Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyên đề cacbon, silic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.05 KB, 5 trang )

«n tËp cacbon, silic
Câu 1: Cho 30 gam hỗn hợp CaCO
3
và KHCO
3
tác dụng hết với HNO
3
thu được khí Y, dẫn khí Y qua 500ml
dung dịch Ba(OH)
2
2M thu được kết tủa Z, khối lượng của Z là (gam)
A. 59,6 B. 59,5 C. 59,1 D. 59,3
Câu 2: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình
đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa
m và a là
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a
Câu 3: Sục V lít CO
2
( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M . Sau phản
ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2
Câu 4: Sục 3,136 lít khí CO
2


(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,32 M thu được dung dịch X. Rót 250 ml dung
dịch Y gồm BaCl
2
0,32 M và Ba(OH)
2
a M vào dung dịch X thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch Z. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,03M. B. 0,04M. C. 0,05M. D. 0,06M.
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO
2
vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)
2
thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KHSO
4
, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, NaCl. B. HCl, Na
2
CO
3
, NaCl, Ca(OH)
2
.
C. HNO

3
, KHSO
4
, Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(OH)
2
.
Câu 6: Đốt cháy hết m gam cacbon trong V lít không khí (chứa 80% N
2
, còn lại O
2
) vừa đủ, thu được hỗn hợp
khí X. Cho khí X đi qua ống CuO dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn khí Y lội chậm
qua bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư, thấy có 0,4 mol kết tủa xuất hiện và 1,2 mol khí không bị hấp thụ . Giá trị
của m và V lần lượt là (V đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A. 2,4 và 16,8 B. 2,4 và 33,6 C. 4,8 và 33,6 D. 4,8 và 16,8
Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO
3
và MgCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22
gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
và 0,2
mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là.
A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D. 39,4 gam
Câu 8: Trộn 100ml dung dịch chứa X
2
CO
3
1M và XHCO
3
1M với 50ml dung dịch Y
2
CO
3
1M và YHCO
3
1M thu
được dung dịch Z (X, Y là kim loại Kiềm). Nhở từ từ đến hết 350ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Z. Thể
tích khí thoát ra (đktc) là:
A. 3,92 lít B. 4,48 lít C. 7,84 lít D. 2,24 lít
Câu 9: Hỗn hợp khí A gồm CO và H

2
. Hỗn hợp khí B gồm O
2
và O
3
có tỉ khối đối với H
2
là 20. Để đốt cháy
hoàn toàn 10V lit khí A cần lượng thể tích khí B là (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 2V lít B. 6V lít C. 4V lít D. 8V lít
Câu 10:Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí CO
2
vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH a M và Ba(OH)
2
1M.
Sau phản ứng hoàn toàn thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2. B. 1. C. 2,5. D. 4.
Câu 11:Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1 M và Ca(OH)
2
0,01 M.K
hối lượng muối thu được là
A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 1,454 gam. D. 3,06 gam.
Câu 12:Cho các phản ứng sau trong dung dịch
(1) Na
2
CO
3
+ AlCl

3
; (2) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
; (3) NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
; (4) Na
2
S + AlCl
3
(5) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
(6) Na
2
CO
3
+ CaCl

2
; Các phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là:
A. (2),(3),(5). B. (1),(2),(5). C. (1),(4),(6). D. (1),(4),(5).
Câu 13:Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là (cho C = 12, O =16, Ba = 137)
A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.
1
Câu 14: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,02M, KOH
0,04M và Ba(OH)
2
0,12M, thu được x gam kết tủa và dung dịch Y . Đun nóng dd Y đến phản ứng hoàn toàn thu
được y gam kết tủa. Giá trị của y là
A. 1,970. B. 0,394. C. 1.182 D. 2,364.
Câu 15:Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(a) Cho dung dịch KMnO
4
tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F
2
.
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được HCl trong công nghiệp.
(c) Điện phân nước, người ta thu được khí oxi ở catot.
(d) Amophot (hỗn hợp các muối NH
4
H
2

PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
) là phân hỗn hợp.
(e) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H
2
SO
4
đặc vào axit fomic và đun nóng.
(f) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 16: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO
2
đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí ) thu được
khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)
2
vừa đủ
thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO
3
)
2
. Thành phần phần trăm( về thể tích) của mỗi khí trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50%
Câu 17: Cho 0,896 lit khí CO

2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)
2
0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,88 B. 2,364 C. 3,94 D. 4,728
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
B. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp natri clorua và natri hipoclorit.
C. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
D. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau
Câu 19: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CO
2
, HNO

