Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

BÀI GIẢNG KINH tế vĩ mô hay sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 98 trang )

9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
KINH TẾ VĨ MÔ
TỔNG SỐ TÍN CHỈ: 3
GV. phụ trách: TS. HAY SINH
Email:
Tel: 0908179290
Giới thiệu môn học
•Giớithiệubức tranh tổng quát về kinh tế vĩ mô
•Nội dung và ý nghĩacủa các biếnsố kinh tế vĩ mô
•Những vấn đề kinh tế vĩ mô cơ bảnnhư lạm phát,
thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế,vàmộtsố vấn đề
khác có liên quan.
• Các mô hình kinh tế vĩ mô cănbảnnhằm phân tích
tác động củacácchínhsáchkinhtế vĩ mô như chính
sách tài khóa, chính sách tiềntệ, chính sách kinh tế
đối ngoại.

Hiểubiết đượchoạt động tổng quát củanềnkinhtế.
Mục tiêu của môn học
•Giúpngườihọccóphương pháp tư duy và phân
tích sự hoạt động củanềnkinhtế xét trên góc
độ tổng thể.
• Trên cơ sởđó, có thể hiểuvàphần nào lý giải
được các hoạt động kinh tế vĩ mô diễnratrong
thựctế.
• Thông qua phương pháp giảng dạy tích cực,
sinh viên còn học đượccáckỹ năng như làm
việc nhóm, kỹ năng trình bày, kỹ năng sử dụng
tin học,


9/24/2014
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
Đề cương tổng quát
• Chương 1: Khái quát về Kinh tế vĩ mô
• Chương 2: Đo lường sản lượng quốc gia
• Chương 3: Lý thuyết xác định sản lượng cân
bằng
• Chương 4: Chính sách tài khóa và ngoại
thương
• Chương 5: Chính sách tiền tệ
• Chương 6: Mô hình IS-LM
• Chương 7: Lạm phát và thất nghiệp
• Chương 8: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
1)P. A. Samuelson & W. D. Nordhaus:
Kinh tế học(tập2),
NXB Chính trị QG – 1997 hoặc NXB Tài chính- 2007
2)D. Begg & R. Dornbusch & S. Fischer, Kinh tế
học, NXB TK, 2007 hoặc 2008
3)N.G. Mankiw, Kinh tế vĩ mô, NXB Thống kê, Hà
Nội, 2003
4)Những quyển sách khác về kinh tế vĩ mô
5) www.fetb.edu.vn,
www.adb.org, www.imf.org,
www.wb.org
Tài liệu tham khảo
Đánh giá
• Điểm hoạt động trên lớp: 30%
o Điểm nhóm 15%
o Điểm giữa kỳ 15%

•Thi cuối kỳ: 70%
•Tổng điểm: 10 điểm 100%
• Hình thức thi: trắc nghiệm
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
1
2
I.Các khái niệm chung.
1.Kinh tế học
Là một môn khoa học xã hội nhằm
nghiên cứu sự lựa chọn của cá nhân và
xã hội trong việc sử dụng những nguồn
tài nguyên có giới hạn để đáp ứng nhu
cầu ngày càng tăng của con người.
+ Không có mức chính xác tuyệt đối
Vì những con số, hàm số sử dụng trong
kinh tế học đều được ước lượng trung bình
từ thực tế
+ Chủ quan:
Cùng hiện tượng kinh tế nếu đứng trên
quan điểm khác nhau sẽ cho ra những kết
luận khác nhau
thường gây mâu thuẩn giữa các trường
phái kinh tế
3
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2
4
sự lựa chọn?
tài nguyên có giới hạn

nhu cầu ngày càng tăng
Sử dụng TN
hiệu quả
nhất
Đểđápứngnhu
cầu ngày càng tăng
Kinh tế phải tăng trưởng:
% tăng GDP, GNP
Công bằng trong phân phối thu nhập:
Thuế, trợ cấp
5
1. Giá trò tổng sản lượng
2. Tỷ lệ lạm phát
3. Tỷ lệ thất nghiệp
4. Lãi suất
5. Cán cân ngân sách
6. Cán cân ngoại thương
7. Cán cân thanh toán…
Đường PPF biểu hiện trên đồ thò các
cách mà xã hội có thể lựa chọn khi
sử dụng hợp lý các nguồn lực.
6
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
N

nkinht
ế
có 5 lao đ


ng được
phân phối vào 2 ngành sản xuất
máy móc thiết bò và hàng tiêu
dùng. Mức sản lượng đạt được khi
mọi nguồn lực được sử dụng hợp lý
như sau:
7
8
Các
cách
Sản xuất máy móc Sản xuất hàng tiêu
dùng
Lao
động
Sản lượng Lao động Sản lượng
I5 15 0 0
II 4 14 1 6
III 3 12 2 11
IV 2 9 3 15
V1 5 4 18
VI 0 0 5 20
9
HTD
A
B
6
11 15
18
20
II

