), Phân tích cấu trúc thị trường và kênh tiêu thụ sản phẩm cam ở vùng
ĐBSCL, Việt Nam
-Conduct-
k
[2] Cấu trúc thị trường và phân
tích kênh phân phối: Trường hợp sản phẩm heo tại ĐBSCL – Việt Nam.
5
), Cấu trúc thị trường và chuỗi giá trị
ngành hàng cá tra, cá basa tại đồng bằng sông Cửu Long, n
6
-2004), Nghiên cứu thị trường các sản
phẩm thủy sản ở tỉnh Cà Mau, t-258.
c. Trung bình
kênh, nên ch
[5] Igor Insanic and Amra Insanic, Distribution Channels and
Procurement of Fruits & Vegetables in the Swedish Grocery Trade - a case
study out of small suppliers’ perspective (Kênh phân phối và mua sắm trái cây
và rau quả tại cửa hàng tạp hóa thương mại ở Thụy Điển - Một trường hợp
7
nghiên cứu về quan điểm của nhà cung cấp nhỏ).
Nhận xét chung
trúc th
ham gia trong
8
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái niệm kênh phân phối
bên ngoài. Thôn
,
9
2.1.2. Chức năng của hệ thống kênh phân phối
.
,
;
;
.
không
.
Xem xét tìn
2.1.3. Phân loại kênh phân phối
10
(4) (3) (2) (1)
Hnh 2.1: Phân loa
̣
i kênh phân phô
́
i theo mƣ
́
c đô
̣
trung gian .
tiêu dùng
i
.
ùi cùng
11
*
,
2.1.4. Phân tích kênh phân phối
Conduct Performance)
Hình 2.2: Sự tƣơng tác qua lại giữa 3 yếu tố trong mô hnh SCP [1].
12
Bảng 2.1: CÁC NHÂN TỐ CỦA SCP
Cấu trúc thị trƣờng
Kết quả thực hiện thị trƣờng
- Các tác nhân tham gia trong kênh phân
-
-
-
-
-
-
-
Những yếu tố liên quan đến cấu trúc thị trường:
trun
ngành và ngoài ngành.
thông tin khác có liên quan.
Những yếu tố liên quan đến kết quả thực hiện thị trường:
13
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
:
Giang,
, thông tin t
:
nhiên,
Bảng 2.2: PHÂN PHÔ
́
I MÂ
̃
U VA
̀
ĐI
̣
A BA
̀
N KHA
̉
O SA
́
T
- tham gia
vào kênh phân phi trái câyông tham gia v
-
3
- h
Chí Minh), và
Chí Minh.
STT
Tác nhân
Số mẫu
Cách tiếp cận
Địa bàn khảo sát
1
169
-
2
,
t
12
Ph
3
2
Phng vn thoi
Huyn Hóc Môn TP. H
Chí Minh
4
7
phng vn thoi
Giang.
H. Th c, TP. H Chí
Minh
Min Trung
5
1
Xã Lonh huyn Châu
Thành tnh Tin Giang
Tổng
191
14
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
Mục tiêu 1:
Mục tiêu 2:
.
Mục tiêu 3: S dng các ch s tài chính t qu thc hin th
ng ca các kênh phân phi trái cây tnh Tin Giang;
Mục tiêu 4: 1, 2,
pháp
15
CHƢƠNG 3
TỔNG QUAN ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ TÌNH HÌNH
SẢN XUẤT TRÁI CÂY Ở TỈNH TIỀN GIANG
3.1 MÔ TẢ ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
3.1.1. Đặc điểm tự nhiên
,
Ngày nay,
2
16
-
3.1.2. Kinh tế - xã hội
Về kinh tế:
-
2010-
17
Hình 3.1: Cơ cấu tăng trƣởng kinh tế tỉnh Tiền Giang năm 2010-2011.