3
(đặc) B. CO, Al
2
O
3
, HNO
3
(đặc), H
2
SO
4
(đặc)
C. Fe
2
O
3
, CO
2
, CaO, HNO
3
(đặc) D. H
2
, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4

, Ca, HCl
Câu 20: Sục 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A.
Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
xM vào dung dịch A thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 0,015M B. 0,02M C. 0,025M D. 0,03M
Câu 21: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và CaCl
2
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0. B. 8,0. C. 16,0. D. 6,0.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO
2
(đktc) bằng 2,5 lit dung dịch KOH có nồng độ x mol/l thu được dd X.
Nhỏ từ từ đến hết 450ml dung dịch H
2
SO
4
1,0M (loãng) vào dd X thì thấy có 4,48 lit khí thoát ra (đktc). Giá trị
của x là
A. 0,64. B. 0,16. C. 0,28. D. 0,4.
Câu 23: Một dung dịch X chứa 0,2 mol Na
+

; 0,1 mol Ca
2+
; x mol HCO
3
-
và y mol Cl
-
. Cô cạn dd X rồi lấy chất
rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng 17,08 gam. Giá trị của x và y lần
lượt là
A. 0,24 mol và 0,16 mol. B. 0,25 mol và 0,15 mol.
C. 0,16 mol và 0,24 mol. D. 0,2 mol và 0,2 mol.
Câu 24: Hấp thụ 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch
X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)
2
dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X
lần lượt là
A. 19,7g và 20,6g B. 39,4g và 20,6g C. 1,97g và 2,06g D.19,7gvà 13,6g
Câu 25 : Trộn 100ml dung dịch X gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch Y gồm NaHCO
3
1M và
Na

2
CO
3
1M thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch T gồm H
2
SO
4
2M và HCl 1M vào dung dịch Z thu
được V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
2
A. 2,24 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 26 : Cacbon tác dụng với H
2
SO
4
đặc giải phóng 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng C đã phản ứng là
A. 2,4 gam. B. 1,44 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Câu 27 : Một hỗn hợp của canxi cacbua và nhôm cacbua khi thuỷ phân hoàn toàn tạo nên hỗn hợp khí nhẹ hơn
oxi 1,6 lần. % khối lượng của cacbua trong hỗn hợp ban đầu là
A. 47,06%; 52,94%. B. 40%; 60%. C. 66,67%; 33,33%. D. 22,86%; 77,14%.
Câu 28 : Hỗn hợp A gồm có Al và Al
4
C
3
. Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với nước thu được 31,2 gam Al(OH)
3
.
Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl, người ta thu được một muối duy nhất và 20,16 lít hỗn hợp khí

(đktc). Khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A là
A. 5,4 gam; 7,2 gam. B. 8,1 gam; 3,6 gam. C. 10,8 gam; 14,4 gam. D. 10,8 gam; 7,2 gam.
Câu 29 : Nấu chảy 6 g magie với 4,5 g silic đioxit, cho NaOH dư vào hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng thì thể tích
hiđro thu được là bao nhiêu ? Giả sử các phản ứng đạt hiệu suất bằng 100%.
A. 3,36 (lít) B. 1,12 (lít) C. 0,56 (lít) D. 0,28 (lít).
Câu 30 : Cho khí CO
2
tác dụng với dung dịch NH
3
thu được hỗn hợp 2 muối (NH
4
)
2
CO
3
(X) và NH
4
H

CO
3
(Y) .
Đun nóng hỗn hợp X, Y để phân huỷ hết muối thu được hỗn hợp khí và hơi nước trong đó CO
2
chiếm 30% thể
tích.Tỉ lệ mol X và Y trong hỗn hợp là
A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3 g một mẫu than chỉ có tạp chất lưu huỳnh, khí thu được có thể làm mất màu hoàn
toàn dung dịch có 1,6 g brom. Phần trăm theo khối lượng của cacbon trong hỗn hợp là
A. 78,67%. B. 89,33%. C. 94,67%. D. 90%.

