TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Bài tiểu luận : DINH DƯỠNG TRONG
PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH CAO
HUYẾT ÁP
NGUYỄN HỮU QUYẾT
MSSV: 53131374
LỚP 53CNTP2
Người hướng dẫn:Nguyễn Thị Vân
NHA TRANG 20/12/2013
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC VÀ TIỂU ĐỀ MỤC
TRANG
LỜI NÓI ĐẦU 1
I. Thế nào là bệnh tăng huyết áp ? 2
1. Đại cương 2
2.Huyết áp là gì? 3
3. Triệu chứng và mối nguy hiểm của bệnh tăng huyết áp 4
4. Tăng huyết áp là “Kẻ giết người thầm lặng” 7
5.Nguyên nhân tăng huyết áp 7
6.Phát hiện tăng huyết áp như thế nào? 8
7.Những ai dễ bị mắc tăng huyết áp 8
II.Dinh dưỡng và bệnh tă huyết áp 9
1.Các yếu tố dịch tễ học 9
2.Các thành phần dinh dưỡng 9
3. Các lời khuyên chung 11
III. Chế độ ăn trong phòng và điều trị cao huyết áp 12
1. Vai trò của dinh dưỡng trong tăng huyết áp 12
2. Nguyên tắc dinh dưỡng trong phòng và điều trị tăng huyết áp 15
3. Xây dựng chế độ ăn trong phòng và điều trị tăng huyết áp 18
IV. Kết luận 21
Các Tài liệu tham khảo 22
LỜI NÓI ĐẦU.
! "#$%&!'( )*$+
,-./0123'(45-6#7,/
%8/0'9 ),:;.<.
% ),/%8/0'
=>=?@="6%ABCDE92
F$A /BGH96,I J%A
KCLE92A /KGE9'MN<"
'
O6P/A#6#-61Q6,R
26,R2'<@S$ST
+UR/,T,@6VR1Q+*DEW2X/
+YEW'
96,< J%N,R,R2R6@
%S /A@2ZP[X,\2)6],\6,,\
,6 J,\!^#;R_V,^%0`,RIZ8a=bOM
9cde=fg'O J,RX<2",R6%%@U0
P6PP,*,Z%VTh0.,#32
,R^<FS/ J,R%,'
=;6,R`Zi6!5206Aj6CR
J6#P / /CkW?l22L6HW
F,R-5'=mR<"nEEEnD6LWo
m J8p#7<nG6nWoC6Hm J,Rp2nEnH'=qRO6
",T[mRCGGn<1PCC6jYW6nEEn^
Sr8CD6kW^9Onk6nW2nEELP9Xi(
nE6HW's0F,RV"CG6CW J,T^ )%P6
YE6GWo%+GR J,RqROp/lP0!
A'
=P#t J,R2u2,T,@
S2,R0/!Tv5<J0nEEH'
OP60%0# )2"!
! w)`'r0-)^#Pi J,R
2N1A:v J%@52S
!! w02N,R'
I. Thế nào là bệnh tăng huyết áp?
1.Đại cương
r5X2RP@ "$+
,6$5.$0,2+#+x0
'
(,/1? J0i2"
S%R#P635?$?'s0+,+#;y)
N/$25?,5#;?
P)N66?6_
=#`z ,R6.2+ ^
2<1F72"'{+ .0-1+
z0<AAP6 )2#@
+2P1T'| J,I J /P
?T+IVJJ#`6!/
SV,? )SN )2#@+2'O 2-
! )F#@+2FP
2 )%+SV./0'
2.Huyết áp là gì?
9;5<:
! w/0'q-6@+X /</
0 JP ; " /6P "_
2.1.Huyết áp thể hiện bằng hai chỉ số:
oCp9PoAF8#P<p6,I
J*GECkG9o&mAp'
onp9P0oA /F8#P! "p6
,I J*DEYG9'
(4 J+,2"V#P.I}
2.2.Tăng huyết áp là gì
#P
P ~=
#P6
#P#~
9C6n
~
9P •CCH€jH9'=
#PVPFP0
#P+AuA /'
•>=?@d="29=‚P J
*CY?^<6nEEk'
• 9P
069
rI J
•YG 2
=
sC GEaGG F CLEaCHG
Độn
CEEaCEG F CDEaCjG
sk BCCE F BCYE
9!5>? %"@A/0^
@2RNT)/I'
=$+#%2 "!uST<"S
wP2" J*CY?^<% Ji$
#P#[oCpPBo"/F,:pCLE
92onpP0BGE9'O 2-6#PCHE€YE6
CkE€CEEFCHE€GE9#S5I'
(5.6@0 )%ƒ
T%[oCp/#^BCLE€GE9F%2%>
!U nLJBCkH€YH9Fonp%
,:@ !yPF,@
,R!6,Z'
2yS%2S 6
6<6'
3.Triệu chứng và mối nguy hiểm của bệnh tăng huyết áp
3.1.Triệu chứng.
g5"%R@'!$R@56F6
26,X6l6\R_%+,0RV.4
'
„R@6 JvZ,@FI
ZF'
3.2.Mối nguy hiểm.
