Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

tin học và tiếng anh thi công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 34 trang )

Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=

Các phím tắt trong word MICROSOFT WORD
1) Phím Tắt Chức
năng
Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang
chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm
kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng
của văn bản trước khi thực
hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng
của văn bản trước khi thực
hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms
Word

2) Chọn văn bản hoặc 1 đối


tượng:
Phím tắt Chức năng
Shift +  chọn một ký tự phía
sau
Shift +  chọn một ký tự phía
trước
Ctrl + Shift +  chọn một từ
phía sau
Ctrl + Shift +  chọn một từ
phía trước
Shift + ¬ chọn một hàng phía
trên
Shift + ¯ chọn một hàng phía
dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng,
văn bản, slide tùy vị trí con trỏ
đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối
tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự
phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau
con trỏ hoặc các đối tượng
đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một
từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía
sau.

3) Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua
1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng
trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ
vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị
trí hiện tại đến cuối văn bản

4) Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định
dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U Định dạng gạch chân.

5) Canh lề đoạn văn bản:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn
bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn
bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn
bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn
bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu

dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định
dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi
của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng
thụt dòng thứ 2 trở đi của
đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh
lề đoạn văn bản

6) Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định
dạng vùng dữ liệu đang có
định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định
dạng đã sao chép vào vùng dữ
liệu đang chọn.

7) Menu & Toolbars.
Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
thực hiện sau khi thanh menu
được kích hoạt dùng để chọn
giữa các thanh menu và thanh
công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp
theo hoặc nút trước đó trên

menu hoặc toolbars.
Enter thực hiện lệnh đang
chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 hiển thị menu ngữ
cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt + Spacebar hiển thị menu
hệ thống của của sổ.
Home, End chọn lệnh đầu
tiên, hoặc cuối cùng trong
menu con.

8) Trong hộp thoại
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển đến mục chọn,
nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục
chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ
tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ
phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn
hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị
danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh
sách sổ
ESC tắt nội dung của danh
sách sổ

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số
trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví
dụ H2O.

9) Làm việc với bảng biểu:
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển tới và chọn nội
dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1
dòng mới nếu đang đứng ở ô
cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và
chọn nội dung của ô liền kế
trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các
phím mũi tên để chọn nội
dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím
mũi tên mở rộng vùng chọn
theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước
vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock
tắt) chọn nội dung cho toàn bộ
bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của
dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của
dòng hiện tại

Alt + Page up về ô đầu tiên
của cột
Alt + Page down về ô cuối
cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng

Mũi tên xuống xuống dưới
một dòng

10) Các phím F:
Phím tắt Chức năng
F1 trợ giúp
F2 di chuyển văn bản hoặc
hình ảnh. (Chọn hình ảnh,
nhấn F2, kích chuột vào nơi
đến, nhấn Enter
F3 chèn chữ tự động (tương
ứng với menu Insert -
AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất

F5 thực hiện lệnh Goto (tương
ứng với menu Edit - Goto)
F6 di chuyển đến panel hoặc
frame kế tiếp
F7 thực hiện lệnh kiểm tra
chính tả (tương ứng menu
Tools - Spellings and
Grammars)
F8 mở rộng vùng chọn

F9 cập nhật cho những trường
đang chọn
F10 kích hoạt thanh thực đơn
lệnh
F11 di chuyển đến trường kế
tiếp
F12 thực hiện lệnh lưu với tên
khác (tương ứng menu File -
Save As )

11) Kết hợp Shift + các phím
F:
Phím tắt Chức năng
Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ
giúp trực tiếp trên các đối
tượng
Shift + F2 sao chép nhanh văn
bản
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký
tự hoa - thường
Shift + F4 lặp lại hành động
của lệnh Find, Goto
Shift + F5 di chuyển đến vị trí
có sự thay đổi mới nhất trong
văn bản
Shift + F6 di chuyển đến panel
hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm
từ đồng nghĩa (tương ứng

menu Tools - Thesaurus).
Shift + F8 rút gọn vùng chọn
Shift + F9 chuyển đổi qua lại
giữ đoạn mã và kết quả của
một trường trong văn bản.
Shift + F10 hiển thị thực đơn
ngữ cảnh (tương ứng với kích
phải trên các đối tượng trong
văn bản)
Shift + F11 di chuyển đến
trường liền kề phía trước.
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu
tài liệu (tương ứng với File -
Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

12) Kết hợp Ctrl + các phím
F:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem
trước khi in (tương ứng File -
Print Preview).
Ctrl + F3 cắt một Spike
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản
(không làm đóng cửa sổ Ms
Word).
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của
cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ
văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 thực hiện lệnh di

chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay
đổi kích thước cửa sổ trên
menu hệ thống.
Ctrl + F9 chèn thêm một
trường trống.
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ
văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường.
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở
văn bản (tương ứng File -
Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

13) Kết hợp Ctrl + Shift + các
phím F:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung
cho Spike.
Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa
một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 di chuyển
đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn
bản từ những tài liệu nguồn đã
liên kết (chẵng hạn như văn
bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 mở rộng
vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết

đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt
thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa
một trường
Ctrl + Shift + F12 thực hiện
lệnh in (tương ứng File - Print
hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

14) Kết hợp Alt + các phím F
Phím tắt Chức năng
Alt + F1 di chuyển đến trường
kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động
cho từ đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa
sổ.
Alt + F7 tìm những lỗi chính
tả và ngữ pháp tiếp theo trong
văn bản.
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã
lệnh và kết quả của tất cả các
trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của
Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh
Visual Basic.


15) Kết hợp Alt + Shift + các
phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến
trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện
lệnh lưu văn bản (tương ứng
Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh
GotoButton hoặc
MarcoButton từ kết quả của
những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã
lệnh.

16) Kết hợp Alt + Ctrl + các
phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông
tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh
mở văn bản (tương ứng Ctrl +
O)
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=


Microsoft Office
- Ctrl+Z, Ctrl+Y: tương đương với chức năng Undo và Redo trong Word nhưng cũng hiệu quả trong các phần

mềm khác như Photoshop, Exel
- Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U: in đậm, in nghiêng, gạch chân các chữ đã bôi đen.
- Ctrl+P: in những gì hiển thị trên cửa sổ.
- Ctrl+Backspace: xóa cả từ thay vì từng chữ cái.
- Ctrl+Shif+mũi tên "lên", "xuống": chọn và bôi đen từng đoạn văn bản.
- Ctrl+Enter: chèn trang vào Word.
- Chèn biểu tượng: Alt+Ctrl+C để có kí hiệu ©, Alt+Ctrl+R để có ®, Alt+Ctrl+T cho ký hiệu ™
Microsoft Outlook
- Ctrl+1: mở cửa sổ Mail.
- Ctrl+2: mở Calendar.
- Ctrl+3: mở Contacts.
- Ctrl+4: mở Tasks.
- Ctrl+5: mở Notes.
- Ctrl+Shift+M: tạo tin nhắn mới trong Outlook.
- Ctrl+Shift+C: tạo liên lạc (Contact) mới.
- Ctrl+N: soạn tin nhắn mới.
- Ctrl+R: trả lời tin nhắn.
Internet Explorer (IE) và Firefox
- Ctrl+D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks.
- Alt+Home: trở về trang chủ.
- Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web.
- Ctrl+F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web.
- F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ.
- F5 hoặc Ctrl+R: làm mới web đang chạy.
- ESC: ngừng tải trang web.
- Ctrl+T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox.
- Ctrl+L (sử dụng trong Firefox), Ctrl+Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen văn bản hiện hành.
- Ctrl+W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE.
- Ctrl ++ hoặc Ctrl +-: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong FirefoxTác dụng
1 - Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1)

2 - Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2)
3 - Ctrl+5: Giãn dòng 1,5
4 - Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5 - Ctrl+L: Căn dòng trái
6 - Ctrl+R: Căn dòng phải
7 - Ctrl+E: Căn dòng giữa
8 - Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9 - Ctrl+N: Tạo file mới
10 - Ctrl+O: Mở file đã có
11 - Ctrl+S: Lưu nội dung file
12 - Ctrl+O: In ấn file
13 - F12: Lưu tài liệu với tên khác
14 - F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=

15 - Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16 - Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17 - Ctrl+V: Dán tài liệu
18 - Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
19 - Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
20 - Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21 - Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
22 - Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
23 - Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
24 - Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm
25 - Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
26 - Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn

27 - Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28 - Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29 - Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30 - Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31- Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32 - Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
33 - Ctrl+G (hoặc F5): Nhảy đến trang số
34 - Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
35 - Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
36 - Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
37 - Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ
38 - Ctrl+W: Đóng file
39 - Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40 - Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
41 - Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
42 - Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43 - Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44 - Ctrl+¿ (enter): Ngắt trang
45 - Ctrl+Home: Về đầu file
46 - Ctrl+End: Về cuối file
47 - Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48 - Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
49 - Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
50 - Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51 - Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52 - Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53 - Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
54 - Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55 - Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56 - Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích

57 - F4: Lặp lại lệnh vừa làm
58 - Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
59 - Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2
60 - Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=

61 - Alt+F8: Mở hộp thoại Macro
62 - Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63 - Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64 - Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định
65 – Esc: Bỏ qua các hộp thoại
66 - Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
67 - Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
68 - Alt+F5: Thu nhỏ màn hình
69 - Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70 - Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng
rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên


Excel
Phím tắt Tác dụng

ESC
Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
F4 hay Ctrl+Y
Lặp lại thao tác vừa làm

Alt + Enter
Bắt đầu dòng mới trong ô
Ctrl + Delete
Xoá tất cả chữ trong một dòng
Ctrl + D
Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl + R
Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Shift + Enter
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng
chọn
Tab
Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Shift + Tab
Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
=
Bắt đầu một công thức
F2
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl + F3
Đặt tên cho vùng chọn
F3
Dán một tên đã đặt trong công thức
F9
Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang
mở
Shift + F9
Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Alt + =
Chèn công thức AutoSum

Ctrl + ;
Cập nhật ngày tháng
Ctrl + Shift + :
Nhập thời gian
Ctrl+K
Chèn một Hyperlink
Ctrl + Shift + ”
Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô
hiện hành
Ctrl + ’
Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô
hiện hành
Ctrl + A
Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm
vào công thức
Ctrl + Shift + A
Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên
hàm vào công thức
Ctrl+1
Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl + Shift + ~
Định dạng số kiểu General
Ctrl + Shift + $
Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập
phân
Ctrl + Shift + %
Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số
thập phân)
Ctrl + Shift + ^
Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập

phân
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=

Ctrl + Shift + #
Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + ?
Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + &
Thêm đường viền ngoài
Ctrl + Shift + -
Bỏ đường viền
Ctrl + B
Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl + I
Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl + U
Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl + 5
Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl + 9
Ẩn dòng
Ctrl + Shift + (
Hiển thị dòng ẩn























































































































































































































Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=

Tổng hợp các hàm và

cách sử dụng:
1.Hàm IF: Hàm thường
có 3 đối số: điều kiện bạn
muốn kiểm tra, giá trị trả
về nếu điều kiện đúng, và
giá trị trả về nếu điều kiện
sai
Cú pháp: =if(điều kiện
kiểm tra, giá trị trả về nếu
đúng, giá trị trả về nếu
sai)

2. Hàm SUM:
Cộng tất cả các số trong
một vùng dữ liệu được
chọn.
Cú pháp:
SUM(Number1,
Number2…)
Các tham số: Number1,
Number2… là các số cần
tính tổng.

3. Hàm SUMIF:
Tính tổng của các ô được
chỉ định bởi những tiêu
chuẩn đưa vào.
Cú pháp:
SUMIF(Range, Criteria,
Sum_range)

Các tham số:
Range: Là dãy mà bạn
muốn xác định.
Criteria: các tiêu chuẩn
mà muốn tính tổng. Tiêu
chuẩn này có thể là số,
biểu thức hoặc chuỗi.
Sum_range: Là các ô thực
sự cần tính tổng.

