Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

BẢNG TÍNH CỐNG HỘP ĐƯỜNG SẮT KÍCH THƯỚC 2X2M

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.46 KB, 26 trang )

i. các dữ liệu đầu vào
Tải trọng tầu tính toán T
16
Khổ đ ờng 1000mm, tà vẹt st, ray P43.
Số thanh tà vẹt trên 1 Km đ ờng thẳng 1440Thanh
G
tà vẹt
= 0.295 T
Ray có KL 1m dài: 0.043T
Nền đ ờng gồm 1 lớp ba lát dày 25cm Ba lát 4x6.
Tĩnh tải đá ba lát chia cho chiều rộng trung bình phủ đá.
L
đá
: 4.2 m
Đá ba lát dầy: Dbl = 0.3m
Trọng l ợng riêng : 2T/m
3
Chiều dầy TB lớp phòng n ớc: 0.062m
Cao độ đỉnh ray: cđđr = 10.12 m
Cao độ đỉnh cống: cđđc = 6.1 m
Cao độ đáy bệ : cđdc = 2.60m
Cao độ đáy ray: cdcr = 9.981m
Cao độ đáy TV: cđđtv = 9.767m
Cao độ chân cọc: cđc = -22.41
Chiều dài tà vẹt: Ltv = 2m
Chiều cao cống :Hc = 3.5 m
Chiều dài cống : Rc = 15.17 m
Chiều dày thành cống: day = 0.3 m
Chiều rộng toàn cống : Bc = 2.6 m
Chiều rộng bệ cống : Br = 3 m
Chiều dài bệ cống : Bb = 15.2 m


Chiều dày bệ cống: Hb = 1.2 m
Chiều dày đất đắp trên cống = 3.18 m
Khối l ợng riêng của đất đắp = 1.8 T/m3
KL riêng bê tông 2.5T/m
3
Bê tông cầu mác: 3
C ờng độ tính toán BT khi chịu uốn: 1400T/m2
C ờng độ tính toán BT khi chịu mỏi: 1050T/m
2
Hệ số n = E
t
/ E
b
: 6.67
Hệ số
2
: 0.5
Hệ số n
1
= E
a
/ E

: 6.5
Trị số
0
(cho cốt thép có R < 3000) 0.58
Bê tông bệ mác 3
C ờng độ tính toán BT khi chịu uốn: 1400T/m2
Cốt thép cầu dùng loại 2

C ờng độ tính toán cốt thép khi chịu uốn: 25500T/m2
C ờng độ tính toán cốt thép khi tính mỏi: 21000T/m2
Lớp bảo vệ cốt thép (tính từ trọng tâm cốt chịu lực)
0.05m
Bc
Bd
Dày
CĐĐC
CĐĐC
CĐĐR
!"#$%"#&#'#&
Hb
BT M300
BT M300
CII
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 1
II. Xác định nội lực
Lấy 1m dài cống (theo ph ơng ngang đ ờng) tại tim đ ờng để tính toán.
II.1. Tải trọng :
Thiên về an toàn, coi tải trọng trục truyền xuống sơ đồ tính là 1 lực tập trung.
Sơ đồ truyền lực từ ray xuống mặt cầu:
Tà vẹt Tà vẹt
2m 0.28m
0.3m
0.63m
II.1.a. Tĩnh tải kết cấu phần trên :
- 2thanh ray: = 2*0.043/1.44/2.35 = 0.03T/m
- 1.44tà vẹt (1 m dài): = 1.44*0.295/2.35 = 0.18T/m
- Tĩnh tảI phụ kiện = 0.06T/m

- Tĩnh tải đá ba lát: = 0.3*2 = 0.60T/m
Cộng g
tc
1
: 0.87T/m
Quy đổi tải trọng này ra chiều cao đất đắp có

= 1.8T/m
3
h

= 0.87/1.8= 0.48 m
II.1.b. áp lực đất tĩnh nằm ngang tác dụng lên cống (phụ lục 6-22TCN18-79) :
P
1
= .H
1
.à P
2
= .H
2
.à P
1
Cao độ đỉnh trên khung: 6.1
Cao độ đỉnh bệ: 3.8
Trừ : 2.3
Cộng với chiều cao tính đổi : 2.78 P
2
H
1

= 3.81 m (Tính đến trục bản trên)
H
2
= 6.56 m (Tính đến đáy d ới)

= 1.8T/m
3
Xét với

=
35 độ

= 1.9T/m3 Xét với

=
40 độ
à = tan
2
(45
0
-
H
/2)
Đất đắp nền đ ờng theo điều 7.6 (22TCN-18-79) lấy là 30, 35, 40 độ, các giá trị này đ ợc lấy
tuỳ theo từng tổ hợp sao cho bất lợi nhất.