=.o,@p+.^6Z6
-686'
3.2.1. Tại tim, tăng huyết áp gây:
a="oAA#p'
arR2X/F6/8;6X/
2l!'
Hình 1.Biến chứng nhồi máu cơ tim do tăng huyết áp (nơi có mũi tên)
3.2.2. Tại não, tăng huyết áp gây:
a/Z1'
a{+-@2##viR'
as1Qo,ZpXXZozZp2$Z
o+Z6@Zp'
arRZ!ol6F6-6<…).
3.2.3.Thận: A,R-P2Py#-'
Hình 3. Tổn thương mạch máu thận,
cuối cùng gây bệnh thận giai
đoạn cuối do tăng huyết áp (chỗ
có mũi tên).
Hình 2'Tắc hoặc vỡ bất cứ mạch máu não nào đều là một trong những biến
chứng của tăng huyết áp tại não.
3.2.4. Mắt: AJ86y,R`2U!'
Hình 4'Bệnh võng mạc do tăng huyết áp, hậu quả là mù (chỗ có mũi tên).
3.2.5. Mạch máu: tăng huyết áp gây phồng lóc động mạch chủ, vữa xơ
động mạch, viêm tắc động mạch chân.
Hình 5'Động mạch xơ cứng, dày lên do tăng huyết áp, hậu quả là huyết áp càng
tăng… (chỗ có mũi tên).
=$+,@[oCp2SF#@%\>,RF!56-SoDnW
1Q2LGW8;!p2AFF**
F#"oA+*CEnEp…onp2SFi
Ii'
4. Tăng huyết áp là "Kẻ giết người thầm lặng"?
=0;< #[2CEakE?6,856
5< )6!5!5#"2?nEaLEov;
%^2?6/ J,T%,p
X;#;^?kEaHE2Py,@
2LEaDE?'=0A5CHanE5… J,T
2u#P22R,I J%,Rm/0
!5!56AF$6mF@ ^'†6
%‡ J5F'
5.Nguyên nhân tăng huyết áp
5.1. Tăng huyết áp không rõ nguyên nhân (còn gọi là tăng huyết áp vô căn
hoặc tiên phát, nguyên phát): 90%-95%.
ON<@5AZ#\/#P/2,R
#.<'=<62u ,UP!I
,R'9P1T /2#@+264
P,TP,^2#PP%6v`P!
S6P JoO6#>##6,&I_p
ˆ(#P/A )<[
aq.
aq.RP>a>#
aq.RP5%+
ˆA#@+2<
a(,
agI
a=,&I6%#
5.2. Tăng huyết áp có nguyên nhân (tăng huyết áp thứ phát, mắc phải): 5%-10%.
a‰T )<AA
Š!/@F/2N#@+
2'
Š!-
Š![
acm )-6. [X>o!>6a
!>pA'
a9@#[=!2>!!u@'
a9@[c2\ )-<!#><'
6.Phát hiện tăng huyết áp như thế nào?
V,:%2/#^'
a= J+12)%Can"T )
,^8x JX38
R#@%‡#PJ J'
asi$45%,I J2%+$
J%T F6@5%+i )60+'
7.Những ai dễ bị tăng huyết áp?