4. Hàm AVERAGE:
Trả về gi trị trung bình
của các đối số.
Cú pháp:
AVERAGE(Number1,
Number2…)
Các tham số: Number1,
Number2 … là các số cần
tính giá trị trung bình.

5. Hàm MAX:
Trả về số lớn nhất trong
dãy được nhập.
Cú pháp:
MAX(Number1,
Number2…)

6. Hàm MIN:
Trả về số nhỏ nhất trong
dãy được nhập vào.

Cú pháp:
MIN(Number1,
Number2…)
Các tham số: Number1,
Number2… là dãy mà bạn
muốn tìm giá trị nhỏ nhất
ở trong đó.

7. Hàm COUNT:
Hàm COUNT đếm các ô
chứa dữ liệu kiểu số trong
dãy.
Cú pháp:
COUNT(Value1, Value2,
…)
Các tham số: Value1,
Value2… là mảng hay
dãy dữ liệu.

8. Hàm COUNTIF:
Hàm COUNTIF đếm các
ô chứa giá trị số theo một
điều kiện cho trước.
Cú pháp:
COUNTIF(Range,
Criteria)
Các tham số:
Range: Dãy dữ liệu mà
bạn muốn đếm.
Criteria: Là tiêu chuẩn

cho các ô được đếm.

9. Hàm LEFT:
Trích các ký tự bên trái
của chuỗi nhập vào.
Cú pháp:
LEFT(Text,Num_chars)
Các đối số:
- Text: Chuỗi văn bản.
- Num_Chars: Số ký tự
muốn trích.
Ví dụ:
=LEFT(Tôi tên là,3) =
“Tôi”

10. Hàm RIGHT:
Trích các ký tự bên phải
của chuỗi nhập vào.
Cú pháp:
RIGHT(Text,Num_chars)
Các đối số: tương tự hàm
LEFT.
Ví dụ: tương tự trên

11. Hàm DATE:
Hàm Date trả về một
chuỗi trình bày một kiểu
ngày đặc thù.
Cú pháp:
DATE(year,month,day)

Các tham số:
Year: miêu tả năm, có thể
từ 1 đến 4 chữ số. Nếu
bạn nhập 2 chữ số, theo
mặc định Excel sẽ lấy
năm bắt đầu là: 1900
Month: miêu tả tháng
trong năm. Nếu month lớn
hơn 12 thì Excel sẽ tự
động tính thêm các tháng
cho số miêu tả năm.
Day: miêu tả ngày trong
tháng. Nếu Day lớn hơn
số ngày trong tháng chỉ
định, thì Excel sẽ tự động
tính thêm ngày cho số
miêu tả tháng

12. Hàm TIME:
Trả về một chuỗi trình
bày một kiểu thời gian
đặc thù. Giá trị trả về là
một số trong khoảng từ 0
đến 0.99999999, miêu tả
thời gian từ 0:00:00 đến
23:59:59.
Cú pháp:
TIME(Hour,Minute,Seco
nd)
Các tham số: Được tính

tương tự ở hàm DATE.
Hour: miêu tả giờ, là một
số từ 0 đến 32767.
Minute: miêu tả phút, là
một số từ 0 đến 32767.
Second: miêu tả giây, là
một số từ 0 đến 32767.

13. Hàm AND:
Cú pháp:
AND (Logical1, Logical2,
….)
Các đối số:
Logical1, Logical2… là
các biểu thức điều kiện.
Hàm trả về giá trị TRUE
(1) nếu tất cả các đối số
của nó là đúng, trả về giá
trị FALSE (0) nếu một
hay nhiều đối số của nó là
sai.
Lưu ý:
- Các đối số phải là giá trị
logic hoặc mảng hay tham
chiếu có chứa giá trị
logic.
- Nếu đối số tham chiếu là
giá trị text hoặc Null
(rỗng) thì những giá trị đó
bị bỏ qua.

- Nếu vùng tham chiếu
không chứa giá trị logic
thì hàm trả về lỗi
#VALUE!
Ví dụ:
=AND(D7>0,D7<5000)

14. Hàm OR:
Cú pháp:
OR (Logical1,
Logical2…)
Các đối số: Logical1,
Logical2… là các biểu
thức điều kiện.
Hàm trả về giá trị TRUE
(1) nếu bất cứ một đối số
nào của nó là đúng, trả về
giá trị FALSE (0) nếu tất
cả các đối số của nó là sai.
Ví dụ:
=OR(F7>03/02/74,F7>01/
01/2002)

15. Hàm NOT:
Cú pháp:
NOT(Logical)
Đối số: Logical là một giá
trị hay một biểu thức
logic.
Hàm đảo ngược giá trị

của đối số. Sử dụng NOT
khi bạn muốn phủ định
giá trị của đối số trong
phép toán này.

16. Hàm ABS:
Lấy giá trị tuyệt đối của
một số
Cú pháp: ABS(Number)
Đối số: Number là một
giá trị số, một tham chiếu
hay một biểu thức.
Ví dụ:
=ABS(A5 + 5)

17. POWER:
Hàm trả về lũy thừa của
một số.
Cú pháp:
POWER(Number, Power)
Các tham số:
- Number: Là một số thực
mà bạn muốn lấy lũy
thừa.
- Power: Là số mũ.
Ví dụ
= POWER(5,2) = 25

3. Hàm PRODUCT:
Bạn có thể sử dụng hàm

PRODUCT thay cho toán
tử nhân * để tính tích của
một dãy.
Cú pháp:
PRODUCT(Number1,
Number2…)
Các tham số: Number1,
Number2… là dãy số mà
bạn muốn nhân.

18. Hàm MOD:
Lấy giá trị dư của phép
chia.
Cú pháp: MOD(Number,
Divisor)
Các đối số:
- Number: Số bị chia.
- Divisor: Số chia.

19. Hàm ROUNDUP:
Làm tròn một số.
Cú pháp:
ROUNDUP(Number,
Num_digits)
Các tham số:
- Number: Là một số thực
mà bạn muốn làm tròn
lên.
- Number_digits: là bậc số
thập phân mà bạn muốn

làm tròn.
Chú ý:
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=

- Nếu Num_digits > 0 sẽ
làm tròn phần thập phân.
- Nếu Num_digits = 0 sẽ
làm tròn lên số tự nhiên
gần nhất.
- Nếu Num_digits < 0 sẽ
làm tròn phần nguyên sau
dấu thập phân.

20. Hàm EVEN:
Làm tròn lên thành số
nguyên chẵn gần nhất.
Cú pháp: EVEN(Number)
tham số: Number là số mà
bạn muốn làm tròn.
Chú ý: Nếu Number
không phải là kiểu số thì
hàm trả về lỗi #VALUE!

21. Hàm
ROUNDDOWN:
Làm tròn xuống một số.
Cú pháp:

ROUNDDOWN(Number,
Num_digits)
Các tham số: tương tự
như hàm ROUNDUP.


Mô tả hàm MID
Khác với hàm LEFT và hàm RIGHT, thì hàm MID
là hàm trích dữ liệu ở giữa của một chuỗi , hay một
ký tự nào đó.
Cú pháp hàm MID
=MID(text,start_num,num_chars)
text:ô hay chuỗi mà ban cần lấy ký tự ở đó.
start_num: vị trí bắt đầu lấy ký tự từ ô hay chuỗi
mà bạn muốn lấy.
num_chars: số ký tự mà bạn muốn lấy.
Một số chú ý khi dùng hàm MID
num_chars: không giống như hàm LEFT và hàm
RIGHT nếu bằng 1 thì có thể bỏ không viết nhưng
với hàm MID thì bắt buộc phải viết thì hàm mới
hiểu để lấy ra số ký tự mong muốn.
Khi đề bài cho mà lấy ký tự ở giữa thì bắt buộc phải
dùng hàm MID
Hàm MID có thể kết hợp với cả hàm VLOOKUP
trong tùy từng trường hợp bài cho mà sử dụng bạn
nhé.
Ví dụ hàm MID
ví dụ 1: Các bạn hãy lấy ra 5 ký tự bắt đầu từ vị trí
thứ 4 của chuoi sau: Hocexcelcoban
= MID(“hocexcelcoban”, 4, 5)= excel

ví dụ 2: Hãy điền vào cột mã số biết ký tự thứ 2 và
thứ 3 của cột mã hàng chính là mã số.

Ham MID trong excel
Ở trên là 2 ví dụ minh họa cho hàm một cách chi
tiết dễ hiểu. Qua đó mình mong muốn các bạn có
thể tham khảo để biết được cách dùng hàm MID
như thế nào cho phù hợp nhất.


Control Panel.
Các chức năng:
- Accessibility option: Những tùy chọn cho việc
điều khiển máy tính dễ dàng hơn đối với người
khuyết tật hoặc thuận tay trái. Vì vậy, biểu tượng
của nó là hình người ngồi trên chiếc xe lăn.
- Add Harware: Cài đặt thêm phần cứng vào máy
tính.
- Add or Remove Programs: Cài đặt thêm hoặc gỡ
bỏ các chương trình ứng dụng.
- Administrative Tools: Các công cụ quản trị hệ
thống.
- Date and Time: Điều chỉnh ngày, giờ của đồng hồ
hệ thống.
- Display: Sự hiển thị của Desktop, của các khung
cửa sổ…
- Fonts: Kho lưu trữ các loại font chữ.
- Internet option: Tùy chọn các chức năng của trình
duyệt IE khi kết nối với Internet.
- Mouse: Điều chỉnh tính năng hoạt động của chuột

máy tính.
- Network connection: Quy định kết nối mạng máy
tính.
- Network Setup Wizard: Hướng dẫn kết nối mạng.
- Power option: Các tùy chọn về sử dụng điện năng.
- Printer and Fax: Quy định về máy in và cách
thức gởi Fax thông qua máy tính.
- Regional and Language option: Các tùy chọn đối
chuẩn định dạng theo vùng miền địa lý hoặc ngôn
ngữ.
- Scanners and Cameras: Nối kết với máy Scan và
máy chụp hình, quay phim kỹ thuật số.
- Scheduled task: Lập lịch cho máy tính hoạt động
một cách tự động (sẽ có những chức năng tự động
chạy vào một thời điểm nào đó. Thường là thời
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=

điểm mà người sử dụng tạm ngừng dùng máy tính).
- Security Center: Thiết lập sự an ninh để bảo mật,
tránh sự tác động xấu khi nối kết vào mạng.
- Sound and Audio Devices: quản lý các thiết bị âm
thanh.
- User Account: tạo tài khoản - mật khẩu cho người
dùng.
- System: Tinh chỉnh các thuộc tính của hệ thống.…











CÁC PHÍM TẮT TRONG WINDOWS 7
Tổ hợp phím Windows hệ thống

F1: trợ giúp

CTRL + ESC: Mở Start menu

ALT + TAB: Chuyển đổi giữa các chương trình đang mở

ALT + F4: Thoát khỏi chương trình

SHIFT + DELETE: Xoùa muïc vĩnh viễn

Windows Logo + L: Lock máy tính (mà không có bằng cách sử dụng CTRL + ALT + DELETE)
Tổ hợp phím Windows chương trình

CTRL + C: bản sao

CTRL + X: cắt

CTRL + V: dán


CTRL + Z: hoàn tác

CTRL + B: đậm

CTRL + U: gạch dưới

CTRL + I: Italic
Chuột nhấp chuột/bàn phím bổ trợ kết hợp cho các đối tượng vỏ

SHIFT + Click chuột phải: hiển thị một trình đơn phím tắt có thay thế lệnh

SHIFT + bấm đúp: chạy lệnh thay thế mặc định (thứ hai mục trình đơn)

ALT + bấm chuột đôi: hiển thị thuộc tính

SHIFT + DELETE: Xóa một mục ngay lập tức mà không cần đặt nó vào thùng rác
Nói chung chỉ có bàn phím lệnh

F1: Trợ giúp Windows bắt đầu

F10: Kích hoạt tùy chọn thanh menu

SHIFT + F10 sẽ mở ra một menu tắt cho khoản mục đã chọn (đây là giống như cách nhấp chuột phải một đối tượng