H
= 30 35 40
à
= 0.333 0.271 0.217

P
1
= 2.288 1.963 1.575
P
2
= 3.938 3.379 2.712
II.1.c. Hoạt tải T
Theo điều 2.17 QT79 - tải trọng thẳng đứng do đoàn tàu đ ờng sắt gây ra tính theo công thức:
P
TC
HT
= 3.35(T/m)
P
TM
HT
= = 3.35(T/m)
P
TT
HT
= = 4.36(T/m)
vùng truyền lực vùng truyền lực
Dọc đ ờng Ngang đ ờng
2.35m
q =
()*+#
$,+
Bảng tính áp lực đất tĩnh nằm ngang
0.5H+1.25
0.3Z
Bang tinh cong DS (2x2).xls

Trang 2
II.1.d. áp lực đất hoạt nằm ngang tác dụng lên hầm (Tính theo iu 2.17-22TCN18-79):
à =
tg
2
( 45
0
-
/2 )
E = à x q
e
q
t
Trên đốt cống giữa, áp lực phân bố theo ph ơng đứng:
Tuỳ theo góc ma sát trong của đất ta có bảng:

H
= 30 35 40
à
= 0.333 0.271 0.217
e
q
t
= (T/m
2
)
0.51 0.41 0.33
e
q
d

= (T/m
2
)
0.35 0.29 0.23
II.2. Các hệ số :
- Hệ số v ợt tải của tải trọng bản thân: 1.1 0.9
- Hệ số v ợt tải tĩnh tải (kiến trúc tầng trên): 1.3 0.9
- Hệ số v ợt tải áp lực đất tĩnh: 1.2 0.9
- Hệ số v ợt tải của hoạt tải: (điều 2.22-22TCN18-79)

= 0m
n = 1.300
1 +
à
= 1
II.3. Sơ đồ tính toán :
Coi kết cấu là hệ khung liên tục đ ợc ngàm vào gối cứng
là bệ móng trên hệ cọc chịu tải trọng.
- Hoạt tải T16
- Tĩnh tải bản thân
- Tĩnh tải kết cấu phần trên
- /p lực đất tĩnh
- /p lực đất hoạt
- Vì áp lực đất hoạt nhỏ nên coi áp lực này khi tàu ra, vào
kết cấu nhịp là nh nhau (= max) để dễ vào sơ đồ tính.
Qui ớc về giá trị của mô men: căng thớ trên thanh là mô men âm, căng thớ d ới thanh là d ơng.
iII.các tổ hợp tải trọng tính toán
TC TT
Tiêu chuẩn
TH1 TH2 TH3

Tĩnh tảI phần trên 1 1.3 0.87 0.87 0.87 1.13
Tĩnh trảI đất đắp 1 1.2 5.72 5.72 5.72 6.87
Hoạt tảI Tàu 1 1.3 3.35 3.35 4.36
Đỉnh hầm 1 1.2 1.96 1.96 1.96 2.36
Đáy hầm 1 1.2 3.38 3.38 3.38 4.06
Đỉnh hầm 1 1.2 0.41 0.41 0.49
Đáy hầm 1 1.2 0.29 0.29 0.34
áp lực đât
tĩnh
áp lực đất
hoạt
T/m
2
Hệ số tảI trọng
Tên tảI trọng
q =
0.3Z
0.5H+1.25
Tổ hợp tảI trọng (Tấn /m)
1
2
3
6 7
4
5
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 3
Ghi chú :
+ Tổ hợp 1 : Dùng cho tính mỏi và nứt gồm các tảI trọng
Tĩnh tải tiêu chuẩn: Hệ số tải trọng

- Tĩnh tải bản thân: n =1.00
- Tĩnh tải kết cấu phần trên: n =1.00
- ALĐT trái tính với n =1.00
- ALĐT phải tính với
+ Tổ hợp 2 : Dùng cho tính mỏi và nứt gồm các tảI trọng
Tĩnh tải tiêu chuẩn: Hệ số tải trọng
- Tĩnh tải bản thân: n =1.00
- Tĩnh tải kết cấu phần trên: n =1.00
- ALĐT trái tính với n =1.00
- ALĐT phải tính với n =1.00
- Hoạt tảI tiêu chuẩn n =1.00
+ Tổ hợp 3 : Dùng cho tính C ờng độ tr ờng hợp có tàu
Tĩnh tảI tính toán Hệ số tải trọng
- Tĩnh tải bản thân: n =1.10
- Tĩnh tải kết cấu phần trên: n =1.30
- ALĐT trái tính với n =1.20
- ALĐT phải tính với n =1.20
- Hoạt tảI tàu n =1.30
nội lực tính toán lên các mặt cắt
M (T.m) Q ( T) M (T.m) Q ( T) M (T.m) Q ( T)
1 2.00 4.40 2.50 5.20 3.60 7.30
2 0.90 0.80 1.20 1.40 1.70 2.10
3 4.10 4.80 5.90 6.10 8.50 8.50
4 2.00 0.70 2.50 0.70 3.60 1.30
5 1.70 3.50 2.50 4.70 3.50 6.60
6 4.10 10.60 5.90 16.40 8.50 23.90
7 3.50 0.00 6.00 1.40 8.90 2.50
Mặt cắt tính
nội lực
TH1 TH2 TH3