Đó là người:
a=?!‹,T[k6kW^CYanG?…Ck6nW^
kEakG?…!5HCW^DEajL?…,I@CE
?ImRHW'
aO"FhN#Z%'
a]6T>,T'
acP )S[P/DEX4I,T!‹
$C6H5 J%P'
ar&I'
aO J8#P,R% Pw6 J6
@0'
II. Dinh dưỡng và bệnh tăng huyết áp
1. Các yếu tố dịch tễ học
=<="VR/^ "R0'
| "0VR<>1IXT2"
?2SJ#P62 J'
X! VR/N J#P^1<
/'
=iF^ J5#2" J*A6^ J#2"
@'^N J A2,&I6+AF J%Œ>
+'
+P6$#/6S1+!h+'P
1RN2"^‡>z /; ^ J"'
2. Các thành phần dinh dưỡng
aO
OP!! w )<@S$'*
S< v%S%ƒT,?>@
%x5'J%<1DO4';
/5,"@6;x,Ro^;
x2T. J Jh2TFp'
a„
% JŒ2 )<@2
-.%%%/'2-62.%P2"
Z%ƒT<S%/'%S
61+6%z'
a[S<@$!h+!2-
!hU/;xo#N5p#2",?#'O J
%<!y;x0!;J%I'
r+C[9 )O6„2#P@o€CEEp
O
Š
„
Š
a
=;x;<
rI5 E6C G C
=T, k G n
=@ L L H
{N, / n L k
9 / E6L D C
+,8 / E6k j C
P / L D n
„ / E6k CH n
E6C H E6C
P E6C CE E6n
= E6C E6k E6Ek
=;x,
rI8 nk k nH
=T)P% YC G jG
% nk j n
• nj k kE
r/F kY E6H kY
{P LG CH HC
a$/
sZNI<<!h.$/S+
^ J"2‡> !h- 882I
+ JS$/'
aŽ )
Ž )A%P1kEaLH>4^S$
/I%!hF%!%A+]'| J
%?T6%<!y ),'
a<[<A2*+6!h^ JU
/^ J,I J'†P2" JZ%<!y
<'
a=\[#P<@$\!h+2*+'
3. Các lời khuyên chung
(!;P2"< #[
abT[6S61+66#N56$,&
206i@,Ro%6
2ip'
9ID'Để phòng chống tăng huyết áp và khoẻ mạnh, nên ăn nhiều rau, cá.
a9P'
acP ),i2S6%<P )%'
a9<^N J!'
a=*A2,&IP/.6!5!IA
Fi)^AFx'
III. Chế độ ăn trong phòng và điều trị tăng huyết
áp
1. Vai trò của dinh dưỡng trong tăng huyết áp
1.1 Mối quan hệ giữa natri và tăng huyết áp
|150"-1FImR J/ƒ
#2"150-1/'qi!h[!A2y,8O-r+ "A
,InHakEP€ J€ImRLEW'O )^
SO-r+ J!AV%+CEP€ J€ImR J,T
V2%+nEW'O J!A•#%22,^Ag$i
PI5 % J,T
r+k'ON;x@S
O;x =;x@S
=T2#+x, =$+T256%6#$
%2P'
2#+x, 9%6>6,#t
{+x,*#l •6,/
Ž1+ =$+1+
;x% 8!62<#v6@h6I
S6,F'
ONX%51A%i )%x5nL
JIi2#PPS'
1.2 Mối tương quan giữa kali và tăng huyết áp
M5A#PI2SA#Z@: )%,l
!hN,RA'O )I
%!PS)0!,lh%A'|
qRO>%1+<@.2R!! wIi%
!h\R
„ )A,PZ;x2?%y
;x[%x5,I$%%+n6Hak6E€'
%oLaH€p0+^N JS#lI
'O1+$S%$[%A6#6,i6-\'{l
z@S%6T6@6#+xzP2%'
1.3. Mối tương quan giữa calci và tăng huyết áp
(P /1N22 )v`5<,8
X*<@!T^ " /=A'=!h. "F
0 ),R2S'z 2"%#;h.
@%)2"VR,T'
1.4. Mối tương quan giữa magie và tăng huyết áp
ON)`#"2S2.>%N,
: "@oS2>p<12"VRl2$!