.
t
18
- - -
- -
Về xã hội:
19
-
3.2 THỰC TRẠNG SẢN XUẤT TRÁI CÂY
3.2.1. Tnh hnh chung cả nƣớc
20
Th
3.2.2. Tnh hnh sản xuất trái cây tại Tiền Giang
Vm v u kin t nhiên, cùng vi lt phù sa màu m rt
thích hp cho vic trng các lo Theo s liu thng kê ca t
2011, Tin Giang có khong 67.991 ha trng cây , d
trong toàn quc. Hin nay vic tr ca t c nâng lên theo
ng chuyên canh và có chc tii th
rng din tích trái cây cùng vi nâng cao
ch phc v cho th ng. Nhiu loc sc tr
21
vú sa Lò Rèn, xoài cát Hòa Lc, thanh long Ch G
Bảng 3.1: DIÊ
̣
N TI
́
CH VA
̀
SA
̉
N LƢƠ
̣
NG MÔ
̣
T SÔ
́
CÂY ĂN QUA
̉
CHU
̉
YÊ
́
U
Diện tích (Ha)
Sản lƣợng (Tấn)
2010
2011
2010
2011
Cam
7.400
5.928
112.957
126.706
Da
11.695
13.175
193.639
207.945
Xoài
6.657
5.521
87.103
93.470
Vú sa
2.731
3.904
50.983
63.107
Chôm chôm
435
907
8.285
13.785
Thanh long
1.885
2.158
32.789
35.302
Su riêng
5.319
6.389
83.032
97.277
Quít
1.909
1.189
27.221
25.805
i
6.212
4721
76.035
77.934
Nhãn
8.598
8050
118.922
119.482
Ngun: Cc Thng kê Tin Giang.
Nhìn chung, di ca tnh Tiu qua các
n 67.991 ha
Cam: c trng tp trung nhiu huyn Cái Bè, Cai ly và Châu Thành,
chim khong 93,57% trong tng din tích trng cam ca tnh Ti
2011. Din tích tr 6.993 n
n tích trng gim
khong 1.472 ha. Mc dù din tích gim n 2010 2011
ng vn không gi 112.957 126.706 tn. a
ng cam ln nht là huyn Cái Bè vi tng sng 63.154
tn, tip theo là huyn Châu Thành 29.140 tn và huyn Cai Ly là 28.125 tn .
Da (khóm): ây là mt trong 3 lo ch c tnh khuyn
n trong thi gian va qua nhm phc v xut khu. Vi din
tích 13.175 ha và st mc 207.945 tn, da là loi trái cây chim din
tích và sng cao nht.
Xoài: Tic bit ni ting vu xoài cát Hòa Lc và
có din tích trng xoài chim khá cao so vi các tnh ng bng sông Cu
Long vi tng din tích kho
l ng gim xung t 6.685 5.521
n 2008 2011. Mc dù din tích trng xoài có s suy gi
sng trng xoài vn t 86.128 93.470 tng
th 5 so vi sng các cây trng khác.
22
Thanh long: Tin Giang là tng th hai sau Bình Thun v din tích
và si trái cây ni ting t huyn Ch Go vi din
tích chim khong 89,71% trong s các loi cây trng.
2008 n nay, di 1.747 2.158 ha và sn
ng 21.845 35.302 tn, và trong thi gian tng tip t
i trái cây có kim ngach xut khu ln ca c t s
nguyên nhân mà kim ngch xut khu thanh long ca tnh còn nhiu hn ch.
Nhãn: ng th 2 sau da v ding th 3 sau da và cam v
sng. n nay din tích tr thu hp h c
sng vn chim t l khá cao khong 13,88% trong tng sng trái cây
ca t
Ngoài ra, Tin Giang còn trng nhiu loi trái cây c su
riêng, vú sa, i, vi din tích và sng mc trung bình. Tuy nhiên,
hin nay do nhu cu th hiu ca th ng, nên din tích trái cây s u
chnh phù hp vng ca th ng.
23
CHƢƠNG 4
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC KÊNH PHÂN PHỐI
TRÁI CÂY TIỀN GIANG
4.1. CÁC TÁC NHÂN THAM GIA TRONG KÊNH PHÂN PHỐI
4.1.1. Hộ nông dân
trung
nh,
ng
ra
1
.
85%
1
Tài liu tp hun Kinh t phát trin h Nông nghip và phát nông thôn tnh Qung Bình
24
Bảng 4.1: L DO TRỒNG CÂY ĂN TRÁI CỦA CÁC NÔNG HỘ
Lý do trồng trái cây
Tỷ lệ (%)
Xếp hạng
35,64
1
26,73
2
Th
23,76
3
Theo phong trào
22,77
4
20,79
5
D
15,84
6
Khác
35,64
7
*
N
(* ).
cây
4.1.2. Chủ vựa/thu gom và thƣơng lái
Theo
25
4.1.3. Ngƣời bán sỉ
.
trái cây.
4.1.4. Ngƣời bán lẻ
Thông t
4.1.5. Công ty chế biến xuất khẩu
-
nói chung.