Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TỔN THẤT TÀI SẢN PHÒNG NGỪA RỦI RO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.13 KB, 34 trang )

KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
TỔN THẤT TÀI SẢN &
PHÒNG NGỪA RỦI RO
Nguyễn Thị Thu Hiền - 2012
1
Thu Hien- 2012
Thu Hien- 2012
2
NỘI DUNG
Tổn thất tài sản tài chính
1
Phòng ngừa rủi ro
2
Thu Hien- 2012
3
1. Tổn thất TSTC

IAS 39- 58: DN đánh giá vào cuối mỗi kỳ kế toán
bằng chứng khách quan khiến TSTC/nhóm TSTC đo
lường theo AC có bị tổn thất hay không.
Thu Hien- 2012
4
1. Tổn thất TSTC – đo lường theo AC

Một hoặc một nhóm tài sản tài chính đo lường thèo
AC bị tổn thất khi, và chỉ khi,

Có bằng chứng khách quan về tổn thất là kết quả
của một hoặc nhiều hơn một sự kiện xảy ra sau ghi
nhận ban đầu; và


Sự kiện tổn thất tác động đến các dòng tiền ước
tính trong tương lai
Thu Hien- 2012
5
1. Tổn thất TSTC – đo lường theo AC

Bằng chứng khách quan là các dữ liệu quan sát được:
-
Khó khăn tài chính nghiêm trọng của bên phát hành/bên
nhận nợ
-
Không có khả năng thực hiện hợp đồng hoặc vi phạm hợp
đồng
-
Bên cho vay đồng ý thỏa hiệp
-
Khách hàng vay bị phá sản hoặc phải cơ cấu lại về tài chính
-
Không có một thị trường hoạt động cho các tài sản liên
quan
-
Xác định được giá trị giảm của các dòng tiền ước tính trong
tương lai
Thu Hien- 2012
6
1. Tổn thất TSTC – đo lường theo AC
Có bằng chứng khách quan về tổn thất
cho từng tài sản riêng lẻ lớn và tổn thất
cho nhóm cho các tài sản nhỏ, xét riêng
lẻ hay tổng hợp, không?

Những đặc điểm về rủi ro tín dụng
tương tự như một danh mục tài sản
không?
Đánh giá tổn thất theo
nhóm
Tiếp tục đánh giá tổn thất riêng theo
từng tài sản
Đánh giá tổn thất

Kh
ôn
g

Kh
ôn
g
Thu Hien- 2012
7
2. Kế toán phòng ngừa rủi ro (Hedge accounting)

Cam kết (Firm commitment): thỏa thuận ràng buộc để taro đổi
một lượng nguồn lực xác định với mức giá xác định vào thời điểm
xác định trong tương lai.

Giao dịch dự kiến (Forcast transaction): giao dịch không cam
kết nhưng dự kiến trước sẽ xẩy ra trong tương lai

Khoản mục được phòng ngừa (Hedged item): là TS, NPT, cam
kết, giao dịch dự kiến sác xuất xẩy ra cao hay đầu tư thuần tại cơ sở
nước ngoài mà

(a)khiến DN đối mặt với rủi ro do thay đổi GTHL hay thay đổi các
luồng tiền trong tương lai; và
(b)Được DN phòng ngừa
Các định nghĩa
Thu Hien- 2012
8

Công cụ phòng ngừa rủi ro (Hedging instrument): là
CCPS hay phi phái sinh (đối với phòng ngừa rủi ro đối
với đầu tư thuân tại cơ sở nước ngoài) mà có giá trị hợp
lý hay dòng tiền được DN kỳ vọng bù trừ cho các thay
đổi GTHL hay dòng tiền tương lai của khoản mục được
phòng ngừa rủi ro.
2. Kế toán phòng ngừa rủi ro (Hedge accounting)
Các định nghĩa
Thu Hien- 2012
9
Scope
Significance of
financial instruments
for financial position
and performance
Entity’s exposure
attributable to the
hedged risk
Nature and extent of
risks arising from
financial instruments
Sự cần thiết của kế toán nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro


Rủi ro có thể được phòng ngừa đối với tài sản/nợ tài
chính:

Rủi ro lãi suất

Rủi ro hối đoái

Rủi ro tín dụng

Rủi ro giá vốn
Sự cần thiết của kế toán nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro

Rủi ro có thể được phòng ngừa đối với tài sản/nợ tài
chính:

Rủi ro lãi suất

Rủi ro hối đoái

Rủi ro tín dụng

Rủi ro giá vốn
Sự cần thiết của kế toán nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro
0
1 2 Lũy kế
Khoản mục được phòng ngừa rủi ro
0 -20 -20
Công cụ phòng ngừa rủi ro 20 20
20 -20 0
A