Câu 32 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2
bão hoà.
Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO
2
và H
2
. Cho
toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch
HNO

3
(loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)
2
0,0125M,
thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75.
Câu 35: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít khí CO ở đktc. Kim loại đó là
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cr
Câu 36: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44
gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 4.368 lít
NO
2

(sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Câu 37: Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
và NO
2
hấp thu vào dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành các muối trung hoà,
sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 36,6 gam muối khan. Nung muối khan ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được 35 gam rắn. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là:
A. 75% và 25% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D. 80% và 20%
Câu 38: Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch Ba(OH)
2
thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan. Khí X có thể là
A. CO
2
hay NO
2
B. CO
2
hay SO
2
C. SO
2
hay H
2
S D. H
2
S hay NO
2
Câu 39: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO

2
vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M. Kết tủa thu được là
A. 24,625 gam. B. 39,400 gam. C. 19,700gam. D. 32,013gam
Câu 40: Trộn 100ml dung dịch chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào dung dịch X
được V lít CO
2
(đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2

dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 2,24 và 59,1 B. 1,12 và 59,1 C. 2,24 và 82,4 D. 1,12 và 82,4
3
Câu 41: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B . Cho A phản ứng với
một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)
2
tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất rắn B phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng
dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít B. 1,120 lít hoặc 0,672 lít
C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít. D. 1,120 lít hoặc 0,896 lít
Câu 42: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na

2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 43: Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Na
2
CO
3
1,0 M và KOH 1,5 M. Sau khi phẳn
ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO
3
)
2
dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m ?
A. 98,50 g B. 59,10 g C. 78,80 g D. 68,95 g
Câu 44: Sục 3,136 lít khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,32 M thu được dung dịch X. Rót 250 ml
dung dịch Y gồm BaCl
2
0,32 M và Ba(OH)

2
a M vào dung dịch X thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch Z. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,03M. B. 0,04M. C. 0,05M. D. 0,06M.
Câu 45: Trong các dung dịch sau: Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S, KMnO
4
. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt
được 2 khí CO
2
và SO
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 46: Dung dịch A chứa Ca(OH)
2
. Cho 0,06 mol CO
2
vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO
2
thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g)
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 47: Hòa tan hỗn hợp Na

2
CO
3
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
(trong đó số mol Na
2
CO
3
và KHCO
3
bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 7,88 g B. 4,925 g C. 1,97 g D. 3,94g
Câu 48: Khử m gam Fe
2
O
3
bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch
HNO
3
loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng
A. 26,67 % B. 30,25 % C. 13,33 % D. 25,00 %
Câu 49: Hỗn hợp X chứa K

2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol. Cho hỗn hợp
X vào H
2
O (dư), đun nóng, rồi cô cạn phần dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,45. B. 14,9. C. 22,35. D. 11,175
Câu 50: Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3

và Cl

, trong đó số mol của ion Cl

là 0,1. Cho 1/2 dung
dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với
dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47. B. 9,21. C. 9,26. D. 8,79.

Câu 51: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X
vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F. Hoà tan E
trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Kết tủa F là
A. BaCO
3
B. BaCO
3
và Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
D. MgCO
3
Câu 51: Hấp thụ hết 3,36 lít CO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp X gồm ( NaOH 0,45M và KOH 0,55M )
thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,42 B. 25,58 C. 22,52 D. 24,86
Câu 52: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,02M, KOH
0,04M và Ba(OH)

2
0,12M, thu được x gam kết tủa và dung dịch Y . Đun nóng dung dịch Y đến phản ứng hoàn
toàn thu được y gam kết tủa. Giá trị của y là
A. 1,970. B. 0,394. C. 1.182 D. 2,364.
Câu 53: Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O
y
cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà
tan hết a gam M bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Oxit M
x
O
y

4
A. FeO. B. CrO. C. Fe
3
O
4
. D. Cr
2
O
3

.
Câu 54: Một loại thủy tinh có thành phần: 70,559% SiO
2
, 10,98% CaO, 18,43% K
2
O. Công thức của thủy tinh
này:
A. K
2
O.2CaO.6SiO
2
B. K
2
O.CaO.5SiO
2
C. K
2
O.CaO.4SiO
2
D. K
2
O.CaO.6SiO
2
Câu 55: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO
2
+ Mg → 2MgO + Si B. SiO
2
+ 2MaOH →Na
2

SiO
3
+ CO
2

C. SiO
2
+ HF → SiF
4
+ 2H
2
O D. SiO
2
+ Na
2
CO
3
→Na
2
SiO
3
+ CO
2
Câu 56: Để sản xuất 100kg loại thủy tinh có công thức Na
2
O.CaO.6SiO
2
cần phải dùng bao nhiêu kg natri
cacbonat, với hiệu suất là 100%.
A. 22,17kg B. 27,12kg C. 25,15kg D. 20,92kg

Câu 57: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiO
2
+ 2Mg → Si + 2MgO B. SiO
2
+ 2C →Si + 2CO
C. SiCl
4
+ 2Zn → 2ZnCl
2
+ Si D. SiH
4
→Si + 2H
2

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×