CTRL + ESC: Mở trình đơn bắt đầu (sử dụng các phím mũi tên để chọn một khoản mục)

CTRL + ESC hay ESC: chọn nút Start (nhấn TAB để chọn thanh công cụ, hoặc nhấn SHIFT + F10 cho một trình đơn
ngữ cảnh)

CTRL + SHIFT + ESC: Mở Windows Task Manager


ALT + mũi tên xuống: Sẽ mở ra một hộp thả xuống danh sách

ALT + TAB: Chuyển đổi sang một chương trình chạy (giữ phím ALT và sau đó bấm phím TAB để xem các cửa sổ tác
vụ chuyển mạch)

Thay đổi: Bấm và giữ phím SHIFT trong khi bạn chèn một đĩa CD-ROM để bỏ qua các tính năng tự động chạy

ALT + không gian: Sẽ hiển thị của cửa sổ chính của hệ thống menu (trình đơn hệ thống , bạn có thể khôi phục, di
chuyển, thay đổi kích cỡ, giảm thiểu, tối đa hóa hoặc đóng cửa sổ)
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=


ALT +-(gạch ALT + nối): hiển thị nhiều tài liệu giao diện (MDI) con của cửa sổ trình đơn hệ thống (MDI con của cửa
sổ trình đơn hệ thống , bạn có thể khôi phục, di chuyển, thay đổi kích cỡ, giảm thiểu, tối đa hóa hoặc đóng cửa sổ con)

CTRL + TAB: Chuyển sang cửa sổ đứa trẻ tiếp theo của một chương trình nhiều tài liệu giao diện (MDI)

ALT +gạch dưới chữ trong menu: mở trình đơn

ALT + F4: Đóng cửa sổ hiện thời

CTRL + F4: Đóng cửa sổ hiện tại nhiều tài liệu giao diện (MDI)

ALT + F6: Chuyển đổi giữa nhiều cửa sổ trong cùng một chương trình (ví dụ, khi Notepad tìm hộp thoại sẽ được hiển
thị, ALT + F6 thiết bị chuyển mạch giữa tìm hộp thoại hộp và cửa sổ chính của Notepad)
Các đối tượng vỏ và tổng thư mục/Windows Explorer phím tắt

Cho một đối tượng đã chọn:

F2: Đối tượng đổi tên

F3: Tìm tất cả các tệp

CTRL + X: cắt

CTRL + C: bản sao

CTRL + V: dán

SHIFT + DELETE: Xoùa lựa chọn ngay lập tức, mà không di chuyển khoản mục vào thùng rác

ALT + ENTER: Mở các thuộc tính của đối tượng đã chọn
Để sao chép một tập tin
Bấm và giữ phím CTRL trong khi bạn kéo tập tin vào thư mục khác.
Để tạo một shortcut
Bấm và giữ phím CTRL + SHIFT trong khi bạn kéo một tập tin vào máy tính để bàn hoặc một thư mục.
Lối tắt tới cặp chung/kiểm soát

F4: Chọn hộp Thư đi để a mục khác nhau và di chuyển xuống các mục trong hộp (nếu thanh công cụ đang hoạt động
trong Windows Explorer)

F5: Làm mới cửa sổ hiện hành.

F6: Di chuyển giữa các tấm trong Windows Explorer

CTRL + G: Mở công cụ đi đến thư mục (trong Windows 95 Windows Explorer chỉ)


CTRL + Z: Hoàn tác lệnh cuối cùng

CTRL + A: Chọn tất cả các khoản mục trong cửa sổ hiện thời

BACKSPACE: Chuyển sang thư mục chính

SHIFT + bấm +đóng nút: cho thư mục, đóng thư mục hiện tại cộng với tất cả các phụ huynh cặp
Điều khiển cây Windows Explorer

Bàn phím số *: mở rộng tất cả mọi thứ dưới lựa chọn hiện thời

Bàn phím số +: mở rộng lựa chọn hiện thời

Bàn phím số-: Sụp đổ lựa chọn hiện thời.

Mũi tên phải: Mở rộng các lựa chọn hiện tại nếu nó không được mở rộng, nếu không đi với đứa trẻ đầu tiên

Mũi tên trái: Sụp đổ lựa chọn hiện tại nếu nó được mở rộng, nếu không đi vào các phụ huynh
Thuộc tính điều khiển

CTRL + TAB / CTRL + SHIFT + TAB: di chuyển qua các tab bất động sản
Phím tắt khả năng tiếp cận

Nhấn SHIFT năm lần: Toggles Dính_phím và tắt

Báo chí xuống và nhấn giữ phím SHIFT phải trong tám giây: Toggles Lọc_phím và tắt

Báo chí xuống và nhấn giữ phím NUM LOCK trong năm giây: Toggles Tiếng_phím và tắt

Còn lại left ALT + SHIFT + NUM LOCK: Toggles Phím_chuột và tắt


Còn lại left ALT + SHIFT + PRINT SCREEN: bật tắt tương phản cao và tắt
Microsoft tự nhiên phím bàn phím

Windows Logo : Start menu

Windows Logo + R: Chạy hộp thoại

Windows Logo + M: Minimize tất cả

SHIFT + Windows Logo + M: Undo giảm thiểu tất cả

Windows Logo + F1: trợ giúp

Windows Logo + E: Windows Explorer
Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức có đáp án- có word excel 2007

Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án
/>an/NDI3MTM=


Windows Logo + F: Tìm tập tin hoặc thư mục

Windows Logo + D: Giảm thiểu tất cả các cửa sổ mở ra và hiển thị máy tính để bàn

CTRL + Windows Logo + F: Tìm máy tính
 CTRL + Windows Logo + TAB: Di chuyển tập trung từ đầu, lại Quick Launch toolbar, để khay hệ thống (sử dụng
mũi tên bên phải hoặc trái mũi tên để di chuyển tập trung vào mục trên thanh công cụ khởi động nhanh và khay hệ thống)

Windows Logo + TAB: Chu kỳ thông qua các nút trên thanh tác vụ


Windows Logo + Break: Hộp thoại Thuộc tính hệ thống
 Ứng dụng chính: hiển thị một trình đơn phím tắt cho khoản mục đã chọn
Microsoft bàn phím tự nhiên với IntelliType cài đặt phần mềm

Windows Logo + L: Đăng xuất Windows

Windows Logo + P: Bắt đầu Print Manager

Windows Logo + C: Mở bảng điều khiển

Windows Logo + V: Bắt đầu bảng tạm

Windows Logo + K: Mở hộp thoại Thuộc tính bàn phím

Windows Logo + I: hộp thoại mở Thuộc tính chuột

Windows Logo + A: Bắt đầu tiếp cận Options (nếu được cài đặt)

Windows Logo + phím cách: Hiển thị danh sách các phím tắt Microsoft IntelliType

Windows Logo + S: Toggles CAPS LOCK và tắt
Hộp thoại hộp lệnh bàn phím

TAB: Chuyển sang điều khiển tiếp theo trong hộp thoại

SHIFT + TAB: Di chuyển để kiểm soát trước trong hộp thoại

SPACEBAR: Nếu các điều khiển hiện tại là một nút, đây nhấp chuột vào nút. Nếu bộ điều khiển hiện tại là một hộp
kiểm tra, điều này bật tắt hộp kiểm. Nếu bộ điều khiển hiện tại là một lựa chọn, điều này chọn tùy chọn.


ENTER: Tương đương với cách nhấn vào nút đã chọn (nút với phác thảo)

ESC: Tương đương với cách nhấn vào nút hủy bỏ


QLNN về kinh tế- QLNN hành chính công- tổ chức cơ cấu ngành thuế (3 trong 1)

20 bộ đề tiếng anh ôn thi công chức free

500 câu trắc nhiệm thuế

500 câu trắc nghiệm thuế có đáp án

ôn thi WORD 2007 công chức Tanet

bài tập và trắc nhiệm ôn tập thuế thu nhập doanh nghiệp

bài tập thuế ôn thi công chức thuế có đáp án

chuyên đề quản lý thuế- tổng cục thuế

Câu hỏi trắc nhiệm về ôn thi thuế cá nhân có đáp án

bài tập và trắc nhiệm ôn tập thuế thu nhập doanh nghiệp

một số bài luận tiếng anh trong thi công chức

câu hỏi ôn tập phần kiến thức chung (quản lý nhà nước)


Bộ phao tổng hợp kiến thức thuế (3 trong 1)

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + V
1/S/ES

b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V
0

c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V
0
… ?
2. Từ gợi ý: always, usually, often, sometimes,
occasionally, frequently, normally, as a rule, seldom,
rarely, never,…

3. Ví dụ: The earth goes around the Sun.

We don’t want to waste our time.

They often get up early.

She usually attends our club.


THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + V
ING

….
b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + V
ING
….
c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + V
ING
….?

2. Từ gợi ý: now, at present, at the moment, Look!;
Be quiet!; Keep silent!

3. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now.

I am doing my homework at present.

Look! They are approaching us.

Be quiet! Someone is knocking at the door.

She isn’t doing her homework right now.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Công thức:

a. Khẳng định: S + V
2/ED


b. Phủ định: S + DID NOT + V
0



c. Nghi vấn: DID + S + V
0
… ?

2. Từ gợi ý: yesterday, ago, last/in + tgian ở qkhứ, in the
past, before

3. Ví dụ: We didn’t make any mistakes.

He helped you overcome the problem.

I saw Nam yesterday.

I arrived here three days ago.

Did they build the bridge in 2000?

Last night, we talked to him in the hall.

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Công thức:

a. Khẳng định: S + WAS / WERE + V
ING


b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + V
ING



c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + V
ING
… ?

2. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể, from + tgian + to + tgian
ở qkhứ, during + tgian ở qkhứ, while, when, as

3. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m
yesterday?
What was Tom doing from 7:00 to 7:45
a.m yesterday?

I was watching TV during yesterday.

She wasn’t cooking when I came.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V
3/ED

b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V
3/ED

c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V
3/ED
… ?
2. Từ gợi ý: just, already, ever, never
(giữa have/ has với V
3/ed

)

lately, recently, so far
(cuối câu/ mệnh đề);
yet
(cuối câu phủ định)

since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to
now, till now, once, twice, số lượng + times; before.
This is the + thứ tự + time + S + have / has + V
3/ED


This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V
3/ED


This is the + so sánh nhất + time + S + have / has + V
3/ED

Nhớ kỹ:
S + have / has + V
3/ED
…+ since + S + V
2/ED

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Công thức:

a. Khẳng định: S + HAD + V

3/ED

b. Phủ định: S + HAD NOT + V
3/ED

c. Nghi vấn: HAD + S + V
3/ED
…?
2. Từ gợi ý: after, before, as soon as, no sooner …
than, before, when, as.
3. Ví dụ: After I had finished my task, I went home.
As soon as you had gone out, a thief
entered your house.
No sooner had you gone out than a thief
entered your house.
When you came, I had left this place.
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + WILL / SHALL + V
0

b. Phủ định: S + WILL / SHALL + NOT + V
0

c. Nghi vấn: WILL / SHALL + S + V
0
…?
Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t
2. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in +
tgian ở tglai, in the future.

3. Ví dụ: I will come to your party tomorrow.
Will you join our next trip to Hương Pagoda?
They will build a bridge here next month.
He won’t come here tomorrow.
In 2100, all creatures will still be alive.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + will / shall + have + V
3/ED
….
b. Phủ định: S + will / shall + not have + V
3/ED
….
c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V
3/ED
….?
2. Từ gợi ý: by the time; by + tgian ở tglai; by next +
tgian; by this time + tgian ở tglai.
3. Ví dụ: By the time you come, they will have left
for London.
I will have finished my project by next May.

By this time next week, we won’t have
finished our report.


Gần 1000 câu trắc nhiệm tin học ôn thi công chức- update 2007. (không biết là thiệt)

Tuyển tập bộ câu hỏi lời giải thi công chức môn kiến thức chung full 2014


“CHO DÙ/ MẶC DÙ”

1. IN SPITE OF

2. DESPITE



3. THOUGH

4. EVEN THOUGH S + V …

5. ALTHOUGH

Ví dụ: Although I have everything, I’m not happy.
Despite having everything, I’m not happy.
Though you are a rich man, you can’t buy love.
In spite of a rich man, you can’t buy love.