I
III
IV
V
VI
Máy móc
20
15
14
12
09
5
0
PPF
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
10
II. SẢN LƯNG TIỀM NĂNG
(Yp hay Qp)
1.Khái niệm: Là mức sản lượng tối ưu mà
nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng
hợp lý các nguồn lực mà không làm lạm
phát tăng cao.
-Không phải là sản lượng tối đa
-Vẫn còn thất nghiệp
-Có xu hướng tăng theo thời gian
(Natural unemployment rate)

Un:3-5%LLLĐ
Tập hợp GDP thực theo thời gian, sau đó

dùng phương pháp hồi quy tuyến tính để
tính mức trung bình, từ đó hình thành
đường GDP thực theo xu hướng, căn cứ
vào đó, xác đònh sản lượng tiềm năng
11
12
Năm
GDP thực
(tỷ đồng)
Năm 1

x
2

x
3

x

GDP
thực
theo xu
hướng
Đồ thị biểu hiện GDP thực qua các năm

Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5
Sản lượng tiềm năng không phụ thuộc vào giá bán sản
phẩm mà phụ thuộc vào các nguồn lực của nền kinh tế
13

P
Y
Yp
2.Nếutỉlệtăngcủa
sản lượng
thực tế lớn hơn tỷ lệ
tăng của sản lượng tiềm năng là 2,5% thì tỉ lệ thất
nghiệp thực tế sẽ giảm 1%
14
III. Đònh luật Okun
1. Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm
năng 2% thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế sẽ cao hơn tỉ lệ
thất nghiệp chuẩn 1%
This image canno t curren tly be d isplayed.This image canno t curren tly be d isplayed.
%50x
Y
YY
UU
P
Tp
nT


)(4,0)1()( pytUtU
TT


Tỷ lệ thất nghiệp năm 2006 là 20%,
tốc độ tăng của sản lượng tiềm
năng trong năm 2007 là 5%. Muốn

đến năm 2007, tỷ lệ thất nghiệp chỉ
còn 16%, sản lượng thực tế phải
tăng bao nhiêu %?
15
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6
Biết Un = 4%, Yp = 10.000 tỷ,
Y
T
= 9.500 tỷ (năm 2006)
a/ Tỷ lệ thất nghiệp 2006 ?
b/ Muốn tỷ lệ thất nghiệp 2007 là 5%,
sản lượng thực tế phải tăng bao nhiêu
%? Biết Yp (07) là 11.000 tỷ
16
Sản lượng tiềm năng là 100 tỷ, tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên là 5%, sản lượng thực tế
đang thấp hơn sản lượng tiềm năng là 12%.
a/ Xác đònh sản lượng thực tế?
b/ Tỷ lệ thất nghiệp thực tế?
17
Là giá trò của toàn bộ lượng hàng
hóa và dòch vụ mà các doanh
nghiệp trong nước muốn cung ứng
cho nền kinh tế tại mỗi mức giá.
18
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7
Tổng cung ngắn hạn phản ảnh
quan hệ giữa tổng cung và mức

giá trong điều kiện giá các yếu
tố đầu vào chưa thay đổi.
S.AS = f(P) H
àm đồng biến
19
20
S.AS
Y
Yp
P
A
B
C
Y
1
Y3
P1
P2
P3
Tổng cung dài hạn phản ảnh
quan hệ giữa tổng cung và mức
giá trong điều kiện giá các yếu
tố đầu vào thay đổi cùng tỷ lệ
với mức giá đầu ra của sản
phẩm.
L.AS = f(P) = Yp
21
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
22

Y
L.AS
Yp
P
23
c. Những yếu tố làm thay đổi cung:

Khi biến số (giá) thay đổi làm tổng
cung thay đổi theo ta gọi đây là hiện
tượng trượt cung.