A
Đẩy nhanh ghi nhận lãi hoặc lỗ từ các khoản mục được
phòng ngừa rủi ro
B
B
B
B
Hoãn ghi nhận lãi hoặc lỗ từ các công cụ phòng ngừa rủi
Hoãn ghi nhận lãi hoặc lỗ từ các công cụ phòng ngừa rủi
ro
ro
Các loại nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro
Phòng ngừa rủi ro dòng tiền

Phòng ngừa rủi ro có sự biến động về dòng tiền mà:
1. xuất phát từ một rủi ro cụ thể gắn với một tài sản hoặc nợ đã được ghi nhận
hay một giao dịch được dự báo chắc chắn xảy ra (kể cả một giao dịch nội bộ);

2. có thể ảnh hưởng đến báo cáo lãi lỗ.
Phòng ngừa rủi ro đầu tư thuần Hedge of a net investment in a foreign entity

Phòng ngừa rủi ro một khoản đầu tư thuần trong một hoạt động tại nước ngoài
(bao gồm cả phòng ngừa rủi ro cho một khoản mục tiền tệ mà đã được hạch
toán vào khoản đầu tư thuần), như được quy định trong IAS 21.

Phòng ngừa rủi ro có sự thay đổi về giá trị hợp lý:

của một tài sản hoặc nợ đã được ghi nhận, một cam kết chắc chắn chưa
được ghi nhận, hoặc một phần đã được xác định của bất cứ loại nào trong
hai loại kể trên;


Xuất phát từ một rủi ro cụ thể; và

có thể ảnh hưởng đến báo cáo lãi lỗ
Phòng ngừa đầu tư thuần cơ sở nước ngoài
Thu Hien- 2012
14

Công cụ phòng ngừa rủi ro:

CC phi phái sinh (phòng ngừa rủi ro tỷ giá)

CC phái sinh
Phòng ngừa đầu tư thuần cơ sở nước ngoài

GlobalTechCo có khoản đầu tư vào cty con ở nước ngoài
trị giá (FC) 50 triệu.

Để tài trợ cho khoản đầu tư vào cty con ở nước ngoài,
GlobalTechCo có khoản vay (FC) 50 triệu

Trong trường hợp này, chênh lệch GTHL khoản đầu tư
thuần vào cty con được bù trừ cho chênh lệch GTHL
khoản đi vay tương ứng.
Thu Hien- 2012
15
Phòng ngừa đầu tư thuần cơ sở nước ngoài

GlobalTechCo có khoản đầu tư vào cty con ở nước ngoài
trị giá (FC) 50 triệu. Ngày 1/10/20X1, Cty đưa vào một

HĐ kỳ hạn (Forward) bán FC 50 triệu lấy đồng LC vào
ngày 1/4/ 20X2.

GlobalTechCo sẽ xem xét lại số dư giá khoản đầu tư vào
cty con hàng quý và điều chỉnh phòng ngừa giá trị khoản
đầu tư thuần này. Cty có ý định quay vòng HĐ kỳ hạn
khi đáo hạn cho đến khi thanh lý khoản đầu tư và cty có
khả năng thực hiện điều đó. Giá trị thời gian của HĐ kỳ
hạn được loại khỏi hiệu quả phòng ngừa.
Thu Hien- 2012
16
Thu Hien- 2012
17
Tỷ giá hối đoái và giá trị hợp lý của HĐKH thay đổi
như sau:
Ngày Tỷ giá giao
ngay
(exchange
rate)
Tỷ giá kỳ hạn
Forward
exchange rate
(GTHL HĐKH)
Fair value of
forward contract
1 FC = RC 1 FC = RC
1 /10/ 20X1 1.71 1.70

31/12/ 20X1 1.64 1.63 3,430,000
31/3/ 20X2 1.60 1.60 5,000,000

The discount on the forward at the time it is entered is RC 500,000.
Câu hỏi
Các bút toán GlobalTechCo ghi nhận vào các ngày: 1/10/ 20X1;
31/12/ 20X1 và 31/3/ 20X2?
  1/10/X1 1/4/X2
TG  1.71 1.7
FC 5%48,780,488 50,000,000
RC 3.80%83,415,113 85,000,000
  83,414,634 
GTHLHĐKHngày1/10/X1:0
(50.000.000/(1+5%/2)*1.71–(50.000.000*1.7/(1+3,8%/2)=0
GTHLHĐKHngày31/12/X1:
[(50.000.000*1,7)-(50.000.000*1,63)]/(1+3,8%/4)=3.430.000
GTHLHĐKHngày31/3/X2:
[(50.000.000*1,7)-(50.000.000*1,6)=5.000.000
Phòng ngừa đầu tư thuần cơ sở nước ngoài
Thu Hien- 2012
19
Ngày Diễn giải Nợ Có
1 /10/X1 Không ghi nhận vì GTHL HĐKH bằng 0
31/12/X1
Tài sản (Derivative revaluation (asset)
3.430.000
Lỗ tỷ giá chưa thực hiện
(Unrealised FX losses (income statement)
70.000
Lãi đánh giá lại
Hedge revaluation gain (equity)
3.500.000
Ghi nhận chênh lệch GTHL của HĐ KH