BECAUSE/ BECAUSE OF
(bởi vì)
1. BECAUSE OF + V
ing
phrase hoặc Noun phrase


2. BECAUSE + S + V ……

3. Ví dụ:
Because he is smart, he can do this exercise.

Because of being smart, he can do this exercise
Because he was absent from class, he couldn’t
understand the lessons.
Because of his absence from class, he couldn’t
understand the lessons.
IN CASE / IN CASE OF
(Trong trường hợp / Phòng khi)

1. IN CASE OF + V
ing
phrase hoặc Noun phrase

2. IN CASE + S + V + ….

3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains.
Take an umbrella with you in case of the rain.
In case you don’t see Nam, bring this gift to
his parents’.
In case of not seeing Nam, bring this gift to his
parents’.

In case of war, they would help the wounded.

CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ
Mẹo:

-s/es

/iz/


o sh z

s ch x ge ce
/s/ k th t f gh p ph
/z/
Các nguyên âm và phụ âm còn lại

Mẹo nhớ lâu:

/iz/: ông, Sháu, zà, sợ, chị, xui, gê, cơ

/s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt

/z/ còn lại

Ngoại lệ:
+ Các chữ ploughs, cloths, clothes thì -s phát âm là
/z/

CÁCH PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ
Mẹo:
-ed

/id/

d

t
/t/ k


ch

f

x

sh

ce

th

f

gh

p

s

/d/
Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:

/t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩ

Ngoại lệ:
+ naked /’neikid/

+ Các chữ ploughed, bathed, breathed thì -ed phát

âm là /d/

+ Chữ hundred thì -ed phát âm là /əd/



CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thường)
Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi:
 Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi
 Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ

 S ở phần câu hỏi đuôi phải là đại từ tương đương của S ở
phần trình bày.
1. S + V
đb
+ ……, V
đb
+n’t + S?

2. S + V
đb
+ not……, V
đb
+ S?

3. S + V
S/ES
+ ……, doesn’t + S?

4. S + V

1
+ ……, don’t + S?

5. S + V
2/ED
+ ……, didn’t + S?

6. I am + ……, aren’t I?

7. I am + ……, am not I?

8. I am not + ……, am I?

CẤU TRÚC “….TOO … FOR O … TO….”
(… quá … cho O nên không thể làm … )

S + V + TOO + adj/adv + FOR + O + TO V
0

Ghi chú:
1. S + BE / linking V + TOO + adj + FOR + O + TO V
0


2.
S + V
thường
+ TOO + adv + FOR + O + TO V
0




Ví dụ:

The exercise was too easy for him to do in ten minutes

The problem becomes too difficult for me to solve.

The time goes by too quickly for me to do the exercise.

SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC

1. Suy luận 1 điều ở hiện tại:


S + MUST V
0
… : S + có lẽ làm ….


2. Suy luận 1 điều ở quá khứ:


S+ MUST HAVE V
3/ED
… : S + có lẽ đã làm …


3. Diễn tả sự bắt buộc:
S + MUST V

0
….: PHẢI LÀM ….

bộ câu hỏi và bài tập ôn thi công chức thuế 2014 tanet


V
ing
phrase
Noun phrase

CÂU ĐIỀU KIỆN

1. Loại 1a:
Điều kiện luôn luôn đúng:


IF + S + V
1/S/ES
+ …., S + V
1/S/ES
+ …
2. Loại 1b:
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:

IF + S + V
1/S/ES
+ …., S + will + V
0
+ …

3. Loại 2:
Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:


IF + S + were / V
2/ED
+ …., S + would + V
0
+ …
4. Loại 3:
Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ:


IF + S + had V
3/ED
+ …., S + would have + V
3/ED
+ …
5. Đảo ngữ CĐK loại 3:

Had + S + V
3/ED
+ …., S + would have + V
3/ED
+ …


CÂU BỊ ĐỘNG

Câu bị động thường có ít nhất là: BE + V

3/ed


Cấu trúc thường gặp:
S + BE V
3/ED
… (BY + O.)

Cấu trúc đặc biệt:

1. It + is / was + V
3/ED
+ THAT + S + V …

2. S + is / was + V
3/ED
+ TO V
0


3. S + is / was + V
3/ED
+ TO HAVE V
3/ED


4. S + have / get + something + V
3/ED
….


5. S
vật
+ need + V
ING
…. = S
vật
+ need to be+ V
3/ED




CÂU TƯỜNG THUẬT
Những điều cần nhớ:

1. Không đổi lùi thì khi: Động từ giới thiệu (V
gt
) ở hiện
tại; câu trực tiếp chỉ điều luôn luôn đúng; câu điều kiện
loại 1a, loại 2, loại 3.

2. Trong câu gián tiếp: V
gt
không có say to, said to, tell
to, told to. Nhưng có thể có say, said, tell, told.

3. Trong câu gián tiếp, khi V
gt
ở quá khứ: Không có các
từ GẦN. Chỉ có các từ XA.


4. Phải nắm vững cách đổi các đại từ, cách đổi lùi thì.

5. Nên thuộc bài thơ hướng dẫn đổi.





CÂU ƯỚC AO


1. Ước ao về một điều có thể xảy ra ở htại/ tlai:

S + WISH + TO V
0



2. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở htại/ tlai:

WERE …….
S + WISH + (THAT) COULD V
0
….

V
2/ED
……



3. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở quá khứ:
S+ WISH + (THAT) + S + HAD V
3/ED
…….

TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (1)
1. …… Người + WHO + V …

2. …… Người + (prep) + WHOM + S + V …

3. …… Vật + (prep) + WHICH + …….

4. …….NOUN
1
+ WHOSE + NOUN
2
+ V …

Ghi chú: NOUN
2
thuộc về / CỦA NOUN
1

5. …….thời gian + WHEN + S + V …

6. …….nơi chốn + WHERE + S + V …

7. …….lý do + WHY / FOR WHICH + S + V …


Ghi chú: Nếu không dùng WHEN hoặc WHERE thì
dùng một GIỚI TỪ + WHICH
8. THAT thay thế cho WHO, WHOM hoặc WHICH
trong MĐQH có giới hạn (không có dấu phẩy)

CÂU NHỜ VẢ


1. ….nhờ người ta + làm cái gì.


S + HAVE / GET + something + V
3/ED
….


2. … nhờ ai đó + làm…


S + HAVE + somebody + V
0



3. ….nhờ ai đó + làm …
S + GET + somebody + TO V
0


CÁCH DÙNG ENOUGH

A. Cần nhớ :

1. ENOUGH đứng trước danh từ.
2. ENOUGH đứng sau tính từ hoặc trạng từ.


B. Cấu trúc :

1. S + V + ENOUGH + noun + (FOR O) + TO V
0


2. S + BE/ linking V + adj + ENOUGH + (FOR O) +
TO V
0


3. S + V
thường
+ adv + ENOUGH + (FOR O) + TO V
0



(FOR O có thể là FOR somebody hoặc FOR something)

ĐỂ MÀ (KHÔNG)
1. SO THAT

2. IN ORDER THAT


3. SO AS (NOT) TO

4. IN ORDER (NOT) TO V
0
……

5. (NOT) TO

Ví dụ: He studies hard so that he can pass the exam.

He studies hard in order that he can pass the
exam.

He studies hard to pass the exam.
He studies hard so as to pass the exam.
He studies hard in order to pass the exam.

Free Đề thi thử tiếng anh B công chức có đáp án chi tiết


S + V ……
bộ đề thi công chức anh văn trình b có đáp án chi tiết


CÁCH ĐỌC “CH”, “C”, “X”
/t∫/ hầu hết
1. CH /k/ sch-, chr-, che-, mechanic, ache
/∫/ machine, parachute, chef, champaign,


/k/ hầu hết
2. C /s/ ce-, -ce, ci-, sce-, sci-
/∫/ ocean, -cial, -cian, -cious, -cient

/t/ hầu hết
3. T / ∫/ -tial, -tient, -tion,
/t∫/ question


CÁCH ĐỌC “AGE”, “G”,“QU”,
/ idʒ/ usage, advantage, dosage, message,
garbage, luggage, drainage,… đa số
1. AGE /eidʒ/ age, teenage, cage, engage, stage
/a:dʒ/ massage, garage, collage, montage


2. G /g/ get, give, ga-, go-, gu-: hầu hết
/dʒ/ ge-, gi-, -gy


3. QU /kw/ queue, quote, quit, quite, quiet, …

Nhưng picturesque thì -que được phát âm là /k/.




CÁCH ĐỌC “S”, “X”, “J”, “ICE”
/s/ hầu hết “s” ở đầu chữ, giữa chữ, cuối chữ.
1. S /z/ giữa 2 nguyên âm, giữa nguyên âm và y,

cuối chữ (xem cách phát âm của -s/es cuối)
/∫/ sure, sugar
Lưu ý: house /haus/, nhưng houses /’hauziz/

2. X /ks/ mix, fix, six, X-mas, X-ray, …

3. J /dʒ/ just, June, July, Jane, justice, judge

/is/ police, surplice, Alice,
/ais/ ice, slice, nice, rice, mice, lice,


CÁCH ĐỌC “EA”, “EAR”, “EER”, “EE”, “EI”,
“IE”
/i:/ hầu hết
1. EA /ei/ great, break, beefsteak, breakfast
/e/ head, spread, deaf, instead, steady
Lưu ý: real /riəl/



2. EAR, EER /iə/ hear, near, fear, cheer, engineer
Lưu ý: tear /tiə/ (n) nước mắt; tear /teə/ (v) xé nát



3. EE, EI, IE /i:/ meet, beef, sleep, feet, steel, kneel,
teeth, receive, ceiling, belief, believe, achieve, niece…

CÁCH ĐỌC “OO”, “OOR”, “OE”, “ORE”

/u:/ hầu hết
1. OO /u/ -ook, good, mood, foot, boot.
/ʌ/ blood, flood.

2. OOR /ɔ:/ door, floor

/u:/ shoes, canoe,
/əu/ Joe, toe, foe

4. ORE /ɔ:/ more, chore, tore, wore, bore, core,…


CÁCH ĐỌC “I”, “Y”, “IR”
/ai/ I, mine, shine, five, fine, kind, nice, mice
1. I /i/ miss, kiss, his, mix, click, hit, fit, chicken
/ə/ ability, possibility,

/ai/ apply, shy, sky, beautify, supply,
2. Y /i/ sunny, cloudy, friendly, lucky, windy
/j/ you, young, yatch, yell, year, yeah, youth

/ə/ -ir-, -ir: shirt, skirt, sir, stir,…
/i/ ir-: irregular, irrespondent,


CÁCH ĐỌC “OU”
1. /
ʌ
/ cousin, cough, rough, tough, enough,
2. /əu/ though, although,

3. /au/ drought, mountain, couch, ouch, out, shout,
house, mouse, loud, cloud, amount, account, lousy,
ounce, pronounce, announce, pound, found, bounce,
4. /ɔ/ trough,
5. /ɔ:/ thought, bought, sought, wrought, ought to,
6. /u:/ boulevard,

bougie, louvre, ouzel, could, would,
should,
7. /ə/ thorough, borough,

CÁCH ĐỌC “O”
1. /ɔ/ hot, not, pot, respond, pond, cost, borrow,
sorrow, object, got, common

2. /ɔ
:
/ off, thorough, lost,

3. /əu/ go, no, gloves, close, tone, phone, throne, most,
host, lonely, alone, obese, nose

4. /ə/ of, obedient, obey, comb, complain, common

5. /
ʌ
/ ton, none, son, tongue, month, mother, brother,
love, won, one, wonderful, cover, become