Tr ờng hợp xếp tải
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 4
0)1+#23# 4# 5.#"678.9#,:;#<
0)1+#23#=>$#$%"#"678.9#,:;#<
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 5
0)1+#23# 4# 5.#"678.9#,:;#?
0)1+#23#=>$#$%"#"678.9#,:;#?
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 6
0)1+#23# 4# 5.#"678.9#,:;#@
0)1+#23#=>$#$%"#"678.9#,:;#@
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 7
Iii. tính toán cốt thép
Sử dụng các tổ hợp tính c ờng độ
b = 1m
Ra =25500T/m
2
R
u
= 1400
T/m
2
h
o
= 0.25m

0
= 0.58 (Tra bảng phụ lục 6 Tr 154 KC BTCT
Cho BT M250~M300, cốt thép có R <3000)
Các công thức tính:

A = Mmax / [R
u
.b.h
o
2
]
A
0
=
0
(1-0.5
0
) = 0.58 (1 - 0.5 * 0.58) =###
= 0.5*(1+sqrt(1 - 2*A))
F
a
= M
max
/ (g h
0
R
a
)
Sơ đồ vị trí điểm kiểm toán:
Tính toán cốt thép ở một số mặt cắt bất lợi nhất:
Mô men F
a
T.m
m
2

14 16 20 SL SL F
a
1 3.600 10.041 Đạt 0.979 0.000577 1 1 1 20 6 0.00188
2 1.700 -10.019 Đạt 0.990 0.000269 1 1 1 14 6 0.00092
3 8.500 10.097 Đạt 0.949 0.001405 1 1 1 20 6 0.00188
4 3.600 -10.041 Đạt 0.979 0.000577 1 1 1 20 6 0.00188
5 3.500 -10.040 Đạt 0.980 0.000560 1 1 1 16 6 0.00121
6 8.500 10.097 Đạt 0.949 0.001405 1 1 1 20 6 0.00188
7 8.900 -10.102 Đạt 0.946 0.001475 1 1 1 18 6 0.00153
Ghi chú: M max tại vị trí 1 nghĩa là Mô men lớn nhất tại thớ phía bên trái khung với thanh đứng,
bên d ới đối với thanh ngang.
và ng ợc lại, vị trí -1 nghĩa là Mô men lớn nhất tại thớ bên phải khung với thanh đứng,
bên trên đối với thanh ngang.
Vị trí MC
M
max
tại
Chọn cốt thép theo mỗi MC
A
A < A
0

Số thanh,
1
2
3
6 7
4
5
Bang tinh cong DS (2x2).xls

Trang 8
iV. Kiểm toán
Các số ghi d ới đây nếu không ghi kèm thì hiểu là kg, cm hoặc tổ hợp giữa chúng
IV.1. Kiểm tra cRờng độ tiết diện :
Công thức kiểm toán:
M
I

Trong đó chiều cao vùng chịu nén xác định theo công thức( 5.64 QT79 ):
R
a
F
a
R
u
b
> Mô men quán tính tính đổi:
I

= b
c
.x
3
/3 + n.F
t
. (h
0
-x)
2
Hệ số qui đổi thép sang bê tông: n = Et / Eb =6.67

ứng suất nén lớn nhất trong bê tông:

n
= M
max
.x / I

ứng suất kéo dùng kiểm toán đối với cốt thép:

k
= n.M
max
.(h
0
-x) / I

Mặt
cắt
M
max
(T.m)
x (m) b ( m )
h
0
(m)
F
a
( m
2
) I


(m
4
)

n
(T/m
2
)

k
(T/m
2
)
R
bt
R
ct
Kiểm
Toán
1 3.60 0.0343 1 0.3 0.00188 0.0009 137.25 7084.47 1400 25500 OK
2 1.70 0.0343 1 0.3 0.000920.000448 130.25 6722.72 1400 25500 OK
3 8.50 0.0343 1 0.3 0.00188 0.0009 324.07 16727.22 1400 25500 OK
4 3.60 0.0343 1 0.3 0.00188 0.0009 137.25 7084.47 1400 25500 OK
5 3.50 0.0343 1 0.3 0.001210.000581 206.76 10672.16 1400 25500 OK
6 8.50 0.0343 1 0.3 0.00188 0.0009 324.07 16727.22 1400 25500 OK
7 8.90 0.0343 1 0.3 0.001530.000732 417.45 21547.05 1400 25500 OK
x R
u
bt

x = ( Coi rằng bê tông không chịu kéo và cốt thép không chịu nén)
1
2
3
6 7
4
5
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 9
IV.2. Kiểm tra mỏi :
a. CUờng độ cho phép :
Sử dụng các tổ hợp tính mỏi và nứt
Biên độ của chu kỳ ứng suất (vị trí giữa của thanh trên):
= M
min
/M
max
M
min
= 0.90Tm
M
max
= 6.00Tm

