C
C
ấu trúc và chức năng của
ấu trúc và chức năng của
gene
gene
Nhóm thực hiện: Nhóm 3
TrơngĐứcTrí
LuĐứcDũng
TrầnTrungThành
NguyễnThịTrang
NguyễnThịThanhHoài
PhanThịHơngLinh
Giáo viên h ớng dẫn:
GS.TS. Lê Trọng Cúc
TRờngđạihọckhoah ọ ctựnhiên
Khoa Môi tr ờng
Khoa Môi tr ờng
CÊu tróc vµ chøc n¨ng cña gene
CÊu tróc vµ chøc n¨ng cña gene
•
Kh¸iniÖmgene
•
CÊutróccñagene
•
§ÆctÝnhcñaADN
•
C¸cchøcn¨ngcñagene
CÊu tróc b¸o c¸o
CÊu tróc b¸o c¸o
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Mendel (1865):genelàyếutố bêntrongquyết
địnhsựhìnhthànhvàpháttriểnmộttínhtrạngbên
ngoài(mỗigenelàmộtNST)
Morgan (1926):1NSTchứanhiềugenevàcác
genelàđơnvịkhôngthểchianhỏhơnđợcnữa.
G. Beadle và E. Tatum (1940):mỗigenequyết
địnhsựtồntạivàhoạttínhcủa1enzym
Hiện nay:genelàđoạnADNcóchiềudàiđủlớn
(1.000-2.000bazo),cóthểxácđịnhmộtchứcnăng
nàođó.
Khái niệm gene
Khái niệm gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
C
C
ấutrúchoáhọccủaADN
ấutrúchoáhọccủaADN
Nucleotit (Nu) có KLPTTB 300 đvC,
gồm 3 thành phần: đờng Deoxirbo, axit
photphoricvàbazonitric.
Nucóchứacácnguyêntố:C,H,O,N,
P
Có4loạiNu:adenin(A),guanin(G),
Cytosin(C),thymin(T).
Các Nu liên kết theo nguyên tắc bổ
sung
Cấu trúc của gene
Cấu trúc của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
C
C
ấutrúchoáhọccủaADN
ấutrúchoáhọccủaADN
NucleôtitPolyNuphântửADN
LiênkếtcủaphântửADN:
GiữacácNutrên1mạchđơn:liênkết
hoátrị.
GiữacácNutrên2mạchđơn:liênkết
hidrô.
Sốlợng,thànhphần,vàtrìnhtựsắpxếpcácNutrongchuỗiPolyNu
đặctrngchomỗiloạiphântửADN.
Cấu trúc của gene
Cấu trúc của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
C
C
ấutrúckhônggiancủaADN(Watson,Cric-1953)
ấutrúckhônggiancủaADN(Watson,Cric-1953)
ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch PolyNu
xoắn đều quanh 1 trục, từ trái sang phải, nh 1 cái
thangdâyxoắn.
Taythang:phầntửđờngvàaxitphotphoricsắpxếp
xenkẽ.
Bậcthanglà1cặpbazonitricđứngđốidiệnvàliên
kếtvớinhaubằngliênkếthydrotheong.tắcbổsung.
Cấu trúc của gene
Cấu trúc của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
C
C
ấutrúckhônggiancủaADN(Watson,Cric-1953)
ấutrúckhônggiancủaADN(Watson,Cric-1953)
Cấu trúc của gene
Cấu trúc của gene
KíchthớcADN:
Đờngkínhvòngxoắn:2nm.
Chiều dài vòngxoắn(mỗi vòng xoắngồm10 cặp
Nu):3.4nm.
Mộtsốloàivirusvàthểănkhuẩn,ADNchỉgồm1
mạch PolyNu. Vi khuẩn của ti thể, lạp thể có dạng
vòngxoắnkép.
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Liên kết cộng hoá trị (photphodieste)
LiênkếtcácNutrêncùng1mạchđơn,
rấtbềnvững
Bảo đảm thông tin di truyền trên trên
mỗimạchđơnổnđịnh
ý nghĩa của các liên kết trong ADN
ý nghĩa của các liên kết trong ADN
Liên kết hydro
LiênkếtcácNutrên2mạchđơn
Tuy không bền nhng do số lợng trên
ADNlớn đảmbảo cấutrúckhông gian
ADNổnđịnhvàdểbịcắtđứtkhitáibản.
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Cơ chế tự nhân đôi
Đặc tính của ADN
Đặc tính của ADN
Tổng hợp ARN
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Xảyrachủyếutrongnhântếbào.
Quátrìnhnhânđôi:
DớitácdụngcủaenzymPolymerazachuỗixoắn
képADNduỗira2mạchđơntáchnhaudần.
Nu (mạch đơn) + Nu (tự do trong nội bào)
mạchđơnmới2phântửADN con
Phân tử ADN con có 1 mạch PolyNu của
ADN mẹ ,mạchcònlạimớiđợctổnghợp.
Cơ chế tự nhân đôi ADN
Cơ chế tự nhân đôi ADN
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Tổng hợp ARN
Tổng hợp ARN
Quá trình tổng hợp ARN
Dới tác dụng của enzym Polymeraza
chuỗi xoắn kép ADN duỗi ra 2 mạch
đơntáchnhaudần.
Nu (mạch đơn) + RiboNu (tự do trong
nộibào)theonguyêntắcbổsungARN
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ
phân tử
Điều hoà thông tin di truyền: Các
Nuliênkếtvớinhautheonguyêntắcbổ
sung chiều rộng ADN ổn định, các
vòngxoắnADNdễliênkếtvớiprotein
cấutrúcADNổnđinh,thôngtinditruyền
đợcđiềuhoà.
Chức năng của gene
Chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Cấu trúc và chức năng của gene
Bảo quản và truyền đạt thông tin di
truyền:
Bảo quản thông tin di truyền:Nhờ quá
trình tự nhân đôi, thông tin di truyền đợc
truyềnđạtnguyênvẹntừthếhệnàysangthế
hệkhác
Truyền đạt thông tin di truyền: trình tự
sắp xếp các Nu trong ADN (gene) axit
amintrongprotein quyđịnhtínhtrạngvà
đặctínhcủacơthể
Chức năng của gene
Chức năng của gene
TRêng®¹ihäckhoah ä ctùnhiªn
Khoa M«i tr êng
Khoa M«i tr êng
Thanks for your attention!