6. /u:/ move, prove, improve, woman, lose,


7. /i:/ women,




4. ICE
3. OE
3. IR
Ngân hàng trắc nhiệm câu hỏi tiếng anh công chức hành chính năm 2014 có đáp án


CÁCH ĐỌC “B”, “W”, “H”, “G”
/b/ hầu hết
/câm/ -mb, -bt Ngoại lệ: timber /timbə/,
/w/ hầu hết
/câm/ wr-, who, whose, whom, whole, two
/h/ hầu hết
/câm/ rh-, hour, hon, honour, vehicle, exhaust,
honest, honesty, ghost
/k/ hầu hết
/câm/ kn-,
/g/ signal, signature và hầu hết
/câm/ gn-, -gn.
CÁCH ĐỌC “U”

1. /ju/ uni-, ub-, ud-, uk-, mule-, -uli-, -ula-, Ugandan,
2. /u/ put, push, bush, nub+nguyên âm,
3. /u:/ uhlan, Ulama
4. /ʌ/ ug-, ul-, um-, mud-, mug-, mulc-, mull-, mult-,

um-, -um-, nub+phụ âm,
5. /ə/ ur-, -ur, -ur-
6. /i/ business, busy,
7. /e/ bury



CÁCH ĐỌC “ACE”, “EW”, “OW”
/eis/ face, race, trace, grace, disgrace, shoe-
1. ACE lace, l
ace
/is/ surface, necklace
/ju/ new, few, fewness, knew, ewer, ewe, news
2. EW /u:/ flew, lewd,
/əu/ sew,
/əu/ sow, know, low, show, shown, showy,
lowness, blown, flown, blowpipe, known, tow,
3. OW towage, own, owe, owl, row
/au/ how, now, wow, cow, shower, town,
clown, down, clown, towel, vowel, plow

CÁCH ĐỌC “GH”, “SC”
/f/ hầu hết
/câm/ -ght, thigh, though, although,
borough, plough,
/sk/ hầu hết
/s/ sce-, sci-, muscle
/w/ hầu hết
/h/ who, whom, whose, whole, wholly.
/n/ hầu hết

4. N /ŋ/ -nk, -ndk, -ng
/câm/ -mn



CÁCH TÌM DẤU TRỌNG ÂM
1. Từ =2 vần: Stress ở vần đầu khi từ này là Noun, Adj,
Adv, -en, -ow, -ure, -ing.
Stress ở vần sau khi từ này là Verb, prep, although, be-

Ngoại lệ: visit, gather, allow, event,…

2. Từ >=3 vần: Stress ở vần thứ 3 kể từ vần cuối.

3. Đặc biệt với từ >=2 vần:

3a. Stress ở ngay vần tận cùng là -ade, -aire, -ee, -
een, -eer, -ese, -oo, -oon. Ngoại lệ: décade, commíttee.

3b. Stress ở vần trước vần tận cùng là -ial, -ian, -iar,
-ic, -ics, -ical, -iant, -iance, -ient, -ience, -ion, -ious, -
ure

CÁCH NHẬN DẠNG MỘT TỪ LOẠI
1. Noun: -acy, -ance, -ar, -ation, -cy, -dom, -ee, -een, -
eer, -ence, -er, -ese, -ess, -ety, -hood, -ian, -ice, -ics, -
ier, -ion, -ism, -ist, -ity, -ix, -let, -ment, - ness, -ology,
-or, -ress, -ry, -ship, -sis, -tude, …

2. Adj: -able, -al, -ant, -ary, -ent, -ful, -ible, -ic, -ical, -

ory, -ious, -ish, -ive, -less, -like, N-ly, -some, -uous, -y,

3. Adv: Adj-ly, -wards, -ally,

4. Verb: -ate, -fy, -ise, -ize, N/Adj-en, en-adj,

TRẬT TỰ CÁC TỪ LOẠI

Giới từ
Động từ

Dấu câu

Mạo từ
adv

adj

noun

Giới từ
Động từ

Dấu câu

Tính từ sở hữu

Số lượng
Số thứ tự


Lưu ý: - S + be/ linking verb + (very) + adj +
.


- S + V
thường
+ (very) + adv +
.


- Compound Noun = Noun + Noun

- Adj có thể ở dạng V
ING
hoặc V
3/ED






“….CŨNG VẬY”
Cũng vậy: có 3 cách nói như sau:
a1. S + V
đb
+ …. SO + V
đb
+ S.
a2. S + V

1/S/ES
+…. SO + do / does + S.
a3. S + V
2/ED
+…. SO + did + S.

b1. S + V
đb
+ …. S+ V
đb
+EITHER.
b2. S + V
1/S/ES
+…. S+ do / does + EITHER.
b3. S + V
2/ed
+…. S+ did + EITHER.

c1. S + V
đb
+ …. S+ V
đb
+, + TOO.
c2. S + V
1/S/ES
+…. S+ do / does + , + TOO.
c3. S + V
2/ED
+…. S+ did + , + TOO.


1. B
2. W
3. H
4. K
5. G
1. GH
2. SC
3. WH
Trắc nhiệm tin học phần word thi công chức 2014

CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V
-ING

1. can’t bear không thể chịu đựng được
2. can’t stand không thể chịu đựng được
3. can’t help không thể không
4. can’t resist không thể nhịn được
5. be busy bận rộn
6. be worth xứng đáng
7. It’s no good thật không tốt
8. It’s no use vô dụng
9. have trouble gặp rắc rối
10. have difficult gặp khó khăn
11. feel like cảm thấy thích

CÁCH DÙNG MẠO TỪ A/AN


1.
A + từ bắt đầu bằng phụ âm và “H” câm.


2.
AN + từ bắt đầu bằng nguyên âm và “UNI-“

3.
A/AN + danh từ số ít, đếm được.

4.
A/AN + danh từ lần đầu được đề cập đến.

5.
A/AN + danh từ chỉ nghề nghiệp.

6.
A/AN dùng để đưa ra một nhận định chung chung.

7.
A/AN dùng để nói số lần trong MỘT khoảng tgian.

8.
too/ so/ as + adj + A/AN + Noun

9.
quite/ such/ very/ half + A/AN + adj + Noun

10.
A/ AN được dùng trong câu hô thán.


CÁCH DÙNG MẠO TỪ THE

1.
the +
so sánh nhất / số thứ tự /
cái duy nhất.

2.
the +
danh từ được đề cập đến lần thứ hai trở đi.


3.
the +
danh từ được đề cập đến lần đầu và được ngầm hiểu.


4.
the +
nơi giải trí, văn phòng, nơi công cộng, văn kiện

5.
the +
nhạc cụ (như violin, piano, drum, flute, organ…)


6.
the +
ADJ để tạo ra danh từ số nhiều chỉ giai tầng.


7.

the + school / college / university + địa danh

8.
the + khu vực địa lý.

9.
the + danh từ riêng có -S/ES cuối.

10.
the + tên các con tàu, xe lửa, máy bay nổi tiếng.

11.
the + tác phẩm văn học nghệ thuật.



KHÔNG DÙNG MẠO TỪ VỚI

1.
Các môn thể thao, danh từ chỉ khoa học, nghệ thuật

2.
Tước hiệu + danh từ riêng chỉ người.

3.
Ngày trong tuần, tháng, mùa trong năm.

4.
Danh từ trừu tượng, danh từ chỉ bữa ăn.


5.
Các danh từ số nhiều đại diện cả loài nhất định

6.
Tên các sông, hồ, núi, quốc gia không có -S/ES cuối.

7.
Tên các môn học phổ thông.

8.
Tên người, tên tạp chí.

9.
Các bữa ăn: breakfast, brunch, lunch, dinner, supper





TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ NGẮN


Chỉ có 1 vần hoặc 2 vần với -y, -er, -ow, -ure, -ant, -ble,
-ple, -tle cuối, và quiet.

Ví dụ: thin, big, fat, small, large, happy, pretty, funny,
clever, narrow, mature, pleasant, noble, simple, gentle.

Ngoại lệ: guilty, eager là tính từ dài.




Lưu ý: Các chữ quiet, clever, narrow, simple, friendly có
thể được xem là tính từ dài hoặc tính từ ngắn đều được.
Nhưng thông thường thì ta ưu tiên dùng chúng như tính
từ ngắn.



SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
1. So sánh hơn: (Comparative)

a. Với tính từ/ trạng từ ngắn:

… adj-ER/ adv-ER + (THAN) …
b. Với tính từ/ trạng từ dài:

… MORE / LESS + adj / adv + (THAN) ….

2. So sánh nhất: (Superlative)

a. Với tính từ/ trạng từ ngắn:

… THE + adj-EST / adv-EST …
b. Với tính từ/ trạng từ dài:

… THE + MOST / LEAST + adj / adv ….


… CÀNG NGÀY CÀNG ….

a. Với tính từ / trạng từ ngắn:

….

adj
-ER

AND

adj
-ER

….

adv

adv

Ví dụ: The boy is taller and taller.

He works harder and harder.
b. Với tính từ / trạng từ dài:
…. MORE AND MORE + adj/adv …
…. LESS AND LESS + adj/adv …
Ví dụ: The boy is more and more handsome.

He drives less and less carelessly.

SO SÁNH CỦA CÁC TỪ ĐẶC BIỆT


Adj Adv comparative superlative
good well better best
bad badly worse worst
far far
farther farthest
further furthest
old old
older oldest
elder eldest
many
more most
much
little less least

Quản lý nhà nước về kinh tế- tài chính công- cơ cấu tổ chức các cấp ngành thuế


ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V
-ING
Gồm :
admit

dread
keep

repent
appreciate
enjoy

love

require

avoid

escape mention resent
catch excuse
mind

risk

contemplate

face
miss

shirk
consider

fancy
postpone

spend

deny

finish

practise

stand


delay

forgive

prefer

suggest

detest

hate

purpose tolerate
dislike

imagine recollect
waste


ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V
0

1. Modals: can, could, will, would, shall, should,
may, might, must, ought to, needn’t, had better, would
rather, won’t, shan’t, (dare)

2. Trợ động từ: DO, DOES, DID

3. …let / make / help + …. + V

0
….

Lưu ý: ….be + let/ made / helped + TO V
0
….

4. ….SUGGEST + somebody + V
0
….

hoặc ….SUGGEST + that + S + V
0
….

5. Dùng V
0
trong hiện tại giả định.
(Xem HTGĐ)


6. Động từ chỉ giác quan, nhận thức: see, hear,
watch, notice,…


CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ ÍT
1. Một môn học; một tin tức; một bệnh tật; một số tiền;
một khoảng thời gian; một khoảng cách; mỘt khối
lượng; một tổ chức; một quốc gia, dân tộc; một địa
danh: Các từ này có –S/ES cuối.


2. THE NUMBER OF + NOUN
3. Cụm từ bắt đầu bằng One of; Every; Each; Any; The
only; Someone; Somebody; Something.
4. Hai danh từ được nối với nhau bởi AND nhưng cùng
chỉ về một đối tượng nào đó.
5. Một mệnh đề bắt đầu bằng THAT như:
THAT + S V … : là chủ từ số ít
6. Cụm động từ bắt đầu bằng V
ING
hoặc TO V
0

V
-ING
VÀ V
3/ED
DÙNG NHƯ TÍNH TỪ


1. Nguyên tắc chung:

a. V
-ING
dùng như Adj và mang ý nghĩa chủ động.
b. V
3/ED
dùng như Adj và mang ý nghĩa bị động.



2. Mẹo vặt để làm bài: (Xác xuất trúng khá cao)

a. S
VẬT
+ V + V
-ING(LY)
….
b. … + V
ING
+ VẬT….
c. S
NGƯỜI
+ V + V
3/ED(-LY)
….
d. … + V
3/ED
+ NGƯỜI….




IT WAS NOT UNTIL….THAT …
(Mãi cho đến khi……. thì ……)
Mốc tgian
S + V
2/ED
….
Ví dụ:


1. She didn’t become a teacher until 1990.
→ It was not until 1990 that he became a teacher.
2. He didn’t come home until late in the evening
→ It was not until late in the evening that he came home.
3. He didn’t know how to swim until he was 30 years old.
→ It was not until he was 30 years old that he knew how
to swim.