=
0.150
Kp = 1.0250
C ờng độ khi tính mỏi bê tông (Bảng 5-4 -22TCN18-79) =
85x1.025= 1076
T/m

2
Tra bảng 5-7 22TCN18-79 :

a
= 1.1250
C ờng độ cốt thép khi tính mỏi thì Ra =
21000(Bảng 5-6)
Khi có tính mỏi Ra' =
1.125*1700 = 23625.0
T/m
2
b. Kiểm toán uốn trong mặt phẳng chính (mặt cắt 3) :
b.1 Cho bê tông :
M
I

Chiều cao vùng bê tông chịu nén xác định theo điều 5.64 (22TCN18-79) cho mặt cắt hình chữ nhật:
R
a
F
a
25500*0.001884
R
u
b 1400*1
Mô men quán tính tính đổi :
I

= b
c

.x
3
/3 + n.F
t
. (h
0
-x)
2
= 0.000685
n = E
t
/ E
b
= 6.6667(Bảng 5.13-22TCN18-79)
ứng suất mỏi của bê tông tính theo công thức :
= M
mỏi
.x / I

M
mỏi
= T.m
x = 0.0168 m
I

= 0.0007
m
4

=

147.4
Đạt yêu cầu !
b.2 Cho cốt thép :
= n.M
mỏi
.(h
0
-x) / I

M
mỏi
= T.m
x = 0.0168 m
I

= ######
m
4
n = 6.6667

=
13626
T/m
2
Đạt yêu cầu !
x R
u
bt
x = = = 0.017
6.000

6.00
m
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 10
Với các mặt cắt bất lợi khác ta có bảng kiểm tra sau:
Mặt
cắt
M
min
(T.m)
M
max
(T.m)

K
p
R
b
'
T/m
2

a
R
a
'
T/m
2
x
(m)

I

(m
4
)

b
T/m
2
Mỏi
B.Tông

a
T/m
2
Mỏi
C.Thép
1 2.000 2.500 0.800 1.350 1418 2.100 441000.03431570.00060 143.5 Đạt 6013.7 Đạt
2 0.900 1.200 0.750 1.325 1391 2.025 425250.01681470.00034 60.0 Đạt 5548.2 Đạt
3 4.100 5.900 0.695 1.297 1362 1.942 407900.03431570.00060 338.7 Đạt 14192.4 Đạt
7 3.500 6.000 0.583 1.242 1304 1.775 372750.02779570.00051 327.3 Đạt 17445.7 Đạt
IV.3. Kiểm tra độ mở rộng vết nứt (mặt cắt 13)
a
T
= 3
a

2
sqrt(R
r

)/E
a

2
= 0.5(Bảng 5-21- 22TCN18-79)
E
a
=
T/m
2

a
= M / F
a
z
M = 6.00Tm
Chiều cao vùng bê tông chịu nén xác định theo điều 5.64 (22TCN18-79
cho mặt cắt hình chữ nhật:
R
a
F
a
25500*0.001884
R
u
b 140*100
z = h
0
- x/2 = 0.233 m


a
= M / F
a
z =
T/m
2
Bán kính ảnh h ởng của cốt thép R
r
= F
r
/ [.n.d]


= 1(bảng 5.22- 22TCN18-79)
n = 6.00(Số thanh thép)
d = 0.016m
F
r
= b [6.d + a'] Với: b = 1m
d = 0.0200m
a' = 0.05m
F
r
= 0.17
m
2
R
r
= F
r

/ [.n.d] = 1.7708333
a
T
= 0.0013 m < 0.02 Đạt yêu cầu !
Với các mặt cắt khác ta có bảng kiểm toán nứt nh sau:
Mặt
cắt
M
max
(T.m)
x
(m)
z =
h
0
- x/2
F
a
(m
2
)

a
Số
thanh
thép
d
(m)
F
r

(m
2
)
R
r
(m)
a
T
(m)
K.Tra
nứt
1 2.5000.0343 0.230.00188 5698.99 6 0.0200 0.1700 1.42 0.0005 Đạt
2 1.2000.0168 0.240.00092 5380.47 6 0.0140 0.1340 1.60 0.0005 Đạt
3 5.9000.0343 0.230.00188 13449.60 6 0.0200 0.1700 1.42 0.0011 Đạt
4 2.5000.0343 0.230.00188 5698.99 6 0.0200 0.1700 1.42 0.0005 Đạt
5 2.5000.0220 0.240.00121 8674.55 6 0.0160 0.1460 1.52 0.0008 Đạt
6 5.9000.0343 0.230.00188 13449.60 6 0.0200 0.1700 1.42 0.0011 Đạt
7 6.0000.0278 0.240.00153 16652.73 6 0.0180 0.1580 1.46 0.0014 Đạt
m
21000000
= 0.0343
13677.56
x = =
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 11
V.Tính toán bệ móng
1. Tính toán và bố trí cốt thép theo phRơng ngang cống
- Kiểm toán mặt cắt giữa cống
-Mômen đối với mặt cắt giữa cống
71.000