Nếu những nhân tố ngoài biến số tác
động sẽ gây ra hiện tượng dòch
chuyển đường cung.
24
2. Tổng cầu
(AD: Aggregate demand)
Là giá trò của toàn bộ lượng hàng
hoá và dòch vụ nội đòa mà hộ gia
đình, doanh nghiệp, chính phủ,
người nước ngoài … muốn mua tại
mỗi mức giá.
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
AD = C + I + G + X - M
25
P
26
Y
AD

27
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 10
28
S.AS
Y
Yp
P
A
B
C
Y
1
Y3
P1
P2
P3
AD
1
AD
2
AD
3

Chính ph

dùng các chính sách
ngắn hạn tác động vào t

ng c


u:
29
- Chính sách tài khóa.
- Chính sách tiền tệ
- Chính sách thu nhập.
- Chính sách ngoại thương
30
S.AS
Y
Yp
P
A
B
C
Y
1
Y3
P1
P2
P3
AD
1
AD
2
AD
3
A:
LP thấp
Yt thấp (< Yp)

TN cao (>Un)
KT khiếm dụng
KT chưa toàn dụng
KT suy thoái
B:
LP thấp
Yt = Yp
TN =Un
KT toàn dụng
KT ổn đònh
LP cao
Yt cao(>Yp)
TN thấp
Tăng trưởng nóng
Trên mức toàn dụng
KT lạm phát
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 11
Để đạtmụctiêunàychínhphủ dùng các
chính sách tác động vào tổng cung làm đường
cung dịch chuyểnsangphải(giảmthuế,giảm
giá đầuvào,cải cách hành chính có hiệuquả,
tạomọi điềukiệnthuậnlợi để phát triểnsản
xuất kinh doanh, gia tăng nguồnlựcquốcgia)
31
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 1
1
Chương 2


Về phía chính phủ
- SLQG là thước
đo thành tựu kinh tế
của các quốc gia
- SLQG là cơ sở
hoạch đònh các
chính sách kinh tế vó

Về phía doanh nghiệp
- SLQG ảnh hưởng
đến sức mua của
toàn xã hội
- Là tài liệu tham
khảo cho quá trình
hoạch đònh chiến
lược kinh doanh
2
3

Về phía người dân:
GDP liên quan đến thu nhập.
GDP liên quan đến cơ hội việc làm.
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 2

I. CHỈ TIÊU GDP và GNP

II. TÍNH TOÁN GDP

III. TÍNH CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

4
GDP (Giá trò tổng sản lượng quốc nội: Gross
domestic product) Giá trò lượng hàng hóa
và dòch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh
thổ một nước được tính trong một năm.
GNP (Giá trò tổng sản lượng quốc dân: Gross
national product) Giá trò lượng hàng hóa
và dòch vụ cuối cùng do công dân một
nước tạo ra được tính trong một năm.
5
Hàng hóa và dòch vụ cuối
cùng:
- Hàng hóa bán cho
người sử dụng cuối
cùng: Hàng tiêu dùng,
hàng xuất khẩu.
hoặc
- Dùng làm đầu vào cho
sản xuất nhưng được sử
dụng nhiều lần: Máy
móc thiết bò, TSCĐ
khác.
6
Hàng hóa và dòch vụ
trung gian
- Dùng làm đầu vào cho
việc sản xuất ra hàng
hóa khác.
- Được sử dụng hết 1 lần
trong quá trình sản xuất

đó.

giá trò HHTG chuyển
hết vào giá trò thành
phẩm
(xét theo mục đích sử dụng)
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 3
STT DOANH NGHIỆP GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT
GIÁ TRỊ HÀNG
HÓA & DỊCH
VỤ CUỐI CÙNG
1Dệt sợi1
2 Dệt vải 2
3 May mặc 3
Tổng giá trò
7
3
6
8
A
B
C
GDP = A + B (1)
GNP = A + C (2)
A là giá trò sản lượng (thu nhập)
do công dân một nước tạo ra
trên lãnh thổ
B là giá trò sản lượng (thu nhập)

do công dân nước khác tạo ra
trên lãnh thổ (TN từ YTSXNK)
C là giá trò sản lượng (thu nhập)
do công dân trong nước tạo ra
trên lãnh thổ nước khác (TN từ
YTSXXK)
=> GNP = GDP + C - B
VN

(1) => A= GDP - B
9
NIA (Net Income From Abroad: Thu nhập
ròng từ nước ngoài)
Các nước phát triển :
NIA > 0  GNP > GDP
Các nước đang phát triển:
NIA < 0  GNP < GDP
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 4
a. Giá hiện hành
b. Giá cố đònh
c. Giá thò trường
d. Giá yếu tố sản xuất
10
- Là loại giá hiện đang lưu hành ở mỗi thời
điểm.
- Tính GDP theo giá hiện hành ta được chỉ
tiêu GDP danh nghóa (Nominal GDP:
GDPn).
- Tính GDPn mang tính chất tổng kết cho năm

hiện hành
- Sự gia tăng của GDP danh nghóa qua các
năm có thể do lạm phát gây nên.
=>Không dùng GDPn để đánh giá tăng trưởng
KT
11
- Là giá năm gốc (năm có nền kinh tế tương
đối ổn đònh nhất được Thống kê chọn làm
gốc cho các năm khác).
-Tính GDP theo giá cố đònh ta được chỉ tiêu
GDP thực tế (Real GDP: GDPr).
-Đây là chỉ tiêu dùng để đo lường tăng
trưởng KT vì đã loại lạm phát qua các năm.
12
94
p
o
q
95
q
96
q
97
q
98
q
99
q
2000
q