CÂU CHẺ
1. It be + noun / pron + who / that + V + O ….

Vd: Nam helped you.

It was Nam who / that helped you.

* It is I who am responsible for the problem
2. It be + noun / pron + who / whom / that + S +V….

Vd: Nam helps Mai.

It is Mai who / that Nam helps.

* It is me who/ that is responsible for the problem.

3. It be + prep + noun / pron + that + S V + O….

It was on his birthday that we were dancing merrily.
It was at the shop that Nam bought a present for Mai.

ĐẢO NGỮ GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ

Cấu tạo:
Từ để đảo ngữ + V
đb
+ S + …

Từ để đảo ngữ gồm: Never
(không bao giờ)
, Rarely
(hiếm
khi)
, Seldom
(hiếm khi)
, Scarcely
(hiếm khi)
, Hardly
(khó
lòng mà)
, Only
(chỉ)
, Not only
(không những)
, So
(quá)
,
Such
(quá)
, Either
(hoặc)
, Neither
(không)

, Not
(không)
,
No
(không)
, Under no circumstances
(không có lý do gì)
,
No more
(không còn… nữa)
, No longer
(không còn…
nữa)
, …
Ví dụ: No more does he work for that company.



QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH
Cách dùng: QKGĐ được dùng để đưa ra một giả định
không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu tạo: WERE …
S + WOULD V
0
….
V
2/ED

Ứng dụng: QKGĐ được dùng trong câu điều kiện loại

2, câu ước ao, dùng sau AS IF hoặc AS THOUGH để
diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương
lai.

Ví dụ: If I were you, I would marry her.

He acts as if he could know everything.


GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:


It was not until that + S + V
2/ED
….

ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
Nhóm 1: AM, IS, ARE, WAS, WERE

(V theo sau là TO V
0
, V
-ING
, V
3/ED
)
Nhóm 2: CAN, COULD, WILL, WOULD, SHALL,
SHOULD, MAY, MIGHT, MUST, OUGHT TO,
NEEDN’T, HAD BETTER, WOULD RATHER,
WON’T, SHAN’T, (DARE)


(V theo sau động từ khiếm khuyết là V
0
)
Nhóm 3: Trợ động từ: DO, DOES, DID

(V theo sau là V
0
thì do, does, did mới đặc biệt)
Nhóm 4: Trong thì HOÀN THÀNH: HAVE, HAS, HAD

(V theo sau là V
3/ED
thì have, has, had mới đặc biệt)

.…CÀNG …. THÌ …. CÀNG ….

THE + SS HƠN + (S V), THE + SS HƠN + (S V).
Ví dụ:
- The taller boy is, the happier they feel.

- The harder he works, the healthier he is.
-The more handsome he is, the more girlfriends he has.

- The more carefully he drives, the less accidents he
causes.
- The harder he works, the more tired he feels.
- The less intelligent he is, the slower she solves the
problem.


GIỚI TỪ ĐỨNG TRƯỚC THỜI GIAN

“IN” năm, “IN” tháng, “IN” mùa
Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “IN”
Đổi giờ lấy “AT” làm tin
Tính ngày, tính thứ phải tìm đến “ON”
Ngay trưa, đêm tối hỏi dồn
Xin thưa “AT” đúng hoàn toàn cả hai
Còn như ngày tháng thêm dài
Thì “ON” đặt trước không sai chỗ nào
Ngày lễ công chúng thì sao?
Cứ việc dùng “AT” đời nào sai đâu.

CÁCH DÙNG GIỚI TỪ TRƯỚC NƠI CHỐN

CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ GHÉP

Khi danh từ ghép từ nhiều từ loại khác nhau, muốn xác
định nó ở số ít hay số nhiều thì phải dựa vào Noun nào?

1. N
1
+ or / nor / but also + N
2
: Dựa vào N
2


2. N
1

+ prep
1
+ N
2
+ prep
2
+ N
3
….: Dựa vào N
1

3. No / None / Most / A lot+ of + danh từ số nhiều đếm
được: Là chủ từ số nhiều.

4. No / None / Most / A lot+ of + danh từ không đếm
được: Là chủ từ số ít.

5. Phân số/ phần trăm+ of + danh từ số nhiều đếm
được: Là chủ từ số nhiều.

6. Phân số/ phần trăm + of + danh từ không đếm được:
Là chủ từ số ít.
CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ NHIỀU

S
số nhiều
+ V
1
/ don’t V
0

+ ….

Các danh từ số nhiều nhưng không có -s/es cuối:

1. People, children, men, women, oxen, geese, mice,
lice, poultry, cattle, feet, teeth.

2. The + Adj.

3. The + thuộc quốc gia có -ese; -ch; -sh.

4. The + danh từ tập hợp

5. A NUMBER OF + NOUN
sn






PHRASAL VERBS CẦN NHỚ
1. GET + up / off / on / along with / back / over / in

2. GO + up / down / over / back / away / off / by / on / out
/ after / into / through / with

3. TAKE + after / off / up / over / in / out / back / down

4. LOOK + at / for / down / over / up / after / into


5. KEEP + on / off / away / up with

6. DIE + of / off / for / by / out / down / away

7. TURN+ on / off / out / over / up / into

8. THINK + about / of / over

9. GIVE + up / away / off / back / in

10. CALL + in / on / at / for / of / out / up



VÀI TÍNH TỪ + GIỚI TỪ CẦN NHỚ (1)
1. ABOUT: excited, sad, confused,

2. AT: good, bad, present, skillful, clever, quick,

3. FROM: absent, safe, different,

4. IN: interested, successful, rich, absorbed

5. OF: afraid, fond, proud, tired, capable, aware, full

6. ON / UPON: reliable, dependent,

7. WITH: satisfied, crowded, bored, familiar, pleased,
friendly, well-fitted, popular, disappointed, angry


8. FOR: late, responsible, useful, available, thankful,
sorry, difficult,

9. TO: harmful, acceptable, kind, open, pleasant,

10. BY: frightened, surprised, delighted

GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:


beside
over
in
at
above
on
behind
in front of

next to

under
between

below
out around

VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (1)
be - was/were - been fall - fell - fallen

bear - bore - born feel - felt - felt
begin - began - begun find - found - found
break - broke - broken get - got - got (gotten)
bring - brought - brought give - gave - given
build - built - built go - went - gone
buy - bought - bought hold - held - held
come - came - come keep - kept - kept
do - did - done know - knew - known
drive - drove - driven leave - left - left
eat - ate - eaten lose - lost - lost

MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“…SO ….THAT…”
1. Dạng 1:

S V
1/S/ES
+ TOO + adj/ adv + FOR O TO V
0

= S V
1/S/ES
SO+ adj/adv THAT S cannot V
0

Ví dụ: The water is too hot for me to drink.



The water is so hot that I cannot drink.


2. Dạng 2:
S V
2/ED
+ TOO + adj / adv + FOR O TO V
0

= S V
2/ED
SO + adj / adv + THAT S + could not V
0

Ví dụ: They talked too loudly for me to hear you.



They talked so loudly that I could not hear you.


MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “IF /
UNLESS…” (Dạng 1)

1. S + V
1/S/ES
+ TOO + adj /adv + for O + TO V
0
….
IF

S


WERE NOT

TOO

Adj

Adv,

S

COULD V
0



DID NOT V
0
Ví dụ: The water is too hot for me to drink.
If the water weren’t (too) hot, I could drink.

2. S + do/does + not V
0
+ TOO + adj /adv + for O + TO V
0

= IF + S + WERE / V
2/ED
+ adj/adv, S + could V
0

….
Ví dụ: He doesn’t start too quickly for us to wait for him.
→ If he started (too) quickly, we could wait for him.

MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“IF/UNLESS…” (Dạng 2)


1. S + V
2/ED
+ TOO + adj /adv + for O + TO V
0
….
= IF S had not V
3/ED
(too) adj/adv, S could have V
3/ED


Ví dụ: He talked too much for her to remember.


If he had not talked (too) much, she could have
remembered.

2. S did not V
0
TOO + adj /adv + for O TO V
0


= IF S had V
3/ED
(too) adj/adv, S could have V
3/ED


Ví dụ: He weren’t too active for us to choose.

If he had been (too) active, we could have chosen her.



MẸO ĐỔI “BECAUSE…” THÀNH “IF / UNLESS…”
1. Because + S V
1/S/ES
…, S V …
= If S were(n’t)/ V
2/ED
/didn’t V
0
…, S would (not) V
0

1. Because you are late, you are not allowed to come in.

If you weren’t late, you would be allowed to come in.
2. Because you don’t eat fish, we won’t order it for you.

If you ate fish, we would order it for you.


2. Because + S + V
2/ED
/ didn’t V
0
…, S V …
= If S had(n’t) V
3/ED
…, S would (not) have V
3/ED

Because you weren’t old enough, we didn’t let you enter.

If you had been old enough, we would have let you enter.


MẸO ĐỔI “…SO / THEREFORE…” THÀNH “IF /
UNLESS…”
1. S V
1/S/ES
….So/Therefore, S V ….

=If S were(n’t)/V
2/ED
/didn’t V
0
…, S would (not) V
0


He isn’t here now. Therefore, he does meet Jane.



If
he
were here now, he would meet Jane.



2. S V
2/ED
/ didn’t V
0
….So/Therefore, S V ….

= If S had(n’t) V
3/ED
…, S would (not) have V
3/ED
….


They saw him there, so they didn’t come to his house.



If they hadn’t seen him there, they would have
come to his house.




MẸO ĐỔI “…THEN…” THÀNH “AFTER /
HAVING…”
1. S
1
+ V
2/ED
… THEN, S
2
+ V
2/ED
….
= AFTER + S
1
+ HAD V
3/ED
…, S
2
+ V
2/ED
….
Nam finished his task. Then you came in.
→ After Nam had finished his task, you came in.
2. S
1
+ V
2/ED
… THEN, S
1
+ V
2/ED

….
= AFTER + S
1
+ HAD V
3/ED
…, S
1
+ V
2/ED
….
= (AFTER) + HAVING V
3/ED
…, S
1
+ V
2/ED
….

Nam finished his task. Then, he went to bed.

After Nam had finished his task, he went to bed.

(After) having finished his task, Nam went to bed.

MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“….SO…”

1. S + V
1/S/ES
… too + adj/adv + for O + to V

0


= S + V
1/S/ES
… too + adj/adv, so + S + cannot V
0


The water is too hot for them to drink.


The water is too hot, so they cannot drink.



2. S + V
2/ED
… too + adj/adv + for O + to V
0


= S + V
2/ED
… too + adj/adv, so + S + could not V
0


The water was too hot for me to drink.



The water was too hot, so I could not drink.



500 câu trắc nghiệm thuế có đáp án

Môn kiến thức chung thi công chức thuế (CC THUE)


TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (2)


A. Không được dùng THAT: Khi trước THAT là giới
từ; dấu phẩy; danh từ riêng; câu tường thuật thuật lại
câu hỏi (Yes / No hoặc WH-).


B. Bắt buộc dùng THAT:

1. It + be + adj +…

2. … Người + AND + Vật + ….

3. … the + only / unique + Noun + …. THAT + …

4. … the + so sánh nhất + Noun + …

5. … the + số thứ tự + Noun + …



BÀI THƠ GIÚP ĐỔI CÂU TƯỜNG THUẬT


LỜI TRỰC, LỜI GIÁN đổi ra
Phẩy bay, ngoặc biến, chữ hoa hoá thường
Dấu than, dấu hỏi về vườn
Các THÌ giáng cấp; gần nhường cho xa;
Ngôi Nhất theo Chủ về nhà;
Ngôi Hai theo Túc, ngôi Ba nằm lì;
That (phát), WETH., IF., WH. (nghi)
TO; NOT TO (lệnh), thay vì phẩy trên
TỪ ĐỊNH LƯỢNG
+ danh từ đếm được
+ danh từ không đếm được
many much
a great number of a great deal of
a large number of a large amount of
(a) few (of) (a) little (of)
Con số Không có con số
+ hoặc NOUN đếm được hoặc NOUN không đếm được
all, most, several, plenty of, a lot of, lots of, half,
some, any, no, none
* Sau all, most, several, half, some, any, no, none nếu
có OF thì tiếp theo có THE + NOUN PHRASE

ĐỔI GẦN THÀNH XA
this

that


here

there

now

then

ago

before

today

that

day

tonight

that

night

yesterday

the

day


before

tomorrow

the

day

after/later

last + tgian

the
+
tgian
+
before

next + tgian

the

following
+
tgian

the day before yesterday

two


days

before

the day after tomorrow

two

days

after/later

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
1. Danh từ đếm được:
- Là danh từ khi ở số nhiều, ta có thể thêm –S/ES cuối.
- Là danh từ mà ta có thể thêm số đếm ở trước nó.
- Là: people, men, women, children, oxen, geese, mice,
lice, feet, teeth.