T.m
+ Kích th ớc mặt cắt tính toán
3.0
m
+ Bề rộng b=
1.20
m
+ Chiều cao h=
0.08
m
+ a=
1.12
m
+ ho=
+ Bêtông mố M250
- Ru=
1400
T/m2
+ Cốt thép CII
- Ra=
25500
T/m2
0.58
(Tra bảng phụ lục 6 Tr 154 KC BTCT
+

0
= Cho BT M250~M300, cốt thép có R <3000)
71.000
T.m

+ Mômen lớn nhất tại mặt cắt giữa dầm:
+ Các công thức tính:
A = Mmax / [R
u
.b.h
o
2
] = 0.0135
A
0
=

0
(1-0.5

0
) =
0.58 (1 - 0.5 * 0.58)=
0.41

= 0.5*(1+sqrt(1 - 2*A))
=
0.993
F
a
= M
max
/ (

h

0
R
a
) = 0.0025 m2
15
thanh thép đRờng kính
32
mm
+ Chọn
+ Diện tích cốt thép thực tế Fa=
=
0.012
m2
+ B ớc cốt thép:
0.2000
m
2. Kiểm toán về mặt cRờng độ
+ Do bố trí cốt thép không đổi nên không cần kiểm tra lại về mặt c ờng độ
3. Kiểm tra độ mở rộng vết nứt
+ a
T
= 3

a

2
sqrt(R
r
)/E
a

(Bảng 5-21- 22TCN18-79)
-

2
= 0.5
-E
a
= 2100000
Kg/cm
2
-

a
= M / F
a
z
+M =
71.000
Tm
3.785
2.585
7.949
6.211
7.585
30120
50
L = 25m
12 cọc BTCT 30x30cm
200
840

CĐĐR:
5.79
90 560 5090
Đắp đất K98
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 12
Chiều cao vùng bê tông chịu nén xác định theo điều 5.64 QT 79
cho mặt cắt hình chữ nhật:
-x = R
a
F
a
= 25500*0.012 = 0.07 m
R
u
b 1400*100
+ x/ho=
0.065
<
0.55
Đạt
-z = h
0
- x/2 = 1.1 m
+
a
= M / F
a
z = 5460.34
T/m
2

+Bán kính ảnh h ởng của cốt thép R
-b

= 1(bảng 5-22 QT79)
-n =
15
(Số thanh thép)
-d =
0.0320
m
-F
r
= b [6.d + a'] Với: b = 3.0m
d =
0.0320
m
a' =
0.1
m
-F
r
= 0.3
m
2
+R
r
= F
r
/ [b.n.d] = 0.63
a

T
=
0.00002
m < 0.0002
Đạt yêu cầu
2. Tính toán và bố trí cốt thép theo phRơng dọc hầm:
- xét tổ hợp bất lợi nhất ta có M =
8.90T.m
Tính cho 1 m theo ph ơng ngang cầu
+ Kích th ớc mặt cắt tính toán
1
m
+ Bề rộng b=
1.2
m
+ Chiều cao h=
0.08
m
+ a=
1.12
m
+ ho=
+ Bêtông mố M250
- Ru=
1400
T/m2
+ Cốt thép AII
- Ra=
25500
kG/cm2

0.58
(Tra bảng phụ lục 6 Tr 154 KC BTCT
+

0
= Cho BT M250~M300, cốt thép có R <3000)
8.900
T.m
+ Mômen lớn nhất tại mặt cắt giữa dầm:
+ Các công thức tính:
A = Mmax / [R
u
.b.h
o
2
] = 0.005
A
0
=

0
(1-0.5

0
) =
0.58 (1 - 0.5 * 0.58)=
0.41

= 0.5*(1+sqrt(1 - 2*A))
=

0.997
F
a
= M
max
/ (

h
0
R
a
) = 0.000312m2
7
thanh thép đRờng kính
20
mm
+ Chọn
+ Diện tích cốt thép thực tế Fa=
=
0.00200
m2
+ B ớc cốt thép:
0.14
m
2. Kiểm toán về mặt cRờng độ
+ Do bố trí cốt thép không đổi nên không cần kiểm tra lại về mặt c ờng độ
3. Kiểm tra độ mở rộng vết nứt
+ a
T
= 3


a

2
sqrt(R
r
)/E
a
0.5(Bảng 5-21- 22TCN18-79)
-
2
= 2.1E+07
Kg/cm
2
-E
a
=
-

a
= M / F
a
z
+M =
8.900
Tm
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 13
Chiều cao vùng bê tông chịu nén xác định theo điều 5.64 QT 79
cho mặt cắt hình chữ nhật:
-x = R

a
F
a
= 25500*0.002 = 0.04 m
R
u
b 1400*100
+ x/ho=
0.033
<
0.55
Đạt
-z = h
0
- x/2 = 1.1 cm
4038.90 T/m
2
+

a
= M / F
a
z =
+Bán kính ảnh h ởng của cốt thép R
-b

= 1(bảng 5-22 QT79)
-n =
7
(Số thanh thép)