2001 …

GDPr =
∑p
o
q
t
↑↑
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 5
13
%)100((%)
0
x
qp
qp
D
t
tt



D% (Deflator GDP): Hệ số giảm phát GDP
: Chỉ số giá
(Hệ số phản ảnh mức trượt giá ở kỳ hiện hành so kỳ
gốc)
- Là giá bán hàng hóa, dòch vụ trên thò trường
 có chứa thuế gián thu
- Tính theo giá này ta có chỉ tiêu GDP theo
giá thò trường (GDPmp)

- Tính theo mp dễ tập hợp vì căn cứ vào giá
bán thực trên thò trường nhưng khi thuế thay
đổi có thể làm ảnh hưởng đến GDP
14
+Là giá tính theo chi phí của các
yếu tố sản xuất đã sử dụng để
tạo ra sản phẩm, dòch vụ.
+Là giá không tính thuế
GDP fc = GDP mp - Ti
15
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 6
16
GDPn
(p
1
)

thuế
: GDPn (mp)
Không thuế: GDPn (fc)
(mp)
M
17
Hộ gia đình Chính Phủ Doanh nghiêp
C + I + G
Nước ngoài
X
IG
S

W, R, i, P
r
T
d
T
r
T
i
C
b1. Phương pháp sản xuất
GDP =  V.Ai
V.A = Giá trò sản xuất – Chi phí trung gian
Lưu ý: Trong GDP có chứa giá trò hàng tồn kho,
khấu hao và thuế gián thu.
18
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 7
GDP = C + I + G + X – M
AD = C + I + G + X – M
19
Chi tiêu thực
Chi tiêu dự kiến
I = Giá trò TLLĐ mới + Giá trò hàng tồn kho
GDP = w + i + R + Pr + Ti + De
W: có chứa thuế thu nhập cá nhân.
Pr: + Lợi nhuận nộp ngân sách (thuế
thu nhập doanh nghiệp)
+ Lợi nhuận lập quỹ (quỹ tái đầu
tư, phúc lợi, khen thưởng…)
+ Lợi nhuận chia chủ doanh nghiệp

và cổ đông
20
Pr*
Pr
N
(Pr sau thuế
)
Doanh
nghiệp
Giá trò
sản xuất
Giá trò
HH, DV
cuối cùng
Giá trò
gia tăng
Chi tiêu Thu nhập
Dệt sợi 1 1
Dệt vải 2 1
May mặc 3 3 3 1
Tổng giá
trò
63 33
21
1
1
1
3



Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 8
Doanh
nghiệp
Giá trò
sản xuất
Giá trò
HH, DV
cuối cùng
Giá trò
gia tăng
Chi tiêu Thu nhập
Cơ khí11111
Dệt sợi 1 1 1
Dệt vải 2 1 1
May mặc33131
Tổng giá
trò
74444
22
- Tính GDP theo 3 công thức trên trong thực tế không
cho 1 đáp số vì số liệu thống kê khó chính xác
- GDP không phản ảnh hết giá trò các hoạt động trong
nền kinh tế.
gồm : + Hoạt động kinh tế ngầm:
@Hoạt động phi pháp
@ Hoạt động hợp pháp không khai báo.
+ Hoạt động kinh tế phi thương mại
- GDP không phải là một chỉ tiêu hoàn hảo để đo
lường phúc lợi kinh tế.

N.E.W = GNP + Lợi chưa tính - Hại chưa trừ
(Net economic welfare)
23

GDP
GDPfc = GDPmp

Ti
NDPmp= GDPmp

De
NDPfc = GDPfc – De

GNP = GDP +NIA

GNPfc = GNPmp – Ti

NNPmp = GNPmp – De

NNPfc = GNPfc – De

NI=GNPmp–Ti–De

PI = NI -(Pr*+ASXH) + Tr

Yd = PI – Td
24
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 9
25

GO
NIA GDPmp CPTG
GNPmp
NNPmp De
Tr NNPfc = NI Ti
PI Pr*,Quỹ AS
Yd Td
1. Chỉ tiêu tuyệt đối: GDP, GNP, NDP…
(VND