2. Danh từ không đếm được:
- Là danh từ khi ở một lượng nhiều, ta không thể thêm
được –S/ES cuối: money, water, petrol, beer, …
- Là danh từ mà ta không thể thêm số đếm ở trước nó.

VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (2)
make - made - made sleep - slept - slept
meet - met - met speak - spoke - spoken
pay - paid - paid spend - spent - spent

put - put - put swim - swam - swum
read – read - read take - took - taken
run - ran - run tear - tore - torn
say - said - said teach - taught - taught
see - saw - seen tell - told - told
sell - sold - sold think - thought - thought

send - sent - sent wear - wore - worn
sing - sang - sung write - wrote - written

MẸO ĐỔI “…ENOUGH…FOR…TO…” THÀNH “IF
/ UNLESS…” (Dạng 1)

1. S V
1/S/ES
+ adj/ adv + ENOUGH for O + TO V
0

IF S weren’t/ didn’t V
0
+adj/ adv, S wouldn’t V
0

Ví dụ: The food is good enough for them to taste.
If the food weren’t good, they wouldn’t taste.

2.
S do/does + not V
0
+ adj/ adv + ENOUGH for O TO V

0


IF S were/ V
2/ED
+adj/ adv, S wouldn’t V
0

Ví dụ: He doesn’t run fast enough for us to wait.
If he ran fast enough, we would wait.
CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ TẬP HỢP
Danh từ tập hợp (collective noun) như: school;
class; group; committee; assembly; troop; police;
team; family; crowd; faculty; government;
organization; Jury; public; crew; herd of dogs /
cattle; school of fish; flock of birds / sheep; swarm of
bees; pack of wolves; colony of ants;… được xem là:
- Số ít: Nếu xem nó như một đơn vị cấu thành.
- Số nhiều: Nếu xem nó như nhiều thành tố nhỏ cấu
thành.
Lưu ý: THE + Danh từ tập hợp +
V
1
……
Ví dụ: The police are arresting the burglars.



CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 1)
- Let’s V

0
… , shall we?

- (Don’t) V
0
… , will you?

- Everyone / Everybody + V
đb
… , V
đb
+N’T + they?

- Everyone / Everybody + V
đb
+N’T … , V
đb
+ they?

- Everyone / Everybody + V
S/ES
… , don’t they?

- Everyone / Everybody + V
2/ED
… , didn’t they?

- No one / Nobody + V
đb
… , V

đb
+ they?

- No one / Nobody + V
S/ES
… , do they?

- No one / Nobody + V
2/ED
… , did they?

- Anyone / Someone + V
đb
+ … , V
đb
+ n’t + he/she?

- Anyone / Someone + V
đb
+ n’t + … , V
đb
+ he/she?


CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 2)
- Anyone / Someone + V
S/ES
+ … , doesn’t + he/she?

- Anyone / Someone + V

2/ED
+ … , didn’t + he/she?

- Anything / Everything + V
đb
…., V
đb
+ N’T + it?

- Anything/ Everything + V
đb
+ N’T …., V
đb
+ it?

- Anything/ Everything + V
S/ES
…., doesn’t it?

- Anything/ Everything + V
2/ED
…., didn’t it?

- Nothing + V
đb
…., V
đb
+ it?

- Nothing + V

S/ES
…., does it?

- Nothing + V
2/ED
…., did it?

- Phần trình bày có hardly, seldom, never, no, rarely,
scarely, no longer, no more và V khẳng định,V
đb
+ S?



HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH
1. Hiện tại giả định với động từ:

S + V + (that) + S + V
0

- V gồm: insist, require, suggest, decree, propose, move,
advise, urge, recommend, obligate, ask, command,
prefer, request, stipulate, ….



2. Hiện tại giả định với tính từ:
It + be + adj + that + S + V
0


- Adj gồm: necessary, important, mandatory, obligatory,
proposed, recommended, required, suggested, urgent,
imperative, essential, advisable, ….



CÂU MỆNH LỆNH
1. (Please) + V
0
….

- Please help me with this heavy box.

- Stand up.
2. (Please) Don’t + V
0


- Don’t make so much noise.

- Please don’t open your book.
3. Let’s V
0
….

- Let’s go out for dinner.

- Let’s make a tour of Vietnam.
4. Would you please (not) V
0

….?

- Would you please take out the garbage for me?



MẪU CÂU KHUYÊN BẢO
1. S + should (not) V
0


- You should go to bed earlier.

- You shouldn’t stay out too late at night.



2. S + advise + O + (not) to V
0
….

- I advise you to go there to see her off.

- He advises her not to go home so late.



3. S + had better + (not) V
0



- You’d better stay in bed at present.

- You’d better not go out with him.



MẪU CÂU YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ

1. V
0
….

2. Don’t + V
0
….

3. Let’s + V
0


4. Would / Will you + V
0
……?

5. Would you mind + V
ING
……?

6. What / How + about + V

ING
….?

7. Shall we + V
0
….?

8. S + suggest + V
ING
….

9. S + suggest + O + V
0
….

10. S + suggest (that) + S + V
0



MẪU CÂU (KHÔNG) ĐỒNG Ý
A. Đồng ý:
1. I (completely / absolutely / partially) agree with + O.

2. That’s a good idea.

3. Wonderful (idea)!

4. Exactly! …. / I think so, too.


B. Không đồng ý:

1. I (absolutely /partially) don’t agree with + O.

2. I (absolutely /partially) disagree with + O.

3. I don’t think it a good idea…. / I don’t think so.

4. That’s a good idea. But …

5. I’m afraid … (because) …



CÂU HÔ THÁN

1. WHAT A/AN + (Adj) + N
COUNT+SING.
+ !

2. WHAT + Adj + N
NON-COUNT
/ N
PL.
+ !

3. WHAT + A/AN + (Adj) + NOUN + S + V + !

4. HOW + Adj / Adv + S + V + !


5. HOW + Adj + !

6. HOW + S + V + !
7. S + V + SUCH + A/AN + Adj + N
COUNT+SING
+ !

8. S + V + SUCH + Adj + N
NON-COUNT
/ N
PL.
+ !

9. S + V + SO + Adj + !

10. Dùng từ cảm thán: Ouch!; Alas! Adieu! Hi!, …






THÀNH NGỮ CHỨA GIỚI TỪ CẦN THUỘC
in addition to
by means of
keep pace with
in case of
keep / lose touch with
get along with
catch / lose sight of

in contrast to / with
at the age of
in terms of
(fall / be) in love with
on account of
come along with
at the end of
(be) in charge of
in the end of
(be) in favor of
look forward to
at / by the time of
catch up with
(fall / be) in love with
be fed up with

HAI BÀI THƠ VỀ SO SÁNH
BÀI 1
THE trước, -EST sau tính /trạng ngắn
THE MOST trước dài: NHẤT là đây.
-ER THAN sau ngắn: HƠN này
MORE dài, rồi mới thêm ngay THAN vào.
(HQM.Tuấn)

BÀI 2
Sánh hơn: -ER ngắn, MORE dài
Ngang AS, kém LESS hoặc xài NOT SO
Sánh nhất: THE…-EST, THE MOST
Kém nhất THE LEAST nhớ lâu không mờ
(sưu tầm)


KHI NÀO GẤP ĐÔI PHỤ ÂM CUỐI?
1. Gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào tiếp vị ngữ như: -
ing, -ed, -er, -est, -ar, -or, -ish, -ist, -ess, ….với:

- Từ 1 vần có tận cùng là –Phụ âm + nguyên âm + phụ
âm (-P+N+P): fatter, thinnest, beggar, bigger, hottest,
slimmer, stopped, reddish, …

- Từ 2 vần có tận cùng là -P+N+P và trọng âm ở vần
thứ 2 như: beginner, beginning, permitted, ….

2. Không gấp đôi phụ âm cuối khi:
- từ có tận cùng là –ow: allowed, narrowest, slower, …
- từ 2 vần có trọng âm ở vần đầu: visitor, happening,
- từ >=3 vần: fertilizing, …


DANH TỪ (NOUN)
1. Định nghĩa: Là từ để gọi tên hoặc xác định người,
đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,…

2. Chức năng trong câu:

Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho
động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement)
cho động từ TO BE, liên động từ; Làm bổ nghĩa cho
danh từ khác.

3. Phân loại: Danh từ đếm được, danh từ không đếm

được, danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng, danh từ tập
hợp, danh từ riêng.

4. Số của danh từ: danh từ số ít, danh từ số nhiều.

5. Giống của danh từ: giống đực, giống cái

TÍNH TỪ (ADJECTIVE)
1. Định nghĩa: Tính từ là từ dùng để phẩm định hoặc bổ
sung nghĩa cho danh từ bằng cách miêu tả các đặc tính
của sự vật mà danh từ đó đại diện.

2. Chức năng:

a. Trong cụm: bổ nghĩa cho danh từ hoặc tính từ khác.
Đứng trước danh từ hoặc tính từ mà nó bổ nghĩa.

b. Trong câu: làm bổ túc từ cho chủ từ. Sau TO BE hoặc
liên động từ.

3. Phân loại: Tính từ miêu tả (về màu sắc, hình dạng,
kích thước, chất liệu, quốc gia, thái độ, chất lượng); Tính
từ chỉ số đếm; Tính từ chỉ thị; Tính từ sở hữu; Tính từ
độc lập.
TRẠNG TỪ (ADVERB)


1. Định nghĩa: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho
các động từ, tính từ hay trạng từ khác hoặc cho cả câu


2. Chức năng:

a. Trong cụm: dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ,
một trạng từ khác.

b. Trong câu: dùng để bổ nghĩa cho cả câu.

3. Phân loại: Trạng từ chỉ cách thức (thể cách); Trạng
từ chỉ thời gian, Trạng từ chỉ tần suất (năng diễn);
Trạng từ chỉ nơi chốn; Trạng từ chỉ mức độ; Trạng từ
chỉ số lượng, Trạng từ nghi vấn; Trạng từ liên hệ.


THÁN TỪ (EXCLAMATION)
Adieu! Eureka! Oh!
Ah! Fantastic! Ouch!
Ahem! Geronimo! Sheesh!
Alas!
Gosh! Timber!
Amazing! Hey! Tremendous!
Awesome! Hi! = Hello! Unbelievable!
Bravo!
Hist!
Well!
Brilliant!
Hubba-hubba!
Wonderful!
Bye!
Hooray!
Wow!

Bullshit!
Jeepers! Wowsers!
Darn! Magnificent! Yeah!

ĐỘNG TỪ (VERB)

1. Định nghĩa: Là từ chỉ sự tồn tại, chỉ hành động hoặc
sự xuất hiện của chủ từ trong câu hoặc trong mệnh đề.

2. Phân loại:

Trợ động từ; Bán trợ động từ, Động từ khiếm khuyết;
Động từ thường (Trong đó có cả liên động từ, nội động
từ, ngoại động từ).

3. Cấu tạo:

-ise, -ize, -fy, -ate, en-Adj, en-Noun, Adj-en









GIỚI TỪ (PREPOSITION)
1. Định nghĩa: Là từ giới thiệu danh từ hoặc danh động từ
theo sau nó.