-d =
0.020
m
-F
r
= b [6.d + a'] Với: b = 1cm
d =
0.002
cm
a' =
0.1
m
-F
r
= 0.112
cm
2
0.80
+R
r
= F
r
/ [b.n.d] =
a
T
=
0.0003
m < 0.002
Đạt yêu cầu
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 14

v. tính toán móng
V.1. Nội lực đáy móng
a. Tĩnh tải:
Tĩnh tải kết cấu phần trên :
0.87*15.17*2.6 = 34.3145
Tĩnh tải cống: 2.5*0.3*(2 *2+ 2.6)*15.17 = 75.0915
Tĩnh tải bệ móng: 2.5*1.2*3*15.17 = 136.53
Tổng hợp tĩnh tải tiêu chuẩn 245.94
Mô men do tĩnh tải đặt lệch tâm với bệ 0.00
Hệ số xung kích 1 + à = 1.000
Chiều dài xếp tải (Theo ph ơng dọc đ ờng) 2.3
b. Hoạt tải tàu: 64T
c. Lực hãm tàu H = 6.4(T)
Từ đáy ray đến đáy móng y = 7.381m
Mô men do hãm 47.24T.m
d. áp lực đất hoạt: 0.101 2.50 0.10
Bề rộng chịu áp lực đất hoạt tính đổi:B= 2.70m
Chiều cao cống từ đáy TV đến đáy bệ H = 7.17m
Góc ma sát trong lấy
tc
= 30
o
à
tc
= tg
2
(45
o
-/2) = 0.333 E1
= 1.80T/m

3
q= 0.23*Z = 3.68T/m
E
1
tc
= 2.5*q*à*H
1
= 7.17
E
1-1
tt
= 0.61986T E2
e
1
= H-H
1
/3 = 7.07m
Mô men gây ra với mặt cắt đáy móng:
M
A-1
tt
= 0.62*7.07 = 4.38T.m
e . Hot ti ô tô,và ng ời đI bộ
Xe thiết kế H10 0 Tấn
TảI trọng ng ời đI bộ 0 Tấn / m2
Số làn thiêt kế 0
Hệ số làn thiết kế 0
Hệ số xung kích 0
e. áp lực đất tĩnh:
Bảng tính áp lực đất tĩnh nằm ngang

H đất đắp
30

40
P=P
30
-P
40
à = 0.333 0.217
P
1
= 0.48 0.290 0.189 0.101
P
2
= 3.98 2.390 1.559 0.831
0.206.96
2.70
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 15
Hợp lực và mô men do áp lực đất tĩnh tính đến đáy móng:
H = 1.631T
M = 2.108T.m
f. Lực lắc ngang
Theo điều 2.19 22TCN18-79
S = 0.025*16*2.6 = 1.04T
Mô men với đáy móng M =
7.67624Tm
Hệ số tải trọng của hoạt tải n = 1.300
g.Tĩnh tảI đất thẳng đứng đè lên đáy móng
- Chiều cao cột đất h=

3.18
m
> Tổng tĩnh tảI đất đè lên móng P=
260.50
T
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 16
"A)#"6B.9 n n
N (T) H (T) M (Tm) N (T) H (T) M (Tm) N H (T) M (Tm)
Tĩnh tảI phần trên
34.31454 1.3 44.609 1.3 44.609
Tĩnh tảI bản thân
211.622 1.10 232.784 0.000 1.100 232.784 0.000
Tĩnh tảI đất
260.499 1.20 312.599 0.960 250.079
Hoạt tải
64.000 1.30 83.200 1.040 66.560 0.000
Hoạt tảI ô tô H10
0.000 1.40 0.000 1.120 0.000
Hoạt tảI ng ời
0.000 1.40 0.000 1.120 0.000
Lực hãm
6.400 47.238 1.30 8.32 61.410 1.040 6.656 49.128
áp lực đất tĩnh do
chênh góc
1.631 2.108 1.20 1.956695 2.530 0.960 1.565 2.024
áp lực đất hoạt
0.620 4.380 1.20 0.744 5.256 0.960 0.595 4.205
(C.9#$D.9 EFGHII JHKE E@HF@ <<HIG KF@H<L <<HG? KLH?G LHKG ELIHG@ JHJ? EEH@K
"A)#"6B.9 n n