,R'ON<@82>!U>S!S$
2.><12"$'
i6%66>6\R1+SV
$=9•+2"P'O,NVv
<%AiO@iPoOp6iIiopz
%.5[i6%62>'
1.5 Vai trò của chất béo trong khẩu phần ăn với tăng huyết áp
OS<@^A‘$P<1! /iN!,&2
'=lRA#$%+?#P$,&*kYaLEW
)%x5PnEanHWFV#P!,&%2!,&
*E'n<C$+U'=lRA#$%,
#6!56!5$+U's2.!,&
%ak2aD'OS>#>z<12"
'
1.6 Rượu và tăng huyết áp
O<@1#[PS )<12";
2VR )1#$^#P<@'ON J
P )<kaH5<2hNP )<nak5<
/,T6 P )! "@I%$/,T
'ON JR )6P )1>I<1
2"/"P5A'
1.7 Béo phì và tăng huyết áp
S<@z !<Z%ƒT:
P /1URNV#P%P/0or(’p2'
„0#V#P%P/0or(’p<[CY'Hann
AFo%p
i[r(’“aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
oSpnop
/!,&I0[0i56 )
6 J.R!+2#@+..2'
=8<8i.!2ST[
a=<T<+^+P ),&I2%,&Io%<
P%$6F<,N;x@S
Pp'O J,I J )P%<1D€' | J
V<4%+LaDP€'
a%!;<<hS1+zv!+
'
as+,+.6>6>5%T$^NP )
hNZ%'
a=<hS$#/*X1+6@6%z'
a{l!h!,&%*X6!5662*2
;xS>#>'
a„0A1@2ST+A,:$ )
2R-,R12ST'
* Giảm cân nếu có thừa cân, bằng cách:
aM+$ ),:y) [T6,\!…b
6$6%6 "<616…cP#N%$,&…
bS6A_@…M+,"%iw,N…b-6
%”…bS2,?#6S2,?P'
a=< )2"N [/0•kEv5
…=-0!h%+CJ55…O
6, "•H'EEECE'EEE, "€
aM+ )P<h•D€6,:[#l!hN@
,#t IS6+6 ^6X'''…M+N@F
86 /6! 6_…M+C#P1>. Jfs $P6
$ "8_%%-#;5…r"!y,'
aM+P,$);x[ )6,6–>6$,&,Z6;
x4_
a= JP,+2R[;x„6(66$P6
$/6—ak€—aD2N;xi$56)0]_ [+6
6,5,i6%6i66%6%A6%6-6-
>_oHEEaDEE6kEaLE-4€p
2. Nguyên tắc dinh dưỡng trong phòng và điều trị
tăng huyết áp
2.1. Hạn chế Natri:
aOS<@ZVP<1NP2,R
'ON150!A -1FmR J
"/#2"150-1'=;%
N,R.5Pz$[6S2
1+i!h'ON J,T!yP)
0+P#7 )'
ah0 [O J!Ar8O-r+*!ynHakEP€62
LEW!A#P^A,T'=%6!ASOV4
CEP6mR8,RnEW'O J•#%22,Ag
$i,T!1>'|qRO6qR!! w*
S2S )P J<h46%1+[ JOR
•CL6 J=*=<9Ck…mR^nT /
CYW'|9O6 J!A4GP6mR8,RCCW'
a=5i.P'O*n
X[X#t;x2X<2@
1I,o5h2* Jp'=>#P+6
%<PzZ$C6D6 / /
2"L6CP'
a9;xSO,X[P6 "8
$6 " /6;x,#t X ^6vi6
+__''+#+% %6%6;%6_''=;x
P ! P6P__
2.2.Tăng cường Kali:
aŽ61+iX;x$„.'
zP6-6_z@S%'O1+$S„
,+6!S666X/'
a1+iS% [=A6<66P6.6_'
aŽ1+X$/v+$>#>
5;x'
Hình 7: Bổ sung rau quả dể cung cấp đủ kali
a1+iS% [=A6<66P6.6_'
aŽ1+X$/v+$>#>
5;x'
2.3.Cung cấp đủ calci,magie
as+,+.6<>5%T'
-6-46#N6@66_X;xS6
<'
a=;R,: )$%x
5+ ^+'
2.4. Hạn chế chất béo
a9#l!h;x$,&,Z6>#>ow2-6T
\p'„ST,&@<666@6,/6#l
56!5w_''Ž$$,&2<Ai
>#>2!'
aM+F,\$,&5
aO<!y$,&! 6!5;2-o*!5!*6!5
p'˜>k )S<@%@
R1+P,R!4)+>#>2
=>!'