USD)
2. Chỉ tiêu phản ảnh tốc độ tăng trưởng (GDPr)
3. Chỉ tiêu bình quân: GDP/Dân số (USD/người)
%100)1(
1
x
GDP
GDP
y
t
t


26
Thu nhập từ lương của các thành phần kinh tế ngoài
quốc doanh 5; Lương CNVC 4,2; Trợ cấp 0,4; Thuế
thu nhập cá nhân 0,12; Thuế gián thu 7; Khấu hao
3,8; Lãi suất 2,7; Tiền thuê mặt bằng 7,5; Thuế thu
nhập doanh nghiệp 0,5; Lợi nhuận ròng 7,2
(đvt: ngàn tỷ).

a/ Xác đònh GDP
b/ Xác đònh sản lượng thực tế bình quân, biết D% 1,32
(132%); dân số 120 triệu người
27
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 10
28
GDP = w + i + R + Pr + Ti + De
= 9,2 + 2,7 +7,5 +7,7 +7 +3,8
= 37,9 ngàn tỷ
Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì),
B (bột mì ) và C ( bánh mì).Giá trị xuất lượng của A là
100, trong đó A bán cho B làm ngun liệu là 80 và
lưu kho là 20. Giá trị xuất lượng của B là 120, trong
đó B bán cho C làm ngun liệu là 100 và lưu kho là
20. C sản xuất ra bánh mỳ và bán cho người tiêu dùng
cuối cùng là 200. GDP trong nền kinh tế sẽ là bao
nhiêu?
29

Doanh nghiệp sản xuất 400 vỏ xe,
bán công ty sản xuất ô tô giá 1,2
triệu đồng/chiếc vào tháng 12/2007.
Đến tháng 2/2008 công ty sản xuất ô
tô lắp vào 100 xe mới sản xuất, bán
mỗi xe 82 triệu. Những giao dòch
này đóng góp gì vào GDP? Giả đònh
chỉ có một loại chi phí là vỏ xe
30
Đề thi UEH - dethiueh.com

www.facebook.com/dethi.ueh 11
31
Ví dụ 4
GNP thực tế Chỉ số giảm phát Thuế gián thu
2005 4.000 1 800
2006 4.120 1,26 920
a/ GNP danh nghóa 2005, 2006?
b/ Tốc độ tăng GNP danh nghóa?
c/ Tốc độ tăng GNP thực tế?
d/ Để đánh giá tốc độ tăng trưởng kinh tế, nên dùng
chỉ tiêu nào? Tại sao?
32
Ví d

6
Các số liệu tính GDP 2005 như sau:
Tiền lương 80, tiền lãi 5, lợi nhuận 6,
thuế gián thu 15, khấu hao 10, tiền thuê
mặt bằng 4, tiêu dùng 70, đầu tư 5, chi
tiêu trực tiếp chính phủ 25.
a/ GDP danh nghóa theo giá thò trường
năm 2005 ?
b/ Xuất khẩu ròng năm 2005 ?
Xét 5 hãng trong mộtnềnkinhtếđóng: hãng sx thép, hãng sx cao su,
hãng chế tạo máy cơng cụ,hãngsxlốp, và hãng sx xe đạp.
Hãng sx xe đạpbánxeđạpchongườitiêudùngcuốicùngvớigiá3
triệu đồng. Trong q trình sx xe đạp, hãng này phảimuasămlốpvới
giá 400 ngàn đồng, thép vớigiá1triệu đồng, và máy cơng cụ vớigiá
700 ngàn đồng.Hãngsxsămlốp mua cao su với giá 250 ngàn đồng từ
hãng cao su và hãng chế tạomáycơngcụ mua thép từ nhà sx thép với

giá 400 ngàn đồng.
a/ Sựđóng góp của ngành xe đạp vào GDP là bao nhiêu?
b/ Hãy tính tổng chi tiêu cuối cùng
33
Đề thi UEH - dethiueh.com
www.facebook.com/dethi.ueh 12
Hàng
hóa Người bán người mua
giá trị giao
dịch
giá trị gia
tăng
12 3 4 5
thép
hảng sx
thép
hãng sx máy công
cụ 400 400
thép
hảng sx
thép hãng sx xe đạp 1000 1000
cao su
hảng sx
cao su hãng sx săm lốp 250 250
máy
hãng sx
máy
công cụ hãng sx xe đạp 700 300
săm
lốp

hãng sx
săm lốp hãng sx xe đạp 400 150
Xe đạp
hãng sx xe
đạp
những người tiêu
dùng cuối cùng 3000 1600
tổng chi tiêu cuối
cùng 3700 3700
34

×