N (T) H (T) M (Tm) N (T) H (T) M (Tm) N (T) H (T) M (Tm)
34.315 1.3 44.609 1.3 44.609
Tĩnh tải
211.622 1.10 232.784 1.100 232.784
Hoạt tải
64.000 1.30 83.200 1.040 66.560
Hoạt tảI ô tô H10
0.000 1.40 0.000 1.120 0.000
Hoạt tảI ng ời
0.000 1.40 0.000 1.120 0.000
Lắc ngang
1.040 7.676 1.00 0.800 0.832 6.141
(C.9#$D.9 @GLHLI <HGI FHKJ FHEG @KGHEL GHGG GHGG KHIJ @I@HLE GHJ@ KH<I
Tính Hmin để xét móng cọc bệ thấp hay bệ cao:
Hmin = tg(45
0
+/2)*sqrt(2Hx/(by)) = 1.80109=>tính toán với móng cọc bệ thấp, bỏ qua lực ngang H
"C#,:;#()*+#$,+ "C#,:;#$,M., "C#,:;#;,N
"C#,:;#()*+#$,+
"C#,:;#"A)#"6B.9#=*.#2/O# P.9#Q",5R#;,78.9#SB$#27T.9U
"C#,:;#"A)#"6B.9#=*.#2/O# P.9#Q",5R#;,78.9#.9V.9#27T.9U
"C#,:;#;,N"C#,:;#$,M.,
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 17
tổ hợp tảI trọng tính toán ở mặt cắt đáy móng
(M.,#",5R#;,78.9#SB$#27T.9#Q(C)#,:;#WX"#=:)#.,X"U
N (T) H(T) M(T.m)
673.192 11.021 69.196
(M.,#",5R#;,78.9#.9V.9#27T.9#Q(C#,:;#;,NU
N(T) H(T) M(T.m) 531.892

343.953 0.832 6.141 35.062
Bang tinh cong DS (2x2).xls
Trang 18
WA.9#"M.,#,Y#Z[#$\V#;,78.9#"6].,#$,M.,#"%$

h
i
Xn F Jcäc
L
Nn
L
Mn
sin
α
cos
α
r
uu
=
EΣ (Fn/LNn)sin
2
αn+
12E
.
Σ
(J
n
/L
mn
3

)cos
2
α
n
r

=
EΣ(Fn/LNn)x
n
sinαncosαn -
12EΣ(Jn/LM
3
)Xnsinαncosαn
-
6E
Σ
(J
n
/L
Mn
2
)cos
α
r
ωω
=EΣ(Fn/LNn)xn
2
cos
2
αn

+ 12EΣ(Jn/LM
3
)Xn
2
sin
2
αn
+ 12EΣ(Jn/LM
2
)Xnsinαn
+ 4
E
.
Σ
(J
n
/L
mn
)
r
vv
=
EΣ(Fn/LNn)cos
2
αn +
12 E Σ
(J
n
/L
M

3
)sin
2
α
n
r
vu
=r
uv
EΣ(Fn/LNn)sinαn.cosαn
-
12EΣ(Jn/LM
3
)sinαncos
α
n
r

=
EΣ(Fn/LNn)xn cos
2
αn
+ 12EΣ(Jn/LM
3
)Xnsin
2
αn
+ 6E
Σ
(J

n
/L
M
2
)sin
α
n
Ö
u
cäc
E
Σ(Fn/LNn)
sin
2
α
n
12E
Σ(Jn/Lmn
3
)
cos
2
α
n
E
Σ(Fn/LNn)
x
n
sinαn
.

cos
α
n
6E
Σ(Jn/LMn
2
)
cos
α
12E
Σ(Jn/LM
3
)
Xnsinαn
cos
α
n
EΣ(Fn/LNn)
x
n
2
cos
2
α
n
4E
Σ(Jn/Lmn)
12E
Σ(Jn/LM
3

)
Xn
2
sin
2
α
n
12E
Σ(Jn/LM
2
)
Xn
sin
α
n
EΣ(Fn/LNn)
cos
2
α
n
12 E
Σ(Jn/LM
3
)
sin
2
α
n
EΣ(Fn/LNn)
sinαn.cosαn

12E
Σ(Jn/LM
3
)
sinαncosα
n
EΣ(Fn/LNn)
x
n
cos
2
α
n
6E
Σ(Jn/LM
2
)
sin
α
n
1 -1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 -11340.0000 0.0000 0.0000
2 -1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 -11340.0000 0.0000 0.0000
3 -1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 -11340.0000 0.0000 0.0000
4 -1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 -11340.0000 0.0000 0.0000
5 -1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 -11340.0000 0.0000 0.0000
6 -1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 -11340.0000 0.0000 0.0000
7 0.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 0.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
8 0.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 0.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
9 0.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 0.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
10 0.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 0.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