Lỗ đánh giá lại tỷ giá (equity) 3.500.000
Đầu tư vào cty con (asset)
3.500.000
Ghi nhận chênh lệch GTHL đầu tư vào cty con
Lỗđầutưthuần:50.000.000*(1,71-1,64)=3.500.000
Thu Hien- 2012
20
Ngày Diễn giải Nợ Có
31/3/X2
Tài sản (Derivative revaluation (asset)
1.570.000
Lỗ tỷ giá (FX losses (income statement)
430.000
CL (Lãi) đánh giá lại CCPN (equity)
2.000.000
Ghi nhận chênh lệch GTHL Forward
forward
CL (Lỗ) đánh giá lại FX (equity)
2.000.000
Đầu tư vào cty con (asset)
2.000.000
Ghi nhận CL GTHL đầu tư vào cty con
Tiền 5,000,000
Tài sản (Derivative revaluation (asset) 5,000,000
Ghi nhận thanh toán Forward
ChênhlệchGTHLForward=5.000.000–3.430.000=1.570.000
Lỗđầutưthuần:50.000.000*(1,64-1,6)=2.000.000
Thu Hien- 2012
21
Phòng ngừa giá trị hợp lý với Swap

Ngày 30/6/20X1, ABC phát hành trái phiếu trị giá CHF10
triệu, lãi suất cố định 7.5%/năm, lãi trả định kỳ 6 tháng, gốc
trả khi đáo hạn. Cùng ngày, ABC đưa vào một HĐ hoán đổi
lãi suất (swap) trả lãi thay đổi theo LIBOR- 6 tháng và nhận
lãi cố định 7,5%/năm. HĐHĐ có giá trị danh nghĩa CHF10
triệu, kỳ hạn 3 năm, lãi thay đổi định kỳ 6 tháng.
Thu Hien- 2012
22
Phòng ngừa giá trị hợp lý với Swap
Biểu đồ
Công cụ nợ
CHF 10 triệu (l/s) 7.5%
ABC
Swap
Trả Libor
Nhận 7.5%
trả lãi 7.5%
Lãi suất LIBOR- 6 tháng của hai kỳ đầu:
1/7 – 31/12/ 20X1: 6.0%
1 /1 – 30/6/20X2: 7.0%
Thu Hien- 2012
23
Phòng ngừa giá trị hợp lý với Swap
GTHL của Swap tính theo L/s thị trường:
Ngày Trước khi thanh toán
asset/(liability)
Thanh toán
paid/(received)
Sau khi thanh toán
asset/(liability

30 /6/ 20X1 Nil Nil Nil
31 /12/ 20X1 200,000 (75,000) 125,000
30 /6/ 20X2 80,000 (25,000) 55,000
Thu Hien- 2012
24
Phòng ngừa giá trị hợp lý với Swap
Các khoản lãi phải trả cho CC nợ (l/S 7,5%) và thanh toán ròng
(net payments/(receipts)) của swap như sau:
31/12/ 20X1 30/6/ 20X2
Lãi cố định của CC nợ (trả) 375 000(1) 375 000(2)
Thanh toán ròng (Swap) (nhận) (75 000(3)) (25 000(4))
Số tiền thực trả 300 000 350 000
(1)CHF10mx7.5%x6months
(2)CHF10mx7.5%x6months
(3)(payLIBORCHF10m@6.0%)–(receivefixedCHF10m@7.5%)x6months
(4)(payLIBORCHF10m@7.0%)–(receivefixedCHF10m@7.5%)x6months
Thu Hien- 2012
25
Phòng ngừa giá trị hợp lý với Swap
Documentation and effectiveness testing
Chênh lệch GTHL của Swap tương ứng chênh lệch
GTHL của công cụ nợ do thay đổi LOBOR. Ở thí dụ này,
giá gốc của CCnợ, đồng tiền thanh toán và kỳ hạn của CC
nợ tương ứng giá trị danh nghĩa, đồng tiền và kỳ hạn của
Swap và ngày xem xét lại thay đổi lãi suất của cả hai là
như nhau. Do vậy, swap đã bù trừ được toán bộ thay đổi
GTHL của CC được phòng ngừa.

×