2. Phân loại:

a. Giới từ chỉ thời gian: at, in, on, from, to, until, till,
about, by, since, during, for

b. Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, by, near, above, over,
behind, beside, under, in front of, next to, out, around,
opposite, between, among

c. Giới từ chỉ sự chuyển động: through, into, off, away,
up, down, over, from … to , across, against
d. Giới từ chỉ sự liên kết: for, with, along, without,…

LIÊN TỪ (CONJUNCTION)
1. Định nghĩa: Là từ dùng để nối các từ loại, các cụm
từ hay các mệnh đề lại với nhau.

2. Phân loại: Có 2 loại:

a. Liên từ đẳng lập (song song): and, but, or,
both …and…, not only… but also…, as well as, no
less than, either… or…, neither … nor…, however,
then, consequently, nevertheless, still, yet, or else,
otherwise, therefore, for, whereas, while, beside,
moreover, so, hence,…

b. Liên từ phụ thuộc: after, before, as, whereas,
when, while, as if, if, because, for, since, although,
though,…


ĐẠI TỪ (PRONOUN)
1. Định nghĩa: Là từ được dùng để thay thế cho danh từ
nhằm tránh hiện tượng lặp từ hoặc dùng để xưng hô.

2. Chức năng trong câu:

Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động
từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động
từ TO BE, liên động từ; Làm từ dùng để xưng hô
(Vocative); Làm đồng cách từ (Apposition); Làm chủ vị
tuyệt đối (Nominative absolute).

3. Phân loại: Đại từ nhân xưng; Đại từ sở hữu; Đại từ
chỉ định; Đại từ bất định; Đại từ quan hệ; Đại từ nghi
vấn.


CỤM DANH TỪ (NOUN PHRASE)
1. Định nghĩa: Là một cụm có nhiều từ ghép lại và có
Noun ở cuối cụm. Cụm danh từ (ngữ danh từ) này dùng
để xác định người, đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,


2. Chức năng trong câu: Giống chức năng của một
danh từ ; tức là, Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ
(Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ
(Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm
bổ nghĩa cho danh từ khác (hay làm ngữ đồng vị
(Appositional Phrase)).






“… CŨNG KHÔNG”

Cũng không: Có 2 cách nói như sau:

a1. S + V
đb
+ NOT…. NEITHER + V
đb
+ S.

Ví dụ: He does not come. Neither do I.

I can’t help you. Neither can they.

You didn’t come. Neither did I.


b1. S + V
đb
+ NOT …. S + V
đb
+N’T +EITHER.

Ví dụ: He does not come. I do neither.


I can’t help you. they can neither.

You didn’t come. I did neither.


GIỚI TỪ CHỈ SỰ DI CHUYỂN

























MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ (ADJECTIVE CLAUSE)
1. Định nghĩa: Là mệnh đề có chức năng của một tính từ,
nghĩa là được dùng để phẩm định cho danh từ đứng trước
nó. Các mệnh đề này bắt đầu bằng các đại từ liên hệ như:
WHO, WHOM, THAT, WHOSE… hoặc các phó từ
liên hệ như WHY, WHERE, WHEN.
2. Chức năng: Giống như chức năng của tính từ, nhưng
mệnh đề tính ngữ nằm sau danh từ mà nó làm rõ nghĩa.

3. Phân loại: Mệnh đề tính ngữ chỉ người, Mệnh đề tính
ngữ chỉ vật, Mệnh đề tính ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề tính
ngữ chỉ sự sở hữu, Mệnh đề tính ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh
đề tính ngữ chỉ lý do.


MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSE)

1. Định nghĩa: Là mệnh đề đóng vai trò như một trạng
ngữ trong câu.
2. Đặc điểm: Trong câu, mệnh đề trạng ngữ là một
mệnh đề phụ, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính.

3. Phân loại: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh
đề trạng ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh đề trạng ngữ chỉ
nguyên nhân, Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả, Mệnh
đề trạng ngữ chỉ mục đích, Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự
nhượng bộ (sự tương phản), Mệnh đề trạng ngữ chỉ
cách thức, Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện, Mệnh đề
trạng ngữ chỉ sự so sánh.






out
into
up down
off
across
from
to
through
MỆNH ĐỀ DANH TỪ (NOUN CLAUSE)
1. Định nghĩa: Mệnh đề có chức năng của một danh từ.
2. Chức năng: Làm chủ từ của động từ, Làm tân ngữ
của động từ thường, Làm bổ túc cho động từ TO BE hoặc
liên động từ, Làm tân ngữ cho giới từ, Làm bổ ngữ cho
câu, Làm đồng cách cho danh từ.

3. Ví dụ:

What you said made me feel touched.

I’d like to have what he has.

I don’t believe in what he said.

Mary, who is standing over there, is my friend.

Mary is whom I want to see.



MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC
(ADVERBIAL CLAUSE OF MANNER)
1. As: (Như)
They fought as heroes did.


2. As if/ as though: (Như thể)
+ Diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
It looks as if it’s going to rain.
+ Diễn tả việc không có thật ở hiện tại.
He looks at me as if I were mad.
+ Diễn tả việc không có thật ở quá khứ
You look as if you had seen a ghost.



MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ
(ADVERBIAL CLAUSE OF CONCESSION)

1. Though/ although (mặc dù)
Though he looks ill, he is really very strong.
2. No matter how = however (dù như thế nào / dù ra sao)

3. No matter who = whoever (dù ai đi nữa / dù bất kỳ ai)
4. No matter where = wherever (dù bất kỳ ở đâu)
5. No matter what = whatever (mặc dù)
6. As (mặc dù)
Rich as he is, he never gives anybody anything.


Poor as she is, she doesn’t need any help from us.



MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH
(ADVERBIAL CLAUSE OF PURPOSE)
1. So that: (Để mà)
She dresses like that so that everyone will notice her

2. In order that: (Để mà)
Some people eat so that they may live. Others seem
to live in order that they may eat.
3. For fear that: (Vì sợ rằng)
I am telling you this for fear that you should make a
mistake.
4. In case: (phòng khi)
We had better take an umbrella in case it rains.



MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ ĐIỀU KIỆN
(ADVERBIAL CLAUSE OF CONDITION)
1. If + S + V
1/S/ES
…, S + V
1/S/ES


- If you heat an iron bar, it expands.


2. If + S + V
1/S/ES
…, S + will V
0


- If he comes late, we will leave without him.

3. If + S + WERE/ V
2/ED
…, S + would V
0


- If I were you, I would marry her.

- If you came here earlier, you would meet her.

4. If + S + HAD V
3/ED
…, S + would have V
3/ED


- If he had been here yesterday, he would have met me.

- Had they been here yesterday, they would have met me.

MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN

(ADVERBIAL CLAUSE OF REASON)

1. Because + S + V…: (Bởi vì)
- He sold the car because it was too small.
2. As + S + V…: (Bởi vì)
- As he was tired, he sat down.
3. Since + S + V…: (Bởi vì)
- Since we have no money, we can’t buy it.
4. Seeing that + S + V…: (nhận thấy rằng)
- Seeing that you won’t help me, I must do the job
myself.



MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ KẾT QUẢ
(ADVERBIAL CLAUSE OF RESULT)
1. …SO + adj/ adv + THAT + S + V …
The coffee is so hot that I cannot drink.
2. … SO + many N
snđđ
/ much N
kđđ
+ THAT + S + V …
There are so many stars in the sky that I can’t count all.
There is so much beer that I can’t drink all.
3. …SUCH + a/an + (adj) + N
si.
+ THAT + S + V …
It was such a hot day that I took off my jacket.
4. …SUCH + (the) + (adj) + N + THAT + S + V …

It was such dirty water that I couldn’t drink.
They are such the good people that we want to talk to.

MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SO SÁNH
(ADVERBIAL CLAUSE OF COMPARISON)


1. … AS + adj / adv + AS + S + V …

This exercise is as easy as I thought.

Everything happens as naturally as it is.

They were as friendly as we had expected.



2. … NOT SO + adj / adv + AS + S + V …

This exercise is not so easy as I thought.

The problem isn’t so smooth as I expected.
The room is not so large as we imagined.





MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN
(ADVERBIAL CLAUSE OF PLACE)


1. Where: (Nơi)
I will go where you tell me.
Where you go to will be a potential place.
I’ll move to where can make me happy.

2. Wherever: (Dù bất kỳ nơi nào)
Sit wherever you like.
Wherever you go, I will still follow you.

Kill him wherever you met.



MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN
(ADVERBIAL CLAUSE OF TIME)
Là mệnh đề bắt đầu bằng When, Whenever, While,
As, Whereas, Since, After, As soon as, Until, Till,
Before, No sooner… than, Once, Just as, …

Ví dụ: She learned English before she came to England

When it rains, I usually go to school by bus.

Peter was typing while Mary was doing her homework.

I haven’t felt happy since you left for another place.

I’ll discuss it with you whenever you like.


I’ll stay here waiting for you till / until you get back.

He came after night had fallen.



THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:

Khẳng định: S + have / has + been + V
ING
….

Phủ định: S + have / has + not been + V
ING
….

Nghi vấn: Have / Has + S + been + V
ING
….?

2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính
liên tục của 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ
và tiếp tục xảy ra tới hiện tại (có thể tới tương lai).

3. Từ gợi ý: all day now, all week, since, for, for a long
time, almost every day this week, recently, lately, in the
past week, in recent years, until now, and so far.

4. Ví dụ: I have been living alone for years now.




THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:

Khẳng định: S + had + been + V
ING
….

Phủ định: S + had not been + V
ING
….

Nghi vấn: Had + S + been + V
ING
….?

2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành
động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước
1 hành động khác xảy ra kết thúc trong quá khứ

3. Từ gợi ý: until then, by the time, prior to that time,
before, after.

4. Ví dụ: By the time you came, I had been finishing
my homework.




THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
1. Công thức:

Khẳng định: S + will + be + V
ING
….

Phủ định: S + will not be + V
ING
….

Nghi vấn: Will + S + be + V
ING
….?

2. Cách dùng: diễn diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại
1 thời điểm nào đó trong tương lai.

3. Từ gợi ý: At + tgian ở tlai; from + tgian + to + tg ở
tlai; in the future, next year, next week, next time, and
soon.

4. Ví dụ: I will be doing my homework at 7:00a.m
tomorrow.


THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:

Khẳng định: S + will have been + V

ING
….

Phủ định: S + will have not been + V
ING
….

Nghi vấn: Will + S + have been + V
ING
….?

2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính
liên tục của hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và
sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

3. Từ gợi ý: từ gợi ý của thì HTHT + gợi ý của thì tiếp
diễn + tgian ở tương lai.

4. Ví dụ: I will have been living alone for 20 years at
12:00 tomorrow.

NGUYÊN TẮC ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG
CÂU GIÁN TIẾP
1. Đổi động từ giới thiệu (V
gt
):

- say to → tell, ask, order, suggest, advise, warn, ban, …
cho phù hợp với ngữ cảnh, ý của lời nói trực tiếp.


2. Đổi tất cả các đại từ trong câu trực tiếp.

3. Đổi các từ gần thành xa.

4. Đổi lùi thì khi V
gt
ở quá khứ.

Lưu ý: Không đổi lùi thì khi:
- V
gt
ở các thì hiện tại, thì tương lai.

- V
gt
ở quá khứ và câu trực tiếp là câu diễn tả điều luôn
luôn đúng; câu điều kiện luôn luôn đúng, không thật ở
hiện tại hoặc tương lai, không thật ở quá khứ.

BẢNG ĐẠI TỪ

Ngôi

S O
Adj.

(của)
Pron.
(cái của)
Refl.

(chính)
1
I me my mine myself
We us our ours ourselves
2 You you your

yours
yourself
yourselves
3
They

them

their

theirs themselves

He him his his himself
She her her hers herself
It it its Ø itself




ĐÃ BAO LÂU KỂ TỪ KHI …& ĐÃ ĐẾN LÚC… GIÁ MÀ… (IF ONLY….)

×