11 0.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 0.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
12 0.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 0.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
13 1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000
14 1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000
15 1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000
16 1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000
17 1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000
18 1.000 0.090000 0.000988 25.00 1.80 0.00 1.00 0.0000 6405.4375 0.0000 5764.8938 0.0000 11340.0000 6917.87 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000 0.0000 11340.0000 0.0000 0.0000
0.0000 115297.8750 0.0000 103768.0875 0.0000 136080.0000 124521.71 0.0000 0.0000 204120.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
r
uu
=
115298
r
uw
= r
wu
=
-103768
r
ww
=
260602
r
vv
=
204120
r
vu
=

r
uv
=
0
r
wv
=
r
vw
=
0
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 19
9)A)#,Y#;,78.9#"6].,#$,M.,#"%$
204120 0 0 v 673.192
0 115298 -103768
x
u
=
11.021
0 -103768 260602 w 69.196
v 0.00329801900842642
u
=
0.00052140980834974
w 0.00047314081890588
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 20
WA.9#"M.,#=>$#SB$#"6R.9#$B$
Nn = EFn[(v + Xnω)cosαn + usinαn]
L
N

n
Cäc Xn
sinαn cosαn
LNn Fn v u w Nn
1 -1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 32.034
2 -1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 32.034
3 -1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 32.034
4 -1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 32.034
5 -1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 32.034
6 -1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 32.034
7 0.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 37.400
8 0.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 37.400
9 0.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 37.400
10 0.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 37.400
11 0.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 37.400
12 0.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 37.400
13 1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 42.765
14 1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 42.765
15 1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 42.765
16 1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 42.765
17 1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 42.765
18 1.00 0.0000 1.0000 25.000 0.090000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 42.765
673.192
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 21
WA.9#"M.,#=>$#$%"
12EJn[ucosαn-(v + Xnω)sinαn] 6EJnω
L
M
3
L

M
2
Cäc Xn Jn
sinαn cosαn
LMn v u
ω
Qn
1 -1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
2 -1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
3 -1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
4 -1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
5 -1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
6 -1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
7 0.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
8 0.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
9 0.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
10 0.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
11 0.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
12 0.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
13 1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
14 1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
15 1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
16 1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
17 1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
18 1.00 0.000988 0.0000 1.00001.8000 0.00329801901 0.00052140981 0.00047314082 0.612
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 22
WA.9#"M.,# 4 5.#"^)#2_+#$B$
6EJn[ucosαn - (v + Xnω)sinαn] 4EJnω
LMn
2

LMn
Cäc Xn Jn
sinαn cosαn
LMn v u w Mn
1 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
2 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
3 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
4 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
5 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
6 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
7 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
8 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
9 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
10 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
11 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
12 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
13 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
14 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
15 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
16 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
17 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
18 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -0.267
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 23
WA.9#"M.,# 4 5.#"^)#2)1 #.9` #$B$
-6EJn[ucosαn - (v + Xnω)sinαn] 2EJnω
LMn
2
LMn
Cäc Xn Jn
sinαn cosαn

LMn v u w Mn
1 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
2 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
3 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
4 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
5 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
6 -1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
7 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
8 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
9 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
10 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
11 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
12 0.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
13 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
14 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
15 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
16 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
17 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
18 1.00 0.000988 0.000000 1.000000 1.800 0.003298019 0.000521410 0.000473141 -1.369
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 24
V.2. Tính sức chịu tải của cọc:
- Dùng cọc BTCT có cạnh : a = 30cm
- Dùng bê tông cọc có R
u
= 140
Kg/cm
2
- Chu vi cọc U = 1.20m
- Diện tích cọc: F = 0.09m
2

- Mô men chống uốn của cọc W
c
= 0.0045
m
3
- Chiều dài toàn bộ cọc 26.01m
- Chiều dài cọc ngập trong đất L= 25.01m
- Trọng l ợng cọc: P
c
= 5.63Tấn
Nội lực cọc với tổ hợp bất lợi nhất P = 42.76Tấn
Nội lực lớn nhất trong cọc:
N
max
= 42.765+5.63= 48.392 Tấn
a. tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
- Dùng 4 thanh 22 có F
t
= 15.21
cm
2
R
a
= 2800
Kg/cm
2
P
vl
= R
u

*F
bt
+R
a
*F
t
= 126000.00Kg = 126.00Tấn
b. Sức chịu tải của cọc theo đất nền:(Theo phụ lục 25-QT79)
Tính theo công thức sau:
P
đ
= 0.7*m
2
*(U
i
*f
i
H
*l
i
+F*R
H
) =
Trong đó:
0.7 Là hệ số đồng nhất.
m
2
:Là hệ số làm việc đối với cọc lấy theo bảng 1 phụ lục 25 QT79.
m
2

= 1.00
U : Chu vi mặt cắt ngang thân cọc.
l
i
: Chiều dài các lớp đất riêng rẽ mà cọc xuyên qua.
f
i
: Lực ma sát giới hạn của lớp đất.

i
: Hệ số lấy theo bảng 3 với cọc đóng : = 1.00
F : Diện tích tựa của cọc.
R
H
: C ờng độ giới hạn của nền đất ở mặt phẳng mũi cọc
R
H
= 25 T/m
2
STT l
i
(m)
Chiều sâu
TB lớp
f
i
(t/m
2
) l
i

*f
i
2 3.1500 1.575 1.49 4.69
3 6.00 6.150 4.17 25.04
4 9.00 13.650 1.15 10.31
5 6.85 21.575 6.10 41.79
Bang tinh cong DS (2x2).xls Trang 25

×