aO<$,&6$,&!#2>#>
w6!5!*6,/6#P#>o!5!*!5;2- Si
,&%)p< J$,&)*
Œ6-6S6,/2,?#i!5F!5+6!5
!5Œ0<2oO<#!6$6#v6%'p'
2.5. Hạn chế thực phẩm giàu Cholesterol
a9;x>#>[| J,I J6 )
>#>2<•kEE'sP2"N JZ,T,R
6 )>#>2V<! "nEE€'
a>#>S2- 6Z6-66
\@6,/6w6#N<%>6_o=<6\@
>v0>#>!%5%<@
<Can1+€5p'
a9T\[T,6T*6T6T>''2I
)>#>/T8 T62T6
T,<_
aO< J;x$,&>ak[ ,#6
*6i6,6Œ'''6-o+6,
+6+,6''p6-6!5+6_
aO<!y;x;2- -6-.6-
ovS$6$,&%@>#>p
aN#N,&6i,)/#N<
%>
aN,<,,IU )$,&•n€4
5'
a9N;x,^R <66 "'
<,:6$6%'
a9!yN;xR$,&#F
<,,I%S- )$,&#,< I6
,1'
2.6. Hạn chế các chất kích thích thần kinh
a9F ƒ$%ii5% F6<6
P6,6 )y2@,R'
aO"0PPn,€6NIC€'v`C
,$%+CHE'qI2-!yS,62R
A%ii5%A,&,h! )! *#70
w!;N^,h'
a )o )\p),R!0
P! "CLE€o / /P\p'
aMN5?T6ƒ,: /
S66_
3. Xây dựng chế độ ăn trong phòng và điều trị tăng huyết
áp
o†•{9p[O$2<hS1+i66
#+x#Ni,&6,X+zP56T566'
+$,&6T\6 "+% J6+$,&6$,&6
>#>6%66>6$/'| JCC6L€H'H9
o /; ST,8Pp'
r+L[„x5;.ST[
=5!! w
a$,&oW )p6
a$,&
a$,&%6CP
a$,&%6SP
nH'jW
j'EW
G'GW
D'YW
M!oW )p HD'HW
g>oW )p Cj'GW
>#>o€p CHC
„o€p LLCH
(>o€p LYE
o€p CnDH
Oo€p nYHG
3.1. Hạn chế natri trong chế độ ăn
aO J,I J[ )P2:5"^@D€0
,R
aO J[? )P2*$+X%1
H€
k'n„62(>
a„2(>zP6%.6A421+
a‰ )1+ /<!y4•LEEHEE€'
ar?#)`'
k'k9$,&
a‰ )$,&%x5%<2 )1nH'jW? )'
a(4!5 / /2"H!5'
aO J,T%<!y1D4!5€o /
/2"kE!5€p'
k'L$/
a‰ )$/5$nEakH€
av`+$/2$/%'™<$/
3.5 Chất đạm
aMN@E'YaC€%€'†y$XP;2- -'
Bảng: Khuyến nghị cụ thể nhu cầu thực phẩm/ngày cho người bệnh Cao huyết áp
O=;gx
{P5
„i "C5o / /p
OzP DaY š&/oC,Ip
Ž. LaH C&#Poš&p
=A LaH
C,Io›&%6C€n&
A8\6C€n "Ap
{l%,& nak C#NoCz#l6CHp
F+,&
=T6T56 •D C1+@okETp
s- LaH€5 C€k&oLH6n4,/-p
†5 nak
C4<!5;2-oC4–
>6C4(#>6n4
#Pp
$2 J •H5 C4 JoC4@Ap
qi!h[(;/h0,RA[
MJ =@nŠH =@kŠDŠ.- =@LŠj
jJ a#N-nEE
o- /nE6 J
CEpHE,I[
HE
a%F%#
nEEŠCE J
a#N-nEE‰
-
nEE‰onE6-
nE6 JCEp
{N-nEE‰
CCJ /n,o‡
CHEp
,i[nEE
=CE
s-oCHE6!5CEp
/n,o‡CHEp
6$o
CEE6X/CEEp
=TLE
/n,o‡
CHEp
s-ho-h
CHE6!5Hp
+o
nEEp
CLJ † $[nEE PC1+CEEF
.nEE
{NnEE‰
CYJ /n ,o‡
CnEp
O'okEE6
2*LE6!$\6
/
@oC€n1+p6
/n ,o‡
CnEp
=TToT)
HEp
†
!56!$o! kEE6
!5CE'!$6\6
/p
/n ,o
‡CnEp
/oX
YEp
Ž
62*okEE6
2*kE6!$6\6
/p
MT!! w.;/[
O ) CDEEaCjLE%
g> DEajE O H
‰! nHakE „ kaL
M! nDEanYD •/ kEakH
IV. Kết luận
9RZ0/6#P. J
^<,-!2$-/'vZ,TP>X1.Z
%3"#P6#@%‡.I,T!%
,'rR-vz!I!-2$vv%0`2
%$2"#@%‡.I'
9,R?,R#P J8+'rR
%+,R< V2IJ/2"I-1+
#7$0'O< )N0,2S%@/,+2S,R
#7$),+A2 )N-1++2"
,+A'
(8,R%STI?V%+2h
%0*%R@$R'„Z,@%STI#PP